Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA lop 4 Tuan 32 Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.36 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 32</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 12 tháng 4 năm 2010.</b></i>


<b>Tiết 1</b>

<b> </b>

<b>Tập đọc</b>



<b> $63.</b>

<b> </b>

<i><b>Vơng quốc vắng nụ cời</b></i>



<b>I. Mc ớch, yờu cu.</b>


- Đọc lu loát bài văn, đọc diễn cảm giọng chậm rãi, nhấn giọng những từ ngữ miêu
tả sự buồn chán, âu sầu của vơng quốc nọ vì thiếu tiếng cời. Đoạn cuối đọc nhanh
hơn, háo hức, hi vọng. Đọc phân biệt lời nhân vật.


- Hiểu nghĩa các từ trong bài.


- HiĨu néi dung trun: Cc sèng thiÕu tiÕng cêi sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.


<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc sgk/132.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>.


<i><b>Hoạt độngdạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


? §äc bµi : Con chn chn níc vµ


trả lời câu hỏi nội dung? - 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp nx.
- GV nx chung, ghi điểm.



<b>2. Bài mới.</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu chủ điểm và giới thiệu</b></i>
<i><b>bài.</b></i>


? Chủ điểm tuần này là gì?


? Tên chủ điểm và tranh minh hoạ chủ
điểm gợi cho em điều gì?


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ bài
tập đọc và mô tả những gì em nhìn
thấy trong tranh?


- GV giíi thiƯu:


<i><b>2.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>


<b>a. Luyện đọc</b>.
- Đọc tồn bài:


- Quan s¸t tranh SGK, trẩ lời.
- Chủ điểm tình yêu cuộc sống.


- Tờn ch điểm gợi cho em nghĩ con ngời
nên lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống, yêu
con ngời xung quanh mình.


- HS nêu.



- 1 HS khỏ c.


+ Chia đoạn: - 3đoạn:


+Đ1: Từ đầu... về cời cợt.


+Đ2:Tiếp ... học không vào.
+Đ3: Phần còn lại.


- c nối tiếp : 2lần - 3HS đọc/ 1lần.


+ §äc nèi tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát


õm: - 3 HS c


+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa


t. - 3 HS khác đọc.


- Đọc toàn bài: - 1 HS đọc


- GV nx đọc đúng và đọc mẫu: - HS nghe.


<b>b. Tìm hiểu bài.</b>


*<b>Đoạn 1:</b> Đọc thầm đoạn 1, gạch chân
dới những chi tiết cho thấy cuộc sống ở
vơng quèc nä rÊt buån?



- ...mặt trời không muốn dậy, chim khơng
muốn hót, hoa trong vờn cha nở đã tàn,
g-ơng mặt mọi ngời rầu rĩ héo hon, ngay tại
kinh đô cũng chỉ nghe thấy tiếng ngựa hí,
tiếng sỏi đá lạo sạo dới bánh xe, tiếng gió
thở dài trên những mái nhà.


? Vì sao cuộc sống ở nơi đó buồn chán


nh vậy? - Vì c dân ở đó khơng ai biết cời.


? Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình


hình? - Nhà vua cử một viên đại thần đi du họcnớc ngồi chun về mơn cời.
? Đoạn 1 cho biết điều gì? <b>=> </b><i>ý 1: Cuộc sống ở vơng quốc n vụ cựng</i>


<i>buồn chán vì thiếu tiếng cời.</i>


*<b>Đoạn 2,3:</b> Đọc thầm phần còn lại trả
lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Kt qu của viên đại thanà đi du học? - sau 1 năm viên đại thần về xin chịu tội vì
gắng hết sức mà khơng học vào...khơng
khí triều đình ảo não.


? Điều gì xảy ra ở cuối đoạn này? - Thị vệ bắt đợc 1 kẻ đang cời sằng sặc ở
ngoài đờng.


? Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe



tin đó? - Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn ngời đóvào.


? Tìm ý chính đoạn 2,3? <b>=> </b><i><b>ý 2: Nhà vua cử ngời đi du học bị thất</b></i>
<i><b>bại và hy vng mi ca triu ỡnh</b></i><b>.</b>


? Phần đầu câu chuyện nói lên điều gì? * <i><b>ý nghĩa: Phần đầu của truyện nói lên</b></i>
<i><b>cuộc sống thiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ</b></i>
<i><b>nhạt.</b></i>


<b>c. Đọc diễn cảm:</b>


- c truyn theo hỡnh thc phân vai: - 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, đại thần, thị
vệ.


? Nêu cách đọc bài? - Toàn bài đọc chậm, đoạn cuối nhanh hơn,


háo hức, hy vọng. Giọng viên đại thần: ảo
não, thị vệ: hớt hải, vui mừng. Nhà vua :
phấn khởi.


Nhấn giọng: buồn chán kinh khủng, không
muốn dậy, khơng muốn hót, cha nở đã tàn,
ngựa hí, sỏi đá lạo xạo, gió thở dài, hồi
hộp, thất vọng, rập đầu, tâu lạy,...


- Luyện đọc diễn cảm đoạn 2,3:


+ GV đọc mẫu: - HS nêu cách đọc đoạn 2,3.


- HS luyện đọc : N4 đọc phân vai.



- Thi đọc: - Cá nhân, nhóm.


- GV cùng HS nx, khen HS đọc tốt.


<b>3. Cđng cè, dỈn dß:</b>


- Nx tiết học, vn đọc bài và chuẩn bị
bài 64.


************************************************


<b>TiÕt 2</b>

<b> LÞch sư</b>



<b> </b>

<b>$32.</b>

<b> </b>

<i><b>Kinh thành Huế</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


HS biết:


- S lc v quỏ trỡnh xây dựng; sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở
Huế.


- Tự hào vì Huế đợc cơng nhận là một di sản văn hố thế giới.


<b>II. §å dùng dạy học.</b>


- Su tầm 1 số hình ảnh về kinh thành và lăng tẩm ở Huế.


<b>III</b>. Cỏc hot ng dạy học.



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cò.</b>


? Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn
cảnh nào?


- 2 HS nêu, lớp nx, bổ sung.
- GV nx chốt ý đúng, ghi điểm.


<b>2. Bµi míi.</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>b. Hoạt động 1: </b><i><b>Quá trình xây</b></i>
<i><b>dựng kinh thành Huế</b></i><b>.</b>


<i>* Mơc tiêu</i>: HS hiểu quá trình xây
dựng kinh thành Huế.


* <i>Cách tiến hành</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Mô tả quá trình xây dùng kinh


thành Huế? - Một số học sinh trình bày.- Lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- GV nx, chốt ý chính.


*<i>Kết luận</i>: kinh thành Huế- kinh thành đồ sộ và đẹp nhất của nớc ta.



<b>c. Hoạt động 2: </b><i><b>Vẻ đẹp của kinh thành Huế.</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: HS thấy đợc sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở Huế.Tự
hào vì Huế đợc cơng nhận là một di sản văn hố thế giới.


* <i>C¸ch tiÕn hµnh</i>:


- Tổ chức HS hoạt động theo N4: - Các nhóm trng bày các tranh ảnh su tầm
đ-ợc.


- Cử 1 đại diện đóng vai hớng dẫn
viên du lịch giới thiệu về kinh thành
Huế?


- Nhóm tự trao đổi và vit thnh bi gii thiu.


- Trình bày: - Đại diện nhóm giới thiệu cả lớp quan sát, nx.


- GV cïng HS nx chung vµ khen
nhãm su tầm và có bài giới thiệu tốt.


<i>* Kt lun:</i> Kinh thành Huế là 1 cơng trình kiến trúc đẹp đầy sáng tạo của nhân dân
ta. Ngày 11-12-1993, UNESCO công nhận kinh thành Huế là di sản văn hoá thế gii.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- HS c ghi nh bi.


- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài tuần 33: Tổng kết.
********************************************



<b>Tiết 3</b>

<b> Toán</b>



<b>$156.</b>

<b> </b>

Ô

<i><b>n tập về các phép tính víi sè tù nhiªn (Tt)</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS ơn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên: Cách làm tính (cả
tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, ...giải các bài toán
liên quan đến phép nhân, phép chia.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>.


