Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

tuan 7 KTCKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.71 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 7:</b>


Ngày soạn :29/9/2008 Ngày dạy : Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008.


<b>TẬP ĐỌC: TRUNG THU ĐỘC LẬP</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu : </b>Đọc đúng: gió núi bao la, man mác, soi sáng, mười lăm năm nữa, chi chít,vằng
vặc,..Đọc trơi chảy, ngắt nghỉ đúng sau dấu câu và giữa các cụm . Giọng đọc nhẹ nhàng, thể hiện
niềm tự hào, ước mơ của anh chiến sĩ về tương lai tươi đẹp của đất nước.


- Từ ngữ :tết trung thu độc lập, trại, trăng ngàn, nơng trường.


-HS hiểu được: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai của các
em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước.GDHS niềm tự hào về anh chiến sĩ đã ngày
đêm canh giữ đất nước để chúng em có cuộc sống thanh bình.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Tranh SGK phóng to,bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III.Các hoạt động dạy - học:1.Ổn định </b> :Hát


<b>2. Bài cũ </b>: (5’) H: Cô chị nói dối ba để đi đâu? Vì sao mỗi lần nói dối cơ chị lại cảm thấy ân hận?
H: Vì sao cách làm của cô em lại giúp chị tỉnh ngộ?


H: Nêu nội dung của bài?


<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>HĐ1: (10’) Luyện đọc</b>



<b>Mục tiêu</b>:Rèn HS đọc đúng , to, rõ ràng, cách ngắt nghỉ
-Gọi 1 HS đọc bài


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
( 3 đoạn).


+Lượt1: GV theo dõi, sửa lỗi phát âm choHS


+Lượt 2 : Giúp HS hiểu các từ ngữ mới và khó trong phần
chú giải <i>.</i>


<i>-</i>HS luyện đọc nhóm


-GV hướng dẫn cách đọc và đọc mẫu .


<b>HĐ2: (12’) Tìm hiểu bài.</b>


<b>Mục tiêu:</b>Luyện đọc và tìm hiểu bài
- Đoạn 1: “ Từ đầu…..của các em”


H: Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và các em nhỏ vào thời
điểm nào?


<i>trung thu độc lập:</i>tết trung thu năm 1945sau ngày nước ta
giành được độc lập


H: Trăng trung thu độc lập có gì đẹp?
H: Đoạn1 nói lên điều gì?


-Đoạn 2: “Tiếp … vui tươi”



H: Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong những đêm
trăng tương lai ra sao? Vẻ đẹp đó có gì khác so với đêm
trăng trung thu độc lập?


<i>nông trường:</i>cơ sở sản xuất lớn về nơng nghiệp do nhà
nước tổ chức và quản lí.


H: Đoạn 2 nói lên điều gì?
- Đoạn 3: “ Phần cịn lại”.


H: Cuộc sống hiện nay có những gì giống với mong ước
của anh chiến sĩ năm xưa?


H: Em mơ ước đất nước ta mai sau phát triển như thế nào?


- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe, đọc
thầm theo SGK.


- Nối tiếp nhau đọc bài, mỗi HS
đọc 1 đoạn cả lớp theo dõi đọc
thầm theo.


- HS phát âm sai - đọc lại.
- HS đọc ngắt đúng giọng.


-HS đọc nhóm đơi-Đại diện nhóm
thể hiện


-HS theo dõi lắng nghe



- 1 em đọc, cả lớp theo dõi.


<b>Ý1</b>: <i><b>Cảnh đẹp trong đêm trăng </b></i>
<i><b>trung thu độc lập đầu tiên.</b></i>


-1HS đọc


- HS suy nghĩ trả lời, HS khác nhận
xét.


<b>Ý2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV chốt:


-Mơ ước nước ta có một nền cơng nghiệp phát triển
ngang tầm thế giới, khơng cịn hộ nghèo và trẻ em lang
thang….


H: Đoạn này ý nói gì?
H: Bài văn nói lên điều gì?


<b>Đại ý: Tình thương yêu các em nhỏ và mơ ước của anh </b>
<i><b>chiến sĩ, về tương lai của các em, của đất nước trong đêm </b></i>
<i><b>trung thu độc lập đầu tiên.</b></i>


<b>HĐ3</b>(8’) <i><b>Luyện đọc diễn cảm </b></i>


* Mục tiêu: Rèn HS cách đọc diễn cảm



<b>-GV </b>treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc
-Gọi HS đọc đoạn văn cần luyện đọc


- Cả lớp theo dõi để tìm gịọng đọc.


-GV kết hợp hướng dẫn HS đọc những đoạn còn lại
- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm


- Nhận xét và ghi điểm cho HS


- Nhận xét, tuyên dương và ghi điểm cho HS


- HS phát biểu.


<b>Ý3:</b><i><b>Niềm tin vào những ngày tươi </b></i>
<i><b>đẹp sẽ đến với trẻ em và đất nước.</b></i>


-HS thảo luận rút ra nội dung bài
- Vài HS nêu, mời bạn nhận xét, bổ
sung.


- Lắng nghe.
- Vài em nhắc lại .
-Lớp nhận xét.
-3 HS đọc diễn cảm


<b>4</b>.<b>Củng cố:</b> (5’)


-Gọi 1 HS đọc bài, nêu đại ý của bài?



<b>5</b>.<b>Dặn dò </b>: -Về nhà học bài .


-Chuẩn bị : “ Ở vương quốc tương lai”.


<b>ĐẠO ĐỨC: TIẾT KIỆM TIỀN CỦA</b>


<b>I.Mục tiêu</b>: HS nhận thức được cần phải tiết kiệm tiền của . Vì sao cần phải tiết kiệm tiền của.?
- HS biết tiết kiệm, giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi,…trong sinh hoạt hàng ngày.


-GDHS trong cuộc sống phải biết tiết kiệm tiền của .


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:GV: Bảng phụ ghi tình huống.
-HS: có 3 thẻ khác màu(vàng, xanh, đỏ)


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>:<b>1.Ổn định</b>:Hát


<b>2.Bài cũ</b>: (5’) Mỗi trẻ em đều có quyền gì? Khi bày tỏ ý kiến các em cần có thái độ như thế nào?
H: Điều gì sẽ xảy ra nếu em khơng được bày tỏ ý kiến của mình?


H: Nêu ghi nhớ của bài?


<b>3.Bài mới</b>: Giới thiệu bài, ghi đề bài.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>HĐ 1: (10’) Tìm hiểu thông tin.</b>


<b>Mục tiêu:</b>Nhận thức được cần phải tiết
kiệm tiền của



- Gọi 1 em đọc thông tin trong sách
trang11


- GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm
tìm hiểu về các thơng tin SGK trang 11.
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày.
H: Em nghĩ gì khi xem tranh và đọc các
thơng tin trên?


H: Theo em có phải do nghèo nên mới tiết
kiệm không?


-1 em đọc thông tin trong sách trang 11
Lớp đọc thầm.


- Thực hiện thảo luận theo nhóm
- Đại diện từng nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tổng hợp các ý kiến của HS , và kết
luận:


<i> Tiết kiệm là một thói quen tốt, là biểu </i>
<i>hiện của con người văn minh, xã hội văn </i>
<i>minh.</i>


<b>HĐ2 (15’) Tiết kiệm tiền của</b>


<b> Mục tiêu:</b><i>HS biết tiết kiệm tiền của, giữ </i>
<i>gìn sách vở, đồ dùng</i>



- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập.
- GV lần lượt nêu từng ý kiến trong bài tập
1.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bày tỏ thái
độ đánh giá theo các phiếu màu đã được
qui ước .


- Yêu cầu HS giải thích lí do.
- Cho HS thảo luận chung cả lớp


- GV yêu cầu các nhóm trình bày ý kiến,
nhóm khác nhận xét boå sung.


GV chốt lại nội dung bài tập 1
-Các ý không đúng. ý a,b,e


- GV tổng kết khen ngợi nhóm đã trả lời
đúng.


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập
2.


- Phát phiếu BT cho HS làm.
-GV sửa bài và chốt ý :


<i>Những việc tiết kiệm là những việc nên </i>
<i>làm, cịn những việc khơng tiết kiệm, gây </i>
<i>lãng phí chúng ta không nên làm.</i>



- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK trang
12.


- 1 em đọc yêu cầu.
- Lắng nghe.


- Các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến tán
thành, không tán thành hoặc phân vân ở mỗi
câu.


-Tán thành :màu đỏ;


-Không tán thành :bìa màu xanh
-Phân vân :bìa màu vàng .


- Các nhóm bày tỏ ý kiến của nhóm mình, nhóm
khác bổ sung.


<i>Bài tập 1:</i> Bày tỏ ý kiến


a. Tiết kiệm tiền của là keo kiệt, bủn xỉn.
b. Tiết kiệm tiền của la øăn tiêu dè sẻn.
c. Tiết kiệm tiền của là sử dụng tiền của một
cách hợp lí, có hiệu quả.


d. Tiết kiệm tiền của vừa ích nước, vừa lợi nhà.
đ. Giữ gìn đồ đạc cũng là tiết kiệm.


e. Cất giữ tiền của, không chi tiêu là tiết kiệm.
<i>Bài tập 2:</i>



-<b>Ghi nhớ</b>:(SGK trang 12)


<b>4.Củng cố</b>: (3’)-HS đọc lại phần ghi nhớ.


