Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

lop 3 tuan 33 3 cot CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.62 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Ngày soạn: / / 2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: / / 2010.</b></i>


Mơn : Tập đọc
Cóc kiện trời.
<b>A. Tập đọc</b>


- Hiểu nội dung ý nghĩa: Giết hại thú rừng là tội ác, cần có ý thức bảo
vệ môi trường.


- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4, 5 trong SGK


- Đọc đúng, rành mạch; biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các
cụm từ.


- Tốc độ đọc có thể khoảng 70 tiếng/phút.
<b>B. Kể chuyện: </b>


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ săn, dựa
vào tranh minh họa (SGK)


- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
+ HS khá, giỏi: Biết kể lại câu chuyện theo lời của bác thợ săn.
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoạ cho bài tập đọc.


- Bảng phụ viết câu, đoạn cần hướng dẫn đọc.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Tg <b>Hoạt động dạy</b> <sub>Hoạt động học</sub>



5’


30’


A. Kiểm tra bài cũ :


Giáo viên gọi học sinh kể lại chuyện
“Cuốn sổ tay” và trả lờùi câu hỏi về
nội dung bài.


Nhận xét.
B. Bài mới :


Hoạt động 1 : Giới thiệu bài và luyện
đọc


Mục tiêu : Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
và đọc đúng các từ khó.


1. Giáo viên cho học sinh xem tranh
minh hoa chủ điểm.


Giáo viên đọc mẫu ( giọng kể khoan
thai, hồi hộp, càng về sau càng khẩn
trương, sôi động.)


2. Giáo viên hướng dẫn học sinh


3 học sinh kể lại chuyện và


trả lời câu hỏi về nội dung
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
a) Giáo viên gọi mỗi học sinh đọc


nối tiếp các câu văn trong bài và
kết hợp luyện đọc từ khó, sửa
chữa lỗi phát âm cho học sinh
như :nắng hạn, khát khô, nổi giận,
nhảy xổ, hùng hổ, nổi loạn,


nghiến răng.


Giáo viên cho học sinh xem tranh minh
hoạ.


b) Luyện đọc từng câu :


1. Giáo viên giúp học sinh ngắt nghỉ
hơi đúng và tự nhiên sau các dấu
câu, nghỉ hơi giữa các câu. Giáo
viên giúp học sinh hiểu nghĩa từ :
Thiên đình, náo động, lưỡi tầm
sét, địch thủ, túng thế, trần gian.
2. Giáo viên cho học sinh đọc từng
đoạn văn trong nhóm. Sau đó cho
1 học sinh đọc lại toàn bài.


Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh tìm


hiểu bài


Mục tiêu : Học sinh hiểu được nội dung
bài học


Giáo viên gọi học sinh đọc thầm từng
đoạn văn và trả lời câu hỏi về nội
dung bài ( Như sách giáo viên trang
234 ).


Hoạt động 3 : Luyện đọc lại


Mục tiêu : Học sinh thể hiện đọc đúng
bài văn.


Học sinh đọc từng câu theo
hình thức nhóm 2 luân phiên
nhau.


Học sinh đọc luân phiên
từng đoạn văn đến hết bài.


Học sinh đọc và trả lời câu
hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

20


5’


1. Giáo viên cho học sinh chia thành


nhóm đọc theo kiểu phân vai.


2. Giáo viên cho một số học sinh thi đọc
lại bài văn theo vai.


3. Giáo viên và cả lớp bình chọn bạn
đọc hay nhất.


Tiết kể chuyện :


1. Giáo viên nêu nhiệm vụ : dựa vào
trí nhớ và 4 tranh minh hoạ, nhớ
và kể lại câu chuyện bằng lời của
một nhân vật trong truyện.


2. Giáo viên hướng dẫn học sinh kể
chuyện


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu
cầu bài


- Giáo viên cho học sinh quan sát
tranh và nêu vắn tắt nội dung từng
tranh sau đó cho học sinh chọn vai
kể của mình.


- Giáo viên cho từng cặp học sinh
kể theo tranh


- Giáo viên cho học sinh thi kể lại


toàn chuyện trước lớp.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét
và chọn bạn kể hay nhất, cảm
động nhất.


Củng cố dặn dò :


1. Giáo viên cho một số học sinh nói
lại nội dung truyện


2. Giáo viên nhắc học sinh về nhà kể
lại câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Ngày soạn: / / 2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: / / 2010.</b></i>


Môn : Tập đọc


<i> </i>Mặt trời xanh của tôi
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “Mặt trời
xanh” và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ.


+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc bài thơ.
+ HS khá giỏi: Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm.
III. Các hoạt động trên lớp :


Tg <b>Hoạt động dạy</b> <sub>Hoạt động học</sub>



5’


30’


A Kiểm tra bài cuõ :


Giáo viên gọi 3 học sinh nối
tiếp nhau mỗi em kể lại 1 đoạn
chuyện “ Cóc kiện trời ” theo
lời của một nhân vật trong
truyện.


B. Bài mới :


Hoạt động 1 : Giới thiệu bài và
luyện đọc


Mục tiêu : Rèn kĩ năng đọc thành
tiếng và đọc đúng các từ khó.


