Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GIAO AN 4 TUAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.9 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>


<i><b>Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>ĐẠO ĐỨC :</b>
<b>BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN</b>


<b>Ti t 2</b>

ế



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


 H? Em có nhận xét gì về ý kiến của mẹ


Hoa ,bố Hoa về việc học tập củaHoa?


 H? Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình nh thế


nào ?


 Nếu là bạn Hoa ,em sẽ giải quyết nh thế nào ?
<b>GV kết luận</b> :Mỗi gia đình có những vấn đề
,những khó khăn riêng .Là con cái các em nên
cùng bố mẹ tìm cách giải quyết tháo gỡ ,nhất là
những vấn đề liên quan đến các em .ý kiến các
em sẽ đợc bố mẹ lắng nghe và tôn trọng . Đồng
thời các em cũng biết bày tỏ ý kiến một cách rõ
ràng ,lễ độ .


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Trị chơi phóng viên </b></i>
Cách chơi :



GV kết luận :Mỗi ngời đều có quyền có những
suy nghĩ riêng và có quyền bày tỏ ý kiến của
mình .


Hoạt động 3:
Kết luận chung :


 Trẻ em có quyền có ý kiến và trình bày ý kiến


về những vấn đề liên quan đến trẻ em .


 ý kiến của trẻ em cần đợc tôn trọng .Tuy


nhiên ý kiến đó phải phù hợp với điều kiện hồn
cảnh gia đình ,của đất nớc và có lợi cho sự phát
triển của trẻ .


 Trẻ em cũng cần biết lắng nghe và tôn trọng ý


kiến ngời khác
. Hoạt động nối tiếp :


1 . HS xem tiểu phẩm do một số bạn đóng
2 . HS thảo luận :


HS xung phong đóng vai phóng viên
phỏng vấn các bạn trong lớp theo những
câu hỏi trong bài tập 3sgk


HS Trình bày các tranh vẽ ,bài viết(bài tập


4 sgk)


-HS thảo luận nhóm về các vấn đề cần giải
quyết của tổ ,của lớp,củatrờng


- Tham gia ý kiến với cha mẹ ,anh chị về
những vấn đề liên quan đến bản thân em
,đến gia đình em .


<b>TẬP ĐỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 . Đọc trơn toàn bài ,biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm ,buồn ,xúc động thể hiện sự ân
hận của An -đrây – ca trớc cái chết của ông . Đọc phân biệt lời nhân vật với lời ngời kể chuyện
2 . Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài .


Hiểu nội dung câu chuyện :Nỗi dằn vặt của An- đrây –ca thể hiện tình cảm yêu thơng và ý
thức trách nhiệm với ngời thân ,lòng trung thực ,sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân


<b>II . Đồ dùng dạy học</b> : tranh minh hoạ sgk


<b>III . Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>kiểm tra đọc thuộc lòng
bài Gà Trống và Cáo ;nhận xét về tính cách hai
nhân vật Gà Trống và Cáo


<b>B Dạy bài mới </b>



1.Giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp
2 . Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài :
a)GV đọc diễn cảm tồn bài


b)Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài
GV qs sửa lỗi cho hs


+Luyện cho cả lớp phát âm tên riêng ngời
Nớc ngồi :An -đrây –ca


+Đọc lời ơng với giọng mệt nhọc ,nghỉ hơi
dài sau dấu chấm than và ba chấm :Bố khó
thở lắm !...//


+Nghỉ hơi đúng (nhanh ,tự nhiên )giữa các
cụm từ dù khơng có dấu câu trong đoạn
văn sau :Chơi một lúc nhớ tới lời mẹ dặn ,
em vội chạy một mạch đến cửa hàng
/mua thuốc /rồi mang về nhà .


Giúp hs hiẻu nghĩa từ dằn vặt


+Khi câu chuyện sảy ra ,An - đrây – Ca


mấy tuổi ,hồn cảnh gia đình em lúc đó thế nào
?


+Mẹ bảo An -đrây –Ca đi mua thuốc cho
ông ,thái độ của An - đrây – Ca thế nào ?
+An - đrây - Ca đã làm gì trên đờng đi mua



thuốc ?


GV hớng dẫn hs tìm giọng đọc và luyện


đọc diễn cảm cả đoạn


c)Luyện đọc kết hợp tìm hiểu đoạn 2(cịn


lại)


Tìm hiểu nội dung đoạn :


+Chuyện gì sảy ra khi An - đrây – Ca
mang thuốc về nhà ?


+An -đrây –Ca tự dằn vặt mình nh thế nào


HS đọc thuộc lòng bài Gà Trống và Cáo
;nhận xét về tính cách hai nhân vật Gà
Trống và Cáo


HS đọc đoạn 1:từ đầu đến mang về nhà
Một hs đọc đoạn 1


Từng cặp hs luyện đọc
- Một ,hai hs đọc lại cả đoạn Tìm hiểu nội
dung đoạn văn .


- HS đọc thầm lại đoạn 1 trả lời câu hỏi


* An- Đrây- calúc đó mới 9 tuổi , em đang
sống với ông và mẹ . Ông đang ốm rất nặng
* An - đrây - ca nhanh nhẹn đi ngay


* An - đrây- ca đợc cấc bạn đang chơi đá
bóng rủ nhập cuộc , mải chơi nên quên lời
mẹ dặn , mãi sau em mới nhớ ra , chạy đến
cửa hàng mua thuốc mang về


-HS đọc nối tiếp nhau đoạn 2


-Từng cặp hs luyện đọc

-Một ,hai em đọc lại cả đoạn


* An - đrây - ca hoảng hốt thấy mẹ đang
khóc nấc lên. Ơng đã qua đời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Câu chuyện cho thấy An - đrây – Ca là một
cậu bé nh thế nào ?


