Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GA LOP5 tuan 5 buoi chieu CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.19 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 5</b>

<b> </b>

<i><b>Lịch Báo Giảng</b></i>



<i><b>THỨ</b></i>

<i><b>MƠN</b></i>

<i><b>TÊN BÀI DẠY</b></i>



<b>2</b>



<b>13/09/10</b>



<b>TV</b>


<b>T</b>


<b>MT</b>



<b> </b>



<b> Ôn : TĐ Một chuyên gia máy xúc</b>


<b> Ôn : Ôn tập bảng đơn vị đo dộ dài</b>



<b> Ôn : </b>

<b>Vẽ theo mẫu Khối hộp và khối cầu</b>



<b>3</b>



<b>14/09/10</b>



<b>T</b>


<b>TV</b>


<b>ÂN</b>



<b> </b>



<b>Ơn : Ơn tập bảng đơn vị đo khối lượng</b>




<b>Ôn : </b>

<b>CT(N-V)Một chuyên gia máy xúc</b>



<b>Ơn : Bài hát Hãy giữ cho em bầu trời xanh.</b>



<b>4</b>



<b>15/09/10</b>



<b>SÁNG</b>



<b>2A</b>



<b>TĐ</b>


<b>TD</b>


<b>T</b>


<b>TN-XH</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b> Muïc luïc sách</b>



<b> GV chuyên</b>



<b> </b>

<b> Hình chữ nhật. Hình tứ giác</b>


<b> Cơ quan tiêu hố</b>



<b>CHIỀU</b>


<b> 5A</b>



<b>TV</b>



<b>T</b>


<b>MT</b>



<b>Ơn : LT&C MRVT: Hồ bình</b>


<b>Ơn : Luyện tập </b>



<b>Ôn : Tập nặn tạo dán. Nặn con vật quen thuộc</b>



<b>5</b>



<b>16/09/10</b>



<b>ÂN</b>


<b>TV</b>


<b>KT</b>



<b>Ơn :</b>

<b> Hãy giữ cho em ... TĐN số2</b>



<b>Ôn : TLV Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>


<b>Ôn : Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong…</b>



<b>6</b>



<b>17/09/10</b>



<b>T</b>


<b>TV</b>


<b>HĐNGLL</b>



<b>Ơn:Mi-li-mét vng.Bảng đơn vị đo diện tích</b>



<b>Ơn : </b>

<b> LT&C : Từ đồng âm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai ngày 13 tháng 09 năm 2010</i>



TIẾT 2 <b>TẬP ĐỌC: ( TIẾT 9 )</b>


<b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC </b>


<b>I. Mục tiêu:</b> - Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu gnhị của người
kể chuyện với chuyên gia nước bạn.


- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chun gia nước bạn với cơng nhân Việt Nam. (Trả lời được
các câu hỏi 1,2,3).


- Giáo dục học sinh u hịa bình, tình đồn kết hữu nghị.


II/Chuẩn bị:


1.GV: SGK các câu hỏi
2.HS: SGK


III/Hoạt động dạy học


ND & TG HÑ GV HÑ HS


1.Ổn định: 1’
2.Bài ơn:
HĐ1: Luyện
đọc 10’



HĐ2:Ơn tìm
hiểu bài- Khắc
sâu kiến thức
10’


HĐ3: Luyện
đọc diễn cảm
10’


3.Củng cố.Dặn
dò:4’


- Ổn định tổ chức


- Gọi HS đọc bài tập đọc


- GV nghe sửa lỗi cho HS (nếu có)
- Luyện đọc


- Cho HS đọc cả bài


- Cho HS nêu câu hỏi 1 SGK:
1) Anh Thuỷ gặp A-lếch-xây ở đâu?
- Gọi HS trả lời


- GV nhận xét


- Câu 2,3 thực hiện tương tự


2) Dáng vẻ cuă A-lếch-xây có gì đặc bbiệt


khiến anh Thuỷ chú ý?


3) Cuộc gặp gỡ giữa hai người bạn đồng
nghiệp diễn ra như thế nào?


4)Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất?
Vì sao?


- Tổ chức cho HS luyện đọc trong nhóm.


-Tổ chức cho HS thi đọc và bình chọn cách đọc
hay nhất. Theo dõi, uốn nắn


- Bài văn nói lên điều gì?
- Nhận xét giờ học


- Chuẩn bị bài sau : Ê-mi-li, con…..(tt)


- HS nối tiếp nhau đọc
- HS đọc - HS yếu
- Đọc toàn bài – HS


yếu luyện đọc
- HS nêu câu hỏi
- HS trả lời .HS TB


- Thi đọc đúng lớp.
- HS luyện đọc
- 3 nhóm HS thi đọc.



- HS nêu
- HS nghe


<b>TỐN: </b> <b> </b> <b> ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DAØI </b>


<b>I. Mục tiêu: </b> - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
-Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.


