Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.28 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH </i>
<b>1.</b> <b>Định nghóa</b>
- Phép tịnh tiến theo vectơ v là phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M′
sao cho MM v′ =
- Ký hiệu : T<sub>v</sub> hay
v
T M M MM' v
<b>2. </b> <b>Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến </b>
Trong hệ tọa độ vng góc Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ u (a;b)= biến điểm
M(x;y) thành điểm M (x ;y )′ ′ ′ . Khi đó : ′= +
′ = +
x x a
y y b
<b>3. </b> <b>Tính chaát </b>
v v
T M M ; T N N' M'N' MN
<b>B – BAØI TẬP </b>
<b>ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM, ẢNH CỦA MỘT HÌNH </b>
<b>Bài 1. </b> Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ u=
<b>1) </b> Tìm ảnh của điểm M 2; 5
<b>2)</b> Tìm ảnh của đường thẳng ∆: x+2y 5− =0 qua phép tịnh tiến theo vectơ u
<b>3)</b> Tìm ảnh của đường trịn
<b>4) Tìm ảnh của elip </b>
2 2
x y
E : 1
16+ 9 = qua phép tịnh tiến theo vectơ u
<b>5) </b> Tìm ảnh của elip
2 2
x y
H : 1
16 − 9 = qua phép tịnh tiến theo vectơ u
<b>6)</b> Tìm ảnh của parabol
<b>. </b>
<b>Bài 2. </b> Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ u=
<b>1) Tìm điểm M, biết qua phép tịnh tiến theo vectơ u</b>
thì M biến thành <b>M ' 2;5 . </b>
M′
<b>2) Tìm đường thẳng </b> ∆, biết qua phép tịnh tiến theo vectơ u
thì ∆<b> biến thành </b>
' : x 2y 5 0
∆ + − =
<b>3)</b> Tìm đường trịn
thì
C' : x 1+ − −y 2 =2<b>. </b>
<b>4) Tìm elip </b>
thì
E' : 1
16+ 9 = <b>. </b>
<b>5) Tìm elip </b>
thì
H' : 1
16− 9 = .
<b>6) Tìm elip </b>
thì
P' : y =4x.
<b>Bài 3.</b> ðường thẳng ∆<b> cắt Ox tại </b> A
ñường thẳng '∆ là ảnh của ∆<b> qua phép tịnh tiến theo vectơ </b>u 2; 1
.
<b>Bài 4. </b> Cho ñường thẳng : 6x∆ +2y 1− =0. Tìm vectơ u≠0
sao cho qua phép tịnh tiến theo
vectơ u
thì biến thành chính nó
<b>Bài 5.</b> Cho phép tịnh tiến T<sub>v</sub><sub> có biểu thức tọa ñộ: </sub> x ' x 3
y ' y 2
= −
= +
. Tìm m biết ñường thẳng:
mx− m 2 y 3− + =0 khơng thay đổi ( bất biến ) qua T<sub>v</sub><sub>.</sub>
<b>Bài 6.</b> Trong hệ trục tọa ñộ Oxy, cho ba ñiểm K 1;2 , M 3; 1 , N 2; 3
u= 2;3 , v= −1;2
. Tìm ảnh của K, M, N qua phép tịnh tiến Tu rồi T .v
<b>Bài 7. </b> Trong hệ trục tọa ñộ Oxy, xác ñịnh tọa ñộ các ñỉnh C và D của hình bình hành ABCD
biết đỉnh A
<b>Bài 8. </b> Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho ñiểm A
I 3;1 , bán kính R = 1. Một đường thẳng
trên
<i>Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH </i>
<b>Bài 9. </b> Cho hai đường trịn
thẳng
đường trịn
<b>Bài 10. </b> Cho hai ñường thẳng:
: x y 0
∆ − = . Biết rằng tồn tại một phép tịnh tiến T<sub>a</sub> với a
cùng phương với ∆ biến
ñường thẳng
<b>Bài 11. </b> Biết rằng tồn tại một phép tịnh tiến biến đường trịn
C : x +y −4x+2my+m − =1 0
thành đường trịn:
C' : x +y +2 m 2− −6y 12 m+ + =0
Tìm phép tịnh tiến nói trên?