GV hớng dẫn hs tìm giọng và luyện đọc


cho đoạn 2


gv hớng dẫn đọc phân vai .
4 <b>. Củng cố -Dặn dò</b> :
GV nêu yêu cầu :


+Đặt lại tên cho truyện theo ý nghĩa của



truyện


- Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học .


bóng , mua thuốc về chậm mà ơng chết
* An - đrây - ca rất yêu thơng ông không tha
thứ cho mình vì ơng sắp chết cịn mải chơi
bóng mang thuốc về muộn


HS Thi đọc diễn cảm tồn bài


HS Nói lời an ủi của em với An -đrây –Ca


<b>TOÁN :</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I . Mục tiêu .</b>


Giúp hs :


Rèn kĩ năng đọc ,phân tích và sử lí số liệu trên 2 loại biểu đồ


Thực hành lập biểu đồ .
<b>II . Đồ dùng dạy học </b>


B ảng phụ vẽ sẵn biểu đồ bài 3 (không cần vẽ ô li )


<b>III . Hoạt động dạy học </b>


Hoạt động dạy Hoạt động hoc



Bài 1
Bài 2:


Bài 3:GV treo bảng phụ


Gv cho hs nhận xét và chữa bài


 Củng cố -Dặn dò :


GV hớng dẫn hs các ý còn lại của bài 1 và bài
2.


-HS đọc và tìm hiểu bài tốn
-HS trả lời miệng


-HS tìm hiểu u cầu bài tốn ,so sánh với
biểu đồ cột trong tiết trớc để nắm đợc
yêu cầu về kĩ năng bài này


-Hai hs lên bảng làm bài ,mỗi em làm một câu
,hs cả lớp làm vào vở


Chữa bài :


Số ngày ma trung bình mỗi tháng là
(18+15+13):3=12(ngày )


hs tìm hiểu yêu cầu bài toán


 Một hs làm vào bảng phụ,cả lớp làm vào



vở


<b>LỊCH SỬ</b>


<b>KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRNG</b>
<b>(Năm 40)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Giúp HS biết</b></i><b> :</b>


<b>-</b>Vì sao Hai Bà Trng phất cờ khởi nghĩa .


-Tờng thuật đợc trên lợc đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa .


-Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nớc ta bị các triều đại phong kiến
phơng bắc đô hộ .


<b>II Đồ dùng dạy học </b>


Vở bài tập


III . Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A . Kiểm tra bài cũ </b>
<b>B . Dạy bài mới</b>


*Hoạt động 1:Thảo luận nhóm



- GV giải thích khái niệm quận giao chỉ :
do thời nhà Hán đô hộ nớc ta đặt vùng


đất Bắc bộ và Bắc Trung Bộ là quận giao chỉ


*Hoạt động 2:Làm việc cá nhân
- GV giải thích cho hs biết cuộc khởi
nghĩa Hai Bà Trng diễn ra rất rộng
Hoạt động 3:Làm việc cả lớp


- GV đặt vấn đề :Khởi nghĩa Hai BàTrng
có ý nghĩa gì ?


<b>Củng cố dặn dò</b>:


GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài
và chuẩn bị cho bài sau


Kể lại một số chính sách áp bức bóc lột của
triều đại phong kiến phơng bắc đối với nhân
dân ta


HS tìm nguyên nhân của cuộc khởi
nghĩa Hai Bà Trng


- HS kết luận :Nguyên nhân sâu xa là :
do lòng yêu nớc căm thù giặc sâu
sắc của Hai Bà


HS dựa vào l ợc đồ và nội dung bài


trình bày lại diễn biến chính cuộc
khởi nghĩa




HS đi đến thống nhất :Sau 200 bị phong kiến
nớc ngồi đơ hộ lần đầu tiên nhân dân ta
giành đợc độc lập sự kiện đó chứng tỏ


Nhân dân ta vẫn duy trì và phát huy
Truyền thống bất khuất chống giặc ngoại
xâm.



<i><b>---Thứ ba ngày 21 yháng 9 năm 2010</b></i>


<b>THỂ DỤC </b>( TIẾT: 11 )


<i><b>Tên bài dạy: TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ </b></i>
<i><b>Địa điểm: Sân trường</b></i>


TRÒ CHƠI “KẾT BẠN”
<i><b>Dụng cụ: 1 Cịi </b></i>


<i><b>Mục đích - u cầu: </b></i>
+ Củng cố và nâng cao kĩ thuật về đội hình đội ngũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ HS biết trò chơi “Kết bạn”


NỘI DUNG ĐL YÊU CẦU KỸ THUẬT



I. MỞ ĐẦU:
1. Nhận lớp:


2. Phổ biến bài mới
( Thị phạm )


3. Khởi động
+ Chung:
+ Chuyên môn:


6 - 10’


2 - 3’


- GV cho tập hợp lớp


- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


II. CƠ BẢN:
1. Ôn bài cũ:
2. Bài mới:


( Ghi rõ chi tiết các động
tác kỹ thuật )


18-22’



10-12’ a. Đội hình đội ngũ


- Ơn, tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều
vòng phải, vòng trái


- Chia tổ tập luyện


NỘI DUNG ĐL YÊU CẦU KỸ THUẬT


3. Trò chơi vận động
(hoặc trò chơi bổ trợ thể
lực)


3 - 5’
2 - 3’


- Các tổ thi đua trình diễn
- Cả lớp tập


b. Trò chơi “Kết bạn”
Cả lớp cùng chơi
III. KẾT THÚC:


1. Hồi tỉnh: (Thả lỏng)
2. Tổng kết giờ học:
(Đánh giá, xếp loại)
3. Nhắc nhở và bài tập
về nhà


4 - 6’


1 - 2’
1 - 2’


Cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp
GV cùng HS hệ thống bài


GV nhận xét đánh gía giờ học, giao bài tập về nhà.


<b>TỐN :</b>
<b> LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I . Mục tiêu </b>


Giúp hs ôn tập ,củng cố về :


Viết ,đọc ,so sánh số tự nhiên .

Đơn vị đo khối lợng và đo thời gian .


Một số hiểu biết ban đầu về biểu đồ ,về số trung bình cộng .

<b>II . Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


GV tổ chức giúp hs tự làm bài và chữa bài .
Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2:


Bài 3:Cho hs dựa vào biểu đồ để viết tiếp vào
chỗ chấm



Bài 4:Cho hs tự làm rồi chữa bài


Bài 5:


Dặn dò : dặn hs hoàn thiện bài tập ở nhà


-HS làm bài rồi chữa bài
Kết quả là :


a) 475936 > 475836 b)903876 < 913000
c)5tấn 175kg >5075kg ;


d)2tấn 750kg = 2750kg
-HS tự làm rồi chữa bài
a)Năm 2000 thuộc thế kỉ XX.
b)Năm 2005thuộc thế kỉ XXI


c) Thế kỉ XXI kéo dàitừ 2001đến 2100
- HS tự làm và chữa bài


- Các số tròn trăm lớn hơn 540 bé hơn 870 là
600,700,800 . Vậy <i>x là 600,700,800</i>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<i><b>Nghe- viết: </b></i><b>NGỜI VIẾT CHUYỆN THẬT THÀ</b>
<b>I . Mục tiêu </b>


1 . Nghe –viết đúng chính tả trình bày đúng truyện ngắn :Ngời viết truyện thật thà
2 . Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả .



