Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA tuan 32 lop 4 chuan khong can chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.87 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

T



u

n 32

<i><b>Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI </b>
I. MỤC TIÊU


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp với nội dung diễn tả
- Đọc đúng các từ : Kinh khủng, rầu rĩ , cửa ải, ỉu xìu, ảo não, sằng sặc,…


- Nêu nội dung truyện (phần đầu): Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt,
buồn chán. (trả lời được các CH trong SGK).


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- GV : Tranh minh hoạ.SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> Yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau đọc bài & trả lời câu hỏi</b>
về nội dung bài đọc bài: Con chuồn chuồn nước


- Nhận xét & chấm điểm
<b>2.Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>



Giới thiệu chủ điểm Tình yêu cuộc sống. Yêu cầu HS
quan sát tranh minh họa chủ điểm, nói về tranh.


<b>Hoạt động1: Luyện đọc</b>
- YC 1 em khá giỏi đọc


- Chia đoạn bài tập đọc, YC HS tiếp nối nhau đọc.
- YC HS đọc các từ : Kinh khủng, rầu rĩ ,cửa ải, ỉu xìu,
ảo não ,sằng sặc,…


- Yêu cầu HS luyện đọc theo trình tự các đoạn trong bài
(đọc 2, 3 lượt) Kết hợp nêu chú giải


- Kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng
hoặc giọng đọc không phù hợp


- GV đọc mẫu


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


+ Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc
nọ rất buồn chán?


- NX : Mặt trời không muốn dậy, chim khơng muốn hót,
hoa trong vườn chưa nở đã tàn, gương mặt mọi người rầu
rĩ, héo hon, ngay tại kinh đô cũng chỉ nghe thấy tiếng
ngựa hí, tiếng sỏi đá lạo xạo dưới bánh xe, tiếng gió thở
dài trên những mái nhà.


+ Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy?


Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình?


- NX : Vì cư dân ở đó khơng ai biết cười.Vua cử một


- 2HS nối tiếp nhau đọc
bài,1HS trả lời câu hỏi,nhận
xét


- Nghe
- Quan sát


- 1 em khá giỏi đọc toàn bài
- 3 em tiếp nối nhau đọc
- Một số em đọc,NX


- 3 em tiếp nối nhau đọc,kết
hợp nêu chú giải.(2,3 lượt)
- Nghe


- Nghe


- 2 em trả lời ,NX
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

viên đại thần đi du học nước ngồi, chun về mơn cười
cợt.


- Chốt ý: Cuộc sống ở vương quốc nọ vô cùng buồn chán
vì thiếu tiếng cười.



+ Kết quả ra sao?


- NX : Sau một năm, viên đại thần trở về, xin chịu tội vì
đã gắng hết sức nhưng học khơng vào. Các quan nghe
vậy ỉu xìu, cịn nhà vua thì thở dài. Khơng khí triều đình
ảo não.


+ Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối đoạn này? Thái độ
của nhà vua thế nào khi nghe tin đó?


- NX : Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ở ngoài
đường. Vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào.


- Chuyển ý: Để biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo, các em sẽ
đọc phần tiếp của truyện trong tiết học đầu tuần 33.


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
- Hướng dẫn HS đọc theo cách phân vai


- Mời 4 HS đọc truyện theo cách phân vai (người dẫn
truyện, viên thị vệ, đức vua)


- Giúp HS đọc đúng, đọc diễn cảm lời các nhân vật
- Hướng dẫn kĩ cách đọc 1 đoạn văn cần đọc diễn cảm
<i>(Vị đại thần vừa xuất hiện ………… Đức vua phấn khởi</i>
<i>ra lệnh) </i>


- Cùng trao đổi, thảo luận với HS cách đọc diễn cảm
(ngắt, nghỉ, nhấn giọng)



- Sửa lỗi cho các em


- Nhận xét


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


- Nội dung của phần đầu câu chuyện này là gì?


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn.Chuẩn bị
bài: Ngắm trăng. Không đề.


- Nghe


- 2 em trả lời ,NX
- Nghe


- 2 em trả lời ,NX
- Nghe


- Nghe
- Nghe


- 4HS đọc truyện theo cách
phân vai.HS nhận xét, điều
chỉnh lại cách đọc cho phù
hợp


- Nghe


- Thảo luận thầy – trị để tìm


ra cách đọc phù hợp


- HS luyện đọc diễn cảm
đoạn văn theo cặp


- 3HS đọc trước lớp


- Đại diện nhóm thi đọc diễn
cảm (đoạn, bài) trước lớp
- 3 HS nêu, NX


- Nghe


<b>Chính tả (nghe – viết )</b>


<b>BÀI: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI </b>
I.MỤC TIÊU:


- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc Vương quốc
<i>vắng nụ cười.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV : viết bảng nội dung BT2a.
- HS : VBT


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>



- Kiểm tra 2 HS đọc mẩu tin, nhớ & viết lại tin đó trên
bảng lớp đúng chính tả.


- Nhận xét & chấm điểm
<b>2.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>
- Đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt


+ Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đây thật là tẻ
nhạtvà buồn chán?


- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết & cho biết
những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài


- Viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn HS
nhận xét


- Yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng con
- Đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết


- Đọc tồn bài chính tả 1 lượt


- Chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở soát
lỗi cho nhau


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2a:</b></i>


- Mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a


- Mời các nhóm lên thi tiếp sức.


- Nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải đúng.
Vì sao- năm sau - xứ sở - gắng sức - xin lỗi - sự chậm trễ
<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


- Nhận xét bài viết của HS.


- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết
sai những từ đã học.Chuẩn bị bài:


- 2 HS đọc mẩu tin, nhớ &
viết lại tin đó trên bảng lớp
- Nghe


- HS theo dõi trong SGK
- 1 em trả lời ,NX


- HS đọc thầm lại đoạn văn
cần viết


- HS nêu những hiện tượng
mình dễ viết sai,nhận xét
- HS luyện viết bảng con
- HS nghe – viết


- HS soát lại bài


- HS đổi vở cho nhau để sốt
lỗi chính tả



- 1HS đọc YC của bài tập
- Các nhóm thi đua làm bài
- Đại diện nhóm xong trước
đọc kết quả .Cả lớp nhận xét
kết quả làm bài


- Nghe


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số khơng q 3 chữ (tích
khơng q sáu chữ số).


- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có khơng quá hai chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên.(B1d1,2;b4 cột1)


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- KT bài trước
- NX


<b> 2. Bìa mới </b>


<i><b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính </b></i>



- Nêu YC bài và ghi phép tính lên bảng
- Cho 3 HS lên bảng làm


- NX :


a. 2057 b. 3167 c. 7368 24
13 206 691 307
6171 12668 432
2057 63340 00
26744 646068


<i><b>Bài tập 2: Tìm x </b></i>


- Ghi đề lên bảng YC HS tự làm
- NX : a. 5 ; b. 2665


<i><b>Bài tập 3: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chổ chấm</b></i>
- Ghi đề lên bảng YC HS tự làm


- NX :


<i><b>Bài tập 4: Nêu YC bài và ghi lên bảng </b></i>
- HD cách làm


- YC HS làm


- NX : 13500 = 135 x 100 ; 257 > 8762 x 0
26 x 11 > 280 ; 320 : (16 x 2) = 320 : 16 :2
<i><b>Bài tập 5: (HS giỏi) Nêu YC bài toán </b></i>



- HD cách làm
- Cho 1 HS làm
- NX :


Số lít xăng cần để ơ tơ đi qng đường dài 180 km là
180 : 12 = 15 ( lít )


Số tiền mua xăng cần để ô tô đi quãng đường dài
180 km là : 7500 x 15 = 112500 ( đồng )


ĐS : 112500 đồng
<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


- Nêu nội dung ôn tập


- 1 em lên giải bài tập 5 , NX
- Nghe


- 1 HS nêu


- 3 em lên bảng làm , NX
- Nghe


- HS làm vào vở . 2 em lên bảng
trình bày , NX


- Nghe



- 1 lên bảng điền , NX
- Nghe


- Nêu đề bài
- Theo dõi


- 2 HS lên bảng trình bày , NX
- Nghe


- 1 HS đọc
- Nghe


- 1 em lên bảng làm , NX
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chuẩn bị bài: Ôn tập về các phép tính với số tự
nhiên.


<b>Khoa häc</b>


<b>Động vật n gỡ sng?</b>


I. Mục tiêu:


Sau bài học , HS biÕt:


- Phân loại động vật theo thức ăn của chúng.
- Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng.
II. Đồ dùng dạy học.



Su tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.
III. Các hoạt động dạy học.


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>


? Nêu những điều kiện cần để động


vËt sống và phát triển bình thờng? - 2 HS nêu, lớp nx, bổ sung.
- GV nx chung, ghi điểm.


<b>2. Bài míi.</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b. Hoạt động 1</b></i>: Nhu cầu thức ăn của các loài thực vật khác nhau.


* Mục tiêu: Phân loại động vật theo thức ăn của chúng; Kể tên một số con vật và
thức ăn của chúng.


* Cách tiến hành:


- T chc HS trao i theo nhúm: - Mỗi tổ là một nhóm;
- Tập hợp tranh kết hp tranh sgk v


sắp xếp chúng thành theo nhóm
thức ăn?


- Cỏc nhúm hot ng: Phõn loi v ghi vào


giấy khổ to theo các nhóm:


- Trình bày: - Cá nhóm dán phiếu, đại diện lên trình bày:
- GV cùng HS nx, chốt ý đúng và


tÝnh ®iĨm cho các nhóm, khen nhóm
thắng cuộc:


+ Nhóm ăn cỏ, lá cây: hơu, trâu, bò, nai, ...
+ Nhóm ăn hạt: sóc, sẻ, ...


+ Nhóm ăn thịt: hổ,...


+ Nhóm ăn côn trùng, sâu bọ:chim gõ kiến,...
+ Nhóm ăn tạp: mèo, lợn, gà, cá, chuột,...
- Nói tên thức ăn của từng con vật


trong hình sgk?


* Kết luận: Mục bạn cần biết
sgk/127


- HS kể tên theo từng hình, lớp nx, bỉ sung.


<i><b>c. Hoạt động 2:</b></i> Trị chơi đố bạn con gì?


* Mục tiêu: HS nhớ lại đặc điểm chính của con vật đã học và thức ăn của nó. HS
đợc thực hành kĩ năng đặt câu hỏi loại trừ.


* Cách tiến hành:


- GV hớng dẫn HS cách chơi:


- Mt HS đợc GV đeo hình vẽ bất kì
một con vật nào trong những hình
các em đã su tầm mang đến lớp hoăc
đợc vẽ trong SGK.


+ 1 HS đeo hình vẽ phải đặt câu hỏi
đúng/ sai để đốn xem đó là con
gì.Cả lớp chỉ trả lời ỳng hoc sai.


- HS cả lớp lắng nghe và trả lời : có hoặc
không.


- Chơi thử: VD: Con vật này có 4 chân có phải không?
- Con vật này ăn thịt có phải không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhiều học sinh chơi:


Con vật này thờng hay ăn cá, cua, tôm, tép
phải không?


- 1 HS chơi và lớp trả lời.
- GV cùng HS nx, bình chọn HS


đoán tốt.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Nx tiết học, vn học thuộc bài và


chuẩn bị bài 64.


<i><b>Th ba ngy 20 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>BÀI: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU </b>
I.MỤC TIÊU:


- Hiểu được tác dụng & đặc điểm của TrN chỉ thời gian trong câu (trả lời câu hỏi
<i>Bao giờ? Khi nào? Mấy giờ?).(ND ghi nhớ)</i>


- Nhận diện được TrN chỉ thời gian trong câu (BT1,mục III); bước đầu biết thêm
được TrN chỉ thời gian cho trước vào ơ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn b
ở BT 2.


- HS khá giỏi biết thêm trạng ngữ cho cả hai đoạn văn (a,b) ở BT2.
II.ĐÔ DÙNG DẠY HỌC:


- GV :
- HS : VBT


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra bài : Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
- Nhận xét & chấm điểm



<b>2.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Nhận xét </b>
<b>Bài tập 1, 2:</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1, 2
- YC HS làm vào vở và phát biểu


- Kết luận, chốt lại ý đúng: Bộ phận TrN Đúng lúc đó bổ
sung ý nghĩa thời gian cho câu.


<b>Bài tập 3: - Nêu YC bài </b>
- Tổ chức hoạy động nhóm


- Giúp HS nhận xét, rút ra kết luận
<b>Hoạt động 2: Ghi nhớ </b>


- 1 HS nói lại nội dung cần
ghi nhớ, nhận xét


- Nghe


- <i><b>1 HS đọc YC của bài tập</b></i>
- HS làm bài cá nhân
- 2 HS phát biểu ý kiến.
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>



- Mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.


