Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA 5 tuan 1 CKTKN GDBVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.73 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bu</b>


<b> ổi sáng </b>Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010
Tiết 1

Cha

̀o cơ



<b>Sinh hoạt đầu tuần.</b>


………
Tiết 2

Tập đọc



<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>


I/ Mục tiêu:


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Hiểu nội dung bức thư :Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe lời thầy,
yêu bạn. Học thuộc đoạn : “Sau 80 năm … công học tập của các em.”<b>. (</b>Trả lời được
các CH 1,2,3).


<b>HS khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.</b>
- GD HS yêu quý BH.


II/ Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-Bảng phụ viết đoạn thư học sinh cần thuộc lòng .


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu .


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1/ Kiểm tra bài cũ .



Kiểm tra sách vở ,đồ dùng học tập của học
sinh , nêu một số yêu cầu của môn tập đọc .
2/ Bài mới .


a)Giới thiệu bài mới
- Giới thiệu chủ điểm Việt Nam –Tổ quốc
em . Yêu cầu học sinh xem và nói những
điều em thấy trong bức tranh .


b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài .
b 1) Luyện đọc .


-Yêu cầu 1-2 HS khá –giỏi đọc toàn bài .
GV chia bài thành hai đoạn :


Đoạn 1 : từ đầu đến “vậy các em nghĩ sao ?”
Đoạn 2 : phần còn lại .


GV khen những em đọc đúng , sửa lỗi cho
những em đọc sai từ ,ngắt nghỉ hơi chưa đúng


Hoïc sinh nghe phổ biến yêu cầu .


-Hai học sinh đọc nối tiếp
học sinh đọc nối tiếp 2-3 lượt


Học sinh đọc thầm chú giải giải nghĩa các
từ đó .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

, chưa diễn cảm .


Hỏi “những cuộc chuyển biến khác thường ”
mà Bác nói đến trong bức thư là những
chuyển biến gì ?


GV đọc diễn cảm tồn bài .
b.2) Tìm hiểu bài .


-Học sinh đọc thầm đoạn 1 trả lời câu 1.
GV rút ý đoạn 1: Ngày khai trường đầu tiên
của nước Việt Nam độc lập . Học sinh bắt
đầu hưởng một nền giáo dục hồn tồn Việt
Nam .


Câu 2. SGK
Câu 3: SGK


GV rút ý đoạn 2 :“Trách nhiệm của học
sinh.”


b.3 )Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm


GV hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm một
đoạn ,cho một học sinh giỏi đọc (hoặc GV
đọc )


Học sinh đọc diễn cảm theo cặp sau đó thi
đọc diễn cảm trước lớp GV theo dõi uốn nắn
Rút ý nghĩa của bài : Phần nội dung



.4)hướng dẫn học sinh học thuộc lòng
GV tuyên dương ghi điểm học sinh đọc tốt
3) Củng cố


Liên hệ ,giáo dục tư tưởng .
Nhận xét giờ học .


4.Daën doø .


Dặn học sinh về nhà học thuộc đoạn đã định


Giải nghĩa các từ mới và khó .


Là cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945
của nhân dân tadưới sự lảnh đạo của Bác và
Đảng đã giành lại độc lập tự do cho Đất
nước .


Học sinh đọc bài theo cặp
-Một học sinh đọc cả bài
Học sinh nghe .


-Đó là ngày khai trường đầu tiên của nước
Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà .


-Từ ngày khai trường này các em học sinh
bắt đầu hưởng nmột nền giáo dục hồn tồn
Việt Nam .



Học sinh nhắc lại ý 1 .


Học sinh đọc đoạn 2 trả lời câu 2 ,3


Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại ,làm
cho nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn
cầu .


Học sinh phải cố gắng siêng năng học tập
,ngoan ngoãn ,nghe thầy ,yêu bạn để lớn lên
xây dựng đất nước ,làm cho dân tộc Việt
Nam bước tới đài vinh quang sánh vai với
các cường quốc năm châu


Học sinh nhắc lại ý 2 .


Một học sinh giỏi đọc một đoạn do GV chọn
Học sinh đọc diễn cảm .


Học sinh nêu đại ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tieát 3 <i> </i>

Kể chuyện



<b>LÝ TỰ TRỌNG</b>
I. MỤC TIÊU:


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, kể được toàn bộ câu truyện và hiểu
được ý nghĩa câu chuyện.


- Hiểu được ý nghĩa của câu truyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước,


dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.


<b>HS KG kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện.</b>
II. CHUẨN BỊ:


- Tranh minh họa phóng to, bảng phụ ghi lời thuyết minh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK
<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Tìm hiểu chuyện </b>
- GV kể chuyện 2 laàn


<b> + Lần 1: treo tranh giảng từ.</b>
<b> + Lần 2: chỉ tranh. </b>


Chú ý nghe, quan sát tranh.
<b>b. Hướng dẫn học sinh kể </b>


- Yêu cầu 1: - 1 học sinh đọc u cầu .


- Học sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu thuyết
minh.


- Học sinh nêu lời thuyết minh cho 6 tranh.
- GV nhận xét treo bảng phụ: lời thuyết



minh cho 6 tranh


- Yêu cầu 2 - Học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện dựa vào


tranh và lời thuyết minh của tranh.
- Cả lớp nhận xét .


- Học sinh khá giỏi kể câu chuyện một cách
sinh động.


- GV nhận xét.


<b>c. Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b> - Tổ chức nhóm.


- Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhóm trình bày.


- GV nhận xét chốt lại: - Các nhóm khác nhận xét.


- Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu
nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên
ngang, bất khuất trước kẻ thù.


<b>3.Củng cố: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

xét chọn bạn kể hay nhất.
<b>4. Dặn dò:</b>


- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc:


“<i>Về các anh hùng, danh nhân của đất</i>
<i>nước”.</i>


- Nhận xét tiết học.
Tiết 4

Tốn



<b>ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ</b>


I .MỤC TIÊU: - HS biếtđọc, viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho
một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.


- Làm được các BT 1,2,3,4 trong SGK.
- HS ham thích học tốn.


II.CHUẨN BỊ: - Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình trong sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị.


