Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tuan 7 lop 5 CKTKNdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.35 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7</b>



<b>Thứ hai, ngày tháng năm 2010</b>

<b>Tập đọc</b>



<b>NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT</b>
I. MỤC TIÊU


1. Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài, bước đầu đọc diễn cảm bài văn.


2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó của cá heo đối với con
người.( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).


II. CHUẨN BỊ


- Tranh minh hoạ bài đọc. thêm truyện tranh ảnh về cá heo

III. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài: n</b>êu chủ điểm sẽ học
- Giới thiệu bài: Những người bạn tốt.


<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài</b>


<b>a) Luyện đọc</b>
- Chia đoạn: 4 đoạn



- Yêu cầu HS đọc nối tiếp 4 đoạn
GV chú ý sửa lỗi phát âm


- GV ghi từ khó đọc lên bảng GV đọc
mẫu và cho HS đọc


- HS đọc nối tiếp lần 2
-Nêu chú giải


- Yêu cầu HS đọc theo cặp
- GV đọc diễn cảm tồn bài
<b>b) Tìm hiểu nội dung bài</b>
Câu 1.


Câu 2
Câu 3,4.


<b>c) Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
GV treo bảng phụ có viết đoạn văn
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau.


- 3 HS đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi do
GV đưa ra.


- 1 HS đọc toàn bài
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn


- HS đọc theo cặp
- 1 HS đọc tồn bài


- Hs trả lời cá nhân.
- Thảo luận nhóm 2.
- Trả lời cá nhân.


- HS khác nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp toàn bài
- HS đọc diễn cảm đoạn 3


- GV đọc mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán- Tiết 31 </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I. MỤC TIÊU


Biết:


- Mối quan hệ giữa: 1 và


10
1


;


10
1





100
1


;


100
1




1000
1


.
- Tìm thành phân chưa biết của phép tính với phân số.


- Giải bài tốn có liên quan đến số trung bình cộng.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.


III. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<b>Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu :


<b>Hướng dẫn luyện tập </b>
Bài 1


Bài 2


- GV yêu cầu HS tự làm bài, khi chữa bài u
cầu HS giải thích cách tìm <i>x</i><sub> của mình.</sub>


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét.


- HS làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp nhận xét.
- HS chữa bài của bạn trên bảng lớp.


- HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong
phép cộng, số bị trừ chưa biết trong phép trừ,
thừa số chưa biết trong phép nhân, số bị chia
chưa biết trong phép chia để giải thích.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3


- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.


- GV yêu cầu HS nêu cách tìm số trung bình
cộng.



- GV yêu cầu HS làm bài.
Bài 4


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV yêu cầu HS khá giỏi tự làm bài, giáo
viên HD HS khác.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- GV tổng kết tiết học.


- Chuẩn bị tiết sau học số thập phân.


- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.


- 1 HS nêu, các HS khác theo dõi và bổ xung
ý kiến.


Trung bình cộng của các số bằng tổng các số
đó chia cho các số hạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chính tả</b>



<b>DỊNG KINH Q HƯƠNG</b>
I. MỤC TIÊU


- Viết đúng bài chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài. Trình bày đúng hính thức bài văn
xi.- Tìm được vần thích hợp để điền vào cả 3 chỗ trống trong đoạn thơ( BT@); thực hiện
được 2 trong 3 ý(a,b,c) của BT3.



- HS khá giỏi làm được đầy đủ BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


Bài tập 2 viết sẵn trên bảng lớp

III. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS viết vào vở các từ ngữ: lưa thưa,
thửa ruộng, con mương, tưởng tượng, quả
dứa...


- GVnhận xét ghi điểm.
B<b>. Dạy bài mới</b>
<b> 1. Giới thiệu bài</b>


<b> 2. Hướng dẫn nghe - viết chính tả </b>
<b> a) Tìm hiểu nội dung bài </b>


- Gọi HS đọc đoạn văn
- Gọi hS đọc phần chú giải


- Những hình ảnh nào cho thấy dòng kinh
rất thân thuộc với tác giả?


<b> b) Hướng dẫn viết từ khó</b>
- Yêu cầu hS tìm từ khó khi viết


- u cầu hS đọc và viết từ khó đó
<b> c) Viết chính tả</b>


<b> d) Chấm bài</b>


<b> 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
<b> Bài 2</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu bài
tập


- Tổ chức HS thi tìm vần.Nhóm nào điền
xong trước và đúng là nhóm thắng cuộc.
- GV nhận xét kết luận lời giải đúng.


<b> Bài 3</b>


- Gọi hS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi hS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét kết luận lời giải đúng
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học .


- 1 HS đọc, 2 HS viết bảng



- HS nghe


- HS đọc đoạn viết
- HS đọc chú giải


- HS tìm và nêu các từ kgó : dịng kinh,
quen thuộc, mái ruồng, giã bàng, giấc
ngủ..


- HS viết theo lời đọc của GV
- Thu 10 bài chấm


- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS thi tìm vần nối tiếp . Mỗi HS chỉ điền
1 từ vào chỗ trống


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ ba, ngày tháng 2010</b></i>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b> TỪ NHIỀU NGHĨA</b>
I. MỤC TIÊU


- Nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa.(Nội dung ghi nhớ)


- Nhận biết được từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn có dung từ nhiều
nghĩa (BT1, mục III); tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ bộ phận cơ thể


người và động vật(BT2)


- HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT2( Mục III)..
II. CHUẨN BỊ


VBT TV5 Tập 1.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
HS làm lại bài tập 2
- GV nhận xét ghi điểm


<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Tìm hiểu ví dụ</b>
<b>Bài 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Nhận xét kết luận bài làm đúng
- Gọi HS nhắc lại nghĩa của từng từ


- 2 HS lên làm bài


- HS nghe



- HS đọc yêu cầu


- HS làm bài vào vở 1 HS lên bảng lớp
làm


Kết quả bài làm đúng: Răng-b; mũi- c;
tai-a.