- NX: .a/ buổi sáng , hôm qua Hôm qua


b/ Từ ngày cịn ít tuổi…Mỗi lần đứng, Trước cái trang
làng hồ….Phố Hà nội .


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Mời HS đọc yêu cầu của bài tập


- Lưu ý HS về trình tự làm bài: đọc kĩ mỗi đoạn văn, chỉ
ra những câu văn thiếu TrN trong đoạn. Sau đó, viết lại
câu bằng cách thêm vào câu 1 trong 2 TrN đã cho sẵn để
đoạn văn được mạch lạc. Chú ý viết hoa đúng quy định.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.




-- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


a/ Mùa đông,cây… đến ngày đến tháng…
<b>3.Củng cố - Dặn dị: </b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài .


- Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ trong bài; tự đặt 2
câu có TrN chỉ thời gian.Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ


chỉ nguyên nhân cho câu.


- 3 – 4 HS lần lượt đọc to
phần ghi nhớ trong SGK
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm việc cá nhân vào
vở


- 2 HS lên bảng làm bài –
gạch dưới bộ phận TrN chỉ
thời gian trong câu.


- Cả lớp cùng nhận xét, sửa
bài theo lời giải đúng.


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm việc cá nhân vào
vở


- 2 HS lên bảng làm bài –
gạch dưới bộ phận TrN chỉ
thời gian trong câu.Cả lp
cựng nhn xột.


- Nghe
- Nghe


<b>Tin học</b>


GV bộ môn dạy



<b>K chuyện</b>


<b>BÀI: KHÁT VỌNG SỐNG </b>
I.MỤC TIÊU:


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi con người với khát
vọng sống mãnh liệt đã vượt qua đói, khát, chiến thắng thú dữ, chiến thắng cái chết.
(BT3)


<b>2.Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Chăm chú nghe cô kể chuyện, nhớ cốt truyện.


- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp
được lời kể của bạn.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ phóng to
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu 1 – 2 HS kể về một cuộc du lịch hoặc cắm
trại mà em được tham gia.



- Nhận xét, chấm điểm.
<b>2.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài </b>


- Trước khi nghe cô kể, các em hãy quan sát tranh minh
họa, đọc thầm nhiệm vụ của bài KC trong SGK.


<b>Hoạt động 2: HS nghe kể chuyện </b>


<i><b>- Bước 1: GV kể lần 1 kết hợp vừa kể vừa giải nghĩa từ </b></i>
<i><b>- Bước 2: GV kể lần 2 Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh</b></i>
hoạ


<b>Hoạt động 3: HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu</b>
<b>chuyện</b>


<i>a/ Kể trong nhóm:</i>


- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. Kể xong trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.


<i>b/ Kể trước lớp: </i>
- Gọi HS kể tiếp nối.


- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.


- 2 HS kể , nhận xét
- Nghe



- HS quan sát tranh minh
họa, đọc thầm nhiệm vụ của
bài KC.


- HS nghe & giải nghĩa một
số từ khó


- HS nghe, kết hợp nhìn
tranh minh hoạ


- 4 HS tạo thành nhóm .HS
kể tiếp nối trong nhóm Kể
xong, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


- HS thi kể chuyện trước lớp
+ 2, 3 nhóm HS (mỗi nhóm 2,
3 em) tiếp nối nhau thi kể
toàn bộ câu chuyện.


+ Một vài HS thi kể toàn bộ
câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cùng HS nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hay nhất,
bạn hiểu chuyện nhất.


<b>3.Củng cố - Dặn dị: </b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài .Yêu cầu HS về nhà
tập kể lại câu chuyện cho người thân.Chuẩn bị bài: Kể lại


chuyện đã nghe, đã đọc


nghĩa câu chuyện.Cả lớp nhận
xét


- HS cùng GV bình chọn bạn
kể chuyện hay nhất, hiểu
chuyện nhất.


- Nghe


<b>Tốn</b>


<b>BÀI: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tt)</b>
I.MỤC TIÊU :


<b> - Tính được giá trị biểu thức chứa hai chữ.</b>
- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên.


- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tốn liên quan đến các phép tính với số tự
nhiên.(BT1a, 2, 4)


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- KT bài trước


- NX


<b> 2. Bìa mới </b>


<i><b>Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức </b></i>
- Nêu YC bài tốn


- Cho 1 HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức
- YC HS làm


- NX :


a. nếu m = 952 ; n = 28 thì m + n = 952 + 28 = 980
b. m – n = 952 – 28 = 924 ; m x n = 952 x 28 =


26656


m : n = 952 : 28 = 34
<i><b>Bài tập 2: Nêu YC bài </b></i>


- Cho 1 HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính
- YC HS làm


- NX : a. 36 x 25 x 4 = 36 x (25 x 4)=36 x 100 =


- 1 em lên giải bài tập 5 , NX


- 1 HS nêu


- 1 em nhắc lại – NX


- 1 em lên trình bày , NX
- Nghe


- 1 HS nêu


- 1-2 em nêu – NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3600


18 x 24 : 8 = (18 x 24 ):24 = 432 : 8 = 54


41 x 2 x 8 x 5 = (41 x 8)x(2 x 5) = 328 x 10 = 3280
b.215 x 86 + 215 x 14 = 215x(86 +
14)=215x100=21500


53 x 128 – 43 x 128 = 128 x (53 – 43) = 128 x 10 =
1280


<i><b>Bài tập 3: (HS giỏi) YC 1 HS đọc đề toán </b></i>
- HD giải


- YC HS giải


- NX : Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải là
319 + 76 = 395 (m)


Cả hai tuần cửa hàng mở cửa trong 2 tuần bán
được số mét vải là 319 + 395 = 714 (m)


Số ngày cửa hàng mở cửa trong 2 tuần là


714 : 14 = 51 (m)


ĐS : 51 m
<b>3.Củng cố - Dặn dị: </b>
- Nêu lại KT ơn tập


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về biểu đồ.




- 1 HS đọc đề bài
- Theo dõi


- 1 HS lên bảng trình bày , NX
- Nghe


- 2-3 em nêu


<i><b>Thứ t ngày 21 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>BÀI: NGẮM TRĂNG. KHƠNG ĐỊ </b>
I.MỤC TIÊU:


- Bước đầu biết dọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng phù hợp với nội
dung.