3 . Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa các âm đầu s/xhoặc có thanh hỏi ,ngã


<b>II . Đồ dùng dạy học </b>
 Vở bài tập


 Từ điển để hs làm bài tập 3
<b>III . Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A . Kiểm tra bài cũ
B . Dạy bài mới


1 . Hớng dẫn hs nghe viết


 GV đọc một lợt bài chính tả :Ngời viết


truyện thật thà


 GV đọc –hs soát bài
 GV chấm 2 bàn


2 . Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả
Bài tập 2:(Tập phát hiện và sửa lỗi )


 GVnêu yêu cầu bài tập


Một hs đọc cho hs cả lớp viết các từ bắt đầu
bằng l/n,có vần en /eng



 Một hs đọc lại –nêu nội dung câu


truyện :Ban -dắc là một nhà văn nổi tiếng thế
giới ,có tài tởng tợng tuyệt vời khi sáng tác
các tác phẩm văn học nhng trong cuộc sống
lại là một ngời rất thật thà ,không bao giờ biết
nói dối .


 Cả lớp đọc thầm truyện chú ý những từ dễ


viết sai ,cách trình bày


HS viết bài


 Một hs đọc nội dung bài tập 2


 HS tự đọc bài ,phát hiện lỗi và sửa lỗi


chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 3 </b>


 GV nêu yêu cầu bài tập (bài 3a)


 GV cho nhóm tìm từ láy có âm đầu là s/x


trong từ điển (theo thời gian quy định )


<b>3 Củng cố -Dặn dò :</b>



 GV nhận xét tiết học yêu cầu hs ghi nhớ


các hiện tợng chính tả trong bài để không viết
sai.


 Nhắc hs chuẩn bị bản đồ có tên các quận


,huyện ,thị xã,các danh lam thắng cảnh ,di tích
lịch sử ở tỉnh của em nếu có .


 Một hs đọc bài ,đọc cả mẫu


Một hs nhắc lại kiến thức về từ láy vận dụng
giải bài này


 Đại diện nhóm trình bày kết quả


*Từ láy có tiếng chứa âm s:sàn sàn ,san sát
,sanh sánh ,săn sóc ,sáng suốt …


 Từ láy có tiếng chứa âm x: xa xa ,xam


xám ,xám xịt ,xao xác ….


<b>KHOA HỌC :</b>


<b>MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN</b>
<b>I . Mục tiêu </b>


Sau bài học hs có thể :



Kể tên các cách bảo quản thức ăn


Nêu ví dụ về một số loại thức ăn và cách bảo quản chúng .


Nói về những điều cần chú ý khi lựa chọn thức ăn để bảo quản và cách sử dụng thức ăn đã


đợc bảo quản .


II . <b>Đồ dùng dạy học</b>

Hình trang 24,25sgk

Vở bài tập 4


<b>III . Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A . Kiểm tra bài cũ : H?Vì sao cần ăn
nhiều rau quả chín hằng ngày ?


H? Giải thích thế nào là thực phẩm sạch và
an toàn ?


GV kết luận ý đúng
B . Dạy bài mới :


*Giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp
*Hoạt động 1:Tìm hiểu cách bảo quản thức ăn
+Mục tiêu :Kể tên các cách bảo quản thức ăn
+Cách tiến hành :



Bước 1:


GV hướng dẫn hs qs các hình trang 24,25 sgk
trả lời câu hỏi


HS lên bảng trả lời HS khác nhận xét


hs qs các hình trang 24,25 sgk trả lời câu


hỏi ;Chỉ và nói những cách bảo quản thức ăn
trong từng hình .Kết quả ghi theo mẫu sau :


Hình cách bảo quản


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bước 2 :Làm việc cả lớp


Hoạt động 2:Tìm hiểu cơ sở khoa học của
các cách bảo quản thức ăn


*Mục tiêu :Giải thích đợc cơ sở khoa học
của các cách bảo quản thức ăn


*Cách tiến hành


Bước 1:GV giảng :các loại thức ăn tơi có
nhiều nớc và các chất dinh dỡng ,đó là mơi
trờng thích hợp cho vi sinh vật sâm nhập
vì vậy chúng dễ bị h hỏng ,ôi thiu ,Vậy
muốn bảo quản thức ăn đợc lâu chúng ta


phải làm thế nào


Bước 2:- GV cho hs làm bài tập 2 vở bài tập :
Bước 3


Hoạt động 3:Tìm hiểu một số cách bảo quản
thức ăn ở nhà (Bài tập 3)


*Mục tiêu : hs liên hệ thực tế về cách bảo
quản thức ăn mà gia đình áp dụng


*Cách tiến hành :
Bước 1:


C . Củng cố -Dặn dò : GV lu ý cho hs : các
cách bảo quản thức ăn chỉ giữ đợc thức ăn
trong một thời gian nhất định .khi mua những
loại thức ăn đã đợc bảo quản ,phải xem kĩ hạn
sử dụng đợc in trên vỏ hộp .


- áp dụng những điều đã học cho việc bảo
quản thức ăn tại gia đình mình


7


*đại diện nhóm trình bày trớc lớp


Nối ơ chữ cột A với ô chữ cột
B cho phù hợp



HS trình bày kết quả (trình bày miệng )


HS đọc yêu cầu bài tập


HS tiến hành làm bài


HS báo cáo kết quả ,lớp bổ sung ,học tập


lẫn nhau


<b>KĨ THUẬT :</b>


<b> </b>KHÂU HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THỜNG
2Tiết


<b>I . Mục tiê </b>u:


-HS biết khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng .
-Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng


-Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thờng để áp dụng vào cuộc sống .