<b>Bài 12.</b> Cho phép tịnh tiến T<sub>v</sub><sub> có biểu thức tọa ñộ: </sub> x ' x 3
y ' y 2
= −
= +
. Tìm ảnh của đường trịn
C : x +y +2x 3y− =0 qua phép tịnh tiến T<sub>v</sub><sub> ? </sub>
<b>Bài 13. </b> Trong hệ trục tọa ñộ Oxy, cho tam giác ABC có A 3;0 , B
là trọng tâm tam giác ABC và phép tinh tiến theo vectơ u≠0
<b> biến A thành G. Tìm </b>
u
G'=T G <b>. </b>
<b>Bài 14. </b> Trong mặt phẳng Oxy, cho hai ñường tròn
C' : x +y −10x+4y+25=0. Có hay không phép tịnh tiến vectơ u
biến
<b>Bài 15. </b> Cho tam gi¸c ABC.
<b>a) Xác định ảnh của A qua phép tịnh tiến theo BC</b>
<b>b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Xác định ảnh của A, B, C qua phép tịnh </b>
tiến theo BG.
<b>Bài 16. </b> Cho tam gi¸c ABC néi tiÕp trong ®−êng tròn (O). Gọi H là trực tâm của tam giác
ABC, O’ là điểm đối xứng của O qua BC.
<b>a) Xác định ảnh của O qua phép tịnh tiến theo AH</b>
<b>c) Xác định ảnh của đ−ờng tròn (O) qua phép tịnh tiến theo AO</b>
<b>Bài 17. </b> Cho hình bình hành ABCD có tâm O.
<b>a) Xác định ảnh của B, C, O qua phép tịnh tiến theo AD</b>
<b>b) Xác định ảnh của A, B, C, D qua phép tịnh tiến theo OA</b>
<b>Bài 18. </b> Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần l−ợt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB .
<b>a) Xác định ảnh của tam giác BMP qua phép tịnh tiến theo MC</b>
<b>b) </b> Xác định ảnh của tam giác CMN qua phép tịnh tiến theo 1CA
2
<b>c) </b> Xác định ảnh của hình bình hành BMNP qua phép tịnh tiến theo u 1
= +
<b>Bài 19. </b> Cho tam giác ABC. Vẽ hình chữ nhật BCDE bên ngoài tam giác. Gọi d1, d2 lần lượt
là đường thẳng qua D và E vng góc với AB , AC. Gọi K là giao ñiệm của d1 và d2.
<b>a) Phép tịnh tiến </b>T<sub>EB</sub> biến d
1, d2 thànhhai ñường thẳng nào, biến K thành ñiểm nào?
<b>b) Suy ra AK vng góc với BC? </b>
<b>Bài 20. </b> Cho hai vec tơ u , u<sub>1</sub> <sub>2</sub>
. Giả sử
1 2
1 u 2 u 1
M =T M , M =T M . Tìm v
để
2 v
M =T M .
<b>Bài 21. </b> Cho hai đường trịn
<b>Bài 22.</b> Cho tam giác ABC. Gọi A , B , C lần lượt là trung ñiểm các cạnh BC, CA, AB . 1 1 1
Gọi <b>O , O , O và </b><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <b>I , I , I tương ứng là các tâm đường trịn ngoại tiếp và các tâm </b><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
đường trịn nội tiếp của ba tam giác <b>AB C , BC A và </b><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> CA B . Chứng minh rằng <sub>1</sub> <sub>1</sub>
1 2 3 1 2 3
O O O I I I
∆ = ∆
<b>DỰNG HÌNH </b>
<b>Bài 1. </b> Cho đoạn thẳng AB và hai đờng thẳng d và d. Tìm trên d điểm M và trên d điểm
M sao cho ABMM là hình bình hành.