<b>5.Dặn dò</b>: Học bài. Thực hành tốt bài học.Chuẩn bị: “Luyện tập”


<b>KHOA HỌC PHÒNG BỆNH BÉO PHÌ</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>HS nhận biết được dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì.
- Nêu được ngun nhân và cách phịng bệnh béo phì.


- GD HS có ý thức phịng tránh bệnh béo phì.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: Tranh hình 28,29 SGK phóng to. Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :<b>1. Ổn định </b>: Hát.


<b>2. Bài cũ</b> : (5’) H: Nêu nguyên nhân gây ra bệnh còi xương, suy dinh dưỡng?


H: Nêu một số bệnh bị thiếu chất dinh dưỡng và cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng?


<b>3.Bài mới:</b>- Giới thiệu bài- Ghi đề.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>HĐ1 : (10’) Tìm hiểu về bệnh béo phì.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Nêu được tác hại của bệnh béo phì



- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm. Phát phiếu học
tập.


- Dựa vào nội dung SGK để hoàn thành bài tập
- u cầu đại diện nhóm trình bày trước lớp, các HS
khác nhận xét và bổ sung ý kiến.


GV chốt:
Câu 1: b
Câu 2: d
Câu 3: d.
Câu 4: e


<b>HĐ2 :</b> (15’)<i><b>Tìm hiểu về nguyên nhân và cách phòng </b></i>
<i><b>bệnh béo phì.</b></i>


<b>Mục tiêu:</b>Nêu được ngun nhân và cách phịng bệnh
béo phì


- Gv đưa các câu hỏi và yêu cầu HS đọc Yêu cầu HS
thảo luận theo nhóm cặp dựa vào tranh và nội dung
SGK.


H:. Nêu nguyên nhân gây ra bệnh béo phì?
H: Nêu cách đề phịng bệnh béo phì?
- Đọc bài học sách giáo khoa


- Thảo luận nhóm


- Thực hiện quan sát tranh trong SGK và


trình bày các dấu hiệu của bệnh béo phì
và tác hại của bệnh béo phì.


- Thảo luận theo cặp
-Đại diện nhóm trình bày


- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung
- HS đọc bài học


<b>4.Củng cố </b>: (5’) Gọi HS đọc phần kết luận. Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5 Dặn dò: </b> -Học bài. Chuẩn bị bài : “Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa”


<b>TỐN</b>

:

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu :</b> Củng cố về kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép
cộng, thử lại phép trừ. Giải bài tốn có lời văn về tìm thành phần chưa biết của phép cộng
hoặc phép trừ.


- HS thực hành thành thạo các dạng tốn trên.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.


<b>II. Chuẩn bị</b> : Nội dung ôn tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :1<b>. Ổn định</b> :Hát
2. <b>Bài cũ:</b> Bài 2 :(5’)


48 600 65102 80000 941302
- 9455 -13859 - 48765 - 298764
3.<b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài- Ghi đề bài.



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>HĐ1</b><i><b>:(10’) Củng cố về phép cộng, phép trừ.</b></i>


<b>Mục tiêu:</b>HS nắm được cách thực hiện phép tính cộng , trừ
H: Nêu cách thực hiện phép cộng và cách thử lại?


H: Nêu cách thực hiện phép trừ và cách thử lại?
H: Nêu cách tìm số hạng và số bị trừ chưa biết?
GV chốt :


<b>-</b><i><b>Muốn thử lại phép cộng ta có thể lấy tổng trừ đi một số </b></i>
<i><b>hạng, nếu được kết quả là số hạng còn lại thì phép tính làm </b></i>
<i><b>đúng.</b></i>


<i><b>- Muốn thử lại phép trừ ta có thể lấy hiệu cộng với số trừ </b></i>


2-3 em nhắc lại đề.
- HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>nếu được kết quả là số bị trừ thì phép tính làm đúng.</b></i>
<b>HĐ 2</b>:<b> </b> (20’)<i><b>Thực hành làm bài tập:</b></i>


<b>Mục tiêu</b>:Biết tính cộng ,trừ và biết cách thử lại


<i><b>Bài 2b :</b></i> Tính và thử lại:


- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề bài
- Gọi HS nêu kết quả



Yêu cầu học sinh sửa bài vào vở nếu sai.


<i><b>Bài 3 :</b></i> Tìm x:
-GV chốt yù :


x + 262 = 4848 x – 707 = 353


x = 4848 – 262 x = 3535 + 707
x = 4586 x = 4242
<i>Bài 4</i> : Bài tốn


GV cho HS đọc đề bài
HS tìm hiểu đề bài


<i><b>Bài 5</b></i> : Tính nhẩm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số và số bé
nhất có 5 chữ số.


-GV chốt yù:


-Số lớn nhất có 5 chữ số:99 999
-Số bé nhất có 5 chữ số:10 000
-Hiệu của chúng:89 999


- HS thực hiện bài làm trong vở.
- Theo dõi và nêu ý kiến nhận xét,
bổ sung.


-2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm


vào nháp


-Nhận xét, sửa sai


-Từng cặp đọc đề , tìm hiểu đề .
-1HS lên bảng giải


-HS lớp làm vào vở
-GV sửa bài


-HS nêu số lớn nhất có chữ số ùvà số
bé nhất có 5 chữ số .Sau đó nhẩm
hiệu của nó.


4.Củng cố :(5’) Gọi HS nhắc lại cách cộng, trừ và cách thử lại.?


5. Dặn dị : - Ơn luyện các kiến thức đã học. Chuẩn bị: “Biểu thức có chứa hai chữ”.


Ngày soạn: 30/9/2008 Ngày dạy: Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008


<b>CHÍNH TẢ: GÀ TRỐNG VÀ CÁO</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>HS nhớ và viết chính tả đoạn từ “Nghe lời Cáo dụ thiệt hơn …đến làm gì được
ai ”trong truyện thơ Gà trống và Cáo. Tìm được, viết đúng những tiếng bắt đầu bằng tr/ ch hoặc có
vần ươn / ương, các từ hợp với nghĩa đã cho.


-Rèn kĩ năng : viết đúng , đẹp, trình bày sạch , đẹp.
- HS có ý thức viết bài sạch đẹp ,cẩn thận, chính xác.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: GV: Bài tập 2b viết sẵn lên bảng phụ.



<b>III</b>. <b>Hoạt động dạy học</b>:<b> 1. Ổn định: </b>Hát


<b>2. Bài cũ: </b>Gọi 2 HS lên bảng viết :sung sướng, phe phẩy, xao xác , nghĩ ngợi
3. <b>Bài mới : </b>Giới thiệu bài - Ghi đề bài


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt độâng học</b>


<b>HĐ1:</b> (20’)<i><b>Hướng dẫn nghe – viết</b></i>


<b>Mục tiêu:</b>HS viết đúng từ khó :phách bay, quắp
đi, khối chí và đoạn viết


<i>-</i> Gọi 1 HS đọc bài thơ.


H: Gà tung tin gì để cho cáo một bài học?


- u cầu HS tìm các từ khó dễ lẫn và luyện
viết:


- GV đọc các từ khó vừa tìm được.


- GV đọc bài viết , hướng dẫn HS cách trình bày
bài viết.


1 HS đọc , lớp theo dõi.
- Từng cá nhân nêu .


+phách bay : ph+ach+thanh sắc
+khoái chí: kh+oai+thanh sắc


+quắp đi :đ+ i


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi HS đọc thuộc bài thơ.


- Yêu cầu HS tự nhớ và viết bài vào vở.
- Đọc cho HS soát lỗi, sửa lỗi


- GV thu bài chấm bài một số em và nhận xét cụ
thể, sửa lỗi cho HS.


<b>HĐ 2:</b> (10’) <i><b>Luyện tập.</b></i>


<b>Mục tiêu:</b><i>Viết đúng các tiếng từ có phụ âm tr/ch</i>
Gọi 1 em đọc yêu cầu và nội dung b


- Tổ chức cho 2 nhóm thi điền từ trên bảng.
- Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc với các
tiêu chí: Tìm đúng từ, làm nhanh, đọc đúng chính
tả.


- Nhận xét, chữa bài cho HS theo đáp án:
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Yêu cầu HS suy nghĩ thảo luận theo cặp đơi và
tìm từ.


- Gọi HS nhận xét.


-GV nhận xét, chốt ý đúng
<i>a. <b>ý chí, trí tuệ.</b></i>



<i>b<b>. vươn lên, tưởng tượng</b></i>


- Thực hiện đọc thuộc (4-5) em
- Nhớ và viết bài vào vở.


- Nghe, soát lỗi và sửa lỗi-Tổng kết lỗi ,
báo lỗi


<i><b>Baøi 2: </b></i>


- 1 em đọc yêu cầu , lớp theo dõi.


-Trong nhóm tiếp sức nhau điền chữ cịn
thiếu vào ơ trống


-Thứ tự điền:


a.<i><b>trí, chất, trong, chế, chinh, trụ, chủ, </b></i>
<i><b>b.lượn, vườn, hương, dương, tương, thường,</b></i>


cường.