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Nªu tÝnh chÊt giao hoán và
tính chÊt kÕt hỵp của phép
cộng? Lấy ví dụ và giải thích?


- 2 HS lên bảng làm, lớp lấy ví dụ và giải.


- GV nx chung, ghi điểm.


<b>2. Bài mới.</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Bµi tËp.</b>



<b>Bài 1.</b> - HS đọc u cu bi.


- Lớp làm bài vào nháp:


( Gim ti gim dòng 2 ) - Cả lớp làm bài, 4HS lên bảng chữa.Lớp đổi chéo nháp kiểm tra bài.


- GV cïng HS nx, chữa bài.


a. 2057 7368 24
x 13 0168 307
6171 00
2057


26741


( Bài còn lại làm tơng tự)


<b>Bài 2:</b> Tìm <i><b>x</b></i>. - Lớp làm bài vào bảng con, 2 HS lên bảng chữa
bài.


- GV cùng HS nx chữa bài: a. 40 x <i><b>x</b></i> = 1400 b. <i><b>x</b></i> :13 = 205
<i><b>x </b></i>= 1400 : 40 <i><b>x </b></i>= 205 x 13
<i><b>x</b></i> = 35 <i><b>x </b></i>= 2 665.


<b>Bài 3: </b> - HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu 1 HS lên trao đổi


cùng lớp: - Lớp trả lời miệng điền vào chỗ chấm và phát biểutính chất bằng lời:
- GV nx, chốt ý đúng: a x b = b x a; a : 1 = a



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a x (b+c)= a x b + a x c.


<b>Bài 4: </b> - HS đọc yêu cầu bài.


- Lớp làm bài vào nháp, đổi


chÐo nh¸p chÊm bài: - Cả lớp thực hiện, 2 HS lên bảng ®iÒn dÊu.
- GV cïng HS nx, chữa bài,


trao đổi cách làm bài. 13 500 = 135 x100; 257 > 8762 x 026 x 11 > 280 1600 : 10 < 1006
320 : (16 x 2) = 320 : 16 : 2;


15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8


<b>Bài 5: </b> - HS đọc bài tốn, tóm tắt, phân tích, nêu cách làm
bài.


- HS lµm bµi vµo vë: - Cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài.


- GV chấm 1 số bài: <b>Bài giải</b>


- GV cùng HS nx, chữa bài:


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết häc, vn lµm bµi tËp tiÕt
156 VBT.


Số lít xăng cần để ôtô đi đợc quãng đờng dài 180


km là:


180 : 12 = 15 (l)


Số tiền mua xăng để ô tô đi đợc quãng đờng dài
180 km là:


7 500 x 15 = 112 500 (đồng)
Đáp số : 112 500 đồng.




*****************************************


<b>Tiết 4</b>

<b> </b>

<b>Đạo đức</b>



<b> </b>

<b>$32.</b>

<b> </b>

<i><b>Lỵi ích của thuế nhà nớc</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> </b>Học xong bài này học sinh có khả năng:


<b>a. Hiu:</b> C quan thu i din cho Nh nc thực hiện công việc và trách nhiệm cơ
quan thuế, nghĩa vụ của nhân dân đối với việc nộp thuế và lợi ích của viêvj đóng thuế.


<b>b. Biết:</b> Tơn trọng những ngời làm cơng tác thu thuế. Đồng tình với những ai thực
hiện đúng các quy định về thuế, không đồng tình với những ai khơng thực hiện nộp
thuế.Biết các chính sách pháp luật thuế đang áp dụng tại việt Nam, tham gia vào cơng
tác tun truyền chính sách, pháp lut thu.



<b>II. Tài liệu ph ơng tiện dạy học:</b>


- Bảng phụ, tài liệu tham khảo về chính sách thuế, pháp lt th.


- Hình ảnh những cơng trình, nhà máy, cơng viên, đờng xá, nhờ có tiền thuế mà xd
đ-ợc.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp:</b> Hát.


<b>2. KT bµi cị:</b> KT sự chuản bị sách của HS.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b> Nêu mục tiêu bài học.


<b>b) Giảng bài:</b>


* <b>Hoạt động 1</b>: Thảo luận nhóm.
- Gọi HS đọc thơng tin SGK.


- THảo luận nhóm 2 các câu hỏi 1, 2 SGK.
- Gäi HS tr¶ lêi:


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i ý chÝnh:


+ Cơ quan thuế dại diện cho nhà nớc thực hiện cơng việc thu thuế. Nhờ có khoản tiền
này mà Nhà nớc tổ chức đợc các hoạt động xã hội, xây dựng đợc các cơng trình cơng


cộng và chi cho việc bảo vệ an ninh quốc phòng.


+ ở nớc ta hiện nay có các loại thuế: Thuế mơn bài, thuế nhà đất, thuế giá trị gia tăng,
Thuế xuất khẩu, thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế tài nguyên, thúe thu nhập doanh
nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt.


* <b>Hoạt động 2:</b> HS làm bài tập cá nhân( bài 1 SGK)
- HS làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV kÕt lu©n.


+Các việc làm(a), (c), (g) là thể hiện trách nhiệm của mình đối với đất nớc.


+ Các việc làm( b),(d) ( e), là cha thể hiện trách nhiệm của mình đối với nhà nớc.
* <b>Hoạt động 3:</b>Thảo luận nhóm (Bài tập 2)


- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ cho mỗi nhóm thảo luận về một tình huống.
- Các nhãm th¶o ln .


- đại diện nhóm trình bày, Các nhóm khác chất vấn, bổ sung ý kiến.
+ GVKL: ( SHD).


* <b>Ghi nhớ</b>: Gọi 2-3 HS đọc ghi nhớ (SGK).


<b>4. Hoạt động nối tiếp:</b> Hãy thể hiện việc làm của mình ở gia đình trong việc nộp thuế
cho nhà nớc.


***************************************************************


<i><b>Thứ ba, ngày 13 tháng 4 năm 2010.</b></i>



<b>Tiết 1</b>

<b> Tập đọc</b>



<b> </b>

<b>$64.</b>

<b> </b>

<i><b>Ngắm trăng - Không đề</b></i>



<b>I. Mục đích, u cầu.</b>


- Đọc trơi chảy hai bài thơ, đọc ỳng nhp th.


Đọc diễn cảm bài thơ giọng ngân nga thể hiện tâm trạng ung dung, th thái, hào hứng,
lạc quan của Bác trong mọi hoàn cảnh.


- Hiểu từ ngữ trong bài.


- Hiu ni dung bi: hai bi th nói lên tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc
sống bất chấp mọi hịan cảnh khó khăn của Bác. Từ đó khâm phục, kính trọng và học
tập Bác; ln u i khụng nn chớ trc khú khn.


- HTL bài thơ.


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.


<b>III</b>. Các hoạt động dạy học.


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Đọc phân vai trun: V¬ng quèc



vắng nụ cời? Trả lời câu hỏi nội dung? - 4 HS đọc, lớp nx, trao đổi.
- GV nx chung, ghi điểm.


<b>2. Bµi míi. </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b>a. Luyện đọc.</b>


- Đọc 2 bài thơ: - 2 HS đọc.


- Đọc nối tiếp 2 bài thơ: 2 lần. - 2 HS đọc.
+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa lỗi phát âm. - 2 HS đọc
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ


(chú giải) - 2 HS khác đọc.


- Đọc cả 2 bài thơ: - 1 HS đọc


- GV nx đọc đúng và đọc 2 bài thơ - HS nghe.


<b>b. Tìm hiểu bài:</b>


<b>*Bi: Ngm trng</b> - HS c thm bi


? Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh


nào? - Bác ngắm trăng qua cưa sỉ phßng giamtrong tù.


- Đây là nhà tù của chính quyền Tởng


Giới Thạch ở TQ.


? Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn


bó của Bác với trăng? - Ngời ngắm trăng soi ngoài cửa sổ, trăngnhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
? Bài thơ nói lên điều gì về Bác Hồ * <i><b>Bác Hồ yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống</b></i>
<i><b>lạc quan trong cả những hoàn cảnh rất</b></i>
<i><b>khó khăn</b></i>.