- Làm đựoc các BT VBT T5/tr28,29


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Chuẩ n b ị : </b>Phấn màu - bảng phụ . VBT - vở nháp


1.GV: caùc BT VBT T5, BT nâng cao cho HS giỏi
2.HS: VBTT5


<b>III/Hoạt động dạy học</b>:


ND & TG HĐ GV HĐ HS


1.Ổn định: 1’
2.Bài ôn:


HĐ1: Luyện tập
20’


HĐ2/BT dành
cho HS khá,
giỏi 10’
3.Củng
cố.Dặn dò:4’



- Ổn định tổ chức


Bài 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào
chỗ chấm:


- Cho HS nhắc lại các đơn vị đo độ dài
- GV làm mẫu 1 bài


- Gọi HS lên bảng thực hiện
- Nnhận xét


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Cho HS nhắc cách đởi các đơn vị
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét


Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Cho HS nêu cách nhân 2 phân số,
- Hướng dẫn HS giải


- GV nhận xét
Bài 4: giải bài toán


- Hướng dẫn HS tóm tắt bài tốn rồi
giải


- Nhận xét, sửa BT
- Nhận xét giờ học



- Chuẩn bị bài sau : ôn bài luyện tập


- HS nêu yêu cầu BT
- HS nhắc


- HS theo doõi


- HS lên bảng thực hiện- HSY
- HS nêu yêu cầu BT


- HS neâu


- HS lên bảng, lớp làm bài VBT
- HS nêu u cầu BT


- HS nêu cách chuyeån


- HS lên bảng, lớp làm bài VBT
- 2 HS đọc bài tốn


- 1 HS tóm tắt 1 HS trình bày bài
giải


- Nhận xét


-- HS nghe


<b>Ôn mó thuật : </b>

<b>Vẽ theo mẫu Khối hộp và khối cầu</b>


<b>I/</b>

<b>Mục tiêu</b>

<b>:</b>




- Biết cách quan sát mẫu. Phân biệt được khối hộp và khối cầu
- HS vẽ được tranh


- HS khá, giỏi sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần giống mẫu.


<b>II/ chuẩn bị</b>


- <b>GV :</b> vật mẫu khối hộp và khối cầu
- <b>HS: </b>đồ dùng học tập


<b>III/Lên lớp:</b>


<b>ND,TG</b> Hoạt động của thầy Hoạt động của trị.


1.Ổn định: 1’
2.Bài ôn:


HĐ1/Kiểm tra đồ
dùng học tập của


- GV yêu cầu HS để đồ dùng học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS 3’


HĐ2/Ôn bài ôn
25’


Đ3/HS thực
hành:25’


3.Tổng kết 5’


- Nhận xét, nhắc nhở HS bổ sung
hoặc không


- Giơiù thiệu nội dung ôn:
- giới thiệu mẫu


- Nêu một số điểm chính : để HS
quan sát và vẽ


- chọn màu phù hợp, rõ ràng ….
- Cho HS vẽ


- Theo dõi HS vẽ


- Nhận xét sản phẩm của HS
- Nhận xét giờ học


- Chuẩn bị cho giờ học hôm sau


- HS nghe
- HS theo dõi
- HS thực hành


- HS trình bày bài vẽ
- HS nghe


<i>Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010</i>




<b>Ơn tốn: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng</b>



<b>I. Mục tiêu: </b> - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
-Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.


- Làm đựoc các BT VBT T5/tr30,31


- Giáo dục học sinh u thích mơn học. Vận dụng những điều đã học vào thực tế.


<b>II. Chuẩ n b ị : </b>Phấn màu - bảng phụ . SGK - bảng con - vở nháp


1.GV: các BT VBT T5, BT nâng cao cho HS giỏi
2.HS: VBTT5


<b>III/Hoạt động dạy học</b>:


ND & TG HĐ GV HĐ HS


1.Ổn định: 1’
2.Bài ôn:


HĐ1: Luyện tập
20’


HĐ2/BT dành


- Ổn định tổ chức


Bài 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào
chỗ chấm:



- Cho HS nhắc lại các đơn vị đo độ dài
- GV làm mẫu 1 bài


- Gọi HS lên bảng thực hiện
- Nnhận xét


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Cho HS nhắc lại cách chuyển
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét


Baøi 3: >, <, = ?


- Cho HS nêu cách đổi các đơn vị
- Hướng dẫn HS giải


- GV nhận xét
Bài 4: giải bài tốn


- HS nêu yêu cầu BT
- HS nhắc


- HS theo doõi


- HS lên bảng thực hiện- HSY
- HS nêu u cầu BT


- HS nêu cách chuyển



- HS lên bảng, lớp làm bài VBT
- HS nêu yêu cầu BT


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cho HS khá,
giỏi 10’
3.Củng
cố.Dặn dò:4’


- Hướng dẫn HS tóm tắt bài toán rồi
giải


- Nhận xét, sửa BT
- Nhận xét giờ học


- Chuẩn bị bài sau : ôn bài luyện tập


- 1 HS tóm tắt 1 HS trình bày bài
giải


- Nhận xét


-- HS nghe


<b>Ôn </b>

<b>CT (N-V): </b>

<b>Một chuyên gia máy xúc</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Viết đúng bài CT, trình bài đúng hình thức bài văn xi.