- Cử đại diện đọc đoạn văn.


<i><b>Bài 3:</b></i>Tìm các từ.


<b>4.Củng cố </b>:(3’)


-Gọi HS viết laị một số từ sai



<b>5. Dặn dò:</b>- Dặn HS về nhà làm bài tập 2a .
-Chuẩn bị: “ Trung thu độc lập”


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU: </b> <b>CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b> HS hiểu được quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam.
- Rèn kĩ năng :Viết đúng tên người, tên địa lí Việt Nam .


- GDHS hiểu biết thêm về các quận ,huyện, thị xã, các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử nơi địa
phương mình sinh sống.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:GV: Bản đồ hành chính địa phương.


-Giấy khổ to và bút dạ.Phiếu kẻ sẵn hai cột: tên người, tên địa phương.


<b>III. Hoạt động dạy - Học:1. Ổn định: </b>Hát


<b>2. Bài cũ: (5’) </b> Mỗi em đặt 1 câu với từ: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái.


<b>3. </b>


<b> Bài mới : GV giới thiệu bài - Ghi đề bài.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt độâng học</b>


<b> HĐ1</b>:(10’)<i><b>Tìm hiểu bài.</b></i>


<b>Mục tiêu:</b>Hiểu được quy tắc viết hoa tên người , tên địa lí
Việt Nam



- GV viết sẵn ví dụ lên bảng lớp, yêu cầu HS đọc ví dụ.
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét cách viết.


H: Hãy nhận xét cách viết những tên riêng sau đây:
a. Tên người: <i>Nguyễn Huệ, Hoàng Văn Thụ, Nguyễn Thị </i>
<i>Minh Khai.</i>


b. Tên dịa lí: <i>Trường Sơn, Sóc Trăng, Vàm Cỏ Tây.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H: Tên riêng gồm mấy tiếng? Mỗi tiếng cần được viết như
thế nào?


H: Khi viết tên người, tên địa lí Việt Nam ta cần phải viết
như thế nào?


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK trang 68.


- Phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu HS thảo luận theo bàn
- Gọi các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.


H: Tên người Việt Nam thường gồm những thành phần nào?
Khi viết ta cần chú ý điều gì?


<b>HĐ2:(20’) Luyện tập.</b>


<b>Mục tiêu:</b>Biết viết hoa tên người ,tên địa lí Việt Nam
Gọi 1 HS đọc u cầu .


<i><b>Bài 1: </b></i>Viết tên em và địa chỉ gia đình em.



- u cầu HS tự làm vào vở, gọi 2 em lên bảng viết.
- HS nhận xét trên bảng.


- GV sửa bài và nhấn mạnh cách viết tên người, tên địa lí:
- Tên người Việt Nam thường gồm: họ, tên đệm(chữ lót),
tên riêng. Khi viết ta cần chú ý phải viết hoa các chữ cái đầu
của mỗi tiếng là bộ phận của tên người.


<i>Bài 2</i>:Viết tên một số xã(phường, thị trấn) ở huyện (quận, thị
xã, thành phố) của em.


- GV chốt ý:


Ví dụ:-Khu 6, thị trấn Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự tìm trong nhóm và ghi vào phiếu thành 2
cột a và b.


- Treo bản đồ hành chính địa phương.


Gọi HS lên đọc và tìm các quận, huyện, thị xã, các danh
lam thắng cảnh, di tích lịch sử ở tỉnh hoặc thành phố mình
đang ở.


- Nhận xét tuyên dương nhóm có hiểu biết về địa phương
mình.


-2-3 HS lần lượt đọc to trước lớp. Cả
lớp theo dõi đọc thầm phần ghi nhớ.


-Ghi nhớ: (sgk trang 68)


- Thực hiện thảo luận theo nhóm bàn
điền kết quả trên phiếu.


- HS làm vào nháp, 2 HS lên bảng
viết


-Thảo luận nhóm trình bày, 2HS lên
bảng thực hiện


-Nhận xét , sửa sai
<i>Bài 3:</i>


- HS tìm trên bản đồ và viết ra
4. <b>Củng cố :(5’)</b>Nêu cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam?


<b>5. Dặn dị</b>:-Về nhà học thuộc bài. Chuẩn bị “Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam”


<b>LỊCH SỬ: CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG DO NGÔ QUYỀN LÃNH ĐẠO</b>


<b> I. Mục tiêu: </b>HS biết được vì sao có trận Bạch Đằng.Kể lại được diễn biến chính của trận Bạch
Đằng.Trình bày được ý nghĩa của trận Bạch Đằng đối với lịch sử dân tộc.<b> </b>


<b>-</b>Trình bày được diễn biến trận đánh trên sơng Bạch Đằng<b>.</b>


-GDHS lịng tự hào về truyền thống chống giặc giữ nước của ông cha ta.


<b>II.Chuẩn bị:</b> GV: Hình SGK phóng to.Bộ tranh vẽ diễn biến trận Bạch Đằng.
- Phiếu bài tập.



<b>III.Hoạt động dạy học:1. Ổn định: </b>Hát


<b>2. Bài cũ: </b>(5’) Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra trong hịan cảnh nào?
-Trình bày diễn biến của cuộc khởi nghĩa trên bản đồ


-Nêu ghi nhớ của bài?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt độâng học</b>
<b> HĐ1: (10’) Một số nét về Ngơ Quyền và ngun nhân có trận </b>


<i><b>Bạch Đằng</b></i>


<b>Mục tiêu:</b>Biết vài nét về Ngô Quyền và nguyên nhân có trận
Bạch Đằng


- u cầu HS đọc thầm đoạn 1 SGK và thảo luận theo cặp nội
dung sau:


H: Ngơ Quyền q ở đâu? Ơâng là người như thế nào?
H: Ngun nhân nào có trận chiến trên sơng Bạch Đằng?
- GV nhận xét chốt ý đúng, ghi bảng:


- Ngô Quyền Quê ở xã Đường Lâm(thị xã Sơn Tây, Hà Tây)
Ơâng là người có tài nên được Dương Đình Nghệ gả con gái.
+Kiều Cơng Tiễn giết Dương Đình Nghệ, Ngô Quyền đem quân
đánh báo thù.Kiều Công Tiễn cầu cứu quân Nam Hán.Nam Hán
đem quân đánh nước ta.


<b>HÑ 2:(8’)Diễn biến trận chiến trên sông Bạch Đằng:</b>



<b>Mục tiêu:</b>Trình bày được diễn biến trận đánh trên sông Bạch
Đằng


- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2: “ Sang nước ta… hồn tồn bị thất
bại”


<i>-</i>Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bàn và điền kết quả trên
phiếu.


H<i>: </i>Cửa sơng Bạch Đằng nằm ở địa phương nào?
H<i>: </i>Quân Ngô Quyền đã dựa vào thủy triều để làm gì?


H<i>: </i>Hãy kể lại trận quân ta đánh quân Nam Hán trên sông Bạch
Đằng?


-GV nhận xét , chốt ý đúng, gọi HS nhắc lại.
… Cửa sông Bạch Đằng thuộc tỉnh Quảng Ninh.


… Quân Ngô Quyền dựa vào lúc thủy triều lên để nhử giặc vào
bãi cọc nhọn.


<b>HĐ3: (7’)</b>Ý nghóa của chiến thắng Bạch Đằng<b>.</b>


<b>Mục tiêu:</b> Trình bày được ý nghĩa của trận chiến Bạch Đằng
- GV nêu câu hỏi, yêu cầu cá nhân trả lời.


H: Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước
ta thời bấy giờ?



- GV nhận xét, chốt ý đúng.


- Cho HS làm việc trên phiếu bài tập để rút ra ghi nhớ SGK.
- Phát phiếu cho HS, gọi 1 em lên bảng làm vào bảng phụ.
- Sửa bài ở bảng.


- Yêu cầu HS đổi chéo bài chấm điểm mỗi từ đúng được ghi 2
điểm


- Gọi 2-3 HS đọc lại ghi nhớ SGK.


- Đọc thầmvà thực hiện thảo
luận theo nhóm đơi.


- Đại diện nhóm trình bày nhóm
khác bổ sung.


-HS thực hiện theo yêu cầu của
GV-Trình bày kết quả thảo luận
-3HS nhắc lại


- Mỗi cá nhân tự suy nghĩ và
nêu ý kiến - Bạn nhận xét, bổ
sung.


- Theo doõi.


- Cá nhân làm việc trên phiếu, 1
HS lên bảng làm vào bảng phụ.
Phiếu học tập:


Điền các từ thích hợp vào chỗ
chấm:


Quân Nam Hán kéo sang đánh
quân ta. ……chỉ huy quân ta, lợi
dụng thủy triều lên xuống trên
sông……. nhử giặc vào bãi cọc rồi
đánh tan quân xâm lược( năm
938).


Ngô Quyền lên ……..đã kết
thúc hồn tồn thời kì đơ hộ của
phong kiến ……và mở đầu cho
thời kì ……..lâu dài của nước ta.
-HS đọc lại ghi nhớ


<b>4.Củng cố </b>:(5’)Trình bày diễn biến trận Bạch Đằng trên bản đồ?