1.Ổn định
2.Bài cũ :


- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập.
3.Bài mới :


a. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số
-Gắn bảng tấm bìa như hình dưới đây:


Làm tương tự với các tấm bìa cịn lại.


u cầu:


b. Ơn tập cách viết thương hai số tự nhiên,
<i><b>cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số</b></i>
-Giới thiệu 1:3 =1<sub>3</sub>; (1:3 có thương là 1
phần 3)


c. Thực hành:
Bài 1:làm miệng.
Bài 2; 3:


Bài 4: Nếu HS lúng túng giáo viên yêu cầu
xem lại chú ý 3;4


-Quan sát và nêu:


Băng giấy được chia làm 3 phàân bằng
nhau,tô màu 2 phần tức là tô màu <sub>3</sub>2 băng
giấy. Ta có phân số <sub>3</sub>2 . Vài hs nhắc lại.
-Hs chỉ vào các phân số ;<sub>100</sub>40


4
3
;
10


5
;
3
2




lần lượt đọc từng phân số.


- Nêu ;<sub>100</sub>40


4
3
;
10


5
;
3
2


là các phân số.


-HS làm các bài còn lại vào bảng con :
4 :10 ; 9 : 2 ; …


-HS nhận xét nêu như chú ý sgk.
- HS xung phong đọc phân số
-Tự làm vào vở và nêu kết quả
- Làm vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. Củng cố:


5.Nhận xét- Dặn dò



-Dặn ghi nhớ các kiến thức trong phần chú
ý.


HS nhận xét tiết học.


<b>Bu</b>


<b> ổi chiều </b>Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010
Tiết 2<i> </i>

Khoa học:



<b>SỰ SINH SẢN</b>
I. MỤC TIÊU:


- Nhận biết mọi người đều do cha me sinh ra và có một số đặc điểm giống với cha mẹ
của mình.


- Yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:


- Giấy vẽ, bảng phụ ghi câu hỏi thảo luận của nhóm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra SGK, đồ dùng môn học.


- Nêu yêu cầu môn học các kí hiệu SGK.
<b>2. Bài mới: </b>



<b>* Hoạt động 1:</b> Trò chơi: “Bé là con ai?” - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- GV phát những tấm phiếu bằng giấy


màu cho HS và yêu cầu mỗi cặp HS vẽ 1
em bé hay 1 bà mẹ, 1 ơng bố của em bé
đó.


- HS thảo luận nhóm đơi để chọn 1 đặc điểm
nào đó để vẽ, sao cho mọi người nhìn vào hai
hình có thể nhận ra đó là hai mẹ con hoặc hai
bố con  HS thực hành vẽ.


- GV thu tất cả các phiếu đã vẽ hình lại,
tráo đều để HS chơi.


- Bước 1: GV phổ biến cách chơi. - Học sinh lắng nghe


- Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi - HS nhận phiếu, tham gia trò chơi


- Bước 3: Kết thúc trò chơi, tuyên dương
đội thắng.


- HS laéng nghe


 GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: - Đại diện nhóm trình bày


- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho


các em bé? - Dựa vào những đặc điểm giống với bố, mẹcủa mình.



- Qua trị chơi, các em rút ra điều gì? - Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và đều có
những đặc điểm giống với bố, mẹ của mình.


 GV choát


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK - Hoạt động lớp, cá nhân.
Mục tiêu: Hs nêu được ý nghĩa của sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 trang 5
trong SGK và đọc lời thoại giữa các nhân
vật trong hình.


- HS quan sát hình 1, 2, 3


- Đọc các trao đổi giữa các nhân vật trong hình.


 Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ


- Báo cáo kết quả. - Đại diện các em hs khá giỏi lên trình bày ý


kiến.


 u cầu HS thảo luận để tìm ra ý nghĩa


của sự sinh sản.


- HS thảo luận theo 2 câu hỏi + trả lời:


 Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối



với mỗi gia đình, dịng họ ?


- HS nêu ý kiến. (hs khá,giỏi)


 Điều gì có thể xảy ra nếu con người


không có khả năng sinh sản? -HS nêu ý kiến. (hs khá,gỏi)


- GV chốt ý
<b>3. Củng cố </b>


- HS trưng bày tranh ảnh gia đình và giới thiệu
cho các bạn biết một vài đặc điểm giống nhau
giữa mình với bố, mẹ .


- GV đánh giá và liên hệ giáo dục.
<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Nam hay nữ ?
- Nhận xét tiết học.


Tiết 3

Lịch sử



<b>“BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI” TRƯƠNG ĐỊNH.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Học xong bài này,học sinh:


- Biết được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh nổi tiếng của
phong trào chống Pháp ở Nam Kì. Nêu được các sự kiện chủ yếu về Trương Định :
không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp.



- Biết các đường phố, trường học, … ở địa phương mang tên Trương Định.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


-Hình trong sách GK phóng to.
-Bản đồ hành chính VN.


<b>III. Hoạt động dạy-học .</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


1. Ổn định :
2. Bài mới :
*Hoạt động 1 :


-Giới thiệu bài,kết hợp chỉ BĐ tỉnh Đà Nẵng,
3 tỉnh miền Đông và 3 tỉnh miền Tây Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Ngày 1-9-1858 TD Pháp nổ súng mở
đầu cuộc xâm lược nước ta và từng bước xâm
chiếm, biến nước ta thành thuộc địa của
chúng.Trong khi triều đình nhà Nguyễn hèn
nhát đầu hàng,làm tay sai cho giặc thì ND ta
với lòng u nước đã khơng ngừng đấâu tranh
chống TD Pháp g. phóng DT.


-Yêu cầu quan sát hình minh hoạ tr.5:
*Hoạt động 2 :làm việc theo nhóm


Chia lớp thành 3 nhóm


-Câu hỏi :


+Khi nhận được lệnh vua,TĐ có điều gì
phải băn khoăn lo nghĩ?


+Trước những băn khoăn đó,nghĩa quân và
dân chúng đã làm gì ?


+Trương Định đã làm gì để đáp lại niềm
tin yêu của ND ?


*Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp
-Nhấn mạnh những KT cần nắm.
3. Củng cố


-Em có suy nghĩ gì trước việc TĐ ko tuân
lệnh vua quyết tâm ở lại cùng ND chống
Pháp ?


-Em biết gì thêm về TĐ ?


- Em có biết những đường phố trường học
nào mang tên TĐ?


4. Nhận xét- dặên dò


-1-2 học sinh nêu :tranh vẽ cảnh ND ta
đang làm lễ suy tôn TĐ là: “Bình Tây
Đại ngun sối”. Buổi lễ rất trọng
thể và cho thấy ND ta rất khâm


phục,tin tưởng TĐ.