- Tìm được các tiếng trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh trong các tiến chứa , ua;
tìm được tiếng thích hốpc chứa hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ( BT2, 3 ).
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Mô hình cấu tạo tiếng, phiếu to cho HS làm bài.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>ND,TG</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>


<b>1- Ổn định : </b><i><b>1’</b></i>


<b>2.Bài ôn:</b> .


<b>HĐ1</b><i><b>: Hướng </b></i>
<i><b>dẫn HS viết 17’.</b></i>


<b>HĐ2</b><i><b>: Llàm BT </b></i>
<i><b>chính tả</b></i>


<i>(12’)</i>


3<b>Củng cố, dặn </b>
<b>dò(3’)</b> :


-Ổn định tổ chức.
Giới thiệu : ghi đề
Cho HS đọc bài viết



+Đặt câu hỏi giúp HS hiểu nội dung bài.
+Nhắc HS những từ dễ viết sai, viết hoa…
-Viết bài chính tả:


+ GV đọc cho HS viết bài vào vở
+ Đọc lại bài cho HS soát lỗi


+ Chấm vài bài, nhận xét chung,hướng khắc phục
BT1:


- Gọi HS đọc bài văn


- Cho HS tìm các tiếng co uô, ua


- Cho HS giải thích các qui tắt ghi dấu thanh trong
mỗi tiếng vừa tìm được.


+ Nhận xét, kết luận
BT 2: Cho HS nêu yêu cầu


- Hướng dẫn HS làm BT
- Nhận xét , sửa BT


- Nhắc lại qui tắc đánh dấu thanh?


- Thuộc qui tắc đánh dấu thanh trong tiếng sửa bài
vào vở.


- Nhận xét giờ học



- 2HS đọc
-Trả lời câu hỏi
-Lắng nghe
-Viết bài vào vở.
-HS soát lỗi
-Đổi vở dị sốt


-Đọc BT1a, nêu u cầu BT
- Chú ý xem.Làm BT


-Nhận xét. Sửa vào vở
-Nêu yêu cầu


-Dựa vào mơ hình vần HS
nêu


-Nhận xét


- HS nêu yêu cầu BT


- 2 HS lên bảng làm BT , lớp
làm vào vở BT


-Nhắc lại qui tắc đánh dấu
thanh




<b>ÔN ÂM NHẠC: BAØI HÁT : HÃY GIỮ CHO EM BẦU TRỜI XANH.</b>



I.<b>Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa.
II. <b> Chuẩn bị</b> :


1.<b>Giáo viên</b> : Lời bài hát, nhạc cụ


2.<b>Học sinh</b> : SGK âm nhạc 5, nhạc cụ gõ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b> :


<b>ND,TG</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>


1.<b>Phần mở đầu</b>


2.<b>Phần ôn</b> :


<b>HĐ1</b><i><b>:Ôn tập </b></i>
<i><b>bài hát hãy giữ </b></i>
<i><b>cho em bầu trời </b></i>
<i><b>xanh</b></i>


<i> (20')</i>
<b>HÑ</b>


<b> </b><i><b> 2</b><b> : Hát kết </b></i>
<i><b>hợp vận động </b></i>
<i><b>phụ hoạ</b>.(10')</i>


4-<b>Cuûng cố , dặn</b>


<b>dò</b> (3’)


- Giới thiệu nội dung và hoạt động của tiết học.
Gọi HS. hát lại bài Reo vang bình minh.


-GV bắt nhịp bài hát.
-GV nhận xét


- Từng nhóm hát
- GV Nhận xét
- Cá nhân hát
- GV nhận xét


- GV bắt nhịp HS hát kết hợp với vỗ tay theo nhịp
- GV nhận xét, chỉnh sửa


- GV bắt nhịp HS hát kết hợp với vỗ tay theo tiết
tấu lời ca


- GV nhận xét, chỉnh sửa


- Hát kết hợp độngc tác phụ hoạ
3.Phần kết thúc :


-GV cho HS tự nghĩ ra động tác phụ hoạ mới.
-Dặn dị các em ơn lại bài hát, học thuộc lời ca.
Nhận xét tiết học.


- Hệ thống bài học.



- Chuẩn bị bài học hơm sau
- Nhận xét giờ học


- cả lớp hát


- Lần lượt từng nhóm hát
- Cá nhân biểu diễn
- Cả lớp thực hiện
- Từng nhóm thực hiện
- Cá nhân xung phong biểu


dieãn


- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS Khá, Giỏi thực hiện
- HS nghe




<i><sub>Thứ tư ngày 15 tháng 09 năm 2010</sub></i>




<b>SÁNG (Lớp </b>

<b>2A)</b>



<b>TẬP ĐỌC :</b>

<b>MỤC LỤC SÁCH</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Đọc rành mạch văn bản có tính liệt kê.


- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (Trả lời được các CH 1,2,3,4)
- HS khá, giỏi trả lời được CH 5.



-HS u thích cơng việc tìm tịi những tác phẩm thiếu nhi..