<b>II . Đồ dùng dạy học </b>


-Mẫu đờng khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết :


+Hai mảnh vải hoa giống nhau kích thớc 20 x30cm
+len sợi ,chỉ khâu



+Kim khâu len,kim khâu chỉ ,kéo ,thớc ,phấn


<b>III . Hoạt động dạy học : Ti t 1:</b>

ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Giới thiệu bài</b> : GV nêu mục đích bài học
* Hoạt động 1.GV hớng dẫn hs qs và nhận


xét mẫu


-GV giới thiệu mẫu khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thờng và hớng dẫn hs qs
nhận xét


-Giới thiệu một số sản phẩm khâu bằng mũi
khâu thường


– HS nêu công dụng của khâu ghép mép vải
- GV kết luận về đặc điểm đờng khâu ghép


hai mép vải và ứng dụng của nó .


*Hoạt động 2:GV hớng đẫn thao tác kĩ thuật
-GV hớng đẫn sh qs hình 1,2,3sgk nêu các


bớc khâu ghép hai mép vải bằng mũi
khâu thờng .


Hướng dẫn hs qs hình 2,3 sgk để nêu cách
khâu lợc ,khâu ghép hai mép vải



- GV hớng dẫn hs :


- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các thao
tác gv vừa hớng dẫn .


-GV cho hs sâu chỉ vào kim ,vê nút chỉ và
tập khâu ghép 2 mép vải bằng


mũi khâu thờng .


<b>3. Củng cố -Dặn dò</b>: Dặn hs chuẩn bị bài


-HS nêu cách vạch dấu đờng khâu ghép hai
mép vải


HS nêu cách khâu lợc ,khâu ghép hai mép
vải –


trả lời câu hỏi sgk
+ HS nêu :


+Vạch dấu trên mặt trái của một mảnh vải .
+úp mặt phải của 2mảnh vải vào nha,xếp


cho 2 mảnh vải bằng nhau rồi mới
khâu lợc


+Sau mỗi lần rút kim ,kéo chỉ , cần vuốt các
mũi khâu theo chiều từ phải qua



trái cho đờng khâu thật phẳng rồi mới khâu
tiếp


HS khác và gv nhận xét ,chỉ ra những thao tác
cha đúng


-HS đọc phần ghi nhớ cuối bài



<i><b>---Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>TOÁN :</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG (HOẶC KIỂM TRA )</b>
<b>I . Mục tiêu </b>


Giúp hs ôn tập củng cố và tự kiểm tra về :


-Viết số xác định giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số
xác định số lớn nhất ,số bé nhất trong một nhóm các số


-Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lợng hoặc đo thời gian .
-Thu thập và sử lí một số thơng tin trên bỉểu đồ


-Giải bài tốn về tìm số trung bình cộng của nhiều số .


<b>II . Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2 . GV tổ chức hs làm và chữa bài tập


B i 1 :à


bài 2:
Bài 3:


HS tự làm rồi nêu kết quả
Khoanh vào các chữ :


a)D b) B; c) C; d ) C ;e) C .


hs tự làm và chữa bài (Trả lời: viết hoặc nói)
Cho hs tự giải tốn và chữa bài


Bài giải :


Số mét vải bán trong ngày thứ hai là :
120:2 =60 (m)


Số mét vải bán trong ngày thứ ba là :
120 x 2=240(m)


Trung bình mỗi ngày bán đợc là:
(120+60+240):3=140(m)
Đáp số :140mvải


<b>ĐỊA LÍ :</b>
<b>TÂY NGUYÊN</b>
<b>I . Mục tiêu </b>



Hs biết :-Vị trí các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ Địa lí tự mhiên Việt Nam .
Trình bày đợc một số đặc điểm của Tây Nguyên (vị trí ,địa hình ,khí hậu ).


Dựa vào bản đồ ,(lợc đồ ),bảng số liệu ,tranh ảnh ,để tìm kiến thức .
II . <b>Đồ dùng dạy học </b>


Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam


Tranh nh v Tây Nguyên n u có

ế



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 . Kiểm tra bài cũ</b>
2 . <b>Dạy bài mới</b>


a)Tây Nguyên –xứ sở của các cao nguyên
xếp tầng


*Hoạt động 1:Làm việc cả lớp


- GV chỉ vị trí khu vực Tây Nguyên trên bản
đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam và giới thiệu :
Tây Nguyên là vùng đất cao ,rộng lớn gồm
các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác
nhau .


- GV yêu cầu hs chỉ vị trí các cao nguyên
trên lợc đồ hình 1sgk



- Hoạt động 2:Làm việc theo nhóm


- GV giới thiệu nội dung 4 cao nguyên theo
4 nhóm :


HS Nêu những nét riêng biệt của vùng trung
du Bắc Bộ


-HS dựa bảng số liệu sgk ,xếp các cao nguyên
theo thứ tự từ thấp đến cao.


Nhóm 1:Cao nguyên Đăk Lăk là cao nguyên
thấp nhất trong các cao nguyên ở Tây Nguyên
,bề mặt khá bằng phẳng ,nhiều sông suối và
đồng cỏ .Đây là nơi đất đai phì nhiêu nhất và
đơng dân nhất ở Tây Nguyên .


Nhóm 2:Cao nguyên Kon Tum là một cao
nguyên rộng lớn ,bề mặt khá bằng phẳng
,hiện nay rừng cịn rất ít


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b)Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt :mùa ma và
mùa khô


Hoạt động 3:Làm việc cá nhân
Bước 1:


+H?:ởBuôn Ma Thuật ,mùa ma vào những
tháng nào ?mùa khơ vào những tháng nào
+Khí hậu ở Tây Ngun có mấy mùa ?là



những mùa nào ?
Bước 2:


GV sửa chữa hồn thiện


<b>3 . Củng cố -Dặn dị :</b>


Dặn hs chuẩn bị bài sau .


lợn sóng dọc theo những dịng sơng ,bề mặt
t-ơng đối bằng phẳng đợc phủ một lớp đất đỏ
Ba dan dày.Mùa khô ở đây khơng khắc nghiệt
lắm nên cao ngun lúc nào cũng có màu
xanh .


Nhóm 4:Cao ngun Lâm Viên có địa hình
phức tạp ,nhiều núi cao thung lũng sâu ,nhiều
thác ghềnh ,cao ngun có khí hậu mát quanh
năm .


- HS mô tả cảnh mùa ma và mùa khô ở Tây
Nguyên .


