Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

®ò thi kióm tra chuyªn ®ò to¸n 11 ®ò thi kióm tra chuyªn ®ò to¸n 11 thêi gian lµm bµi 90 phótban b d t c©u 1 cho hai tia ox oy vu«ng gãc víi nhau khi ®ã gãc l­îng gi¸c ox oy cã sè ®o lµ a b c d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.16 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề thi kiểm tra chuyên đề toán 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút(Ban B-D-T)</i>



<b>Câu 1: Cho hai tia ox, oy vng góc với nhau khi đó góc lợng giác (ox, oy) có số đo là:</b>
A.  2


2 <i>K</i> B. 



2
2 <i>K</i>


 C.  2


2
3


<i>K</i>


 D.  <i>K</i>
2
<b>Câu 2: Chọn kết luận đúng:</b>


A. 0


5
11
,
0
5
11



 
 <i><sub>Cos</sub></i>


<i>Sin</i> B. 0


5
11
,
0
5
11

 
 <i><sub>Cos</sub></i>
<i>Sin</i>


C. 0


5
11
,
0
5
11

 

<i>Cos</i>



<i>Sin</i> D. 0


5
11
,
0
5
11



<i>Cos</i>
<i>Sin</i>


<b>Câu 3: Cho </b> thoả mÃn


4


0 hãy chọn kết luận đúng:


A. Sinx > Cosx <sub>B. sinx </sub><sub></sub><sub> cosx</sub> <sub>C. Sinx </sub><sub></sub><sub> Cosx</sub> <sub>D. tgx </sub><sub></sub><sub> cotgx</sub>
<b>Câu 4: Chọn kết luận đúng:</b>


A.  ) cos
2


3


sin(   B.  ) sin



2
3
cos(  
C.  ) tan


2
3


tan(   D.  ) tan


2
3
cot(
<b>Câu 5: Cho </b>


5
2


cos và  2
2


3




 . Chọn kết luận đúng:
A.


5
1



sin  B.


2
1



<i>tg</i> C.
2
1



<i>tg</i> D. <i>tg</i> 2


<b>C©u 6: Cho </b> )


3
2
cos(
)
3
2
2
sin(
)
6
cos(
)


3
2
2


cos( <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>         . Rút gọn P ta đợc:


A. P = sinx B. P = - sinx C. P = cosx D. P = - cosx
<b>Câu 7: Giải phơng trình (1- tgx) (1 + sin2x) = 1+ tgx ta cã hä nghiƯm lµ:</b>


A.  2


4 <i>K</i>


<i>x</i>  B. <i>x</i>  <i>K</i>


4
C. <i>x</i>  <i>K</i>


4 vµ <i>x</i><i>K</i> D. 


 <sub>2</sub>


4 <i>K</i>


<i>x</i> và <i>x</i><i>K</i>2
<b>Câu 8: Phơng trình: </b> <i>tg</i> <i>x</i>


<i>tgx</i>


<i>tgx</i>
5
1
1




cã hä nghiƯm lµ:
A. <i>x</i> <i>K</i>


16 B. 16 2



 <i>K</i>


<i>x</i>  C.


4
16



 <i>K</i>


<i>x</i>  D.


8
16




 <i>K</i>


<i>x</i> 


<b>C©u9: Cho cÊp sè céng u</b>1, u2, u3, u4, u5 tho¶ m·n: u1 + u2 + u3 + u4 + u5 = 5 thì u3 có giá trị là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 10</b>

: Chọn kết quả đúng cho các trờng hợp sau:



A.   





 4 2 )


lim <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> B. lim 4  2 )


2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>
C.
4
1
)
2
4


lim 2







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> D. 4


1
)
2
4
lim 2





<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 11: Đặt </b> )


1
3
1


1
(
lim <sub>3</sub>


1 <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 . Hãy chọn kết luận đúng:


A. P = 2 B. P = -2 C. P = 1 D. P = -1


<b>C©u 12: Phơng trình </b> 0


3
1
2
1
1
1






<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


A. Có 1 nghiệm B. Cã hai nghiƯm C. Cã ba nghiƯm D. V« nghiệm
<b>Câu 13: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> )<i>x</i>


2
5
1
(
)
3
(



. Hóy chọn kết luận đúng:
A. Hàm số đồng biến trên R B. Hàm số nghịch biến trên |R
C. Hàm số đồng biến trên (- ; 0) D. Hàm số nghịch biến trờn (- ; 0)