1. Giáo viên giới thiệu bài.
Giáo viên đọc mẫu ( giọng đọc
tha thiết, trìu mến )


2. Giáo viên hướng dẫn học
sinh luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ :


i. Giáo viên gọi mỗi học sinh


đọc nối tiếp các câu văn
trong bài và kết hợp luyện
đọc từ khó, sửa chữa lỗi
phát âm cho học sinh như :
tiếng thác, đổ về, thảm cỏ,
lá che, mặt trời, ngời ngời.
ii. Luyện đọc từng câu :


1. Giáo viên giúp học sinh ngắt
nghỉ hơi đúng và tự nhiên


3 học sinh kể lại chuyện


Học sinh đọc tiếp nối từng câu
lần lượt cho đến hết bài.


Học sinh đọc từng câu theo hình
thức nhóm 2 luân phiên nhau.
Học sinh đọc luân phiên từng
khổ thơ đến hết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5’


sau các dấu câu, nghỉ hơi
giữa các dòng thơ.


2. Giáo viên giúp học sinh hiểu
nghĩa các từ mới : cọ


3. Giáo viên cho học sinh đọc


từng khổ thơ.


Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh
tìm hiểu bài


Mục tiêu : Học sinh hiểu được nội
dung bài học


Giáo viên gọi học sinh đọc thầm
từng khổ thơ và trả lời câu hỏi
về nội dung bài ( Như sách giáo
viên trang 239 ).


Hoạt động 3 : Luyện đọc lại và
học thuộc lòng bài thơ


Mục tiêu : Học sinh thể hiện đọc
đúng và thuộc bài thơ.


1. Giáo viên cho 2 học sinh đọc bài
thơ.


2. Giáo viên hướng dẫn học sinh
học thuộc lòng từng khổ thơ và cả
bài thơ.


3. Giáo viên cho học sinh thi đọc
bài thơ và nhắc lại nội dung bài
thơ.



4. Giáo viên và cả lớp bình chọn
bạn đọc hay nhất.


Củng cố dặn dò :


1. Giáo viên nhận xét tiết học
2. Giáo viên dặn học sinh về


nhà học thuộc lòng bài thơ


2 học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Ngày soạn: / / 2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: / / 2010.</b></i>


Chính tả


Bài : Cóc kiện trời
<b>I). Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
Khơng mắc q 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng bài tập 3b
<b>II). Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ hoặc giấy khổ to viết sẳn nội dung BT 3a.
<b>III). Các hoạt động dạy – học.</b>


Tg <b>Hoạt động dạy</b> <sub>Hoạt động học</sub>



5’


30


A. Kiểm tra bài cuõ :


Giáo viên cho học sinh viết vào bảng con
các từ : Vừa vặn, dùi trống, về, dịu giọng.
B Dạy bài mới :


Giáo viên giới thiệu bài và nêu mục đích
yêu cầu của tiết học.


Hướng dẫn học sinh viết chính tả :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh
chuẩn bị


Mục tiêu : Giúp cho học sinh xác định
cách trình bày và viết đúng đoạn văn.


1. Giáo viên đọc 1 lần bài chính tả.
2. Giáo viên cho 2 học sinh đọc lại
đoạn văn.


3. Giáo viên hỏi : những từ ngữ nào
trong bài được viết hoa ? Vì sao ?
3. Giáo viên cho học sinh tự viết vào
bảng con các từ khó như : các tên
riêng của các nhân vật, chữ đứng đầu


đoạn, đầu câu.


Hoạt động 2 : Đọc cho học sinh
chép bài vào vở


Mục tiêu : Học sinh viết chính xác các
từ khó và trình bày đúng theo quy định.


Học sinh viết bảng con.


2 học sinh đọc.
Học sinh trả lời.


Học sinh viết từ khó vào
bảng con.


Học sinh viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Giáo viên cho học sinh viết
2. Đọc lại cho học sinh dò.
Chấm chữa bài


1. Giáo viên đọc từng câu, học sinh tự
dò.


2. Giáo viên chấm 5 bài và nêu nhận
xét về nội dung bài viết, chữ viết
cách trình bày.


Hoạt động 3 : Hướng dẫn học sinh làm


bài tập. Bài tập 2 b : đọc và viết
đúng tên một số nước Đơng Nam Á.


1. Giáo viên cho học sinh nêu yêu
cầu của bài làm


2. Giáo viên cho học sinh làm bài vào
vở.


3. Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng
viết lại tên các nước. Sau đó giáo
viên chốt về cách viết hoa tên
nước ngoaì.


4. Giáo viên cho học sinh sửa bài
theo lời giải đúng.


Bài tập 3 b : Điền vào chỗ trống :
1. Giáo viên cho học sinh làm bài vào


vở bài tập


2. Giáo viên theo dõi học sinh làm
baøi


3. Giáo viên cho 4 học sinh lên bảng
sửa bài.


Củng cố – dặn dò :



Học sinh nêu.


Học sinh thực hiện vào vở bài
tập. 2 học sinh lên sửa bài.
Học sinh đổi vở sửa bài.