<b>5.Dặn dò</b>: -Học bài.Chuẩn bị: “Ôân tâp”


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TỐN: BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>HS nhận biết được biểu thức có chứa 2 chữ, giá trị của biểu thức có chứa 2 chữ.
-Nắm được cách tính giá trị của biểu thức có chứa hai chữ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Chép sẵn trên bảng phụ đề bài tóan


<b>III. Hoạt động dạy và học:1. Ổn định: </b>Hát


<b>2. Bài cũ: (5’) </b>Gọi 2 HS lên bảng làm bài.<b>Bài 1</b>:Đặt tính rồi tính:


65 942 + 9 546 214 658 – 96 214


<i><b>Bài2</b></i>: Điền vào ô trống trong bảng:


a 1928 45672 15720 120896


a+1245
a-1452
a x 7
a:4


<b>3. Bài mới:</b> GV giới thiệu bài-Ghi đề bài.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt độâng học</b>


<b>HĐ1</b>:(10’)<i><b>Giới thiệu biểu thức có chứa hai chữ.</b></i>
<b>Mục tiêu:</b> Nhận biết biểu thức có chứa 2 chữ
-Treo bài toán -yêu cầu HS đọc bài toán


H:Muốn biết cả hai anh em câu được bao nhiêu con cá
ta làm thế nào?


H: Nếu anh câu được 3 con cá và em câu được 2 con cá
thì hai anh em câu được mấy con cá?


-Tương tự với các trường hợp :


+Anh câu được 4 con cá và em câu được 0 con cá.
+Anh câu được 0 con cá và em câu được 1 con cá.
H: Nếu anh câu được a con cá và em câu được b con cá


thì số cá của hai anh em câu được là bao nhiêu?


<i>- </i>GV giới thiệu: <i><b>a+b được gọi là biểu thức có chứa hai </b></i>
<i><b>chữ.</b></i>


H: <i>Nếu a = 3 và b = 2 thì a+b bằng bao nhiêu?</i>
GV:Ta nói 5 là một giá trị số của biểu thức a+ b.
- Làm tương tự với a= 4 và b = 0, a= 0 và b = 1.
H: Khi biết giá trị cụ thể của a và b, muốn tính giá trị
của biểu thức a+ b ta làm như thế nào?


<b>Kết luận</b>: <i><b>Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một </b></i>
<i><b>giá trị số của biểu thức a+ b.</b></i>


<b>HĐ2</b>: (20’)<i><b>Luyện tập.</b></i>


<b>Mục tiêu:</b> Vận dụng kiến thức liên quan tính giá trị
biểu thức có chứa 2 chữ


<i><b>Bài 1:</b></i> Tính giá trị của biểu thức c+ d nếu:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu vài em lên bảng thực hiện làm bài, lớp làm
bài vào vở.


- HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng.
- GV nhận xét và sửa bài cho HS


- Nếu c = 10 và d = 25 thì c + d = 10 + 25 = 35.
- Nếu c = 15 cm và d = 45 cm thì c + d = 15 cm + 45


cm= 60 (cm)


- 2 em đọc bài tốn


- Vài em nhắc laïi.


- HS đọc yêu cầu bài


-3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài 2:</b></i> a-b là biểu thức có chứa hai chữ.Tính giá trị của
biểu thức a-b .


<i><b>Bài 3</b>:<b> </b></i> GV treo bảng số như phần bài tập ở SGK, gọi
HS đọc đề.


- Yêu cầu HS nêu nội dung các dòng trên bảng.
GV nêu: Khi thay giá trị của a và b vào biểu thức để
tính giá trị của biểu thức chúng ta cần chú ý thay 2 giá
trị a, b ở cùng một cột.


-Phát phiếu cho HS - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu,
gọi 2 em làm bài trên bảng.


- Nhận xét , sửa sai


bài


- HS đọc u cầu bài



-Nhận phiếu và làm bài, 2 em lên
bảng làm .


a 12 28 60 70


b 3 4 6 10


axb 36 112 360 700


a:b 4 7 10 7


<b>4. Củng cố </b>: (5’) HS nêu một số ví dụ về giá trị của biểu thức có chứa hai chữ


<b>5. Dặn dò:</b> -Về nhà làm bài tập. Chuẩn bị bài: “Tính chất gia hóan của phép cộng”


<b>Thể dục CÓ GV CHUYÊN DẠY</b>


Ngày sọan: 1/10/2008 Ngày dạy: Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008


<b>KỂ CHUYỆN : LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu: </b> Dựa vào lời kể của GV và các tranh minh họa để kể lại được từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện theo lời kể của mình một cách hấp dẫn , biết phối hợp cử chỉ , nét mặt, điệu bộ
để câu chuyện thêm sinh động.


-Biết nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu


-Hiểu nội dung và ý nghĩa chuyện : Những điều ước cao đẹp mang lại niềm vui , hạnh phúc cho mọi
người



<b>II.Đồ dùng dạy học</b>Tranh minh hoạtừng đoạn theo câu chuyện .Bảng lớp ghi sẵn các câu hỏi


<b>III.Hoạt động dạy- học: 1.Ổn định : Hát</b>


<b>2. Kiểm tra </b>(5’) HS lên bảng kể lại câu chuyện về lòng tự trọng mà em đã được nghe được đọc.
-HS nhận xét lời kể của bạn.


<b>3 .Bài mới: </b>GV giới thiệu bài –Ghi đề bài.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>HÑ 1 </b><i>: (7’) <b>GV kể chuyện</b></i>


<b>Mục tiêu:</b> Nắm được nội dung câu chuyện


- HS quan sát tranh, thử đoán xem câu chuyện kể
về ai?Nội dung truyện là gì?


-GV kể câu chuyện lần 1 :
+Giọng kể chậm rãi ,nhẹ nhàng.


+Lời cơ bé trong chuyện:tò mò ,hồn nhiên.
+Lời chị Ngàn hiền hậu,dịu dàng.


-GV kể lần 2 theo tranh,kết hợp với phần lời dưới
mỗi bức tranh.


<b>HĐ 2</b><i>:(23’)<b> HS kể chuyện</b></i>



<b>Mục tiêu:</b> HS kể lại được câu chuyện, rút ra được ý
nghĩa câu chuyện


a.<i><b>Kể trong nhóm</b></i>:4 nhóm ,mỗi nhóm kể về nội dung
một bức tranh


-HS nêu : Câu chuyện kể về một cô gái
tên Ngàn bị mù.Cô cùng các bạn cầu
ước một điều gì đó rất thiêng liêng và
cao đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b.<i><b>Kể trước lớp</b></i>


-Tổ chức cho HS thi kể trước lớp
-Gọi HS nhận xét bạn kể


-Nhận xét cho điểm


-Tổ chức cho HS thi kể toàn câu chuyện
-Gọi HS nhận xét, bổ sung


-GV nhận xét và cho điểm HS


c.<i><b>Tìm hiểu nội dung và ý nghóa của chuyện:</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung


-Yêu cầu HS thảo luận trong nhóm và trả lời câu
hỏi.



-Các nhóm trình bày ,nhận xét , bổ sung


-Nhận xét tun dương các nhóm có ý tưởng hay.


-Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã
nêu


-Theo dõi lắng nghe các nhóm trình
bày-nhận xét bổ sung


- HS thi kể từng đoạn theo tranh
- HS thi kể toàn câu chuyện
-HS đọc yêu cầu


-Thảo luận nhóm 2 , trả lời câu hỏi
-Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung


<b>4.Củng cố </b>: (5’)Qua câu chuyện ,em hiểu gì?


<b>5.Dặn dị:-</b> Về nhà kể lại câu chuyện cho gia đình và các bạn cùng nghe.
-Chuẩn bị: “Kể chuyện đã nghe đã đọc”


<b>TẬP LAØM VĂN: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN</b>


<b>I.Mục đích u cầu</b>Dựa trên những thơng tin<b> </b>về nộidung của đoạn văn , xây dựng hoàn chỉnh các
đoạn văn của một câu chuyện


-Sử dụng tiếng việt hay , lời văn sáng tạo sinh động .
-Biết nhận xét , đánh giá bài văn của mình



<b>II .</b>


<b> Đồ dùng dạy học</b>Tranh minh hoạtruyện ba lưỡi rìu của tiết trước
-Tranh minh hoạ truyện vào nghề trang 73 sgk.


