Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 4 học kì 2
Unit 11: What time is it?
Lesson 1:
1.
2.
3.
4.
5.
Time: thời gian
Seven fifteen: 7:15
Seven twenty five 7:20
Seven forty- five 7:45
What time is it? It is seven fifteen
Lesson 2
6. Get up: thức dậy
7. Have (eat) breakfast: ăn sáng
8. Have(Eat) lunch : ăn trưa
9. Have (eat) dinner: ăn tối
10. Go to bed: đi ngủ
11. Go to work: đi làm
12. Listen to music: nghe nhạc
13. What time do you get up? I get up at six
Unit 12: What does your father do?
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Father/farmer: ba/ nông dân
Mother/nurse: mẹ/y tá
Uncle/driver: chú/ lái xe
Student: học sinh
Brother/factory worker: anh trai/ công nhân nhà máy
What does your father do? Ba bạn làm gì
He is a worker. Ơng ấy là 1 cơng nhân
Lesson 2:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Doctor/ in a hospital: bác sĩ/ trong bệnh viên
Farmer/in a field nông dân/ trong cánh đồng
Worker/ in a factory công nhân/ trong nhà máy
Clerk/ in an office nhân viên/ trong văn phòng
Student/ in a school: học sinh/ trong trường
Teacher/ in a school: giáo viên/ trong trường
Where does a doctor work? Bác sĩ làm ở đâu
A doctor works in a hospital/ bác sĩ làm ở bệnh viện
unit 13: Would you like some milk?
Lesson 1
1. Food: đồ ăn
2. Beef: thịt bò
3. Pork: thịt heo
4. Fish: cá
5. Bread: bánh mì
6. Drink: nước uống
7. Orange juice: nước cam ép
8. Water : nước lọc
9. Lemonade: nước chanh
10. What is your favorite food? Đồ ăn yêu thích của bạn là gì
11. It is beef. Đó là thịt bị
Lesson 2:
Bread: bánh mì
Rice: cơm
Noodles: bún, mì
Vegetable: rau củ
Lemonade: nước chanh
Would you like some bread? Có muốn một ít bánh mì khơng?
Yes, please
No, thanks
Unit 14:What does he look like?
Lesson 1:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Tall: cao
Short: thấp
Slim
: mảnh khảnh
Old: già
Young: trẻ
What does he look like? Anh ấy trông như thế nào?
He is tall/ anh ấy cao
8. strong: khỏe mạnh
Lesson 2
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Big-bigger: to- to hơn
Small-smaller nhỏ- nhỏ hơn
Tall-taller cao- cao hơn
Short-shorter thấp- thấp hơn
Old-older già- già hơn
Young-younger trẻ- trẻ hơn
Who is taller, your mother or your father? Ai cao hơn, mẹ hay ba của bạn?
Unit 15: When’s childrend’s day
Lesoon 1:
1.
2.
3.
4.
5.
New year: năm mới
Children’s day: ngày thiếu nhi
Teachers’ day: ngày giáo viên
Christmas: giáng sinh
When is Chrisrmas? It is on Monday( khi nào giáng sinh? Nó vào thứ 2)
Lesson 2:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Make chung cake: làm bánh Chưng
Decorate the house: trang trí nhà cửa
Wear new clothes: mặc quần áo mới
Watch firework displays: xem biểu diễn pháo hoa
Visit grandparents: thăm ông bà
What do you do at Tet? Bạn làm gì vào Tết
I wear new clothes: tôi mặc quần áo mới
Unit 16: Let’s go to the bookshop
Lesson 1:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Bakery/ buy some bread: bánh mì- mua it bánh mì
Pharmacy/ buy some medicine: tiệm thuốc- mua it thuốc
Supermarket/ buy some food: siêu thị- mua ít đồ ăn
Sweet shop/ buy some chocolate: cửa hàng kẹo- mua ít sơ cơ la
Let’s go to the bakery: hãy đến tiệm bánh mì
I want to buy some bread. Tơi muốn mua 1 ít bánh mì
Great idea ý kiến hay
Sorry. I’m busy xin lỗi tôi bận
Lesson 2:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Zoo/ see the animals: sở thú- xem động vật
Cinema/ see a film rạp chiếu phim- xem phim
Bakery/ buy some bread tiệm bánh mì- mua 1 ít bánh mì
Swimming pool/ swim: bể bơi- bơi
Why do you want to go to the cinema? Tại sao bạn muốn đi đến rạp chiếu phim?
Because I want to see a film: bởi vì tôi muốn xem phim
Unit 17: How much is the T-shirt?
Lesson 1:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
T-shirt: áo thun
Scarf: khăn quàng cổ
Blouse áo sơ mi nữ
Jacket/ coat áo khoác
Skirt: váy
Jumper áo len chui cổ
How much is the T-shirt? Áo thun bao nhiêu tiền
8. It is seventy thousand dong/ nó 70 nghìn đồng
Lesson 2:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Jeans: quần rin
Shoes giày
Trousers quần dài
Sandals dép san đan
How much are the shoes?
They are forty thousand dong/ chúng 40 nghìn đồng
Unit 18: What’s your phone number?
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
What’s your phone number? Số điện thoại của bạn là gì?
Go for a walk đi bộ
Go for a picnic đi picnic
Go fishing đi câu cá
Go skating đi trượt batin
Would you like to go for a walk: tôi muốn đi bộ
I’d love to
Sorry, I can’t.
Unit 19: What animal do you want to see?
Lesson 1:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Kangaroos: chuột túi
Crocodiles: cá sấu
Tigers: hổ
Elephants: voi
What animal do you want to see? Bạn muốn xem động vật nào?
I want to see tigers. Tôi muốn xem những con hổ
Lesson 2:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
tigers/ crocodiles/ scary ( hổ/ cá sấu/ đáng sợ)
bears/ elephants/ big ( gấu/ voi/ to lớn)
zebras/beautiful ( ngựa vằn/ đẹp)
kangaroos/ fast ( chuột túi/ nhanh)
I like bears because they are strong. Tơi thích gấu vì chúng mạnh
I don’t like crocodiles because they are scary. Tơi khơng thích cá sấu vì chúng sợ
hãi
Unit 20: Where are you going to do this summer?
1.
2.
3.
4.
5.
Where are you going this summer? Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này
I am going to Nha Trang. Tôi sẽ đi Nha Trang
Stay in a hotel: ở lại khách sạn
Eat seafood: ăn hải sản
Build sandcastles: xây lâu đài cát
6. Go on a boat cruise: đi dạo trên thuyền
7. What are you going to do? Bạn sẽ làm gì?
8. I am going to eat seafood: tôi sẽ ăn hải sản