<b>* Bài: Khơng đề.</b> Cả lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hoµn cảnh nào? Những từ ngữ nào cho


bit iu ú? khỏng chiến chống thực dân Pháp gian khổ;từ ngữ cho biết: đờng non, rừng sâu quân
đến, tung bay chim ngn.


? Tìm những hình ảnh nói lên lòng yêu


i v phong thỏi ung dung ca Bỏc? - Khách đến thăm Bác trong hoàn cảnh đ-ờng non đầy hoa, quân đến rừng sâu, chim
rừng tung bay. Bàn xong việc quân, việc
n-ớc, Bác xách bơng, dắt trẻ ra vờn tới rau.
? Bài thơ cho ta thấy điều gì? * <i><b>Giữa bộn bề việc quân việc nớc, Bác vẫn</b></i>


<i><b>sống vẫn bình dị, u trẻ, u đời.</b></i>


? Nêu ý chính của 2 bài thơ: <b>=> ý chính</b>:Nói lên tinh thần lạc quan, yêu
đời, yêu cuộc sống, bất chấp mọi hoàn cảnh
khó khăn của bác( ở trong tù hay ở chiến


khu, thời kì kháng chiến chống Pháp, gian
khổ). Từ đó khâm phục, kính trọng và học
tập ở Bác Hồ tinh thần lạc quan, u đời,
khơng nản chí trớc khó khăn.


<b>c. §äc diễn cảm và HTL.</b>


- c ni tip 2 bi th: - 2 HS đọc.


- Nêu cách đọc? - Đọc diễn cm 2 bi ging ngõn nga. Bi 1


Nhịp thơ 4/3 ở dòng thơ 1,2,4. Nhấn giọng:
không rợu, không hoa, hững hờ, ngắm,
nhòm.


Bài 2: Dòng 1- nhịp 2/2/2; dòng 2 nhịp 4/4;
dòng 3: nhịp 2/4. Nhấn giọng: hoa đầy, tung
bay, xách bơng, dắt trẻ.


- GV c mu 2 bi thơ: - HS nghe và luyện đọc diễn cảm theo cặp.


- Thi đọc: - Cá nhân, nhóm.


- GV cïng HS nx, ghi điểm.


- HTL: Nhẩm HTL 2 bài thơ: - C¶ líp.


- Thi HTL: - Tõng HS thi HTL từng bài và cả 2 bài thơ.


- GV cùng HS nx, ghi điểm.



<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiÕt häc, vn HTL 2 bµi thơ và
chuẩn bị bài 65.


********************************************************


<b>Tiết 2</b>

<b> Luyện từ và câu</b>



<b> $63.</b>

<b> </b>

<i><b>Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu</b></i>



<b>I. Mc ớch, yờu cu.</b>


- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ( trả lời câu hỏi
bao giờ? Khi nào? mấy giờ?)


- Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ thời gian trong câu; thêm đợc trạng ngữ
chỉ thời gian cho câu.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>.


<i><b>Hoạt ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Đọc ghi nhớ bài trớc? Lấy vd thêm


trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu? - 2 HS nêu, và lấy vd.
? Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn? - 2 HS lÊy vÝ dô.


- GV cïng HS nx chung, ghi điểm.


<b>2. Bài mới.</b>


<b>a. Giới thiệu bài. </b>Nêu MĐ, YC<b>.</b>
<b>b. PhÇn nhËn xÐt.</b>


<b>Bài tập 1,2.</b> - HS đọc yêu cầu bài.


- Đọc nội dung bài tập: - 1 HS đọc. Lớp suy nghĩ trả lời.
? Bộ phận trạng ngữ trong câu: - Đúng lúc đó.


? Bỉ sung ý nghÜa gì cho câu? - Bổ sung ý nghĩa thời gian cho câu.


<b>Bài 3</b>. Đặt câu hỏi cho loại trạng ngữ
trên?


- Nhiều HS nối tiếp nhau đặt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>c. Phần ghi nhớ.</b> - 3,4 HS đọc nội dung phần ghi nhớ.


<b>d. PhÇn lun tËp.</b>


<b>Bài 1.</b> - HS đọc u cầu bi.


- HS làm bài vào nháp,


- Trỡnh by: - HS nêu miệng, lớp nx, trao đổi.


- GV nx chung, chốt ý đúng: - Trạng ngữ chỉ thời gian:



a. Buổi sáng hôm nay; Vừa mới ngày hôm
qua; qua một đêm ma rào,


b. Từ ngày cịn ít tuổi; Mỗi lần đứng trớc
những cái tranh làng Hồ giải trên các lề
phố Hà Nội,...


<b>Bài 2</b>. Lựa chọn phần a. - HS đọc yêu cầu bài.


- HS lµm bµi vµo vở. - Cả lớp làm bài, 2 HS làm vào phiÕu.


- Trình bày: - Nhiều học sinh đọc đoạn văn của mình


đã thêm trạng ngữ, 2 HS dán phiếu, lớp nx,
tao đổi, bổ sung.


- GV nx chốt ý đúng, ghi im cho HS
lm ỳng:


<b> 3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nhắc lại phần ghi của bài, lấy ví dụ
phân tích.


- Nx tiÕt häc, vn hoµn chØnh bµi tËp 2a
vµ lµm bµi tËp 2b vµo vë.


a. Cây gạo....vô tận. Mùa đông, cây chỉ
còn... và màu đỏ thắm. Đến ngày đến


tháng,....trắng nuột nà.




<b>TiÕt 3</b>

<b> </b>

<b>To¸n</b>



<b> $157.</b>

<b> </b>

Ô

<i><b>n tập về các phép tính với số tự nhiên (TT)</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS ôn tập về 4 phép tính với sè tù nhiªn.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>.


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Nêu tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân với phép
cộng? Lấy ví dụ?


- 3 HS lên bảng, lớp lấy ví dụ và làm.


- GV cùng HS nx, chữa bµi.


<b>2. Bµi míi.</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Bµi tËp.</b>



<b>Bài 1.</b> Giảm tải giảm phần b. - HS đọc yêu cầu bi.


- Chia lớp thành 4 nhóm: - Mỗi nhóm tính một phép tính với giá trị của
m,n:


- C 4 HS lên bảng chã bài, các
nhóm đổi chéo bài kiểm tra:


- GV cïng HS nx, chữa bài.


- Nếu m = 952, n = 28 th×:
m+n = 952 + 28 = 980
m - n = 952 - 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26 656
m : n = 952 : 28 = 34


<b>Bài 2.</b> Làm tơng tự bài 1. a. 12 054 : (15+67) = 12 054 : 82 = 147
- GV cùng HS nx, chữa bài, trao i


cách làm bài: 29 150 - 136 x 201=29150 - 27 336 =1 814b. 9 700 : 100 + 36 x12 = 97 + 432 = 529.
(160x5 - 25x4): 4 = (800 - 100) : 4


= 700 : 4 = 175


<b>Bài 3.</b> - HS đọc yêu cầu bài.


- Tổ chức HS trao đổi cỏch lm bi:


- GV cùng HS nx, chữa bài.



- 1 HS trao đổi cùng cả lớp:


- Lớp làm bài phần a vào nháp, 3 HS lên bảng
chữa bài, lớp đổi chéo nháp chấm bài


a. 36 x25x4 =36 x (25x4) = 36 x100= 3600
18 x24: 9 = 24 x ( 18 : 9 ) = 24 x2 = 48
41 x 2 x 8 x5 = (41x8)x(5x2) =328x10 = 3280


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- 1 HS lên trao đổi cùng lớp:
- Lớp làm bài vào vở:


- GV chÊm bµi.


- GV cùng HS nx chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nx tiÕt häc, vn lµm bµi tËp 3b vµo
vë. Bµi 5 giảm tải.


cách giải bài toán:


- 1 HS lên bảng chữa bài.


<i><b>Bài giải</b></i>


Tun sau ca hng bỏn c s một vải là:
319 + 76 = 395 (m)



Cả hai tuần cửa hàng bán đợc số mét vải là:
319 + 395 = 714 (m)


Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần lµ:
7 x 2 = 14 (ngµy)


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đợc số mét
vải là: 714 : 14 = 51 (m)


Đáp số: 51 m vải.