<b>Bi 2. </b> Trên một đờng tròn có hai dây cung không cắt nhau AB và CD. HÃy tìm trên đờng
tròn điểm X sao cho các dây cung AX, BX cắt CD lần lợt tại E và F mà EF =
3
1
CD.
<b>Bi 3. </b> Cho hai đờng tròn (O) và (O) và hai điểm A, B. Tìm trên (O) điểm M và tìm trên
<i>Biờn son: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH </i>
<b>Bài 4. </b> Dùng tø gi¸c ABCD biÕt AB = a, BC = b, CD = c, AD = d vµ gãc nhän cđa AB vµ
CD lµ α.
<b>CHỨNG MINH TÍNH CHẤT HÌNH HỌC </b>
<b>Bài 1. </b> Cho hai đ−ờng trịn (I) và (J) có cùng bán kính R tiếp xúc ngồi với nhau tại điểm M.
Cho A và B là hai điểm di động lần l−ợt trên hai đ−ờng tròn (I) và (J) sao cho góc
o
AMB= 90 . Chøng minh r»ng AB = 2R.
<b>Bài 2. </b> Cho tứ giác lồi ABCD và điểm M nằm bên trong tứ giác đó sao cho ABMD là hình
bình hành. Chứng minh rằng nếu góc CBM=CDM thì góc ACD=BCM.
<b>Bài 3. </b> Cho tø gi¸c låi ABCD cã AB = CD. Gäi M và N lần lợt là trung điểm của AD và
AC. Chứng minh rằng các đờng thẳng AB, CD tạo với MN các góc bằng nhau.
<b>Bi 4. </b> Cho tứ giác lồi ABCD và một ñiểm M ñược xác ñịnh bỡi AB=DM
<b> và </b>
CBM=CDM. Chứng minh: ACD =BCM.
<i>Hướng dẫn: Xét phép tịnh tiến theo AB</i>
<i>. </i>
<b>Bài 5. </b> Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung ñiểm các cạnh AB, BC, CD, DA.
Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
1
MP NQ AB BC CD DA
2 *
+ = + + +
<i>Hướng dẫn: Thực hiện phép tịnh tiến theo BC</i>
<i>. D</i>→ <i>E</i> ⇒<i> BCED là hình bình hành </i>
⇒<i><sub> P là trung ñiểm BE. </sub></i>
<i> </i> 1 1
2 2 2
<i>MP</i> = <i>AE</i>≤ <i>AD</i>+<i>DE</i> = <i>AD</i>+<i>BC</i> <i> </i> <i>(1) </i>
<i> </i> <i>Dấu “ = “ xảy ra </i>⇔<i> A, D, E thẳng hàng </i>⇔<i> AD//BC </i>
<i> </i> <i>Chứng minh tương tự: </i> 1
2
<i>NQ</i>≤ <i>AB CD</i>+ <i> </i> <i>(2) </i>
<i> </i> <i>và dấu “ = “ xảy ra </i>⇔<i> AB//CD. </i>
<i> </i> <i>Cộng (1) và (2) ta ñược: </i> 1
2
<i>MP</i>+<i>NQ</i>≤ <i>AB</i>+<i>BC</i>+<i>CD</i>+<i>DA</i> <i> </i> <i>(3) </i>
<i>ðể có (*) thì dấu “=” trong (3) xảy ra, nghĩa là dấu “=” trong (1) và (2) ñồng thời </i>
<i>xảy ra </i>⇔ / /
/ /
<i>AB</i> <i>CD</i>
<i>BC</i> <i>AD</i>
<i> </i>−−<i>> ABCD là hình bình hành. </i>
<b>Bài 6. </b> Cho tứ giác ABCD có 0
AB= 3, BC=3, CD=2 3, BAD=CDA=60 . Tính số đo
<i>Hướng dẫn: Thực hiện phép tịnh tiến theo DC</i>
<i>. A</i>→ <i>A</i>′ ⇒<i> ADCA’ là hình bình hành </i>
<i>và </i><i>BAA</i>′ =600<i>. </i>
∆<i>ABA’ có: BAA</i>′=600 <i>và AA</i>'=2<i>AB</i>⇒∆<i>ABA vng</i>′ <i>tại B và BA A</i>' =30 ,0 <i>A B</i>' =3
−−−<i>> </i>∆<i>BCA’ cân tại B </i>−−−<i>> </i><i>BCA</i>'=<i>BA C</i>' =<i>AA C</i>' −<i>BA A</i>' =300<i> </i>
−−−<i>> </i>
0
0 0
90
360 150
<i>BCD</i>
<i>ABC</i> <i>BAD CDA</i> <i>BCD</i>
<sub>=</sub>
= − + + =
<i>. </i>
<b>Bài 7. </b> Cho tứ giác ABCD có AB =6 3, CD = 12 và A=60 , B 150 , D0 = 0 =900. Tính BC
và AD.
