Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.16 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TiÕt 1: Đ1 căn bậc hai
Ngày dạy:
A-Mục tiêu:
-Nm c nh ngha,kớ hiu của căn bậc hai số học của số không âm.
-Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh
các số.
-Tạo hứng khởi cho học sinh bớc vào học môn đại số 9.
B-chuẩn bị :
-Néi dung dạy học,SGK,SBT.
-Bảng phụ ghi nội dung lí thuyết và bài tập.
C-tiến trình lên lớp:
I-Kim tra bi c:<i>(2 phỳt) </i>-ổn định tổ chức lớp.
-Giới thiệu nội dung SGK 9,chơng I-Căn bậc hai,căn bậc ba.
II-Néi dung bµi míi.
<b>Hoạt động 1: 1.Căn bậc hai số học.</b><i> (15 phút) </i>
Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ
-Nhắc lại kiến thức lớp 7:Căn bậc hai của
một số không âm là một số nh thế nào?
-Một số dơng a có bao nhiêu căn bậc hai?
-Cho học sinh làm bài tập ?1
-Vậy thế nào là căn bậc hai số học của số
dơng a?
Cho ví dụ:-căn bậc hai số học của 25 là
- căn bậc hai số học của 5 là
-Tóm lại khi x= ta kÕt luËn gì về x?
-Cho học sinh làm bài tập ?2;?3.
-Nhn xột ỏnh giỏ,sa sai.
- Căn bậc hai của một số không âm là số x
sao cho x2<sub> = a.</sub>
-Một số dơng a có đúng hai căn bậc hai là
hai số đối nhau kí hiệu là và
-- Số 0 có căn bậc hai duy nhất chính là sè 0:
-Häc sinh lµm bµi tËp ?1
- Học sinh nêu định nghĩa.
Ta viÕt
-Häc sinh lµm bµi tËp ?2;?3.
<b>Hoạt động 2: 2.So sánh các căn bậc hai số học.</b><i> (20 phút) </i>
<i>a</i> <i>a</i>
0
0
25
5
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>2
-Giới thiệu Định lí:với hai số a và b
không âm ,ta có a < b
Ví dụ 2:So sánh
a) 1 và
b) 2 và
-Cho hc sinh lm bài tập ?4.
-Nhận xét đánh giá,sửa sai.
VÝ dơ 3:T×m số x không âm ,biết :
b)
-Cho hc sinh lm bi tập ?5.
-Nhận xét đánh giá,sửa sai.
-Học sinh ghi định lí.
Giải:
a) 1< 2 nên vậy 1<
b) 4 < 5 nên vậy 2 <
-Học sinh làm bài tập ?4
Giải:
a) 2 = nên cã nghÜa lµ
v× nªn .VËy x > 4.
b) a) 1 = nên có nghĩa là
v× nªn .VËy 0 < x < 1.
-Häc sinh lµm bµi tËp ?5.
<b>3-Cđng cè</b><i>(7 phót) </i>
-Cho học sinh làm bài tập 1;2SGK trang 6.
-Nhận xét ,đánh giá sửa sai.
-Cho học sinh làm bài 3a,d;4 SGK trang 6-7.
-Nhận xét ,đánh giá sửa sai.
Tãm l¹i :ThÕ nào là căn bậc hai số học? Cho biết biểu thức của căn bậc hai số học ?
<b>4-H ớng dẫn học ở nhà</b><i>(1 phút) </i>
-Xem lại lí thuyết SGK .
_Làm bài tập còn lại SGK,SBT.
Tit 2 Đ2 căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Ngày dạy:
A.Mục tiêu:
-Nắm đợc khái niệm căn thức bậc hai , điều kiện có nghĩa của và có kĩ năng thực
hiện điều đó khi biểu thức A khơng phức tạp .
-Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức rỳt
gn biu thc.
-Rèn luyện kĩ năng tính toán,tính cẩn thận.
B.Chuẩn bị:
-Nội dung dạy học,SGK,SBT.
-Bảng phụ ghi bµi tËp,phiÕu häc tËp.
<i>b</i>
<i>a</i>
2 1 2 2
5
4 5
5
1
<i>x</i>
2
) <i>x</i>
<i>a</i>
0
<i>x</i>
1
<i>x</i>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
1
<i>x</i>
0
<i>x</i>
4
1
<i>A</i>
<i>A</i>
4
<i>x</i>
2
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
4
4
<i>x</i>
C.TiÕn tr×nh lªn líp
I.ỉ
n định và kiểm tra bài cũ:<i> ( 8phút) </i>
-ThÕ nµo lµ CBHSH?
-Làm bài tập 1,4,2 SBT trang 3?
Nhận xét ,đánh giá,sửa sai?
<b>II-Bµi míi:</b>
1-Hoạt động 1: Căn thức bậc hai<i>(15 phút) </i>
-Treo bảng phụ đề bài ?1
<b>-Ta tÝnh AB nh thÕ nµo ?Dựa vào kíên </b>
thức nào ?
-Giới thiệu là căn thức bậc hai
của 25-x2<sub> ,còn 25-x</sub>2<sub> là biểu thức </sub>
lấy căn.
-Vi A l mt biu thc i s,ta định
nghĩa căn thức bậc hai nh thế nào ?
-Ta thấy A là bình phơng của một biểu
thức
vậy A phải có điều kiện gì?Vậy
xác định (Hay có nghĩa) khi nào?
Ví dụ: là căn thức bậc hai của 5x;
xác định khi 5x 0 .
-Cho học sinh làm bài tập ?1.
-Nhận xét đánh giá,sửa sai.
-Làm bài tập 6 SGK trang 10.
-Nhn xột ỏnh giỏ,sa sai.
-Chú ý cách trình bµy lêi chøng minh
cho häc sinh?
Häc sinh quan sát bảng phụ
-HS: Vi A là một biểu thức đại số,ta gọi
Là căn thức bậc hai của A,còn A đợc gọi là
biểu thức lấy căn hay biểu thức dới dấu căn.
- xác định hay có nghĩa khi A khơng âm.
Ví dụ: là căn thức bậc hai của 5x;
xác định khi 5x 0 .
-Häc sinh lµm bµi tËp ?1.
-Häc sinh lµm bµi tËp 6.