- HS nhắc lại


A- Từ B- Nghĩa


Tai a) Bộ phận ở hai bên đầu người hoặc động vật, dùng để nghe.


Răng b) Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai
thức ăn


Mũi c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để
thở và ngửi


B i 2

à



- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Yêu cầu HS trao đổi thảo luận theo
nhóm 2


- Gọi HS phát biểu.


H; Thế nào là từ nhiều nghĩa?
H: Thế nào là từ gốc?



H: Thế nào là nghĩa chuyển?


- HS đọc
- HS thảo luận.
- HS trình bày.


+ Là từ có một nghĩa gốc và một hay
nhiều nghĩa chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Ghi nhớ: </b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ


- HS lấy VD về từ nhiều nghĩa
<b> 4. Luyện tập</b>


Bài tập 1


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
- Gọi HS giải thích một số từ.
<b> 5. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc ghi nhớ



+ Nghĩa chuyển là nghĩa của từ được suy
ra từ nghĩa gốc.


- HS đọc SGK
- HS lấy VD
- HS đọc


- HS làm vào vở , 1 HS lên bảng làm.
- HS đọc


- HS thảo luận nhóm 4 và ghi vào phiếu
bài tập, báo cáo kết quả.


<b>Âm Nhạc</b>



<b>Ôn tập bài hát: Con chim hay hót</b>
<b>( GV bộ mơn dạy)</b>


<b>Tốn- Tiết 32</b>



<b>KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN</b>
I. MỤC TIÊU


- Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2.


III. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<b>2.1 Giới thiệu</b>


<b>2.2.Giới thiệu khái niệm ban đầu về số</b>
<b>thập phân.</b>


Ví dụ a


- GV treo bảng phụ có viết sẵn bảng số ở
phần bài học, yêu cầu HS đọc.


- GV chỉ dòng thứ nhất và hỏi : Đọc và cho
cơ (thầy) biết có mấy mét, mấy đề-xi-mét ?
- GV có 0m1dm tức là có 1dm. 1dm bằng
mấy phần mười của mét ?


- GV viết lên bảng 1dm =
10


1
m.
- GV giới thiệu : 1dm hay


10
1


m ta viết
thành 0,1m. GV viết 0,1m lên bảng thẳng



- HS nghe.


- HS đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hàng với
10


1


m để có :
1dm =


10
1


m = 0,1.


- GV chỉ dịng thứ hai và hỏi : Có mấy mét,
mấy đề-xi-mét, mấy xăng-ti-mét ?


- GV : Có –0 m- 0dm1cm tức là có 1cm,
1cm bằng mấy phần trăm của mét ?


- GV viết lên bảng : 1cm =
100


1
m.
- GV giới thiệu :1cm hay



100
1


m ta viết
thành 0,01m.


- GV viết 0,01 mét lên bảng thẳng hàng
với


100
1


để có :
1cm =


100
1


m = 0,01m.


- GV tiến hành tương tự với dịng thứ ba để
có : 1mm =


1000
1


m = 0,01m.
- GV hỏi :



10
1


m được viết thành bao nhiêu
mét ?


- Vậy phân số thập phân
10


1


được viết
thành gì ?


-
100


1


m được viết thành bao nhiêu mét ?
- Vậy phân số thập phân


100
1


được viết
thành gì ?


-
1000



1


m được viết thành bao nhiêu mét ?
- Vậy phân số


1000
1


được viết thành gì ?
- GV nêu : Các phân số thập phân


10
1
,
100
1
,
1000
1


được viết thành 0,1; 0,01, 0,001.
- GV viết số 0,1 lên bảng và nói : Số 0,1
đọc là không phẩy 1.


- GV hỏi : Biết
10


1



m = 0,1m, em hãy cho
biết 0,1 bằng phân số thập phân nào ?


- HS : 1dm bằng một phần mười mét.
- HS theo dõi thao tác của GV.


- HS : Có 0m 0dm 1cm.


- HS : 1cm bằng một phần trăm của mét.
- HS theo dõi thao tác của GV.


- HS :
10


1


m được viết thành 0,1m.


- Phân số thập phân được viết thành 0,01.


-
100


1


được viết thành 0,001m.
-


100
1



được viết thành 0,01
-


1000
1


m được viết thành 0,001m
-


1000
1


được viết thành 0,001.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV viết lên bảng 0,1 =
10


1


và yêu cầu HS
đọc.


- GV hướng dẫn tương tự với các phân số
0,01 ; 0,001.


- GV kết luận : Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
được gọi là các số thập phân.


Ví dụ b



- GV hướng dẫn HS phân tích các ví dụ b
hồn tồn như cách phân tích ví dụ a.


<b>2.3.Luyện tập - thực hành</b>
Bài 1


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
Bài 2 : HS làm bài cá nhân


Bài 3


- GV treo bảng phụ có sẵn nội dung bài
tập, yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV làm mẫu, sau đó HS cả lớp làm bài.
- GV kiểm tra bài và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.


- HS nêu : 0,1 =
10


1
.


- HS đọc : không phẩy một bằng một phần
mười.



- HS đọc và nêu :


0,01 đọc là không phẩy không một.
0,01 =


100
1


.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đề
bài trong SGK.


- HS quan sát và tự đọc các phân số thập
phân, các số thập phân trên tia số.


- HS đọc đề bài trong SGK.
- HS làm theo hướng dẫn của GV.
- Thảo luận nhóm 2.