- Vài hs trả lời câu hỏi


HS nêu lại những đặc điểm tiêu biểu về vị
trí ,địa hình ,khí hậu ở Tây Ngun


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b> DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG </b>
<b>I . Mục tiêu </b>


1. Nhận biết đợc danh từ (DT) chung và DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát
của chúng .


2. Nắm đợc quy tắc viết hoa DT riêng và bớc đầu vận dụng vào thực tế


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


-Bản đồ tự nhiên Việt Nam (có sơng Cửu Long ).Tranh ,ảnh vua Lê Lợi


<b>II . Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> B . Dạy bài mới :</b>
<b>1. Phần nhận xét </b>


Bài tập 1:


b)Dịng sơng lớn chảy qua nhiều tỉnh phía


-HS nhắc lại ghi nhớ về DT tiết trớc


- Một hs làm lại bài tập 2(phần luyện tập)
- HS đọc yêu cầu bài tập



- Trao đổi theo cặp
-HS làm vào vở bài tập
-HS đọc yêu cầu đề bài
Từ : sông


Nghĩa


a)Dịng nớc chảy lớn ,có thuyền bè đi lại
Cửu Long (gv vho hs biết sông Cửu Long trên
bản đồ tự nhiên Việt Nam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nam nớc ta


c)Ngời đứng đầu nhà nớc phong kiến.
d )Vị vua có cơng đánh đuổi giặc Minh
lập ra nhà Lê ở nớc ta là ai?


Bài tập 2:
a)sơng *tên chung chỉ dịng nớc chảy
tơng đối lớn


b)Cửu Long *tên riêng của một dịng
sơng
*Tiểu kết :


+Những tên chung của một loại sự vật nh
sông ,vua đợc gọi là DT chung


+Những tên riêng của một loại sự vật nh


Cửu Long ,Lê Lợi gọi là DT riêng
Bài tập 3 :


2. Phần ghi nhớ :
3. Phần luyện tập
Bài 1:


Bài tập 2


4 . Củng cố -Dặn dò : GV nhận xét tiết học
,yêu cầu hs về nhà tìm viết mỗi loại 5 từ


Lê Lợi


HS đọc yêu cầu bài tập ;so sánh nghĩa Của
sông - Cửu Long
vua – Lê Lợi


HS tiến hành tương tự với cvà d


HS độc yêu cầu bài tập rú ra két luận :
+DT chung không viết hoa


+DT riêng phải viết hoa
+Hai ba hs đọc phần ghi nhớ
-HS đọc yêu cầu bài


-HS trao đổi theo cặp
*Lời giải :



+D từ chung : núi /dịng / sơng / dãy / mặt
/sông / ánh / nắng / đờng /dãy / nhà / trái /
phải / giữa / trớc


+DT riêng : Chung / Lam /Thiên Nhẫn/ Trác /
Đại Huệ / Bác Hồ


-Một hs đọc yêu cầu bài tập
-Hai hs viết bảng lớp –


lớp viết vào vở bài tập tên 3 bạn nam ,3 bạn
nữ trong lớp


<b>KỂ CHUYỆN :</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ,ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I . Mục tiêu </b>


<b>1 . Rèn kĩ năng nói :</b>


-Biết kể tự nhiên bằng lời của mình câu chuyện ,đoạn truyện mình đã nghe ,đã
đọc nói về lịng tự trọng .


-Hiểu truyện ,trao đổi đợc với các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện có ý
thức rèn luyện mình để trở thành ngới có lịng tự trọng .


2 . Rèn kĩ năng nghe :Chăm chú nghe bạn kể ,nhận xét đúng lời kể của bạn .


<b>II . Đồ dùng dạy học </b>



-Một số truyện về lòng tự trọng gv và hs su tầm
-Bảng phụ viết gợi ý trong sgk


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b>
<b>A . Kiểm tra bài cũ</b> :


B . Dạy bài mới


<b>1 . Giới thiệu bài</b> : GV giới thiệu trực tiếp


<b>2 . H ớng dẫn hs kể chuyện </b>


a) Tìm hiểu đề bài


<b>Hoạt động học</b>


HS kể một câu chuyện về trung thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+nhắc hs nên tìm kể những truyện ngồi sgk


+GV lu ý hs :với những truyện
dài ,có thể kể một đoạn


+ GV nh n xét ậ


3 . <b>Củng cố -Dặn dò</b> :


- GV nhận xét chung tiết học



-HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý sgk
-HS đọc lớt gợi ý 2


+HS tham gia giới thiệu và kể chuyện của
mình


+HS đọc dàn ý( sgk ),GV dán bảng dàn ý
bài kể chuyện


HS thực hành kể chuyện ,trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện
+Kể chuyện theo cặp


+HS kể theo cặp ,trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện


+HS Thi kể chuyện trớc lớp
+HS kể xong đều đối thoại với gv



<i><b>---Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>TOÁN</b> :


<b>PHÉP CỘNG</b>
<b>I . Mục tiêu </b>


Giúp hs củng cố về :



-Cách thực hiện phép cộng (khơng nhớ và có nhớ)
-Kĩ nnăng làm tính cộng .


<b>II. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Củng cố cách thực hiện phép cộng
- GV nêu phép cộng ở trên bảng


48352+21026


GV hớng dẫn thực hiện phép cộng :
367895+541728tơng tự


<b>2 . Thực hành :</b>


cho hs tự làm và chữa bài
Bài 1,2:


Bài 3 :


Bài 4:GV yêu cầu hs nêu cách tìm số bị trừ
cha biết


GV yêu cầu HS nêu cách tìm số bị trừ cha
biết .


HS đọc phép cộng và nêu cách cộng



HS có thể vừa viết vừa nói nh sgk
Có thể viết bài giải nh sau :


Bài giải


Số cây của huyện đó đã trồng đợc là :
325164+60830 = 385994(cây )
Đáp số :385994 cây
HS làm chẳng hạn:


x - 363 = 975
x = 975 + 363
x = 1338
TẬP ĐỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1 . đọc trơn cả bài .chú ý đọc đúng các từ dễ mắc lỗi phát âm .Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng
,hóm hỉnh phù hợp với việc thể hiện tính cách ,cảm xúc của các nhân vật .


2 . Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài .Hiểu nội dung ,ý nghĩa câu chuyện :Cơ chị hay nói dối
đã tỉnh ngộ nhờ sự giúp đỡ của cô em .Câu chuyện là lời khun hs khơng đợc nói dối .Nói dối
là một tính sấu làm mất lịng tin ,sự tín nhiệm ,lịng tơn trọng của mọi ngời với mình .