<b>2-Hoạt động 2:Hằng đẳng thức </b> <i><b>(15 phút) </b></i>
-Treo bảng ph bi ?2
-Cho làm bài tập trong bảng phụ!
-Qua bµi tËp ta suy ra bằng giá trị
nào?
-Gii thiu nh lớ :Vi mọi số a,ta có
-Ta chứng minh định lí trên dựa vào
kiến thức nào?
-Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời!
-Gọi học sinh trả lời câu hỏi ví dụ 2:
-Nhận xét đánh giá,sửa sai!
Gọi học sinh trả lời câu hỏi ví dụ 3:
-Häc sinh quan sát bảng phụ!
-Học sinh trả lời câu hỏi!
Học sinh tr¶ lêi!
định lí :Với mọi số a,ta có
Chứng minh :Theo định nghĩa giá trị tuyệt
đối thì .Ta thấy :
-NÕu thì nên( )2<sub> =a</sub>2
-nÕu a < 0 thì ,nên
VËy chính là căn bậc hai số học của a2<sub>,</sub>
tức
VÝ Dơ2: TÝnh :
<b>VÝ Dơ3: Rót gän :</b>
2
25 <i>x</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
5 5<i>x</i>
<i>x</i>
5 5<i>x</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>2
<i>a</i>
<i>a</i>2
0
0
<i>a</i> <i>a</i>2 <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2 <sub></sub><i><sub>a</sub></i>2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>2
2
2
)
7
(
)
27
)
<i>b</i>
2
2
)
5
2
(
)
)
1
2
(
)
<i>b</i>
- Giới thiệu chú ý nh SGK trang10
Cho học sinh đọc và làm ví dụ 4?
-Cho học sinh làm bài 7,8 SGK trang
10?
-Nhận xét đánh giá,sửa sai!
-Chó ý
<b>(SGK)-VÝ Dơ4: Rót gän :</b>
-Chia lớp thành hai nhóm trình bày bài làm.
-Học sinh đại diện nhóm trình bày!
<b>Hoạt động 3:III-Củng cố:</b><i> (6 phút) </i>
-Nhắc lại kiến thức về căn bậc hai ,hằng đẳng thức
-Cho học sinh làm bài 9 SGK trang 11.
-Nhận xét đánh giá,sửa sai!
IV-H<b> íng dẫn học ở nhà:</b><i>(1phút) </i>
-Ôn tập lại toàn bộ kiÕn thøc lÝ thuyÕt bµi 1 vµ bµi 2.
-Lµm bµi tập SGK còn lại và bài 12,13,14 SBT trang 5 và chuẩn bị bài tập phần luyện tập
trang 11,12 SGK.
TiÕt 3 LuyÖn tËp
Ngày dạy:
A.Mục tiêu:
-Nm chc li khỏi nim cn bc hai ,kiến thức về hằng đẳng thức.vận dụng tốt kiến thức
để giải các bài toán liên quan.
-Nắm chắc lại điều kiện có nghĩa của căn bậc hai .Xác định đợc điều kiện để căn bậc hai
có nghĩa.
-RÌn lun kỹ năng tính toán phép toán có căn bậc hai .
-RÌn kun tÝnh cÈn thËn cho häc sinh.
B.Chn bÞ:
-Néi dung bài dạy.bảng phụ ghi bài tập.
-Phiếu học tập cho học sinh.
C.Tiến trình lên lớp
1-Hot ng 1:<b>.n nh v kim tra bi c:</b><i> (5 phỳt) </i>
-Phát biểu điều kiện có nghĩa của căn bậc hai ?
-Làm bài tập 10 SGK trang 11.
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
<b>II-Bài mới:(Tổ chức luyện tập)</b>
2-Hoạt động 2: Làm các bài tập tính tốn.<i> (12 phỳt) </i>
-Treo bảng phụ ghi bài tập 11 trang 11
SGK lên bảng?
-Ta vn dng kin thc no để giải bài
toán này?
-Gọi học sinh lên bảng trỡnh by!
-Nhn xột ,ỏnh giỏ,sa sai.
-Treo bảng phụ ghi bài tập 14 trang 5
<b>-Hc sinh quan sỏt v ghi bi.</b>
-Hc sinh tr li:
-Học sinh lên bảng trình bày!
<b>Bài 11 trang 11 SGK</b>
a)
b)
<b>Bài tập 14 trang 5 SBT</b>
0
..
...
0
...
....
2
2
<i>A</i>
<i>khi</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>khi</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
<i>a</i>2
22
2
20
7
:
14
5
.
4
49
:
196
.
16
11
13
2
13
)
3
.
6
(
:
36
13
3
.
36
:
36
169
18
.
3
.
36 2 2
-Ta vận dụng kiến thức nào để giải bài
tốn này?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày!
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
a)
c)
<b>3-Hoạt động 3: Tìm điều kiện có nghĩa của căn bậc hai </b><i>(10 phút) </i>
-Treo bảng phụ ghi bài tập 12 trang 11 SGK lên
bảng?
?Ta vn dng kin thc no gii bi toỏn
-Gọi học sinh lên bảng trình bày!
<b>Hc sinh quan sỏt v ghi bi.</b>
.-Học sinh lên bảng trình bµy ghi bµi tËp 12
trang 11 SGK!
<b>a) cã nghÜa khi 2x+7</b>≥ 0 suy ra x≥
<b>b) cã nghÜa khi -3x+4 </b>≥ 0 suy ra x≤
d) cã nghÜa víi mäi x do 1+x2 <sub>> 0</sub>
mäi x
HS:Kiến thức mà ta cần là căn bậc hai có
nghĩa khi biểu thức trong căn không âm.
<b>4- Hoạt động 4:Bài tập về rút gọn</b><i>(8 phỳt) </i>
-Treo bảng phụ ghi bài tập 13 trang 11 SGK lên
bảng?
-Ta vn dng kin thc no gii bài tốn
này?Ta phải chú ý điều gì?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày!
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Treo b¶ng phụ ghi bài tập 21 trang 6 SBT lên
bảng?
-Hớng dẫn học sinh làm nh câu trên?
-Hc sinh quan sỏt và ghi đề bài.
-Học sinh trả lời:Dùng hằng đẳng thức căn
bậc hai .Điều kiện của a để xác định dấu khi
bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
-Häc sinh lªn bảng trình bày!