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


-Bảng phụ viết 1, 2 dòng trong mục lục để hướng dẫn HS luyện đọc.Sách giáo khoa.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.Ổn định</b> :


<b>2. KTBC</b>: Chiếc bút mực


- Gọi HS lên bảng đọc bài + trả lời câu hỏi nd bài
- Gv nxét, ghi điểm


<b>3. Bài mới:</b> <i>Mục lục sách</i>
<b>a/ Gtb</b>: Gvgt, ghi tựa


<b>b/ Luyện đọc</b>:


b.1/ Gv đọc mẫu toàn bài
b.2/ Luyện đọc, giải nghĩa từ
* Đọc từng mục lục


- Hd đọc (đọc theo thứ tự trái sáng phải), ngắt
nghỉ hơi rõ:


<i>Một || Quang Dũng. || Mùa quả cọ || Trang 7 ||</i>
<i> Hai || Phạm đức. || Hương đồng cỏ nội || Trang 8 ||</i>



- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau theo thứ tự từng
mục cho đến hết bài.


- Gọi vài HS đọc cả bài.


* Yêu cầu HS đọc từng mục trong nhóm. (GV
theo dõi, hướng dẫn đọc đúng).


* Cho HS thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, ghi điểm


<b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm lại toàn bài.
 Tuyển tập này có những chuyện nào?
 Có tất cả bao nhiêu truyện?


 Truyện “Người học trị cũ” ở trang? Nói
tiếp: Trang 52 là trang bắt đầu truyện “Người học
trị cũ”. (Nếu có tuyển tập truyện ngắn hay dành
cho thiếu nhi tập 6, GV mở cho HS xem).


 Truyện “Mùa quả cọ” của nhà văn nào?
 Mục lục sách dùng để làm gì?


- GV nói: Đọc mục lục sách, chúng ta có thể biết
cuốn sách viết về cái gì? Có những phần nào? …
Để ta nhanh chóng tìm được những gì cần đọc.
- GV nhận xét – Tuyên dương



* Hướng dẫn HS đọc, tập tra mục lục sách Tiếng
Việt 2 – Tập 1.


 Yêu cầu HS mở mục lục trong SGK Tiếng
Việt 2 tập 1. Tìm tuần 5.


 Chia 2 dãy thi hỏi – đáp nhanh. Dãy A hỏi,
dãy B trả lời.


 Nhận xét – Tuyên dương đội nào nói đúng
nhanh, chính xác.


- Hát.


- Hs đọc bài theo y/c
- Hs nxét


- Hs nhắc lại


- Hs nghe, theo dõi


- Hs đọc cách ngắt nghỉ hơi


- Hs nối tiếp nhau đọc từng mục lục
đến hết bài


- 1 số Hs đọc cả bài


- Hs luyện đọc trong nhóm


- HS quan sát.


- Hs thi đọc


- Hs nxét, bình chọn
- HS đọc thầm.


- HS nêu tên từng truyện.
- Có 7 truyện.


- Trang 52.


- Quang Dũng.


- Tìm được truyện, bài học ở trang nào,
của tác giả nào?


- HS dò tìm.


- 1 HS đọc lại mục lục tuần 5 theo từng
cột hàng ngang (Tuần – chủ điểm –
phân môn – nội dung – trang).


- HS tìm và nêu


- Kể chuyện. Chiếc bút mực. T/ 41.
- Đại diện 2 dãy thi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>d/ Luyện đọc lại:</b>



- Trò chơi “Gọi tên”: hướng dẫn luật chơi – bắt
đầu.


 GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố – Dặn dò :</b>


- Nhắc nhở HS về luyện đọc và tập tra mục lục để
hiểu qau nội dung sách trước khi đọc sách.


- Nhaän xét tiết học.


ở trang nào?


- 3 Lượt HS tham gia: ai bị gọi trúng tên
thì đứng lên đọc cả bài.


- Nhận xét.
- Tra tìm mục lục.


- Nhận xét tiết học


TỐN:

<b>HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC</b>



<b>II.MỤC TIÊU:</b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tam giác.
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác.


- BT cần làm : B1 ; B2 (a,b).



- Rèn HS tính nhanh nhẹn, đúng, chính xác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>Một số miếng bìa (nhựa) hình chữ nhật, hình tứ giác.Bộ học toán, vở
bài tập toán.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>::


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1</b>.<b> Ổn định</b> :


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: Luyện tập
- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính.


18 + 35 78 + 9


38 + 14 28 + 17


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Bài mới</b>: <i>Hình chữ nhật – Hình tứ giác</i>
<b>a/ Gtb</b>: Gvgt, ghi tựa


<b>b/ Giảng bài</b>:


<b>b.1/ Giới thiệu hình chữ nhật </b>


- GV dán (treo) lên bảng 1 miếng bìa hình chữ nhật
và nói: Đây là hình chữ nhật.



- GV yêu cầu HS lấy trong bộ đồ dùng 1 hình chữ
nhật.


- GV vẽ lên bảng hình ABCD và hỏi:
 Đây là hình gì?


 Hãy đọc tên hình?
 Hình có mấy đỉnh?


 Đọc tên các hình chữ nhật có trong phần bài
học?


 Hình chữ nhật giống hình nào đã học?
<b>b.2/ Giới thiệu hình tứ giác </b>


- Hát


- 2 HS làm bảng lớp.
- Hs nxét


- Quan sát.


- Hình chữ nhật.