Học sinh làm bài vào vở bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5’ 1. Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà
đọc lại bài chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> Ngày soạn: / / 2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: / / 2010.</b></i>


Môn : Chính tả


Bài : Quà của đồng nội


<b>I). Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Mắc không quá 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng bài tập 2b. Tốc độ cần đạt 70 chữ/15 phút.
<b>II). Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ hoặc giấy khổ to viết sẳn nội dung BT 3a.
<b>III). Các hoạt động dạy – học.</b>


Tg <b>Hoạt động dạy</b> Hoạt động học



5’
30’


A. Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên cho học sinh viết
tên 5 nước Đông Nam Á
B Dạy bài mới :


Giáo viên giới thiệu bài và
nêu mục đích yêu cầu của
bài học.


Hướng dẫn học sinh viết :
Hoạt động 1 : hướng dẫn
học sinh chuẩn bị


Mục tiêu : Giúp cho học sinh
nắm hình thức của đoạn
văn :


1. Giáo viên đọc đoạn
viết sau đó cho 2
học sinh đọc


2. Giáo viên cho học
sinh tự viết ra
những từ mình cho
là khó để khơng
phải mắc lỗi khi


viết bài.


Hoạt động 2 : Học sinh
viết bài vào vở.


Mục tiêu : Học sinh biết


Học sinh viết các từ vào bảng con.


2 Học sinh đọc


Cả lớp viết vào bảng con


Học sinh viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5’


phân biệt và viết chính xác
các từ khó trong bài viết.


1. Giáo viên cho học
sinh viết.


2. Đọc lại cho học sinh
dò.


3. Chấm chữa bài


- Giáo viên đọc từng câu,
học sinh tự dò.



- Giáo viên chấm 5 bài và
nêu nhận xét về nội dung
bài viết, chữ viết cách
trình bày.


Hoạt động 3 : Hướng dẫn
học sinh làm bài tập.
Mục tiêu : học sinh biết
phân biệt o và ơ


Bài tập 2 b


1. Giáo viên cho học sinh
đọc yêu cầu của bài
2. Giáo viên cho học sinh


làm bài vào vở bài tập
3. Giáo viên yêu cầu học


sinh lên bảng thi làm
bài trên bảng lớp.
4. Giáo viên cho 1 học


sinh đọc lại lời giải
đúng và hướng dẫn
học sinh sửa bài.
Củng cố – dặn dị :


1. Giáo viên nhận xét


tiết học.


2. Giáo viên nhắc học
sinh về nhà xem lại
các câu đố và chuẩn
bị bài kì tới.


Học sinh đọc yêu cầu bài tập sau đó
học sinh làm bài vào vở bài tập.


Học sinh lên bảng thi làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Mơn : Luyện từ và câu
Bài : Nhân hoá
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết hiện tượng nhân hóa, cách nhân hố được tác giả sử
dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng viết sẵn bài tập 3.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Tg <b>Hoạt động dạy</b> <sub>Hoạt động học</sub>


5’


30’



1. Kiểm tra bài cũ :


Giáo viên cho học sinh viết
trên bảng lớp, cả lớp viết vào
vở hai câu liền nhau ngăn
cách bằng dấu hai chấm trong
bài tập 1 tiết luyện từ tuần
trước.


Bài mới :


Giaùo viên nêu yêu cầu của
tiết học.


Hoạt động 1 : Hướng dẫn học
sinh làm bài tập


Mục tiêu : Nhận biết về hiện
tượng nhân hoá trong các đoạn
thơ, đoạn văn, những cách nhân
hoá được tác giả sử dụng. Biết
nói cảm nhận về những hình ảnh
nhân hố đẹp.


Bài tập 1 :


1. Giáo viên cho 1 học sinh
đọc yêu cầu bài tập và các
đoạn thơ trong bài tập
2. Giáo viên cho học sinh



thảo luận nhóm để tìm cá
sự vật được nhân hoá và
cách nhân hoá trong đoạn
thơ ở bài tập 1.


Học sinh nêu miệng.


Học sinh đọc


Học sinh thảo luận nhóm Các
nhóm thảo luận. Đại diện nhóm
trình bày. Cả lớp nhận xét, nêu ý
kiến bổ sung


Học sinh đọc yêu cầu bài tập và
làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Giáo viên cho học sinh lên
bảng trình bày


4. Giáo viên nhận xét và chốt
lại lời giải đúng sau đó ghi
lời giải vào bảng


Sự vật
được
nhân
hoá



Nhân
hoá bằng


các từ
ngữ chỉ
người, bộ


phận của
người


Nhân
hố bằng


những từ
ngữ chỉ


hoạt
động,
đặc điểm


của
người
Cơn


dơng Kéo đến


Lá (cây)


gạo Anh em reo, chàoMúa,
Cây gạo



Thảo,
hiền,
đứng,
hát.