- - Hiểu ND (hai bài tho ngăn): Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, u cuộc sống
khơng nản chí trước khó khăn trong cuộc sông của Bác Hồ (Trả lời được các
CH trong SGK ; thuộc 1 trong 2 bài thơ.)..



II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- GV : Tranh minh hoa SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu HS đọc bài theo cách phân vai & trả lời các câu
hỏi trong SGK bài :Vương quốc vắng nụ cười.


- Nhận xét & chấm điểm


<b>2.Bài mới: BÀI 1: NGẮM TRĂNG</b>


- 3 HS đọc bài theo cách
phân vai, trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc</b>
- YC 1 HS đọc bài thơ


- Gọi 1 em đọc xuất xứ và chú giải
- YC HS đọc tiếp nối


- Đọc mẫu


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>



+ Bác Hồ ngắm trăng trong hồn cảnh nào? GV nói thêm:
Đây là nhà tù của chính quyền Tưởng Giới Thạch ở Trung
Quốc.


- NX : Bác ngắm trăng qua cửa sổ phòng giam trong nhà
tù.


+ Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó giữa Bác Hồ với
trăng?


- NX : Hình ảnh Người ngắm trăng soi ngồi cửa sổ /
<i>Trăng nhịm khe cửa ngắm nhà thơ. </i>


+ Bài thơ nói lên điều gì về Bác Hồ?


- NX : Em thấy Bác yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống, lạc
quan trong cả những hoàn cảnh rất khó khăn.


GV: Bài thơ nói về tình cảm với trăng của Bác trong
hoàn cảnh rất đặc biệt. Bị giam cầm trong ngục tù mà Bác
vẫn say mê ngắm trăng, xem trăng như một người bạn tâm
tình. Bác lạc quan, yêu đời, ngay cả trong những hoàn
cảnh tưởng chừng như không thể nào lạc quan được.
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm & HTL bài thơ</b>
<i><b> - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài thơ</b></i>


- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm & thi đọc diễn cảm bài thơ
đồng thời chú ý nhịp thơ & từ ngữ cần nhấn giọng:


Trong tù không rượu / cũng khơng hoa


Cảnh đẹp đêm nay / khó hững hờ


Người ngắm trăng soi ngồi cửa sổ
Trăng nhịm khe cửa / ngắm nhà thơ.
- Hướng dẫn HS HTL bài thơ


<b>BÀI 2: KHÔNG ĐỀ</b>
<b>Hoạt động1: Luyện đọc</b>


- YC 1 em đọc cả bài ,1 em đọc chú giải.
- YC tiếp nối đọc


- Đọc mẫu


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


+ Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn cảnh nào?
Những từ ngữ nào cho biết điều đó?


- NX : Bác sáng tác bài thơ này ở chiến khu Việt Bắc,


- 1 em đọc toàn bài.Cả lớp
theo dõi.


- 1 em đọc


- 5 em tiếp nối đọc,NX
- Nghe


- 2 em trả lời ,NX


- Nghe


- 2 em trả lời ,NX
- Nghe


- 2 em trả lời ,NX
- Nghe


- Mỗi HS đọc tiếp nối nhau
- HS nhận xét, điều chỉnh lại
cách đọc cho phù hợp


- HS nhẩm HTL bài thơ.
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- 1 em đọc , 1 em đọc chú giải
- 3 em đọc tiếp nối


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

trong thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp rất gian
khổ; Những từ ngữ cho biết: đường non, rừng sâu quân
<i>đến, tung bay chim ngàn.</i>


GV nói thêm: thời kì kháng chiến chống thực dân
Pháp (1946 – 1954) cả dân tộc ta phải trải qua rất nhiều
khó khăn, gian khổ, Trung ương Đảng & Bác phải sống
trên chiến khu (để giúp HS hiểu rõ hơn hoàn cảnh sáng tác
bài thơ & sự vĩ đại của Bác)


+ Tìm những hình ảnh nói lên lịng u đời & phong thái


ung dung của Bác?


- NX : Hình ảnh khách đến thăm Bác trong cảnh đường
non đầy hoa; quân đến rừng sâu, chim rừng tung bay. Bàn
xong việc quân đến việc nước, Bác xách bương, dắt trẻ ra
vườn tưới rau


GV: Qua lời tả của Bác, cảnh núi rừng chiến khu rất
đẹp, thơ mộng. Giữa bộn bề việc quân, việc nước, Bác vẫn
sống rất bình dị, yêu trẻ, yêu đời.


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm & HTL bài thơ</b>
- Bước 1: Hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài thơ


- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm & thi đọc diễn cảm bài
thơ đồng thời chú ý nhịp thơ & từ ngữ cần nhấn giọng:


Đường non / khách tới / hoa đầy


Rừng sâu quân đến / tung bay chim ngàn
Việc quân / việc nước đã bàn


<b> Xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau </b>
- Bước 2: Hướng dẫn HS HTL bài thơ


- Nhận xét


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


- Hai bài thơ giúp em hiểu điều gì về tính cách của Bác


Hồ?


- GV: Hai bài thơ nói lên tinh thần lạc quan, yêu đời, yêu
cuộc sống của Bác. Trong mọi hồn cảnh, dù khó khăn,
gian khổ, Bác vẫn sống lạc quan, ung dung, thư thái, hịa
mình với con người, với thiên nhiên. Đó là tinh thần mà
chúng ta cần phải học tập ở Người.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ.
- Chuẩn bị bài: Vương quốc vắng nụ cười (tt)


- Nghe


- 2 em trả lời ,NX
- Nghe


- Mỗi HS đọc tiếp nối nhau
- HS nhận xét, điều chỉnh lại
cách đọc cho phù hợp


- HS nhẩm HTL bài thơ.
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ.


- 1 em trả lời
- Nghe


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG </b>
<b>ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>


I.MỤC TIÊU:


- Nhận biết được : Đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm
hình dáng của bên ngoài và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn
(Bt1); Bước đâu vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại
hình(BT2) tả hoạt động (BT3)của một con vật mà em yêu thích.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- GV : Ảnh con tê tê trong SGK.Tranh ảnh một số con vật.
- HS : VBT


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1.Kiểm tra bàig cũ : </b>


- Kiểm tra bài : Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu
tả con vật.