<b>Khoa học</b>



<b>PHỊNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT</b>
I. MỤC TIÊU :


-Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết .
II. CHUẨN BỊ : Thơng tin và hình trang 28; 29 SGK .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG

:




<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2/ Giới thiệu bài</b>: Sốt xuất huyết là bệnh như
thế nào? Có nguy hiểm khơng ? Cách phịng
ngừa như thế nào ? Ta cùng tìm hiểu qua bài
học hơm nay .


3<b>/ Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Thực hành làm bài tập trong
SGK .


-Nghe giới thiệu bài .


Thảo luận cả lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV yêu cầu HS đọc kĩ các thơng tin , sau đó
làm các bài tập trang 28 SGK


Hỏi : Theo em , bệnh sốt xuất huyết có nguy
hiểm khơng ? Tại sao ?


<b>Kết luận:</b> <i><b>Sốt xuất huyết là bệnh do vi-rút</b></i>
<i><b>gây ra , bệnh nặng có thể gây chết người ,</b></i>
<i><b>hiện nay chưa có thuốc đặc trị . </b></i>


<b>Hoạt động 2</b>: Quan sát và thảo luận



Yêu cầu cả lớp quan sát các hình 2;3;4 SGK
và trả lời các câu hỏi :


Chỉ và nói về nội dung của từng hình .


Giải thích tác dụng của việc làm trong từng
hình .


Nêu những việc nên làm để phòng bệnh sốt
xuất huyết ?


Gia đình bạn sử dụng cách nào để diệt muỗi
và bọ gậy ?


<b>Kết luận :</b> Cách phòng bệnh : vệ sinh nhà
<i><b>ở , diệt muỗi , bọ gậy , cần ngủ màn </b></i>


<b>4/ Củng cố , dặn dị .</b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


mình – Cả lớp nhận xét .


-Thảo luận nhóm 6
-Đại diện nhóm báo cáo
-Các nhóm khác bổ


<b>Kể chuyện</b>


<b>CÂY CỎ NƯỚC NAM</b>
I. MỤC TIÊU


<b> 1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Dựa vào tranh minh hoạ trong SGK kể được từng đoạn và bước đầu kể được toàn bộ câu
chuyện.


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, hiểu ý nghĩa câu chuyện
<b> </b>II. CHUẨN BỊ


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to
- vật thật: cây sâm, đinh lăng, cam thảo

III. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS kể lại truyện đã kể trong
tiết trước


- GV kể chuyện
<b> B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. GV kể chuyện</b>
- GV kể lần 1


- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh
minh hoạ


- GV viết tên một số cây thuốc
lên bảng



<b> 3. Hướng dẫn HS kể chuyện , </b>
<b>trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b>
- 3 HS đọc yêu cầu 1, 2, 3
- Kể theo nhóm


- Thi kể trước lớp từng đoạn
theo tranh


- Thi kể toàn truyện trước lớp
<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau


- 2 HS kể


- HS nghe
- HS theo dõi
- HS đọc yêu cầu


- HS thảo luận kể trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thứ tư, ngày tháng 2010.</b></i>
<b>THỂ DỤC</b>


<b>BÀI 14</b>


<b>( GV BỘ MÔN DẠY)</b>


<b>Tập đọc</b>



<b>TIẾNG ĐÀN BA-LA- LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀ</b>
I. MỤC TIÊU


- Đọc diễn cảm được toàn bài, ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ tự do.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa bài thơ: cảnh đẹp kì vĩ của cơng trường thuỷ điện sơng Đà cùng với
tiếng đàn ba-la-lai-ca trong ánh trăng và ước mơ về tương lai tươi đẹp khi cơng trình hồn thành
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc 2 khổ thơ.


- Học sinh khá giỏi thuộc cả bài thơ và nêu được ý nghĩa của bài.
II. CHUẨN BỊ


- Tranh ảnh về nhà máy thuỷ điện Hồ Bình

III. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a) Luyện đọc</b>


- 1 HS đọc toàn bài
- chia đoạn: 3 khổ thơ


- Gọi HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ


GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- Nêu từ khó đọc và ghi bảng
- GV đọc mẫu từ khó


- HS đọc từ khó


- Gọi HS đọc nối tiếp lần 2
kết hợp nêu chú giải
GV giải nghĩa thêm:


- Yêu cầu luyện đọc theo cặp
- HS đọc toàn bài


- GV đọc mẫu toàn bài
<b>b) Tìm hiểu bài</b>
Câu 1


Câu 2
Câu 3


- HS quan sát


- 1 HS đọc to
- 3 HS đọc nối tiếp


- HS đọc từ khó


- Thảo luận nhóm đơi
- Trả lời cá nhân
GV ghi nội dung bài - Vài học sinh đọc lại.


<b>c) Học thuộc lòng bài thơ</b>


- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp bài


- HS đọc diễn cảm khổ thơ 3: GV treo
bảng phụ viết khổ thơ 3


GV đọc mẫu


- HS luyện đọc theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS đọc thuộc lòng khổ thơ 3
- GV nhận xét ghi điểm


<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về đọc thuộc bài


- HS luyện đọc cặp
- HS đọc thuộc lịng.


<b>Khoa học</b>



<b>PHỊNG BỆNH VIÊM NÃO</b>
I.MỤC TIÊU


- BiẾT nguyên nhân và cách phòng bệnh viêm não.
II. CHUẨN BỊ Hình trang 30; 31 SGK



III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b>Nêu tác nhân gây ra
bệnh sốt xuất huyết ? Cách phòng bệnh như
thế nào ?