5. Giáo viên cho học sinh nêu
cảm nghĩ của em về hình
ảnh nhân hố. Em thích
hình ảnh nào ? Vì sao ?
Bài tập 2 :


1. Giáo viên cho 1 học sinh
đọc yêu cầu của bài.


2. Giáo viên cho học sinh làm
bài cá nhaân.


3. Giáo viên chọn đọc một số
bài viết tương đối hồn
chỉnh có sử dụng phép


Học sinh làm bài vào vở bài tập
sau đó đổi vở sửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5’


nhân hoá và nhận xét.
Củng cố – dặn dò :



1. Giáo viên nhắc học sinh về
nhà hoàn chỉnh lại bài viết.
2. Giáo viên nhận xét tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Môn : Tập viết
Bài : Y - Phú Yên
<b>i. Mục tiêu</b><i><b> :</b><b> </b></i>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng);
viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng Yêu trẻ … để
tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


+ HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong
trang vở Tập viết 3.


<b>II. Chuẩn bị</b><i><b> :</b><b> </b></i>
- Mẫu chữ.


- Tên riêng và yêu cầu ứn dụng viết sẵn trên bảng.
<b>II. Hoạt động dạy học</b><i><b> :</b><b> </b></i>


Tg <b>Hoạt động dạy</b> <sub>Hoạt động học</sub>


5’


30’


A. Kiểm tra bài cũ


Giáo viên cho học sinh nhắc lại


từ và câu ứng dụng đã học ở bài
trước Cho học sinh viết vào bảng
con từ: Đồng Xuân, Tốt, Xấu.
B. Bài mới : Giáo viên giới thiệu
bài nêu mục đích yêu cầu của tiết
tập viết là rèn cách viết chữ hoa,
củng cố cách viết chữ P, Y, K và
viết một số chữ viết hoa trong đó có
tên riêng và câu ứng dụng.


Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh
viết trên bảng con.


Mục tiêu củng cố cách viết chữ
hoa đúng mẫu, đều nét, nối chữ
đúng quy định.


1. Luyện viết chữ hoa :


- Giáo viên cho học sinh tìm
các chữ hoa có trong bài
- Giáo viên viết mẫu kết hợp


với việc nhắc lại cách viết
từng chữ P, Y, K.


Học sinh viết bảng con.


Học sinh tìm các chữ hoa có trong
bài là P, Y, K



Học sinh viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giáo viên cho học sinh viết
vào bảng con 3 chữ trên.
2. Luyện viết từ ứng dụng :
- Học sinh đọc từ ứng dụng :


Phú Yên


- Giáo viên giới thiệu : Phú
Yên là tên một tỉnh ở ven
biển miền trung


- Giáo viên viết mẫu chữ theo
cỡ nhỏ.




Giáo viên cho học sinh viết trên
bảng con từ Phú Yên và theo dõi
sửa chữa.


Luyện viết câu ứng dụng :
Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà
Kính già, già đề tuổi cho.
Giáo viên giúp học sinh hiểu : Câu
tục ngữ khuyên người ta u trẻ em,
kính trọng người già và nói rộng ra
là sống tốt với mọi người. Yêu trẻ


thì dẽ được trẻ yêu. Trọng người già
thì sẽ được sống lâu như người già.
Sống tốt với mọi người thì sẽ được
đền đáp.


Giáo viên cho học sinh viết
bảng con các chữ : Yêu, Kính.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vào
vở Tập viết :


Giáo viên nêu yêu cầu :


Học sinh viết bảng con.


Học sinh đọc câu ứng dụng.


Học sinh viết baûng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5’


1. Viết chữ Y : một dòng cỡ
nhỏ.


2. Viết chữ P, K : 2 dòng.
3. Viết tên riêng Phú Yên : 2


dòng cỡ nhỏ.


4. Viết câu tục ngữ : 2 lần
Giáo viên nhắc nhở học sinh


ngồi viết đúng tư thế chú ý hướng
dẫn học sinh viết đúng nét, độ cao
và khoảng cách giữa các chữ.
Hoạt động 3 : Chấm chữa bài.
Giáo viên chấm nhanh từ 5
đến 7 bài.


Nhận xét rút kinh ngiệm
Củng cố dặn dò :


1. Nhận xét tiết học. Biểu dương
những học sinh viết chữ đẹp.
2. Khuyến khích học sinh ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> Ngày soạn: / / 2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: / / 2010.</b></i>


Môn : Tập làm văn
Bài : Ghi chép sổ tay.
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo: A lơ. Đơ – rê –
<i>mon Thần đồng đây!</i>


- Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của
Đơ-rê-mon.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng viết sẵn các gợi ý về nội dung.



- Biết trình tự các bước về viết lại đọan văn ngắn.


Tg <b>Hoạt động dạy</b> Hoạt động học


5’
30’


A Kiểm tra bài cũ:


Nói về Bảo vệ môi trường
Nhận xét tiết học.


B Bài mới :


1. Giáo viên giới thiệu bài.
2. Giáo viên hướng dẫn học


sinh làm bài tập.


Mục tiêu : Rèn kó năng nói và
viết cho học sinh.


Bài tập 1 :


1. Giáo viên cho 1 học sinh cả bài
báo


2. Giáo viên cho 2 học sinh đọc lại
bài báo theo cách phân vai.



3. Giáo viên giới thiệu tranh ảnh,
tên các con vật, thực vật quý hiếm
được nêu tên trong bài báo.


Bài tập 2 :


1. Giáo viên cho học sinh đọc
yêu cầu của bài tập.


2. Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài vào vở bài tập.


Học sinh đọc


Học sinh đọc.


Học sinh đọc.