-Hc sinh c v tng t cõu trên.
<b>5- Hoạt động 5:Giải phơng trình chứa căn bậc hai</b><i>(10 phỳt) </i>
-Treo bảng phụ ghi bài tập 15 trang 11 SGK lên
bảng?
-Gi hc sinh lờn bng trỡnh bày!
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Học sinh quan sát và ghi đề bài.
-Học sinh lên bảng trình bày!
-Học sinh đọc đề và tơng tự câu trên.
IV-H<b> ớng dẫn học nh:</b>
-Học lại lí thuyết SGK.
_Làm các bài tập còn lại SGK.
-Làm bài tập 16,17,18,19,22 SBT trang 5-6
Tiết 4 Đ3 liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
2
4
2
4
)
2
4
( 2
0
4
17
...
....
4
17
17
4
)
17
4
( <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>do</sub></i> <sub></sub> <sub></sub>
7
2<i>x</i>
2
7
4
3
<i>x</i>
3
4
2
1<i>x</i> <i>R</i>
<i>R</i>
Ngày dạy:
A.Mục tiêu:
-Nm c ni dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phơng.
-Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong tính tốn
và biến đổi biểu thức.
-TÝnh cẩn thận trong tính toán.làm việc có quy trình.
B.Chuẩn bị:
-Ni dung bài dạy ,bảng phụ ghi định lí và các quy tắc, các bài tập.
C.Tiến trình lên lớp
<b>I.ổn định và kiểm tra bài cũ:</b><i> (7 phút) </i>
- Làm bài tập 21 SBT trang 6.
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
<b>II-Bài mới:</b>
<b>1-Hoạt động 1: 1.Định lí</b><i><b>(5 phút) </b></i>
-Cho häc sinh lµm bµi tËp ?1.
-Từ bài tập trên ta suy ra đợc điều gì?
-Làm thế nào để chứng minh c nh
lớ trờn?
-Nếu ta bình phơng hai vế của biểu thức
cần chứng minh ta có điều gì?
-Gi hc sinh lên bảng .
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Nêu chỳ ý nh SGK?
-Học sinh lên bảng trình bày bài ?1.
Định lí (SGK)
-Với hai số a và b không âm ta có
Cm : Vỡ a 0 v b ≥ 0 nên xác định
và khơng âm.Ta có :
-VËt là căn bậc hai số học của a,b
,tøc lµ
Chó ý :
<b>2-Hoạt động 2: 2.áp dụng</b><i>(15 phút) </i>
a)Quy tắc khai phơng một tích
_Từ định lí ta suy ra điều gì khi muốn
khai ph¬ng mét tích các thừa số không
tự học?
-Cho hc sinh c kĩ quy tắc ?
Cho học sinh làm ví dụ 1 SGK?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Cho học sinh lên bảng trình bày bài ?2.
-Treo bảng phụ ghi đề bài 17 SGK trang
14.
-Gäi häc sinh lªn bảng trình bày bài
làm!
GV:Nhn xột ,ỏnh giỏ,sa sai.
Ta có công thức
-Học sinh phát biểu quy tắc.
-Học sinh cùng làm ví dụ 1 SGK.
Ví Dụ 1
_Học sinh lên bảng trình bày bài ?2.
_Học sinh lên bảng trình bày bài 17 SGK
trang 14.
<b>4- Hoạt động 4:b)Quy tắc nhân các căn thức bậc hai</b><i><b>(10 phút) </b></i>
Công thức ở định lí hiểu từ trái
qua phải ta có điều gì?
-Cho học sinh đọc quy tắc nhân các căn
bậc hai.
-Nªu vÝ dơ 2,Híng dÉn häc sinh cïng
lµm vÝ dơ 2?
-Học sinh phát biểu quy tắc!
Học sinh lên bảng trình bày!
Ví dụ 2: Gi¶i:
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>.
<i>b</i>
<i>a</i>.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>. ) ( ) ( ) .
( 2 2 2
<i>b</i>
<i>a</i>.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>k</i>
<i>e</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>k</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>. . .... . . .... .
<i>k</i>
<i>e</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>k</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>. . .... . . .... .
-Treo b¶ng phơ ghi bµi tËp ?3 SGK
trang 14
-Gäi häc sinh lên bảng trình bày bài
làm?
-Nhn xột ,ỏnh giỏ,sa sai.
<b>Chú ý một cách tổng quát:Khi A và B</b>
<b>là hai biểu thức không âm ta có</b>
-Cho học sinh làm ví dụ 3.?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày bài
làm?
-Nhn xột ,ỏnh giỏ,sa sai.
-Treo bảng phụ ghi bài tập ?4 SGK
trang 14
-Gọi học sinh lên bảng trình bày bài
làm?
-Nhn xột ,ỏnh giỏ,sa sai.
Học sinh lên bảng trình bày bài làm ?3
- Học sinh lên bảng trình bày bài làm
- Học sinh lên bảng trình bày bài lµm
<b>III-Cđng cè:</b><i> (7 phót) </i>
<b>Bµi 18 SGK trang 14</b>
- Treo bảng phụ ghi bài tập 18SGK trang 14 - Học sinh lên bảng trình bày bài làm
-Gọi học sinh lên bảng trình bày bài làm? -Học sinh khác nhận xét,đánh giá.
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
<b>Bµi 19(a,b).20(a,b) SGK trang 15</b>
- Treo bảng phụ ghi bài tập 18SGK trang 14 - Học sinh lên bảng trình bày bài làm
-Gọi học sinh lên bảng trình bày bài làm? - Học sinh khác nhận xét ,đánh giá.
---Nhận xét,đánh giá,sửa sai.
IV-H<b> íng dÉn häc ë nhµ:</b><i>(1 phót) </i>
-Xem lại các định lí và các quy tắc Sgk.
-Làm các bài tập còn lại trong SGK trang 15
- Làm Bài tập trong SBT từ bài 23 đến bài 35
TiÕt 5 luyện tập
Ngày dạy:
A.Mục tiêu:
-Nm chc quy tc khai phng mt tích,nhân hai căn thức bậc hai ,vận dụng vào
giải tốt các bài tập SGK:Tính tốn,chứng minh rút gọn,so sánh,tìm x có liên quan đến
căn bậc hai .
