Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

tuaàn 1 tuaàn 1 ngaøy soaïn tieát 1 ngaøy soaïn baøi 1 ñaëc ñieåm cuûa cô theå soáng i muïc tieâu baøi hoïc neâu ñöôïc ñaëc ñieåm chuû yeáu cuûa cô theå soáng phaân bieät vaät soáng vaø vaät khoâng so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.1 KB, 97 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 1</b></i>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>………</b></i>



<i><b>Tiết 1 </b></i>

<i><b>Ngày soạn:………</b></i>



<b>Bài 1 </b>

<b>: </b>

ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG



<b>I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>



Nêu được đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống .


Phân biệt vật sống và vật không sống .



Kỹ năng : Rèn kỹ năng tìm hiểu đời sống họat động của sinh vật



Thái độ : Giáo dục lịng u thiên nhiên , u thích mơn học


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



Tranh veõ : 1 vài nhóm sinh vật , hình vẽ 2 .1 SGK



III . HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC :



<b>Họat động của giáo viên</b>

<b>Họat động học sinh</b>

<b>Nội dung </b>


<b>Họat động 1 : Nhận dạng vật sống</b>



<b>và vật không sống .</b>



<b>Mục tiêu</b>

: Biết nhận dạng vật sống


<i><b>và vật không sống qua biểu hiện</b></i>


<i><b>bên ngòai </b></i>



u cầu học sinh kể tên 1 số cây



, số con , đồ vật chung quanh



GV chia nhóm cho Học sinh thảo



luận :



Con gà , cây đậu cần điều kiện


gì để sống ?



Cái bàn có cần những điều kiện


giống như con gà và cây đậu để tồn


tại không ?



Sau 1 thời gian chăm sóc đối


tượng nào tăng kích thước và đối


tượng nào khơng tăng kích thước ?



Học sinh thấy được Con gà và


cây đậu được chăm sóc lớn lên cịn


cái bàn khơng thay đổi .



Con gà cây đậu cần lấy thức ăn ,



Học sinh tìm những



sinh vật gần với đời sống


như cây nhãn , cây cải ,


cây đệu …con gà , con lơn


… cái bàn …




Học sinh chia nhóm :



2 bàn 1 nhóm



Nhóm 1 thảo luận



Nhóm 2



Nhóm 3



Các nhóm thảo luận



cử đại diện lên báo cáo .



Hoïc sinh rút ra kết



luận sự khác giữa con gà ,


cây đậu và cái bàn



Vật sống



Vật không sống



<b>I . Nhận Dạng Vật</b>


<b>Sống và Vật</b>


<b>Không Sống :</b>



<i><b>Vật sống : là</b></i>


vật có thể trao đổi


chất , lớn lên sinh



sản



Vd: cây đậu,



con gà.



<i><b>Vật không</b></i>



<i><b>sống là vật khơng</b></i>


có sự trao đổi chất,


lớn lên, sinh sản.



Vd : Hịn đá ,



cá bàn



<b>II . Đặc điểm cơ</b>


<b>thể sống :</b>



Cơ thể sống là



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nước uống , lớn lên – so sánh gọi là


vật gì ?



Cái bàn có cần giống như con gà


, cây đậu ? nên xếp chúng vào


nhóm gì ?



Các em hãy cho 1 vài VD khác


về vật sống – vật không sống ?




<b>Kết luận</b>

<i>: Vật sống – không sống </i>


<b>Hoạt động 2</b>

<b>: Đặc điểm cơ thể</b>


<b>sống </b>



<b>Mục tiêu</b>

<i><b>: Thấy được đặc điểm cơ</b></i>


<i><b>thể sống là trao đổi chất để lớn lên .</b></i>



GV treo baûng SGK trang 6 lên


bảng



GV u cầu học sinh họat động


độc lập



Qua bảng so sánh hãy cho biết


đặc điểm của cơ thể sống



Yêu cầu học sinh đọc kết luận



SGK trang 6



Hoïc sinh quan sát


bảng SGK



1 học sinh lên ghi kết


quả lên bảng phụ  học


sinh khác theo dõi nhận


xét




<b>Kết luận</b>

:

<i> Đặc điểm cơ</i>
<i>thể sống là : </i>


– <i>TĐC với mơi trường </i>


– <i>Lớn lên - sinh sản</i>


ngòai ( Lấy các


chất cần thiết và


thải các chất không


cần thiết ra ngòai)



Ngịai ra cịn có


Sự lớn lên và sinh


sản .



<b>Kiểm tra - đánh giá :</b>



<i>1. Nêu điểm khác nhau giữa vật sống và khống sống ?</i>


<i>2. Đành dấu X vào </i>

<i> cho biết đó là dấu hiệu cơ thể sống :</i>



a)

Lớn lên



b)

Sinh sản



c)

Di chuyển



d)

Lấy các chất cần thiết



e)

Lọai bỏ các chất không cần thiết




 từ đó cho biết các đặc điểm chung của cơ thể sống sống là gì ?



<b>Dặn dò : </b>


Học bài



Sọan bài 2 : “

<b>NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tiết 2 </b></i>

<i><b>Ngày soạn:………</b></i>



<b>Bài 2 </b>

<b>: NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC</b>



<b>I . MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>



Học sinh nhận thấy được sự đa dạng của SV : Mặt lợi , hại



Biết được 4 nhóm SV chính : Động vật , Thực vật , Vi Khuẩn , Nấm .


Nhiệm vụ của sinh học và thực vật học .



<b>Kỹ năng</b>

: Quan sát – so saùnh .



<b>Thái độ</b>

: Yêu thiên nhiên và môn học .



<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



Tranh vẽ : Quan cảnh tự nhiên 1 số Động vật – thực vật


Tranh : H2 .1 SGK ( 4 nhóm SV chính )



<b>III . HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>




Đối tượng nghiên cứu của Sinh học ? . Trong tự nhiên đối tượng có đặc điểm


gì ? Vậy nhiệm vụ của sinh học là gì ?



<b>Họat động của giáo viên</b>

<b>Họat động học sinh</b>

<b>Nội dung ghi</b>


<b>Họat động 1 : Tìm hiểu sự đa dạng</b>



<b>SV trong tự nhiên . </b>



<b>Mục tiêu</b>

: Giới Sv đa dạng sống ở


<i><b>nhiều nơi và có liên quan đến đời</b></i>


<i><b>sống con người</b></i>



GV treo bảng  SGK lên bảng và



yêu cầu học sinh làm :



Qua bảng thống kê em có nhận



xét gì về thế giới SV về :


Nơi sống



Kích thước



Vai trò đối với đời sống con


người



Các nhóm thảo luận sự phong


phú về mơi trường sống , kích thước,


khả năng di chuyển của SV nói lên


điều gì ?




Yêu cầu học sinh quan sát lại


bảng thống kê .



Học sinh hòan thành


bảng thống kê trang 7


SGK



Hoïc sinh nhận xét



theo cột dọc , bổ sung và


hòan chỉnh



Học sinh thảo luận rút


ra kết luận SV đa dạng .



Học sinh xếp lọai



riêng những VD thuộc ĐV


hay thực vật .



<b>I . Sinh vật trong</b>


<b>tự nhiên : </b>



<i><b>1 \ Sự đa dạng của</b></i>


<i><b>thế giới sinh vật </b></i>



Sinh vật trong


tự nhiên phong phú


và đa dạng .




<i><b>2 \ Các nhóm sinh</b></i>


<i><b>vật trong tự nhiên :</b></i>



4 nhóm :



Thực vật


Động vật



Naám



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thế giới SV chia thành mấy


nhóm ?



Học sinh luùng tuùng : Nấm



không biết xếp nhóm nào .



u cầu học sinh đọc thông


tin  SGK trang 8 và quan sát


H2.1 / SGK trang 8 .



Dựa vào đặc điểm nào chia SV


thành 4 nhóm ? ( GV : gợi ý : ĐV di


chuyển , thực vật có màu xanh,


Nấm : khơng có màu xanh, VSV :


vơ cùng nhỏ bé )



<b>Hoạt động 2</b>

<b>: Nhiệm vụ của Sinh</b>


<b>học . </b>




GV yêu cầu học sinh đọc mục


SGK trang 8 .



Nhiệm vụ của sinh học là gì ?



Gọi 1 – 3 học sinh trả lời



Gv cho học sinh đọc to nội dung



nhiệm vụ của thực vật học cho cả


lớp nghe .



Học sinh nghiên cứu



độc lập nộng dung thông


tin .



<i> Nhận xét SV trong tự</i>


<i>nhiên chia 4 nhóm lớn :</i>
<i>Thực vật, động vật, nấm, Vi</i>
<i>khuẩn </i>


Hoïc sinh khác nhắc



lại kết luận này cả lớp


cùng nhớ .



<b>Kết luận</b>

:

<i> SV trong tự</i>

<i>nhiên đa dạng chia thành 4</i>
<i>nhóm . </i>


Học sinh đọc thông tin



 1 -2 lần tóm tắt nội


dung chính để trả lời câu


hỏi .



Hoïc sinh nghe , boå



sung hay nhắt lại phần trả


lời của bạn .



<b>Kết luận</b>

:

<i> Nhiệm vụ sinh</i>
<i>học và thực vật học ( SGK tr</i>
<i>8)</i>


<b>II . Nhiệm vụ của</b>


<b>sinh học :</b>



Cơ thể sống là


cơt hể có đặc điểm


như trao đổi chất


với mơi trường


ngịai ( Lấy các


chất cần thiết và


thải các chất không


cần thiết ra ngịai)




Ngịai ra cịn có


Sự lớn lên và sinh


sản .



<b>Kiểm tra - đánh giá :</b>



<i>3. Nêu điểm khác nhau giữa vật sống và khống sống ?</i>


<i>4. Đành dấu X vào </i>

<i> cho biết đó là dấu hiệu cơ thể sống :</i>



a)

Lớn lên



b)

Sinh saûn



c)

Di chuyển



d)

Lấy các chất cần thiết



e)

Lọai bỏ các chất không cần thiết



 từ đó cho biết các đặc điểm chung của cơ thể sống sống là gì ?



<b>Dặn dò : </b>


Học bài



Sọan bài 2 : “

<b>NHIỆM VỤ CỦA SINH HOÏC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tiết 1 </b></i>

<i><b>Ngày soạn:………</b></i>



<b> Bài 3: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT </b>



<b>I / Mục tiêu :</b>



HS nắm được đặc điểm chung của thực vật


Tìm hiểu sự đa dạng phong phú của Thực vật



Kỹ năng : rèn kỹ năng quan sát, so sánh. Kỹ năng hoạt động cá nhân, hoạt động theo nhóm

Thái độ: Lịng u tự nhiên, bảo vệ thực vật



<b>II / Đồ dùng dạy học :</b>



Tranh : Khu rừng, vườn cây, sa mạc, hồ nước..


HS sưu tầm tranh ảnh các laòi Thực vật



<b>III / Hoạt động dạy và học :</b>



Bài mới :



Thực vật trong tự nhiên như thế nào? (đa dạng ....). Sinh vật trong tự nhiên đa


dạng và phong phú. Vậy chúng sẽ có đặc điểm chung gì trong sự đa dạng đó. Chúng ta


sẽ...



<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>

<b>Nội dung ghi</b>



<b>Hoạt động 1 : Sự phong phú đa dạng của</b>
<b>thực vật </b>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>Thấy được sự đa dạng và </b></i>


<i><b>phong phú thực vật </b></i>



GV yêu cầu HS quan sát tranh
H3.1,302,3.3,3.4 SGK


GV chia 4 HS  1 nhóm thảo luận câu
hỏi SGK trang 11 SGK => Chú ý cho HS
Nơi sống của thực vật


Tên thực vật


Mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày, nhóm
khác bổ sung


Kết luận về thực vật


Yêu cầu HS đọc thông tin về số lượng loài
thực vật


Trái đất : 250.000 – 300.000 loài
Việt Nam: 12000 loài


<b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của thực </b>
<b>vật</b>


Mục tiêu: Nắm được đặc điểm


chung cơ bản của thực vật



GV treo bảng phụ  SGK trang 11


Yêu cầu HS làm bài tập



GV chữa nhanh vì nội dung đơn giản




-

HS hoạt động cá nhân


-

2 nhóm thảo luận :



thảo luận câu 1 –2


-

2 nhóm : câu 3 –4


-

2 nhóm: câu 5 –6 –7


-

ví dụ: Thực vật sống ở



mọi nơi trên trái đất, sa


mạc ít thực vật cịn


đồng bằng phong phú


-

Cây sống trên mặt



nước, rễ ngắn, thân


xốp



-

Kết luận: Thực vật


sống ở mọi nơi trên trái


đất, chúng có rất nhiều



<b>I/ Sự đa dạng và phong </b>
<b>phú của thực vật</b>


-

Thực vật trong tự


nhiên rất phong phú


và đa dạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV đưa hiện tượng


Con chó, mèo chạy đi




Cây trồng vào chậu đặt cửa sổ 1


thời gian ngọn cong về phía chỗ


sáng



Từ bảng trang 11 SGK HS nêu đặc


điểm chong của thực vật



GV giảng sơ về hiện tượng quang


hợp



Cây xanh muốn tự tạo chất hữu cơ


phài cần có gì?



dạng khác, thích nghi


mơi trường sống


-

HS kẻ bảng trang 11



vào SGK. Hoàn thành


các nội dung



-

Nhận xét:



-

Động vật di chuyển


-

Thực vật khơng di



chuyển và có tính


hướng sáng



-

u cầu HS đọc thông



tin  trang 11 SGK



-

Tự tổng hợp được


chất hhữu cơ



-

Phần lớn không có


khả năng di



chuyển



-

Phản ứng chậm


với các kích thích


từ bên ngồi


-

Quang hợp:



-

Nước + Cacbonic


 chất hữu cơ +


oxi



<b>Kiểm tra đánh giá</b>


1. Điểm khác nhau cơ bản giữa Thực vật và các con vật là: Em hãu đánh dấu x vào ô 


câu trả lời đúng nhất



Thực vật sống khắp nơi trên trái đất



Thực vật có khả năng tự tạo chất dinh dưỡng ni sống mình, phần lớn khơng có khả


năng di chuyển



Thực vật có khả năng vận động, lớn lên và sinh sản



2. Các câu hỏi SGK



3. Đánh dấu + vào ô cây sống trên cạn


Đánh dấu – vào ơ cây sống dưới nước


Cây gỗ lim



Cây dâm bụt


Cây rong biển


Cây rong đuôi chó


Cây xấu hổ



Cây cau



<b>Dặn dò</b>

:



-

Học bài. Soạn bài 4



-

HS đem theo cây cỏ, cây dương xỉ


-

Tranh cây hoa hồng, cải



<i><b>Tuần 1</b></i>

<i><b>Ngày soạn:………</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 4: CÓ PHẢI TẤT CẢ THỰC VẬT ĐỀU CÓ HOA</b>


<b>I / Mục tiêu :</b>



HS biết quan sát, so sánh để phân biệt cây có hoa và cây khơng có hoa dựa vào đặc



điểm của cơ quan sinh sản




Phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm



Kỹ năng : Rèn kỹ năng quan sát, so saùnh.


Thái độ:

Giáo dục ý thức bảo vệ, chăm sóc thực vật



<b>II / Đồ dùng dạy học :</b>



Tranh : Phóng to hình



HS sưu tầm tranh ảnh các laòi Thực vật



<b>III / Hoạt động dạy và học :</b>



Bài mới :



Thực vật trong tự nhiên như thế nào? (đa dạng ....). Sinh vật trong tự nhiên đa


dạng và phong phú. Vậy chúng sẽ có đặc điểm chung gì trong sự đa dạng đó. Chúng ta


sẽ...



<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>

<b>Nội dung ghi</b>



<b>Hoạt động 1 : Sự phong phú đa dạng của</b>
<b>thực vật </b>


<b>Mục tiêu: </b><i><b>Thấy được sự đa dạng và </b></i>


<i><b>phong phú thực vật </b></i>


GV yêu cầu HS quan sát tranh


H3.1,302,3.3,3.4 SGK


GV chia 4 HS  1 nhóm thảo luận câu
hỏi SGK trang 11 SGK => Chú ý cho HS
Nơi sống của thực vật


Tên thực vật


Mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày, nhóm
khác bổ sung


Kết luận về thực vật


Yêu cầu HS đọc thơng tin về số lượng lồi
thực vật


Trái đất : 250.000 – 300.000 loài
Việt Nam: 12000 loài


-

HS hoạt động cá nhân


-

2 nhóm thảo luận :



thảo luận câu 1 –2


-

2 nhóm : câu 3 –4


-

2 nhóm: câu 5 –6 –7


-

ví dụ: Thực vật sống ở



mọi nơi trên trái đất, sa


mạc ít thực vật còn


đồng bằng phong phú




<b>I/ Sự đa dạng và phong </b>
<b>phú của thực vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của thực </b>
<b>vật</b>


Mục tiêu: Nắm được đặc điểm


chung cơ bản của thực vật



GV treo bảng phụ  SGK trang 11


Yêu cầu HS làm bài tập



GV chữa nhanh vì nội dung đơn giản


GV đưa hiện tượng



Con chó, mèo chạy đi



Cây trồng vào chậu đặt cửa sổ 1


thời gian ngọn cong về phía chỗ


sáng



Từ bảng trang 11 SGK HS nêu đặc


điểm chong của thực vật



GV giảng sơ về hiện tượng quang


hợp



Cây xanh muốn tự tạo chất hữu cơ


phài cần có gì?