*****************************************


<b>TiÕt 4</b>

<b> Khoa häc</b>



<b> </b>

<b>$63.</b>

<b> </b>

<i><b>Động vật ăn gì để sống?</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học , HS biết:


- Phõn loi ng vật theo thức ăn của chúng.
- Kể tên một số con vt v thc n ca chỳng.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


Su tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.



<b>III</b>. Cỏc hot ng dy hc.


<i><b>Hot ng dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Nêu những iu kin cn ng


vật sống và phát triển bình thêng? - 2 HS nªu, líp nx, bỉ sung.
- GV nx chung, ghi điểm.


<b>2. Bài mới.</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


<i><b>b. Hot động 1</b></i><b>: Nhu cầu thức ăn của các loài thực vật khác nhau.</b>


* <i>Mục tiêu:</i> Phân loại động vật theo thức ăn của chúng; Kể tên một số con vật
và thc n ca chỳng.


* <i>Cách tiến hành:</i>


- T chc HS trao đổi theo nhóm: - Mỗi tổ là một nhóm;
- Tập hợp tranh kết hợp tranh sgk và


s¾p xÕp chóng thµnh theo nhóm
thức ăn?


- Cỏc nhúm hot ng: Phân loại và ghi vào


giấy khổ to theo các nhóm:


- Trình bày: - Cá nhóm dán phiếu, đại diện lên trình bày:


- GV cùng HS nx, chốt ý đúng và
tính điểm cho các nhóm, khen nhúm
thng cuc:


+ Nhóm ăn cỏ, lá cây: hơu, trâu, bò, nai, ...
+ Nhóm ăn hạt: sóc, sẻ, ...


+ Nhóm ăn thịt: hổ,...


+ Nhóm ăn côn trùng, sâu bọ:chim gõ kiến,...
+ Nhóm ăn tạp: mèo, lợn, gà, cá, chuột,...
- Nói tên thức ăn của từng con vật


trong hình sgk?


* <i>KÕt luËn:</i> Môc bạn cần biết
sgk/127


- HS kể tên theo tõng h×nh, líp nx, bỉ sung.


<i><b>c.</b><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Trị chơi đố bạn con gì?</b>


<i>* Mục tiêu</i>: HS nhớ lại đặc điểm chính của con vật đã học và thức ăn của nó.
HS đợc thực hành kĩ năng đặt câu hi loi tr.


* <i>Cách tiến hành</i>:


- GV hớng dẫn HS cách chơi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cỏc em ó su tm mang đến lớp hoăc
đợc vẽ trong SGK.


+ 1 HS đeo hình vẽ phải đặt câu hỏi
đúng/ sai để đoán xem đó là con
gì.Cả lớp chỉ trả lời đúng hoặc sai.


- HS c¶ líp l¾ng nghe và trả lời : có hoặc
không.


- Chơi thử:


- Nhiều học sinh chơi:


VD: Con vật này có 4 chân có phải không?
- Con vật này ăn thịt có phải không?


- Con vật này sống trên cạn có phải không?
Con vËt nµy thêng hay ăn cá, cua, tôm, tép
phải không?


- 1 HS chơi và lớp trả lời.
- GV cïng HS nx, bình chọn HS


đoán tốt.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>



- Nx tiết häc, vn häc thuộc bài và
chuẩn bị bài 64.




********************************************


<b>TiÕt 5</b>

<b> ThĨ dơc</b>



<b>$63.</b>

<i><b>Môn tự chọn - Trò chơi "Dẫn bóng"</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Ôn một số nội dung của môn tự chọn. Trò chơi: dẫn bóng.


2. KN:Biết thực hiện cơ bản đúng động tác, nâng cao thành tích. Trị chơi biết cách
chơi, chơi nhiệt tình nhanh nhn, khộo lộo.


3. TĐ: HS yêu thích môn học.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện.</b>


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.


- Phơng tiện: 1 HS /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi, bóng, cầu.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Địnhlợng</b></i> <i><b>Phơng pháp</b></i>


<b>1. Phần mở đầu.</b> 6 -10 phót - §HTT * * * * * * * *


- Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sÜ


sè.


- GV nhận lớp phổ biến nội dung.
- Đi thờng thành 1 vòng tròn:
- Ôn Tập bài TDPTC.


- KTBC nhảy d©y


GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
- ĐHTL:


<b>2. Phần cơ bản:</b> 18 -22 phút


<i><b>a. Đá cầu:</b></i>


ễn tõng cu bng ựi.


- Thi tõng cu bng ựi:


<i><b>b. Ném bóng: </b></i>


- Ôn cách cầm bóng:


+ GV nêu tên đt, làm mẫu, uốn
nắn HS tËp sai.


- Thi ném bóng trúng đích:


+ Thi đại diện một số em của tổ.


<i><b>b. Trò chơi vận động: </b></i>Dẫn bóng.
- GV nêu tên trị chơi, chỉ dẫn sân
chi.


- HS chơi thử và chơi chính thức.


- ĐHTL:


- Cán sự điều khiển.
- Chia tổ tập luyện.
- Thi cá nhân:
- ĐHTL:


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


<b>3. PhÇn kÕt thóc.</b> 4 - 6 phót


- GV cùng HS hệ thống bài.
- HS đi đều hát vỗ tay.


- GV nx, đánh giá kết quả giờ học,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

vn tập tâng cu bng ựi.


********************************************************************



<b>Thứ t, ngày 14 tháng 4 năm 2010.</b>


<b>Tiết 1</b>

<b> </b>

<b>Lun tõ vµ câu</b>



<b>$64.</b>

<b> </b>

<i><b>Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho c©u</b></i>



<b>I. Mục đích, u cầu.</b>


- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân ( Trả lời câu
hỏi Vì sao? Nhờ đâu? Tại đâu?)


- NhËn biÕt trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu; thêm trạng ngữ chỉ nguyên
nhân cho câu.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu học tËp, bót d¹.


<b>III</b>. Các hoạt động dạy học.


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Đặt câu có trạng ngữ chỉ thời


gian v ch rừ trng ng? - Cả lớp đặt câu vào nháp, 1 số HS nêu, lớp nx, bổsung.
- GV nx chung, ghi điểm.


<b>2. Bµi míi. </b>



<i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>Nêu MĐ, YC.


<i><b>b. Phần nhận xét.</b></i>


<b>Bi tp 1,2:</b> - 2 HS đọc nối tiếp.


- Líp suy nghÜ trả lời: <i><b>Bài 1:</b></i> Trạng ngữ <b>Vì vắng tiếng cời</b> trả lời câu
hỏi: Vì sao vơng quốc nọ buồn chán kinh khủng.


<i><b>Bài 2:</b></i> Trạng ngữ <b>Vì vắng tiếng cời </b>bổ sung ý
nghĩa nguyên nhân vì vắng tiÕng cêi mµ vơng
quốc nọ buồn chán kinh khủng.


<i><b>c. Phần ghi nhớ:</b></i> - 3,4 HS nêu.


<i><b>d. Phần luyện tập.</b></i>


<b>Bi 1:</b> - HS đọc yêu cầu bài.


- GV ®a phiÕu viÕt 3 câu lên


bảng: - HS viết vào nháp trạng ngữ chỉ nguyên nhân.


- Trình bày: - 3 HS lªn gạch chân câu trên bảng, lớp nêu
miệng.


- GV cïng HS nx, bæ sung, thèng


nhất ý đúng: - a. ... nhờ siêng năng....b. Vì rét,...
c. Tại Hoa...



<b>Bài 2. </b>Làm tơng tự bài 1. a. Vì học gii, Nam c cụ giỏo khen.


b. Nhờ bác lao công, sân trờng lúc nào cũng sạch
sẽ.


c.Tại vì mải chơi, Tuấn không làm bài tập.


<b>Bi 3.</b> HS lm bi vo vở. - Cả lớp đọc yêu cầu bài và suy nghĩ làm bài vào
vở.


- Trình bày: - Nối tiếp nhau đọc câu đã đặt.