<b>III .Các hoạt động dạy học: 1-Ổn định : </b>Hát


2-<b>Kiểm tra :(5’) </b>Gọi 3 em lên bảng ,mỗi em kể 2 bức tranh truyện <b>Ba lưỡi rìu</b>
<b>-</b>1 em kể toàn chuyện


<b>3.Bài mới : GV giới thiệu bài – Ghi đề bài</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>HĐ1: (10’) Cốt truyện</b>


<b>Mục tiêu:</b>Nắm được cốt truyện, biết dựa
vào cốt truyện kể lại câu chuyện


<b>-</b>Gọi HS đọc cốt truyện:<i>Vào nghề</i>


-Yêu cầu HS đọc thầm và nêu sự việc chính
của đoạn . Mỗi đoạn là một lần xuống
hàng . GV ghi nhanh lên bảng


<b>HĐ2:</b> (15’) Xây dựng đoạn văn


<b>Mục tiêu:</b>Biết xây dựng hoàn chỉnh các
đoạn văn



<b>-</b> Gọi HS đọc nối tiếp 4 đoạn chưa hoàn
chỉnh của truyện


<b>- </b>Phát phiếu cho từng nhóm để hồn thành
đoạnvăn


-Nhắc HS đọc kĩ cốt truyện để diễn đạt cho
hợp lí


<b>Bài 1 :</b>Đọc cốt


truyện-- Đoạn 1 : Vatruyện--litruyện--a ước mơ trở thành diễn viên
xiếc biểu diễn tiết mục phi ngựa đánh đàn
- Đoạn 2 : Va-li-a xin học nghề ở rạp xiết và
được giao việc quét dọn chuồng ngựa


-Đoạn 3 : Va-li-a đã gữ chuồng ngựa sạch sẽ và
làm quen với chú ngựa diễn


- Đoạn 4 : Va-li-a đã trờ thành một diễn viên giỏi
như em hằng mong ước


<b>Baøi 2 :</b>


-HS đọc nối tiếp 4 đoạn văn


- Từng nhóm nhận phiếu để hoàn chỉnh đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Gọi 4 nhóm lên trình bày, đại diện nhóm


-Các nhóm khác nhận xét , bổ sung


+ chỉnh sửa lỗi dùng từ , câu cho từng nhóm
+Yêu cầu các nhóm đọc các đoạn văn đã
hoàn chỉnh


-2 HS đoc lại đoạn văn đã hồn chỉnh


<b>4.Củng cố:</b> (5’) Tóm tắt lại bài. Nhận xét tiết học


<b>5.Dặn dị:</b>- Về nhà viết laị 4 đoạn văn theo cốt truyện: “ vào nghề”
-Chuẩn bị bài sau: “Luyện tập phát triển câu chuyện”


<b>ÂM NHẠC CÓ GV CHUYÊN DẠY</b>


<b>TỐN: TÍNH CHẤT GIAO HỐN CỦA PHÉP CỘNG</b>


<b> I. Mục tiêu: </b>HS nhận biết được tính chất giao hốn của phép cộng.p dụng tính chất giao hốn của
phép cộng để thử phép cộng và giải các bài tốn có liên quan.


-Rèn kĩ năng :Thực hiện thành thạo tính chất giao hóan của phép cộng.
-GDHS tính chính xác khi làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Bảng phụ kẻ sẵn bảng số có nội dung như sgk


<b>III. Các hoạt động dạy học:1.Ổn định:</b> Hát


<b>2.Bài cũ:(5’)</b>Gọi 3 HS lên<b> </b>bảng sửa bài tập tính giá trị biểu thức:
a x b, a:b, b+a.Với a= 12; b=3



<b>3.Bài mới:</b> GV giới thiệu bài- Ghi đề bài


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>HĐ1</b><i>:</i> (10’)<i><b>Giới thiệu tính chất giao hốn của phép </b></i>
<i><b>cộng</b></i>


<b>Mục tiêu:</b>Nhận biết được tính chất giao hốn của phepù
cộng


-GV treo bảng số


-GV yêu cầu HS thực hiện :


-Hãy so sánh giá trị biểu thức a+b và b+a khi
a=1208;b=2764?


+Giá trị của biểu thức a+b và b+a đều bằng 3927
H:Vậy giá trị của biểu thức a+b như thế nào so với giá
trị của biểu thức b+a?


H:Em có nhận xét gì về các só hạng trong hai tổng a+b
và b+a?


H:Khi đổi chỗ các số hạng của tổng thì giá trị của tổng
này có thay đổi khơng?


<i>-</i>GV u cầu hs đọc lại kết luận:


<b>a + b = b + a</b>



<b>HĐ 2</b><i>:</i> (20’)<i><b>Luyện tập ,thực hành</b></i>


<b>Mục tiêu:</b>Aùp dụng tính chất giao hốn của phép cộng
để làm các bài tập có liên quan


<b>Bài 1:</b>Nêu kết quả tính


- GV yêu cầu HS đọc đềø bài sau đó nối tiếp nhau nêu
kết quả của các phép tính cộng trong bài


-Dựa vào đâu em tìm được kết quả nhanh như thế?


<b>Baøi 2</b>


-Đọc đề bài,nêu yêu cầu


3 em lên bảng làm , HS dưới lớp theo
dõi , nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-HS nối tiếp nhau lên ghi bảng vào chỗ trống


<b>Bài 3: <, >, =</b>


-GV yêu cầu hs tự làm bài


-GV sửa bài và hỏi: Vì sao khơng cần thực hiện phép
cộng có thể điền dấu bằng “=” vào chõ trống của các
phép tính trên



+Vì khi ta đổi vị trí các số hạng trong một tổng thì tổng
khơng thay đổi.


-GV chấm một số bài- Nhận xét


-HS lên bảng thi tìm nhanh
-Nhận xét, tuyên dương


-HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm bài


<b>4. Củng cố : (5’)</b>Nêu tính chất giao hóan của phép cộng?


<b>5. Dặn dị:-</b>Về nhà làm bài tập trong vở luyện tập.Chuẩn bị bài sau : “Biểu thức có chứa ba chữ”


<b>KĨ THUẬT: KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG (TIẾT 2</b>)


<b>I. Mục tiêu:</b> HS thực hành khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.
- Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường.


- Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>Vật mẫu:1 sản phẩm khâu ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu thường.
-Dụng cụ thực hành .


<b>III. Các hoạt động dạy học :1. Ổn định: </b>Hát.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:(3’) Nêu lại quy trình khâu hai mép vải bằng mũi khâu thường
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bài mới: </b>Giới thiệu bài.



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>HĐ 3</b>: <b> </b>(20’)HS thực hành khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thường.


<b>Mục tiêu:</b>HS biết khâu hai mép vải bằng mũi khâu
thường


- Gọi 1 em nhắc lại quy trình khâu hai mép vải.
- GV nhận xét chung.


- GV hướng dẫn thêm một số điểm lưu ý đã nêu ở
tiết 1.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nêu thời gian,
yêu cầu thực hành.


- Yêu cầu HS thực hành, GV quan sát, uốn nắn
những thao tác chưa đúng hoặc chỉ dẫn thêm cho
những HS còn lúng túng.


<b>HĐ 4</b>:<i> (5’)</i>Đánh giá kết quả học tập của HS.


*<b>Mục tiêu:</b>HS biết đánh giá và nhận xét sản phẩm
của bạn


- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực
hành.



- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm:
+ Khâu ghép được hai mép vải theo cạnh dài của
mảnh vải: Đường khâu cách đều mép vải.


+ Đường khâu ở mặt trái của hai mảnh vải tương
đối thẳng.


+ Các mũi khâu tương đối bằng nhau và cách đều
nhau.


-1 em nhắc lại quy trình khâu hai mép vải.
+ Bước 1: Vạch dấu đường khâu.


+ Bước 2: Khâu lược.


+ Bước 3: Khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thường.


- Thực hành khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian qui định.
- HS tự đánh giá các sản phẩm trưng bày theo tiêu
chuẩn trên.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.


- Đánh giá sản phẩm theo các tiêu chí Gv
đưa ra.



<b>4. Củng cố</b>(3’)Nêu cách ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu thường ?


<b>5. Dặn dò:</b> -Về nhà tập làm thành thạo sản phẩm. Chuẩn bị: “Khâu đột thưa”
Ngày soạn : 2/10/2008 Ngày dạy : Thứ sáu ngày3 tháng 10 năm 2008


<b>TẬP ĐỌC: Ở VƯƠNG QUỐC TƯƠNG LAI</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>-Đọc đúng: sáng chế, sắp xong, trường sinh, . Đọc ngắt nghỉ đúng sau dấu câu và
giữa các cụm từ.Đọc diễn cảm : Biết đọc vở kịch với giọng rõ ràng, hồn nhiên, thể hiện được tâm
trạng háo hức, ngạc nhiên, thán phục của Tin-tin và Mi-tin; thái độ tự tin, tự hào của những em bé ở
Vương quốc Tương lai. Biết hợp tác, phân vai đọc vở kịch.


Từ ngữ:thuốc trường sinh.


-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc, ở đó trẻ
em là những nhà phát minh giàu trí sáng tạo, góp sức mình phục vụ cuộc sống Từ đó GDHS trong
cuộc sống phải có những ước mơ về tương lai của mình.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>Gv : Tranh SGK phóng to, bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần luyện đọc.


III.<b>Các hoạt động dạy - học</b>:1.<b>Ổn định</b> : Hát


<b>2. Bài cũ</b>:(5’) H: Trăng Trung Thu độc lập có gì đẹp?


H: Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong những đêm trăng tương lai ra sao? Vẻ đẹp đó có gì khác
so với đêm Trung Thu độc lập?


H: Nêu đại ý?


