Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Ham so bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.39 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

* Giải các phương trình sau :



1) 3<i>x</i>   2 <i>x</i> 4 2) <i>x</i>  3 <i>x</i> 3)3<i>x</i>  2 3(<i>x</i> 1) 1

3



<i>x</i>





0

<i>x</i>

3

<sub></sub>

0

<i>x</i>

<sub></sub>

0



•Kl: Pt có một
nghiệm x = -3


•Kl: Pt vơ
nghiệm


•Kl: Pt vơ số
nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. Giải và bl pt ax + b =0


I/Giải và biện luận pt dạng ax + b = 0 (1) :



II. Pt ax2<sub> + bx + c = 0</sub>


III.Định lí Vi-ét


CỦNG CỐ


TNKQ


Cơng việc ở nhà :


KIỂM TRA BÀI CŨ


1)

<i>a</i>

0

:Pt có một nghiệm duy nhất <i>x</i> <i>b</i>
<i>a</i>





2)

<i>a</i>

0

<i>b</i>

0

: pt vô nghiệm


3)

<i>a</i>

0

<i>b</i>

0

: pt có nghiệm đúng
với mọi x


Vd1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m


(

1) 2

1 (1)



<i>m x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I/ Giải và biện luận pt dạng ax + b = 0:


(

1) 2

1 (1)



<i>m x</i>

<i>x</i>



Lời Giải
2


<i>m</i>


 



2
<i>m</i>


 


 

1 

<i>m</i>  2

<i>x m</i> 1 (1 )<i>a</i>


: pt (1a) có nghiệm duy nhất 1


2


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>






: pt (1a) trở thành 0x = 3,


<i>Kết luận :</i>


2


<i>m</i>


  : (1) có nghiệm duy nhất 1



2


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>







I. Giải và bl pt ax + b =0


II. Pt ax2<sub> + bx + c = 0</sub>


III. Định lí Vi-ét


CỦNG CỐ


TNKQ


Cơng việc ở nhà :
KIỂM TRA BÀI CŨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II/Pt bậc hai ax2 + bx + c = 0 (2)
0:
 
2

<sub>4</sub>



<i>b</i>

<i>ac</i>


 


2


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


 



2


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


 



0
 

2


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i>





0
 
;


: Pt (2) có nghiệm kép :
: Pt (2) vô nghiệm.


Pt (2) có hai nghiệm phân biệt :
I. Giải và bl pt ax + b =0



II. Pt ax2<sub> + bx + c = 0</sub>


III.Định lí Vi-ét


CỦNG CỐ


TNKQ


Công việc ở nhà :
KIỂM TRA BÀI CŨ


(<i>a</i> 0)


*Vd2: Tìm m để pt


có hai nghiệm phân biệt


2

<sub>2</sub>

2

<sub>2 0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*Vd2:Tìm m để pt


có hai nghiệm phân biệt


2

<sub>2</sub>

2

<sub>2 0</sub>


<i>x</i>

<i>mx m</i>

<i>m</i>

 


Lời Giải


I. Giải và bl pt ax + b =0



II. Pt ax2<sub> + bx + c = 0</sub>


III.Dịnh lí Vi-ét


CỦNG CỐ


TNKQ


Công việc ở nhà :
KIỂM TRA BÀI CŨ


•Pt có hai nghiệm phân biệt


0



 





4<i>m</i>2  4(<i>m</i>2  <i>m</i>  2) > 0


2 2


4<i>m</i> 4<i>m</i> 4<i>m</i> 8


    >0


4

<i>m</i>

8



>0


<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2

<sub>0</sub>



<i>ax</i>

<i>bx c</i>

 



III/ Định lí Vi-ét :


Hai số x<sub>1</sub> và x<sub>2</sub> là các nghiệm của pt bậc hai
Khi và chỉ khi chúng thỏa mãn các hệ thức


1 2


<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


  và


1 2


<i>c</i>
<i>x x</i>


<i>a</i>



I. Giải và bl pt ax + b =0



II. Pt ax2<sub> + bx + c = 0</sub>


III.Định lí Vi-ét


CỦNG CỐ


TNKQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1) Pt (m + 4)x = m-3 có nghiệm duy nhất khi:


4
/


3


<i>A m</i>  / 4


3


<i>B m</i>  <i>C m</i>/ 4 <i>D m</i>/ 4


2) Với giá trị nào của m thì pt x2 – x + m = 0


vô nghiệm:


1
/


4



<i>A m</i>  / 0 1


4


<i>B</i>  <i>m</i>  / 1


4


<i>C m</i>  <i>D m</i>/ 


3) Pt x2 + 3x - 4 = 0 có nghiệm :


I. Giải và bl pt ax + b =0


II. Pt ax2<sub> + bx + c = 0</sub>


III.Định lí Vi-ét


CỦNG CỐ


TNKQ


Cơng việc ở nhà :
KIỂM TRA BÀI CŨ


*Bài tập trắc nghiệm: Chọn phương án đúng
trong các câu sau.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×