-Thảo luận trình bày


-Nghe.


-Đọc tóm tắt sách GK


Thảo luận chung rồi TL


Nhận xét tiết học
Tiết 4

Bài tập toán nâng cao



<b>Khái niệm về phân số</b>


I .MỤC TIÊU: - HS biếtđọc, viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho
một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.


II. Các hoạt động dạy học:


Bài 1: Viết các giá trị thích hợp vào bảng sau:


Tử số 4 7 5 3 20 4 8 1 19


Mẫu số 7 11 6 26 35 19 65 14 43


Phân số


Tử số 3 2 10



Mẫu số 15 13 5 12 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 2 viết các phép chia thành dạng phân số:


a/ 7:8 = 4:9 = 10:13= 12:27=
b/ 14:27= 42:59= 16:23= 15:22=
c/ 11:35= 8:13= 25:45= 3:14=



<b>---Bu</b>


<b> ổi sáng </b>Thứ ba, ngày 17 tháng 8 năm 2010
Tiết 1

Vở bài tập tốn + Sử



<b>Cô Dung dạy</b>



---Tiết 2

Kèm học sinh yếu



<b>Cô Dung dạy</b>


<b></b>
---Tiết 3

Bài tập Tốn



<b>Cơ Dung dạy</b>


<b></b>
---Tiết 4

Luyện tư øvà câu



<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


I/ MỤC TIÊU


- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau ;
hiẻu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn (ND Ghi
nhớ)


- Tìm được từ đồng nghĩa theo YC TB1, BT2 (2 trong số 3 từ) ; đặt câu được với một
cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3).


<b>- HS KG đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3)</b>
II/ CHUẨN BỊ .


Bảng viết sẵn các từ in đậm ở bài tập 1a và 1b :xây dựng –kiến thiết ;vàng xuộm –vàng
hoe –vàng lịm .Một số tờ giấy khổ A 4 để 1 vài HS làm bài tập 2-3


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1/ Kiểm tra bài cũ :
KT sự chuẩn bị của HS .
2/ Bài mới .


a/ Giới thiệu bài .


GV nêu MĐ YC của giờ học :
b/ Phần nhận xét .


Bài tập 1 :Một HS đọc YC của BT1



Yêu cầu HS so sánh nghĩa của các từ in đậm .


HS chuẩn bị SGK ,VBT
HS nêu lại baøi


Một HS đọc các từ in đậm đã đươc GV viết
sẵn trên bảng lớp .


So sánh nghĩa của các từ in đậm trong mỗi
ví dụ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

*GV chốt lại :những từ có nghĩa giống nhau
như vậy là các từ đồng nghĩa .


Bài tập 2:Một HS đọc yêu cầu bài tập .
Cả lớp và GV nhận xét GV chốt lại lời giải
đúng


c/Phần ghi nhớ .
d)Phần luyện tập .
Bài tập 1 :


GV cho HS viết bảng con đáp án của mình
.GV sửa bài .


Bài tập 2: đọc yêu cầu BT.


Trao đổi theo cặp làm việc vào vở BT


HS sửa bài viết vào giấy A 4 (chữ to ) dán lên


bảng đọc kết quả cho cả lớp bổ sung ý kiến
GV chốt lại .


Bài tập 3:


Cả lớp nhận xét ,HS sửa bài .
GV thu vở chấm .


3/ Củng cố.


GV nhận xét giờ học .Tun dương những em
học tốt .


4.Dặn dò


-u cầu HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
trong bài .


b/vàng xuộm -vàng hoe- vàng lịm .
HS thảo luâïn cặp đôi .


HS phát biểu yù kieán .


Nghĩa của các từ này giống nhau (cùng chỉ
một hoạt động ,một màu .)


-Đọc phần ghi nhớ
-Đọc yêu cầu BT


(xây dựng và kiến thiết có thể thay thế được


cho nhau …)


(vàng xuộm -vàng hoe- vàng lịm không
thay thế được cho nhau .)


HS đọc ghi nhớ và nhẩm thuộc (nếu có thể )
-Đọc yêu cầu BT


-Làm bài cá nhân vào vở sau đó tiếp nối
nhau nói những câu văn các em đã đặt.
<b>(Làm theo YC như đã nêu ở MT)</b>


HS đọc lại ghi nhớ


<b>Bu</b>


<b> ổi chiều </b>Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010
Tiết 2<i> </i>

<i> </i>

Tập làm văn



CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH
I MỤC TIÊU:


- Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh: <i>mở bài, thân bài, kết bài (</i> ND ghi
nhớ ).


- Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài : Nắng trưa ( mục III ).


<i><b>*</b><b>GDBVMT (khai thác trực tiếp): Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của MT thiên nhiên, co</b></i>
<i><b>ý thức BVMT. </b></i>



II. CHUẨN BỊ:- Bảng phụ ghi bài Nắng trưa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại ..


<b>2.1. Nhận xét:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân.


<b> Bài 1: </b> - Hs nêu y/c bài.


- Học sinh đọc nội dung văn bản “Hồng hơn
trên sơng Hương” .


- Giải nghĩa từ: hồng hơn, sơng Hương, - Học sinh đọc bài văn  đọc thầm, đọc lướt.


- Yêu cầu học sinh tìm các phần mở bài,


thân bài, kết bài - Nhóm 2- Phân đoạn-Nêu ND từng đoạn.


- Đại diện nhóm trình bày.
Giáo viên chốt lại


<b> Bài 2:</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm u


cầu và nội dung bài.


- Nhóm 4.


- Yêu cầu học sinh nhận xét thứ tự của


việc miêu tả trong bài văn. - Học sinh lần lượt nêu thứ tự tả từng bộ phậncảnh của cảnh.


 Giáo viên chốt lại: - Lớp nhận xét.


- Giống: giới thiệu bao quát cảnh định tả
- Khác:


+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian.


+ Tả từng bộ phận của cảnh. - HS chú ý lắng nghe.


 Giaùo viên nhận xét chốt lại rút ra ghi


nhớ.


<b>2.2. Luyện tập:</b>
Y/c hs đọc bài tập
+ Chia mấy đoạn?
+ Ý của từng đoạn?


- HS đọc ghi nhớ.


- 1 hs đọc, nêu yêu cầu bài.
- Làm cá nhân.


- 6 đoạn.


- Hs nêu.