Học sinh làm bài vào vở bài tập
Học sinh đọc lại bài làm của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5’


3. Giáo viên cho học sinh đọc lại
bài làm của mình.


4. Giáo viên cho học sinh lên
bảng ghi tên các loài động


thực vật quý hiếm có nguy cơ
bị diệt chủng vào bảng như
sách giáo viên trang 248
Củng cố dặn dò :


1. Giáo viên cho học sinh về


nhà ghi nhớ cách ghi chép sổ
tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Môn : Toán
Bài : Kiểm tra
<b>I). Mục tiêu:</b>


- Kiến thức, kĩ năng đọc viết số có năm chữ số.


- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé
đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm
chữ số với số có một chữ số (có nhớ khơng liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có
một chữ số.


- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải tốn có đến hai phép tính.


Đọc viết số có 5 chữ số.
<b>II). Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Phấn màu bảng phụ.
HS: sách giáo khoa.


<b>III)Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



Tg Hoạt động học Hoạt động học


4’
30’


1.


Kiểm tra bài cũ:
Đồ dùng học tập
Nhận xét tiết học.
2. Bài mới:


Phần 1 : Khoanh vào trước chữ đặt trước
câu trả lời đúng.


1. Số liền sau của 68 457 là :


A. 68 467 B. 68 447 C. 68 456
D. 68 458


2. Các số 48 617, 47 861, 48 716, 47
816 sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn là :


 48 617, 48 716, 47 861, 47 816.
 48 716, 48 617, 47 861, 47 816.
 47 816, 47 861, 48 617, 48 716.
 48 617, 48 716, 47 816, 47 861.


3. Kết quả của phép cộng 36528 +


49347 là :


A. 75 865 B. 85 865 C. 75 875
D. 85 875


4. Kết quả của phép trừ 85371 – 9046


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5’


laø :


A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335
D. 86 325


Phần 2 :


1. Đặt tính rồi tính :


21628 x 3 15250
: 5


2. Kiểm tra về xem đồng hồ, nêu kết
quả bằng hai cách khác nhau.


3. Ngày đầu cửa hàng bán được 230m
vải. Ngày thứ hai bán được 340m
vải. Ngày thứ ba bán được bằng 1/3
số vải bán được trong cả hai ngày
đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đã
bán được bao nhiêu mét vải ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Mơn : Tốn </i>
<i> Tiết : 162</i>


<i> Bài : Ôn tập các số đến 100 000</i>
<b>I). Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000.


- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a; cột 1 câu b), Bài 4.
<b>II). Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Phấn màu bảng phụ.
HS: sách giáo khoa.


III)Các hoạt động dạy học chủ yếu:


TG <b>Hoạt động dạy</b> <sub>Hoạt động học</sub>


30’ 1. Bài mới:


Giáo viên tổ chức cho học sinh
làm bài rồi sửa bài.


Baøi taäp 1 :


1. Giáo viên cho học sinh nêu


nhận xét trước khi làm bài.
2. Giáo viên cho học sinh làm


bài : viết các số vào các
vạch tương ứng.


Bài tập 2 :


1. Giáo viên cho học sinh làm
bài vào vở bài tập


2. Giáo viên hướng dẫn học
sinh sửa bài và đọc số đúng
quy định đặt biệt là đối với
các số tận cùng bên hải là
các chữ số 1, 4, 5.


Bài tập 3 : Viết các số theo mẫu.
1. Giáo viên cho học sinh làm


bài vào vở bài tập


2. Giáo viên cho học sinh tập
nêu bằng lời rồi viết tổng
(phần a) hoặc viết số ( phần
b).


Học sinh nhận xeùt


Học sinh làm bài vào vở bài tập.


Học sinh làm bài vào vở bài tập
Học sinh đổi vở sửa bài.


Học sinh làm bài vào vở bài tập và
nêu.


Học sinh đổi vở sửa bài.
Học sinh đọc.


Học sinh nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

4’
1’


3. Giáo viên hướng dẫn học
sinh sửa bài.


Bài tập 4 : Viết số thích hợp vào
chỗ chấm.


1. Giáo viên cho học sinh đọc
yêu cầu của bài tập.


2. Giáo viên cho học sinh
nhận xét về đặc điểm của
từng dãy số để giải thích lí
do vì sao viết số vào chỗ
chấm cịn thiếu


3. Giáo viên cho học sinh làm


bài.


4. Giáo viên cho học sinh nêu
từng dãy số để sửa bài.
5. Giáo viên liên hệ chốt kiến


thức.
<b>4. Củng cố:</b>


Qua bài này giúp các em hiểu
được điều gì?


<b>5 Dặn doø: </b>


Về nhà xem lại bài và chuẩn bị
trước bài: Ôn tập các số đến


100 000 ( tt )


Học sinh trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Mơn : Tốn </i>


Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo )
<b>I). Mục tiêu:</b>


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 5.
<b>II). Đồ dùng dạy học:</b>



GV: Phấn màu bảng phụ.
HS: sách giáo khoa.


<b>III)Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Tg <b>Hoạt động dạy</b> <sub>Hoạt động học</sub>


5’


30’


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Giáo viên tổ chức cho học sinh làm
bài rồi sửa bài.