-

Cây sống trên mặt


nước, rễ ngắn, thân


xốp



-

Kết luận: Thực vật


sống ở mọi nơi trên trái


đất, chúng có rất nhiều


dạng khác, thích nghi


mơi trường sống


-

HS kẻ bảng trang 11



vào SGK. Hồn thành


các nội dung



-

Nhận xét:



-

Động vật di chuyển


-

Thực vật khơng di



chuyển và có tính


hướng sáng



-

Yêu cầu HS đọc thông


tin  trang 11 SGK



<b>II/ Đặc điểm chung của </b>
<b>thực vật </b>


-

Tự tổng hợp được



chất hhữu cơ



-

Phần lớn không có


khả năng di



chuyển



-

Phản ứng chậm


với các kích thích


từ bên ngồi


-

Quang hợp:



-

Nước + Cacbonic


 chất hữu cơ +


oxi



<b>Kiểm tra đánh giá</b>


4. Điểm khác nhau cơ bản giữa Thực vật và các con vật là: Em hãu đánh dấu x vào ô 


câu trả lời đúng nhất



Thực vật sống khắp nơi trên trái đất



Thực vật có khả năng tự tạo chất dinh dưỡng ni sống mình, phần lớn khơng có khả


năng di chuyển



Thực vật có khả năng vận động, lớn lên và sinh sản


5. Các câu hỏi SGK



6. Đánh dấu + vào ô cây sống trên cạn



Đánh dấu – vào ơ cây sống dưới nước


Cây gỗ lim



Cây dâm bụt


Cây rong biển


Cây rong đuôi chó


Cây xấu hổ



Cây cau



<b>Dặn dò</b>

:



-

Học bài. Soạn bài 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-

Tranh cây hoa hồng, cải



<i><b>Tuần: 3</b></i>


<i><b> Tiế</b><b> t </b></i><b>: </b><i><b>5</b></i><b> </b><i><b> </b><b>Bài</b><b> : KÍNH LÚP, KÍNH HIỂN VI VÀ CÁCH SỬ DỤNG</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức:</b><b> </b></i>


- <i><b>HS nhận biết được các bộ phận của kính lúp và KHV.</b></i>
- <i><b>Biết cách sử dụng kính lúp và KHV.</b></i>


<i><b>2. Kó năng: </b></i>


- <i><b>Rèn kỹ năng thực hành.</b></i>



<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- <i><b>Có ý thức giữ gìn và bảo vệ kính lúp, KHV.</b></i>


<i><b>II. Phương pháp:</b></i>


- <i><b>Thảo luận nhóm.</b></i>
- <i><b>Trực quan.</b></i>


<i><b>III. Thiết bị dạy học:</b></i>


- <i><b>GV: kính lúp cầm tay, KHV, mẫu: 1 vài bông hoa, rễ nhỏ.</b></i>
- <i><b>HS: 1 đám rêu, rễ hành.</b></i>


<i><b>IV. Hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Mở bài: </b></i>


<i><b>Trong thế giới chúng ta có những vật mà ta có thể nhìn thấy được bằng mắt thường, nhưng</b></i>
<i><b>những vật bé xíu như vi khuẩn hay 1 tế bào thì làm thế nào có thể quan sát được? Để trả lời</b></i>
<i><b>cho câu hỏi đó, hơm nay chúng ta sẽ quan sát bài 5.</b></i>


<i><b>4. Hoạt động 1:</b><b> Kính lúp và cách sử dụng.</b></i>


 <i><b>Mục tiêu</b><b> : Biết sử dụng kính lúp cầm tay.</b></i>
 <i><b><sub>Cách thực hiện:</sub></b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>_ GV: cho HS đọc thông tin SGK/17.</b></i>


<i><b>_ Đặt câu hỏi: Mơ tả cấu tạo của kính lúp?</b></i>


<i><b>_ GV: cho hs đọc cách sử dụng kính lúp + quan</b></i>
<i><b>sát H5.2, gọi 1 hs trình bàycách sử dụng kính</b></i>
<i><b>lúp.</b></i>


<i><b>_ GV cho hs dùng kính lúp để quan sát các mẫu</b></i>
<i><b>vật đã mang theo. Quan sát tư thế sử dụng kính</b></i>
<i><b>lúp của hs để diều chỉnh cho đúng.</b></i>


<i><b>_ Kiểm tra hình vẽ lá rêu.</b></i>


<i><b>_ HS đọc nội dung thơng tin.</b></i>


<i><b>_ Tìm câu trả lời trong thơng tin đã đọc.</b></i>
<i><b>_ HS trình bày cách sử dụng kính lúp.</b></i>


<i><b>_ Sử dụng kính lúp quan sát mẫu vật đã mang</b></i>
<i><b>theo, tách riêng 1 cây rêu đặt lên giấy, quan sát</b></i>
<i><b>và vẽ lại trên giấy.</b></i>


 <i><b><sub>Tiểu kết:</sub></b><b><sub> Kính lúp dùng để quan sát các vật nhỏ bé.</sub></b></i>


<i><b> Cách sử dụng: Để mặt kính sát mẫu vật, từ từ đưa kính lên cho đền khi nhìn rõ vật.</b></i>
<i><b>5. Hoạt động 2</b><b> : KHV và cách sử dụng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cách thực hiện:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>a. Tìm hiểu cấu tạo KHV:</b></i>


<i><b>_ GV: yêu cầu hs hoạt động theo nhóm, cho </b></i>


<i><b>hs đọc thơng tin SGK/18.</b></i>


<i><b> _ Gọi đại diện nhóm trình bày cách sử dụng </b></i>
<i><b>KHV.</b></i>


<i><b> _ GV nhận xét lại 1 lần nữa, nhấn mạnh để </b></i>
<i><b>hs ghi nhớ.</b></i>


<i><b> _ Đặt câu hỏi: Bộ phận nào của KHV là </b></i>
<i><b>quan trọng nhất, vì sao?</b></i>


<i><b> GV trả lời: đó là thấu kính vì nó có ống kính </b></i>


<i><b>để phóng to các vật.</b></i>


<i><b>b. Cách sử dụng KHV</b><b> :</b></i>


<i><b> _ GV vừa làm thao tác sử dụng KHV, vừa </b></i>
<i><b>hướng dẫn hs các thao tác để cả lớp cùng </b></i>
<i><b>theo dõi.</b></i>


<i><b> _ GV đưa cho mỗi nhóm 1 tiêu bản để quan </b></i>
<i><b>sát.</b></i>


<i><b>_ HS đặt kính trước bàn, cử đại diện đọc thơng</b></i>
<i><b>tin. Các thành viên khác quan sát kính, xác</b></i>
<i><b>định được các bộ phận của kính.</b></i>


<i><b>_ Đại diện nhóm trình bày trước lớp, các nhóm</b></i>
<i><b>khác lắng nghe, bổ sung </b></i><i><b> kết luận.</b></i>



<i><b>_ HS trả lời cá nhân.</b></i>


<i><b>_ Đọc mục SGK/19, quan sát sự hướng dẫn của</b></i>
<i><b>GV để biết cách sử dụng kính.</b></i>


<i><b>_ Thao tác đúng dể nhìn thấy mẫu trên KHV.</b></i>


 <i><b><sub>Tiểu kết:</sub></b><b><sub> KHV giúp ta nhìn thấy những gì mắt thường khơng thấy được.</sub></b></i>


<i><b>Cách sử dụng kính:</b></i>


<i><b>+ Đặt và cố định tiêu bản trên bàn kính.</b></i>


<i><b>+ Điều chỉnh ánh sánh bằng gương phản chiếu ánh sáng.</b></i>
<i><b>+ Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ mẫu vật.</b></i>
<i><b>V. Củng cố tồn bài:</b></i>


- <i><b>Gọi 1-2 hs lên trình bày lại kính lúp và KHV.</b></i>
- <i><b>Trình bày các bước sử dụng KHV.</b></i>


- <i><b>Đọc mục “Em có biết?”</b></i>


<i><b>VI. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tuần: 3</b></i>


<i><b> Tiế</b><b> t : 6</b></i><b> </b><i><b>Bài</b><b> </b><b> : THỰC HAØNH QUAN SÁT TẾ BAØO THỰC VẬT</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>6. Kiến thức:</b><b> </b></i>


- <i><b>HS phải tự làm được 1 tiêu bản tế bào thực vật ( tế bào vảy hành hay tế bào thịt quả cà chua).</b></i>


<i><b>7. Kó năng: </b></i>


- <i><b>Có kỹ năng sử dụng KHV.</b></i>


- <i><b>Tập vẽ hình đã quan sát được trên KHV.</b></i>


<i><b>8. Thái độ: </b></i>


- <i><b>Bảo vệ, giữ gìn dụng cụ.</b></i>


- <i><b>Trung thực chỉ vẽ những gì quan sát được.</b></i>


<i><b>II. Phương pháp:</b></i>


- <i><b>Quan sát.</b></i>


- <i><b>Thực hành thí nghiệm.</b></i>


<i><b>III. Thiết bị dạy học:</b></i>


- <i><b>GV: + Biểu bì vảy hành và thịt cà chua chín.</b></i>


<i><b> + Tranh phóng to củ hành và tế bào vảy hành, quả cà chua chín và tế bào thịt quả caø </b></i>
<i><b>chua. </b></i>


- <i><b>HS: Học kỹ bài cách sử dụng KHV. </b></i>



<i><b>IV. Hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Mở bài: </b></i>


<i><b>9. Hoạt động 1:</b><b> Quan sát tế bào dưới KHV.</b></i>


 <i><b><sub>Mục tiêu</sub></b><b><sub> : HS quan sát được 2 loại tế bào vảy hành và tế bào thịt quả cà chua.</sub></b></i>
 <i><b><sub>Cách thực hiện:</sub></b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> _ GV: hướng dẫn hs cách lấy mẫu và làm tiêu</b></i>


<i><b>bảng để quan sát trên kính.</b></i>


<i><b>_ GV: kết hợp bằng hình vẽ 6.1 cho hs quan sát.</b></i>
<i><b>_ GV: chú ý nhắc nhở hs khi lấy vảy hành sao</b></i>
<i><b>cho thật mỏng </b></i><i><b> dễ quan sát được các tế bào.</b></i>


<i><b>_ GV đi tới các nhóm để giúp đỡ, nhắc nhở, giải</b></i>
<i><b>đáp thắc mắc của hs.</b></i>


<i><b>_ Yêu cầu hs vẽ những gì quan sát được.</b></i>


<i><b>_ HS theo dõi sự hướng dẫn của GV và thực</b></i>
<i><b>hiện theo để có tiêu bản quan sát.</b></i>


<i><b>_ HS quan sát tranh và tiến hành theo các bước</b></i>
<i><b>tranh vẽ.</b></i>


<i><b>_ HS quan sát và veõ tranh.</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>10. Hoạt động 2:</b><b> Vẽ hình đã quan sát được dưới kính.</b></i>


 <i><b><sub>Mục tiêu:</sub></b><b><sub> HS tái hiện lại được những gì dã quan sát được bằng hình vẽ.</sub></b></i>
 <i><b>Cách thực hiện:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> _ GV: treo tranh phóng to để giới thiệu với hs</b></i>
<i><b>hình vẽ.</b></i>


<i><b> + Củ hành và tế bào biểu bì vảy hành.</b></i>
<i><b> + Quả cà chua và tế bào thịt quả cà chua.</b></i>
<i><b>_ GV: hướng dẫn hs phân biệt được các vách</b></i>
<i><b>ngăn tế bào.</b></i>


<i><b>_ Hướng dẫn hs cách vừa quan sát vừa vẽ hình.</b></i>


<i><b>_ HS quan sát tranh, so sánh với hình vẽ của</b></i>
<i><b>nhóm.</b></i>


<i><b>_ Phân biệt các vách ngăn tế bào.</b></i>
<i><b>_ Vẽ hình quan sát vào vở.</b></i>


<i><b>V. Củng cố toàn bài:</b></i>


- <i><b>HS tự nhận xét trong nhóm về cách làm tiêu bảng, kỹ năng sử dụng KHV và kết quả của việc </b></i>


<i><b>thực hành.</b></i>


- <i><b>GV đánh giá kết quả thực hành của nhóm, nhận xét ý thức của từng thành viên trong tổ trong</b></i>



<i><b>tiết thực hành.</b></i>


- <i><b>Cho điểm khuyến khích các nhóm làm bài tốt, nhắc nhở các nhóm chưa tích cực </b></i><i><b> u cầu </b></i>


<i><b>cố gắng trong bài sau.</b></i>
<i><b> Vệ sinh phòng thực hành:</b></i>


- <i><b>GV hướng dẫn hs cách lau chùi và bảo quan KHV.</b></i>
- <i><b>Hướng dẫn cách sắp xếp các dụng cụ vào hộp.</b></i>
- <i><b>Làm vệ sinh phịng học thí nghiệm.</b></i>


<i><b>VI. Dặn dò:</b></i>


- <i><b>Sưu tầm tranh ảnh về hình dạng các tế bào thực vật.</b></i>
- <i><b>Tìm câu trả lời cho câu hỏi 1,2 SGK/22.</b></i>


- <i><b>Xem trước bài “ Cấu tạo tế bào thực vật”.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Tuaàn: 4</i>



<i> Tiết: 7 Bài : CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT</i>



<i>I. Mục tiêu:</i>



-

Kiến thức:

<i>Học sinh xác định được: </i>


- <i>Các cơ quan của thực vật đều cấu tạo bằng tế bào.</i>
- <i>Những thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào.</i>
- <i>Khái niệm về mơ.</i>



<i><b>1.</b></i>

Kó năng:



- <i>Rèn kỹ năng quan sát.</i>
- <i>Nhận biết kiến thức</i>

<i>.</i>



<i><b>2.</b></i>

Thái độ:



- <i>Cuûng cố thêm lòng yêu thích môn học cho học sinh.</i>

<i>II. Thiết bị dạy học:</i>



II.<i>Giáo viên: Tranh vẽ phóng to hình 7.1-7.2-7.3-7.4-7.5-SGK</i>


III.<i>Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh về tế bào thực vật.</i>


<i>III. Hoạt động dạy học:</i>



<i>Mở bài: </i>


<i>Trong tiết thực hành hôm trước các em đã được quan sát đặc điểm của tế bào vảy hành và tế </i>
<i>bào thịt quả cà chua chín. Vậy có phải tất cả các cơ quan khác của thực vật đều có cấu tạo </i>
<i>như vậy khơng? Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.</i>


<i><b>1.</b></i>

<i>Hoạt động 1:</i>

<i> </i>

Hình dạng và kích thước tế bào.



<i>Mục tiêu: </i>

<i>Nắm được cơ thể thực vật được cấu tạo bằng tế bào có nhiều</i> <i>hình dạng.</i>

Cách thực hiện:



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>_ GV treo các tranh 7.1, 7.2, 7.3 choc học sinh</i>



<i>quan sát.</i>


<i>_ u cầu học sinh hoạt động độc lập, tìm ra cầu</i>
<i>trả lời cho lệnh </i><i> SGK/23.</i>


<i>_ H: +Các cơ quan của thực vật được cấu tạo</i>
<i>bằng gì?</i>


<i> +Các tế bào có hình dạng giống nhau ko?</i>
<i>_ GV: nhận xét câu trả lời của học sinh, bổ sung</i>
<i>cho hồn chỉnh.</i>


<i>_ Học sinh quan sát tranh.</i>


<i>_ Học sinh tìm câu trả lời thơng qua quan sát</i>
<i>tranh, so sánh.</i>


<i>_ Học sinh trả lời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>_ GV: cho học sinh đọc nội dung thông tin trong</i>
<i>SGK/23.</i>


<i>_ GV: cung cấp thêm 1 số tế bào có kích thước</i>
<i>nhỏ (mơ phân sinh ngọn), tế bào sợi gai dài. </i>


<i>_ Học sinh đọc nội dung thơng tin và rút ra nhận</i>
<i>xét về kích thước của tế bào thực vật.</i>


<i>Tiểu kết:</i>

<i> </i>




<i>_ </i>

<b>Cơ thể thực vật được cấu tạo bằng tế bào.</b>



<b>_ Các tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau.</b>



<i>Hoạt đọâng 2: </i>

Cấu tạo tế bào.