<b>3. Củng cố</b> - Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ


<b>4. Dặn dò:</b>


<b>ø</b>- Học sinh ghi nhớ, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


Tiết 3

Tốn



<b>ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>
I .MỤC TIÊU :


- HS biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số
các phân số (trường hợp đơn giản)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II.CHUẨN BỊ:


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị.


1.Ổn định
2.Bài cũ
3.Bài mới


A.Ơn tập tính chất cơ bản của phân số :
-Hướng dẫn thực hiện theo ví dụ 1- sgk.



-Tương tự với vd 2


- Hướng dẫn hs nêu tính chất cơ bản của phân
số như sgk.


<i><b>B.Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số </b></i>
* Rút gọn phân số :


+Rút gọn phân số để được phân số mới có ts
và ms bé đi mà vẫn bằng phân số đã cho.
+Phải rút gọn phân số cho đến khi ko thể rút
gọn được nữa( Tức là phân số đã tối giản.)
* Quy đồng MS các phân số


<b>C. BT 2</b>
- Chữa bài.
4. Củng cố :
5.Dặn dò


-Ghi nhớ tính chất của phân số – Làm BT3.


-HS nêu lại các kiến thức trong phần chú ý
tiết trước.


18
15
3
6


3


5
6
5





<i>x</i>
<i>x</i>


hoặc<sub>6</sub>5 <sub>6</sub>5 4<sub>4</sub> <sub>24</sub>20


<i>x</i>
<i>x</i>


-Nêu nx như sgk :Nếu nhân cả TS và MS
của 1 phân số với cùng 1 số tự nhiên khác 0
thì được 1 phân số bàêng phân số đã cho.
- Nêu nhận xét 2


- Nêu tính chất của phân số như sgk.


- HS tự rút gọn phân số <sub>120</sub>90
HS làm BT1 vào bảng con.


Nhận xét cách rút gọn phân số nhanh
nhất là chia cả ts và ms cho số lớn nhất có
thể chia được.


-HS tự quy đồng ms các phân số trong vd 1


và 2


-Nêu cách quy đồøng ms ứng với từng vd.
-HS làm vào vở.


-Nêu lại tính chất cơ bản của phân số và các
ứng dụng.


Tieát 4

Chính tả (Nghe-viết)


<b>VIỆT NAM THÂN YÊU</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b> </b>- Nghe - viết đúng bài chính tả <i>Việt Nam thân yêu</i> ; không mắc quá 5 lỗi trong bài ;
trình bày đúng hình thức thơ lục bát.


- Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo yêu cầu của BT2 ; thực hiện đúng BT3
- Rèn tính cẩn thận cho HS.


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-HS vở viết chính tả.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b> Hoạt động của thầy.</b> <b> Hoạt động của tro.ø</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b> 2- Bài cũ</b>: GV kiểm tra sự chuẩn bị sách
vở của HS.



<b> 3- Bài mới:</b>


<i>Hoạt động 1</i><b>: </b>Hướng dẫn HS nghe –viết
-GV đọc toàn bài một lượt.


-GV hướng dẫn hs đọc.


-GV phân tích viết chữ khó: dập dờn,che
đỉnh, biết mấy,chịu,vất vả,vứt bỏ.


-GV nhận xét sửalỗi.


<b> </b><i>Hoạt động 2:</i> GV đọc cho HS viết
-Gv nhắc HS tư thế ngồi viết.


GV đọc từng dòng thơ 1-2 lượt cho HS
viết.


<b> </b><i><b>H</b>oạt động 3: </i>Chấm chữa bài
-GV đọc toàn bài cho HS soát lỗi.
-GV chấm 5 đến 7bài.


-GV nhận xét chung các bài chính tả đã
chấm.


<i>Hoạt động 4:</i> Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2:-GV gọi HS nêu yêu cầu bài
tập.


-GV phát phiếu đã ghi sẵn nội dung cho


HS làm


-Gvgọi 3 HS lên bảng thi trình bày đúng,
nhanh kết quả làm bài .


Bài tập 3: GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
tập


-GV hướng dẫn HS làm bài
-GV thu 5vở chấm nhận xét.


-GV chốt lại và đưa ra quy tắc viết c / k,
g / gh,ng /ngh.


<b>4.Củng cố </b>
<b>5.Dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học biểu dương những
HS học tốt


- HS lắng nghe cách đọc


- HS đọc thầm bài chính tả chú ý cách trình
bày thơ lục bátnhững chữ dễ viết sai.


- HS viết bảng con.


- HS viết chính taû.


-HS tự phát hiện lỗi và sữa lỗi.



-HS từng cặp đổi vở cho nhau nhìn sách để
sửa.


-HS lắng nghe để rút kinh nghiệm.


-Cả lớp lắng nghe bài bạn để nhận xét.
-3 HS đọc nối tiếp nhau bài văn đã hoàn
chỉnh.


-HS làm bài vào vở .
-HS nhắc lại quy tắc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Những HS viết sai lỗi nhiều về nhà viết
lại cho đúng.Học quy tắc viết chính tả;
c/ k, g/ gh, ng/ ngh.


<b>Bu</b>


<b> ổi sáng </b>Thứ tư, ngày 18 tháng 8 năm 2010
Tiết 1

Bài tập tiếng việt



Cô Dung



---Tiết 2

Đạo đức

( Cơ Dung )



EM LAØ HỌC SINH LỚP 5 (Tiết 1)
I/ MỤC TIÊU : Sau khi học bài này HS :



- Biết : HS lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải gơng mẫu cho các em lớp dưới
học tập.


- Có ý thức học tập,rèn luyện.
-Vui và tự hào là HS lớp 5.


<b>- HS KG : Biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện.</b>
<b>TTCC: 1,2,3 của NX 1.</b>


II/ CHUẨN BỊ: -Các bài hát về chủ đề trường em .
-Các chuyện nói về tấm gương hs lớp 5 gương mẫu .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU .


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1/ Ôån định .


2/ Kiểm tra bài cũ .


KT sự chuẩn bị và đồ dùng học tập của hs .
3/ Bài mới .


Khởi động :


a)Hoạt động 1:Quan sát tranh và thảo luận .
-Gv u cầu hs quan sát tranh .


Câu hỏi :-Tranh vẽ gì ?


-Em nghó gì khi xem các tranh ảnh trên?