- Líp nx, bỉ sung.
- GV nx, ghi điểm.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiÕt häc, vn học bài và
chuẩn bị bài 65


******************************************


<b>Tiết 2</b>

<b>ChÝnh t¶ (</b>

<b>Nghe viÕt)</b>


<b> </b>

<b>$32.</b>

<b> </b>

<i><b>Vơng quốc vắng nụ cời</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nghe- vit đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn truyện Vơng quốc vắng nụ
cời.



- Viết đúng những tiếng có âm đầu v vn d ln: s/x.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu to viÕt néi dung bµi tËp 2a.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>.


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Một học sinh lên đọc một số từ có âm
đầu là ch/tr, cả lớp viết nháp.


- 2,3 HS lªn b¶ng viÕt:


VD: kể chuyện. Câu chuyện, đọc truyện,
trong truyện,..


- GV tổ chức cho HS đổi chéo nháp,
kiểm tra và nx bài bạn.


- GV nx chung, ghi ®iĨm 1 sè HS. - Líp thực hiện yêu cầu của gv.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a.</b><b>Giới thiệu bài</b></i><b>: </b>Nêu MĐ,YC.


<i><b>b. H</b><b> ớng dẫn học sinh nghe- viết</b></i><b>.</b>



- Đọc đoạn : Từ đầu....trên những mái


nh. - 1 HS đọc to.


? Đoạn văn kể chuyện gì? - 1 Vơng quốc rất buồn chán và tẻ nhạt vì
ngời dân ú khụng ai bit ci.


? Những chi tiết nào cho thÊy cuéc sèng


ở đây tẻ nhạt và buồn chán? - mặt trời không muốn dậy, chim khơngmuốn hót, hoa cha nở đã tàn, tồn gơng mặt
rầu rĩ, héo hon.


- Đọc thầm đoạn viết và tìm từ khó viết? - Lớp đọc thầm và HS đọc từ khó viết
- Lớp viết bảng và nháp.


- GV cùng HS nx, chốt từ viết đúng: - VD: vơng quốc, kinh khủng, rầu rĩ, héo
hon, nhộn nhịp, lạo xạo, th di,...


- GV nhắc HS trớc khi viết bài:...


- GV đọc: - HS viết bài.


- GV đọc: - HS soát lỗi bài mình.


- GV thu chấm một số bài: - HS đổi chéo vở soát lỗi bài bạn.
- GV cùng HS nx bài viết chính tả.


<i><b>c. Bµi tËp:</b></i>



<b>Bµi 2: </b>Lùa chän phÇn a.


- GV phát phiếu cho 1,2 HS . - HS đọc yêu cầu bài.- HS đọc thầm toàn bài, suy nghĩ làm bài
vào vở. 1,2 HS làm phiếu.


- Trình bày:


- GV nx cht ý ỳng:


<b>3. Củng cố, dặn dß.</b>


- Nx tiết học. Nhớ các từ để viết


- Nêu miệng, dán phiếu.
- Lớp nx trao đổi.


Thứ tự điền đúng: vì sao, năm xa, xứ sở,
gắng sức, xin lỗi, sự chậm trễ.


***************************************************


<b>TiÕt 3</b>

<b> To¸n</b>



<b> $158.</b>

<b> </b>

Ô

<i><b>n tập biểu đồ</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



- Biểu đồ vẽ sãn.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>


? Nêu thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức có ngoặc đơn, biểu
thức có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia...?


- Mét sè HS nêu, lấy ví dụ minh hoạ và giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sung, ghi điểm.


<b>2. Bài mới.</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Bµi tËp.</b>


<b>Bài 1.</b> - HS đọc yêu cầu bài.


- Dựa vào biểu đồ HS trao đổi theo
cặp các câu hỏi sgk.


- GV cựng HS nx, cht ý ỳng:



- Lần lợt HS trả lời từng câu hỏi.


a. C 4 t ct đợc 16 hình; trong đó có 4 hình
tam giác; 7 hình vng; 5 hình chữ nhật.


b. Tổ 3 cắt đợc nhiều hơn tổ 2 : 1hình vng
nh-ng ít hơn t 2: 1 hỡnh ch nht.


<b>Bài 2:</b> Tơng tự bài 1. - HS trả lời miệng phần a.
- Phần b: HS làm bài vào nháp:


- GV cùng HS nx chữa bài.


- 2 HS lên bảng làm bài:


<i><b>Bài giải</b></i>


Diện tích TP Đà Nẵng lớn hơn diện tích TP Hà
Nội là:


1255 - 921 = 334 ( km2<sub>)</sub>


Diện tích TP Đà Nẵng bé hơn diện tích TP HCM
là:


2095 - 1255 = 1040 (km2<sub>)</sub>


<b>Bi 3.</b> - HS đọc yêu cầu bài, làm bài vào vở:


- GV thu chÊm 1 sè bµi.



- GV cïng HS nx, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT
tiết 158.


- HS nêu miệng bài, chữa bài:


<i><b>Bài giải</b></i>


a. Trong thỏng 12 ca hng bỏn đợc số mét vải
hoa là:


50 x 42 = 2100 (m)


Trong tháng 12 cửa hàng bán đợc tất cả số mét
vải là:


50 x ( 42 + 50 + 37)= 6450 (m)
Đáp sè: a. 2100 m v¶i hoa
b. 6450 m vải các loại.


*****************************************


<b>Tiết 4</b>

<b> KĨ chun</b>


<b> </b>

<b>$32. </b>

<b> </b>

<i><b>Kh¸t väng sèng</b></i>



<b>I. Mục đích, u cầu.</b>



- Rèn kĩ năng nói: Dựa lời kể của gv và tranh minh hoạ, Học sinh kể lại
đợc toàn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt tự nhiên.


- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi con ngời
với khát vọng sống mãnh liệt giúp con ngời chiến thắng đói khát, thú dữ, cái chết nh
thế nào.


- Rèn kĩ năng nghe: Nghe thầy cô kể, nhớ chuyện, nghe bạn kể những đúng lời
kể của bạn, kể tiếp lời kể của bạn.


- Gi¸o dơc ý chí vợt khó khăn khắc phục những trở ngại trong môi trờng thiên
nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh hoạ (TBDH).


<b>III</b>. Các hoạt động dạy học.


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


? KĨ vỊ mét cc du lịch hay cắm trại


mà em tham gia? - 2 HS kể, lớp nx.


- GVnx chung, ghi điểm.



<b>2. Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>b. GV kĨ chun</b></i><b>: </b>2 lÇn.


- GV kĨ lÇn 1: - Học sinh nghe.


- GV kể lần 2: kể trên tranh. - Häc sinh theo dâi.


<i><b>c</b></i><b>. </b><i><b>HS kể và trao đổi ý nghĩa chuyện.</b></i>


- Đọc yêu cầu bài tập 1,2,3. - Học sinh đọc nối tiếp.


- Tổ chức kể chuyện theo N 3: - N3 kể nối tiếp và kể toàn bộ câu chuyện,
trao đổi ý nghĩa câu chuyn.


- Thi kể: - Cá nhân, nhóm,


- Trao i ni dung câu chuyện: <sub>-</sub> <sub>Cả lớp.</sub>


VD: B¹n thÝch chi tiÕt nào trong truyện?
? Vì sao con gấu không xông vào con ngời
lại bỏ đi?


? Câu chuyện nµy muèn nãi với chúng ta
điều gì?


- GV cïng häc sinh nx, khen và ghi
điểm học sinh kể tốt.


<b>3</b>



<b> </b><i><b>. </b></i><b> Củng cố, dặn dò.</b>


? Nêu ý nghĩa câu chuyện?


- Nx tiết học, Vn kể lại chuyện cho
ng-ời thân nghe.


- Lớp nx bạn kể theo tiêu chÝ:


Néi dung, c¸ch kĨ, c¸ch dïng tõ, hiĨu
trun.


*************************************************


<b>TiÕt 5</b>

<b> KÜ thuËt</b>



<b> </b>

<b>$61.</b>

<b> </b>

<i><b>Lắp ô tô tải (tiết 2)</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS lắp hồn thiện cái ơ tơ tải theo đúng quy trình kĩ thuật.