-RÌn luyện kỹ năng giải toánvà tác phong làm việc có qui trình.
B.Chuẩn bị:
-Nội dung luyện tập.bảng phụ ghi bài tập.
C.Tiến trình lên lớp
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<b>I.n nh v kim tra bài cũ:</b><i> (5 phút) </i>
-Lµm bµi tËp 19 c,d.? _Học sinh lên bảng trình bày!
-Làm bài tập 19 c,d.?
Nhn xột ,ỏnh giỏ,sa sai.
<b>II-Bài mới:(Tổ chức luyện tập)</b>
<b>1-Hoạt động 1: (các bài toán tớnh toỏn) </b><i><b>(6 phỳt) </b></i>
-Treo bảng phụ ghi bài tập 22 trang 15
SGK lên bảng?
-Ta vn dng kiến thức nào để giải bài
toán này?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày!
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Treo b¶ng phụ ghi bài tập 23 trang 6
SBT lên b¶ng?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày.
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Học sinh quan sát ,ghi đề bài.
<b>-Ta phải vận dụng Hằng đẳng thức và quy tắc</b>
khai phơng một tớch gii.
.-Học sinh lên bảng trình bày ghi bài tập 22
trang 15 SGK!
Đáp số c)15.3=45:d) 25.1=25
-Bài tập 23 trang 6 SBT
-Học sinh lên bảng trình bày.
<b>2-Hoạt động 2: Các bài toán chứng minh </b><i><b>(6 phỳt) </b></i>
Treo bảng phụ ghi bài tập 22 trang 15
SGK lên bảng?
-Ta vn dng kin thức nào để giải bài
toán này?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày!
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Treo b¶ng phơ ghi bài tập 26 trang 7
SBT lên bảng?
-Gi hc sinh lên bảng trình bày?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Học sinh quan sát ,ghi đề bài.
<b>4- Hoạt động 4:Bài tốn rút gọn và tìm giá trị.</b><i><b> (8 phút) </b></i>
-Treo b¶ng phơ ghi bài tập 22 trang 15
SGK lên bảng?
-Ta vận dụng kiến thức nào để giải bài
toán này?
-Gäi học sinh lên bảng trình bày!
Treo bảng phụ ghi bài tập 24 trang 7
SBT lên bảng?
-Gi hc sinh lên bảng trình bày?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Học sinh quan sát ,ghi đề bài.
-Học sinh lên bảng trình bày.
V×:
- Bài tập 24 trang 7 SBT
-Học sinh quan sát ,ghi đề bi.
-Học sinh lên bảng trình bày.
<b>5- Hoạt động 5:Các bài tốn tìm x</b><i><b>(8 phút) </b></i>
-Treo bảng phụ ghi bài tập 25 trang 16
SGK lên bảng?
-Ta vn dng kin thc no gii bi
toỏn ny?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày!
-Hc sinh quan sát ,ghi đề bài.
-Ta bình phơng hai vế phơng trình để
tìm x.chú ý diều kiện căn bậc hai có nghĩa.
-Học sinh lên bảng trình bày.
<b>6- Hoạt động 6:Bài tốn so sánh</b><i><b>(8 phút) </b></i>
-Treo b¶ng phơ ghi bµi tËp 26(a) trang
16 SGK,bµi tËp 28(a,b) SBT trang 7 lên
bảng?
-Gi hc sinh lờn bng trỡnh by?
-Nhn xột ,ỏnh giỏ,sa sai.
-Tơng tự cho học sinh trình bày bài 28
(a,b)SBT trang 7
-Học sinh quan sát ,ghi đề bài.
-Học sinh lên bảng trình bày.
-Bài tập 26(a) trang 16 SGK
<b>III-Cđng cè:</b><i> (3 phót) </i>
<b>-Nhắc lại các kiến thức khai phơng đã học.và các làm các dạnh bài tập đã làm.</b>
IV-H<b> ớng dẫn học ở nhà:</b><i>(1 phút) </i>
<b>-Học và xem lại các quy tắc khai phơng đã học.</b>
-Làm các bài tập còn lại SGK,SBT.
TiÕt 6 Đ4 liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
Ngày dạy:
A.Mục tiªu:
-Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phơng.
-Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong
tính tốn v bin i biu thc.
-Tính cẩn thận trong tính toán.làm việc có quy trình.
B.Chuẩn bị:
-Ni dung bi dy ,bng ph ghi định lí và các quy tắc, các bài tập.
C.Tiến trình lên lớp
<b>I.ổn định và kiểm tra bài cũ: </b><i>(8 phỳt) </i>
-Nêu các quy tắc khai phơng một tích,nhân các căn thức bậc hai?
-Làm bài tập 26 b,27 SGK trang16?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai,cho điểm
<b>II-Bài mới:</b>
<b>1-Hoạt động 1: 1 Định lí</b><i><b>(5 phút) </b></i>
-Cho học sinh làm bài ?1 SGK?
-Nhn xột ,ỏnh giỏ,sa sai.
-Qua bài tập trên ta rút ra kết luận gì
phép chia căn bậc hai ?
-Ta chứng minh định lí này nh thế nào?
-Hớng dẫn học sinh chứng minh nh
định lí bài liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng?
-Häc sinh lên bảng trình bày!
-Học sinh trả lời?
<b>Định lí (SGK)</b>
<b>Với a không âm,số b dơng.Ta có </b>
-Chứng minh :Vì a0 và b 0 nên
Ta có
9
9
25
3
5
8
64
9
25
)
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
VËy là căn bậc hai số học của
Tøc lµ
<b>2-Hoạt động 2: 2.áp dụng</b><i>(12 phút) </i>
a)Quy tắc khai phơng một thơng
-Từ công thức định lí ta phát biểu bằng
lêi khai ph¬ng mét th¬ng nh thế nào?
-Treo bảng phụ ghi ví dụ1 ?
-Hớng dẫn häc sinh khai ph¬ng.
-Treo bảng phụ ghi đề bài ?2 SGK trang
17.
-Gọi học sinh lên bảng trình bày bài
làm!
-Nhn xột ,ỏnh giỏ,sa sai.