-HS lớp 5 có gì khác so với HS các khối khác ?
-Theo em chúng ta cần làm gì để xứng đáng là
hs lớp 5 ?


-GV kết luận :


b)Hoạt động 2:Làm bt 1 SGK.
- GV nêu BT


- GV kết luận .


c)Hoạt động 3 :Tự liên hệ
-GV yêu cầu hs tự liên hệ .


-HS hát bài “Em yêu trường em”.


-Quan sát tranh SGK trang 3-4 thảo luận
cả lớp .


-HS phaùt biểu ý kiến .


-HS thảo luận nhóm đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV mời hs tự liên hệ trước lớp .
-GV kết luận .


4. Củng cố:Chơi trị phóng viên
-GV hướng dẫn hs



-GV nhận xét và kết luận .
5. Dặn dò:


*Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong năm
học này .


*Sưu tầm các bài thơ, bài hát , bài báo nói về hs
lớp 5 gương mẫu và chủ đề trường em.


-HS thảo luận nhóm đôi.


- Đóng vai phóng viên.Phỏng vấn bạn về
một số nội dung bài học .


- HS đọc ghi nhớ SGK


-Hs nhận xét giờ học.
Tiết 3

Kỹ thuật

( Cơ Dung )



ĐÍNH KHUY HAI LỖ (tiết1)
<b> I. MUC TIÊU:</b>


-Biết cách đính khuy hai lỗ.
-Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>TTCC: 1,2 của NX1</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> -Mẫu đính khuy hai lỗ. Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai
lỗ.


-Bộ dụng cụ cắt- khâu -thêu



III –CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


Giáo viên kiểm tra sách, vở và dụng cụ
học tập của học sinh.


<b>3.Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i> Giáo viên giới thiệu bài và
nêu mục đích bài học.


<i> b. Hoạt động 1</i>: Quan sát, nhận xét mẫu.
- Giáo viên đưa ra một số mẫu .


- Em haõy quan sát hình 1a và nêu nhận xét
về đặc điểm hình dạng của khuy hai lỗ?


- GV giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ,
hướng dẫn HS quan sát mẫu kết hợp với hình
1a SGK.


- Quan sát hình 1b , em có nhận xét gì về
đường khâu trên khuy hai lỗ.


<i>c.Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.



- HoÏc sinh để sách vở và dụng cụ học tập
lên bàn.


- Hoïc sinh quan sát mẫu.


- Khuy hai lỗ có nhiều hình dạng và màu
sắc khác nhau.


- HS quan sát mẫu kết hợp hình 1a SGK.
- Khuy được đính vào vải bằng các đường
khâu qua hai lỗ khuy để nối khuy với vải.
- <b>Quy trình :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV gọi HS đọc mục II SGK và nêu quy
trình thực hiện.


- Gọi 1 HS đọc mục 1 và quan sát hình 2
SGK.


Nêu vạch dấu các điểm đính khuy?
- GV nhận xeùt.


Gọi 1-2 HS lên bảng thực hiện các thao tác
trong bước 1.


- GV quan sát uốn nắn và hướng dẫn
nhanh lại một lượt các thao tác trong bước
một.



Trước khi đính khuy vào các điểm vạch dấu
chúng ta cần những dụng cụ nào ?


- GV hướng dẫn cách đặt khuy.


- Hướng dẫn HS đọc mục 2b và quan sát hình
4 SGK


- GV hướng dẫn lần thứ hai các bước đính
khuy


GV gọi 1-2 HS nhắc lại và thực hiện các
thao tác đính khuy hai lỗ


- GV tổ chức cho HS làm thử .
- GV theo dõi và uốn nắn giúp HS.
<b>4- Củng cố </b>


- Nêu quy trình thực hiện đính khuy hai lỗ
<b>5.Dặn dị.</b>- Về nhà học bài và chuẩn bị tiết
sau thực hành.


2- Đính khuy vào các điểm vạch dấu.
a- Chuẩn bị đính khuy.


b- Đính khuy.


c- Quấn chỉ quanh chân khuy.
d- Kết thúc đính khuy.





- HS nêu ở SGK


- Vải khuy hai lỗ, chỉ khâu, kim khâu, phấn
vạch, thước kẻ, kéo, khung thêu.


- HS đọc mục 2b , quan sát SGK và nêu
cách đính khuy 2 lỗ


- Một vài HS lên bảng thao tác.
- HS quan saùt.


- HS nêu ở mục 2c và 2d
- Hai HS lên bảng thực hiện
HS nêu lại quy trình.


Tiết 4

Vở bài tập


( Cô Dung )



<b>---Bu</b>


<b> ổi chiều </b>Thứ tư, ngày 18 tháng 8 năm 2010


Tiết 2

Mó thuật



<b>TTMT: Xem tranh Thiếu nữ bên hoa huệ.</b>
GV chuyên trách dạy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA.</b>


I. MỤC TIÊU: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả
màu vàng của cảnh vật.


- Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. (Trả lời được các câu hỏi
trong SGK).


- HS KG đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của từ ngữ chỉ màu sắc.


<i><b>*GDBVMT: Qua việc HS trả lời CH3, giúp HS biết them về MT thiên nhiên đẹp đẽ ơ</b></i>
<i><b>làng quê VN.</b></i>


II. <b>CHUẨN BỊ</b>: Bảng phụ ghi đoạn 1 đọc diễn cảm.
II


<b> . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b> 2 HS đọc bài thư gửi các hs.


<b>2. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại


<b>a. Hướng dẫn đọc:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Yêu cầu hs đọc toàn bài 1 lần.


- Chia đoạn: 4 đoạn


+ Đọc lần 1: sửa sai.
+ Đọc lần 2: giảng từ khó.
- Đọc theo cặp.


- GV đọc toàn bài 1lần.


- 1 hs đọc


- Hs đọc nối tiếp 2 lần .
- Hs đọc theo cặp.
- 1 em đọc trước lớp.
<b>b. Tìm hiểu bài: </b>


- Giáo viên y/c hs đọc lướt toàn bài và trả
lời câu hỏi 1


- Học sinh đọc thầm lại bài .
- Hs nêu ý kiến – nx, bổ sung.


GV nêu câu hỏi 2. - Học sinh suy nghó và nêu ý kiến.


- GV nêu câu hỏi 3 y/c hs thảo luận nhóm
đôi.


GV chốt lại + <b>GDBVMT</b>


Hs thảo luận trong 2 phút.
Đại diện nhóm nêu ý kiến.
Nhóm khác bổ sung.