<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề.</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>HĐ1: (10’)Luyện đọc</b>


<b>Mục tiêu:</b>Rèn HS đọc đúng ,to, rõ ràng, cách ngắt
nghỉ


- Gọi 1 HS đọc cả bài trước lớp.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đọan khổ thơ đến hết bài
+ Lượt 1:GV theo dõi và sửa sai phát âm cho HS.
+Lượt 2:HS đọc nối đọan lần2 GV kết hợp giải nghĩa
từ trong SGK. GV Kết hợp giải nghĩa thêm:


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm cặp.
- Theo dõi các cặp đọc nhận xét, tuyên dương.
- GV hướng dẫn cách đọc và đọc diễn cảm cả bài.


<b>HĐ2: (12’)Tìm hiểu bài</b>


<b>Mục tiêu:</b>Luyện đọc và tìm hiểu bài
- Màn 1: “Trong công xưởng xanh<b>.”</b>


H: Tin-tin và Mi-mi đến đâu và gặp những ai?
H: Vì sao nơi đó có tên là Vương quốc Tương Lai?
H. Các bạn nhỏ ở cơng xưởng xanh sáng chế ra những
gì? (Cho HS quan sát tranh).


<i><b>Thuốc trường sinh:</b></i>vị thuốc uống sẽ được sống lâu


H. Các phát minh ấy thể hiện những ước mơ gì của
con người?


-Màn 2<b>: “</b>Trong khu vườn kì diệu<b>”</b>


H. Những trái cây mà Tin-tin và Mi-tin đã thấy trong


- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe, đọc thầm
theo SGK.


- Nối tiếp nhau đọc bài, cả lớp theo dõi
đọc thầm theo.


- Cả lớp đọc thầm phần chú giải trong
SGK.


-Thực hiện đọc –Đại diện 3cặp thể
hiện , lớp theo dõi, nhận xét.


- Theo doõi, lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

khu vươn kì diệu có gì khác thường?


H. Em thích những gì ở Vương quốc Tương Lai?
H: Nêu đại ý câu chuyện?


<b>Đại ý</b>:<i><b>ước mơ của các em nhỏ về một cuộc sống đầy </b></i>
<i><b>đủ và hạnh phúc</b></i>


<b>HĐ3</b>:(8’)<i><b>Luyện đọc diễn cảm</b> .</i>



<b>Mục tiêu</b>:Rèn HS kĩ năng đọc diễn cảm
- Yêu cầu HS đọc theo vai.


- Gọi một vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- GV theo dõi, uốn nắn.


- Nhận xét và tuyên dương.


-1 em đọc, lớp đọc thầm.
-Trả lời câu hỏi


-HS nhắc lại đại ý


Nhóm 10 em đọc theo vai.


+ Một số HS đọc, lớp theo dõi nhận
xét.


<b>4</b>.<b>Củng cố:</b> - Gọi 1 HS đọc lại bài và nhắc ý nghĩa.


<b>5</b>.<b>Dặn dò </b>: -Về nhà luyện đọc bài văn. Chuẩn bị bài:” Tiếp theo”,


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU: LUYỆN TẬP VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM</b>
<b>I . Mụcđích u cầu</b> : Củng cố lại cách viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam.


- Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam để viết đúng một
số tên riêng Việt Nam .


- HS vận dụng bài học làm tốt bài tập và trình bày sạch sẽ.



<b>II.Đồ dùng dạy học</b> : GV : Một bản đồ địa lí Việt Nam, giấy cỡ lớn và bút dạ.


<b>III.Các hoạt động dạy và học</b> :<b>1.Ổn định</b> : Hát


<b>2.Bài cũ </b>õ : (5’)- Gọi 2 HS lên bảng: Nêu cách viết tên người , tên địa lí V iệt Nam?
Viết tên em và địa chỉ của gia đình em


<b>3. Bài mới </b>: GV giới thiệu bài – Ghi đề.


<b>Hoạt động dạy.</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>HĐ1</b> : (15’) Củng cố kiến thức


<b>Mục tiêu</b>:Củng cố lại cách viết hoa tên người ,
tên địa lí


- Gọi HS đọc nội dung BT1 và phần VD mẫu
trong SGK.


-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để hồn thành
BT1 theo mẫu.


-Đại diện 1 nhóm làm trên bảng.


- GV qui định nhóm nào làm xong trước nộp lên
bàn cô và ghi theo thứ tự, sau đó chấm điểm vào
phiếu cho từng nhóm.


- GV tổng hợp xem nhóm nào làm đúng và


nhanh nhất – Tuyên dương trước lớp.


- GV sửa bài trên bảng, u cầu nhóm làm sai
sửa bài.


<i><b>HĐ 2</b>:(15’</i>) Luyện tập viết hoa tên địa lí


<b>Mục tiêu:</b> Biết viết hoa tên địa lí


- Gọi 1 HS đọc u cầu BT2. GV treo bản đồ
Việt Nam:


a. Đố – tìm và viết đúng tên các tỉnh,thành phố .
b. Đố – tìm và viết đúng tên những danh lam
thắng cảnh, di tích lịch sử nổi tiếng.


-Thu một số bài chấm , nhận xét , sửa sai


<i><b>Bài 1:</b></i>Viết lại cho đúng các tên riêng trong
bài ca dao


- Thảo luận nhóm 3 viiết vào nháp, đại diện
nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét,
sửa sai


<i><b>Bài 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4.Củng cố</b> :-Nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài.


<b>5.Dặn dò</b> : -Xem lại bài. Chuẩn bị bài : “Cách viết tên người, tên điạ lí Việt Nam”



<b>THỂ DỤC CÓ GV CHUYÊN DẠY</b>


<b>TỐN</b>.<b> </b> <b>BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ.</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa ba chữ.
-Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
-GDHS tính cẩn thận, chính xác các bài tập và trình bày sạch sẽ.


<b>II. Chuẩn bị</b> : - Gv : Bảng phụ vẽ sẵn phần ví dụ để trống các cột.
- HS : Xem trước bài.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :<b>1. Ổn định</b> : Hát.


<b>2. Bài cũ</b>: (5’) H: Nêu tính chất giao hoán của phép cộng?


- GV gọi 2 em chữa bài tập


-Bài1:Điền vào chỗ trống: 468 + 379 = 6509 +2876 = 379 + 468 = 2876 + 6509 =


<b>3. Bài mới</b> : - Giới thiệu bài - Ghi đề.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>HĐ1 : (10’) Giới thiệu biểu thức có chứa ba chữ.</b>
<b>Mục tiêu:</b>HS nhận biết được biểu thức có chứa ba chữ
a. <i>Biểu thức có chứa ba chữ</i>


- Gọi 1 HS đọc bài toán SGK .
H: Muốn biết cả ba người câu được … con cá ta làm như thế
nào?



- GV treo bảng số và hỏi : Nếu An câu được 2 con cá, Bình
câu được 3 con cá, Cường câu được 4 con cá thì cả ba bạn
câu được bao nhiêu con cá?


- Nghe HS trả lời và viết 2 vào cột số cá của An, viết 3 vào
cột số cá của Bình, viết 4 vào cột số cá của Cường, viết
2+3+4 vào cột số cá của cả ba người.


- GV gọi 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm nháp.
- Yêu cầu HS nêu ý kiến nhận xét bài trên bảng.
<i>GV</i>chốt kiến thức trọng tâm của bài:


2+3+4, 5+1+0 , 1+0+2 là các biểu thức có 3 số với hai
phép tính.


- GV nêu vần đề: Nếu An câu được a con cá, Bình câu được
b con cá, Cường câu được c con cá thì cả ba người câu được
bao nhiêu con cá?


H: Biểu thức a+b+c có gì khác các biểu thức trên?
- GV kết luận:


<b>a+ b + c là biểu thức có chứa ba chữ.</b>
<i> b. Giá trị biểu thức có chứa ba chữ.</i>


H: Nếu thay chữ a = 2, b = 3 và c = 4 thì a+b+c sẽ viết thành
biểu thức của 3 số nào? Và có giá trị bằng bao nhiêu?


Vậy: 9<i><b> la øgiá trị số của biểu thức a+ b + c, khi biết a = 2, b= </b></i>


<i><b>3 và c =4</b>.</i>


- u cầu nhóm 2 em tính giá trị số của biểu thức với các
trường hợp còn lại.


- Gọi 2 em làm ở bảng lớp.


- 1 em đọc, lớp theo dõi.
- HS nêu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu HS nhận xét bài làm ở bảng.


<i>Kết luận</i>: <i><b>Mỗi lần thay chữ a bằng số, ta tính được một giá </b></i>
<i><b>trị số của biểu thức a+b+c.</b></i>


<b>HĐ2:</b> (20’)<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>Mục tiêu:</b> Biết cách tính giá trị biểu thức có chứa ba chữ
- Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề


- Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.


- GV sửa bài chung cho cả lớp, yêu cầu HS sửa bài nếu sai.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.


- Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.


- GV sửa bài chung cho cả lớp, yêu cầu HS sửa bài nếu sai


- Gọi 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm vào VBT, sau đó 4 HS lên bảng sửa.
-Thu một số bài chấm


- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.