- ABCD.
- 4 đỉnh.


- Hình chữ nhật ABCD, MNPQ,
EGHI.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV hỏi các câu hỏi tương tự như trên.


- GV nêu: các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh được gọi là
hình tứ giác.


- Hỏi: Có người nói hình chữ nhật cũng là hình tứ
giác. Theo em như vậy đúng hay sai? Vì sao?


- Hãy nêu tên các hình tứ giác trong bài.


<b>c/ Thực hành</b> :


<b>* Baøi 1 trang 23: </b>


- Gọi 1 HS yêu cầu của bài.
- Gv nxét, sửa


<b>* Bài 2 trang 23:(ND ĐC câu c)</b>


- u cầu đọc đề bài 2.
- GV nxét, sửa bài


<b>* Bài 3 ND ĐC</b>


4. <b>Củng cố – Dặn dò :</b>


- GV nhận xét – tuyên dương.


- Chuẩn bị bài: <i>Bài toán về nhiều hơn.</i>
- Làm lại các bài tập sai.



- Nhận xét tiết học


- Hs theo dõi


- HS trả lời theo suy nghĩ của
mình.


- ABCD, MNPQ, EGHI, CDEG,
PQRS, HKMN.


<b>* Baøi1</b>:


- Dùng thước và bút nối các điểm
để


* <b>Bài 2</b> :Hs làm miệng
a) 1 hình tứ giác


b) 2 hình tứ giác


- Hs theo dõi


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>

<b>CƠ QUAN TIÊU HỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hố trên tranh vẽ hoặc mơ
hình.



- Phân biệt được ống tiêu hố và tuyến tiêu hoá.


- Giáo dục HS ăn uống đều đặn để bảo vệ đường tiêu hóa.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Mơ hình (hoặc tranh vẽ) ống tiêu hóa, tranh phóng to (Hình 2) trang 13 SGK.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i> <i>HTĐB</i>
<b>1. Ổn định</b>:


<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: <i>Làm gì để cơ và xương phát </i>
<i>triển tốt</i>


Để cơ và xương phát triển tốt chúng ta cần làm
gì?-


 GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3.Bài mới</b>: <i>Cơ quan tiêu hoá</i>
a/ Gtb: GVgt, ghi bảng tựa bài.
b/ Giảng bài:


<b>HĐ1</b>: <i>Nhận biết đường đi của thức ăn trong ống</i>
<i>tiêu hố.</i>


* - Làm việc theo cặp.


- Hát


- HS nêu.



- Hs nxét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:


 Quan sát chú thích và chỉ vị trí các bộ phận
của ống tiêu hóa.


 GV hỏi: Thức ăn sau khi vào miệng được
nhai nuốt rồi đi đâu?


- Hoạt động cả lớp.


 GV đưa ra mô hình (Tranh vẽ) ống tiêu


hố.


 GV mời 1 số HS lên bảng.


 GV chỉ ra và nói lại đường đi của thức ăn


trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.


<b>HĐ 2</b>:<i> Nhận biết trên sơ đồ và nói tên các cơ quan</i>
<i>tiêu hóa.</i>


+ Bước 1:


- GV cho HS chia thành 4 nhóm, cử nhóm trưởng.
- Phát cho mỗi nhóm 1 tranh phóng to Hình 2.


- GV yêu cầu: quan sát hình vẽ, nối tên các cơ
quan tiêu hóa vào hình vẽ cho phù hợp.


- GV theo dõi và giúp đỡ (nếu cần).
+ Bước 2: Y/c các nhóm lên trình bày
- Gv nxét, tun dương nhóm chỉ đúng
+ Bước 3:


- GV chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.
- GV giảng thêm về các tuyến tiêu hoá.
 GV kết luận (Như ở SGK)


<b>Hoạt động 3</b>: Trị chơi “Ghép chữ vào hình”
<i>* Nhận biết và nhớ vị trí các cơ quan tiêu hóa. </i>
- Phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh gồm hình vẽ các
cơ quan tiêu hóa. (Tranh câm)


- GV u cầu HS viết chữ vào bên cạnh các cơ
quan tiêu hóa tương ứng cho đúng.


- Nhận xét.


4. <b>Củng cố – Dặn dò</b>:
- Gv tổng kết bài, gdhs


- Chuẩn bị bài: “<i>Tiêu hóa thức ăn</i>”.
- Nhận xét tiết học.


- Chỉ đường đi của thức ăn trong ống
tiêu hóa.



- HS quan sát.
- HS lên bảng.


 Chỉ và nói tên các bộ phận của


ống tiêu hóa.


 Chỉ và nói về đường đi của thức


ăn trong ống tiêu hóa.
- Hoạt động nhóm


- Các nhóm làm việc.


- Hết thời gian thảo luận , đại diện
nhóm lên dán tranh của nhóm vào vị
trí được quy định trên lớp.


- Đại diện mỗi nhóm lên chỉ và nói tên
các cơ quan tiêu hóa.


- HS quan sát.


- Nhóm trưởng nhận tranh và phiếu,
đọc u cầu.


- Thảo luận viết chữ vào bên cạnh
các cơ quan tiêu hóa.