- Nhận xét & chấm điểm
<b>2.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Củng cố kiến thức về đoạn văn </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập


- NX :a/ Bài văn chia 6 đoạn,đoạn 1 mở bài giới thiệu


chung về con tê tê.đoạn 2 Miêu tả bộ vảy con tê
tê.đoạn 3miêu tả miệng hàm. Đoạn4 miêu tả bộ phận
của con têtê.đoạn 5 miêu tả nhược điểm của têtê.Đoạn
6kế bài


b/ Các bộ phạn ngoại hình được miêu tả bộ vây
miệng,hàm lưỡi.


c/ Những chi tiết cho tác giả quan sát hoạt động của
con têtếat tỉ mỉ.


<b>Hoạt động 2: Viết đoạn văn</b>


<i><b>Bài tập 2:- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập</b></i>


- Kiểm tra HS đã quan sát trước một con vật theo lời
dặn của thầy cô ra sao.


- Giới thiệu tranh, ảnh một số con vật để HS tham
khảo.


- 2 HS đọc đọc đoạn văn tả các
bộ phận của con gà trống,NX
- Nghe


- HS quan sát ảnh minh họa
con tê tê.


- 1 HS đọc nội dung BT1. Cả
lớp theo dõi trong SGK.HS suy


nghĩ, làm bài.


- 3HS phát biểu ý kiến.NX
- Nghe.


- 1 HS đọc nội dung bài tập
- HS quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhắc HS: + Quan sát hình dáng bên ngồi của con
vật mình u thích, viết một đoạn văn miêu tả ngoại
hình của con vật, chú ý chọn tả những đặc điểm riêng,
nổi bật.


+ Không viết lặp lại đoạn văn tả con gà trống.
- YC HS viết vào vở


- Nhận xét, chữa mẫu, cho điểm HS có đoạn văn hay.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Lưu ý HS:


+ Quan sát hoạt động của con vật mình u thích, viết
một đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật, chú ý
chọn tả những đặc điểm lí thú.


+ Nên tả hoạt động của con vật em vừa tả ngoại hình
của nó ở BT2.


- YC HS viết vào vở



- Nhận xét, chữa mẫu, cho điểm những HS có đoạn
văn hay.


<b>3.Củng cố - Dặn dị: </b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài


- Yêu cầu HS về nhà sửa lại đoạn văn ở BT3, viết lại
vào vở.Chuẩn bị bài: Luyện tập xây dựng đoạn văn
miêu tả con vật.


- HS viết đoạn văn.Một số HS
đọc đoạn viết. NX


- Nghe


- 1 HS đọc nội dung bài tập
- HS quan sát tranh


- HS viết đoạn văn. Một số HS
đọc đoạn viết. NX


- Nghe
- Nghe


<b>Khoa häc</b>


<b>Trao đổi chất ng vt</b>


I. Mục tiêu:



Sau bài học , HS biết:


- Kể ra những gì động vật phải thờng xuyên lấy từ môi trờng và phải thải ra môi
tr-ờng trong quá trình sống.


- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở động vật.
II. Đồ dùng dạy học.


- Giấy khổ rộng, và bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học.


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Kể tên một số con vật và thức ăn của


chúng? - 2,3 HS kể, lớp nx.
- GV nx chung, ghi điểm.


<b>2. Bài mới.</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>.


<i><b>b. Hoạt động 1:</b></i> Những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở đv.


* Mục tiêu: HS tìm trong hình vẽ những gì động vật phải lấy từ mơi trờng và
những gì phải thải ra mơi trờng trong q trình sng.


* Cách tiến hành:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trên hình vẽ mà em biÕt?


- Trình bày: - Đại điện các nhóm nêu: Hình vẽ có 4 lồi
động vật và các loại thức ăn của chúng: bò
ăn cỏ, nai ăn cỏ, hổ ăn bò, vịt ăn các loại
động vật nhỏ dới nớc. Các loại động vật trên
đều có thức ăn, nớc uống, ánh sáng, khơng
khí.


? Những yếu tố nào động vật thờng
xuyên phải lấy từ môi trờng để duy trì
sự sống?


- Để duy trì sự sống động vật thờng xun
phải lấy từ mơi trờng: thức ăn, nớc, khí ơ-xi
có trong khụng khớ.


? Động vật phải thờng xuyên thải ra
môi trờng những gì trong quá trình
sống?


- ...ĐV thải ra môi trờng khí các-bô-níc,
phân nớc tiĨu.


? Q trình trên đợc gọi là gì? - Là quá trình trao đổi chất ở động vật.
? Thế nào là quá trình trao đổi chất ở


ĐV? ..Là quá trình động vật lấy thức ăn, nớcuống, khí ơ-xi từ mơi trờng và thải ra mơi
tr-ờng khí các-bơ-níc, phân, nớc tiểu.



* Kết luận: HS nêu lại quá trình trao đổi chất ở ĐV.


<i><b>c. Hoạt động 2:</b></i> Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật.
* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật.
* Cách tiến hành:


- Tổ chức HS hoạt động theo nhóm 4: - N4 hoạt động.
- GV phát giấy và giao việc: vẽ sơ đồ


sự trao đổi chất ở đv và giải thích: - Các nhóm vẽ và cùng nhau giải thích.
- Trình bày: - Đại diện nhóm trình bày,


- GV nx chung, khen nhóm có bài vẽ
và trình bày tốt:


* Kết luận: GV chốt ý trên.
3. Củng cố, dặn dò:


- Nx tiÕt häc, vn häc thuéc bài và
chuẩn bị bài 65.


- Lp nx, b sung, trao đổi.


<b>Tốn</b>


<b>BÀI: ƠN TẬP VỊ BIỂU ĐỒ</b>
I.MỤC TIÊU :


- Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.(BT2,3).


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KT bài Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)
- Nhận xét


<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>Bài tập 1: (không yC làm )Nêu YC bài và cho HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

tìm hiểu YC bài toán trong SGK
- YC HS trả lời câu hỏi trong SGK
- NX :


<i><b>Bài tập 2: Nêu YC bài </b></i>
- YC HS làm


- NX : a. Diện tích Hà Nội là 921 km2


b. Diện tích Thành Phố Đà Nẵng lớn hơn diện tích
Hà Nội là : 1255 – 921 = 334 ( km2<sub> )</sub>


ĐS : 334 km2
<i><b>Bài tập 3: Nêu YC bài </b></i>



- HD làm


- Cho HS lên bảng làm


- NX : a. Trong 12 tháng ……… 42 mét vải hoa
b. Trong 12 tháng cửa hàng mua tất cả số vải là
42 + 50 + 37 = 129 mét


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về phân số.