<b>Câu 14: Nếu log</b>23 = a thì lg932 có giá trị là:


A.
<i>a</i>
2
5
B.
<i>a</i>
3
5


C.
5
2a
D.
5
3a
<b>Câu 15: Để phơng trình </b> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>





2 2


2 cã nghiƯm th×:


A. m = 1 <sub>B. m </sub><sub></sub><sub> 1</sub>


C. 0 < m 
2
1


D.
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17: Cho phơng trình 3</b>x<sub> + 5</sub>x<sub> = 4</sub>x<sub>. Hãy chọn kết lun ỳng:</sub>


A. Phơng trình có duy nhất một nghiệm B. Phơng trình có hai nghiệm
C. Phơng trình vô nghiệm D. Phơng trình có ba nghiệm



<b>Câu 18: Tập nghiệm của bất phơng trình: </b> 0
1
log


log
2


2
1


2
1






<i>x</i>
<i>x</i>


là:


A. )


2
1
;
4
1



( B. ;1)


4
1


( C. ;1)


2
1


( D. (1; + )


<b>C©u 19: NghiƯm cđa bất phơng trình 3</b>x<sub> < 4</sub>x + 1<sub>. 5</sub>x+2<sub> là:</sub>


A. log 100
20


3


<i>x</i> <sub>B. </sub> log 100


20
3

<i>x</i>


C.


20


3
log<sub>100</sub>


<i>x</i> D.


20
3
log<sub>100</sub>

<i>x</i>
<b>Câu 20: Hóy chn mnh ỳng:</b>


A. Nếu hai mặt phẳng có 3 điểm chung thì chúng trùng nhau.


B. Nu hai mặt phẳng có 1 điểm chung thì chúng có duy nhất một đờng thẳng chung:
C. Nếu hai mặt phẳng có 3 điểm chung thì 3 điểm chung đó thẳng hàng.


D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có khơng song song với nhau thì chúng có duy nhất một đờng thẳng chung.
<i><b>Dùng giả thiết sau để xác định câu trả lời cho các bài 21, 22, 23:</b></i>


“Cho tø diÖn ABCD. Gọi I, J lần lợt là trung điểm của AC và BC. Trên BD lấy điểm K sao cho BK = 2KD.
Gọi E là giao điểm của CD với mặt phẳng (IJK).


<b>Bài 21: Tỉ số </b>
<i>DC</i>
<i>DE</i>


bằng:



A. <sub>2</sub> B. 1


C.
2


1 D. Một kết quả khác


<b>Câu 22: Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là:</b>


A. IE B. JE C. AK D. Tất cả đều sai


<b>C©u 23: Gäi F là giao điểm AD và (IJK) ta có</b>


A. KF//AB B. KE = 2KJ C. FE = 2FJ D. Tất cả 3 câu đều đúng
<b>Câu 24: Cho mp(</b>) và 2 đờng thẳng a, b. hãy chọn mệnh đề đúng:


A. a // (), b  () th× a  b B. a // , b  a th× b  ()
C. a // (), b // () th× a // b D. a // (), b // () th× a  b


<b>Câu 25: Cho 3 mặt phẳng phân biệt </b>,,. Hãy chọn mệnh đề đúng:
A.  và   thì // B.   và // thì  
C. // à và  thì // D. // và   thì  


<i><b>Dùng giả thiết sau để trả lời cho các bài 26, 27, 28:</b></i>


“Cho tứ diện ABCD có: AB  (BCD); <i>BCD</i>900; các đờng cao CH của BCD và CK của ACD”.
<b>Câu 26: Đoạn vng góc chung của AB và CD là:</b>


A. AD B. AC C. BD D. BC



<b>Câu 27: Chọn câu trả lời không đúng:</b>


A. CD  AC B. CH  (ABD) C. HK  AD D. AD  BC
<b>C©u 28: NÕu AB = BC = CD = a thì thể tích tứ diện ABCD là:</b>


A. a3 <sub>B. </sub>


2
3


<i>a</i> <sub>C. </sub>


3
3


<i>a</i> <sub>D. </sub>


4
3
<i>a</i>


<b>Câu 29: Hình chóp tứ giác đều SABCD, biết AB = a góc giữa mặt bên và đáy bằng </b> thì thể tích khối
chóp là:


A.
6


3


<i>a</i> <sub>B. </sub>



6
sin
3




<i>a</i> <sub>C. </sub>


6
3



<i>tg</i>


<i>a</i> <sub>D. </sub>


6
cos
3



<i>a</i>


<b>Câu 30: Hình nón cụt có chiều cao 2a bán kính hai đáy lần lợt là a và 4a khi đó diện tích xung quanh </b>
hình nón là:


A. 5a2<sub></sub> <sub>B. </sub>




2


12


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>đề thi kiểm tra chuyên đề toán 11</b>



<i>Thêi gian làm bài: 90 phút(Ban B-D-T)</i>



<b>Câu 1: Phơng trình </b> 0


3
1
2
1
1
1








<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


A. Cã 1 nghiÖm B. Cã hai nghiÖm C. Có ba nghiệm D. Vô nghiệm
<b>Câu 2: Để phơng tr×nh </b><sub>2</sub> 2<i>x</i><i>x</i>2 <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub> cã nghiƯm th×:</sub>



A. m = 1 B. m  1


C. 0 < m 
2
1


D.
2
1


 m 1
<b>Câu 3: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> )<i>x</i>


2
5


1
(
)
3
(




. Hãy chọn kết luận đúng:
A. Hàm số đồng biến trên R B. Hàm số nghịch biến trên |R
C. Hàm số đồng biến trên (- ; 0) D. Hàm số nghịch biến trên (- ; 0)


<b>C©u 4: Sè nghiƯm cđa phơng trình 4</b>x+1<sub> + 2</sub>x+4<sub> = 2</sub>x+2<sub> + 16 là:</sub>



A. Mét nghiÖm B. Hai nghiÖm C. Ba nghiÖm D. Bèn nghiệm
<b>Câu 5: Nếu log</b>23 = a thì lg932 có giá trị là:


A.
<i>a</i>
2


5


B.
<i>a</i>
3


5


C.
5
2a


D.
5
3a


<b>Cõu 6: Hỡnh nún ct có chiều cao 2a bán kính hai đáy lần lợt là a và 4a khi đó diện tích xung quanh hình </b>
nón là:


A. 5a2<sub></sub> <sub>B. </sub>



2



12


5 <i>a</i> C. <sub>3</sub> <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub> <sub>D. </sub><sub>5</sub> <sub>13</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub>


<b>Câu 7: Cho hai tia ox, oy vuông góc với nhau khi đó góc lợng giác (ox, oy) có số đo là:</b>
A.  2


2 <i>K</i> B. 



2
2 <i>K</i>


 C.  2


2
3


<i>K</i>


 D.  <i>K</i>
2
<b>Câu 8: Cho phơng trình 3</b>x<sub> + 5</sub>x<sub> = 4</sub>x<sub>. Hãy chọn kết lun ỳng:</sub>


A. Phơng trình có duy nhất một nghiệm B. Phơng trình có hai nghiệm
C. Phơng trình vô nghiệm D. Phơng trình có ba nghiệm


<b>Câu 9: Nghiệm của bất phơng trình 3</b>x<sub> < 4</sub>x + 1<sub>. 5</sub>x+2<sub> là:</sub>



A. log 100
20


3


<i>x</i> <sub>B. </sub> log 100


20
3

<i>x</i>


C.


20
3
log<sub>100</sub>


<i>x</i> D.


20
3
log<sub>100</sub>

<i>x</i>
<b>Câu 10: Hãy chn mnh ỳng:</b>


A. Nếu hai mặt phẳng có 3 ®iĨm chung th× chóng trïng nhau.



B. Nếu hai mặt phẳng có 1 điểm chung thì chúng có duy nhất một đờng thẳng chung:
C. Nếu hai mặt phẳng có 3 điểm chung thì 3 điểm chung đó thẳng hàng.


D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có khơng song song với nhau thì chúng có duy nhất một đờng thẳng chung.
<b>Câu 11: Cho mp(</b>) và 2 đờng thẳng a, b. hãy chọn mệnh đề đúng:


A

a // (), b  () thì a  b

B

a // , b  a thì b  ()

C

a // (), b // () thì a // b

D

a // (), b // () thì a  b
<b>Câu 12: Cho 3 mặt phẳng phân biệt </b>,,. Hãy chọn mệnh đề đúng:


A.  và thì // B. và // thì
C. // à và thì // D. // và thì


<i><b>Dựng gi thiết sau để trả lời cho các bài 13, 14, 15:</b></i>


“Cho tứ diện ABCD có: AB  (BCD); <i>BCD</i>900; các đờng cao CH của BCD và CK của ACD”.
<b>Câu 13: Đoạn vng góc chung của AB và CD là:</b>