- Đại diện nhóm dán lên bảng và
trình bày.


- Nhận xét.
- HS nghe.


<b> </b>



<b>Ơn : LT&C </b>

<b>Mở rộng vốn từ: Hồ bình</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng ccó và khắc sâu mục tiêu bài học. Vận dụng ghi nớ làm được BT VBT TV5/1.
- HS khá giỏi : Viết được đoạn văn tả cảnh rõ ràng, mạch lạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-<b>II. Chuẩn bị:</b> Các phiếu to cho HS làm bài 2, bảng phụ bài 1.


<b>III. Các hoạt động:</b>




<b>ND,TG</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>


1-<b>Ổn định : 1’</b>


2 <b>Bài ôn</b> :


<b>HĐ1: </b><i><b>Hướng </b></i>
<i><b>dẫn HS làm </b></i>
<i><b>BT: 30’</b></i>



4-<b>Củng cố , </b>
<b>dặn dò</b> (3’)


- Ổn định tổ chức


- Giới thiệu : Ghi đề.
Bài tập1: Gọi HS đọc BT1.


+ GV ghi BT lên bảng
+ Gọi HS lên bảng thực hiện
+GV nhận xét


Bài tập2:


+ Gọi HS đọc BT2.
+Yêu cầu làm nhóm
+Nhận xét, bổ sung


Bài tập3: Gọi HS đọc yêu cầu BT3.
+ Hướng dẫn HS viết đoạn văn
+Theo dõi


+ Gọi HS đọc bài viết của mình
+ Nhận xét, kết luận


- Hệ thống bài học.


- Chuẩn bị bài học hơm sau
- Nhận xét giờ học



- HS nhắc đầu bài


-Đọc BT1-nêu yêu cầu;lớp đọc thầm
+Trao đổi theo cặp; phát biểu ý kiến
+ 3 HS lên bảng thực hiện, lớp làm
vào vở BT


+Cả lớp nhận xét.
+Chép vào vở


-Đọc BT2- nêu yêu cầu;lớp đọc thầm
+ Làm nhóm


+ Nhận xét


-Đọc BT3- nêu yêu cầu; đọc truyện
+ Trao đổi nhóm


+ HS vieát


+ HS đọc bài viết
+ Cả lớp nhận xét
+ HS nghe




<b>Ơn tốn : </b>

<b>Luyện tập </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.


-Biết cách giải tốn với các số đo độ dài khối lượng.


- Làm đựoc các BT VBT T5/tr31,32


- Giáo dục học sinh u thích mơn học. Vận dụng những điều đã học vào thực tế.


<b>II. Chuẩ n b ị : </b>.


1.GV: các BT VBT T5, BT nâng cao cho HS giỏi
2.HS: VBT - vở nháp


<b>III/Hoạt động dạy học</b>:


ND & TG HÑ GV HĐ HS


1.Ổn định: 1’
2.Bài ôn:


HĐ1: Luyện tập
30’


- Ổn định tổ chức
Bài 1: giải bài toán


- Hướng dẫn HS tóm tắt bài tốn rồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3.Củng
cố.Dặn dò:4’


- Nhận xét, sửa BT



Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Hướng dẫn HS tóm tắt bài toán rồi
giải


- Nhận xét, sửa BT
Bài 3: giải bài toán


- Hướng dẫn HS tóm tắt bài tốn rồi
giải


- Nhận xét, sửa BT
Bài 4:


- Hướng dẫn HS vẽ hình
- Nhận xét, sửa BT
- Nhận xét giờ học


- Chuẩn bị bài sau : ôn bài mi-li-met
vuông. Bảng đo đơn vị diện tíh


bày bài giải,lớp làm vào vở
- Nhận xét


- 2 HS đọc bài toán


- 1 HS tóm tắt (HSY) 1 HS trình
bày bài giải, lớp làm vào vở
- Nhận xét



- 2 HS đọc bài tốn


- 1 HS tóm tắt (HSY) 1 HS trình
bày bài giải,lớp làm vào vở
- Nhận xét


- HS neâu yêu cầu BT
- 2 HS lên bảng vẽ
- Nhận xét


- HS nghe


<b>Ôn Mó thuật : </b>

<b>Tập nặn tạo dán. Nặn con vật quen thuộc</b>


<b>I/</b>

<b>Mục tiêu</b>

<b>:</b>



- Hiểu hình dáng, đặc điểm của con vật trong các hoạt động.


- Biết cách nặn con vật.HS năn được hình , con vật quen thuộc theo ý thích
- HS khá, giỏi tạo dáng cân đối, hình vẽ gần giống mẫu.


<b>II/ chuẩn bị</b>


- <b>GV :</b> vật mẫu khối hộp và khối cầu
- <b>HS: </b>đồ dùng học tập


<b>III/Lên lớp:</b>


<b>ND,TG</b> Hoạt động của thầy Hoạt động của trị.