<i>Mục tiêu:</i>

<i> </i>

<i><sub>Nắm được 4 thành phần chính của tế bào: vách tế bào, màng tế bào, chất tế </sub></i>


<i>bào và nhân.</i>


Cách thực hiện:



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>_ GV: cho học sinh đọc nội dung thông tin </i>


<i>SGK/24. Treo tranh 7.4/ SGK và cho học sinh</i>
<i>quan sát.</i>


<i>_ H: Tế bào thực vật bao gồm những thành phần</i>
<i>nào?</i>


<i>_ GV: xác định vị trí các thành phần đó trên</i>
<i>tranh vẽ, gọi 1 học sinh lên xác định lại.</i>


<i>_ GV mở rộng: Lục lạp trong chất tế bào có diệp</i>
<i>lục làm cho các cây đều có màu xanh và đảm</i>
<i>nhiệm q trình quang hợp.</i>


<i>_ GV cho 1 học sinh nhắc lại các thành phần của</i>


<i>1 tế bào.</i>


<i>_ Học sinh đọc nội dung thơng tin và quan sát</i>
<i>tranh vẽ.</i>


<i>_ Tìm ra câu trả lời.</i>


<i>_ Quan sát, lên xác định lại.</i>


<i>_ Học sinh nhắc lại ghi nhớ.</i>


<i>Tiểu kết: </i>

<b>Tế bào gồm:</b>



<b> _ Vách tế bào</b>


<b> _ Màng sinh chất</b>


<b> _ Chất tế bào</b>


<b> _ Nhân</b>



<i><b>2.</b></i>

<i>Hoạt động 3:</i>



<i>Mục tiêu:</i>

<i> </i>

<i>Nắm được khái niệm mô.</i>

Cách thực hiện:



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>_ GV: Treo tranh 7.5 SGK/25 yêu cầu học sinh</i>


<i>quan saùt.</i>


<i>_ H: +Nhận xét cấu tạo hình dạng các tế bào của</i>
<i>cùng 1 loại mô? Của các loại mô khác nhau?</i>


<i> +Mơ là gì?</i>


<i>_ GV bổ sung: chức năng của các tế bào trong 1</i>
<i>mô, nhất là mô phân sinh làm cho các cơ quan</i>
<i>lớn lên. </i>


<i>_ HS quan sát tranh, đưa ra câu trả lời.</i>


<i>_ 1 đến 2 học sinh trình bày câu trả lời, các học</i>
<i>sinh khác nhận xét, bổ sung.</i>


<i>Tiểu kết:</i>

<i> </i>

<b>Mơ gồm 1 nhóm tế bào giống nhau cùng thực hiện 1 chức năng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>IV. Củng cố toàn bài:</i>



IV.<i>Cho 1 học sinh đọc phần kết luận chung màu hồng SGK/25.</i>
V.<i>Trình bày các thành phần cấu tạo nên tế bào.</i>


VI.<i>TB TV có kích thước và hình dạng như thế nào?</i>


VII.

<i>Cho 1 học sinh đọc phần “Em có biết?” cho cả lớp cùng nghe</i>

<i>.</i>



<i>V. Dặn dò:</i>



VIII.<i>Học bài.</i>


IX.<i>Xem trước nội dung bài “Sự lớn lên và phân chia tế bào”.</i>


<i>Tiết: 8 Bài : SỰ LỚN LÊN VAØ PHÂN CHIA CỦA TẾ BAØO</i>




<i>I. Mục tiêu:</i>


<i><b>1.</b></i>

<i> Kiến thức:</i>



- <i>Học sinh trả lời được câu hỏi: Tế bào lớn lên như thế nào? Tế bào phân chia như thế nào?</i>
- <i>HS hiểu được ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào ở thực vật. Chỉ có tế bào mơ phân sinh </i>


<i>mới có khả năng phân chia.</i>


<i><b>2.</b></i>

<i>Kó năng: </i>



- <i>Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ, tìm tịi kiến thức.</i>


<i><b>3.</b></i>

<i>Thái độ: </i>



- <i>Yêu thích môn học.</i>


<i>II. Phương pháp:</i>



- <i>Phương pháp trực quan.</i>
- <i>Phương pháp quan sát tìm tịi. </i>


<i>III. Thiết bị dạy học:</i>



- <i>GV: tranh phong to hình 8.1, 8.2 SGK/27.</i>
- <i>HS: ơn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh.</i>


<i>IV. Hoạt động dạy học:</i>



<i>Mở bài: Chúng ta đa biết thực vật được cấu tạo bới các tế bào. Vậy: thực vật làm thế nào để </i>
<i>lớn lên? Sự lớn lên đó nhờ vào quá trình nào? Ta cùng tìm hiểu trong bài mới.</i>



<i><b>4.</b></i>

<i>Hoạt động 1:</i>

<i> </i>

Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào.



<i>Mục tiêu:</i>

<i> </i>

<i><sub>Thấy được sự lớn lên của tế bào là nhờ TĐC</sub></i>

Cách thực hiện:



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>_ GV: yêu cầu học sinh hoạt động độc lập độc</i>


<i>lập, nghiên cứu nội dung thơng tin </i><i> SGK/29.</i>


<i>_ Đặt câu hỏi: </i>


<i> +Tế bào lớn lên như thế nào?</i>
<i> +Nhờ đâu mà tế bào lớn lên được?</i>


<i>_ GV treo tranh hình 8.1, phóng to cho học sinh</i>
<i>quan sát.</i>


<i>_ GV đặt câu hỏi:</i>


<i> +Quan sát hình các em thấy khi tế bào lớn lên</i>
<i>tịi thì những bộ phận nào có sự gia tăng kích</i>
<i>thước, số lượng và những bộ phận nào ko gia</i>


<i>_ HS đọc thơng tin và tìm câu trả lời.</i>
<i>_ HS trả lời, các HS khác nhận xét.</i>
<i>_ HS quan sát tranh và tìm câu trả lời.</i>
<i>_ HS phải thấy được:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>taêng?</i>


<i>_ GV sửa câu hỏi và đưa ra kết luận.</i> <i> +Nhân tế bào giữ nguyên kích thước._ HS trả lời, các học sinh khác bổ sung.</i>


<i>Tiểu kết:</i>

<i> </i>



<i> </i>

<b>Tế bào non có kích thước nhỏ, lớn dần thành tế bào trưởng thành nhờ </b>


<b>quá trình trao dổi chất.</b>



<i><b>5.</b></i>

<i>Hoạt đọâng 2:</i>

<i> </i>

Tìm hiểu sự phân chia của tế bào.



<i>Mục tiêu:</i>

<i> </i>

<i><sub>Nắm được quá trình phân chia của tế bào, tế bào mô phân sinh mới phân chia.</sub></i>

Cách thực hiện:



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>_ GV cho học sinh quan sát tranh vẽ hình 8.2</i>


<i>phoùng to.</i>


<i>_ Yêu cầu học sinh nghiên cứu phần nội dung</i>
<i>thông tin trong SGK/28.</i>


<i>_ Thảo luận và trả lời các câu hỏi: </i>
<i> +Mô tả quá trình phân chia tế bào?</i>


<i> +Các tế bào ở bộ phận nào có khả năng phân</i>
<i>chia?</i>


<i> +Các cơ quan của thực vật như rễ, thân, lá…</i>
<i>lớn lên bằng cách nào?</i>



<i>_ GV trình bày quá trình lớn lên và phân chia</i>
<i>tế bào theo sơ đồ:</i>


<i>TB non TB trưởng thành TB non</i>
<i>mới.</i>


<i>_ GV tổng kết nội dung 3 câu trả lời của phần </i>


<i>SGK/28.</i>


<i>_ DG: Đây là quá trình sinh lý phức tạp.</i>


<i>_ Đặt câu hỏi: Sự lớn lên và phân chia tế bào có</i>
<i>ý nghĩa gì đối với thực vật?</i>


<i>_ HS nghiên cứu nội dung thơng tin và quan sát</i>
<i>hình.</i>


<i>_ HS tìm câu trả lời.</i>


<i>_ Các HS khác bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.</i>


<i>_ HS trả lời tìm ra ý nghĩa của sự lớn lên và phân</i>
<i>chia tế bào. Đọc phần KL chung/ SGK.</i>


<i>Tiểu kết: </i>



<i> _</i>

<b>TB non TB trưởng thành TB non mới. Đây là quá trình</b>


<b>phân bào.</b>




<i> _ </i>

<b>Quá trình phân bào:</b>


<b> +Hình thành 2 nhân.</b>


<b> +Chất TB phân chia.</b>



<b> +Vách TB hình thành ngăn TB cũ thành 2 TB con.</b>


<b> _ TB ở mô phân sinh có khả năng phân chia.</b>



<b> _ Sự phân chia và lớn lên của TB giúp cây sinh trưởng, phát triển.</b>


<b>V. </b>

<i>Củng cố toàn bài:</i>



- <i>TB ở bộ phận nào cùa cây có khả năng phân chia? Quá trình phân chia diễn ra như thế nào?</i>
- <i>Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia TB?</i>


<i>VI. Dặn dò:</i>



- <i>Học bài, vẽ hình 8.2 SGK/27.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- <i>Đọc trước bài 9: “Các loại rễ, các miền của rễ”.</i>


<b>Tuần: V </b>

<b>Ngày soạn: 08/ 10/ 2007</b>



<b>Tieát: 9</b>

<b> </b>

<b>Ngày dạy:10 / 10/ 2007</b>



<i>Bài : CÁC LOẠI RỄ – CÁC MIỀN CỦA RỄ</i>



<i>Mục tiêu</i>

<i><b>:</b></i>

<i> </i>



<i><b>6.</b></i>

Kiến thức:




- <i>Học sinh nhận biết được 2 loại rễ chính: rễ cọc – rễ chùm.</i>
- <i>Phân biệt được cấu tạo và chức năng các miền của rễ.</i>


<i><b>7.</b></i>

Kó năng:



- <i>Quan sát, so sánh.</i>
- <i>Hoạt động nhóm<b>.</b></i>


<i><b>8.</b></i>

Thái độ:



- <i>Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật<b>.</b></i>

<i>Phương pháp:</i>



- <i>Phương pháp trực quan.</i>
- <i>Phương pháp quan sát.</i>

<i>Chuẩn bị:</i>



- <i>GV: + 1 số cây có rễ: Cây rau cải, cây nhãn, cây rau dền, cây hành.</i>


<i> + Tranh phóng to hình 9.1, 9.2, 9.3/ SGK.</i>


<i> + Miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ, các chức năng của rễ, phiếu học tập mẫu.</i>


<i>Tiến Trình Lên Lớp:</i>



<b>1. Oån định lớp: </b><i> Ktra sĩ số</i>


<b>2. Kiểm tra bài củ: </b><i>TB ở bộ phận nào có khả năng phân chia?</i>


<i>Sự lớn lên và phan chia tế bào có ý nghĩa gì?</i>



<b>3. Giảng bài mới:</b>


<i>Mở bài: Nhờ đâu mà cây có thể hút mí khống và nước từ đất lên ni cây? Có phải mọi </i>
<i>miền của rễ đều có chức năng giống nhau? Mọi cây đều có rễ giống nhau ko? Ta vào bài </i>
<i>mới.</i>


<i><b>9. Hoạt động 1:</b><b> </b></i>

Các loại rễ.



 <i><b>Mục tiêu:</b><b> </b>Tìm hiểu các loại rễ và phân loại rễ, nhận biết các loại rễ qua tranh vẽ.</i>
 <i><b><sub>Cách thực hiện</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>_ GV: kẻ phiếu học tập lên bảng và yêu cầu học</i>
<i>sinh vẽ vào vở.</i>


<i>BT</i> <i>Nhoùm</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>


<i>Tên cây</i>


<i>Đặc điểm chung của rễ</i>
<i>Đặt tên rễ</i>


<i>_ u cầu học sinh chia mẫu vật rễ cây thành 2</i>
<i>nhóm, hoàn thành câu trả lời 1 trong lệnh </i><i> đầu</i>


<i>tieân.</i>



<i>_ Sau khi HS quan sát tranh yêu cầu HS thực hiện</i>
<i>BT2 SGK.</i>


<i>_ GV nhận xét.</i>


<i>_ GV u cầu HS cho 1 số ví dụ về rễ cọc, rễ</i>
<i>chùm; hồn thành câu hỏi cuối BT3.</i>


<i>_ H: rễ cọc và rễ chùm có đặc điểm gì? Cho HS</i>
<i>hồn thành 2 SGK/29.</i>


<i>_ GV: yêu cầu HS quan sát kó mẫu vật và tranh</i>
<i>vẽ H9.2/ SGK 30.</i>


<i>_ Yêu cầu HS làm BT SGK/30.</i>


<i>_ Sau khi HS hoàn thành câu trả lời, GV treo</i>
<i>phiếu chuẩn KT cho HS quan sát, sửa sai.</i>


<i>_ GV nhận xét câu trả lời.</i>


<i>_ HS kẻ phiếu học tập vào vở. Đặt mẫu vật lên</i>
<i>bàn.</i>


<i>_ Quan sát H9.1/ 20.</i>


<i>_ Tìm những rễ cây giống nhau đặt vào 1 nhóm,</i>
<i>ghi tên cây vào phiếu.</i>



<i>_ HS hoàn thành lệnh 2 SGK.</i>


<i>_ Từng HS lên trình bày, các HS khác bổ sung.</i>


<i>_ HS đọc lớn phầnn BT đã hoàn thành, các HS</i>
<i>khác nhận xét, bổ sung.</i>


<i>_ HS hoạt động độc lập theo từng cá nhân. Quan</i>
<i>sát tranh vẽ, quan sát rễ cây và thực hiện lệnh</i>
<i>như GV yêu cầu.</i>


<i>_ HS đưa ra câu trả lời, , các HS khác nhận xét.</i>
<i>_Quan sát phiếu chuẩn, KT và sửa sai.</i>


<i>BT</i> <i>Nhoùm</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>1</i> <i>Tên cây</i> <i>Cây đậu, cây cải, cây mít,…</i> <i>Cây hành, cỏ dại, cây ngơ.</i>
<i>2</i> <i>Đặc điểm chung</i>


<i>của rễ</i> <i>đất và có nhiều rễ con mọc xiên, từCó rễ cái to, khoẻ, đâm sâu xuống</i>
<i>rễ con có nhiều rễ nhỏ hơn.</i>


<i>Gồm nhiều rễ to, dài gần bằng</i>
<i>nhau, mọc toả ra từ gốc thân thành</i>


<i>1 chùm.</i>


<i>3</i> <i>Đặt tên rễ</i> <i>Rễ cọc</i> <i>Rễ chùm</i>


<i><b>10. Hoạt đọâng 2:</b><b> </b></i>

Các miền của rễ.




 <i><b><sub>Cách thực hiện:</sub></b></i>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>_ GV: cho HS tự đọc thông tin trang 30 SGK.</i>


<i>_ Treo tranh 9.3: Các miền của rễ lên bảng.</i>
<i>_ H: +Rễ có bao nhiêu miền? Kể tên?</i>
<i> +Chức năng của từng miền?</i>


<i>_ GV cho HS điền các miền của rễ lên tranh vẽ.</i>
<i>_ GV nhận xét.</i>


<i>_ HS đọc thơng tin SGK, quan sát tranh.</i>


<i>_ HS lên chú thích các miền của rễ trên tranh vẽ</i>
<i>(4 miền).</i>


<i>_ HS trả lời.</i>


 <i><b><sub>Tiểu kết:</sub></b><b><sub> </sub></b></i>

Rễ có 4 miền:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Miền trưởng thành: có chức năng dẫn truyền.


+ Miền hút: hấp thụ nước và ánh sáng.



+ Miền sinh trưởng: làm cho rễ dài ra.


+ Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ.



X.

<i>Củng cố toàn bài:</i>




- <i>HS đọc phần kết luận chung SGK/ 31.</i>
- <i>Làm bài tập/ SBT 16, 17.</i>


XI.

<i>Dặn dò:</i>



- <i>Đọc mục “Em có biết?”.</i>
- <i>Học bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tuần: V </b>

<b>Ngày soạn:………..</b>



<b>Tieát: 10 </b>

<b> </b>

<b>Ngày dạy: ………..</b>



<i>Bài : CẤU TẠO MIỀN HÚT CỦA RỄ</i>



<i>Mục tiêu:</i>



<i><b>1.</b></i>

Kiến thức:



- <i>HS hiểu được cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.</i>


- <i>Bằng quan sát, nhận xét thấy được đặc diểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức năng </i>


<i>của chúng.</i>


- <i>Biết sử dụng kiến thức đã học để giải thích 1 số hiện tượng thực tếcó liên quan đến rễ cây. </i>


<i><b> </b></i><b>2</b><i><b>. </b></i>

Kó năng:



- <i>Rèn kó năng quan sát tranh và mẫu vật.</i>



<i><b> </b></i>

3. Thái độ:



- <i>Giáo dục ý thức bảo vệ cây.</i>

<i>Trọng tâm</i>

<b>:</b>

<i> </i>



- <i>Cấu tạo chức năng của các bộ phận miền hút.</i>

<i>Thiết bị dạy học:</i>



- <i>Tranh vẽ H 10.1, 10.2, /SGK.</i>

<i>Hoạt động dạy học:</i>



<i>Mở bài: SGK/32.</i>


<i><b>2.</b></i>

<i>Hoạt động 1:</i>

<i> </i>

Cấu tạo miền hút của rễ.