<i>Hướng dẫn: Xét phép tịnh tiến theo BA</i>
<i>. </i>
<b>Bài 8. </b> Cho tø gi¸c låi ABCD, có AB = BC = CD = a, gãc BAD = 75o, gãc ADC = 45o.
Tính độ dài đoạn AD.
<b>TèM TẬP HễẽP ẹIỂM </b>
<b>Bài 1. </b> Cho hình bình hành ABCD có A và B cố định. Tìm tập hợp các điểm D khi:
<b>a) C di động trên đ−ờng thẳng d. </b>
<b>b) C di động trên đ−ờng trịn tâm O bán kính R. </b>
<b>Bài 2. </b> Cho hình bình hành ABCD, hai đỉnh A, B cố ñịnh, tâm I thay ñổi di ñộng trên đường
trịn (C). Tìm quỹ tích trung điểm M của cạnh BC.
<b>Bài 3. </b> Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, cho hình bình hành OABC với A
B∈∆: 2x− − =y 5 0. Tìm tập hợp đỉnh C.
<b>Bài 4.</b> Trên đ−ờng trịn (O) có hai điểm A, B cố định và điểm M thay đổi trên cung lớn AB.
Gọi H là trực tâm của tam giác MAB và I là trung điểm của AB.
aaaa)))) Chứng minh rằng: MH 2OI= . Suy ra tËp hợp điểm H
b)
b)
b)
b) Tìm tập hợp tâm đờng tròn ngoại tiếp của tam giác BMH
<b>Bi 5.</b> Cho ñoạn thẳng AB cố ñịnh và một đường trịn cố định (O). C là một ñiểm di ñộng
trên (O). Vẽ hình bình hành ABCD .
<b>a)</b> Tìm tập hợp những điểm D.
<b>b)</b> Vẽ tam giác đều CDE . Tìm tập hợp những ñiểm E.
<b>Bài 6.</b> Cho đường trịn (O; R), đường kính AB cố định và đường kính MN thay đổi. Tiếp
<i>Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH </i>
<i> Hướng dẫn: Gọi H là trực tâm </i>∆<i>MPQ, K là trực tâm </i>∆<i>NPQ. Xét phép tịnh tiến </i>
<i>theo vectơ v</i>=<i>BA</i>
<i>. Tập hợp các điểm H và K là đường tròn (O</i>′<i>) ảnh của (O) qua </i>
<i>phép tịnh tiến đó (trừ hai điểm A và A' với AA</i>'=<i>BA</i>
<i>). </i>
<b>Bài 7. </b> Cho hai ñường trong (O) và (O1) cắt nhau tại hai ñiểm, gọi A là một trong hai giao
điểm đó. ðường thẳng (d) di ñộng qua A và cắt hai ñường trịn đã cho tại M, N. Trên
hai tia AM và AN lấy hai ñiểm B, C sao cho: 2BA=2AC=MN
. Tìm tập hợp các
điểm B và C.