<b>2/ Giới thiệu bài : </b>


<b>3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Trò chơi “Ai nhanh , ai đúng


-GV phổ biến cách chơi và luật chơi :


-Mọi thành viên trong nhóm đều đọc các câu
hỏi và câu trả lời trang 30 xem mỗi câu hỏi
ứng câu trả lời nào – 1 bạn viết nhanh đáp
án vào bảng – lắc chuông báo làm xong –
nhóm nào xong trước là thắng cuộc .
<b>Hoạt động 2:</b> Quan sát và thảo luận
-Yêu cầu cả lớp quan sát các hình
1;2;3;4/30;31 SGK và trả lời câu hỏi :
-Chỉ và nói về nội dung từng hình .


-Giải thích tác dụng của việc làm trong từng
hình đối với việc phịng tránh bệnh viêm
não.



Hỏi : Chúng ta có thể làm gì để phòng bệnh
viêm não ?


<b>Kết luận :</b> Cách phịng bệnh : vệ sinh nhà
<i><b>ở , mơi trường xung quanh , ngủ màn , </b></i>
<i><b>tiêm phòng . </b></i>


4/Củng cố- Dặn dò
Nhận xét tiết học.


-HS trả lời câu hỏi của GV
-Nghe giới thiệu bài .
-Nhóm 6


-Nêu được tác nhân , đường lây truyền
bệnh viêm não .


-Nhận ra được sự nguy hiểm của bệnh .


-Thảo luận theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Toán- TIẾT 33</b>



<b>KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN( Tiếp)</b>
I. MỤC TIÊU


- Biết đọc, viết số thập phân ở dạng đơn giản.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2.



II. CHUẨN BỊ


- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung của bảng số như trong phần bài học SGK.

III. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Họat động học</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Dạy – học bài mới</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài</b>


<b>2.2.Giới thiệu khái niệm về số thập phân.</b>
a)Ví dụ :


- GV treo bảngphụ có viết sẵn bảng số ở
phần bài học, yêu cầu HS đọc.


- GV chỉ dịng thứ nhất và hỏi : Đọc và cho
cơ, thầy biết có mấy mét, mấy đề-xi-mét ?
- GV yêu cầu : Em hãy viết 2m7dm thành
số đo có một đơn vị đo là mét.


- GV viết lên bảng 2m7dm =
10


7
2 m.
- GV giới thiệu : 2m7dm hay


10


7


2 <sub>m được</sub>
viết thành 2,7m. GV viết 2,7m lên bảng
thằng hàng với


10
7


2 <sub>m để có :</sub>
2m7dm =


10
7


2 m = 2,7m.


- GV giới thiệu : 2,7m đọc là hai phẩy bẩy
mét.


- GV chỉ dòng thứ haivà hỏi : Có mấy mét,
mấy đề-xi-mét, mấy xăng-ti-mét ?


- GV : Có 8m 5dm 6cm tức là có 8m và
56cm.


- GV yêu cầu : Hãy viết 8m 56cm dưới
dạng số đo có một đơn vị đo là mét.


- GV viết lên bảng :


8m 56cm =


100
56
8 m.


- GV giới thiệu : 8m56cm hay
100


56
8 <sub>m.</sub>
được viết thành 8,56m.


- GV viết 8,56 lên bảng thẳng hàng với
100


56


8 m. để có :


- HS nghe.


- HS đọc thầm.


- HS : Có 2 mét và 7 đề – xi – mét.


- HS viết và nêu : 2m7dm =
10


7


2 <sub>m.</sub>
- HS theo dõi thao tác của GV.


- HS đọc và viết số : 2,7m.
- GV : Có 8m 5dm6cm.


- HS viết và nêu : 8m 56cm =
100


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8m56cm =
100


56


8 m = 8,56m.


- GV giới thiệu : 8,56m đọc là tám phẩy
năm mươi sáu mét.


- GV tiến hành tương tự với dịng thứ ba để
có :


0m 195 cm =
1000


195


m = 0,195m.


- GV giới thiệu : 0,195m đọc là khơng phẩy


một trăm chín mươi lăm mét.


- GV nêu kết luận : Các số 2,7 ; 8,56 ;
0,195 cũng là các số thập phân.


<b>b) Cấu tạo của số thập phân</b>


- GV viết to lên bảng số 8,56 yêu cầu HS
đọc số, quan sát và hỏi :


+ Các chữ số trong số thập phân 8,56 được
chia thành mấy phần ?


- Nêu : Mỗi số thập phân gồm hai phần :
phần nguyên là phần thập phân, chúng được
phân cách với nhau bởi dấu phẩy.


- GV yêu cầu HS lên bảng chỉ các chữ số
phần nguyên và phần thập phân của số
8,56.


- GV viết tiếp số 90,638 lên bảng, yêu cầu
HS đọc và chỉ rõ các phần chữ ở mỗi phần
của số thập phân.


* Lưu ý : Với số 8,56 khơng nói tắt phần
thập phân là 56 vì thực chất phần thập phân
của số này là


100


56


; Với số 90,638 khơng
nói phần thập phân 638 vì thực chất phần
thập phân của số này là


1000
638


.
<b>2.3.Luyện tập- thực hành</b>
Bài 1


- GV viết các số thập phân lên bảng sau đó
chỉ bảng cho HS đọc từng số, Yêu cầu
nhiều HS trong lớp được đọc.


- HS đọc và viết số : 8,56 m.


- HS đọc và viết số: 0,195m.
- HS nghe và nhắc lại.
- HS thực hiện yêu cầu :


+ Các chữ số trong số thập phân được chia
thành 2 phần và phân cách với nhau bởi
dấu phẩy.