- 1 em lên bảng làm , NX
- Nghe


- 1 HS đọc


- 1 em lên trình bày – NX
- Nghe


- 1 HS đọc SGK
- Nghe


- 2 em lên bảng làm , NX
- Nghe


- 2-3 em nờu


<i><b>Th năm ngy 22 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Luyện từ và câu </b>


<b>BÀI: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU</b>
I.MỤC TIÊU:


- Hiểu được tác dụng & đặc điểm của TrN chỉ nơi chốn trong câu (trả lời cho câu
hỏi Ở đâu?).(ND ghi nhớ)


- Nhận diện được TrN chỉ nguyên nhân trong câu ()BT1, mục III);Bước dầu biết
dùng TrN chỉ nguyên nhân trong câu (Bt2,3).


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1Kiểm tra bài cũ : </b>


Kiểm tra 2 HS bài Thêm trạng ngữ cho câu
- Nhận xét


<b>2.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Nhận xét </b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1, 2.


- 2 HS đọc đoạn văn ngắn kể về
một lần em đi chơi xa trong đó


có ít nhất 1 câu dùng TrN.


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhắc HS: trước hết, cần tìm thành phần CN, VN
của câu. Sau đó tìm thành phần TrN.


- Mời 1 HS lên bảng, gạch dưới bộ phận TrN trong
câu


- NX: a. Trước nhà, b. Trên các lễ phố ,trước cổng,…
đổ vào


<i><b>Hoạt động 2: Ghi nhớ </b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập


- Nhắc HS: trước hết, cần tìm thành phần CN, VN
của câu. Sau đó tìm thành phần TrN.


- Mời 1 HS lên bảng, gạch dưới bộ phận TrN trong
câu


- NX : Trước rạp , trên bờ, dưới những mái nhà ẩm
nước



<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


- Nhắc HS: phải thêm đúng là TrN chỉ nơi chốn cho
câu.


- Mời 3 HS lên bảng làm bài, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Nêu câu hỏi: Bộ phận cần điền để hoàn chỉnh các
<i>câu văn là bộ phận nào? bộ phận nào đã có sẵn?</i>
- Mời 4 HS lên bảng làm bài, chốt lại lời giải đúng.
Đó là thành phần chính CN, VN trong câu


a/ Một người đi lại tấp nập, b/ Em bé đang ngủ say
c/ Em gặp rất nhiều người d/ Hoa nở rất nhiều
<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài.


- Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ trong bài; đặt
thêm 2 câu có TrN chỉ nơi chốn, viết lại vào vở.Chuẩn
bị bài: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu.


bài.
- Nghe


- HS đọc lại các câu văn ở BT1,
suy nghĩ, làm bài vào vở nháp.


- 2 HS phát biểu ý kiến.


- 1 HS lên bảng gạch dưới bộ
phận TrN trong câu.


- 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần
ghi nhớ trong SGK


- 1HS tiếp nối nhau đọc YC bài.
- 1 HS đọc lại các câu văn ở
BT1, suy nghĩ, làm bài vào vở
nháp.3 HS phát biểu ý kiến.
- 1 HS lên bảng gạch dưới bộ
phận TrN trong câu.


- Nghe


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài vào vở.


- 3 HS lên bảng làm bài ,NX
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài vào vở.HS phát
biểu ý kiến.4 HS lên bảng làm
bài, NX


- Nghe


- 2 em nhắc lại ,NX
- Nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BÀI: KINH THÀNH HUẾ</b>
I.MỤC TIÊU :


- Mô tả được đôi nét về kinh thành Hếu:


+ Với công sức của hàng chục vạn dân và lính sau hàng chục năm xây dựng và tu
bổ, kinh thành Hếu được xây dựng bên bờ sông Hương,đây là tòa thành đồ sộ và đẹp
nhất nước ta thời đó.


+ Sơ lược về cấu trúc của kinh thành: thành có 10 cửa chính ra,vào,năm giữa kinh
thành là hoàng thành; các lăng tẩm của các nhà vua Nguyễn.năm 1993,Huế được
cơng nhận là di sản văn hóa thế giớ.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- GV : Một số hình ảnh văn hố nhà Nguyễn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- KT bài : “Nhà Nguyễn thành lập”
- Nhận xét


<b>2. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</b>
- YC HS đọc SGK



- Trình bày quá trình ra đời của kinh thành Huế .
<i>- YC HS thảo luận : Mô tả sơ lược quá trình xây</i>
<i>dựng kinh thành Huế?</i>


- KL : Kinh thành Huế là một quần thể các cơng
trình kiến trúc độc đáo và nghệ thuật tuyệt đẹp .
<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>


- Cho HS xem hình ảnh về kinh thành Huế
- Cho HS giới thiệu nét đẹp của cơng trình Huế
- <b>GV kết luận: Kinh thành Huế là một cơng trình</b>
sáng tạo của nhân dân ta. Ngày 11 – 12 – 1993, thế
giới đã công nhận Huế là một Di sản Văn hóa thế
giới và chúng ta phải giứ gìn , bảo tồn di tích ở Huế .
<b>3. Củng cố – Dặn dò: </b>


- Nêu lại nội dung chính
- Chuẩn bị bài ơn tập


- 2-3 em nêu ghi nhớ


- 1 HS đọc
- Nghe


- Thảo luận nhóm đơi . Đại diện
1 số em trình bày , NX.


- Nghe
- Quan sát



- Thảo luận nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày – NX
- Nghe


- 2-3 em đọc SGK
<b>Tốn</b>


<b>BÀI: ƠN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>
I.MỤC TIÊU :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

II. ĐỒ DUNG DẠY HỌC:


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1. Kiểm tra <b> bài cũ :</b>


KT bài : Ôn tập về biểu đồ
- Nhận xét


<b>2.Bài mới: </b>


<i><b>Bài tập 1: Nêu YC bài </b></i>


- YC HS thảo luận nhóm đơi làm
- NX : e hình 3



<i><b>Bài tập 2: (không YC )YC HS tự làm </b></i>
- NX :


<i><b>Bài tập 3: Nêu YC bài </b></i>


- Cho HS nhắc lại cách rút gọn
- YC HS làm


- NX : <sub>18</sub>12 <sub>18</sub>12<sub>:</sub>:<sub>6</sub>6 <sub>3</sub>2 ;