A. AD B. AC C. BD D. BC


<b>Câu 14: Chọn câu trả lời không đúng:</b>


A. CD  AC B. CH  (ABD) C. HK  AD D. AD  BC
<b>C©u 15: NÕu AB = BC = CD = a th× thĨ tÝch tø diƯn ABCD lµ:</b>


A. a3 <sub>B. </sub>


2
3
<i>a</i>



C.
3


3
<i>a</i>


D.
4


3
<i>a</i>


<b>Câu 16: Hình chóp tứ giác đều SABCD, biết AB = a góc giữa mặt bên và đáy bằng </b> thì thể tích khối chóp

là:



A.
6


3


<i>a</i> <sub>B. </sub>


6
sin
3




<i>a</i> <sub>C. </sub>



6
3



<i>tg</i>


<i>a</i> <sub>D. </sub>


6
cos
3



<i>a</i>


<b>Câu 17: Chọn kết luận đúng:</b>


A. 0


5
11
,
0
5
11




 





<i>Cos</i>


<i>Sin</i> B. 0


5
11
,
0
5
11




 




<i>Cos</i>
<i>Sin</i>


C. 0


5
11
,


0


5
11




 


 <i><sub>Cos</sub></i>


<i>Sin</i> D. 0


5
11
,


0
5
11




 


 <i><sub>Cos</sub></i>
<i>Sin</i>


<b>Câu 18: Cho </b> thoả mÃn


4



0 hóy chọn kết luận đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

“Cho tø diÖn ABCD. Gọi I, J lần lợt là trung điểm của AC và BC. Trên BD lấy điểm K sao cho BK = 2KD.
Gọi E là giao điểm của CD với mặt phẳng (IJK).


<b>Bài 19: Tỉ số </b>
<i>DC</i>
<i>DE</i>


bằng:


A. <sub>2</sub> B. 1


C.
2


1 D. Một kết quả khác


<b>Câu 20: Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là:</b>


A. IE B. JE C. AK D. Tất cả đều sai


<b>C©u 21: Gäi F là giao điểm AD và (IJK) ta có</b>


A. KF//AB B. KE = 2KJ C. FE = 2FJ D. Tất cả 3 câu đều đúng
<b>Câu 22: Tập nghiệm của bất phơng trình: </b> 0


1
log



log
2


2
1


2
1






<i>x</i>
<i>x</i>


lµ:


A. )


2
1
;
4
1


( B. ;1)


4
1



( C. ;1)


2
1


( D. (1; + )


<b>Câu 23: Chọn kết luận đúng:</b>


A






 ) cos
2


3
sin(  


B

 ) sin


2
3


cos(  

C







 ) tan
2


3
tan(  


D






 ) tan
2


3
cot(
<b>Câu 24: Giải phơng trình (1- tgx) (1 + sin2x) = 1+ tgx ta cã hä nghiƯm lµ:</b>


A.  2


4 <i>K</i>


<i>x</i>  B. <i>x</i>  <i>K</i>


4
C. <i>x</i>  <i>K</i>


4 vµ <i>x</i><i>K</i> D. 




2
4 <i>K</i>


<i>x</i>  và <i>x</i><i>K</i>2
<b>Câu 25: Cho </b>


5
2


cos và  2
2


3




 . Chọn kết luận đúng:
A.


5
1


sin  B.


2
1





<i>tg</i> C.


2
1



<i>tg</i> D. <i>tg</i> 2


<b>Câu 26: Phơng trình: </b> <i>tg</i> <i>x</i>


<i>tgx</i>


<i>tgx</i> <sub>5</sub>


1
1







cã hä nghiƯm lµ:
A. <i>x</i> <i>K</i>


16 B. 16 2




 <i>K</i>


<i>x</i>  C.


4
16



 <i>K</i>


<i>x</i>  D.


8
16



 <i>K</i>


<i>x</i> 


<b>C©u 27: Cho </b> )


3
2
cos(
)
3
2
2
sin(


)
6
cos(
)
3
2
2


cos( <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>        

. Rút gọn P ta đợc:



A. P = sinx B. P = - sinx C. P = cosx D. P = - cosx
<b>C©u 28: Cho cÊp sè céng u</b>1, u2, u3, u4, u5 tho¶ m·n: u1 + u2 + u3 + u4 + u5 = 5 thì u3

có giá trị là:



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 29: Chọn kết quả đúng cho các trờng hợp sau:</b>


A.   