Nhận xét.


<b>2 Bài mới </b>


Bài tập 1 :


1. Giáo viên cho học sinh làm
bài vào vở bài tập


2. Giáo viên hướng dẫn học sinh
sửa bài. Giáo viên yêu cầu
học sinh nêu cách so sánh hai
số hoặc so sánh một biểu thức


với một số bằng các ví dụ cụ
thể trong bài tập.


Bài tập 2 :


1. Giáo viên cho học sinh làm
bài vào vở bài tập


2. Giáo viên hướng dẫn học sinh
sửa bài. Giáo viên khuyến
khích học sinh nêu cách chọn
ra số lớn nhất.


Bài tập 3 và 4 :


1. Giáo viên cho học sinh đọc
yêu cầu của bài tập.


2. Giáo viên cho học sinh làm
bài vào vở bài tập


Học sinh làm bài vào vở bài tập.
Học sinh đổi vở sửa bài.


Học sinh làm bài vào vở bài tập
Học sinh đổi vở sửa bài.


Học sinh đọc


Học sinh làm bài vào vở bài tập


Học sinh đổi vở sửa bài.


Học sinh nêu.
Học sinh quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4’


1’


3. Giáo viên hướng dẫn học sinh
sửa bài


Bài tập 5.


1. Giáo viên cho học sinh tự nêu
nhiệm vụ làm bài.


2. Giáo viên cho học sinh quan
sát bốn nhóm và chọn nhóm
đúng để khoanh vào chữ đặt
trước nhóm của số đó.


3. Giáo viên cho học sinh làm
bài vào vở bài tập


4. Giáo viên cho học sinh nêu để
sửa bài.


<b>3. Củng cố:</b>



Qua bài này giúp các em hiểu được
điều gì?


Nhận xét tiết học.
4. Dặn dò:


Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước
bài: Ơn tập 4 phép tính trong phạm
vi 100 000


Học sinh trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Mơn : Tốn </i>


Bài : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
<b>I). Mục tiêu:</b>


- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Biết giải bài toán bằng hai cách.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II). Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Phấn màu bảng phụ.
HS: sách giáo khoa.


<b>III)Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Tg <b>Hoạt động dạy</b> <sub>Hoạt động học</sub>



30’ A. Bài mới:
Bài tập 1 :


1. Giáo viên cho học sinh
nêu miệng và giải thích
cách thực hiện nhẩm.
2. Giáo viên cho học sinh


ghi nhanh kết quả nhẩn
vào vở bài tập.


Bài tập 2 Đặt tính rồi tính.
1. Giáo viên cho hoïc sinh


làm bài vào vở bài tập
2. Giáo viên gọi 4 học sinh


lên bảng làm bài sau đó
sửa bài.


Bài tập 3.Giải tốn


1. Giáo viên cho học sinh
đọc đề bài.


2. Giáo viên cho học sinh tự
phân tích đề bài


3. Giáo viên cho học sinh
làm bài vào vở bài tập


4. Giáo viên hướng dẫn học


sinh sửa bài theo hai cách
khác nhau :


Hoïc sinh nêu miệng.


Học sinh làm bài vào vở bài tập.
Học sinh làm bài vào vở bài tập.
Học sinh đổi vở sửa bài.


Học sinh đọc.


Học sinh phân tích đề bài


Học sinh làm bài vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5’


Caùch 1 :


 Tìm số bóng đèn cịn lại


sau khi chuyển lần đầu.


 Tìm số bóng đèn cịn lại


sai khi chuyển lần thứ
hai.



Cách 2 :


 Tìm số bóng đèn đã


chuyển đi tất cả.


 Tìm số bóng đèn cịn lại


trong kho.


Giáo viên có thể cho học sinh
nhận xét hai cách làm và lựa
chọn cách làm hay nhất.
B.Củng cố – dặn dò:


Qua bài này giúp các em hiểu
được điều gì?


Nhận xét tiết học. Về nhà xem
lại bài và chuẩn bị trước bài: Ôn
tập 4 phép tính trong phạm vi
100 000


Học sinh trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Mơn : Tốn </i>


Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
<b>I). Mục tiêu:</b>



- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong
phép nhân.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
<b>II). Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Phấn màu bảng phụ.
HS: sách giaùo khoa.


<b>III)Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Tg <b>Hoạt động dạy</b> <sub>Hoạt động học</sub>


5’
30’


1.


Kiểm tra bài cũ
Chữa bài 4


Nhận xét.
2. Bài mới:
Bài tập 1 :


1. Giáo viên cho học sinh nêu
miệng. Tính nhẩm



2. Giáo viên cho học sinh ghi
nhanh kết quả tính nhẩm vào
vở bài tập.


Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính.


1. Giáo viên cho học sinh làm bài
vào vở bài tập


2. Giáo viên gọi 4 học sinh lên
bảng sửa bài và nêu thuật tính
khi sửa bài.


3. Giáo viên cho học sinh sửa bài
vào vở.


Bài tập 3 : Tìm x.


1. Giáo viên cho 2 học sinh lên
bảng làm bài. Cả lớp thực hiện
vào bảng con.


2. Giáo viên hướng dẫn học sinh


Học sinh nêu miệng.
Học sinh ghi.