<b> 8, 56</b>





Phần nguyên Phần thập phân
8,56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu


- 1 HS lên bảng chỉ, các HS khác theo dõi
và nhận xét : Số 8,56 có một chữ số ở phần
nguyên là 8 và hai chữ số ở phần thập phân
là 5 và 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 2


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Làm cá nhân.


<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
I. MỤC TIÊU


- Xác định được phần mở bài, thân bài, kết bài (BT 1); hiểu mối liên hệ về nội dung giữa các
câu; biết cách viết câu mở đoạn (BT 2, BT 3).


- HS yếu nhận biết được đoạn mở bài, đoạn thân bài, đoạn kết bài theo gợi ý của GV.
II. CHUẨN BỊ


- Tranh ảnh minh hoạ Vịnh hạ Long trong SGK.
- Giấy phiếu khổ to ghi lời giải của bài tập 1 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động dạy</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Thu chấm dàn ý bài văn miêu tả một
cảnh sông nước của 3 HS


- GV nhận xét bài làm của HS
<b>B. Dạy bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> Luyện tập tả cảnh
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài 1</b>


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- Tổ chức HS thảo luận nhóm
- HS đọc đoạn văn Vịnh Hạ Long


H: Xác định phần mở bài, thân bài, kết bài
của bài văn trên


H: Phần thân bài gồm có mấy đoạn? mỗi
đoạn miêu tả những gì?


- 3 HS nộp bài


- HS nghe



- HS đọc


- HS thảo luận nhóm2


- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm


+ Mở bài: Vịnh Hạ Long là một thắng
cảnh có một khơng hai của đất nước VN.
+ Thân bài: Cái đẹp của Hạ long....theo
gió ngân lên vang vọng.


+ Kết bài: Núi non, sông nước ....mãi mãi
giữ gìn.


- Phần thân bài gồm 3 đoạn:


+ Đ1: tả sự kì vĩ của thiên nhiên trên Hạ
Long


+ Đ2: tả vẻ duyên dáng của vịnh Hạ Long
+ Đ3: tả nét riêng biệt, hấp dẫn lòng người
của Hạ Long qua mỗi mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

H: Những câu văn in đậm có vai trị gì
trong mỗi đoạn và cả bài?


<b>Bài tập 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu



- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2 để
chọn câu mở đoạn cho mỗi đoạn văn


- Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh


<b> Bài tập 3</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS tự làm bài


- Gọi 2 HS viết vào giấy khổ to dán lên
bảng.


- 3 HS dưới lớp đọc câu mở đoạn của
mình.


- GV nhận xét sửa chữa bổ xung
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà đọc và viết câu mở đoạn
chưa đạt yêu cầu và viết một đoạn văn
miêu tả về sông nước.


của mỗi đoạn, câu mở đoạn nêu ý bao
trùm cả đoạn. với cả bài mỗi câu văn nêu
một đặc điểm của cảnh vật được tả, đồng
thời liên kết các đoạn trong bài với nhau.
- HS đọc



- HS thảo luận


+ Đ1: Câu mở đoạn b Vì câu mở giới
thiệu được cả một vùng núi cao và rừng
dày của Tây Nguyên được nhắc đến trong
bài


+ Đ2: Câu mở đoạn c Vì có quan hệ từ nối
tiếp nối 2 đoạn . Giới thiệu đặc điểm của
địa hình Tây Nguyên


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn văn đã
hồn chỉnh.


Đ1: Tây ngun có núi cao chất ngất, có
rừng cây đại ngàn. Phần phía Nam ...in
dấu chân người.


Đ2: Nhưng Tây Nguyên....Trên những
ngọn đồi.


- HS đọc


- HS làm bài vào vở
- 2 HS viết


- 3 HS đọc


<i><b>Thứ năm, ngày tháng 2010</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA</b>
I. MỤC TIÊU


- Nhận biết được nghĩa chung và các nghĩa khác nhau của từ chạy (BT1,BT2); hiểu nghĩa gốc của
từ ăn và hiểu được mối lien hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các câu ở BT3.


- Đặt được câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ.
- HS khá giỏi biết đặt câu để phân biệt cả 2 từ ở BT3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bài tập 1 viết sẵn lên bảng lớp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 HS lên bảng tìm nghĩa chuyển của các
từ lưỡi, miệng, cổ


- Thế nào là từ nhiều nghĩa? cho ví dụ?
- GV nhận xét ghi điểm


<b> B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b> Bài tập 1</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài vào vở


- 3 HS lên bảng
- HS trả lời


- HS đọc yêu cầu


- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm

B i t p 2

à ậ



- Gọi HS đọc nét nghĩa của từ chạy được
nêu trong bài 2


- Gọi HS trả lời câu hỏi
<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
- HS tự làm bài tập


- Gọi HS trả lời
<b>Bài 4</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài


- Gọi HS lên bảng làm
- Gv nhận xét.



<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà tìm thêm một số từ nhiều
nghĩa khác.


- HS đọc


- HS làm bài vào vở.


- HS đọc


- HS làm vào vở


- 4 HS lên bảng đặt câu.


<b>Kĩ thuật</b>


<b>NẤU CƠM ( Tiết 1</b>)
MỤC TIÊU


- Biết cách nấu cơm. Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình.


II. CHUẨN BỊ


-Phiếu học tập


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Giới thiệu</b>
<b>B.Bài mới</b>:



<b>Hoạt động 1.Tìm hiểu cách nấu cơm ở gia</b>
<b>đình</b>


- Nêu các cách nấu cơm ở gia đình.
-GV tóm tắt các ý trả lời của học sinh.
-GVnêu vấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG
<i>.</i>


<b> Ho t </b>

ạ độ

ng 2 . Tìm hi u cách n u c m b ng soong, n i trên b p (n u c m b ng b p

ơ

ế

ơ

ế


un)



đ



- GV cho HS thảo luận nhóm theo nội dung
phiếu học tập.