- Lắp đợc từng bộ phận và lắp cái ô tô đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- HS u thích, hồn thiện sản phẩm làm ra.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Cỏi ụ tụ ti ó lắp hoàn chỉnh; Bộ lắp ghép.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt độnh học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Nêu quy trình để lắp cái xe ơ tơ tải? - 2 HS nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx , đánh giá.


<b>2. Bµi míi.</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi..</b></i>


<i><b>b. Hoạt động 1</b></i><b>: HS thực hành hồn</b>
<b>chỉnh lắp cái xe ơ tơ ti.</b>


- Nhắc nhở hs an toàn trong khi thực
hành.


- N4 HS hoàn thành sản phẩm lắp ráp cái ô tô
tải.


- Lắp các bộ phận ( Khi lắp thành sau vµo
thïng xe chó ý bé phËn trong ngoµi)


<i><b>c. Hoạt động 2</b></i><b>: Đánh giá kết quả.</b> - HS trng bày sản phẩm theo nhóm.


- GV cùng hs nx, đánh giá, khen
nhóm có sản phẩm hồn thành tốt.



- Lắp xe ô tô tải đúng mẫu và theo đúng quy
trình.


- Xe ơ tơ tải chắc chắn khơng bị xộc xệch.
- Xe ô tô tải chuyển động đợc.


- GV nhắc hs tháo các chi tiết và xếp
gọn vào hộp.


<b>3. Dặn dò. </b>


- Chun b b lp ghộp giờ sau lắp
xe có thang.


- HS thùc hiƯn.




<i><b>Thứ năm, ngày 15 tháng 4 năm 2010.</b></i>


<b>Tiết 1</b>

<b> Tập làm văn</b>



<b> </b>

<b>$63.</b>

<b> </b>

<i><b>Luyện tập xây dựng đoạn </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mục đích, u cầu.</b>


- Cđng cè kiÕn thøc về đoạn văn.


- Thực hành vận dụng viết đoạn văn tả ngoại hình, t hot ng ca con vt.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>



- GiÊykhỉ réng, bót d¹.


<b>III</b>. Các hoạt động dạy học.


<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Đọc đoạn văn tả các bộ phận của


con g trng? - 2 HS đọc, lớp nx, trao đổi.


- GV nx chung, ghi điểm.


<b>2. Bài mới.</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>. Nêu MĐ, YC<b> .</b>
<b>b. LuyÖn tËp.</b>


<b>Bài 1. </b> - 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Lớp quan sát ảnh con tê tê và đọc


nội dung đoạn văn: - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.


- Trao đổi trả lời câu hỏi theo cặp,


viết ra nháp: - HS trao đổi.



- Trình bày; - Lần lợt HS nêu từng câu, lớp nx, trao đổi, bổ


sung.
- GV nx, cht ý ỳng:


a. Bài văn gồm mấy đoạn, ý chính


mỗi đoạn: - 6 Đ: Mỗi lần xuống dòng là1 đoạn.+ Đ1: Mở bài; giới thiệu chung về con tê tê.
+ Đ2: Miêu tả bộ vẩy của con tê tê.


+ Đ3: Miêu tả miệng, hàm, lỡi của tê tê và
cách tê tê săn mồi.


+ 4: Miờu t chõn b múng ca tờ tờ v cỏch
nú o t.


+ Đ5: Miêu tả nhợc điểm của tê tê.


+ Đ6: Kết bài, tê tê là con vật có ích, con ngời
cần bảo vệ nã.


b. Các bộ phận ngoại hình đợc miêu


tả: Bộ vẩy, miệng, lỡi, 4 chân; Tác giả chú ý quansát bộ vẩy của tê tê để có những quan sát rất
phù hợp, nêu đợc những nét khác biệt khi so
sánh. Giống vẩy cá gáy nhng cứng và dày hơn
nhiều; bộ vẩy nh bộ giáp sắt.


c. Tác giả miêu tả con tê tê rất tỉ mỉ
và chọn lọc đợc nhiều đặc điểm lí


thú:


- Cách tê tê bắt kiến: Nó thè cái lỡi dài,nhỏ
nh chiếc đũa, xẻ làm 3 nhánh, đục thủng tổ
kiến, rồi thò lỡi vào sâu bên trong. Đợi kiến
bâu kín lỡi, tê tê rụt lỡi vào vào mõm, tóp tép
nhai cả lũ kiến xấu số.


- Cách tê tê đào đất: ...


<b>Bài 2,3: </b> - 2 HS đọc yêu cầu bài.


- Nhớ lại việc quan sát ngoại hình
và quan sát hoạt động để viết bài
vào vở 2 đoạn văn về con vật em
u thích:


- C¶ líp viết bài. ( Nên viết 2 đoạn văn về một
con vật em yêu thích). Có thể mỗi bài viết về
1 con vËt.


- Trình bày: - HS nối tiếp nhau đọc từng bài.


- GV cùng HS nx, trao đổi, bổ sung
và ghi điểm HS có đoạn văn vit
tt.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, vn hoàn thành bài viết


vào vở. Chuẩn bị bài 64.


****************************************


<b>Tiết 2</b>

<b> Địa lí</b>



<b> $32.</b>

<b> </b>

<i><b>Khai thác khoáng sản và </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biÕt:


- Vùng biển nớc ta có nhiều hải sản, dầu khí; nớc ta đang khai thác dầu khí ở
thềm lục địa phía nam và khai thác cát trắng ở ven biển.


- Nêu thứ tự tên các công việc từ đánh bắt đến xuất khẩu hải sản của nớc ta.
- Chỉ trên bản đồ Việt Nam vùng khai thác dầu khí, đánh bắt nhiều hải sản ở
n-ớc ta.


- Cã ý thức giữ vệ sinh môi trờng biển khi đi tham quan, nghỉ mát ở vùng biển.


<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên VN, Bản đồ CN, NN Việt Nam, tranh ảnh khai thác dầu
khí, ni hải sản, ô nhiễm môi trờng,..


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>.


<i><b>Hoạt đọng dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Nêu vai trị của biển, đảo và quần đảo


ë níc ta? - 2 HS nªu, líp nx.


- GV nx chung, ghi điểm.


<b>2. Bài mới.</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i><b>.</b>


<i><b>b. Hot ng 1:</b></i><b> Khai thác khoáng sản.</b>


* <i>Mục tiêu:</i> HS nêu đợc những khoáng sản chủ yếu, địa diểm khai thác và phục
vụ cho ngnh sn xut no.


* <i>Cách tiến hành</i>:


? Nêu những khoáng sản chủ yếu ở vùng


bin VN? - Du m và khí đốt; cát trắng.


? Địa điểm khai thác các khống sản đó? - Dầu mỏ và khí đốt: Thềm lục địa ven
biển gần cơn đảo.


- Cát trắng: Ven biển Khánh Hồ và một
số o Qung Ninh.


? Những khoáng s¶n chđ u phôc vô



cho ngành sản xuất nào? - Xăng dầu, khí đốt, nhiên liệu,...- Cơng nghiệp thuỷ tinh.


<i>* Kết luận</i>: GV tóm tắt ý chinh trên.


<i><b>c. Hot ng 2</b></i><b>: Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.</b>


* <i>Mục tiêu</i>: HS kể tên các sản vật có ở nớc ta và nêu hoạt động đánh bắt và khai
thác hải sản c din ra.


* <i>Cách tiến hành:</i>


? Em k tờn cỏc sản vật biển của nớc ta? - Cá biển: cá thu, cá chim, cá hồng,
- Tôm: tôm sú, tôm he, tôm hùm,...
- Mực; bào ng, ba ba, đồi mồi,..
- Sũ, c,...


? Em có nhận xét gì về nguồn hải s¶n


của nớc ta? - Nguồn hải sản nớc ta vô cùng phongphú và đa dạng.
? Hoạt động đánh bắt và khai thác hải


sản nớc ta diễn ra ntn? ở những địa điểm
nào?


-... diễn ra khắp vùng biển kể từ bắc vào
Nam, nhiều nhất là các biển kể từ Quãng
Ngãi đến Kiên Giang.


- Chỉ trên bản đồ? - Một số HS lên chỉ.