10
1
4
:
40
4
:
4
40
4


4
3
6
:
24
6
:
18


24
18

 ;
7
4
5
:
35
5
:
20
35
20


 ; 5


1
5
12
:
12
12
:
60
12
60





<i><b>Bài tập 4 : Quy đồng</b></i>


- Yêu cầu bài và cho HS nêu lại cách quy đồng
- YC HS tự làm


- NX : a. <sub>5</sub>2 <sub>5</sub>2 <sub>7</sub>7 14<sub>35</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


; <sub>7</sub>3 <sub>7</sub>3 5<sub>5</sub> <sub>35</sub>15


<i>x</i>
<i>x</i>
30
15
15
2
15
1
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


; <sub>5</sub>1 <sub>5</sub>1 6<sub>6</sub> <sub>30</sub>6



<i>x</i>
<i>x</i>


; 1<sub>3</sub><sub>3</sub>1 10<sub>10</sub> 10<sub>30</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>Bài tập 5: Nêu YC bài </b></i>
- YC HS làm


- NX : ;<sub>2</sub>5
2
3
;
3
1
;
6
1


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


- Nêu nội dung chính của bài


- Chuẩn bị bài: Ơn tập các phép tính với phân số.


- 1 em lên giải , NX
- 1 HS nêu



- Thảo luận trao đổi – 1 em trình
bày -NX


- HS làm vào vở . em NX
- Nghe


- 1 HS nêu


- 1-2 em nêu – NX


- 3 em lên bảng làm , NX
- Nghe




- 1 HS nêu đề bài


- 1 HS lên bảng trình bày , NX
- Nghe


- Nêu YC bài
- 1 em làm , NX
- Nghe


- Nghe


<b>Địa lí</b>


<b>BÀI: KHAI THÁC KHỐNG SẢN VÀ HẢI SẢN </b>


<b>Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo (hải sản,dâu khí, du
lịch, cảng biển,....)


+ Khai thác khống sản : dầu khí, cát trắng,muối.
+ Phát triển du lịch.


- Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thácdầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản
ở nước ta.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- - GV : Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KT bài Biển, đảo & quần đảo.
- Nhận xét


<b>2. Bài mới: </b>


<i> 1. Khai thác khoáng sản </i>


<b>Hoạt động1: Hoạt động theo cặp </b>


- YC HS thảo luận : Tài nguyên khoáng sản uang


trọng nhất của vùng biển Việt Nam là gì ? Nước ta
đang khai thác những khoáng sản nào ở vùng biẻn
Việt Nam ? Ở đâu dùng để làm gì ? Tìm trên bảng đồ
vị trí nơi đang khai thác ?


- KL : Nước ta đang khai thác dầu khí ở vùng biển
phía nam ; Cát trắng ở Khánh Hoà sản xuất muối ở
nhiều nơi ven biển . Dầu khí là mặt hàng xuất khẩu có
giá trị , là nhiên liệu để sản xuất các mặt hàng khác .
<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm </b>


- YC HS thảo luận nhóm :


- Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta có rất
nhiều hải sản ? Hoạt động đánh bắt hải sản của nước
ta diễn ra như thế nào? Những nơi nào khai thác
nhiều hải sản? Hãy tìm những nơi đó trên bản đồ?
Ngồi việc đánh bắt hải sản, nhân dân cịn làm gì để
có thêm nhiều hải sản?


- KL : Vùng biển nước ta có nhiều hải sản quý. Hoạt
động đánh bắt hải sản có ở khắp vùng biển của nước
ta . Nơi đánh bắt nhiều hải sản là tỉnh ven biển từ
Quãng Ngãi đến Kiên Giang


<b>3.Củng cố – Dặn dò: </b>
- Nêu lại ghi nhớ SGK
- Chuẩn bị bài: Ôn tập


- 2-3 em nêu ghi nhớ



- Thảo luận nhóm đơi . Đại diện
1 số em trình bày , NX.


- 2-3 em lên bảng chỉ bản đồ ,
NX


- Nghe


- Thảo luận nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày – NX


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Thứ s¸u ngày 23 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Mü thuËt</b>


<b>vÏ tt: tạo dáng và trang trí chậu cảnh</b>


GV bộ môn dạy


<b>Thể dục</b>


<b>Môn tttc. Trò chơi: dẫn bóng</b>


GV bộ môn dạy


Tập làm văn



<b>BÀI: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI </b>
<b>TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>


I.MỤC TIÊU :


- Năm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật
để thực hành luyện tập.


- Bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp & kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả
con vật yêu thích (BT2,3) .


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV :


- HS : VBT


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1.Khởi động: </b>


Kiểm tra 2 HS bài Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả
con vật.


- Nhận xét & chấm điểm
<b>2.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Ôn lại kiến thức về các kiểu mở bài, kết</b>
<b>bài</b>



<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập


- Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã học về các kiểu
mở bài, kết bài.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


a/ Mùa xuân là mùa của công … mở bài gian tiếp
b/ Kết bài : câu cuối kết bài mở rộng


c/ Mùa xuân là …xuân ấm áp .


- 1 HS đọc đoạn văn tả ngoại
hình con vật.


-Nghe


- 1 HS đọc nội dung bài tập.
- 2 HS nhắc lại kiến thức đã
học.


- 1 HS đọc thầm bài văn
<i>Chim cơng múa, làm bài theo</i>
nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 2: Thực hành viết đoạn mở bài, kết bài </b>
<i><b>Bài tập 2: - Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập</b></i>



- Nhắc HS: các em đã viết 2 đoạn văn tả hình dáng bên
ngồi & tả hoạt động của con vật. Đó là 2 đoạn thuộc
phần thân bài của bài văn. Cần viết mở bài theo cách gián
tiếp cho đoạn thân bài đó, sao cho đoạn mở bài gắn kết
với đoạn thân bài.


- Cho HS viết vào vở
- Nhận xét


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập


- Nhắc HS:+ Đọc thầm lại các phần đã hoàn thành của
bài văn (phần mở bài; phần thân bài).


+ Viết 1 đoạn kết bài theo kiểu mở rộng để hoàn chỉnh
bài văn tả con vật.


-YC HS viết vào vở


- Nhận xét


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài


- Yêu cầu HS về nhà sửa chữa, viết lại hoàn chỉnh bài
văn miêu tả con vật.Chuẩn bị bài: Miêu tả con vật (kiểm


tra viết).