 4 2 )


lim <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> B. lim 4  2 )


2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>


<i>x</i>


C.


4
1
)
2
4


lim 2










 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> D. 4


1
)
2
4



lim 2








<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 30: Đặt </b> )


1
3
1


1
(


lim <sub>3</sub>


1 <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>



 . Hãy chọn kết luận đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>đề thi kiểm tra chuyên đề toán 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phỳt</i>



<b>Câu 1</b>

: Nếu log

2

3 = a thì lg

9

32 có giá trị là:


A.



<i>a</i>
2


5


B.



<i>a</i>
3


5


C.



5
2a


D.



5
3a



<b>Cõu 2</b>

: Cho phng trỡnh 3

x

<sub> + 5</sub>

x

<sub> = 4</sub>

x

<sub>. Hãy chọn kết luận đúng:</sub>



A. Phơng trình có duy nhất một nghiệm

B. Phơng trình có hai nghiệm



C. Phơng trình vô nghiệm

D. Phơng trình có ba nghiệm



<b>Câu 3</b>

: Để phơng trình

<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>



 2 2


2

cã nghiƯm th×:



A. m = 1

B. m

1



C. 0 < m


2
1


D.



2
1


m

1


<b>Câu 4:</b>

Để bất phơng trình: m4

x

<sub> + (m - 1)2</sub>

x

<sub> + m - 2 > 0 đúng </sub>

<sub></sub>

<sub>x</sub>

<sub></sub>

<sub>|R thì:</sub>



A. m > 0

B. m > 1

C. m > 2

D. m > 3




<b>Câu 5</b>

: Chọn kết luận đúng:



A. log

0,5

(0,6) > log

0,6

0,5

B. log

0,5

0,6 < log

0,6

0,5



C. log

0,5

0,6 > 1

D. log

0,6

0,5 < 1



<b>C©u 6</b>

: Sè nghiƯm của phơng trình 4

x+1

<sub> + 2</sub>

x+4

<sub> = 2</sub>

x+2

<sub> + 16 lµ:</sub>



A. Mét nghiƯm

B. Hai nghiƯm

C. Ba nghiƯm

D. Bốn nghiệm



<b>Câu 7:</b>

Tập nghiệm của bất phơng trình:

0


1
log


log
2


2
1


2
1






<i>x</i>


<i>x</i>


lµ:



A.

)


2
1
;
4
1


(

B.

;1)


4
1


(

C.

;1)


2
1


(

D. (1; +

)



<b>Câu 8:</b>

Hãy chọn mệnh đề đúng:



A. Nếu hai mặt phẳng có 3 điểm chung thì chúng trïng nhau.



B. Nếu hai mặt phẳng có 1 điểm chung thì chúng có duy nhất một đờng thẳng chung:


C. Nếu hai mặt phẳng có 3 điểm chung thì 3 điểm chung đó thẳng hàng.




D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có khơng song song với nhau thì chúng có duy nhất một đờng thẳng chung.


<b>Câu 9:</b>

Nghiệm của bất phơng trình 3

x

<sub> < 4</sub>

x + 1

<sub>. 5</sub>

x+2

<sub> là:</sub>



A.

log 100


20
3


<i>x</i>

<sub>B. </sub>

log 100


20
3

<i>x</i>


C.



20
3
log<sub>100</sub>


<i>x</i>

D.



20
3
log<sub>100</sub>


<i>x</i>


<i><b>Dùng giả thiết sau để xác định câu trả lời cho các bài 10, 11, 12:</b></i>



“Cho tø diÖn ABCD. Gäi I, J lần lợt là trung điểm của AC và BC. Trên BD lÊy ®iĨm K sao cho


BK = 2KD. Gäi E là giao điểm của CD với mặt phẳng (IJK).



<b>Câu 10:</b>

Gọi F là giao điểm AD và (IJK) ta cã:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bµi 11:</b>

TØ sè



<i>DC</i>

b»ng:



A.