- Giáo viên nêu câu hỏi 4 . - HS nhẩm lại bài và nêu ý kiến.


- Giáo viên nói đó chính là nội dung bài :
Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp.


- Vài hs nhắc lại
<b>c. Đọc diễn cảm:</b>


Cho 4 em đọc nối tiếp đoạn.
GV đọc mẫu bảng phụ.


- 4 hs đọc nối tiếp.


- Học sinh cả lớp nhận xét giọng đọc.


Cho HS khá giỏi đọc diễn cảm - Học sinh đọc cá nhân.


- Thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Củng cố :</b> HS nhắc lại nội dung chính
<b>4. Dặn dò:</b>


- Học bài, xem bài, chuẩn bị bài sau.


Tiết 4<i> </i>

Tốn:



ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:


- Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


- BT cần làm : 1 ; 2.


II. CHUẨN BỊ: Bảng phuï.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Tính chất cơ bản PS


- Học sinh sửa BTVN mà GV giao cho. 2 hs sửa bài.


 Giáo viên nhận xét,ghi điểm. - Học sinh nhận xeùt.


<b>2. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại .


<b>a. Hướng dẫn học sinh ôn tập</b>
* So sánh hai phân số cùng mẫu
- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5


7 7 - Học sinh làm bài.


 Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại .


* So sánh hai phân số khác mẫu
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5


4 7


- Học sinh làm bài .


- Học sinh nêu cách laøm.


- Học sinh kết luận: <i>so sánh phân số khác mẫu</i>
<i>số </i><i> quy đồng mẫu số hai phân số </i><i> so sánh</i>.


 Giáo viên chốt lại: - Học sinh nhắc lại


- 1 HS
<b>b. Bài tập:</b>


<b> Bài 1 :</b> - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi


đua giải nhanh.
- Học sinh làm bài 1.


Chú ý <sub>28</sub>9 và <sub>21</sub>8 - Học sinh sửa bài.


28 = (7 x 4) ; 21 = (7 x 3)
MSC: 7 x 4 x 3


- Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách quy
đồng hai phân số trên.


<b> Baøi 2:</b>


- Học sinh nêu yêu cầu đề bài. - 1 hs



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Học sinh sửa bài .


 Giáo viên nhận xét : - Cả lớp nhận xét .


<b>3. Củng cố :</b>


- Nêu cách so sánh hai phân số - 2 học sinh nhắc lại .


<b>4. Dặn dò:</b>


- Học sinh làm bài - Chuẩn bị bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>Bu</b>


<b> ổi sáng </b>Thứ năm, ngày 19 tháng 8 năm 2010
Tiết 1

Anh Văn



Giáo viên chuyên trách


<b> ……….</b>


Tieát 2

Thể dục



GIỚI THIỆU CT-TỔ CHỨC LỚP-ĐHĐN-TC “KẾT BẠN”.
GV chuyên trách dạy.


………
Tiết 3

Toán ( C

ơ Miền )




<b>ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ </b>( tieáp theo)


<b>I. MỤC TIÊU: </b>- Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
- BT cần làm : 1; 2; 3.


- HS ham thích học tốn.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>:- Các phiếu to cho hs làm bài.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Tính chất cơ bản PS - 2 hoïc sinh.


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài


- Học sinh sửa bài GV cho về nhà.


 Giáo viên nhận xét: - Học sinh nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>Bài 1:</b> - 1 hs lên bảng làm bài.


- Lớp làm vào vở.û
- Nhận xét.


- Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân số



bằng 1, phân số bé hơn 1? - Lần lượt HS rút ra nhận xét.


+ Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
+ Tử số = mẫu số thì phân số = 1


 Giáo viên chốt lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua
giải nhanh.


 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét


- Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng tử
số.


-Cá nhân trả lời.
- Cả lớp nhận xét.


 Giáo viên nhận xét


<b>.Bài 3</b>: Y/c hs nêu yc bài.
- Cho hs làm bài vào vở.


<b>Bài 4: (Làm thêm) </b>Gọi 1 hs đọc bài.


- Hs nêu yc bài.


- Hs làm bài vào vở,làm cá nhân.
- Đại diện 3 hs lên bảng làm bài.


- 1 hs đọc bài và làm bài vào nháp.
- Hs khá giỏi lên bảng làm bài.


<b>4. Củng cố: </b> - Hs thi đua giải bài tập ghi sẵn bảng phụ.


 Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh nhắc lại .


<b>5. Daën doø:</b>


- Học sinh làm bài ở nhà<b> Bài 4</b>:. - Hs chú ý.
- Nhận xét tiết học.


Tieát 4

Địa lý



Việt Nam – đất nước chúng ta.


<b>I. Mục tiêu:</b> Cả lớp: - Mơ tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước VN.
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền VN : 330 000 km2<sub> .</sub>


- Chỉ phần đất liền VN trên bản đờ (lược đồ)


<b>HS KG : - Biết được một số thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí VN đem lại.</b>


<b>-Biết phần đất liền VN hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc-Nam, với đường bờ biển </b>
<b>cong hình chữ S.</b>


<b>II.Chuẩn bị:</b> -Bản đồ địa lí Việt Nam.


-Lược đồ trống tương tự như hình 1 sgk,2 bộ bìa nhỏ.Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa hgi các
chữ:Phú Quốc,Cơn Đảo,Trường Sa,Trung Quốc, Lào, Campuchia.



III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.


Hoạt động1:Vị trí địa lí và giới hạn của
nước ta.


-Yêu cầu quan sát hình 1 sgk.


+Đất nước việt nam gồm những bộ phận
nào?


+Treo lược đồ.


+Phần đất liền của nước ta giáp với những


-Quan sát hình 1.


-Đất liền ,biển, đảo và quần đảo.


-Chỉ vào vị trí phần đát liền của nước ta trên
lược đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nước nào?



+Biển bao bọc phía nào? Phần đất liền của
nước ta tên biển là gì?


Kể tên một số đảo và quần đảo của nước
ta?


+Vị trí nước ta có thuận lợi gì? <b>(HS KG)</b>
Kết luận:Việt Nam nằm trên bán đảo Đông
Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á,có
vùng biển thông với Đại Dương nên có
nhiều thuận lợi trong việc giao lưu với các
nước bằng đường bộ, đường biển và đường
hàng khơng.