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Nghe


- HS viết đoạn mở bài vào
vở.3 HS tiếp nối nhau đọc
đoạn mở bài của mình.Cả lớp
nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Nghe


- HS viết đoạn kết bài vào
vở.3 HS tiếp nối nhau đọc
đoạn mở bài của mình.Cả lớp
nhận xét.


- Nghe


- 2 em nhắc lại .NX
- Nghe


<b>Toán </b>


<b>BÀI: ƠN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ</b>
I.MỤC TIÊU :


<b> - Thực hiện được cộng, phân số.</b>



- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. (BT1,2,3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>
KT bài : Trước
- Nhận xét
<b>2.Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- Yêu cầu bài và cho HS nhắc lại cách yêu cầu
HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng mẫu
số trước khi làm bài.


- Cho HS lên bảng làm
- NX : a.


7
6
7
4
7
2

 ;
7


4
7
2
7
6



<i><b>Bài tập 2: Yêu cầu bài</b></i>
- Cho HS lên bảng làm
- NX : a. <sub>7</sub>2<sub>5</sub>310<sub>35</sub><sub>35</sub>21<sub>35</sub>31;


5
3
35
10
35
31
7
2
35
31




7
2
35
10


35
21
35
31
5
3
35
31




 ;
35
31
35
10
35
21
7
2
5
3





b. <sub>4</sub>31<sub>6</sub>18<sub>24</sub><sub>24</sub>3 <sub>24</sub>21<sub>8</sub>7



<i><b>Bài tập 3: Tìm x </b></i>
- Nêu YC bài


- Yêu cầu HS tìm được x theo quan hệ giữa thành
phần & kết quả phép tính (như đối với số tự nhiên)
- YC HS làm


- NX : a. <sub>9</sub>7 ; b. <sub>21</sub>4 ; c. <sub>4</sub>3
<i><b>Bài tập 4: (HS giỏi)Yêu cầu bài</b></i>
- Gợi ý cách làm và YC HS làm .
- Cho 1 HS trình bày


- NX : a. Số phần diện tích để trồng hoa và làm
đường đi là : <sub>4</sub>3<sub>5</sub>1 19<sub>20</sub> (vườn hoa)


Số diện tích tích xây bể nước là :


1 - 19<sub>20</sub> <sub>20</sub>1 (vườn hoa)


b. Diện tích vườn hoa là 20 x 15 = 300 (m2<sub>)</sub>
ĐS :a. <sub>20</sub>1 vườn hoa; b. 300 m2
<b>3.Củng cố - Dặn dị: </b>


- Nêu lại nội dung chính ơn tập


- Chuẩn bị bài: Ôn tập các phép tính với phân số.


- 2-3 HS nêu


- 2 em trình bày –NX


- Nghe


- 1 HS nêu


- 2 em lên bảng làm , NX
- Nghe




- 1 HS nêu đề bài
- 1 HS nêu


- 3 HS lên bảng trình bày , NX
- Nghe


- Nêu YC bài
- Nghe


- 1 em lm , NX
- Nghe


-Nghe


<i><b>Sáng: Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>o c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

I.MC TIấU :


- Kể chuyện bác Hồ bài “bác kế luận”nắm được nội dung câu chuyện.



- Giáo dục HS được muốn làm được việc lớn phải biết nhìn xa trơng rộng hiểu rõ vấn
đề.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- GV : Tài liệu truyện kể Bác Hồ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>2. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động1: Kể chuyện “Bác kết luận”</b>
- Kể chuyện


- Đặt câu hỏi: + Bác Hồ đã hỏi tác giả điều gì? Và trả
lời ra sao?Bác kết luận như thế nào?


- NX : Bây giờ có con chuột vào phịng gặm nhấm đồ
đạc,các chú lấy gạch đá ném ,hay khéo tìm cách bắt
nốhặc đuổi nó đi?..Dạ láy đá ném vỡ đồ đạc quý trong
nhà ạ!


Bác kết luận: muốn làm được việc lớn phải biết nhìn sa
trơng rộng và hiểu rõ vấn đề.


KL : Vậy mỗi chúng ta cần làm việc lớn phải biết


nhìn sa trơng rộng và hiểu rõ vân đề.



- Liên hệ thực tế :Trong việc học tập cũng vậy ta cân
làm được bài toán cân phải suy nghĩ hiểu rõ nội dung
yêu câu bài mới làm được bài tốn chính xác …


- Liên hệ trong cuộc sống…


<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>


- Nhắc lại nội dung bài
- Về học chuẩn bị bài mới.


- Theo d õi , 1 em đọc lại.


Thảo luận nhó 4 .Đại diện
nhóm trình bày,NX


- Nghe


- Nghe
- Nghe


- 1 em nêu tình huống liên hệ
trong cuộc sống.


- Nghe


<i><b>S¸ng: Thø bảy ngày 24 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Kĩ thuật</b>



<b>Lắp ô tô tải (tiết 2)</b>


I. Mục tiêu:


- HS lp hon thin cái ơ tơ tải theo đúng quy trình kĩ thuật.


- Lắp đợc từng bộ phận và lắp cái ô tô đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- HS u thích, hồn thin sn phm lm ra.


II. Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Nêu quy trình để lắp cái xe ơ tơ tải? - 2 HS nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx , đánh giá.


<b>2. Bµi míi.</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi..</b></i>


<i><b>b. Hoạt động 1:</b></i> HS thực hành hoàn
chỉnh lắp cái xe ụ tụ ti.


- Nhắc nhở hs an toàn trong khi thực
hành.


- N4 HS hoàn thành sản phẩm lắp ráp cái ô tô
tải.



- Lắp các bộ phận ( Khi lắp thành sau vµo
thïng xe chó ý bé phËn trong ngoµi)


<i><b>c. Hoạt động 2:</b></i> Đánh giá kết quả. - HS trng bày sản phẩm theo nhóm.


- GV cùng hs nx, đánh giá, khen
nhóm có sản phẩm hồn thành tốt.


- Lắp xe ô tô tải đúng mẫu và theo đúng quy
trình.


- Xe ơ tơ tải chắc chắn không bị xộc xệch.
- Xe ô tô tải chuyển động c.


- GV nhắc hs tháo các chi tiết và xếp
gọn vào hộp.


<b>3. Dặn dò. </b>


- Chun b b lp ghép để giờ sau lắp
xe có thang.


- HS thùc hiÖn.




<i>Ngày tháng 4 năm 2010</i>


</div>


<!--links-->

×