<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>tranh minh hoạ sgk


<b>III . Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A . Kiểm tra bài cũ </b>
<b> B . Dạy bài mới </b>



1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp
2 . Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài :


<b>a) luyện đọc </b>


GV kết hợp giúp hs hiểu nghĩa một số từ
khó


- GV đọc diễn cảm tồn bài


<b>b) Tìm hiểu bài </b>


+Cơ chị xin phép cha đi đâu ?


+Cơ có đi học nhóm thật khơng? em
đốn xem cơ đi đâu ?


+Cơ nói dối ba nh vậy nhiều lần
cha ?vì sao cơ lại nói dối đợc nhiều
lần nh vậy ?


+Vì sao mỗi lần nói dối ,cơ chị lại thấy ân
hận?


<i><b>+Cơ em đã làm gì để chị mình khơng nói </b></i>
<i><b>dối ?</b></i>


+Vì sao cách làm của em làm chị tỉnh



HS đọc bài :Gà Trống và Cáo(đọc thuộc lòng
và trả lời câu hỏi


HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 2-3 lợt
Đoạn 1:Từ đầu đến tặc lỡi cho qua


Đoạn 2:tiếp đến : cho nên ngời
Đoạn 3:Phần còn lại


- HS luyện đọc theo cặp
- Một vài hs đọc cả bài


- HS đọc thành tiếng ,đọc thầm đoạn 1 ,trả
lời câu hỏi :


- Xin phép ba đi học nhóm


- Cơ khơng đi học nhóm mà đi chơi với bạn
bè , đến nhà bạn xem phim, hay la cà ngoài
đ-ờng ...


- Cơ đã nói dối ba rất nhiều lần đến nỗi không
nhớ lần này là lần thứ mấy , Cô nói dối đợc
nhiều lần nh vậy vì bấy lâu nay ba vẫn tin cơ.
- Vì cơ thơng ba , biết mình đã phụ lịng tin
của ba nhng vẫn tặc lỡi vì cơ đã quen nói dối
-HS đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi


- Cô em đã bắt chớc chị , cũng nói dối ba là
đi tập văn nghểồi rủ bạn vào rạp chiếu bóng


đi lớt qua mặt chị ,vờ làm nh không thấy chị ,
chị thấy em nói dối đi học lại vào rạp chiếu
bóng tức giận bỏ về .


- HS đọc thành tiếng ,đọc thầm đoạn 3 và trả
lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ngộ ?


+Cô chị đã thay đổi nh thế nào ?


+Câu chuyện muốn nói với các em điều
gì ?


+Hãy đặt tên cho cô em và cô chị theo
đặc điểm tính cách .


<b>c)Hư ớng dẫn đọc diễn cảm </b>


 GV hớng dẫn hs cả lớp luyện đọc và thi


đọc diễn cảm theo cách phân vai


<b>3 . Củng cố -Dặn dò</b> : GV nhận xét tiết học
.Nhắc hs rút ra cho mình bài học


động đến chị .


- Cơ khơng bao giờ nói dối ba đi chơi nữa .
cô cời mỗi khi nhớ lại cách em gái chọc tức


mình , làm mình tỉnh ngộ.


- Khơng đợc nói dối. / Nói dối đi học mà bỏ
đi chơi là có hại . /Nói dối là tính xấu sẽ làm
mất lòng tin của ch mẹ , anh , chi em hoặc
bạn bè ...


- Cô em thông minh , Cô bé giúp chị tỉnh ngộ
,


- Cô chị hối lỗi , Cô chị biết nghe lời


 Ba hs nối tiếp nhau đọc diễn cảm


<b>KHOA HỌC :</b>


<b>PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DỠNG</b>
<b>I . Mục tiêu </b>


Giúp hs :


-kể đợc tên một số bệnh do thiếu chất dinh dỡng .


-Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dỡng .


<b>II . Đồ dùng dạy học </b>


Hình trang 26,27 sgkvà vở bài tập


<b>III . Hoạt động dạy học </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A . Kiểm tra bài cũ </b>


H? Kể tên các cách bảo quản thức ăn ?


<b>B . Dạy bài mới </b>


1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài theo
cách đặt vấn đề


2 . Các hoạt động


<b>*Hoạt động1</b>:Nhận dạng một số bệnh do
thiếu chất dinh dỡng


+Mục tiêu :


-Mơ tả đặc điểm bên ngồi của trẻ bị còi
x-ơng ,suy dinh dỡng và ngời bị bệnh bứơu
cổ


-Nêu đợc nguyên nhân gây ra các bệnh kể
trên .


+Cách tiến hành :


Bớc 1:Làm việc theo nhóm



HS lên bảng nêu


QS hình 1,2trang 26sgk ,nhận xét mơ tả các
dấu hiệu của bệnh còi xơng,suy dinh dỡng
và bệnh bứu cổ .


-Thảo luận về nguyên nhân dẫn đến các
bệnh trên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bớc 2 :Làm việc cả lớp
Kết luận :


-Trẻ em nếu không đợc ăn đủ và đủ chất
,đặc biệt là thiếu chất đạm sẽ bị suy dinh
d-ỡng .Nếu thiếu vi – ta – min D sẽ bị còi
x-ơng .


-Nếu thiếu i – ốt ,cơ thể phát triển chậm
,kém thông minh ,dễ bị bứơu cổ .


Hoạt động 2:Thảo luận về cách phòng bệnh
do thiếu chất dinh dỡng


<b>+Mục tiêu </b>Nêu tên và cách phòng bệnh do
thiếu chất dinh dỡng .


+Cách tiến hành :


.Ngồi bệnh cịi xơng ,suy dinh dỡng ,bứơu
cổ các em còn biết bệnh nào do thiếu dinh


d-ỡng ?


-Nêu cách phát hiện và đề phòng các bệnh
do thiếu chất dinh dỡng .


Hoạt động 3 :Chơi trò chơi
<i><b>Trò chơi bác sĩ </b></i>


*Mục tiêu :Củng cố kiến thức trong bài
*Cách tiến hành :


Bớc 1: GV hớng dẫn cách chơi
Bớc 2


Bớc 3


GV nhận xét chấm điểm
3 . Củng cố -Dặn dò :


-GV nhận xét chung tiết học


khác bổ sung


HS trả lời câu hỏi :


Một số bệnh do thiếu dinh dỡng nh ;


+Bệnh quáng gà ,khô mắt do thiếu vi – ta –
min A.