Hoạt động 2:Hình dạng và diện tích của
nước ta.


+Phần đất liền của nước ta có những đặc
điểm gì?


+Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng phần
đất liền nước ta dài bao nhiêu km?


+Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km?
+Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao
nhiêu km?


4. Củng cố. Trò chơi tiếp sức.
-Treo hai lược đồ trống lên bảng.
+Nhận xét tuyên dương.



5.Dặn dò. +Học bài cũ
+Chuẩn bị bài mới.


-Đông ,Nam và Tây Nam.
Biển đông.


-Đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Cơn Đảo Phú
Quốc…Quần Đảo Hồng Sa, Trường Sa.


-Nhận xét bổ sung.


-Chỉ vị trí nước ta trên quả địa cầu.


-Có nhiều thuận lợi trong việc giao lưu với
các nước bằng đường bộ, đường biển,đường
hàng khơng.


-Quan sát hình 2, bảng số liệu , đọc sgk.


-Hẹp ngang, chạy dài và có đường bờ biển
cong như hình chữ S <b>(HS KG)</b>


-1650km.
-50 km.


-330 000 km2<sub>.</sub>


-Đại diện nhóm trình bày.
-Bổ sung.



-Hai nhóm chơi xếp hai hàng dọc


-Mỗi nhóm nhận 7 tấm bìa (1 hs 1 tấm)
-Dán tấm bìa vào lược đồ trống.


-Nhận xét .


Nhận xét tiết học.


<b>Bu</b>


<b> ổi chiều </b>Thứ năm, ngày 19 tháng 8 năm 2010
Tiết 2

Luyện từ và câu:



<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
I. MỤC TIÊU:


- Tìm được cá từ đồng nghĩa chỉ màu sắc ( 3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu với
một từ tìm được ở BT1 ( BT2).


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HS KG đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1.</b>
II. CHUẨN BỊ:- Phiếu học tập cho bài 1, 2.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Bài cũ:</b>  Thế nào là từ đồng nghĩa ?


 Thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn - khơng


hồn tồn ? Nêu vd.


 Giáo viên nhận xét - cho điểm. - Nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại .
<b>* Hướng dẫn hs làm bài tập:</b>


<b> Bài 1:</b> - 1 Hs đọc yêu cầu bài 1.


- Tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh - đỏ –
trắng-đen.


- Hoïc theo nhóm bàn


- Lần lượt các nhóm lên đính bài làm trên bảng
(đúng và nhiều từ).


 Giáo viên chốt lại và tuyên dương. - Học sinh nhận xét.


<b> Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 2.


- Hoïc sinh làm bài cá nhân và các em <b>khá giỏi</b>
<b>làm 2, 3 caâu.</b>


- Giáo viên quan sát cách viết câu, đoạn
và hướng dẫn học sinh nhận xét, sửa sai.



_ VD : +Vườn cải nhà em mới lên xanh mướt.


 Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết câu


văn của học sinh:


- Học sinh nhận xét từng câu.


<b> Bài 3:</b> - HS đọc yêu cầu bài tập


- HS đọc đoạn “<i>Cá hồi vượt thác</i> “


- Học trên phiếu luyện tập. - Học sinh làm bài trên phiếu


- Học sinh sửa bài


- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng.
<b>3. Củng cố:</b>


- Nhận xét


- Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3 cặp từ
đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ đẹp) và nêu cách
dùng.


<b>4. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”.
- Nhận xét tiết học.



Tiết 3

Bài tập tiếng việt




---Tiết 4

Bài tập tiếng việt nâng cao




<b>---Bu</b>


<b> ổi sáng </b>Thứ sáu, ngày 20 tháng 8 năm 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ƠN TẬP MỘT SỐ BÀI HÁT ĐÃ HỌC.
GV chun trách dạy.


……….
Tiết 2

Anh Văn



Giáo viên chuyên trách


<b> ……….</b>


Tieát 3

Thể dục



ĐHĐN-TC “CHẠY ĐỔI CHỖ, VỖ TAY NHAU” VÀ “LỊ CÒ TIẾP SỨC”.
GV chuyên trách dạy.


………..
Tieát 4<i> </i>

Tập làm văn



<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


I. MỤC TIÊU:


- Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài <i>Buổi sớm trên cánh đồng</i>.
(BT1).


- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2).


<i><b>*</b><b>GDBVMT (khai thác trực tiếp): Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của MT thiên nhiên, co</b></i>
<i><b>ý thức BVMT. </b></i>


II. CHUẨN BỊ:Giấy khổ to, tranh ảnh vườn cây, công viên, cánh đồng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b> - H s đọc ghi nhơ.ù


 Giáo viên nhận xét .


<b>2. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài- Ghi bảng . HS nhắc lại.


* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.


<b> Bài 1: </b> - Hoạt động nhóm, lớp .


- Học sinh đọc - Cả lớp đọc thầm yêu cầu của
bài văn .



- HS đọc thầm đoạn văn “<i>Buổi sớm trên cánh</i>
<i>đồng”.</i>


+ Tác giả tả những sự vật gì trong buổi
sớm mùa thu ?


- Tả cánh đồng buổi sớm :vòm trời, những giọt
mưa, những gánh rau , …


+ Tác giả quan sát cảnh vật bằng những
giác quan nào ?


- Baèng cảm giác của làn da( xúc giác), mắt
( thị giác ).


+ Tìm 1 chi tiết thể hiện sự quan sát tinh
tế của tác giả ? Tại sao em thích chi tiết
đó ?


- HS tìm chi tiết bất kì .


 Giáo viên chốt lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Một học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh giới thiệu những tranh vẽ về cảnh


<i>vườn cây, công viên, nương rẫy. </i>


- Học sinh ghi chép lại kết quả quan sát (ý) .


-GV chấm điểm những dàn ý tốt. - Học sinh nối tiếp nhau trình bày.


- Lớp đánh giá và tự sửa lại dàn ý của mình.
<b>3. Củng cố:</b>


- Nêu cấu tạo của 1 bài văn tả cảnh. - 2 hs
<b>4. Dặn dò:</b>


<b>- </b>Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn.
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh.