<i>Mục tiêu</i>

<i><b>: </b></i>

<i> </i>

Cấu tạo miền hút của rễ gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa<i><b>.</b></i>

Cách thực hiện:



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>_ GV treo tranh phóng to H. 10.1 (tranh câm) </i>


<i>giới thiệu.</i>


<i>_ Chỉ cho HS thấy phần giới hạn của mmiền </i>
<i>hút (vỏ và trụ giữa).</i>


<i>_ Yêu cầu HS quan sát và lên chú thích các </i>
<i>bộ phận của vỏ và trụ giữa trên tranh câm.</i>
<i>_ GV kiểm tra bằng cách cho HS nhắc lại các</i>
<i>bộ phận.</i>



<i>_ HS quan saùt tranh.</i>
<i> </i>


<i>_ HS lên chú thích các bộ phận của phần vỏ </i>
<i>và trụ giữa lên tranh câm.</i>


<i>_ HS nhắc lại cấu tạo sau khi chú thích, HS </i>
<i>khác nhận xét.</i>


<i>_ HS lên hồn chỉnh sơ đồ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>_ GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK 22 và quan </i>
<i>sát tranh vẽ 10.2.</i>


<i>_ H: Vì sao mỗi lông hút là 1 tế bào?</i>
<i>_ GV nhận xét.</i>


<i>_ HS nghiên cứu độc lập, trả lời.</i>


<i>Tiểu kết:</i>

<i> </i>

<b>Miền hút của rễ gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa.</b>



<i>Hoạt đọâng 2: </i>

Chức năng của miền hút

<i>.</i>



<i>Mục tiêu:</i>

<i> </i>

<sub>Hs thấy được sự phù hợp của từng bộ phận miền hút với chức năng</sub>

Cách thực hiện:



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>_GV: yêu cầu HS nghiên cứu SGK kết hợp với</i>



<i>quan sát hình vẽ 10.1, 7.4.</i>
<i>_ Hỏi: </i>


<i> + Cấu tạo miền hút phù hợp với chức năng </i>
<i>thể hiện qua những điểm nào?</i>


<i> + Lông hút có thể tồn tại mãi ko?</i>
<i> + Tìm sự giống nhau và khác nhau giữa </i>
<i>TBTV và TB lông hút?</i>


<i>_ GV gợi ý: </i>


<i> + TB lơng hút có ko bào lớn, kéo dài để </i>
<i>tìm nguồn thức ăn.</i>


<i> + Trên thực tế bộ rễ thường ăn sâu, lan </i>
<i>rộng và nhiều rễ con.</i>


<i> Hãy giải thích tại sao?</i>


<i>_ GV nhận xét và rút ra KL.</i>


<i>_ HS đọc cột 3 trong bảng kết hợp với việc </i>
<i>quan sát hình vẽ 10.1.</i>


<i>_ Thảo luận và tìm câu trả lời theo yêu cầu </i>
<i>của GV.</i>


<i>_ Đại diện nhóm trình bày, các nhóm cịn lại </i>
<i>nhận xét, bổ sung.</i>



<i>_ HS giải thích.</i>


<i>Tiểu kết:</i>

<i> </i>

<b>Cấu tạo lông hút gồm hai phần chính:</b>



<b>1.</b>

<b>Vỏ: </b>



<b> -Biểu bì: có nhiều lơng hút</b>

<b> là tế bào biểu bì kéo dài có chức năng hút</b>



<b>nước và muối khống.</b>



<b> -Thịt vỏ: vận chuyển các chất từ lơng hút</b>

<b> trụ giữa.</b>



<b>2. Bó mạch: </b>



<b> -Mạch rây: vận chuyển chất hữu cơ</b>



<b> -Mạch gỗ: vận chuyển nước, muối khoáng.</b>


<b>3. Ruột: chứa chất dự trữ.</b>



<i>Củng cố toàn bài: </i>


- <i>Hs đọc phần kết luận.</i>


- <i>Có phải các rễ cây đều có miền hút không? Tại sao? </i>


- <i>Xác định trên tranh các bộ phận của miền hút và nêu chức năng của chúng.</i>
- <i>Làm bt2/ SBT.</i>


<i>Dặn dò:</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- <i>Đọc trước bài: “ Sự hút nước và muối khoáng của rễ”.</i>
- <i>Chuẩn bị mẫu vật.</i>


- <i>Laøm bt/ SGK33.</i>


<b>Tuần: VI Ngày soạn:………..</b>



<b>Tieát: 11 </b>

<b> </b>

<b>Ngày dạy: ………..</b>



<i>Bài 11: SỰ HÚT NƯỚC VÀ MUỐI KHỐNG CỦA RỄ (T1)</i>



<i>Mục tiêu:</i>



<i><b>3.</b></i>

Kiến thức:



- <i>Biết quan sát, nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định được vai trò của nước và một số </i>


<i>loại muối khóang chính đối với cây.</i>


- <i>Xác định con đường rễ cây hút nước và muối khống hồ tan.</i>


- <i>Hiểu được nhu cầu nước và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những kiều kiện nào.</i>


<i><b>4.</b></i>

Kó năng:



<i> - Tập thiết kế thí nghiệm đơn gian nhằm chứng minh cho mục đích nghiên cứu mà SGK đã đề ra.</i>


<i><b>5.</b></i>

Thái độ:



<i><b> </b>- Biết vận dụng các kiến thức đã học để bước đầu giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên.</i>



<i>Trọng tâm:</i>



- <i>Vai trị của nước và muối khống đối với cây.</i>

<i>Thiết bị dạy học:</i>



- <i>Mẫu vật: chậu cây đã tiến hành thí nghiệm, trang 11.1 SGK.</i>

<i>Hoạt động dạy học:</i>



<i><b>Mở bài: SGK( 35/SGK)</b></i>


<i><b>6. Hoạt động 1:</b><b> </b></i>

Tìm hiểu con đường rễ cây hút nước và muối khoáng



 <i><b><sub>Mục tiêu:</sub></b><b><sub> </sub></b><sub>Thấy được rễ cây hút nước và muối khống nhờ lơng hút.</sub></i>
 <i><b>Cách thực hiện</b></i>

:



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i>1.</i> <i>GV:</i>


<i>yêu cầu hs nghiên cứu nội dung thí nghiệm 1.</i>


<i>2.</i> <i>H: +</i>


<i>Bạn Minh thực hiện thí nghiệm trên nhằm mục</i>
<i>đích gì?</i>


<i> + Hãy dự đốn kết quả và giải thích?</i>


 <i>GV</i>



<i>3.</i> <i>Hs</i>


<i>nghiên cứu nội dung thí nghiệm 1.</i>


<i>-> Hs tìm câu trả lời hoàn thành </i><i>1 SGK/ 35 -></i>


<i>GV: Dương Xuân Sang Trang 22 Trường THCS Quách Văn </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>quan sát hs nghiên cứu tìm câu trả lời.</i>


 <i>Sau</i>


<i>khi hs trình bày câu trả lời -> GV cho các</i>
<i>nhóm khác bổ sung -> GV nhận xét đưa ra câu</i>
<i>trả lời đúng I.</i>


 <i>Gv</i>


<i>cho hs các nhóm báo cáo kết qủa TN đã chuẩn</i>
<i>bị sẵn ở nhà.</i>


 <i>Yeâu</i>


<i>cầu hs nghiên cứu nội dung trong SGK (35),</i>
<i>thảo luận tìm câu trả lời cho </i><i>2 SGK/35.</i>


 <i>GV</i>


<i>nhận xét, yêu cầu hs rút ra kết luận. </i>



 <i>GV</i>


<i>lưu ý: Cho hs phân biệt nơi sống của cây cần</i>
<i>nhiều nước và cây cần ít nước, tránh nhầm cây</i>
<i>ở nước cần nhiều nước, cây ở cạn cần ít nước. </i>


<i>các hs khác bổ sung hoàn chỉnh.</i>


<i>4.</i> <i>Hs</i>


<i>nghiên cứu SGK, thực hiện </i><i>2 SGK -> Đưa ra</i>


<i>ý kiến thống nhất.</i>


<i>5.</i> <i>Hs</i>


<i>trình bày ý kiến -> nhóm khác nhận xét, bổ</i>
<i>sung.</i>


<i>6.</i> <i>KL:</i>


<i>Nước cần cho cây, từng loại cây cần lượng</i>
<i>nước khác nhau.</i>


<i>Tiểu kết:</i>

<i> </i>

<b>Nước rất cần cho cây, nhưng nhu cầu nhiều hay ít tùy vào loại </b>



<b>cây, các giai đoạn sống, các bộ phận khác nhau của cây.</b>



<i><b>7. Hoạt đọâng 2:</b><b> </b></i>

Tìm hiểu các loại muối khống cây cần




 <i><b>Mục tiêu:</b><b> </b>Hs thấy được cây cần 3 loại muối khống chính: đạm, lân, kali</i>
 <i><b><sub>Cách thực hiện:</sub></b></i>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i>1.</i> <i>Gv</i>


<i>treo hình 11.1, cho hs đọc thí nghiệm 3 SGK.</i>


<i>2.</i> <i>GV:</i>


<i>hướng dẫn hs thiết kế thí nghiệm theo nhóm.</i>
<i>Gồm 3 bước:</i>


<i>+ Mục đích TN.</i>
<i>+ Đối tượng TN.</i>


<i>+ Tiến hành: điều kiện và kết quả.</i>


 <i>Gv</i>


<i>nhận xét kết quả từng nhóm.</i>


 <i>Ch</i>


<i>o hs thực hiện </i><i>2 SGK/ 36.</i>


 <i>Gv</i>



<i>nhận xét.</i>




 <i>Hs</i>


<i>đọc SGK + Quan sát tranh và bảng số liệu</i>
<i>trang 36/ SGK -> Trả lời câu hỏi </i><i>1 SGK/36.</i>


 <i>Từ</i>


<i>ng nhóm thiết kế thí nghiệm theo hướng dẫn</i>
<i>của GV.</i>


 <i>Trì</i>


<i>nh bày TN theo nhoùm.</i>


 <i>Hs</i>


<i>đọc mục </i><i> SGK -> Thưc hiện </i><i>2 SGK/36</i>


 <i>Hs</i>


<i>trả lời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> - Rễ cây chi hấp thụ muối khoáng hồ tan trong đất, cây cần 3 loại muối </b>


<b>khống chính là: Đạm, lân, kali.</b>



<b> - Nhu cầu nước và muối khoáng là khác nhau đối với từng loại cây, từng </b>



<b>thời kì trong chu kì sống của cây.</b>



<i>Củng cố tồn bài:(3’)</i>



- <i>Nêu vai trị của nước và muối khoáng?</i>


- <i>Theo em trong gđ nào cây cần nước và muối khống?</i>

<i>Dặn dị:(1’)</i>



- <i>Học bài.</i>


- <i>Xem trước: II. Sự hút nước và muối khoáng của rễ.</i>


<b>Tuần: 7 </b>

<b>Ngày soạn: 19/ 10/ 2007</b>



<b>Tiết: 13 </b>

<b> </b>

<b>Ngày dạy: 22 / 10/ 2007</b>



<i>Bài : BIẾN DẠNG CỦA RỄ</i>



<i>Mục tiêu:</i>



<i><b>8.</b></i>

Kiến thức:



<i>Phân biệt được 4 loại rễ biến dạng: Rễ củ, rễ móc, rễ thou, giác mút.</i>



<i>Hiểu được đặc điễm của từng loại rễ biêan dạng phù hộp với chức năng của </i>



<i>chúng.</i>


<i><b>9.</b></i>

Kó năng:




<i>Có khả năng nhận xét 1 số loại rễ đơn giản thường gặp. </i>



<i><b>10.</b></i>

Thái độ:



<i>Giải thích vì sao phải thu hoạch các cây có rễ cũ trước khi cây ra hoa.</i>


<i>Chuẩn Bị</i>



<i>Giáo viên:</i>



<i>+ Bảng phụ: đặc điểm các loại cây biến dạng.</i>


<i>+ Tranh 1 số loại cây có rễ biến dạng.</i>



<i>+ Mẫu: cũ cải, cây tiêu va tầm gữi.</i>



<i>1.</i>

<i>Học sinh: cà rốt, củ cải, cành trầu không.</i>



<i>Tiến Trình Lên Lớp</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>11.</b></i>

<b>Ổn định lớp: </b>

<b> Kiểm Tra SS</b>


<i><b>12.</b></i>

<b>Kiểm Tra Bài Cũ</b>

<b> </b>

<b>: </b>


<b>Vì sao phải bón đủ phân, đúng loại, đúng lúc.</b>



<i><b>13.</b></i>

<b>Giảng bài mới</b>



<i><b>Vào bài: </b></i>

<i><b> SGK</b></i>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

Tìm hiểu đặc điểm rễ biến dạng.



<i>Hoạt Động Của GV</i>

<i>Hoạt Động Của HS</i>

<i>Nội Dung</i>






<i>Tổ chức hoạt động nhóm</i>





<i>Gv kiểm tra mẩu vật của</i>


<i>nhóm.</i>





<i>Gv u cầu hs quan sát;</i>


<i>Màu sắc, hình dạng, chức</i>


<i>năng của rễ biến dạng.</i>





<i>Treo tranh nơi sống của cây</i>


<i>bần, mắm, bụt móc… giới</i>


<i>thiệu với hs.</i>





<i>Gv hướng dẩn hs tìm thấy</i>


<i>mối liên hệ giửa cấu tạo</i>


<i>và chức năng.</i>






<i>Gv nhận xét kết quả.</i>



<i>1.</i>


<i>Các nhóm đặt mẩu vật lên</i>


<i>bàn, phân loại chúng theo</i>


<i>nhóm riêng.</i>



<i>2.</i>


<i>Thảo luận chung và viết ra</i>


<i>các đặc điểm dùng phân</i>


<i>loại.</i>



<i>3.</i>


<i>Đại diện nhóm trình bày kết</i>


<i>quả trao đổi của nhóm -></i>


<i>các nhóm khác nhận xét</i>


<i>bổ sung.</i>



<i>Kết luận.</i>



<b>Có 4 Loại Rễ Biến </b>


<b>Dạng:</b>



<b>Rễ Cũ: Cải, Sắn</b>


<b>Rễ Thở: Mắm, Bầm.</b>


<b>Rễ Móc: Trầu Khơng, </b>


<b>Vạn Niên Thanh</b>




<b>Rễ Giác Nút: Tầm gửi,</b>


<b>tơ hồng</b>



<i><b>14.</b></i>

<i><b>Hoạt đọâng 2:</b></i>

<i><b> </b></i>

Tìm hiểu đặc điểm và chức năng của rễ biến dạng.



<i><b>Mục tiêu:</b></i>

<i><b> Thấy được các dạng chức năng của rễ biến dạng.</b></i>

<i><b>Cách thực hiện:</b></i>



<i>Hoạt Động Của GV</i>

<i>Hoạt Động Của HS</i>

<i>Nội Dung</i>




<i>Gv y/c hs hoàn thành bảng</i>


<i>đặc điểm các loại rễ biến</i>


<i>dạng -> quan sát tranh vẽ</i>


<i>+ thơng tin trong SGK.</i>



<i>Cho hs trả</i>





<i>Hồn thành bảng trang 40 ở</i>


<i>vở bt.</i>





<i>So sánh nội dung ở mục 1 để</i>


<i>sữa chữa những chổ chưa</i>




<i><b>Tiểu kết: </b></i>



<b> Một số loại rễ biến </b>


<b>dạng làm chức năng </b>


<b>khác của cây như:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>lời các câu hỏi:</i>



<i> + Có mấy loại rễ biến</i>


<i>dạng?</i>



<i> + Chức năng của rễ</i>


<i>biến dạng đối với cây là gỉ?</i>





<i>Gv y/c hs quan sát các hình</i>


<i>trong hìng 12.1 SGK/ 41</i>





<i>Cho hs thực hiện lênh </i>



<i>SGK/ 41</i>





<i>Gv nhận xét câu trả lời.</i>






<i>Cho hs ghi kết luận.</i>





<i>u cầu hs đọc nơi dung kết</i>


<i>luận ở cuối bài.</i>



<i>đúng về tên cây, loại rễ.</i>





<i>1 -> 2 hs đọc kết quả -> Các</i>


<i>hs khác bổ sung.</i>





<i>Hs quan sát tranh, thực hiện</i>


<i>lệnh tranh 41.</i>



<i>Hs trình bày câu trả lời -></i>


<i>Hs khác bổ sung.</i>



<b>cho cây dùng khi tạo ho </b>


<b>tạo quả.</b>



<b>- Rễ móc bám vào trụ </b>


<b>giúp cây leo lên.</b>



<b>Rễ thou giúp cây hô uấp</b>



<b>trong không khí.</b>



<b>Rễ giác mút lấy thức ăn</b>


<b>từ cây chủ.</b>



<i>V: Củng Cố Dặn Dò:</i>



<i>* Củng cố</i>



<i>Tại sao phải thu hoạch các cây rễ cũ trước khi ra hoa?</i>


<i>Cho hs thực hiện bài tập trong SGK.</i>



<i>* Dặn Dò</i>



<i>Học bài.</i>



<i>Làm bt trong sách bt.</i>



<i>Chuẩn bị bài “ Cấu tạo ngoài của thân”.</i>



<i> + Đọc trước và quan sát tranh.</i>



<i> + Chuẫn bị mẩu vật: mổi nhóm đem 1 cành bất kì có đủ chồi ngọn, chồi nách</i>