2

B. 1

<sub>C. </sub>



2


1

D. Mét kÕt qu¶ khác



<b>Câu 12:</b>

Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) lµ:



A. IE

B. JE

C. AK

D. Tất cả đều sai



<b>Câu 13:</b>

Cho mp(

) và 2 đờng thẳng a, b. hãy chọn mệnh đề đúng:


A. a // (

), b

(

) thì a

b

B. a //

, b

a thì b

(

)


C. a // (

), b // (

) thì a // b

D. a // (

), b // (

) thì a

b



<b>Câu 14</b>

: Cho 3 mặt phẳng phân biệt

,,

. Hãy chọn mệnh đề đúng:


A.

 

 

thì

 //

B.

 

//

thì

 



C.

//

µ và

thì

//

D.

//

th×

 


<i><b>Dùng giả thiết sau để trả lời cho các bài 15, 16, 17:</b></i>



“Cho tứ diện ABCD có: AB

(BCD);

<i>BCD</i>900

; các đờng cao CH của

BCD và CK của



ACD”.



<b>Câu 15:</b>

Chọn câu trả lời không đúng:



A. CD

AC

B. CH

(ABD)

C. HK

AD

D. AD

BC



<b>C©u 16:</b>

NÕu AB = BC = CD = a th× thĨ tÝch tø diƯn ABCD là:



A. a

3

<sub>B. </sub>



2
3


<i>a</i>

<sub>C. </sub>



3
3


<i>a</i>

<sub>D. </sub>



4
3
<i>a</i>



<b>Câu 17:</b>

Đoạn vuông góc chung của AB và CD là:



A. AD

B. AC

C. BD

D. BC



<i><b>Dùng giả thiết sau để trả lời các bài: 18, 19, 20:</b></i>



“Hình chóp SABCD đáy là hình vng cạnh a, đờng cao SA = a”


<b>Câu 18</b>

: Khoảng cách giữa hai đờng thẳng SC và BD là:



A.



6
6


<i>a</i>

<sub>B. </sub>



3
3


<i>a</i>

C. a

<sub>D. </sub>



2
2


<i>a</i>

<b>Câu 19:</b>

Khoảng cách từ điểm B đến mp(SCD) là:



A. a

B. 2a



C.




2
<i>a</i>


D.



4
<i>a</i>


<b>Câu 20</b>

: Khoảng cách giữa SB và AC là:


A.



2
2


<i>a</i>

<sub>B. </sub>



3
3


<i>a</i>

C. a

D. 2a



<b>Câu 21:</b>

Cho hai tia ox, oy vng góc với nhau khi đó góc lợng giác (ox, oy) có số đo là:



A.

 2


2 <i>K</i>

B.



 <sub>2</sub>



2 <i>K</i>


C.

 2


2
3


<i>K</i>


D.

 <i>K</i>
2


<b>Câu 22</b>

: Hình chóp tứ giác đều SABCD, biết AB = a góc giữa mặt bên và đáy bằng

thì thể tích


khối chóp là:



A.



6
3


<i>a</i>

<sub>B. </sub>



6
sin
3




<i>a</i>

<sub>C. </sub>




6
3



<i>tg</i>


<i>a</i>

<sub>D. </sub>



6
cos
3



<i>a</i>


<b>Câu 23</b>

: Chọn kết luận đúng:



A.

0


5
11
,


0
5
11




 



 <i><sub>Cos</sub></i>


<i>Sin</i>

B.

0


5
11
,


0
5
11




 


 <i><sub>Cos</sub></i>
<i>Sin</i>


C.

0


5
11
,


0
5
11





 


 <i><sub>Cos</sub></i>


<i>Sin</i>

D.

0


5
11
,
0
5
11




 


 <i><sub>Cos</sub></i>
<i>Sin</i>


<b>Câu 24</b>

: Hình nón cụt có chiều cao 2a bán kính hai đáy lần lợt là a và 4a khi đó diện tích xung


quanh hình nón là:



A. 5a

2

<sub></sub>

<sub>B. </sub>




2



12


5 <i>a</i>

C.

3 5<i>a</i>2

D.

5 13<i>a</i>2


<b>Câu 25:</b>

Cho

thoả mÃn



4


0 

hãy chọn kết luận đúng:



A. Sinx > Cosx

<sub>B. sinx </sub>

<sub></sub>

<sub> cosx</sub>

<sub>C. Sinx </sub>

<sub></sub>

<sub> Cosx</sub>

<sub>D. tgx </sub>

<sub></sub>

<sub> cotgx</sub>



<b>Câu 26</b>

: Chọn kết luận đúng:



A.

 ) cos


2
3


sin(  

B.

 ) sin


2
3
cos(  


C.

 ) tan


</div>

<!--links-->

×