-HS đọc mục 1+quan sát H1-2-3 Sgk và
liên hệ thực tiễn nấu cơm ở gia đình để thảo
luận nhóm, sau đó các nhóm báo cáo kết
quả.


Nội dung phiếu học tập.


1.Kể tên các dụng cụ, nguyên liệu cần chuẩn bị để nấu cơm bằng bếp đun.
2.Nêu các công việc chuẩn bị nấu cơm bằng bếp đun và cách thực hiện.
3.Trình bày cách nấu cơm bằng bếp đun.


4.Theo em, muốn nấu cơm bằng bếp đun đạt yêu cầu( chín đều, dẻo), cần chú ý nhất khâu nào?


5.Nêu ưu, nhược điểm của cách nấu cơm bằng bếp đun?


-GV gọi 1-2 HS lên bảng thực hiện các thao
tác chuẩn bị nấu cơm bằng bếp đun. G q/s,
uốn nắn, NX và hướng dẫn HS cách nấu
cơm bằng bếp đun.


-GV lưu ý HS một số điểm cần chú ý khi
nấu cơm bằng bếp đun.


-GV thực hiện thao tác nấu cơm bằng bếp
đun để H hiểu rõ cách nấu cơm và có thể
thực hiện tại gia đình.


-H lên bảng thực hiện nhận xét.


<i> <b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập</b></i>

.


-? Em thường cho nước vào nồi nấu cơm
theo cách nào.


-? Vì sao phải giảm nhỏ lửa khi nước đã
cạn.


4/<b>Nhận xét-dặn dò</b><i>:</i>


-H trả lời câu hỏi.NX
-H đọc ghi nhớ SGK tr37


<b>Toán- Tiết 34</b>




<b>HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.</b>
<b>ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN.</b>
I. MỤC TIÊU

Biết:



-Tên các hàng của số thập phân



-Đọc, viết số thập phân, chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân.



- Bài

t

ập cần làm: Bài 1; Bài 2a,b.





II. CHU N B



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Họat động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Dạy – học bài mới</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài</b>


<b>2.2.Giới thiệu về các hàng, giá trị của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a) Các hàng và quan hệ giữa các đơnvị của
hai hàng liềnnhau của số thập phân.


- GV nêu : Có số thập phân 375,406. Viết
số thập phân 375,406 vào bảng phân tích
các hàng của số thập phân thì ta được bảng
như sau.



GV viết vào bảng đã kẻ sẵn để có :


- HS theo dõi thao tác của GV.


Số thập
phân


3 7 5 , 4 0 6


Hàng Trăm Chục Đơn vị Phần


mười Phầntrăm nghìnPhần
- GV yêu cầu HS quan sát và đọc bảng


phân tích trên.


- GV hỏi : Dựa vào bảng hãy nêu các hàng
của phần nguyên , các hàng của phần thập
phân trong số thập phân


- Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao
nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?


- Mỗi đơn vị của một hàng bằng một phần
mấy đơn vị của hàng cao hơn liền trước ?
Cho ví dụ :


- Em hãy nêu rõ các hàng của số 375, 406.
- Phần nguyên của số này gồm những gì ?
- Phần thập phân của số lớn này gồm


những gì ?


- Em hãy viết số thập phân gồm 3 trăm, 7
chục, 5 đơn vị, 4 phần mười, 0 phần trăm.
6 phần nghìn.


- Em hãy nêu cách viết số của mình.
- Em hãy đọc số này.


- HS đọc thầm.


- HS nêu : Phần nguyên của số thập phân
gồm các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn,..
- Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau. Ví dụ : 1 phần
mười bằng 10 phần trăm., 1 phần trăm
bằng 10 phần nghìn.


100
1
10


1


 ;


1000
10
100



1




- Mỗi đơnvị của một hàng bằng
10


1
(hay
0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước. Ví
dụ : 1 phần trăm bằng


10
1


của 1 phần mười.
- HS trao đổi với nhau và nêu :


Số 375, 406 gồm 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị, 4
phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
- Phần nguyên gồm có 3 trăm, 7 chục, 5 đơn
vị.


- Phần thập phân của số này gồm 4 phần
mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.


- 1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết số vào
giấy nháp.


375, 406



- HS nêu : Viết từ hàng cao đến hàng thấp,
viết phần nguyên trước, sau đó viết dấu
phẩy rồi viết đến phần thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Em đã đọc số thập phân này theo thứ tự
nào ?


- GV viết lên bảng số : 0,1985 và yêu cầu
HS nêu rõ cấu tạo theo hàng của từng
phần trong số thập phân trên.


- GV yêu cầu HS đọc số thập phân trên.
<b>2.3 Luyện tập - thực hành</b>


Bài 1


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV viết lên bảng phần a) 2,35 và yêu cầu
học sinh đọc.


- GV nhận xét .
Bài 2a,b


Bài 3


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.



- HS nêu : Đọc từ hàng cao đến thấp, đọc
phần nguyên trước, sau đó đọc dấu phẩy rồi
đọc đến phần thập phân.


- HS nêu : Số 0,1985 có :
Phần nguyên gồm có 4 đơn vị :


Phần thập phân gồm có : 1 phần mười, 9
phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục
nghìn.


- HS đọc : khơng phẩy một nghìn chín trăm
tám mươi lăm.


- HS đọc đề bài trong SGK.


- HS theo dõi và thực hiện yêu cầu.


- HS nhận xét bạn làm đúng/sai, nếu sai thì
sửa lại.