- 2HS lên bảng thực hiện


<i><b>Bài 1</b></i>: Tínhgiá trị cuả biểu thức
- Từng nhóm 2 em thực hiện.
- 2 em làm ở bảng.


- HS nêu ý kiến nhận xét.


<i><b>Bài 2</b></i>:<i><b> </b></i>


-2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào nháp


<i><b>Baøi 3</b></i>


-4 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở


<b>4. Củng cố </b>:(5’)- Gọi 1 HS nhắc lại kết luận về biểu thức có chứa ba chữ.


<b>5. Dặn dò</b> : - Xem lại bài, làm bài 4 ở nhà. Chuẩn bị bài :”Luyện tập”.


<b>KHOA HỌC: PHỊNG MỘT SỐ BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HỐ</b>



<b>I.Mục tiêu :</b> Nêu được tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá và tác hại của các bệnh này.Biết
được nguyên nhân và cách đề phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hố.


-Rèn HS có thói quen ăn uống hợp vệ sinh .


- GDHS có ý thức giữ gìn vệ sinh phịng bệnh lây qua đường tiêu hố .


<b>II. Chuẩn bị</b> : - GV : Tranh hình SGK phóng to. Giấy khổ lớn, bút vẽ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :<b>1. Ổn định </b>: Hát


<b>2. Bài cũ</b> :(5’) H: Nêu nguyên nhân và tác hại của béo phì?
H: Nêu các cách để phịng tránh béo phì?


H: Em đã làm gì để phịng tránh béo phì?


<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu baiø- Ghi đề bài.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>HĐ1 : (8’)Tác hại của các bệnh lây qua đường tiêu </b>
<i><b>hoá.</b></i>


<b>Mục tiêu:</b>Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá
và nhận thức được mối nguy hiểm của bệnh này


H: Trong lớp có bạn nào đã từng bị đau bụng hoặc tiêu
chảy? Khi đó sẽ cảm thấy thế nào?



H: Kể tên các bệnh lây truyền qua đường tiêu hoá khác
mà em biết ?


H: Các bệnh lây qua đường tiêu hoá nguy hiểm như thế
nào?


-HS trả lơiø –GV chốt ý đúng:


- Các bệnh như tiêu chảy, tả, lị,…đều có thể gây ra
chết người nếu không được chữa kịp thời và đúng cách.
Chúng đều lây qua đường ăn uống.


<b>HĐ2 :</b> (7’)<b>Thảo luận về nguyên nhân và cách phòng </b>
<b>bệnh lây qua đường tiêu hoá.</b>


… HS kể cho cả lớp nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Mục tiêu:</b>Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng
một số bệnh lây qua đường tiêu hoá


<i><b>Bước 1</b></i>: Làm việc theo nhóm bàn.


- GV yêu cầu HS quan sát các hình trang 30, 31 SGK
và trả lời các câu hỏi :


H: Các bạn trong hình đang làm gì ? Làm như vậy có
tác dụng, tác hại gì ?


H: Nguyên nhân nào gây ra các bệnh lây qua đường
tiêu hố?



H: Các bạn nhỏ trong hình đã làm gì để phịng các
bệnh lây qua đường tiêu hố?


H: Chúng ta cần phải làm gì để phịng các bệnh lây
qua đường tiêu hoá?


<i><b>Bước 2</b></i>: Làm việc cả lớp.


- Gọi đại diện 1-2 nhóm trình bày kết quả trước lớp.
- GV nhận xét và khen những nhóm làm tốt.


- Gọi 2 HS đọc mục bạn cần biết trước lớp.
H: Tại sao chúng ta phải diệt ruồi?


GV Kết luận : Nguyên nhân gây nên các bệnh lây qua
đường tiêu hoá là do vệ sinh ăn uống kém, vệ sinh cá
nhân kém, vệ sinh môi trường kém.


<b>HĐ3 :</b> (7’)<i><b>Vẽ tranh cổ động.</b></i>


*Mục tiêu:


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh phịng bệnh và vận động
mọi người cùng thực hiện


<i><b>Bước 1</b></i>: Tổ chức và hướng dẫn.


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm :
-Xây dựng bản cam kết giữ vệ sinh phòng bệnh lây qua


đường tiêu hố.


-Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh tuyên truyền cổ
động mọi người cùng giữ vệ sinh phịng bệnh lây qua
đường tiêu hố.


- Phân cơng từng thành viên của nhóm vẽ hoặc viết nội
dung từng phần của bức tranh.


<i><b>Bước 2</b></i>: Thực hành.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm các việc trên.
- GV theo dõi và giúp thêm các nhóm.


<i><b>Bước 3</b></i>: Trình bày và đánh giá .


-Các nhóm treo sản phẩm của mình. Cử đại diện phát
biểu cam kết của nhóm về việc thực hiện giữ vệ sinh
phịng bệnh lây qua đường tiêu hố và nêu ý tưởng của
bức tranh cổ động do nhóm vẽ. Các nhóm khác có thể
góp ý để nhóm đó tiếp tục hồn thiện, nếu cần.


-GV đánh giá, nhận xét và tuyên dương các sáng kiến
tuyên truyền cổ động mọi người cùng giữ vệ sinh
phòng bệnh lây qua đường tiêu hố.


- Một số HS trình bày ý kieán.


- 2 em lần lượt đọc trong SGK.



- HS làm việc theo nhóm bàn. Cả nhóm
cùng bàn cách thể hiện và tất cả các
bạn trong nhóm đều tham gia vẽ theo sự
phân cơng của nhóm trưởng.


- Đại diện nhóm trình bày, HS khác
nhận xét, bổ sung ý kiến.


-Trình bày sản phẩm lên bảng, đại diện
nhóm phát biểu ý tưởng bức tranh của
mình, các nhóm khác nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày soạn: 3/10/2008 Thứ bảy ngày 4 tháng 10 năm 2008


<b>TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>


<b>I.Mục đích u cầu: </b>Biết cách phát triển câu chuyện dựa vào nội dung cho trước
sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian.Dùng từ ngữ hay, giàu hình ảnh để diễn đạt
- Làm quen với thao tác phát triển câu chuyện.


-GDHS nói năng lưu loát, mạnh dạn, tự tin trước đám đông
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b> Bảng phụ viết đề bài và gợi ý .


<b>III. Các hoạt động dạy hoc: 1. Ổn định: Hát</b>


<b>2.Bài cũ: </b>(5’) <b>H</b>: Trình bày một đoạn văn đã viết hoàn chỉnh của truyện “Vào nghề”


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4. Củng cố</b>: (5’) Khen ngơi những HS phát triển câu chuyện hay.


<b>5.Dặn dò:</b>Kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài sau.



<b>MĨ THUẬT CÓ GV CHUYÊN DẠY</b>


<b>ĐỊA LÍ MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN</b>


<b>I.Mục tiêu</b>: HS nhận biết và trình bày đựơc những đặc điểm tiêu biểu vềâ dân cư, sinh hoạt, trang
phục và lễ hội của một số dân tộc sống ở Tây Nguyên. Mô tả được nhà rông ở Tây Nguyên.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát.


-GDHS tôn trọng những truyền thống văn hoá của các dân tộc ở Tây Nguyên.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>Một số tranh, ảnh về nhà ở ,buôn làng,các hoạt động trang phục, lễ hội.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>1<b>.Ổn định</b>: Hát


<b>2. Bài cũ:</b> <b>H:</b> Tây nguyên có những cao nguyên nào?Hãy chỉ vị trí các cao nguyên đó trên bản đồ?


<b>H:</b> Khí hậu ở Tây Ngun có mấy mùa ?Nêu đặc diểm của từng mùa?


<b>H</b>: Hãy sắp xếp các cao nguyên sau theo thứ tự từ thấp đến cao :
Di Linh, Đắk lắk, Plây- cu, Lâm Viên, Kon tum.


<b>3.Bài mới</b>:GV giới thiệu bài –Ghi đề bài.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>HĐ 1</b>:(10’)<i><b>Tây Nguyên –nơi có nhiều dân tộc chung sống</b></i>
<b>Mục tiêu:</b> Biết một số dân tộc ở Tây Nguyên


-GV chỉ trên bản đồ giới thiệu các dân tộc sinh sống ở Tây


Nguyên


<b>H:</b> Khi nhắc đến Tây Ngun người ta thường gọi đó là vùng
gì? Tại sao lại gọi như vậy?


-GV kết luận: Tây nguyên –vùng kinh tế mới là nơi nhiều dân
tộc cùng chung sống, là nơi thưa dân nhất nước ta.


<b> HĐ 2 :(7’) Nhà rông ở Tây Nguyên</b> .


<b>Mục tiêu:</b>Biết được đặc điểm nhà rông ở Tây Nguyên
GV yêu cầu HS quan sát hình 4 SGK thảo luận theo nhóm
đơi về những đặc điểm của nhà rơng.


-GV nhận xét chốt ý


Nhà rơng là ngôi nhà to ,cũng làm bằng vật liệu tre, nứa như
nhà sàn. Mái nhà rông cao , to. Nhà rơng nào mái càng to, càng
thể hiện sự giàu có của buôn. Nhà rông thường là nơi sinh hoạt
cả bn làng như hội họp, tiếp khách của bn


<b>HĐ 3</b>:(7’)<i><b>Trang phục,lễ hội.</b></i>


<b>Mục tiêu:</b> Biết được trang phục , lễ hội ở Tây Nguyên


-GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm lớn về trang phục , lễ hội
+ Nhóm 1,2 thảo luận trang phục


+Nhóm 3,4 thảo luận về lễ hội.