Quy tắc:(SGK)
ví dụ:
10
9
6
5
:
9
36
25
:
16
9
)
11
5
121
25
121
25
)
<i>b</i>
<i>a</i>
Bài ?2 SGK trang 17
-Học sinh lên bảng trình bày bài làm!
<b>3- Hot ng 3:b)quy tắc chia hai căn bậc hai</b><i><b>(11 phút) </b></i>
-Từ cơng thức định lí ta phát biểu bằng
lời khai phơng một thơng nh thế nào?
-Treo bảng phụ ghi ví dụ 2 ?
-Híng dÉn häc sinh khai ph¬ng.
-Treo bảng phụ ghi đề bài ?3 SGK trang
18.
-Gäi häc sinh lªn bảng trình bày bài
làm!
-Nhn xột ,ỏnh giỏ,sa sai.
-Chú ý:khi A là biểu thức không âm,biểu
thức B dơng,ta có
-Treo b¶ng phơ ghi vÝ dơ 3?
-Híng dÉn học sinh chia hai căn bậc
hai .
-Nhn xột ,ỏnh giá,sửa sai.
-Treo bảng phụ ghi đề bài ?4 SGK trang
18.
-Gọi học sinh lên bảng trình bày bài
làm!
-Nhn xột ,ỏnh giỏ,sa sai.
Quy tắc:(SGK)
ví dụ:
10
9
6
5
:
4
3
36
25
:
16
9
9
)
11
5
121
25
121
25
)
<i>b</i>
<i>a</i>
Bài ?3 SGK trang 18
-Học sinh lên bảng trình bày bài làm!
Hc sinh quan sỏt đề và ghi đề.
Häc sinh lµm theo híng dÉn cđa giáo viên.
Bài ?4 SGK trang 18
-Học sinh lên bảng trình bµy bµi lµm!
<b>III-Cđng cè:</b><i> (8 phót) </i>
<b>-Cho häc sinh làm bài 29,30(a,b) SGK trang.</b>
<b>-Gọi học sinh lên bảng trình bµy.</b>
<b>-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai. </b>
IV-H<b> íng dÉn häc ë nhµ:</b><i>(1 phót) </i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
-Häc thc lòng các quy tắc khai phơng một thơng,chia hai căn bËc hai .
-Lµm bµi tËp 30 (c,d);31 SGK.
-Lµm bµi tËp 36,36,38,...46 SBT trang 9-10
TiÕt 7 Luyện tập
Ngày dạy:
A.Mục tiêu:
-Nm chc cỏc kin thc v khai phơng và chia hai căn bậc hai .
-Vận dụng kiến thức đã học giải thành thạo các bài toán SGK:
-Rèn luyện cách trình bày chứng minh bài tốn i s.
-Rèn luyện kỹ năng tính toán.
B.Chuẩn bị:
-Nội dung bài dạy,bảng phụ ghi các bài tập,
-kiến thức về chia hai căn bậc hai ,khai phơng một thơng.
C.Tiến trình lên lớp
1-Hoạt động 1: <b>I.ổn định và kiểm tra bài cũ:</b><i> (5 phỳt) </i>
-Nêu các quy tắc chia hai căn thøc bËc hai,
-Lµm bµi tËp 31 trang 19 SGK.
<b>II-Bµi míi:</b>
<b>2-Hoạt động 2: Giải Các bài toán về tớnh toỏn</b><i><b>(13 phỳt) </b></i>
-Treo bảng phụ ghi bài tập 32 trang 19
SGK lên bảng?
-Ta vn dng kin thức nào để giải bài
tốn này?
-Gäi häc sinh lªn bảng trình bày!
-Nhn xột ,ỏnh giỏ,sa sai
-Hc sinh quan sát ,ghi đề bài.
<b>-Ta phải vận dụng Hằng đẳng thức và quy tắc </b>
khai phơng một thơng ,chia hai cn bc hai
gii.
.-Học sinh lên bảng trình bày ghi bµi tËp 32
trang 19 SGK!
<b>4- Hoạt động 4:Các bài tốn rút gọn</b><i><b>(6 phút) </b></i>
-Treo b¶ng phơ ghi bài tập 34a,c trang
19-20 SGK lên bảng?
-Gi hc sinh lên bảng trình bày!
-Ta vận dụng kiến thức nào để giải bài
toán này?
Học sinh quan sát ,ghi đề bài.
<b>-Ta phải vận dụng Hằng đẳng thức và quy tắc </b>
khai phơng một thơng ,chia hai căn bậc hai
gii.
.- Hai học sinh lên bảng trình bày ghi bµi tËp
trang 34 a.c SGK!
)
0
,
5
,
1
.(
.
2
3
2
3
)
2
3
12
9
)
)
0
,
0
..(
3
3
.
.
.
.
3
.
.
.
3
.
.
.
3
2
2
2
2
2
2
2
2
4
2
2
4
2
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai
<b>5- Hoạt động 5:Bài tập trắc nghim</b><i><b>(8 phỳt) </b></i>
-Treo bảng phụ ghi bài tập 36 trang 20
SGK lên bảng?
-Gi hc sinh lờn bng trình bày!
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai
-Chia líp thµnh 2 cho học sinh thảo luận nhóm
-Học sinh lên bảng trình bày!
<b>6- Hot ng 6:Cỏc bi toỏn tỡm x-gii phng trỡnh</b><i>(12 phỳt) </i>
--Treo bảng phụ ghi bài tập 33 trang 19
SGK lên bảng?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày!
--Treo bảng phụ ghi bài tập 35 trang 20
SGK lên bảng?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày!
Giải phơng trình :
-Học sinh lên bảng trình bày!
-Học sinh lên bảng trình bày!
III.H ớng dẫn học ở nhà .<i>(1 phút) </i>
-Xem lại cách khai phơng căn bËc hai .
-Lµm bµi tËp SBT trang 7-8 tõ bµi 36 đén bài 46
Tiết 8 Đ 5 bảng căn bậc hai
Ngày dạy:
A.Mục tiêu:
-Nm c cu to bng cn bậc hai ,cách sử dụng bảng căn bậc hai để tìm căn bậc
5
25
.
2
50
50
.