+Bệnh phù do thiếu vi – ta – min B


+Bệnh chảy máu chân răng do thiếu vi – ta –
min C


-Để phòng các bệnh suy dinh dỡng cần ăn
đủ lợng ,đủ chất .Đối với trẻ em cần theo
dõi cân nặng thờng xuyên để điều chỉnh
thức ăn hợp lí và nên đa trẻ đến bệnh
viện để khám và chữa trị .


Bạn đóng vai bệnh nhân nói về triệu
chứng của bệnh


-Bạn đóng vai bấc sĩ phải nói tên bệnh và
cách phịng bệnh .


-hs chơi theo nhóm


-Các nhóm cử ngời lên trình bày


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TRẢ BÀI VĂN VIẾT TH</b>
<b>I . Mục tiêu </b>


<b>1 . </b>Nhận thức đúng về lỗi trong lá th của bạn và của mình khi đã đợc thầy cô chỉ rõ .


<b>2 . </b>Biết chữa những nội dung về ý ,bố cục bài ,cách dùng từ đặt câu ,lỗi chính tả


<b>3 .</b> Nhận thức đợc cái hay của bài đợc thầy cô khen



<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>


+Bảng phụ viết đề bài tập làm văn
+ Vở bài tập TV4


<b>III . Hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. GV nhận xét chung về kết quả bài viết
của cả lớp


- GV treo bảng phụ ghi đề bài lên bảng
-Nhận xét kết quả làm bài


-Thông báo điểm số cụ thể (giỏi ,khá ,trung
bình ,yếu )


<b>2 . </b>Hớng dẫn hs chữa bài
-GV trả bài cho hs


a ) Hớng dẫn từng hs chữa lỗi
b )Hớng dẫn chữa lỗi chung


- GV chép các lỗi định chữa lên bảng lớp
3 . Hớng dẫn học tập đoạn th ,lá th hay
- GV đọc những đoạn th hay


<b>4 . Củng cố -Dặn dò</b> : -GV nhận xét tiết học
,biểu dơng những lá th hay



-Yêu cầu hs viết cha đạt về viết lại .


-HS Đọc lời nhận xét của thầy cô


-Đọc những chỗ đã đợc thầy cô chỉ lỗi trong
bài


-Một ,hai hs lên bảng chữa lần lợt từng lỗi
- lớp chữa lỗi vào vở


HS trao đổi thảo luận dới sự hớng dẫn của
gv tìm ra cái hay ,rút kinh nghiệm cho mình


<b>MĨ THUẬT</b>


<b>VẼ THEO MẪU: VẼ QUẢ DẠNG HÌNH CẦU</b>


I MỤC TIÊU


- HS nhận biế đợc hình dáng đặc điểm và cảm nhận đợc vẽ đẹp của một số quả dạnh hình cầu
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc một só loại quả dạng hình cầu theo ý thích.


- HS u thích thiên nhiên biết chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
II. CHUẨN BỊ


Tranh ảnh về một số loại quả dạng hình cầu, một vài quả thật với hình dáng và kích thớc khác
nhau


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>


<b>HĐ 1: Quan sát nhận xét</b>.


- GV giới thiệu một số loại quả đã chuẩn bị
đặt câu hỏi:


+ Đây là những quả gì?


+ Hình dáng , màu sắc của chúng ra
sao?


+ Kể thêm những quả có dạng hình cầu
mà em biết?


- GV tóm tắt: Quả hình cầu có rất nhiều loại,
đa dạng và phong phú trong mỗi loại lại có
những màu sác và hình dáng khác nhau...


<b>HĐ 2: Hớng dẫn cách vẽ</b>


- GV dùng tranh quy trình để gợi ý cách vẽ
- HD cách sắp xếp bố cục


- Nhắc nhỡ cách lên màu


<b>HĐ 3: Thực hành</b>



- Nhắc nhỡ HS quan sát kĩ để tìm ra đặc điểm


HS trả lời


Hình dáng của chúng là hình cầu


- HS kể tên một số quả có dạng hình cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

của vật mẫu trớc khi vẽ


- Gợi ý HS nhớ lại các bớc vẽ ,sắp xếp bố cục
hợp lí


- Đến từng bàn quan sát , động viên khích lệ
và HD bổ sung.


<b>HĐ 4 Nhận xét đánh giá</b>


- Chọn một số bài yêu cầu HS tham gia đánh
giá( bố cục, cách vẽ, mầu vẽ...)


- Yêu cầu HS chọn bài mình thích. bổ sung ý
kiến cho HS . Xếp loại bài. Nhận xét chung
tiết học.


<i><b>* Dặn dò</b></i>


chuẩn bị tranh ảnh về đề tài quê hư ơng.


HS tham gia đánh giá một số bài




<i><b>---Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>THỂ DỤC </b>( TIẾT: 12 )
<i><b>Tên bài dạy: ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI </b></i>
Địa điểm: Sân trường


ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP TRÒ CHƠI “NÉM TRÚNG ĐÍCH”
Dụng cụ: 1 Còi, 4- 6 quả bóng, phấn viết


<i><b>Mục đích - u cầu: </b></i>


+ Củng cố và nâng cao kĩ thuật về đội hình đội ngũ
+ Trò chơi “Ném trúng đích”


NỘI DUNG YÊU CẦU KỸ THUẬT BIỆN PHÁP THỰC HIỆN


I. MỞ ĐẦU:
1. Nhận lớp:


2. Phổ biến bài mới
( Thị phạm )


3. Khởi động
+ Chung:
+ Chuyên môn:


GV cho tập hợp lớp



- Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học


- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay,
đầu gối, hông, vai


Chạy nhẹ nhàng trên sân ( 200
-300m )


Trò chơi: “Thi đua xếp hàng”


Chạy thành vịng trịn


II. CƠ BẢN:
1. Ơn bài cũ:
2. Bài mới:


( Ghi rõ chi tiết các
động tác kỹ thuật )


a. Đội hình đội ngũ


- Ơn tập đi dều vòng phải, vòng trái,
đứng lại, đổi chân khi đi đều sai
nhịp


- Cả lớp tập GV điều khiển


3. Trò chơi vận động
(hoặc trò chơi bổ trợ


thể lực)