1.Ổn định: 1’


2.Bài ôn:


HĐ1/Kiểm tra đồ
dùng học tập của
HS 3’


HĐ2/Ôn bài ôn
25’


Đ3/HS thực
hành:25’


- GV yêu cầu HS để đồ dùng học tập
lên bàn để kiểm tra


- Nhận xét, nhắc nhở HS bổ sung
hoặc không


- Giơiù thiệu nội dung ôn:
- giới thiệu mẫu


- Nêu một số điểm chính : để HS
quan sát và nặn


- chọn màu phù hợp, rõ ràng ….
- Cho HS vẽ


- Theo doõi HS nặn


- Nhận xét sản phẩm của HS



- HS để ĐDHT lên bàn
- HS nghe


- HS theo dõi
- HS thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3.Tổng kết 5’ - Nhận xét giờ học


- Chuẩn bị cho giờ học hôm sau - HS nghe


<i>Thứ năm ngày 16 tháng 09 năm 2010</i>



<b>Ơn âm nhạc:</b>

<b> </b>

<b>BÀI HÁT HÃY GIỮ CHO EM BẦU TRỜI XANH.TĐN SỐ 2</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>



- Ôn bài hát Hãy giữ cho em bầu trời xanh.


- Hát thuộc lời ca, hát đúng giai điệu


- Ôn TĐN số 2


<b>II/Lên lớp:</b>


ND & TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1.Ổn định : 1’


2.Bài ôn:


HĐ1/ Ôn bài hát


17’


HĐ2/ Ôn TĐN Số
2


13’


3.Dặên dò :


- Ổn định lớp


- Giới thiệu ghi dầu bài
- Bắt nhịp bài hát
- Chia nhóm hát
- Cá nhân hát
- Nhâïn xét
- Luyện ôn cao độ
- GV nhận xét
- Luyện tập tiết tấu
- Luyện đọc lời ca
- GV nhận xét
- Ghép lời ca cùng
- Nhận xét, tuyên dương
- Hát các bài hát đã ôn.
- Nhận xét giờ học


- Haùt


- Nhắc đầu bài



- Cả lớp hát


- HS hát


- Vài HS hát


- Cả lớp, nhóm, cá nhân
- Cả lớp,cá nhân


- HS ghép lời ca


- HS nghe


<b>Ôn TLV: </b>

<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


- Ơn và củng cố mục tiêu bài học . Làm được BT1/tr 23,24.


- Biết thống kê theo hàng, và thồng kê bằng cách lập bảng để trình bày kết quả điểm học tập
trong thángcủa từng thành viên trong cả tổ.


- HS Khá, Giỏi nêu được tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của tổ.


<b>II/</b> CHUẨN BỊ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ND,TG</b> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định:1’


2.Bài ôn:
HĐ1: Làm BT


30’


3.Củng cố,dặn
dò:4’


- Ổn định lớp


- Giới thiệu ghi đầu bài
Bài tập 1:


- Hướng dẫn HS làm bài tập
- Nhận xét, sửa BT


Bài tập 2:


- Hướg dẫn, gợi ý cho HS biết cách
thống kê điểm của cả tổ.


- Phát phiếu lớn cho HS làm BT
- GV nhận xét


- Chấm bài nhận xeùt


- Tập thống kê số điểm hàng tháng
để biết kết quả học tập của cả lớp,
qua đố có phương pháp học tập tốt
hơn


- Chuẩn bị bài học hôm sau



- Hát


- Nhắc đầu bài


- HS nêu yêu cầu BT


- HS theo dõi


- HS làm bài


- HS nêu yêu cầu BT


- HS làm bài


- HS thi viết bài


- HS nghe


<b>Ôn kó thuật : </b>

<b>Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình</b>


I/ Mục tieâu:


- Củng cố mục tiêu bài học và giáo dục HS biết một số đặc điểm và cách sử dụng, bảo quản dụng
cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong gia đình.


- Giáo dục HS biết giữ vệ sinh, an tồn trong q trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống.
II/ Các hoạt động dạy học:


ND & TG HĐ GV HĐ HS


1.Ổn định: 1’


2.Bài ôn:


HĐ1: Đặc điểm
và cách sử dụng
dụng cụ nấu ăn
15’


HĐ2: cách bảo
quản chúng 15’
3.Củng cố,dặn
dò:4’


Ổn định lớp


- Giới thiệu , ghi đầu bài


- Cho HS nêu tên một số đồ dùng (Đặc
điểm và cách sử dụng) dụng cụ để nấu ăn.
- GV nhận xét kết luận


- Cho HS nêu cách bảo quản các đồ dùng
dụng cụ nấu ăn ăn uống hàng ngày trong
gia đình


- Nhận xét kết luận
- Hệ thống bài học


- Lưu ý cho HS khi sử dụng một số dụng cụ
có sử dụng điện thị phải cẩn thận lau tay
thật khô và chân khơng tiếp đất…



- Nhận xét giờ học


- hát


- HS nhắc đầu bài
- HS thảo ln nhóm đơi
- HS trình bày


- HS khác nhận xét, bổ sung
- HS thảo luân nhóm đôi
- HS trình bày


- HS khác nhận xét, bổ sung
- HS cùng GV hệ thông bài học
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ơn tốn: Mi-li-mét vng.Bảng đơn vị đo diện tích</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


 - Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của milimet vng. Biết quan hệ giữa milimet vng và
xăngtimet vng.