2
)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
4
3
3
27
12
3
27
12
3
3
)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
6
12
9
3
9
3
9
3
9
)
3
(
) 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
2
7
2
5
6
1
2
6
1
2
6
1
2
6
)
1
2
(
6
1
4
4
)
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
-Sử dụng bảng căn bậc hai ,kết hợp với cách khai phơng căn bậc hai để tìm đợc căn
-Rèn luyện tính cận thận,làm vịêc có trình tự.
B.Chuẩn bị:
-Bảng căn bậc hai phóng to,bảng phụ ghi bài tập.
C.Tiến trình lên lớp
1-Hot ng 1:
<b>I.n nh và kiểm tra bài cũ:</b><i><b> (5 phút) </b></i>
-Gäi häc sinh lên bảngtrả lời công thức
liên hệ giữa phép khai phơng và phép
nhân,chia.
-Cho hc sinh lm bi 36 SBT trang 8
Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Häc sinh lªn bảng trả lời?
-Làm bài tập 36
<b>II-Bài mới:</b>
<b>2-Hot ng 2: 1.Gii thiu bng</b><i><b>(6 phỳt) </b></i>
-Treo bảng căn bậc hai phong to lên
,giới thiệu cấu tạo của bảng căn bậc hai
nh SGK.
-Hỏi học sinh bảng căn bậc hai gồm bao
nhiêu cột ,bao nhiêu dòng?
_Học sinh quan sát ,nghe và ghi chép nội
dung cấu tạo của bảng căn bậc hai .
-Học sinh trả lời .
<b>3- Hot ng 3:Cỏch dựng bng.</b><i> (8 phỳt) </i>
A)Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
-Yêu cầu cho häc sinh lµm vÝ dơ 1?
-Cho häc sinh quan sát bảng căn bậc hai
tìm giao của cột 8 và hàng 1,6?
-Vậy bằng bao nhiêu?
-Yêu cầu cho học sinh làm ví dụ 1?
-Cho học sinh quan sát bảng căn bậc hai
tìm giao của hàng 39, và cột 1?
- Cho học sinh quan sát bảng căn bậc
hai tìm giao của hàng 39, và cột 8 và
h-ớng dẫn học sinh hiệu chỉnh kết quả?
Cho học sinh lµm bµi tËp ?1
Gọi học sinh lên bảng trình bày!
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Cho häc sinh lµm bµi tËp 38 SGK trang
23?
-Hớng dẫn học sinh sử dụng máy tính
bỏ túi để tìm căn bậc hai của các số đó
rồi đối chiếu kết quả/
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Học sinh quan sát bảng căn bậc hai tìm giao
cđa cét 8 vµ hµng 1,6
Ta cã =1,296
Học sinh quan sát bảng căn bậc hai tìm giao
của hàng 39, và cột 1 là : 6,253
Học sinh quan sát bảng căn bậc hai tìm giao
của hàng 39, và cột 8.nắm đợc cách hiệu
chỉnh kết quả.
6,253 +0,006 = 6,259
Học sinh lên bảng trình bµy!
-Học sinh dùng bảng căn bậc hai để tìm và
dùng máy tính bỏ túi để tính kết quả rồi so
sỏnh.
-Học sing lên bảng trình bày.
<b>4- Hot ng 4:Tỡm căn bậc hai của số lớn hơn 100</b><i><b>(10 phút) </b></i>
-Nªu vÝ dơ 3:
-Làm nh thế nào để tìm đợc căn bậc hai
của nó mà bảng căn bậc hai khơng có
giá trị lớn hơn 100?
-Học sinh quan sát đề bài và tìm trong bảng
căn bậc hai ?
-Học sinh trả lời:chuyển 1680 = 16,6 .100 rồi
áp dụng khai phơng một tích để tính sau khi
68
,
1
68
-Gọi học sinh lên bảng trình bày?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Cho học sinh làm bài tập ?2?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày!
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Cho häc sinh lµm bµi tËp 38 SGK trang
23?
-Hớng dẫn học sinh sử dụng máy tính
bỏ túi để tìm căn bậc hai của các số đó
-Nhn xột ,ỏnh giỏ,sa sai.
tra căn bậc hai của 16,8 và 100.
-Học sinh lên bảng trình bày!
-Học sinh lên bảng trình bày!
-Hc sinh dựng bng cn bc hai tỡm và
dùng máy tính bỏ túi để tính kết quả ri so
sỏnh.
-Học sing lên bảng trình bày.
<b>5- Hot ng 5:c)Tìm căn bậc hai của số khơng âm và nhỏ hơn 1</b><i><b>(10 phút) </b></i>
-Nªu vÝ dơ 4 SGK?
-Làm nh thế nào để tìm đợc căn bậc hai
của số nhỏ hơn 1 này?
-Híng dÉn häc sinh nh phÇn b
_Cho học sinh làm bài tập ?3 SGK ?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Học sinh quan sát và tìm bảng căn bậc hai và
làm thao tác đổi 0,00168 =16,8 :10000 rồi
làm nh phần b) i n kt qu.
-Học sing lên bảng trình bµy.
<b>III-Cđng cè:</b><i> (5 phót) </i>
-Cho học sinh làm bài tập 40,41 SGK
-Gọi học sinh lên bảng trình bày ?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
IV-H<b> íng dÉn học ở nhà:</b><i>(1 phút) </i>
-Xem lại lí thuyết , ,làm các bài tập còn lại SGK và bài tập SBT :47->55 trang 10,11
Tiết 9 Đ6 biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Ngày dạy:
A.Mục tiêu:
-Biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn.
-Nắm đợc kỹ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
-Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
B.Chuẩn bị:
-Nội dung bài dạy ,bảng phụ ghi đề các bài tập.máy tính bỏ túi.
C.Tiến trình lên lớp
1-Hoạt động 1:<b> I.ổn định và kiểm tra bài cũ:</b><i> (5 phút) </i>
-Cho học sinh làm bài tập 41 SGK trang 23.
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
<b>II-Bµi míi:</b>
<b>2-Hoạt động 2:1.Đa thừa số ra ngồi dấu căn.</b><i> (16 phút) </i>
<b>-Treo bảng phụ ghi đề bài câu hỏi ?1?</b>
-Gọi học sinh lên bảng chứng minh
định lí trên?
-Hớng dẫn học sinh sử dụng định lí khai
-Học sinh quan sát đề bài.