Học sinh làm bài vào vở bài
tập.



4 học sinh lên bảng sửa bài.
Học sinh đổi vở sửa bài.


2 học sinh lên bảng làm bài.cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
Học sinh đổi vở sửa bài.
Học sinh nêu.


Học sinh đọc.
Học sinh nêu.


Học sinh làm bài vào vở bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4’


4’


sửa bài.


3. Giáo viên cho học sinh nhắc lại
quy tắc tìm thừa số và tìm số
hạng chưa biết.


Bài tập 4 : Giải toán.


1. Giáo viên cho học sinh đọc đề
toán.



2. Giáo viên gọi 1 học sinh nêu
cách thực hiện.


3. Giáo viên cho học sinh làm bài
vào vở bài tập


4. Giáo viên hướng dẫn học sinh
sửa bài.


Bài tập 5 : Xếp hình.


1. Giáo viên cho học sinh sử dụng
bộ dụng cụ học toán để xếp
hình theo u cầu.


2. Giáo viên cho 1 học sinh lên
bảng xếp hình theo mẫu.
<b>3. Củng cố:</b>


Qua bài này giúp các em hiểu được
điều gì?


Nhận xét tiết học.
4. Dặn doø:


Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước
bài: Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi
100 000 ( tt )


1 học sinh lên bảng xếp hình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Môn: Thủ công </i>


<i>Bài 18 : Làm quạt giấy tròn </i>
<i> Tiết 34</i>


I). <i><b>MỤC TIÊU</b></i>:


- HS biết cách làm quạt giấy tròn.


- Làm quạt giấy trịn đúng qui trình kĩ thuật.
- HS thích làm đồ chơi.


<b>II) CHUẨN BỊ:</b>


- Mẫu cáùch Làm quạt giấy tròn.


- Tranh qui trình cách Làm quạt giấy tròn.
- Giấy thủ công, màu, kéo…


III) <i><b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>.


TG <b>Hoạt động dạy</b> <sub>Hoạt động học</sub>


30’ A. Bài mới:


Hoạt động 1 : Học sinh thực
hành làm quạt giấy trịn.


Mục tiêu : Học sinh biết cách


làm quạt giấy tròn.


1. Giáo viên gọi 2 học sinh
nêu lại các bước làm quạt
giấy tròn.


2. Giáo viên hệ thống lại
các bước làm quạt giấy
tròn.


Hoạt động 2 : Học sinh thực
hành làm quạt giấy tròn.


Mục tiêu : Học sinh thực hành
đúng các thao tác kĩ thuật


1. Giáo viên cho học sinh
thực hiện làm quạt giấy
tròn theo các bước đã
nêu trong quy trình.


2. Giáo viên theo dõi để


Học sinh nêu.


Học sinh thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

4’


1’



giúp đỡ học sinh thực
hiện sản phẩm.


3. Giáo viên nhắc nhở thêm
: Để làm được chiếc quạt
tròn và đẹp, sau khi gấp
xong mỗi nếp gấp cần
miết kĩ và thật thẳng.
Gấp xong cần buộc chặt
bằng chỉ vào đúng nếp
gấp chính giữa. Ki dán,
cần bôi hồ mỏng và đều.
4. Giáo viên tổ chức cho


học sinh trưng bày sản
phẩm.


5. Giáo viên đánh giá sản
phẩm đẹp và tuyên
dương những bạn làm
đẹp.


Củng cố :


1. Giáo viên nhận xét về sự
chuẩn bị, tinh thần học
tập, kĩ năng thực hành và
sản phẩm của học sinh.
2. Giáo viên dặn học sinh



chuẩn bị giấy thủ công
để trang trí quạt giấy trịn
kì sau.


Dặn dò:


Về nhà xem lại bài và chuẩn bị
trước bài: Trưng bày sản phẩm


Học sinh lắng nghe và ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Môn Tự nhiên xã hội</i>
Các đới khí hậu
I.Mục tiêu :


Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.


II. Đồ dùng dạy học :
Quả địa cầu


Các hình trong SGK trang 124, 125
III. Các hoạt động dạy và học:


Tg <b>Hoạt động dạy</b> <sub>Hoạt động học</sub>


30’ 1. Bài mới


Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
Mục tiêu : Học sinh kể tên được các


đới khí hậu trên trái đất.


Giáo viên cho học sinh quan sát
hình 1 trong sách giáo khoa trang 124
và trả lời câu hỏi.


- Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở
Bắc bán cầu và Nam bán cầu. Mỗi
bán cầu có mấy đới khí hậu


- Kể tên các đới khí hậu từ Bắc bán
cầu đến Nam bán cầu


- Giaùo viên kết luận : Như sách
giáo viên trang 146.


Hoạt động 2 : Thực hành theo nhóm
Mục tiêu : Học sinh biết chỉ trên địa
cầu các đới khí hậu và nêu được các
đặc điểm chính của các đới khí hậu.


1. Giáo viên hướng dẫn học sinh
cách tìm vị trí các đới khí hậu.
2. Giáo viên cho học sinh thực


hiện chỉ các đới khí hậu trong
nhóm sau đó lên chỉ trên lớp
với quả địa cầu lớn.