<i>VI: Rút Kinh nghiệm</i>



<i><b>Tuần VI</b></i>

<i><b>Ngày soạn: 19/ 10/2007</b></i>



<i><b>Tiết 14 </b></i>

<i><b>Ngày soạn: 25/ 10/ 2007</b></i>




<i><b> </b></i>


<i>Chương: THAÂN</i>



<i> Bài : CẤU TẠO NGOÀI CỦA THÂN</i>



<i>Mục tiêu:</i>



<i><b>15.</b></i>

Kiến thức:



 <i>Biết các bộ phân ngòi của thân gồm; thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 <i>Phân biệt được 2 loại chồi nách: cồi lá và chồi hoa.</i>


<i><b>16.</b></i>

Kó năng:



 <i>Nhận biết các loại thân: thân đứng, thân len, thân bị.</i>


<i><b>17.</b></i>

Thái độ:



 <i>Yêu q và bảo vệ cây xanh.</i>

<i>Chuẩn Bị</i>



 <i>Giáo viên:</i>


<i> + Tranh câm 1 đoạn thân cây.</i>
<i> + Tranh cấu tạo chồi lá và chồi hoa.</i>


<i> + Mẫu: cây đậu, day mồng tơi, day bìm bìm, cỏ mần trâu.</i>



 <i>Học sinh: chuẩn bị các việc đã dặn ở tiết trước.</i>

<i>Tiến Trình Lên Lớp</i>



<i>1. Ổn định lớp: Kiểm Tra SS</i>
<i>2.Kiểm Tra Bài Cũ: </i>


<i>+ Cấu tạo và chức năng của các loại rễ biến dạng?</i>
<i>3. Giảng Bài Mới</i>


<i>Mở bài: Quan sát hàng ngày xung quanh ta, chúng ta thấy thân cây có đa dạng hay ko? Thế </i>
<i>thì tại sao có sự đa dạng đó và cấu tạo thân như thế nào? Ta vào bài mới.</i>


<i><b>18. Hoạt động 1: Cấu tạo ngoài của thân.</b></i>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i> <i>Nội Dung</i>




<i>Gv kiểm tra mẫu các nhóm -></i>
<i>y/c q/s cành cây có đủ chồi,</i>
<i>ngọn và cành.</i>




<i>Treo tranh cám 13.1 SGK/</i>
<i>43hướng dẫn hs qs .</i>


<i> -> Tiểu kết các phần bộ</i>
<i>phận của cây.</i>





<i>Gv treo tranh cấu tạo chồi lá,</i>
<i>chồi hoa -. y/c hs quan sát kỹ</i>
<i>mẫu chồi lá, chồi hoa trên</i>
<i>cành bí đỏ bổ dọc.</i>




<i>Y/c hs quan sát mẫu vật kết</i>
<i>hơ5p quan sát trang câm</i>
<i>trên bảng -> ghi nhớ -> lên</i>
<i>chú thích hình.</i>




<i>Cho hs phân biệt được chồi</i>
<i>hoa và chồi lá.</i>




<i>Gv kết luận.</i>


<i>1.</i>


<i>Hs quan sát tranh theo hướng</i>
<i>dẫn của gv.</i>


<i>2.</i>



<i>Điền chú thích vào tranh câm.</i>


<i>3.</i>


<i>Hs quan sát mẫu vật + quan</i>
<i>sát tranh ghi nhớ chú thích.</i>
<i>4.</i>


<i>Chú thích tranh câm.</i>
<i>5.</i>


<i>Hs phân biệt 2 mẫu vật chồi</i>
<i>hoa và chồi lá.</i>


<i><b>Tiểu kết: </b></i>





<b>Thân cây gồm: thân </b>


<b>chính, cành, chồi ngọn </b>


<b>và chồi nách.</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>19. Hoạt đọâng 2:</b><b> </b></i>

Các loại thân



 <i><b><sub>Mục tiêu:</sub></b><b><sub> </sub></b><sub>Biết cách phân biệt thân theo vị trí của thân trên mặt đất, theo độ cứng, mềm </sub></i>


<i>nhân biết 1 số loại trong thiên nhiên. </i>



 <i><b>Cách thực hiện:</b></i>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i> <i>Nội Dung</i>




<i>Treo tranh các loại thân.</i>




<i>Yêu cầu hs xác định:</i>


o


<i>Vị trí của thân</i>


o


<i>Sự phân cách của thân</i>


o


<i>Thân đứng độc lập hay</i>
<i>phải bám vào vật khác</i>
<i>để leo cao? Leo bằng</i>
<i>cách nào?</i>




<i>Cho hs trình bày nội dung các</i>


<i>câu thảo luận.</i>




<i>Cho hs xác định các loại thân.</i>




<i>u cầu hs thực hiện </i><i> SGK</i>


<i>vào vở bài tập.</i>




<i>Gv keát luaän.</i>




<i>Để mẫu vật lên bàn đối chiếu</i>
<i>với tranh, phân chia mẫu vật</i>
<i>thành các nhóm.</i>




<i>Độc thơng tin </i><i> SGK.</i>


<i>Thảo luận tìm ra câu trả lời.</i>





<i>Đại diện nhóm trình bày kết</i>
<i>quả thảo luận -> Các nhóm</i>
<i>khác nhận xét bổ sung.</i>




<i>Xác định các loại thân trên</i>
<i>tranh vẽ.</i>




<i>Thực hiện </i><i> vào vở bài tập -></i>


<i>nhận xét, bổ sung.</i>




<i>Đọc phần kết lụân</i>


<i><b>Tiểu kết:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>Tuøy </b>



<b>theo cách mọc của thân,</b>


<b>người ta chia thân ra </b>


<b>làm 3 loại:</b>





<b>Thân đứng: thân gỗ, </b>


<b>thân cột, thân củ.</b>






<b>Thân leo: thân quấn, </b>


<b>tua cuốn.</b>





<b>Thân bò.</b>



<i>Củng cố Dặn dò:</i>



<i>* Củng Cố</i>



 <i>Xác định trên mẫu và hình vẽ các bộ phận và các dạng thân.</i>
 <i>Làm bt 2 trong SGK -> đánh giá cho điểm.</i>


<i>* Dặn Dò</i>



 <i>Học bài và làm bài tập trong SGK.</i>


 <i>Chuẩn bị bài “ Thân dài ra do đâu?” -> các nhóm kiểm tra lại việc gieo hạt và độ cao của thân </i>


<i>cây đã mọc được. </i>


<i><b>V. Rút Kinh Nghiêm.</b></i>


<i>GV: Dương Xn Sang Trang 28 Trường THCS Quách Văn </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Bài : THÂN DÀI RA DO ĐÂU?</i>




<i>Mục tiêu:</i>


Kiến thức:



 <i>Qua TN hs tự phát hiện thân dài ra do phần ngọn.</i>


 <i>Biết vận dụng cơ sở khoa học của bấm ngọn, tiả cành để giải thích 1 số hiện tượng trong </i>


<i>thực tế sản xuất.</i>


Kó naêng:



 <i> Rèn luyện kỹ năng tiến hành TN, quan sát so sánh.</i>

Thái độ:



 <i><b> </b>Giáo dục lòng yêu thực vật và ý thức bảo vệ TV.</i>

<i>Chuẩn bị </i>



<i> - GV </i> <i>+ Tranh vẽ: thân dài ra do ngọn.</i>
<i> + 1 đoạn thân cây.</i>


 <i>Hs: Mẫu TN và kết quả TN<b>.</b></i>

<i>Hoạt động dạy học:</i>



<i>Mở bài: (12’) Kiểm tra TN của hs.</i>


<i>Hoạt động 1</i>

<i><b>:</b></i>

<i> </i>

<i><b> (18’) </b></i>

Sự dài ra của thân



<i>Mục tiêu:</i>

<i> </i>

<i><sub>Qua TN thấy được thân dài ra do phần ngọn.</sub></i>

Cách thực hiện:




<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


 <i>Gv</i>


<i>yêu cầu hs báo cáo kết quả TN của cả nhóm.</i>


 <i>Ghi</i>


<i>kết quả của các nhóm lên bảng</i>


 <i>Gọi</i>


<i>1,2 nhóm trả lời.</i>


 <i>Gv</i>


<i>gợi ý: ở ngọn cây có các mơ phân sinh ngọn.</i>


 <i>Gv</i>


<i>treo tranh 13.1 và giải thích tại sao bấm ngọn</i>
<i>cây ko cao chồi lá, chồi hoa lại phát triển -></i>
<i>khi nào thì tiến hành tỉa cành.</i>


 <i>H:</i>


<i>thân dài ra do bộ phận nào?</i>


<i>1.</i> <i>Báo</i>



<i>cáo kết quả TN.</i>


<i>2.</i> <i>Quan</i>


<i>sát kq của các nhóm khác trên bảng.</i>


<i>3.</i> <i>Quan</i>


<i>sát tranh và tìm ra câu trả lịi qua sự giảng</i>
<i>giải của giáo viên.</i>


<i>4.</i> <i>1 -></i>


<i>2 nhóm trả lời, các nhóm khác nhận xét, bổ</i>
<i>sung.</i>


<i>Tiểu kết:</i>

<i> </i>

<b>Thân cây dài ra do phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn.</b>



<i>Hoạt đọâng 2</i>

<i><b>:</b></i>

<i> </i>

<i><b>(17’) </b></i>

Giải thích những hiện tượng thực tế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Cách thực hiện:



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>_ Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm.</i>


<i>_ Giáo viên nghe phần trả lời, bổ sung của các</i>
<i>nhóm.</i>


<i>_ Hỏi: + Những loại cây nào thường bấm ngọn?</i>


<i> + Những loại cây nào thường tỉa cành?</i>


<i>_ Thảo luận nhóm -> thực hiên </i><i>SGK/ 47 -> tìm</i>


<i>ra nguyên nhân.</i>


<i>_ Đại diên 1,2 nhóm trả lời; các nhóm khác bổ</i>
<i>sung.</i>


<i> _ Hs trả lời.</i>
<i>_ Kết luận</i>


<i>Tiểu kết:</i>

<i> </i>

<b>Để tăng năng suất cây trồng tuỳ từng loại cây mà bấm ngọn </b>



<b>hay tỉa cành vào từng giai đoạn thích hợp.</b>



<b>Bấm ngọn những cây lấy: quả, hạt và thân.</b>



<b>Tỉa cành đối với những cây lấy: gỗ và sợi.</b>


<i>Củng cố toàn bài:(3’)</i>



 <i>Hs đọc kết luận khung hồng.</i>
 <i>Giải ô chữ cuối bài.</i>


 <i>Làm bài tập trang 47/ SGK.</i>


 <i>Gv nhận xét và cho điểm những em trả lời đúng.</i>

<i>Dặn dị:(2’)</i>



<i>II.</i> <i>Học baøi.</i>



<i>III.</i> <i>Chuẩn bị trước bài “ Cấu tạo trong của thân non” </i>
<i> + Đọc trước bài và quan sát hình.</i>


<i> + Ôn lại bài “ Cấu tạo miền hút của rể”.</i>
<i> + So sánh với cấu tạo trong của thân. </i>

<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Tieát: 16 Bài : CẤU TẠO TRONG CỦA THÂN NON</i>



<i>Mục tiêu:</i>



<i><b>1.</b></i>

Kiến thức:



 <i>Hs nắm được đặc điểm cấu tạo trong của thân non -> so sánh với cấu tạo trong của rễ.</i>
 <i>Nêu đặc điểm cấu tạo của trụ giữa phù hợp với chức năng của chúng.</i>


<i><b>2.</b></i>

Kó năng:



 <i>Rèn luyệân kỹ năng quan sát và so sánh.</i>


<i><b>3.</b></i>

Thái độ:



 <i>Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ cây xanh.</i>

<i>Phương pháp:</i>



 <i>Trực quan, giảng giải.</i>
 <i>Thảo luận.</i>


<i>Thiết bị dạy học:</i>




 <i>Giáo viên: + Tranh cấu tạo trong của thân non.</i>


<i> + Tranh cấu tạo của miền hút</i>


 <i>Hs: ơn lại KT cấu tạo miền hút và sách BT</i>

<i>Hoạt động dạy học:</i>



<i>Mở bài: </i>


<i><b>4.</b></i>

<i><b>Hoạt động 1:</b></i>

<i><b> (18’) </b></i>

Cấu tạo trong của thân non



<i><b>Mục tiêu:</b></i>

<i><b><sub> </sub></b><sub>Thấy được thân non gồm có 2 phần: vỏ và trụ giữa.</sub></i>

<i><b>Cách thực hiện:</b></i>



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


 <i>Gv</i>


<i>treo tranh cấu tạo trong của thân non, giải</i>
<i>thích và hướng dẫn hs quan sát tranh + quan</i>
<i>sát trong sách -> Ghi nhớ.</i>


 <i>Y /c</i>


<i>2 hs lên chú thích cho 2 tranh trên + nghiên</i>
<i>cứu bảng xanh.</i>


<i>1.</i> <i>Hs</i>



<i>quan sát tranh + ghi nhớ.</i>


<i>2.</i> <i>Chú</i>


<i>thích tranh + nghiên cứu bảng xanh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

 <i>H: </i>


<i> + Cấu tạo trong của thân gồm mấy phần</i>
<i>chính? ( Vỏ và trụ giữa).</i>


<i> + Vỏ gồm những phần nào? Chức năng từng</i>
<i>phần?</i>


<i> + Trụ giữa gồm những thành phần nào?</i>
<i>Chức năng từng phần?</i>


 <i> Gv</i>


<i>nhận xét kết luận.</i>


<i>câu trả lời hồn thành bảng phụ “ Cấu tạo</i>
<i>trong và chức năng các bộ phân thân non”.</i>


<i>4.</i> <i>Từng</i>


<i>hs trình bày câu trả lời, các hs khác nhận xét</i>
<i>bổ sung.</i>


<i><b>Tiểu kết:</b></i>

<i>Cấu tạo trong của thân non gồm 2 phần: </i>




<i> Biểu bì -> bảo vệ bộ phận bên trong.</i>


<i>1. Vỏ: </i>



<i> Thịt vỏ: dự trữ và tham gia quang hợp.</i>


<i> Mạch rây: vc chất hc.</i>



<i>2. Trụ giữa: Bó mạch:</i>



<i> Mạch gỗ: vc chất dinh dưỡng. </i>


<i> Ruột: chứa chất hữu cơ. </i>



<i> </i>



<i><b>5.</b></i>

<i><b>Hoạt đọâng 2:</b></i>

<i><b> (16’) </b></i>

So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ.



<i><b>Mục tiêu:</b></i>

<i>Thấy được điểm giống và khác nhau trong cấu tạo giữa thân non và miền hút.</i>

<i><b>Cách thực hiện:</b></i>



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


 <i>Gv</i>


<i>treo tranh 15.1 và 10.1 lần lượt cho hs lên ghi</i>
<i>vài trang.</i>


 <i>Yeâu</i>


<i>cầu hs thực hiên </i><i> SGK.</i>



 <i>Gợi ý: + Thân và rễ được tạo bằng gì?</i>


<i> + Vị trí các bó mạch?</i>
<i> + Chức năng của các phân?</i>


 <i>Nha</i>


<i>än xét và cho điểm hs trả lời.</i>


 <i>Qua</i>


<i>n sát và ghi chú tranh</i>


 <i>Hs</i>


<i>thực hiện</i><i> SGK.</i>


 <i>Các</i>


<i>nhóm thảo ln tìm câu trả lời.</i>


 <i>Đạ</i>


<i>o diên nhóm trình bày; các nhóm khác bổ</i>
<i>sung, nhận xét.</i>


 <i>KL:</i>


<i>các điểm giống và khác nhau.</i>



<i>Củng cố tồn bài:</i>



 <i>Hs đọc nội dung phần KL khung hồng và mục” Em có biết?”.</i>


 <i>Thân non có mấy phần? Mỗi phần có ý nghóa gì? Phân biệt các phần trên tranh?</i>

<i>Dặn dò:</i>



<i>IV.</i> <i>Học bài.</i>


<i>V.</i> <i>Làm bài tập trong SGK.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>VI.</i> <i>Chuẩn bị bài” Thân to ra do đâu?”.</i>


<i>VII.</i> <i>Mỗi nhóm chuẩn bị 1 đoạn thân cây ngắn (thân già đã hoá gỗ).</i>


<i><b>Tuần: IX Ngày soạn:03/11/ 2007</b></i>



<i><b>Tieát: 17 </b></i>

<i><b> Ngày dạy: 05/11/ 2007</b></i>



<i> Bài 16: </i>

<i><b>THÂN TO RA DO ĐÂU?</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i>



<i><b>1.</b></i>

Kiến thức:



 <i>Hs trả lời câu hỏi: “thân to ra do đâu”.</i>
 <i>Phân biệt được giác và rịng: tập xác đính.</i>


<i><b>2.</b></i>

Kó năng:



 <i>Rèn kỉ năng quan sát và so sánh. </i>



<i><b>3.</b></i>

Thái độ:



 <i>Có ý thức bảo vệ cây xanh.</i>


<i><b>Phương pháp:</b></i>



 <i>Trực quan giảng dạy.</i>
 <i>Thảo luận theo nhóm.</i>


<i><b>Thiết bị dạy học:</b></i>



<i>1.</i> <i>GV: </i>


<i> + Tranh sơ đồ cắt ngang thân cây trưởng thành.</i>
<i> + Đoạn thân gỗ già, thớt gỗ to.</i>