? Nêu qui trình khai thác cá biển? - Khai thác cá biển- chế biến cá đông
lạnh- đóng gói cá đã chế biến - chuyên
chở sản phẩm - xuất khẩu.


? Nguồn hải sản có vơ tận không?
Những yếu tố nào ảnh hởng đến nguồn
hải sản đó?


- Kh«ng v« tËn.


- Những yếu tố ảnh hởng đến nguồn hải
sản nh: khai thác bừa bãi, không hợp lý,
làm ô nhiễm môi trờng biển, để dầu loang
ra bin, vt rỏc xung bin....


? Nêu biện pháp nhằm bảo vệ nguồn hải
sản?


<i> * Kết luận</i>: HS nêu phần ghi nhớ bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nx tiết học, vn học bìa và chuẩn bị bài
sau ôn tËp


************************************************


<b>TiÕt 3 </b>

<b> To¸n </b>




<b> $159. </b>

Ô

<i><b>n tập về phân sè</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS ơn tập, củng cố, khái niệm phân số; so sánh; rút gọn và quy đồng
mẫu số các phân số.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>.


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Bµi tËp.</b>


<b>Bµi 1.</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp tự làm bài.


- Trình bày: - HS nêu khoanh vào hình 4 là đúng.


- GV cùng HS nx, trao đổi cách
làm bài.


<b>Bài 2. </b> - HS đọc yêu cầu bài, lớp làm bài vo nhỏp.


- 1 HS lên bảng điền vào chỗ chấm.
- GV cùng HS nx, chữa bài.


<b>Bi 3. </b> - HS đọc yêu cầu bài toán, làm bài vào nháp.



- Chữa bài: - 3 HS lên bảng làm bài, lớp i chộo nhỏp.


- GV cùng HS nx, chữa bài:


5
1
4
:
20
4
:
4
20
4
;
3
2
6
:
18
6
:
12
18
12






( Bài còn lại làm tơng tự)


<b>Bài 4 </b>HS làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài, 4 HS lên bảng chữa.
- GV thu một số bài chấm:


<b>Bài 5</b> : ( Tơng tự)


- GV cùng HS nx, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>.


- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT
Tiết 159.
a.
35
15
5
7
5
3
7
3
;
35
14
7
5
7
2


5
2







<i>va</i>


( Bài còn lại làm tơng tự)


Sắp xÕp: ;


2
5
;
2
3
;
3
1
;
6
1

***********************************************


<b>TiÕt 4</b>

<b> Âm nhạc</b>




<b> </b>

Giáo viên bộ môn dạy





***********************************************


<b>TiÕt 5</b>

<b>MÜ thuËt</b>



<b>$32.</b>

<b>VÏ trang trÝ :</b>



<i><b>Tạo dáng và trang trí chậu cảnh</b></i>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- HS thấy đựơc vẻ đẹp của chậu cảnh qua sự đa dạng của hình dáng và cách trang
trí.


- HS biết cách tạo dáng và tạo dáng, trang trí đợc chậu cảnh theo yêu thích.
- HS quý trọng, giữ gìn bảo vệ và chm súc cõy cnh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: ảnh một vài chậu cảnh và cây cảnh.


- Hỡnh gi ý cỏch tạo dáng và cách tranh trí chậu hoa. (TBDH).
III. Các hoạt động dạy học.


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Hoạt động 1:</b><i><b>Quan sát, nhận xét.</b></i>


- Tæ chức HS quan sát các hình và
ảnh, vật thật theo gợi ý sau:


- HS quan sát và trả lời:


? Hình dáng của chậu hoa? - cao, thấp...


? Cỏc bộ phận cuả chậu hoa? - Miệng cổ, thân, đáy,...


?Cách trang trí? - Có hình mảng màu, có các hoạ tiết: hoa, lá,
chim, cá,...có thể trang trí đối xứng hoc
khụng i xng...


? Màu sắc trang trí chậu hoa? - Màu sắc phong phú, đa dạng,


? ích lợi chậu hoa? - Dùng trang trí trong phòng, nhà ở, trờng
học, nơi công cộng.


<b>3. Hot ng 2:</b><i><b>Cỏch trang trớ.</b></i>


- GV treo hình gợi ý. - HS quan sát.


? Nờu cỏch vẽ: - Phác hình để vẽ đờng diềm ming chu,


thân hoặc chân chậu.


- Tìm hoạ tiết và vẽ vào các mảng hoa, lá,
côn trùng, chim, phong cảnh,...



- Vẽ màu theo ý thích...


<b>4.Hot ng3:</b> <i><b>Thc hnh</b></i>. - HS thực hành vào vở.
- GV nhắc nhở HS vẽ hình theo ý


thích. - Vẽ hình cân đối, tạo dáng đẹp.


<b>5. Hoạt động 4.</b><i><b>Nhận xét, đánh giá.</b></i> - HS trng bày bài vẽ của mình.
- GV nêu tiêu chí nhận xét:


- GV cùng HS nx, đánh giá.


<b>6. Dặn dị:</b> Su tầm và quan sát hình
tranh về đề tài vui chơi trong mùa hè.


- HS dùa vµo tiêu chí nhận xét bài bạn: Hình
dáng, cách trang trí, màu sắc.


********************************************************************


<i><b>Thứ sáu, ngày 16 tháng 4 năm 2010.</b></i>



<b>Tiết 1</b>

<b> Tập làm văn</b>



<b> $64.</b>

<b> </b>

<i><b>Luyện tập xây dựng mở bài, </b></i>



<i><b>kết bài trong bài văn miêu tả con vật</b></i>



<b>I. Mc ớch, yêu cầu.</b>



- Ôn lại kiến thức về đoạn mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả con vật.
- Thực hành viết mở bài và kết bài cho phần thân bài ( HS đã viết )để hoàn
chỉnh bài văn miờu t con vt.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Giấy khổ rộng và bút dạ.


<b>III</b>. Cỏc hot ng dy hc.


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Đọc đoạn văn tả ngoại hình và tả


hot ng ca con vt? - 2 HS đọc 2 đoạn, lớp nx.
- GV nx chung, ghi im.


<b>2. Bài mới.</b>


<b>a. Giới thiệu bài. </b>Nêu MĐ, YC<b> .</b>
<b>b. LuyÖn tËp.</b>


<b>Bài 1. </b> - 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Lớp quan sát ảnh sgk/141 và đọc


nội dung đoạn văn: - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.



- Trao đổi trả lời câu hỏi theo cặp,


viết ra nháp: - HS trao đổi.


- Trình bày; - Lần lợt HS nêu từng câu, lớp nx, trao đổi, bổ


sung.
- GV nx, cht ý ỳng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trên giống cách mở bµi vµ kÕt bµi


nào em đã học. - Kết bài mở rộng.


c. Chọn câu để mở bài trực tiếp:


Chọn câu kết bài không mở rộng: - MB: Mùa xuân là mùa công múa.- KB: Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè
uốn lợn dới ánh nắng xuân ấm áp.


<b>Bài 2,3: </b> - 2 HS đọc yêu cầu bài.


- Viết đoạn mở bài gián tiếp và kết
bài mở rộng cho bài văn tả con vật
em viết ở bài trớc:


- Cả lớp viết bài. 2 HS viết bài vào phiếu.


- Trình bày: - HS nối tiếp nhau đọc từng phần, dán phiếu.


- GV cùng HS nx, trao đổi, bổ sung


và ghi điểm HS có MB, KB tốt.


<b>3. Cđng cè, dỈn dò</b>.<b> </b>


- Nx tiết học, vn hoàn thành cả bài
văn vào vở. Chuẩn bị bài 65.


********************************************


<b>TiÕt 2</b>

<b> Khoa häc</b>



<b> </b>

<b>$64.</b>

<b> </b>

<i><b>Trao đổi chất ở động vật</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học , HS biết:


- K ra nhng gì động vật phải thờng xun lấy từ mơi trờng và phải thải ra mơi
trờng trong q trình sống.


- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao i thc n ng vt.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Giấy khổ rộng, và bút dạ.


<b>III</b>. Cỏc hot ng dy học.


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Kể tên một số con vật và thức ăn của


chúng? - 2,3 HS kĨ, líp nx.


- GV nx chung, ghi ®iĨm.