3. Giáo viên kết luận : Trên trái


đất, những nơi nằm gần xích
đạo thì càng nóng, ở xa xích
đạo thì càng lạnh. Nhiệt đới thì


Học sinh quan sát và trả lời câu
hỏi.


Học sinh thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

5’


nóng quanh năm, ơn đới ơn
hồ có đủ bốn mùa, hàn đới rất
lạnh. Ở hai cực của trái đất
quanh năm nước đóng băng.
Hoạt động 3 : trị chơi tìm vị trí các
đới khí hậu


Mục tiêu : Giúp học sinh nắm vững
các đới khí hậu trên trái đất.


Giáo viên cho học sinh thực hiện
như sách giáo viên trang 147.
Giáo viên nhận xét trò chơi.
Củng cố và dặn dị:


Qua bài này giúp các em hiểu được
điều gì?


Nhận xeùt.



Về nhà xem lại bài và chuẩn bị
trước bài: Bề mặt Trái Đất


Học sinh trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Mơn Tự nhiên xã hội</i>
Bề mặt trái đất
I.Mục tiêu :


- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương.
- Nói tên và chỉ được trên lược đồ


II. Đồ dùng dạy học :


Hình ảnh trong sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy và học:


Tg <b>Hoạt động dạy</b> <sub>Hoạt động học</sub>


30’ 1. Bài mới


Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp.
Mục tiêu : Học sinh nhận biết lục địa
và đại dương


1. Giáo viên cho học sinh quan sát
hình 1 trong sách giáo khoa
trang 126 sau đó chỉ cho học
sinh biết đâu là nước, đâu là đất


trong hình.


2. Giáo viên kết hợp với tranh ảnh
minh hoạ chỉ cho học sinh biết
thế nào là lục địa, thế nào là
đại dương.


3. Giáo viên kết luận : Như sách
giáo viên trang 149.


Hoạt động 2 Làm việc theo nhóm
Mục tiêu : Học sinh biết tên các châu
lục và đại dương trên thế giới và chỉ
bản đồ chính xác.


1. Giáo viên gợi ý cho học sinh
thảo luận nhóm : Có mấy châu
lục ? Có mấy đại dương ? Chỉ
và nêu vị trí của nước ta trên
lược đồ. Việt Nam ở châu lục
nào ?


2. Giáo viên cho các nhóm trình
bày.


Học sinh quan sát và trả lời
câu hỏi.


Các nhóm thảo luận. Đại diện
nhóm trình bày. Cả lớp nhận


xét, nêu ý kiến bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

4’


1’


3. Giáo viên kết luận : Trên thế
giới có 6 châu lục : Châu Á,
châu Aâu, châu Mỹ, châu Phi,
châu Đại Dương và châu Nam
cực. Có 4 đại dương là Thái
Bình Dương, Đại Tây Dương,
Aán Độ Dương và Bắc Băng
Dương.


Hoạt động 3 : ( Củng cố ) Trị chơi
tìm vị trí các châu lục và đại dương.


1. Giáo viên hướng dẫn học sinh
thực hiện trò chơi theo gợi ý
của sách giáo viên trang 149.
2. Giáo viên nhận xét tiết học.
Hoạt động 4: ( dặn dò)


Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước
bài: Bề mặt lục địa


Học sinh trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiết sinh hoạt chủ nhiệm</b>




<b>Tuần 33</b>


I Mục tiêu


HS tự nhận xét tuần 33


- Rèn kĩ năng tự quản.


- Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.


- Rèn luyện cho học sinh có thói quen tự tin và mạnh dạn phát biểu trước tập
thể lớp.


- Rèn luyện thói quen báo cáo đúng sự thật.
<b>2. Những tổng kết tuần qua:</b>


1. Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ.
Lớp tổng kết :


- Học tập: HS làm bài và học tập chăm chỉ. Đi học đầy đủ, chuyên cần.
- Trật tự:


 Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.


 Nếp tự quản tốt. Hát văn nghệ to, rõ ràng, thuộc bài hát chủ đề tháng.
 Giữa giờ hát văn nghệ tốt. Giờ học nghiêm túc.


- Vệ sinh:


 Vệ sinh cá nhân tốt



 Lớp sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp.


<b> - Khắc phục hạn chế tuần qua.</b>
- Thực hiện thi đua giữa các tổ.
- Đảm bảo sĩ số chuyên cần.


Thực hiện tốt An tồn giao thơng, khi tham ATGT phải đội mũ bảo hiểm.
* Thực hiện diệt muỗi vằn để phòng chống bệnh sốt xuất huyết.
* Ăn chín uống chín phịng tránh bệnh tiêu chảy cấp.


* Phòng tránh tai nạn thương tích và té nước và H1N1.
* Thực hiện tốt An tồn giao thông


- Sinh hoạt sao Nhi Đồng vào thứ sáu hàng tuần.
- Văn nghệ, trò chơi:


- Văn nghệ: Ôn lại các bài hát chủ đề tháng.


<b>Tổ trưởng chun mơn duyệt</b> <b>Phó Hiệu trưởng chun môn duyệt</b>


<b>An Thạnh , ngày….. tháng….. năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×