 <i>HS: Thớt gỗ me, thớt gỗ tròn, cành cây ổi.</i>


<i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<i>Mở bài: (1’)</i>


<i><b>4.</b></i>

<i><b>Hoạt động 1:</b></i>

<i><b> </b></i>

Tầng phát sinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


 <i>Tre</i>


<i>o tranh 15.1 và 16.1, yêu cầu hs quan sát tìm</i>
<i>ra sự khác nhau.</i>



 <i>Gv</i>


<i>gợi ý phần 16.1 ko có phần biểu bì.</i>


 <i>Hư</i>


<i>ớng dẫn hs xác d7ịnh vị trí 2 tầng phát sinh</i>
<i>trên tranh.</i>


 <i>Hö</i>


<i>ớng dẫn hs quan sát 2 tầng phát sinh trên mẫu</i>
<i>vật đã treo.</i>


<i> + Cạo lớp vỏ màu nâu trên thân ( cành)</i>
<i>sẽ thấy lộ lớp vỏ màu xanh -> tầng phát sinh vỏ.</i>
<i> + Tách lớp vỏ xanh ra sờ lên tầng gỗ thấy</i>
<i>nhớt -> tầng sinh trụ.</i>


 <i> Gi</i>


<i>áo viên nhận xét câu trả lời.</i>


<i>1.</i> <i>Quan</i>


<i>sát tranh, thảo luận tìm ra điểm khác nhau</i>
<i>giữa 2 tranh</i>


<i>2.</i> <i>1 hs</i>



<i>trình bày điểm khác nhau.</i>


<i>3.</i> <i>Hs</i>


<i>xác định 2 tầng phát sinh vỏ và tầng phát sinh</i>
<i>trụ.</i>


<i>->1 hs lên bảng chỉ tranh.</i>
<i>1.</i>


<i>Trả lời câu hỏi SGK.</i>
<i>2.</i>


<i>Đọc thơng tin.</i>
<i>3.</i>


<i>Các nhóm quan sát và phân biệt trên mẫu vị trí</i>
<i>và đặc điểm 2 tầng phát sinh.</i>


<i>4.</i>


<i>Thực hiện </i><i> SGK, các nhóm bổ sung.</i>


<i> -> Kết luận.</i>


<i><b>Tiểu kết:</b></i>

<i><b><sub> </sub></b></i>

<b>Thân cây to ra do sự phân chia của các tế bào mô phát sinh ở </b>



<b>tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.</b>




<i><b>5.</b></i>

<i><b>Hoạt đọâng 2:</b></i>

<i><b> </b></i>

Vòng gỗ hàng năm.



<i><b>Mục tiêu:</b></i>

<i><b><sub> </sub></b><sub>Biết đếm vòng của cây gỗ, xác định tuổi của cây.</sub></i>

Cách thực hiện:



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


 <i>Gv</i>


<i>yêu cầu hs đọc mục </i><i> SGK và phần em có biết.</i>


 <i>Tre</i>


<i>o tranh và yêu cầu hs quan sát thảo luận theo</i>
<i>câu hỏi:</i>


<i> + Vòng gỗ là gì? Tại sao có vòng gỗ có</i>
<i>màu trắng? Có vòng gỗ có màu sậm?</i>


<i> + Làm thế nào để đếm được tuội của cây?</i>
<i> -> Gv theo dõi, quan sát, nhận xét và cho điểm</i>
<i>từng nhóm.</i>


 <i>Đọ</i>


<i>c </i><i> SGK và đọc mục “ em có biết”.</i>


 <i>Qu</i>


<i>an sát tranh và thảo luận tìm ra cây trả lời.</i>



 <i>Đạ</i>


<i>i diện các nhóm trả lời câu hỏi + đếm vịng gỗ</i>
<i>trên các miếng thớt của mình.</i>


 <i>Lên trình bày.</i>
 <i>Các nhóm khác</i>


<i>nhận xét bổ sung.</i>


 <i>Kết luận.</i>


<i><b>Tiểu kết:</b></i>

<i><b><sub> </sub></b></i>

<b>Hằng năm cây sinh ra các vịng gỗ, đếm số vịng gỗ có thể xác </b>



<b>định được tuối của cây.</b>



<i><b>6.</b></i>

<i><b>Hoạt động 3:</b></i>

<i><b> </b></i>

Dác và ròng.



<i><b>Mục tiêu:</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><sub>Phân biệt được giác và ròng.</sub></i>
 <i><b><sub>Cách thực hiện:</sub></b></i>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

 <i>y/c</i>


<i>hs hoạt động độc lập và trả lời câu hỏi:</i>


 <i>Thế</i>



<i>nào là giác và ròng?</i>


 <i>Tìm</i>


<i>sự khác nhaugiữa giác và rịng?</i>


 <i>Tro</i>


<i>ng thực tế việc sd gỗ trong xd, làm trụ</i>
<i>cầu, tà vẹt đường người ta sẽ sử dụng</i>
<i>phần nào của gỗ?</i>


 <i> Gv</i>


<i>giáo dục ý thức bảo vệ r72ng cho hs -> nhận</i>
<i>xét câu trả lời.</i>


<i> </i>


<i>1.</i> <i>Độc</i>


<i>thơng tin, quan sát hình 16.2 và tìm câu trả lời.</i>


<i>2.</i> <i>Các</i>


<i>hs trình bày, các hs khác bổ sung.</i>


<i>3.</i> <i>Hs</i>


<i>cho thêm các Vd về công dụng của gỗ và các</i>


<i>biện pháp bảo vệ -> KL.</i>


<i><b>Tiểu kết</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>Cây gỗ lâu năm có giác và ròng.</b>



<i><b>Củng cố tồn bài:</b></i>



 <i>Đọc phần kết luận trong khung hồng.</i>


 <i>Xđ vị trí của tầng sing vỏ và tầng sinh trụ? Thân to ra nhờ đâu?</i>
 <i>Xđ tuổi của cầy bằng cách nào? Tìm sự khác nhau giữa giác và rịng?</i>


<i><b>Dặn dò:</b></i>



<i>VIII.</i> <i>Xem trứơc bài” Sự vận chuyển các chất trong thân”.</i>
<i>IX.</i> <i>Huớng dẫn hs làm TN chuẩn dị cho bài sau.</i>


<i>X.</i> <i>Tìm 1 đoạn cây chiết sẳn ( ổi, nghuyệt huế).</i>

<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>



<i><b>Tuần: IX </b></i> <i><b> Ngày soạn: 03/ 11/ 2007</b></i>
<i><b>Tiết:</b></i><b> 18</b> <i><b>Ngày dạy: 05/ 11/2007</b></i>


<i>Bài17 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG THÂN </i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i>



<i><b>1.</b></i>

Kiến thức:



<i><b> </b>Hs biết tự tiến hành TN để CM: nước và muối khoáng từ rễ lên thân hờ mạch gỗ, các chất </i>
<i>hữu cơ trong thân cây được vận chuyển nhờ mạch cây. </i>



<i><b>Thiết bị dạy học:</b></i>



<i>1.</i> <i>Gv: </i>


<i>+ TN trên 1 số mẫu: hồng, cúc, huệ.</i>
<i>+ Cành chiết: nguyệt quế.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>2.</i> <i>Hs: kết quả TN đã hướng dẫn ở ti61t trước.</i>

<i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>



<i>Mở bài: (1’)</i>


<i>Kiểm tra việc thực hiện các nhóm, yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả TN đã làm.</i>


<i><b>2.</b></i>

<i><b>Hoạt động 1 </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>17’) </b></i>

<b>Vận chuyển nước và muối khống hồ tan.</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>

<i><b> </b></i>

<i>:</i>

<i><sub> Hs biết được nước và muối khoáng vc qua các mạch gỗ.</sub></i>

<i><b>Cách thực hiện:</b></i>



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


 <i>Yeâu</i>


<i>cầu các nhóm để vật TN lên bàn -> Trình bày</i>
<i>cách làm TN và kết quả của nhóm.</i>


 <i>Ch</i>


<i>o hs xem TN trên cành hoa và lá cùng đổi màu</i>
<i>-> CM có sự vận chuyển cúa chất trong thân</i>
<i>lên hoa và lá.</i>



 <i>Hö</i>


<i>ớng dẫn hs cắt những lát mỏng qua qua cành</i>
<i>-> Làm tiêu bản đưa lên kính hiển vi quan sát.</i>


 <i>Gv</i>


<i>hướng dẫn hs bóc vỏ cành cây TN xác định bộ</i>
<i>phận bị nhọm màu và phần gân lá bị nhọm.</i>


 <i>Gv</i>


<i>cho 1 vài nhóm quan sát trên KHV -> xác định</i>
<i>chổ nhộm màu và trình bày cho cả lớp teo dổi.</i>


 <i>Tre</i>


<i>o tranh phần mạch gỗ bị nhuộm màu -> y/c hs</i>
<i>nhận xét.</i>


<i> -> Kết luện.</i>


<i>1.</i> <i>Các</i>


<i>nhóm trưng mẫu vật TN -> trình bày các bước</i>
<i>tiến hành và kết qỷa TN.</i>


<i>2.</i> <i>Caû</i>



<i>lớp quan sát nhận xét kết quả TN.</i>


<i>3.</i> <i>Quan</i>


<i>sát tiêu bản trên kính và ghi lại kết quả.</i>


<i>4.</i> <i>Thực</i>


<i>hiện theo hướng dẫn của gv để quan sát những</i>
<i>chổ bắt màu của gân lá.</i>


<i>5.</i> <i>Các</i>


<i>nhóm thảo luận thực hiện lệnh SGK.</i>


<i>6.</i> <i>Đại</i>


<i>diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận</i>
<i>xét và bổ sung.</i>


<i> -> Kết luận. </i>


<i><b>Tiểu kết</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b><sub> </sub></b></i>

<b>Nước và muối khoáng được vận chuyển lên thân nhờ mạch gỗ.</b>



<i><b>3.</b></i>

<i><b>Hoạt đọâng 2 (</b></i>

<i><b>12’) </b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i>

<i><sub>Biết được CHC được vận chuyển qua mạch rây.</sub></i>

<i><b>Cách thực hiện:</b></i>



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>



 <i>Yeâ</i>


<i>u cầu hs hoạt động cá nhân.</i>


 <i>H:</i>


 <i>Đọ</i>


<i>c TN và quan sát hình 17.2 + mẫu.</i>


 <i>Th</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>khi bóc vỏ ta đã bóc ln cả mạch nào? </i>


 <i>Gv</i>


<i>mở rộng: chất HC do lá tạo ra v2 vận chuyển</i>
<i>trong mạch rây bị ứ lại lâu ngày -> mếp trên</i>
<i>phì to -> người dân lợi dụng hiện tượng này để</i>
<i>chiết cành.</i>


 <i>H:</i>


<i>khi bị đức mạch rây cây có sống được ko? Tại</i>
<i>sao? </i>


 <i>Gv</i>


<i>giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, ko lấy dây</i>


<i>thép buột vào thân cây, ko tướt vỏ cây.</i>


<i>ảo luân nhóm thực hiện lệnh</i><i>.</i>


 <i>Đạ</i>


<i>i diện nhóm trình bày kết quả thảo luận -> các</i>
<i>nhóm khác nhận xét, bổ sung.</i>


 <i>Hs</i>


<i>trả lời các hs khác nhận xét -> liên hệ thực tế</i>
<i>-> hình thành ý thức bảo vệ cây xanh.</i>


<i> -> Kết luận.</i>


<i><b>Tiểu kết</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b><sub> </sub></b></i>

<b>Các chất HC trong thân cây được vận chuyển nhờ mạch rây.</b>



<i><b>Củng cố tồn bài (4’)</b></i>



 <i>Đọc phần kết luận.</i>


 <i>Trình bày TN chứng minh mạch gỗ vc nước và MK?</i>
 <i>Mạch rây có chức năng gì?</i>


 <i>Làm bài tập SGK -> gv nhận xét đánh gía cho điểm.</i>


<i><b>Dặn do ø(2’)</b></i>



<i>XI.</i> <i>Học bài.</i>



<i>XII.</i> <i>Hồn thành bài tập cịn lại.</i>


<i>XIII.</i> <i>Chuẩn bị bài “ Biến dạng của thân’. Mỏi nhóm mang theo 1 củ khoai tây đã lên mầm, củ</i>
<i>su hào có rễ, củ rừng còn lá ở trên, củ dong và 1 cánh vương rồng.</i>


<b>Tuần: IX </b> <b> </b> <b> Ngày soạn: 09/ 11/ 2007</b>


<b>Tiết</b>:<b> 18 </b> <b> Ngày daïy: 12/ 11/2007</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b> </b></i>

<i>Tiết: 19 Bài : BIẾN DẠNG CỦA THÂN</i>



<i><b>Mục tiêu:</b></i>



<i><b>1.</b></i>

Kiến thức:



 <i>Hs nhận biết được những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng của 1 số thân </i>


<i>biến dạng qua qs mẫu và tranh ảnh.</i>


 <i>Nhận biết đượt 1 số thân biến dạng trong TN.</i>


<i><b>2.</b></i>

Kó năng:



 <i>Quan sát, nhận biết kiến thức qua so sánh.</i>

<i><b>Thiết bị dạy học:</b></i>



<i>1.</i> <i>Gv: + Một số mẫu vật thật.</i>
<i> + Tranh hình 18.1, 18.2 SGK.</i>



 <i>HS: Mang các mẫu vật đã dặn ở các tiết trước<b>.</b></i>

<i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>



<i>Mở bài: SGK</i>


<i><b>3.</b></i>

<i><b>Hoạt động 1:</b></i>

<i><b>(</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>14’) </b></i>

<b>Vận chuyển nước và muối khống hồ tan</b>



<i><b>Mục tiêu</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b><sub>: </sub></b><sub>Hs biết được nước và muối khoáng được vc qua mạch</sub></i>

Cách thực hiện:



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i>1.</i> <i>Q</i>


<i>uan sát các loại củ: </i>


<i>2.</i> <i>Yêu cầu</i>


<i>hs qs các loại củ đem theo -> Tìm những đặc</i>
<i>điểm nào chứng tỏ đó là thân.</i>


<i>3.</i> <i>Cho hs</i>


<i>phân chia các loại củ thành nhóm dựa trên</i>
<i>những vị trí so với mặt đất và hình dạng củ,</i>
<i>chức năng -> Tìm điển giống nhau và khác</i>
<i>nhau giữa các loại củ.</i>


<i>4.</i> <i>Cho hs</i>



<i>bóc vỏ củ dong -> Thấy các mắt nhỏ là chồi</i>
<i>nách, vỏ hình vẩy -> lá.</i>


<i>5.</i> <i>Nhận xét</i>


<i>và bổ sung hồn chỉnh phần trình bày của</i>
<i>các nhóm.</i>


o <i>Giống: chồi, lá -> thân</i>


<i> phình to, chúa chất dự trữ.</i>


o <i>Khác: thân rễ: hình rễ.</i>


<i> Thân củ: dạng h2nh tròn.</i>


 <i>Quan sát thân cây</i>


<i>xương rồng:</i>


 <i>Hướng dẫn hs</i>


<i>qs tìm những điểm thích nghi với đk sống.</i>


 <i>Lưu ý: y/c hs</i>


<i>6.</i> <i>Các</i>


<i>nhóm qs cuû mang theo và tiến hành phân</i>
<i>chia.</i>



<i>7.</i> <i>Trìn</i>


<i>h bày các điểm chứng minh đó là thân.</i>


<i>8.</i> <i>Thự</i>


<i>c hiện </i><i>.</i>


<i>9.</i> <i>Đại</i>


<i>diện nhóm lên trình bày kết quả của nhóm -></i>
<i>các nhóm khác nhận xét, bổ sung.</i>


<i>10.</i> <i>Kết</i>


<i>luận.</i>


<i>11.</i> <i>Hs</i>


<i>qs thân, gai, chồi, ngọn cành xương rồng.</i>


<i>12.</i> <i>Duøn</i>


<i>g que nhọn đâm vào thân cây xương rồng -></i>
<i>qs hiện tượng -> thảo luận nhóm theo </i><i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>cẩn thận khi đâm que nhọn vào cây xương</i>
<i>rồng, dùng khăn lạnh rửa sạch nhựa cây để</i>
<i>không dính vào tay khơng dây lê bàn.</i>



 <i>Sống trong đk</i>


<i>nào lá -> gai?</i>


 <i>Cây xương</i>


<i>rồng thường sống ở đâu?</i>


<i>13.</i> <i>Đại</i>


<i>diện nhóm báo cáo phần thảo luận trước lớp</i>
<i>-> nhận xét, bổ sung.</i>


<i>14.</i> <i>Đọc</i>


<i> SGK -> KL chung.</i>


<i><b>Tiểu kết</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> Một số thân biến dạng làm các chức năng khác của cây như: thân </b></i>


củ, thân rễ chứa chất dự trữ, thân mọng nước dự trữ nước, thường thấy ở các


cây sống khô hạn.