- Thảo luận nhóm đơi


<b>Lịch sử</b>



<b>ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI</b>
I.MỤC TIÊU


-Bieỏt

Đảng cộng sản Việt nam đợc thành lập ngày 3-2- 1930.

Laừnh tú Nguyn Aựi Quoỏc




là người đã chủ trì hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Vit Nam.



+

Biết lí do tổ chức Hội nghị thành lập Đảng: Thống nhất 3 tổ chức cộng sản.



+ Hi Nghị ngày 3 – 2 – 1930 do Nguyễn

á

i Quốc chủ trì đã thống nhất 3 tổ chức cộng


sản và đề ra đờng lối cho Cách mạng Việt Nam



III. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới</b>


<b>- Giới thiệu bài</b>: - Nghe


<b>*Hoạt động 1</b>


<b>Hoàn cảnh đất nước 1929 và yêu cầu</b>
<b>thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Học sinh thảo luận theo cặp


+ Theo em, nếu để lâu dài tình hình mất đồn
kết, thiếu thống nhất trong lãnh đạo sẽ có ảnh
hưởng thế nào tới cách mạng Việt Nam.


- Lực lượng cách mạng Việt Nam phân
tán và khơng đạt thắng lợi.



+ Tình hình nói trên đã đặt ra yêu cầu gì? - Hợp nhất các tổ chức cộng sản.
+ Ai là người có thể đảm đương việc hợp


nhất các tổ chức cộng sản trong nước thành
một tổ chức duy nhất? Vì sao?


- Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc vì người có uy
tín trong phong trào cách mạng.


- Học sinh báo cáo kết quả thảo luận. - 3 học sinh lần lượt nêu ý kiến


Kết luận: - Nghe


<b>*Hoạt động 2</b>


<b>Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt</b>
<b>Nam </b>


Hỏi: + Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản
Việt Nam được diễn ra ở đâu, vào thời gian
nào?


- Đầu xuân 1930, tại Hồng Kơng


+ Hội nghị diễn ra trong hồn cảnh nào?
Do ai chủ trì.


- Bí mật, Nguyễn Ái Quốc.


+ Nêu kết quả của hội nghị - Hợp nhất các tổ chức cộng sản thành


một Đảng Cộng sản duy nhất lấy tên là
Đảng Cộng sản Việt Nam. Đề ra đường
lối cho cách mạng Việt Nam.


+ Tại sao chúng ta phải tổ chức hội nghị ở
nước ngoài và làm việc trong hoàn cảnh bí
mật.


- Đảm bảo an tồn.


<b>*Hoạt động 3</b>


<b>Ý nghĩa của việc thành lập Đảng cộng</b>
<b>sản Việt Nam </b>


+ Hỏi: Sự thống nhất ba tổ chức cộng sản
thành ĐCSVN đã đáp ứng được yêu cầu gì
của cách mạng Việt Nam?


- Cách mạng Việt Nam có người lãnh đạo,
tăng thêm sức mạnh, thống nhất lực
lượng…


+ Khi có Đảng, cách mạng Việt Nam phát


triển thế nào? - Giành được thắng lợi vẻ vang.
<b>Kết luận: </b>


Ngày 3-2-1930 ĐCSVN ra đời. Từ đó
cách mạng Việt Nam có Đảng lãnh đạo và


giành được những thắng lợi vẻ vang.


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Đạo đức- Tiết 1</b>


<b>NHỚ ƠN TỔ TIÊN</b>
I.MỤC TIÊU


- Biết được: con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người phải nhớ ơn tổ tiên.


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện long biết ơn tổ tiên.
- Biết làm những việc cụ thể để tỏ long biết ơn tổ tiên.


II. CHUẨN BỊ


- Các tranh ảnh , bài báo nói về ngày giỗ tổ Hùng Vương.


- Các câu ca dao tục ngữ , thơ, truyện ... nói về lịng biết ơn tổ tiên.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<b>TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Hãy kể những việc mình đã làm thể hiện
là người có ý chí:


<b>B. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b> 2. Nội dung bài</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> tìm hiểu nội dung truyện
Thăm mộ


<b> a) Mục tiêu</b>: Giúp HS biết được một
biểu hiện của lòng biết ơn tổ tiên.


<b>b) Cách tiến hành</b>
- GV kể chuyện Thăm mộ
- Yêu cầu HS kể :


<i>- Nhân ngày tết cổ truyền, bố của Việt đã</i>
<i>làm gì để tỏ lịng biết ơn tổ tiên?</i>


<i> - Theo em, bố muốn nhắc nhở Việt điều</i>
<i>gì khi kể về tổ tiên?</i>


<i>- Vì sao Việt muốn lau dọn bàn thờ giúp</i>
<i>mẹ?</i>


<b>*Hoạt động 2:</b> làm bài tập 1, trong
SGK


<b>a)Mục tiêu</b> : - GV nêu
<b>b) Cách tiến hành</b>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2


- Gọi HS trả lời


<b>* Hoạt động 3:</b> Tự liên hệ
<b> a) Mục tiêu</b>: - GV nêu
<b>b) Cách tiến hành</b>


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân


- 3 HS kể


- Cả lớp theo dõi nhận xét


- HS nghe
- 1->2 HS kể lại


- bố cùng Việt ra thăm mộ ông nội , mang
xẻng ra don mộ đắp mộ thắp hương trên
mộ ông...


- Bố muốn nhắc việt phải biết ơn tổ tiên
và biểu hiện điều đó bằng những việc làm
cụ thể đó là học hành thật giỏi để nên
người.


- Việt muốn lau dọn bàn thờ để tỏ lòng
biết ơn tổ tiên.


- HS thảo luận nhóm


- đại diện lên trình bày ý kiến về từng việc


làm và giải thích lí do


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV gọi HS trả lời


Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK
<b> 3. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau.