-Häc sinh chøng minh c©u hỏi ?1 theo hơng
dẫn của giáo viên.
phơng một tích và định lí
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Cho học sinh nhận thấy đẳng thức
Cho ta phép tốn đa thừa số ra nồi dấu
căn.
-Một số tờng hợp để đa thừa số ra ngoài
dấu căn ta phải biến đổi về dạng thích
hợp.
-Ví dụ1:cho học sinh làm ví dụ 1;
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
-Giới thiệu biểu thức đa thừa số ra
<b>ngồi dấu căn cịn dùng để rút gọn </b>
<b>biểu thức.</b>
<b>-VÝ dơ:Rót gän biĨu thøc .</b>
-Gọi học sinh lên bảng trình bày?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
_Giới thiệu các biểu thức đồng dạng.
<b>-Treo bảng phụ ghi đề bài câu hỏi ?2?</b>
-Gọi học sinh lên bảng trình bày?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
Tãm l¹i víi A,B mà B 0 thì biểu thức
đa thừa số ra ngoài dấu căn là gì?
<b>-Treo bng ph ghi bài ví dụ 3?</b>
-Ta vận dụng kiến thức nào để giải
tốn?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
<b>-Treo bảng phụ ghi đề bài câu hỏi ?3?</b>
-Gọi học sinh lên bảng trình bày?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
Cm :Víi a ≥ 0,b ≥ o Ta cã :
-Häc sinh lµm vÝ dơ 1 theo híng dÉn cđa GV
-Học sinh c .
-Học sinh lên bảng trình bày!Ta có
<b>Bài ?2</b>
Với A,B mà B 0,ta có
Giải:
- Hc sinh lờn bng trình bày?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
<b>4- Hoạt động 4:2.Đa thừa số vào dấu căn</b><i><b>(16 phút) </b></i>
-Giíi thiƯu phÐp đa thứaố vào dấu căn
là phép toán ngợc của phép toán đa thừa
số ra ngoài dấu căn.Vậy với A 0,B 0
thì công thức nh thế nào ?A<0, B 0 thì
công thức nh thế nào?
<b>-Treo bng ph ghi đề bài ví dụ 4?</b>
-Ta vận dụng kiến thức nào để giải
tốn?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày?
-Nhận xột ,ỏnh giỏ,sa sai.
-Học sinh trả lời câu hỏi!
-Với A ≥ 0,B≥ 0 th×
-Víi A<0, B ≥ 0 th×
- Häc sinh lên bảng trình bày?
-Nhn xột ,ỏnh giỏ,sa sai.
- Hc sinh lên bảng trình bày?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>2. <sub></sub> 2. <sub></sub> . <sub></sub> .
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>2. .
<b>-Treo bảng phụ ghi đề bài câu hỏi ?4?</b>
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
<b>-Treo bảng phụ ghi đề bài ví dụ 5?</b>
-Ta vận dụng kiến thức nào để giải
tốn?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày?
-Nhận xột ,ỏnh giỏ,sa sai.
-Học sinh lên bảng trình bày !
C¸ch 1 :Ta cã
C¸ch 2:Ta cã
<b>III-Cđng cè:</b><i> (7 phót) </i>
-Nhắc lại các cách đa thừa số vào ,ra dấu căn,công thức của nó?
-Làm bài tập 43 SGK trang 27.
IV-H<b> íng dÉn häc ë nhµ:</b><i>(1 phót) </i>
-Häc thuộc lòng các công thức đa thừa số vào ,ra ngoài dấu căn.
-Làm bài tập 44,45,46,47 SGK trang 27
-Lm bi tập từ 56 đến 65 SBT trang 11-12
TiÕt 10 luyện tập
Ngày dạy:
A.Mục tiêu:
-Nắm chắc phơng pháp đa thừa số vào trong dấu căn và ra ngoài dấu căn.
-Vn dng gii cỏc bi tp trong rút gọn biểu thức ,so sánh giá trị các biểu thức ,
chứng minh biểu thức.
-RÌn lun kü năng tính toán với các số thực.
B.Chuẩn bị:
-Nội dung bài dạy,bảng phụ ghi bài tập.
-Máy tính điện tử.
C.Tiến trình lên líp
1-Hoạt động 1: <b>I.ổn định và kiểm tra bài cũ:</b><i> (8 phút) </i>
-Phát biểu các phép biến đổi đơn giản của biểu thức chứa căn đã học?
-Làm bài tập 65 a,b SBT trang 13?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
<b>II-Bài mới:Tổ chức luyện tập</b>
<b>2-Hoạt động 2: Các bài toán đa thừa số vào trong và ra ngoài dấu căn.</b><i> (10 phút) </i>
63
7
2
7
28
63
7
.
3
7
3
2
2
-Treo b¶ng phơ ghi bµi tËp 44 SGK
trang 27?
-Ta vận dụng kiến thức nào để giải bài
toán này?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
<b>Treo b¶ng phơ ghi bµi tËp 56 SBT </b>
trang11?
-Ta vận dụng kiến thức nào gii bi
toỏn ny?
-Gọi học sinh lên bảng trình bµy?
<b>-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai. </b>
<b>-HS đọc đề và trả lời câu hỏi?</b>
_HS lên bảng trình bày!
<b>Bµi tËp 44 SGK trang 27</b>
50
2
.
5
2
5
)
45
5
.
3
5
3
)
2
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>-HS đọc đề và trả lời câu hỏi?</b>
_HS lên bảng trình bày!
-Bài tập 56 SBT trang11
<b>4- Hoạt động 4:Các bài tốn so sánh</b><i>(8 phút) </i>
<b>-Treo b¶ng phơ ghi bµi tËp 45 SGK </b>
trang 27?
-Ta vận dụng kiến thức nào để giải bài
toán này?
-Hớng dẫn học sinh làm theo hai cỏch ó
-Gọi học sinh lên bảng trình bày?
<b>-Nhn xột ,ỏnh giỏ,sa sai. </b>
-Học sinh trình bày lên bảng.
a)-Ta cã
-mµ VËy
d)Ta cã
vµ mµ
<b>5- Hoạt động 5: Các bài tốn rút gọn</b><i>(10 phút) </i>
18
2
1
6
2
3
6
2
1
2
1
6
6
2
1
18
2
3
2
2
2
3
3
2
12
2
3
12
0
....