<b>2. Bµi míi.</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i><b>.</b>


<i><b>b. Hoạt động 1</b></i><b>: Những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở đv.</b>


* <i>Mục tiêu:</i> HS tìm trong hình vẽ những gì động vật phải lấy từ mơi trờng và
những gì phải thải ra mụi trng trong quỏ trỡnh sng.


* <i>Cách tiến hành</i>:


- Quan sát hình 1/ 128 mô tả nhứng gì


trờn hỡnh vẽ mà em biết? - HS trao đổi theo cặp.


- Trình bày: - Đại điện các nhóm nêu: Hình vẽ cã 4 loµi


động vật và các loại thức ăn của chúng: bò
ăn cỏ, nai ăn cỏ, hổ ăn bò, vịt ăn các loại
động vật nhỏ dới nớc. Các loại động vật trên
đều có thức ăn, nớc uống, ánh sáng, khơng
khí.



? Những yếu tố nào động vật thờng
xun phải lấy từ mơi trờng để duy trì
sự sống?


- Để duy trì sự sống động vật thờng xuyên
phải lấy từ mơi trờng: thức ăn, nớc, khí ơ-xi
có trong khơng khớ.


? Động vật phải thờng xuyên thải ra
môi trờng những gì trong quá trình
sống?


- ...ĐV thải ra môi trờng khí các-bô-níc,
phân nớc tiểu.


? Quỏ trình trên đợc gọi là gì? - Là quá trình trao đổi chất ở động vật.
? Thế nào là quá trình trao đổi chất ở


ĐV? ..Là quá trình động vật lấy thức ăn, nớcuống, khí ơ-xi từ mơi trờng và thải ra mơi
tr-ờng khí các-bơ-níc, phân, nớc tiểu.


<i>* Kết luận</i>: HS nêu lại quá trình trao đổi chất ở ĐV.


<i><b>c. Hoạt động 2:</b></i><b> Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>* Cách tiến hành</i>:


- T chc HS hoạt động theo nhóm 4: - N4 hoạt động.
- GV phát giấy và giao việc: vẽ sơ đồ



sự trao đổi chất ở đv và giải thích: - Các nhóm vẽ v cựng nhau gii thớch.


- Trình bày: - Đại diện nhóm trình bày,


- GV nx chung, khen nhóm có bài vẽ
và trình bày tốt:


* <i>Kết luận</i>: GV chốt ý trên.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nx tiÕt häc, vn häc thuéc bµi và
chuẩn bị bài 65.


- Lp nx, b sung, trao i.


*******************************************


<b>Tiết 3</b>

<b> To¸n</b>



<b>$160.</b>

<b> </b>

Ô

<i><b>n tập về các phép tính với phân số</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh ôn tập, củng cố, kĩ năng thực hiện các phép cộng và trừ phân số.


<b>II. Cỏc hoạt động dạy học</b>.


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>hoạt động học</b></i>



<b>1. KiÓm tra bµi cị.</b>


? Muốn quy đồng mẫu số các phân


số ta làm nh thế nào? Lấy ví dụ? - 2 HS nêu và lấy ví dụ cả lớp giải theo ví dụ.
- GV nx chốt bài đúng.


<b>2. Bµi míi.</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Bµi tËp.</b>


<b>Bài 1.</b> - HS đọc u cầu bi.


? Nêu cách cộng, trừ các phân số có


cùng mẫu số? - HS nêu và lớp làm bài bảng con, 1 số HSlên bảng chữa bài.
- GV cùng HS nx, chữa bài:


7
6
7
4
2
7
4
7
2






( Bài còn lại làm tơng tự)


<b>Bài 2</b>.Làm tơng tù bµi 1


- HS trao đổi cách cộng, trừ phân số
khơng cùng mẫu số:


a.
4
3
12
9
12
2
12
11
6
1
12
11
;
35
31
35
21
35


10
5
3
7
2










<b>Bµi 3</b>.<b> </b>HS lµm bµi vµo vở. - Cả lớp làm bài, 3 HS lên bảng chữa bài.
- GV thu chấm một số bài:


- GV cùng HS nx, chữa bài.


a. 1


9
2




<i>x</i> b.


3


2
7
6

 <i>x</i>


<i><b>x</b></i> = 1-


9
2


<i><b>x</b></i> =


3
2
7
6




<i><b> x </b></i>=


9
7


<i><b>x </b></i>=


21
4



<b>Bài 4 :</b>Làm tơng tự bài 3. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV cùng HS trao đổi cách làm bài.


- GV thu chÊm mét sè bài.


- GV cùng HS nx, chữa bài.


<i><b>Bài giải</b></i>


a. Số vờn diện tích để trồng hoa và làm đờng
đi là:

20
19
5
1
4
3


 (vên hoa)


Số phần diện tích để xây bể nớc là:


20
1
20
19



1  (vên hoa)


b. DiÖn tÝch vên hoa lµ:


20x15 = 300 (m2<sub>)</sub>


Diện tích để xây bể nớc là:
300 x


20
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT.
Bài 5/168 sgk giảm tải giảm.


Đáp số: a.


20
1


vên hoa.
b. 15 m2




************************************************


<b>TiÕt 4</b>

<b>ThĨ dơc</b>




<b> $64. M«n tù chọn - Nhảy dây</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: ễn mt số nội dung của mơn tự chọn. Ơn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau.
2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.


3. TĐ: HS yêu thích môn học.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện</b>.


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: 1 HS /1 dây,


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Địnhlợng</b></i> <i><b>Phơng pháp</b></i>


<b>1. Phần mở đầu.</b> 6-10 phút - ĐHT * * * * * * *
- Líp trëng tËp trung b¸o sÜ sè.


- GV nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hng dc.
- Khi ng xoay cỏc khp.


+Ôn bài TDPTC.


GV * * * * * * *
* * * * * * *


- ĐHTL :


<b>2. Phần cơ bản:</b> 18-22 phút


<b>a. Đá cầu:</b>


- ễn tõng cu bng ựi.


- Ôn chuyền cầu:


+ Ngi tõng, ngi v
ngc li.


- Ném bóng:


+ GV nêu tên đt, làm mẫu, n n¾n
HS tËp sai.


+ GV chia tỉ HS tËp2 hàng dọc.
+ Thi mỗi tổ 1 số HS thi.


- Ôn cách cầm bóng và t thế chuẩn bị,
ngắm đích, ném đích.


- Thi ném bóng trúng đích:


<i><b>b. NhÈy d©y.</b></i>


- Tập cá nhân và thi đồng loạt theo
vòng tròn ai vng chõn thỡ dng li.



- ĐHTL:


- Cán sự điều khiển.
- Chia tổ tập luyện.
- ĐHTL: N2.


* * * * * * * * * * *


* * * * * * * * * * *


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


<b>3. PhÇn kÕt thóc.</b> 4 - 6 phót


- GV cùng HS hệ thống bài.
- HS đi đều hát vỗ tay.


- GV nx, đánh giá kết quả giờ học.


- §HTT:


*************************************************


<b>TiÕt 5</b>

<b> </b>

<i><b>Sinh hoạt lớp</b></i>



<b>I. Yêu cầu:</b>



- HS nhận ra những u điểm và tồn tại trong tuần.
- Phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại.


<b> II. Lên lớp:</b>


<i><b>1. Nhận xét chung;</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Đi học đúng giờ, thực hiện tốt nền nếp của trờng, lớp.
- Có ý thức cao trong các giờ truy bài.


- Cã sù cè g¾ng trong häc tËp:nh : về nhà có sự chuẩn bị bài, trong lớp hăng hái
phát biểu:


- Trong các giờ thể dục giữa giờ xếp hàng nhanh nhẹn, tập tơng đối tốt.
- Tham gia tốt vào chơng trình, hoạt động của đội.


- Có ý thức giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


*<b>Tån tại</b>: Một số em còn hay mất trật tự , cha tự giác học bài.
2.


2.<i>PhPhơng hơng hớng tuần 33ớng tuần 33</i>


- Ph¸t huy những u điểm, khắc phục những tồn tại của tuần 32.
- TiÕp tơc rÌn chữ viết và bồi dỡng học sinh yếu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×