-GV nhận xét câu trả lời của HS và chốt ý đúng.


-Người dân Tây Nguyên ăn mặc đơn giản, nam thường đóng
khố,nữ thường quấn váy .


-Lễ hội thường được tổ chức vào mùa xuân hoặc sau mỗi mùa
thu hoạch.Có một số lễ hội như hội đua voi, lễ hội cồng


chiêng ,hội đâm trâu…Các lễ hội thường là nhảy múa, uống
rượu cần.


- HS quan sát -lắng nghe.


-HS thảo luận theo nhóm
-Đại diện trình bày ý kiến-cả
lớp nhận xét bổ sung.


-3-4 HS mô tả nhà rông ở Tây
Nguyên


.


HS thảo luận theo nhóm
-Các nhóm trình bày- Cả lớp
theo dõi,nhận xét,bổ sung.


-HS đọc ghi nhơ ùSGK 2-3em


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>5.Dặn dò</b>: -Học bài. Chuẩn bị: “Họat động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên”



<b>TOÁN TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG</b>
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu</b>-Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng.


-Vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng thành thạo.


-Biết vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp vào tính một cách thuận tiện nhất.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học1. Ổn định: </b>Hát


<b>2. Bài cũ</b>:(5’) <b>Bài 1</b>: Tính giá trị của biểu thức nếu: a= 5, b= 7, c= 10.
<b>Bài 2:</b> Cho biết m = 10, n =5, p = 2, tính giá trị của biểu thức


m – n - p (m + n) x p
Nhận xét, ghi đểm.


<b>3. Bài mới</b>: Giới thiệu bài, ghi đề


<b>Hoạt đơng GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>HĐ1</b>:(10’)<i><b>Tính chất kết hợp của phép cộng</b></i>


<b>Mục tiêu:</b> Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng
-Treo bảng phụ: Hướng dẫn so sánh giá trị của biểu thức
(a+ b) + c và a+ (b + c)


-Nêu thêm một số ví dụ về tính chất kết hợp của phép


cộng


- Rút ra qui tắc: Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba , ta
có thể công số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ
ba.


<b>HĐ2</b>: (20’)<i><b>Thực hành.</b></i>


<b>Mục tiêu:</b>Vận dụng tính chất giao hốn , tính chất kết hợp
làm bài thành thạo


<b>Bài 1</b>: Nêu yêu cầu


<b>H:</b> Theo em, vì sao cách làm trên lại thuận tiện hơn so vơiù
việc chúng ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải?
- Nhận xét , sửa sai


<b>Baøi 2:</b>


-G/v đọc đề -tóm tắt lên bảng
- Hướng dẫn HS giải


G/v chấm một số bài


<b>Bài 3</b>: Đọc u cầu đề
-u cầu HS tự làm
- Nhận xét, sửa sai


3 h/s lên bảng thực hiện-lớp làm vào vở
nháp



-HS nhắc lại


.


Cho HS làm bài vào vở ,3 HS lên bảng
làm bài


2 HS đọc đề-phân tích đề toán.
- HS tự giải vào vở


- Cả lớp thực hiện vào nháp, 2 em lên
bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>SINH HOẠT LỚP: TUẦN 7</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Đánh giá các hoạt động tuần qua ,đề ra kế hoạch tuần đến.
-Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.


-GDHS ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể.


<b>II.Chuẩn bị</b>:Nội dung sinh hoạt


<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1.Đánh giá các hoạt động tuần qua:</b>
<b>a.Hạnh kiểm:</b>


-Các em có tư tưởng đạo đức tốt.



-Đi học chuyên cần ,biết giúp đỡ bạn bè.


-Có ý thức trong học tập , vệ sinh tương đối sạch sẽ


<b>b.Hoïc tập</b>:


-Các em có ý thức học tập tốt,hồn thành bài trước khi đến lớp.
-Truy bài 15 phút đầu giờ tốt


-Một số em có tiến bộ chữ viết :Thủy, Uyên, ….
*Tồn tại:


-Hay nghỉ học :Sỹ, Hương.


-Một số em khơng học bài: Sỹ, Việt, Phượng, Hiếu.


<b>c.Các hoạt động khác</b>:<b> </b>


-Tham gia sinh hoạt đội ,sao đầy đủ.


-Một số em đã nộp đầy đủ các khoản tiền: Trâm Anh, Lê Phương, Thủy.
-Tìm hiểu về truyền thống nhà trường.


-Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc
Tổng số hoa điểm 10: 98 Bông


-Đạt cao nhất :Lê Phương, Hương, Thanh Hằng, Mỹ Hằng.
<i>2.Kế hoạch tuần 8:</i>


-Duy trì tốt nề nếp qui định của trường ,lớp.



-Tiếp tục duy trì “Đơi bạn học tập”để giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
-Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp


-Tiếp tục nộp các khoản tiền
*Biện pháp:


-Động viên ,tuyên dương kịp thời trước mỗi sự tiến bộ của HS
-Nhắc nhở HS việc học bài và làm bài ở nhà


-Liên hệ kịp thời với phụ huynh đối với những em nghỉ học khơng có lí do.
-Động viên nhắc nhở HS đi học chun cần


<b>IV.Củng cố-dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>MĨ THUẬT </b>


<b>VẼ TRANH ĐỀ TÀI : PHONG CẢNH QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I/ Mục Tiêu</b> :


- Học sinh biết cách quan sát các hình ảnh và nhận ra vẻ đẹp của phong cảnh quê hương.
- H S biết cách vẽ và vẽ được tranh phong cảnh theo cảm nhận riêng.


- H S thêm yêu mến quê hương qua cảnh đẹp của tranh.


<b>II/ Chuẩn Bị:</b>


G/v :Một số tranh, ảnh phong cảnh.
H/s: Bút chi, mau vẽ.tẩy.



<b>III / Hoạt Động Dạy –Học:</b>


1<b>/ Ổn định</b>: TT .


2/ <b>Bài cũ</b>:(2’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3<b>/Bài mới </b>: Giơiù thiệu bài –ghi bảng.


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>HĐ1</b>:<b> </b> (5’)<i><b>Tìm chọn nội dung đề tài</b>.</i>


-G/v đưa một số tranh, ảnh cho h/s quan saùt


<b>H:</b> Tranh phonh cảnh là tranh vẽ về cảnh gì?
-Là tranh vẽ về cảnh đẹp quê hương đất nước


<b>H</b>:Tranh phong cảnh vẽ cảnh gì là chính?


-Thường vẽ nhà cửa, phố phường, hàng cây, cánh đồng, núi đồi
biển cả.


<b>H:</b> Xung quanh nơi em ở có cảnh đẹp nào khơng ?


<b>H:</b> Em hãy tả lại một cảnh đẹp mà em thích?


<b>H</b>: Em chọn cảnh đẹp nào để vẽ?


<b>HĐ2</b>:(7’)<i><b>Cách vẽ tranh phong cảnh</b></i>.
*Mục tiêu:



-Biết vẽ tranh phong cảnh theo cảm nhận riêng của em
-G/ V giới thiệu hai cách vẽ tranh phong cảnh.


+ Quan sát cảnh thiên nhiên và vẽ trực tiếp


+ Vẽ bằng cách nhớ các hình ảnh đã từng được quan sát.


- Hình vẽ giới thiệu hình gợi ý các bước vẽ lên bảng để h/s quan
sát


* g/v gợi ý:


+ Nhớ lại các hình ảnh để vẽ


+Sắp xếp các hình ảnh chính, hình ảnh phụ sao cho cân đối, hợp
lí, rõ nội dung.


+ Vẽ hết phần giấy và vẽ màu nền.


<b>HĐ3:</b> (10’)<i><b>Thực hành</b></i>


-HS quan sát và trả lời


- H S liên hệ thực tế nêu.
-2-3 em nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

*Mục tiêu:


- Vẽ đúng u cầu của đề, sắp xếp bố cục phù hợp



G/v yêu cầu HS suy nghĩ để chọn cảnh trước khi vẽ chú ý sắp
xếp cân đối với tờ giấy.


-Cho học sinh vẽ bài vào vở.


-G/v theo dõi –hướng dẫn thêm cho những em cịn chậm
-khuyến khích cho HS tơ màu theo ý thích.


<b>HĐ3</b>: (5’)<i><b>Nhận xét đánh giá.</b></i>


* Mục tiêu:


- Biết nhận xét, đánh giá bài vẽ của bạn


-G/v cùng HS chọn một số bài điển hình để nhận xét về :
+Cách chọn cảnh


+Cách sắp xếp bố cục
+cách vẽ hình ,vẽ màu


<b>4/ Củng cố -dặn dò</b>: hệ thống bài, giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp
quê hương đất nước.


-Quan sát các con vật quen thuộc giờ sau vẽ


-học sinh vẽ bài vào vở


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×