Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De Kiem Tra KSCL toan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu 1 (3đ). Giải các phơng trình, hệ phơng trình sau:
2


) 2(5 1) 3 4( 2)
) 3 8 4 0


4 9
)


3 2 11


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>c</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   


  


 





 





C©u 2 (3 đ). Giải các bất phơng trình sau:


2


) 4( 1) 5 2( 3) 12
( 1)( 2)


) 0


2


) 3 5 2 0


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 






  


Câu 3 (3đ). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho <sub></sub>ABC với A(-2;1), B(-1;3),
và C(3;4).


a) Tìm tọa độ của điểm D sao cho ABCD là hình bình hành ;
b) Lập phơng trình tổng quát của đờng thẳng <b> đi qua A và C ;</b>
c) Lp phng trỡnh ng cao BH .


Câu 4 (1đ). Cho x, y > 0, chøng minh r»ng:


1 1 4
<i>x</i>  <i>y</i> <i>x y</i>


---


---HÕT---Hä và tên thí sinh: ... ; Lớp: ...


câu Đáp án thang<sub>điểm</sub>


Câu 1 a) Ta có:


Sở GD & ĐT ..
Trờng THPT ..


---


---Đề kiểm tra khảo sát chất lợng


đầu năm học 2010 - 2011


Môn: Toán - Khối 11


<i>Thi gian lm bi: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)</i>


Së GD & §T…..
Trêng THPT


---


ĐáP áN Kiểm tra khảo sát chất lợng
đầu năm học 2010 - 2011


Môn: Toán - Khối 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(3®)


2
2 5 1 3 4 2 10 2 3 4 8 9 6


3


            


( x ) x (x ) x x x x x


- KL: Bất phơng trình đã cho có nghiệm là 2
3






x




b) 3<i>x</i>2  8<i>x</i> 4 0, ' 16 12 4 0 
Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt :


1 2


( 4) 2 ( 4) 2 2
2;


3 3 3


<i>x</i>     <i>x</i>    


4 9 4 9 7 31


)


3 2 11 6 4 22 4 9


31 31


7 7


31 8



4 9


7 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


    


  


 


  


     


  


 


 



 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






Câu 2
(3đ)


) 4( 1) 5 2( 3) 12 4 4 5 2 6 12
10


4 2 6 3 10


3


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


          


         






b) §Ỉt ( ) ( 1)( 2)


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


 




 . XÐt dÊu biÓu thøc f(x)


- Ta cã: <i>x</i> 1 0  <i>x</i>1
<i>x</i>  2 0 <i>x</i> 2
2 <i>x</i> 0 <i>x</i>2
- B¶ng xÐt dÊu:


x   -2 ,1 2 


x + 2 - 0 + + +


x - 1 - - 0 + +



2 - x + + + 0


-f(x) + 0 - 0 +
-- Tõ b¶ng xÐt dÊu ta thÊy r»ng <i>f x</i>( ) 0,   <i>x</i> [ 2;1] (2; )


- KL: Bất phơng trình đã cho có tập nghiệm là <i>S</i>  [ 2;1] (2; )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) Tam thøc <i>f x</i>( ) 3 <i>x</i>2 5<i>x</i> 2 cã 2 nghiƯm ph©n biƯt <sub>1</sub> 2; <sub>2</sub> 1
3
<i>x</i>  <i>x</i>  .
- V× hƯ số a = 1 > 0 nên ta có bảng xÐt dÊu f(x) nh sau:


x   -2 1/3 
f(x) + 0 - 0 +
- Tõ b¶ng xÐt dÊu ta thÊy r»ng ( ) 0, ( ; 2] [ ;1 )


3


<i>f x</i>      <i>x</i>  


- KL: Bất phơng trình đã cho có tập nghiệm là ( ; 2] [ ;1 )
3


<i>S</i>      


C©u 3
(3đ)


a) ABCD là hình bình hành <sub>CD BA</sub> <sub></sub>



Gọi D có tọa độ (x;y) ta có:
CD = (x - 3;y - 4)


BA = (- 1;-2)


Do đó <sub>CD BA</sub> <sub></sub>  3 1 2


4 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


    




 


  <sub></sub> 




VËy D = (2;2) là điểm cần tìm




b) Phng trỡnh tng quỏt ca ng thng .


- Đờng thẳng <sub></sub>đi qua 2 điểm A và C nên có VTCP là <i><sub>u</sub></i> <i><sub>AC</sub></i><sub>(5;3)</sub>







- Từ đó suy ra đờng thẳng <b> có VTPT là </b><i>n</i> (3; 5)




- Vậy phơng trình tổng quát của đờng thẳng <sub></sub><b> đi qua A(-2;1) </b>
và có VTPT <i>n</i> (3; 5)




lµ:


3.(x + 2) - 5.(y -1) = 0 hay 3x - 5y + 11 = 0.




c) Phơng trình của đờng cao BH.


- Vì <i>BH</i> <i>AC</i> nên đờng cao BH có VTPT là <i>nBH</i> <i>AC</i>(5;3)


 


- Vậy phơng trình tổng quát của đờng cao BH đi qua B(-1;3) và có VTPT
(5;3)


<i>BH</i>



<i>n</i>  lµ:


5.(x + 1) + 3.(y - 3) = 0 hay 5x + 3y - 4 = 0.




Câu 4
(1®)


- Do x, y > 0. áp dụng bất đẳng thức Cơ-si, ta có:
2


2 ( ) 4


4 1 1 4


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i>


<i>xy</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


    




    


 



(®pcm)






</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×