.
.
5
.
.
5
.
25
)
0
..
2
2
2
2
8
)
0
...
7
)
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
--Treo bảng phụ ghi
<b>bài tập 45,47 SGK </b>
trang 27?
-Ta vận dụng kiến
thức nào để giải bài
toán này?
-Hớng dẫn học sinh
làm theo hai cách đã
học?
-Gäi học sinh lên
<b>-Nhn xột ,ỏnh </b>
giỏ,sa sai.
- HS đọc đề và trả lời câu hỏi?
_HS lên bảng trình bày!
<b>Bµi tËp 45 SGK trang 27</b>
<b>-Bµi tËp 47 SGK trang 27</b>
<b>6- Hoạt động 6:Các bài toán chứng minh </b><i><b>(8 phỳt) </b></i>
--Treo bảng phụ ghi bài tập 63 SBT
trang 12?
-Ta vận dụng kiến thức nào để giải bài
toán này?
-Hớng dẫn học sinh làm theo hai cách đã
học?
-Gọi học sinh lên bảng trình bày?
<b>-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.</b>
- HS đọc đề và trả lời câu hỏi?
_HS lên bảng trình bày!
<b>-Ta cã:</b>
IV-H<b> íng dÉn học ở nhà:</b><i>(1 phút) </i>
-Xem lại các kiến thức về đa thừa số vào ,ra ngoài dấu căn.
-Tiếp tụcLàm các bài tập SBT trang 11-12 còn lại.
Tit 11 Đ 7 biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Ngày dạy:
A.Mơc tiªu:
-Nắm vững một cách tổng quát công thức về phơng pháp khử mẩu của biểu thức lấy căn
và trục căn thức ở mẫu.
-Thc hin c vic khử mẩu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
-Rèn luyên kỹ năng khử mẩu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
B.Chuẩn bị:
-Nội dung bài dạy, bảng phụ ghi đề bài tập.
C.Tiến trình lên lớp
1-Hoạt động 1:<b>I.ổn định và kiểm tra bài cũ:</b><i> (7 phút) </i>
<b>II-Bµi míi: </b>
<b>2-Hoạt động 2: Khử mẩu của biểu thức lấy căn</b><i>(15 phút) </i>
<b>Treo bảng phụ ghi đề ví dụ 1 SGK trang 28</b>
-Làm nh thế nào để làm cho mẫu thức dới dấu <b>-Học sinh quan sát đề bài và trả lời câu hỏi.</b>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>khi</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
) <sub>2</sub> <sub>2</sub>
căn mất đi?HD:nếu ta nhân cả tử và mẫu của
biểu thức lấy căn với chính mẫu của biểu thức
thì ta đợc điều gì?
<b>-Hớng dẫn để học sinh làm đợc bài toán .</b>
<b>-Tổng quát cách khử mẫu của biểu thức lấy </b>
<b>- Treo bảng phụ ghi đề bài câu hỏi ?1?</b>
-Gọi học sinh lên bảng trình bày?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
<b>-Treo bảng phụ ghi bài tập 48,49 SGK trang </b>
29
-Ta vn dụng kiến thức nào để giải bài toán
này?
-Hớng dẫn học sinh làm theo hai cách đã học?
Chia lớp thành 4 nhóm cùng thực hiện bài tập.
-Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày?
<b>-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai</b>
<b>-Khư mÉu theo hớng dẫn của giáo viên</b>
<b>-Ghi bài làm vào vở ghi.</b>
<b>Mét c¸ch tỉng qu¸t ta cã :</b>
<b>Víi c¸c biĨu thøc A,B mµ A,B≥ 0 vµ B 0</b>
<b>Ta có:</b>
<b>Câu hỏi ?1:</b>
<b> -Bài tập 48,49 SGK trang 29</b>
<b>-Hc sinh quan sát đề và trả lời câu hỏi,làm</b>
<b>theo nhóm đã c phõn cụng.</b>
<b>-Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.</b>
<b> </b>
<b>4- Hoạt động 4:Trục căn thức ở mẫu</b><i><b>(20 phút) </b></i>
-Trục căn thức ở mẫu là phép biến đổi đơn giản
thờng gặp sau đây ta xét một số ví dụ?
<b>-Treo bảng phụ ghi đề ví dụ 2 SGK trang 28</b>
-Làm nh thế nào để làm cho căn thức ở mẫu
mất đi?HD:nếu ta nhân cả tử và mẫu của biểu
thức lấy căn với chính mẫu của biểu thức thì ta
đợc điều gì?
<b>-Hớng dẫn để học sinh làm đợc bài toán .</b>
<b>-Tổng quát cách khử mẫu của biểu thức lấy </b>
<b>căn.</b>
Giíi thiƯu c¸c biĨu thøc vµ lµ
biểu thức liên hợp với nhau.tơng tự nh thế với
câu c ta làm nh thế nào?
-Tng quỏt ta cú các công thức để khử mẫu của
biểu thức lấy căn,trục căn thức ở mẫu nh thế
nào ?
-Treo b¶ng phơ ghi các công thức khử mẫu của
biểu thức lấy căn,trục căn thức ở mẫu.
<b>- Treo bng ph ghi bi câu hỏi ?2?</b>
-Gọi học sinh lên bảng trình bày?
-Nhận xét ,đánh giá,sửa sai.
<b>-Học sinh quan sát đề bài và trả lời câu </b>
<b>hỏi.</b>
<b>-Khư mÉu theo híng dÉn cđa gi¸o viên</b>
<b>-Ghi bài làm vào vở ghi.</b>
-Học sinh lên bảng trình bày bài làm theo sự
gợi ý của GV.
Hc sinh đọc các công thức và ghi nhớ.
<b>Câu hỏi ?2:</b>
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
)
0
...(
3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
3 3 1
0, 1
<b>-Treo b¶ng phơ ghi bµi tËp 48,49 SGK trang </b>
29
-Ta vận dụng kiến thức nào để giải bài tốn
<b>-Bµi tËp 48,49 SGK trang 29</b>
<b>-Học sinh quan sát đề và trả lời câu hi,lm</b>
<b>theo nhúm ó c phõn cụng.</b>
<b>-Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.</b>
IV-H<b> ớng dẫn học ở nhà: </b><i>(3 phót) </i>