- HS trao đổi .


- HS trình bày trước lớp
- HS cả lớp nhận xét
- HS đọc ghi nhớ
<i><b>Thứ sáu, ngày tháng 2010</b></i>


<i><b>Mĩ Thuật</b></i>



<i><b>Vẽ tranh: Đề tài An toàn giao thong</b></i>
<i><b>( GV bộ môn dạy)</b></i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
I. MỤC TIÊU


- Biết chuyển một phần dàn ý (trong phần thân bài) thành đoạn văn miêu tả cảnh sơng nướcrõ một
số đặc điểm nổi bật, rõ trình tự miêu tả.


II. CHUẨN BỊ



- Dàn ý bài văn tả cảnh sông nước của từng HS
- Một số bài văn hay tả cảnh sông nước.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 HS đọc lại dàn ý bài văn miêu tả
cảnh sông nước.


- Nhận xét ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


- Gọi HS đọc đề bài và phần gợi ý
- Gọi HS đọc lại bài văn Vịnh Hạ Long
- Yêu cầu HS tự viết đoạn văn


- Yêu cầu 5 HS đọc bài của mình


- GV nhận xét bổ xung cho điểm những
HS đạt yêu cầu.


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS tiếp tục hoàn thiện bài và ghi
lại một cảnh đẹp ở địa phương em.


- 3 HS đọc bài


- HS nghe


- HS đọc đề và gợi ý
- HS đọc


- HS làm bài


- 5 HS đọc bài của mình


<b>Địa lí</b>


<b>ƠN TẬP</b>
I. MỤC TIÊU


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên VN ở mức độ đơn giản: đặc điển


chính của các yếu tố tự nhiên nh địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất , rừng.



-Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi , đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo của nớc


ta trên bản đồ.



II. CHUẨN BỊ


- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Các hình minh hoạ trong SGK.


- Phiếu học tập của HS.


III. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


KIỂM TRA BÀI CŨ - GIỚI THIỆU BÀI MỚI
- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các


câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận
xét và cho điểm HS.


- GV giới thiệu bài:


- 3 HS lần lượt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:


+ Em hãy trình bày về các loại đất chính ở
nước ta.


+ Nêu một số đặc điểm của rừng rậm nhiệt
đới và rừng ngập mặn.


+ Nêu một số tác dụng của rừng đối với đời
sống của nhân dân ta.


<b>Hoạt động</b><i><b> 1</b></i>


<b>THỰC HÀNH MỘT SỐ KỸ NĂNG ĐỊA LÍ</b>



LIÊN QUAN

ĐẾ

N CÁC Y U T

Ố ĐỊ

A L T NHIÊN VI T NAM

Í Ự


- GV tổ chức HS làm việc theo cặp, cùng


làm các bài tập thực hành, sau đó GV theo
dõi, giúp đỡ các cặp HS gặp khó khăn.
- GV phát phiếu cho học sinh.


- 2 HS ngồi cạnh nhau tạo thành một cặp,
lần lượt từng HS làm thực hành, HS kia
nhận xét bạn làm đúng/sai và sửa cho
bạn nếu bạn sai.


- HS thảo luận.
<b>Hoạt động 2</b>


ÔN TẬP VỀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC YẾU TỐ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM
Các yếu tố tự


nhiên Đặc điểm chính


<i>Địa hình</i>


<i>Trên phần đất liền của nước ta: </i>


4
3


<i>diện tích là đồi núi, </i>


4


1


<i>diện tích là đồng</i>
<i>bằng</i>


<i>Khống sản</i> <i>Nước ta có nhiều loại khống sản như than, a-pa-tít, bơ-xít, sắt, dầu</i>
<i>mỏ,... trong đó than là loại khống sản có nhiều nhất ở nước ta.</i>


<i>Khí hậu</i> <i>Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo</i>
<i>mùa.</i>


<i>Khí hậu có sự khác biệt giữa miền Nam và miền Bắc. Miền Bắc có mùa</i>
<i>đơng lạnh, mưa phùn; miền Nam nóng quanh năm có hai mùa mùa mưa</i>
<i>và mùa khơ rõ rệt.</i>


<i>Sơng ngịi</i> <i>Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dạy đặc những ít sơng lớn.</i>
<i>Sơng có lượng nước thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa.</i>
<i>Đất </i> <i>Nước ta có hai loại đất chính: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Rừng</i> <i>Nước ta có nhiều loại rừng nhưng chủ yếu có hai loại chính:</i>
<i>Rừng rậm nhiệt đới tập trung ở vùng nhiệt đới.</i>


<i>Rừng ngập mặn ở các vùng ven biển.</i>


<b>4. Củng cố - dặn dị</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.



<b>---Tốn- Tiết 35</b>




<b>LUYỆN TẬP</b>
I. MỤC TIÊU

Bíêt:



-Chuyển phân số thập phân thành hỗn số



-Chuyển phân số thập phân thành phân số thập phân.


- Bài t

ập cần làm: Bài 2(3 phân số thứ 2,3,4); Bài 3.





III. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Họat động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn luyện tập</b>
Bài 1


.
Bài 2


- GV gọi HS đọc đề bài toán.


- GV yêu cầu HS dựa theo cách làm bài tập 1
để làm bài tập 2.



Bài 3


- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.


- GV viết lên bảng 2,1 m = ...dm yêu cầu HS
tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm.
- GV gọi HS nêu kết quả và cách làm của
mình trước lớp.


Bài 4


- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS làm bài.


- HS nghe.


- HS đọc thầm đề bài trong SGK và trả lời:
- HS trao đổi và tìm cách chuyển.


1 HS đọc đề bài toán trước lớp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm
các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×