- Chia tổ tập


- Cả lớp tập hợp thi đua trình diễn
giữa các tổ


b. Trị chơi “Ném trúng đích”
Cả lớp cùng chơi


Tổ trưởng điều khiển


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

III. KẾT THÚC:
1. Hồi tỉnh: (Thả
lỏng)


2. Tổng kết giờ học:
(Đánh giá, xếp loại)
3. Nhắc nhở và bài
tập về nhà


HS tập 1 số động tác thả lỏng
Đứng tại chỗ và vỗ tay theo nhịp
Trị chơi: Diệt các con vật có hại
GV nhận xét đánh gía giờ học


<b>TỐN</b> :<b> </b>
<b>PHÉP TRỪ</b>
<b>I . Mục tiêu </b>



Giúp hs củng cố về :


-Cách thực hiện phép trừ (khơng nhớ và có nhớ )
-Kĩ năng làm tính trừ


<b>II . Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Củng cố cách thực hiện phép trừ</b>


-GV tổ chức các hoạt động tơng tự nh tiết
tr-ớc


-Khuyến khích hs nêu cách thực hiện phép
trừ


<b>2 . Thực hành </b>


-GV tổ chức cho hs làm và chữa bài


<b>3. Củng cố -Dặn dò</b> :<b> </b>


Dặn hs làm bài tập ở vở bài tập


Bài 3- Bài giải


Độ dài quãng đờng xe lửa từ Nha Trang đến
thành phố Hồ Chí Minh là :



1730-1315=415(km)


Đáp số :415km.
Bài 4 Bài giải


Năm ngoái hs của tỉnh đó trồng đợc số cây
là :


214800-80600 = 134200 (cây)
Cả hai năm hs của tỉnh đó trồng đợc số


cây là :


214800+134200 = 349000 (cây )
Đáp số :349000 cây.
hs nêu lại cách thực hiện phép trừ


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ :TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG </b>
<b>I . Mục tiêu </b>


1 . Mở rộng vốn từ thuộc chủ diểm Trung thực –Tự trọng
2 . Sử dụng những từ đã học để đặt câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Từ điển


-Vở bài tập TV4


<b>III . Hoạt động dạy học </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A . Kiểm tra bài cũ</b> <b> </b>
<b>B . Dạy bài mới </b>


<b>1 . Giới thiệu bài</b> : GV nêu mục dích yêu cầu
bài học


<b>2 . H ớng dẫn hs làm bài tập </b>


Bài 1


- GV nêu yêu cầu bài tập
GV phát phiếu cho 3 HS
Bài tập 2


Bài tập3


Bài tập 4


- GV nêu yêu cầu bài tập


<b>3 . Củng cố -Dặn dò</b> : gv nhận xét tiết học
-Yêu cầu hs về viết lại 2,3 câu văn vừa đặt
theo yêu cầu bài tập 4


HS lấy ví dụ về DT chung và DT riêng


HS làm bài vào vở bài tập



Các từ cần chọn lần lợt là :Tự trong ,
tự kiêu ,tự ti , tự tin , tự ái , tự hào .


HS đọc yêu cầu bài tập ,làm bài cá nhân vào
vở bài tập


-Một số hs trình bày bài làm của mình
cả lớp chốt lại lời giải đúng :


<i>+Một lịng một dạ gắn bó với lí tởng ,tổ chức</i>
<i>hay với ngời nào đó là :trung thành </i>


<i>+Trớc sau nh một ,khơng gì lay chuyển nổi là</i>
<i>:trung kiên </i>


<i>+Một lịng một dạ vì việc nghĩa là :trung </i>
<i>nghĩa</i>


<i>+ăn ở nhân hậu ,thành thật trớc sau nh một </i>
<i>là :trung hậu </i>


<i>+Ngay thẳng, thật thà là :trung thực </i>


-Một hs đọc yêu cầu bài tập
-HS sử dụng từ điển


-HS làm bài vào vở bài tập


a) trung có nghĩa là ở giữa: trung thu, trung


<i><b>bình, trung tâm</b></i>


b) trung có nghĩa là " một lịng một dạ":trung
<i><b>thành , trung nghĩa, trung thực,trung </b></i>
<i><b>hậu,trung kiên</b></i>


-HS suy nghĩ đặt câu
*Thi đặt câu giữa các tổ


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b> LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN </b>
<b>I . Mục tiêu </b>


1 . Dựa vào 6 tranh minh hoạ Ba lỡi rìu và những lời dẫn giải dới tranh ,hs nắm đợc cốt chuyện
Ba lỡi rìu ,phát triển ý dới mỗi tranh thành một đoạn văn kể chuyện


2 . Hiểu nội dung ,ý nghĩa truyện Ba lỡi rìu .


<b>II . Đồ dùng dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III . Các Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>B . Dạy bài mới</b>
<b>1 Giới thiệu bài</b> :
GV giới thiệu trực tiếp



<b>2 . Hớng dẫn hs làm bài tập </b>


Bài tập 1


+H?Truyện có mấy nhân vật ?
+Nội dung truyện nói về điều gì ?


GV hớng dẫn hs làm mẫu theo
tranh 1


<b>3 . Củng cố -Dặn dò : </b>


-GV yêu cầu hs nhắc lại cốt chuyện phát
triển câu chuyện trong bài học :


+Quan sát tranh ,đọc gợi ý trong
tranh để nắm cốt truyện


+Phát triển ý dới mỗi tranh


thành một đoạn truyện bằng cách cụ
thể hố hành động ,lời nói ,ngoại
hình của nhân vật .


+Liên kết các đoạn thành một câu
chuyện hồn chỉnh .


-GV nhận xét tiết học ,khuyến khích
hs về nhà viết lại câu chuyện đã kể


trên lớp .


-HS đọc nội dung ghi nhớ tiết xây
dựng đoạn văn trong bài văn kể chuyện


HS dựa vào tranh ,kể lại cốt
truyện Ba lỡi rìu.


HS
QS tranh sgk


Một hs đọc phần lời ,phần chú giải
-lớp đọc thầm để hiểu cốt truyện
-HS dựa vào tranh và chú giải dới
mỗi tranh thi kể lại bằng lời của mình
(phát triển ý dới mỗi tranh


thành một đoạn văn kể chuyện )
Một hs đọc nội dung bài tập


HS thực hành phát triển ý ,xây dựng đoạn văn
kể chuyện


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×