- Nhận xét tiết hoïc
<b>Bu</b>


<b> ổi chiều </b>Thứ sáu, ngày 20 tháng 8 năm 2010
Tiết 2 <i> </i>

Khoa học



<b>NAM HAY NỮ </b>( Tiết 1)


I. MỤC TIÊU: - Nhận ra sự cần thiết cần phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về
vai trò của nam, nữ.


- Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.
II. CHUẨN BỊ:- Phiếu ghi bài tập trang 8, bảng phụ kẻ 3 cột.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b>



- Giáo viên treo ảnh và u cầu học sinh
nêu đặc điểm giống nhau giữa đứa trẻ với
bố mẹ. Em rút ra được gì ?


- Học sinh nêu điểm gioáng nhau


- Tất cả mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và
đều có những đặc điểm giống với bố mẹ mình


 Giáo viên cho điểm, nhận xét - Học sinh nhận xét


<b>2. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Làm việc với SGK - Hoạt động nhóm đơi.


<b> Bước 1:</b> Làm việc theo cặp


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh
nhau cùng quan sát các hình ở trang 6
SGK và trả lời các câu hỏi 1,2,3.


- Nhóm đơi quan sát các hình ở trang 6 SGK và
thảo luận trả lời các câu hỏi.


- Nêu những điểm giống nhau và khác
nhau giữa bạn trai và bạn gái ?


- Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan
nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé


gái ?


- Đại diện hóm lên trình bày


<b> Bước 2:</b> Hoạt động cả lớp.
 Giáo viên chốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>đúng”</b>


<b> Bứơc 1:</b>


- Giáo viên phát cho mỗi các tấm phiếu


( trang 8) và hướng dẫn cách chơi. - Học sinh nhận phiếu.


 Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo cơ thể,


tính cách, nghề nghiệp của nữ và nam
(mỗi đặc điểm ghi vào một phiếu) theo
cách hiểu của bạn.


- Những đặc điểm chỉ nữ có:


- Đặc điểm hoặc nghề nghiệp có cả ở
nam và nư:õ


- Những đặc điểm chỉ nam có:


- Học sinh làm việc theo nhóm.



 Gắn các tấm phiếu đó vào bảng được kẻ


theo mẫu (theo nhóm)


- Học sinh gắn vào bảng được kẻ sẵn (theo
từng nhóm).


<b> Bước 2:</b> Hoạt động cả lớp


- Giáo viên yêu cầu đại diện nhóm báo


cáo, trình bày kết quả - Lần lượt từng nhóm giải thích cách sắp xếp.- Cả lớp nhận xét.
-GV nhận xét, tun dương nhóm thắng


cuộc .


<b>* Hoạt động 3:</b> <b>Thảo luận một số quan</b>
<b>niệm xã hội về nam và nữ</b>


<b> Bước 1: </b>Làm việc theo nhóm:


- GV yêu cầu các nhóm thảo luận


1.Bạn có đồng ý với những câu dưới đây
khơng ? Hãy giải thích tại sao ?


a/ Công việc nội trợ là của phụ nữ.


b/ Đàn ơng là người kiếm tiền ni cả gia
đình .



c/ Con gái nên học nữ công gia chánh, con
trai nên học kĩ thuật .


2.Trong gia đình, những yêu cầu hay cư xử
của cha mẹ với con trai và con gái có khác
nhau khơng và khác nhau như thế nào ?
Như vậy có hợp lí khơng ?


3.Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt
đối xử giữa HS nam và HS nữ khơng ?
Như vậy có hợp lí khơng ?


4.Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa
nam và nữ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Bước 2: </b>Làm việc cả lớp: -Từng nhóm báo cáo kết quả.


- GV kết luận


<b>3. Củng cố: </b>Nêu nội dung Bạn cần biết
<b>4. Dặn dò :</b>


- Xem lại nội dung bài, chuẩn bị bài.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS đọc lại.


Tiết 3<i> </i>

Tốn




<b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>


I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể
viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập
phân.


- BT cần làm : 1; 2; 3; 4(a,c). HS khá, giỏi làm thêm các phần cịn lại
- Giáo dục tính cẩn thận cho HS.


II. CHUẨN BỊ:- Các phiếu to cho hs làm bài.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b> So sánh 2 phân số


- Giáo viên u cầu học sinh sửa bài tập
về nhà.


- Giáo viên nhận xét , ghi điểm.


- Học sinh sửa bài về nhà.
- HS nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu phân số thập phân. </b>


- Hoạt động nhóm đơi.
- Hướng dẫn học sinh hình thành phân số



thập phân: - Học sinh thực hành chia tấm bìa 10 phần; 100phần; 1000 phần.


- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm).
- Nêu phân số vừa tạo thành .


- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo.
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, … gọi


là phân số gì ? - ...phân số thập phân.- Một vài học sinh lặp lại .


 Giáo viên chốt lại:


<b>b. Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp học


<b> Bài 1:</b> Đọc phân số thập phân.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
đề bài


- Học sinh đọc thầm cá nhân.
- Học sinh khác sửa bài.


 Giáo viên nhận xét. - Cả lớp nhận xét.


<b> Bài 2:</b> Viết phân số thập phân


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
đề bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét.


<b> Bài 3:</b> - Hs đọc yc đề bài.


<b> Baøi 4:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu yêu cầu bài tập.


- GV chấm bài , công bố điểm.


- Học sinh làm bài vào vở (a;c), hs khá giỏi
làm thêm câu b, d.


- Học sinh lần lượt sửa bài.


- Học sinh nêu đặc điểm của phân số thập
phân.


 Giáo viên nhận xét


<b>3. Củng cố:</b>


- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 được


gọi là phân số gì ? - Học sinh nêu


- Thi đua 2 dãy trị chơi “Ai nhanh hơn”
(dãy A cho đề dãy B trả lời, ngược lại)



- Học sinh thi đua


 Giáo viên nhận xét, tun dương - Lớp nhận xét


<b>4. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: Luyện tập.


Tiết 4

SINH HOẠT CHỦ NHIỆM


<b>TUẦN 1</b>


<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 1.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản
thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dụcđđầu giờ.



- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


* Hoạt động khác:


- Bao bọc sách vở đúng quy định.


- Bắt đầu thực hiện phong trào ni heo đất.
- Một số em chưa đăng kí nhập học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


* Học tập:


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 2.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.



* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Vận động HS ra lớp.


- Nhắc nhở gia đình đến đăng kí nhập học và đóng các khoản đầu năm.


<b>IV. Tổ chức trị chơi:</b> GV tổ chức cho Hs Trò chơi “Đèn xanh đèn đỏ” nhằm thực hiện
tốt viếc chấp hành ATGT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×