 - Biết tên gọi, kí hiệu mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo
diện tích.


 Làm đựoc các BT VBT T5/tr34


 Giáo dục học sinh u thích mơn học. Vận dụng những điều đã học vào thực tế.
<b>II. Chuẩ n b ị : </b>.



1.GV: các BT VBT T5, BT nâng cao cho HS giỏi
2.HS: VBT - vở nháp


<b>III/Hoạt động dạy học</b>:


ND & TG HÑ GV HĐ HS


1.Ổn định: 1’
2.Bài ôn:


HĐ1: Luyện tập
30’


3.Củng
cố.Dặn dò:4’


- Ổn định tổ chức


Bài 1: viết vào ô trống (theo mẫu)
- Hướng dẫn mẫu: Một trăm chín
mươi mi-li-mét vng : 193 m2


- Nhận xét, sửa BT


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Cho HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét, sửa BT


Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm


- Cho HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét, sửa BT


- Nhận xét giờ học


- Chuẩn bị bài sau : ôn bài luyện tập


- HS nêu u cầu bài toán
- HS theo dõi mẫu


- 1 HS lên bảng lớp làm vào vở BT
- Nhận xét


- HS nêu bài toán


- 1 HS tóm tắt (HSY) 1 HS trình
bày bài giải, lớp làm vào vở
- Nhận xét


- 2 HS đọc bài toán 1


- 1 HS tóm tắt (HSY) 1 HS trình
bày bài giải,lớp làm vào vở
- Nhận xét


- HS nghe


<b>Ôn</b>

<b> LT&C : Từ đồng âm </b>



I. Mục tiêu, nhiệm vụ:



- Hiểu thế nào là từ đồng âm.


- Nhận diện được một số từ đồng âm trong lời ăn tiếng nói hàng ngày. Biết phân biệt nghĩa của các
từ đồng âm.


II. Đồ dùng dạy học:


- Các mẩu chuyện, câu đố vui, ca dao, tục ngữ có từ đồng âm.


- Một số tranh ảnh nói về các sự vật, hiện tượng, hoạt động có tên gọi giống nhau.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>ND,TG</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>


1-<b>Ổn định : 1’</b>


2 <b>Bài ôn</b> :


- Ổn định tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HĐ1: </b><i><b>Hướng </b></i>
<i><b>dẫn HS làm </b></i>
<i><b>BT: 30’</b></i>


4-<b>Củng cố , </b>
<b>dặn dò</b> (3’)


Bài tập1: Gọi HS đọc BT1.
+ GV ghi BT lên bảng


+ Gọi HS lên bảng thực hiện
+GV nhận xét


Bài tập2:


+ Gọi HS đọc BT2.
+u cầu làm nhóm
+Nhận xét, bổ sung


Bài tập3: Gọi HS đọc yêu cầu BT3.


+ Gọi HS đọc mẫu chuyện vui Tiền tiêu rồi làm
BT


+Theo dõi


+ Gọi HS đọc bài viết của mình
+ Nhận xét, kết luận


Bài tập 4:


+ Gọi HS đọc BT4.
+Gợi ý cho HS trả lời
+Nhận xét, bổ sung
- Hệ thống bài học.


- Chuẩn bị bài học hôm sau
- Nhận xét giờ học


-Đọc BT1-nêu yêu cầu;lớp đọc thầm


+Trao đổi theo cặp; phát biểu ý kiến
+ 3 HS lên bảng thực hiện, lớp làm
vào vở BT


+Cả lớp nhận xét.
+Chép vào vở


-Đọc BT2- nêu yêu cầu;lớp đọc thầm
+ Làm nhóm


+ Nhận xét


-Đọc BT3- nêu u cầu; đọc truyện
+ Trao đổi nhóm


+ HS viết lời giải thích
+ HS đọc bài viết
+ Cả lớp nhận xét
+ 1 HS đọc


+HS nêu câu trả lời
+ HS nghe


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp </b><i><b>ơ TRUYỀN THỐNG NHAỉ TRệễỉNG</b></i><b> ằ</b>

<b>Tìm hiểu về truyền thống q hơng.</b>



<b>I .Mơc tiêu:</b>


- Tìm hiểu những nét văn hoá truyền thống của quê hơng.
- Tự hào về quê h¬ng.



- Cã tinh thần học tập tốt.


<b>II. Thiết bị dạy học:</b>


1- GV: Néi dung
2- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>




1- n nh:


2- Kiểm tra: Không.
3- Bài mới:


<b>* H§1: Giới thiệu bài</b>
<b> * HĐ2:Hớng dÉn th¶o luËn</b>


+ T: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đơi.
- Tìm những nết đẹp của làng q ?


- Kể tên những cảnh quan có ở thành phố và
nông thôn ?


- Quê em thờng tổ chức lễ hội vào ngày nào ?
- Đó là những lễ hội g× ?


- Để gìn giữ nét đẹp của q hơng chúng ta


cần làm gì


T: NhËn xÐt, chèt ý.


- Líp hát


- HS thảo luận.
- Nêu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4 Hoạt động nối tiếp:</b>


-Nhận xét - đánh giá: ý thức học Khen –


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×