<i><b>4.</b></i>

<i><b>Hoạt đọâng 2:</b></i>

<i><b> </b></i>

Đặc điểm, chức năng của một số loại thân biến dạng.



<i><b>Mục tiêu:</b></i>

<i><sub>Hs tự rút ra đặc điểm, chức năng của 1 số loại thân biến dạng.</sub></i>

<i><b>Cách thực hiện:</b></i>



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


 <i>Gv</i>



<i>cho hs hoạt động độc lập theo yêu cầu</i>
<i>SGK/59.</i>


 <i>Goï</i>


<i>i 1 số hs lên hoàn thành bảng phụ; Gv quan</i>
<i>sát, nhận xét, sửa chửa, đánh giá cho điểm.</i>


 <i>Hs</i>


<i>hoàn thành bảng vào vở bài tập.</i>


 <i>Đạ</i>


<i>i diện nhóm lên điền vào bảng -> hs khác nhận</i>
<i>xét, bổ sung.</i>


<i><b>Củng cố tồn bài:</b></i>



 <i>Hs đọc phần kết luận chung SGK.</i>
 <i>Cây chuối có phải là thân biến dạng?</i>
 <i>Kể tên 1 số loại cây có thân mọng nước?</i>
 <i>Thân hành, tỏi có phải là thân cây biến dạng?</i>
 <i>Làm bài tập SGK.</i>


<i><b>Daën dò:</b></i>



<i>XIV.</i> <i>Học bài.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i> Tiết: 20 </i>

<i>Bài : ÔN TẬP</i>



<i><b>1. Mục tiêu:</b></i>



<i> Giúp hs hệ thống kiến thức đã học, nắm vững trọng tâm chương trình.</i>


<i><b>2. Thiết bị dạy học:</b></i>



 <i> Gv: + Tranh vẽ: ◦</i> <i>Các cơ quan của cây cải.</i>


<i>◦ Sơ đồ cấu tạo tế bào TV.</i>


<i>◦Sơ đồ sự lớn lên và phân chia của tế bào.</i>
<i>◦Rễ cọc và rễ chùm.</i>


<i>◦Caùc miền của rễ.</i>


<i>◦Lát cắt ngang miền hút của rễ.</i>
<i>◦Cấu tạo trong của thân non.</i>
<i> + Bảng phụ .</i>


 <i>Hs: ôn lại tất cả các KT đã học từ bài 1 -> bài 9.</i>

<i><b>3.</b></i>

Hoạt động dạy học:



<i>Baûn ghi</i> <i>Hđ của GV</i> <i>Hđ của HS</i>


<i>1.</i> <i>Đặc điểm cơ thể sống:</i>


 <i>Sự khác biệt giữa vật sống và vật</i>



<i>ko soáng.</i>


 <i>Đặc điểm cơ thể sống :</i>
 <i>Trao đổi chất với mơi trường.</i>
 <i>Lớn lên và sinh sản.</i>


<i>2.</i> <i>Nhiệm vụ của sinh học:</i>


 <i>Sv trong TN đa dạng chia làm 4 </i>


<i>nhóm.</i>


 <i>Nhiệm vụ sinh học.</i>
 <i>Nhiệm vụ của TV học.</i>


<i>3.</i> <i>Đặc điểm chung của TV:</i>


 <i>TV sống ở khắp nơi.</i>


 <i>TV có khả năng tạo chất HC, ko </i>


<i>có khả năng di chuyển.</i>
<i>4.</i> <i>Có phải TV đều có hoa?</i>
<i> Rễ nuôi</i>
<i> CQSD Thân dưỡng </i>


 <i> Yêu cầu các nhóm </i>


<i>tái hiện KT.</i>



<i>1.</i> <i>Phân biệt vật sống </i>
<i>và vật ko sống.</i>


<i>2.</i> <i>Đ2<sub> cơ thể sống.</sub></i>
 <i>Gọi bất kì 1 hs CM </i>


<i>sự đa dạng của SV -> </i>
<i>nhiệm vụ SH và TV học. </i>


 <i>Xđ những nơi trên </i>


<i>TĐ có TV sống.</i>


 <i>Đ2 chung của TV là </i>


<i>gì?</i>


 <i>Gv treo tranh cây </i>


 <i>Hs trình bày </i>


<i>theo y/c của giáo </i>
<i>viên. -> Hs </i>
<i>khác nhận xét, bổ </i>
<i>sung.</i>


 <i>Qua các VD </i>


<i>thực tế -> nhận xét </i>
<i>về thế giới TV.</i>



 <i>Nêu được </i>


<i>nhieäm vụ của SH – </i>
<i>TVH.</i>


 <i>Qua các VD </i>


<i>thực tế -> nx về </i>
<i>TGSV</i>


 <i>Nêu 1 số hiện </i>


<i>tượng.</i>


 <i>Xđ cây xanh có </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i> Lá cây</i>
<i>CXCH</i>


<i> Hoa duy trì</i>
<i> CQSS Quả và pt</i>
<i> Hạt n.giống</i>
<i>Chương II: TẾ BAØO THỰC VẬT.</i>
<i>Quan sát tế bào TV.</i>


<i>Cấu tạo tế bào TV.</i>


<i>Hình dạng: đa dạng.</i>
<i>Kích thước: rất nhỏ bé</i>


<i> Vách tế bào</i>
<i> Màng sinh chất</i>
<i>Cấu tạo Chất tế bào</i>
<i> Nhân không </i>
<i> Không bào</i>


<i>TB con lớn lên và phân chia thành tế bào </i>
<i>trưởng thành.</i>


<i>Chương II: Rễ</i>
<i>Rễ cọc.</i>
<i>Rẽ chùm.</i>


<i>Các miền của rễ:</i>
<i>Miền trưởng thành.</i>
<i>Miền hút.</i>


<i>Miền sinh trưỡng.</i>
<i>Miền chóp rễ.</i>


<i> Biểu bì _ lông hút</i>
<i> Vỏ</i>


<i>M. Hút Thịt vỏ</i>
<i> Ruoät</i>


<i> Trụ giữa M.rây</i>
<i> Bó M</i>


<i> M.gỗ</i>


<i> Đạm</i>
<i>Muối khoáng cây cần Lân</i>
<i> Kali</i>


<i>xanh coù hoa và cây xanh ko</i>
<i>có hoa.</i>


 <i>Yêu cầu 2 hs xđ treân </i>


<i>tranh và điền vào sơ đồ -> </i>
<i>đánh giá cho điểm.</i>


 <i>Yêu cầu hs nhắc lại </i>


<i>các bước làm tiêu bản.</i>


 <i>Treo tranh “ ct </i>


<i>TBTV” gọi 2 hs lên trình </i>
<i>bày trên tranh và viết sơ </i>
<i>đồ.</i>


 <i>TBTV có CT như thế </i>


<i>nào?</i>


 <i>Tại sao cơ thể TV </i>


<i>lớn lên được?</i>



 <i>Treo tranh 8.1, 8.2.</i>
 <i>Treo tranh reã cọc, rễ</i>


<i>chùm -> phân biệt 2 loại </i>
<i>rễ.</i>


 <i>Treo tranh” caùc </i>


<i>miền của rễ” -> y/c hs lên </i>
<i>xđ các miền của rễ -> chức</i>
<i>năng.</i>


 <i>Treo tranh</i>


 <i>Ghi sơ đồ y/c hs điềøn</i>


<i>vào sơ đồ câm.</i>


 <i>Vì sao mỗi lông hút </i>


<i>là 1 TB?</i>


 <i>Nêu chức năng của </i>


<i>các bộ phận?</i>


 <i>Nêu vai trị của nước</i>


<i>và muối khống đối với </i>
<i>cây?</i>



 <i>Xđ con đường hút </i>


<i>nước và MK của rễ?</i>


 <i>Xđ trên trang </i>


<i>các cq của cây xanh </i>
<i>và nêu chức năng.</i>


 <i>Hs điền vào sơ </i>


<i>đồ.</i>


 <i>Trả lời nhanh </i>


<i>các bước TN.</i>


 <i>Quan sát tranh.</i>


 <i>Trình bày sự </i>


<i>lớn lên của TBTV </i>
<i>trên tranh.</i>


<i> -> phân biệt rễ cọc rễ </i>
<i>chùm.</i>


 <i>Chú thích trên </i>



<i>tranh, trả lời câu </i>
<i>hỏi.</i>


 <i>HS khác nhận </i>


<i>xét.</i>


 <i>Hs xác định </i>


<i>các bộ phận trên </i>
<i>tranh và ghi sơ đồ.</i>


 <i>Hs trả lời theo </i>


<i>yêu cầu của GV</i>


 <i>Hs khác nhận </i>


<i>xét</i>


 <i>Hs lên tranh </i>


<i>xác định con đường </i>
<i>hấp thụ nước và </i>
<i>muối khống?</i>


 <i>Trình bày đặc </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>_ Rễ hút nước và muối khống bằng lơng </i>
<i>hút.</i>



<i> Rễ củ</i>
<i>Rễ biến dạng Rễ móc</i>
<i> Rễ thở </i>
<i> Rễ giác mút</i>
<i>Chương III: THÂN.</i>


<i> Thân chính</i>
<i>Thân cây Cành( thân phụ)</i>
<i> Chồi ngọn </i>


<i> Chồi nách Chồi lá</i>
<i> Choài hoa</i>


<i> Thân dài ra do sự phân chia và lớn lên </i>


<i>ở tb phân sinh mơ.</i>


<i> Biểu bì</i>
<i> Voû</i>


<i> Thịt vỏ </i>
<i>Thân non M.rây</i>
<i> Bó M</i>


<i> Trụ giữa M.gỗ</i>
<i> Ruột</i>


<i> Tầng sinh vỏ</i>
<i>Thân cây to ra do</i>



<i> Tầng sinh trụ</i>
<i> V/c nước và MK</i>
<i>Thân cây</i>


<i> V/c chaát HC</i>


<i> Thân củ</i>


<i>Thân biến dạng Thân mọng nước</i>
<i> Thân rễ</i>


 <i>Trình bày đặc điểm </i>


<i>hình thái phù hợp với chức </i>
<i>năng của các loại rễ biến </i>
<i>dạng.</i>


 <i>Treo tranh</i>


 <i>Xđ các bộ phận của </i>


<i>thân</i>


 <i>Phân biệt chồi lá và </i>


<i>chồi hoa.</i>


 <i>Trình bày TN để CM </i>



<i>thân cây dài ra do bộ phận </i>
<i>nào?</i>


 <i>Gv treo tranh cấu </i>


<i>tạo trong thân.</i>


 <i>y/c hs lên tranh chú </i>


<i>thích và điền vào bản sơ </i>
<i>đồ.</i>


 <i>So sánh điểm giống </i>


<i>và khác nhau giữa cấu tạo </i>
<i>miền hút và thân non.</i>


 <i>Treo tranh” Sơ đồ </i>


<i>cắt ngang thân cây trưỏng </i>
<i>thành” -> Xđ 2 tầng phát </i>
<i>sinh -> nêu VT.</i>


 <i>y/c hs đọc phần bài </i>


<i>tập đã làm ở bài 17.</i>


 <i>Gọi hs bất kì -> </i>


<i>đánh giá cho điểm.</i>



 <i>Có mấy loại thân </i>


<i>biến dạng?</i>


 <i>Đ2 ht phù hợp chức </i>


<i>năng?</i>
<i> -> nhận xét</i>




<i>Đ</i>


<i>của các loại rễ biến</i>
<i>dạng.</i>


 <i>Hs xđ các bộ </i>


<i>phận trên tranh</i>


 <i>Trả lời câu hỏi </i>


<i>GV.</i>


 <i>Nêu các ứng </i>


<i>dụng bấm ngọn, tỉa </i>
<i>cành trong HT trồng</i>
<i>trọt.</i>



 <i>Hs xđ các bộ </i>


<i>phận của thân.</i>


 <i>Trả lời câu hỏi </i>


<i>gv + điền sơ đồ.</i>


 <i>Hs thực hiện </i>


<i>y/c của GV.</i>


 <i>Trình bày phần</i>


<i>hiểu biết về ý nghóa </i>
<i>bảo vệ cây xanh</i>


 <i>Sửa sai và nhận</i>


<i>xét.</i>


 <i>Nêu ý nghóa </i>


<i>bảo vệ cây xanh</i>


 <i>Trả lời theo </i>


<i>câu hỏi của GV</i>



 <i>Cho VD từng </i>


<i>loại thân biến dạng.</i>


<i><b>4 . Dặn dò:</b></i>



 <i>Học bài và xem bài tập thật kỹ các nội dung từ tiết 1-> 19.</i>


 <i>Điền và học thuộc lòng các ghi chú các hình vẽ: TBTV, các miền của rễ, cấu tạo miền hút, </i>


<i>cấu tạo trong của thân non -> KT 1 tiết.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>KÝ DUYỆT TUẦN 10</b></i>



<b>Tuần: XI</b> <b> Ngày soạn:17/ 11/ 2007</b>


<b>Tieát</b>:<b> 21</b> <b> Ngày dạy: 20/ 11/ 2007</b>



<i> </i>


<i>Bài 20: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ</i>



<i>Mục tiêu</i>

<i>:</i>

<i> </i>



<i><b>1.</b></i>

Kiến thức

<i>: </i>



- <i>Học sinh nắm được những đặc điểm cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng quang hợp của lá</i>
- <i>Giải thích được tại sao lại có sự khác nhau về màu sắc giữa hai mặt của phiến lá</i>


<i> 2</i>

. Kó năng

<i>: </i>




- <i>Rèn kó năng quan sát phân tích</i>


- <i>Tiếp tục rèn luyện kó năng làm việc cá nhân và làm việc theo nhoùm</i>


<i> 3. </i>

Thái độ

<i>: </i>


- <i>Giáo dục lịng u thiên nhiên, bảo vệ thực vật, khơng ngắt cành bẻ lá.</i>

<i>Phương pháp:</i>



- <i>Trực quan.</i>
- <i>Thảo luận.</i>
- <i>Phát vấn</i>

<i>Thiết bị dạy học:</i>



- <i>Tranh phóng to hình 20.1, 20.2, 20.3, 20.4 trong saùch giaùo khoa.</i>


- <i>Một vài chiếc lá có sự khác biệt rõ rệt về màu sắc giữa 2 mặt của phiến lá.</i>

<i>Hoạt động dạy học</i>

<i> </i>

<i>:</i>


<i>1.</i>

n định lớp:

1’



<i>2.</i>

Kiểm tra bài cũ

:



- <i>Qua tranh phóng to 1 chiếc lá -> HS trình bày các bộ phận của lá? Cho biết đặc điểm nào của </i>


<i>lá thích nghi với chứa năng quan hợp?</i>


- <i>Quan sát hình một số loại lá -> Phân biệt các loại lá đơn và lá kép? Các kiểu xếp lá trên thân </i>



<i>và cành? Yù nghĩa của các cách sắp xếp đó?</i>


<i>3.</i>

Bài mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>a.</b></i>

<i>Hoạt động 1</i>

<i>:</i>

Tìm hiểu cấu tạo của biểu bì



<i>Mục tiêu</i>

<i>:</i>

<i> </i>

<i> Học sinh nắm được cấu tạo của biểu bì và ý nghĩa của những đặc điểm đó</i>
 <i>Cách thực hiện</i>

:



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


- <i>Giáo viên giới thiệu hình phóng to “Sơ đồ</i>


<i>cấu tạo trong của 1 phiến lá” yêu cầu học</i>
<i>sinh quan sát . Trả lời câu hỏi: Từ ngoài</i>
<i>vào trong cấu tạo trong của phiến lá gồm</i>
<i>những phần nào? </i>


- <i>Giáo viên chốt lại chuyển ý: vậy chúng ta</i>


<i>sẽ tìm hiểu phần đầu tiên: Biểu bì</i>


- <i>Giáo viên tiếp tục giới thiệu tranh phóng</i>


<i>to hình 20.4 và hình 20.2. u cầu học</i>
<i>sinh quan sát tranh + nghiên cứu thông</i>
<i>tin, trả lời các câu hỏi:</i>


<i>+ Lớp tế bào biểu bì có đặc điểm gì? Đặc</i>
<i>điểm này có ý nghĩa gì?</i>



<i>+ Quan sát hình biểu bì mặt trên và biểu bì</i>
<i>mặt dưới thấy có điểm gì khác nhau? </i>


- <i>Tiếp tục cho học sinh quan sát hình 20.3,</i>


<i>u cầu học sinh quan sát và thảo luận để</i>
<i>trả lời các câu hỏi:</i>


<i>+ Hãy mô tả hình dạng của tế bào khí khổng?</i>
<i>+ Tế bào khí khổng có chức năng gì? Hoạt</i>
<i>động như thế nào?</i>


- <i>Khi trời nóng, cơ thể của chúng ta có hiện</i>


<i>tượng gì? Giáo viên mở rộng thêm về cơ</i>
<i>chế hoạt động của khí khổng.</i>


- <i>Ghi tiểu kết</i>


- <i>Học sinh quan sát tranh, trả lời: gồm 3</i>


<i>phần : Biểu bì, thịt lá, gân lá.</i>


- <i>Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm</i>


<i>trả lời câu hỏi của giáo viên.</i>


<i>- Rút ra kết luận về đặc điểm cấu tạo của</i>
<i>biểu bì.</i>



<i>Tiểu kết</i>

<b>:</b>

<i> </i>

<b> Lớp biểu bì trong suốt, vách phía ngồi dày có chức năng bảo </b>


<b>vệ lá. Trên biểu bì (nhất là biểu bì mặt dưới) có nhiều lổ khí giúp lá </b>


<b>trao đổi khí và thốt hơi nước.</b>



<i><b>b.</b></i>

<i>Hoạt đọâng 2</i>

<i>:</i>

<i> </i>

<i> </i>

Tìm hiểu cấu tạo của thịt lá



 <i>Mục tiêu: Học sinh nắm được những đặc điểm cấu tạo của thịt lá.</i>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


- <i>Giáo viên cho hoïc sinh quan sát hình</i>


<i>20.4, 15.1, 10.1 trả lời câu hỏi: Tế bào</i>
<i>thịt lá có điểm gì khác so với tế bào thịt</i>
<i>vỏ ở rễ và ở thân non?</i>


- <i>Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin</i>


<i>trong sách giáo khoa -> Lục lạp có chức</i>
<i>năng gì?</i>


- <i>Quan sát tranh trả lời câu hỏi</i>


<i>- Nghiên cứu thông tin trong sách giáo khoa: Lục</i>
<i>lạp có chức năng quang hợp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- <i>Giáo viên tiếp tục cho học sinh quan sát</i>


<i>hình 20.4 - > Thảo luận nhóm trả lời các</i>


<i>câu hỏi:</i>


<i>+ Lớp TB thịt lá trên và lớp tế bào thịt lá</i>
<i>dưới giống và khác nhau ở điểm nào?</i>


<i>+ Những điểm khác nhau đó có ý nghĩa gì?</i>


- <i>Giáo viên chốt lại các ý chính :</i>


<i>+ Giống: đều có tế bào lục lạp.</i>
<i>+ Khác: hình dạng và cách sắp xếp.</i>


<i>- Quan sát tranh, tiến hành thảo luận nhóm trả</i>
<i>lời các câu hỏi của giáo viên.</i>


<i>- Một số nhóm trình bày kết quả thảo luận, các</i>
<i>nhóm khác bổ sung</i>


<i>- Rút ra kết luận về đặc điểm cấu tạo của thịt laù.</i>


<i>Tiểu kết:</i>

<b>Các tế bào thịt lá chứa nhiều lục lạp, gồm nhiều lớp có những đặc điểm</b>


<b>khác nhau phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng, chứa và trao đồi khí để </b>


<b>chế tạo chất hữu cơ ni cây.</b>



<i><b>c.</b></i>

<i>Hoạt đọâng 3</i>

<i>:</i>

<i> </i>

<i> </i>

Tìm hiểu cấu tạo gân lá



 <i>Mục tiêu: Học sinh nắm được những đặc điểm cấu tạo và chức năng của gân lá.</i>
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


- <i>Giaùo viên cho học sinh tiếp tục quan sát</i>



<i>hình 20.4. </i>




-- <i>Quan sát tranh trả lời câu hỏi</i>


<i>- Rút ra kết luận về đặc điểm cấu tạo của gân lá.</i>


<i>Tiểu kết:</i>

<b>Các tế bào thịt lá chứa nhiều lục lạp, gồm nhiều lớp có những đặc điểm</b>


<b>khác nhau phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng, chứa và trao đồi khí để </b>


<b>chế tạo chất hữu cơ nuôi cây.</b>



<i>4.</i>

Củng cố toàn bài:



- <i>Thực vật sống ở những nơi nào trên trái đất? Em có nhận xét gì về nơi sống của thực vật?</i>
- <i>Đặc điểm chung của thực vật là gì? Cho ví dụ về một số loại thực vật có ích?</i>


<i>5.</i>

Dặn dò:



- <i>Làm hồn tất các bài tập trong sách bài tập.</i>
- <i>Học bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>KÝ DUYỆT</b></i>



<i><b>Tuần: XI</b></i> <i><b> Ngày soạn:17/ 11/ 2007</b></i>


<i><b>Tieát:</b></i><b> 21</b> <i><b> Ngày dạy: 20/ 11/ 2007</b></i>



BAØI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ




Mục tiêu:



<i><b>2.</b></i>

<i> Kiến thức: </i>



- Nêu được những đặc điểm bên ngoài của lá và cách xếp lá trên cây phù hợp chức năng thu
nhận ánh sáng cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.


- Phân biệt được 3 kiểu gân lá, lá đơn, lá kép.


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Quan sát, so sánh, nhận xét.


<i> 3. Thái độ: </i>



- Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh.


Troïng tâm:



- Đặc diểm bên ngồi của lá.


Thiết bị dạy học:



- Giáo viên: + Mang 1 số mẫu có 3 kiểu xếp lá.
+ 1 cành lá kép, 1 cành lá đơn.


- Học sinh: Cành dâm bụt, hoa hồng, ổi, trúc đào, hoa sữa, rau đay.


Hoạt động dạy học:




Mở bài:


<i>6. Oån định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>7. Kiểm tra bài cũ:</i>



- Nhận xét, rút kinh nghiệm kiểm tra 1 tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Kiểm tra mẫu vật của học sinh.


<i>8. Bài mới</i>



<i><b>d.</b></i>

Hoạt động 1:

<i>Đặc điểm bên ngoài của lá</i>



Mục tiêu

<b>:</b> Học sinh biết được các bộ phận của lá, thấy được sự đa dạng của phiến lá,


phân biệt được 3 loại gân lá, lá đơn, lá kép.


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV treo tranh câm H19.1


- Cho HS lên xác định các bộ phận và chức
năng của lá trên tranh


* Phiến lá:


- Gv treo tranh 19.2. giải thích và yêu cầu


học sinh quan sát.


- u cầu học sinh để các mẫu vật đã
mang lên bàn, thảo luận và thực hiện
theo lệnh SGK.


- GV nhận xét.


- H: Đặc điểm của phiến lá là gì?
* Gân lá:


- u cầu học sinh quan sát 3 mẫu gân lá
và rút ra đặc điểm của từng loại. (Hoạt
động nhóm)


- GV kiểm tra hoạt động của từng nhóm.
- Cho từng nhóm trình bày.


- u cầu HS nêu 1 số ví dụ cho từng kiểu
gân lá.


* Lá đơn, lá kép:


- u cầu học sinh quan sát mẫu và đọc 
SGK, phân biệt lá đơn, lá kép.


- Lá đơn, lá kép khác nhau điểm nào?
 Có mấy nhóm lá chính?


- HS quan sát tranh vẽ và ghi nhớ.



- Lên chú thích tranh, thực hiện lệnh SGK.


- Quan sát tranh.


- Quan sát mẫu vật, thảo luận nhóm, thực
hiện lệnh SGK. Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung, nhận xét.


 Rút ra đặc điểm chung của phiến lá.


- Học sinh đọc  SGK, quan sát tranh,
quan sát mẫu vật (mặt dưới lá)  phân
biệt các kiếu gân lá.


Đại diện của nhóm lên trình bày, các
nhóm khác bổ sung.


* HS đọc  SGK, quan sát tranh, qua sát mẫu
cành mồng tơi và mẫu cành hoa hồng, hoàn
thành yêu cầu của GV.


- Phân loại các lá mang theo.
 Chia ra được 2 nhóm mẫu vật.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Kết luận.


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>

<i><b>Lá gồm phiến lá</b></i>

<i><b>và cuống lá, trên phiến lá có nhiều gân.</b></i>


<b> </b>

<i><b>Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá, giúp </b></i>


<i><b>hứng nhiều ánh sáng.</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>e.</b></i>

Hoạt đọâng 2:

<i> </i>

<i><b>Các mẫu xếp látrên thân và cành.</b></i>



Mục tiêu:

<i> </i>

Phân biệt được kiểu xếp lá và hiểu ý nghĩa hình học của nó.

Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm, quan sát


cách mọc lá.


- u cầu mỗi HS hoàn thành, điền vào
bảng  trong sách bài tập.


- Quan sát gợi ý cho những HS còn lúng
túng.


- Hướng dẫn HS quan sát cách mọc của lá
trên mẫu vật, nhìn từ trên xuống dưới từ
các phía khác nhau vào cành.


 Nhận xét vị trí của các lá ở mẫu trên so
với mẫu dưới trong 3 mẫu xếp lá.


- Các nhóm quan sát 3 cành cây của nhóm
đối chiếu với H19.5


 Xác định 3 kiểu xếp lá


- Thực hện lệnh  trong vở BT.



- HS tự sửa cho nhau, kết quả điền vào
bảng.


- HS quan sát 3 cành kết hợp với sự hướng
dẫn của GV, thảo luận nhóm, đưa ra ý
kiến.


 Thấy được ý nghĩa hình học của cách xếp
lá.


 Kết luận.


<b>Tiểu kết:</b>

<i><b>Lá mọc trên cây theo 3 kiểu :</b></i>


<i><b> Lá mọc</b></i>

<i><b>cách, mọc dối, mọc vòng.</b></i>



<i><b> Lá trên các mấu thân xếp so le nhau  giúp lá nhận được nhiều ánh sáng.</b></i>



<i>Củng cố toàn bài: </i>



- HS đọc phần kết luận.


- Qua bài học, em biết được gì về lá?
- Đặc điểm nào chứng tỏ lá đa dạng.
- Đánh dấu BT trắc nghiệm.


<i>Dặn dò:</i>



- Học bài.



- Trả lời các câu hỏi trong SGK và làm BT trong SBT.
- Đọc trước bài mới: “Cấu tạo trong của phiến lá”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Tuần: XII</b></i> <i><b>Ngày soạn: 26/ 11/ 2007</b></i>
<i><b>Tiết:23</b></i> <i><b>Ngày dạy: 28/ 11/ 2007</b></i>


Bài 21: QUANG HỢP



Mục tiêu:



<i><b>3.</b></i>

<i> Kiến thức: </i>



- HS tìm hiểu và phân tích TN để tự rút ra kết luận: Khi có ánh sáng lá có thể chế tạo được tinh
bột và nhả O2.


- Giải thích được 1 số hiện tượng thực tế như: vì sao nên trồng cây ở nơi có nhiều ánh sáng, nên
thả rong vào bể cá?


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Phân tích TN.


- Quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét.


<i> 3. Thái độ: </i>



- Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh.


Phương pháp:




- Thực hành TN, giảng giải.
- Thảo luận.


Thiết bị dạy hoïc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- HS: + Mẫu lá đã làm ở nhà.
+ KT đã học.


Hoạt động dạy học:



Mở bài: ( SGK)


<i>9. n định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>10.Kiểm tra bài cuõ:</i>



- Cấu tạo trong phiến lá gồm những phần nào? Chức năng mỗi phần?
- Lỗ khí có chức năng gì? Vị trí ở đâu?


- Cấu tạo thịt lá có đặc điểm gì giúp nó thực hiện chức năng tạo chất hữu cơ?


<i>11.Bài mới:</i>



<i><b>f.</b></i>

Hoạt động 1:

<i>Xác định các chất lá cây chế tạo được khi có ánh sáng.</i>



Mục tiêu

<b>:</b>Thông qua TN xác định được chất tinh bột lá cây tạo được khi có ánh sáng.

Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS trình bày phần TN đã



làm như hướng dẫn tiết trước.


- GV giới thiệu bộ dụng cụ thực hành và
hướng dẫn các thao tác sử dụng theo trình
tự SGK .


- Trong lúc đem đun cách thuỷ, GV hướng
dẫn HS làm TN thử tinh bột.


- Yeâu cầu HS các nhóm thảo luận .


- Treo tranh  yêu cầu Hs nhắc lại các
bước TN.


- Quan sát các nhóm thực hành và nhận xét
đánh giá.


- GV mở rộng : từ tinh bột và muối khoáng
lá tạo chất hữu cơ cần thiết cho cây.


- HS trình bày TN + Đọc  trong SGK.
- HS quan sát tiến hành TN như hướng dẫn


cuûa GV.


- HS các nhóm làm theo quan sát hiện
tượng.


- Thaûo luận nhóm.



- Nhắc lại các bước thực hành TN.


- HS quan sát kết quả TN đã làm và đối
chiếu trên tranh.


 Kết luận.


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>

<i><b>Bằng</b></i>

<i><b>TN ta có thể xác định được: lá chế tạo được tinh bột khi </b></i>



<i><b>có ánh sáng.</b></i>



<i><b>g.</b></i>

Hoạt đọâng 2:

<i> Xác</i>

<i>định các chất khí thải ra trong q trình lá chế tạo tinh bột.</i>



Mục tiêu:

<i> </i>

HS làm TN để rút ra kết luận về chất khí mà lá cây thải ra trong q trình


tạo tinh bột là khí O2.


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV hướng dẫn HS các thao tác như trên


đã làm sẵn để HS quan sát 2 đáy ống TN.
- GV thực hiện TN  kết quả, ko yêu cầu


HS laøm TN.


- HS đọc , quan sát tranh và huớng dẫn
thực hiện TN của GV.



- HS thảo luận và thực hiện  sau khi đã
quan sát và thấy được kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- GV nhận xét bổ sung các ý kiến của
HS đáp án đúng.


- H: Tại sao khi trời nóngđứng dưới bóng
cây ta lại thấy mát và dễ thở?


 Liên hệ thực tế, thả rong vào bể cá.


- Các nhóm trả lời cho vd trong thực tế.


 Rút ra kết luận.


<b>Tiểu kết</b>

<i>:</i>

<b> </b>

<i><b>Trong q trình chế tạo tinh bột, lá nhả khí O</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b> ra mơi trường </b></i>



<i><b>ngoài.</b></i>



<i>12.Củng cố toàn bài: </i>



- Qua 2 TN của bài học em rút ra được những kết luận gì?
- HS đọc phần KL.


- Gọi 1,2 HS nhắc lại 2 TN và rút ra kết luận  nhận xét và cho điểm.
- Tại sao nơi đông dân cư, TP thì cần trồng nhiều cây xanh?


<i>13.Dặn dò:</i>




- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị bài “ Quang hợp” (tiếp theo).


- Oân lại KT đã học về sự hút nước của rễ, sự vận chuyển các chất trong thân và cấu tạo trong
của lá.


<i><b>Tuần: XII</b></i> <i><b>Ngày soạn: 26/ 11/ 2007</b></i>


<i><b>Tieát:23</b></i> <i><b>Ngày dạy: 28/ 11/ 2007</b></i>


Bài 22: QUANG HỢP (TT)



Mục tiêu:



<i><b>4.</b></i>

<i> Kiến thức: </i>



- Phân tích TN để thấy những chất lá cần khi quang hợp để tạo tinh bột.
- Phát biểu khái niệm về quang hợp.


- Viết sơ đồ tóm tắt về q trình quang hợp.


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Quan sát, so sánh.
- Phân tích.


<i> 3. Thái độ: </i>



- Giáo dục ý thức bảo vệ cây, u thích bộ mơn.



Phương pháp:



- Thực hành TN


- Giảng giải, thảo luận.


Thiết bị dạy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Hoạt động dạy học



Mở bài: Dựa vào kết quả TN của kỳ trước lá cây cần chất gì để tạo ra tinh bột?


<i>14.Oån định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>15.Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>16.Bài mới</i>



<i><b>h.</b></i>

Hoạt động 1:

<i>Cây cần chất gì để tạo tinh bột</i>



Mục tiêu

<b>:</b>Qua TN biết được cây cần nước, khí CO2, ánh sáng, diệp lục để chế tạo tinh


bột.


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV tiến hành các thao tác mẫu để HS


theo dõi.



- u cầu HS trình bày lại TN.
- GV gợi ý:


* Cây trong chng A khơng hấp thụ
được khí CO2 vì đã bị nước vôi hấp thụ hết.


* Cây chuông B có khí CO2.


- Cho HS các nhóm thảo luận kết quả.
- GV nhận xét các câu trả lời.


 Rút ra đáp án đúng.


- HS đọc  và quan sát các thao tác TN.
- Tóm tắt lại TN và thảo luận , ghi vào


giấy.


- Đại diện các nhóm trả lời, nhóm khác bổ
sung.


- HS cần nêu được:


* Lá cây ở chuông A không tạo được tinh
bột.


* Lá cây ở chng B tạo được tinh bột.
 Kết luận.



<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>

<i><b>Không có khí CO</b></i>

<i><b>2 </b></i>

<i><b>la 1không thể tạo ra tinh boät.</b></i>



<i><b>i.</b></i>

Hoạt đọâng 2:

<i> </i>

<i>Khái niệm về quang hợp.</i>



Mục tiêu:

HS nắm được khái niệm quang hợp và sơ đồ quang hợp.

Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS hoạt động độc lập, nghiên


cứu SGK.


- Gọi 2 HS lên bảng viết sơ đồ của quá
trình quang hợp.


- Từ sơ đồ phát vấn để hình thành khái
niệm quang hợp.


- H: + Lá cây lấy nguyên liệu gì để quang
hợp và lấy từ đâu?


+ Lá cây tạo được tinh bột trong điều
kiện nào?


+ Ngoài tinh bột lá cây còn tạo ra sản
phẩm nào nữa ko?


- HS đọc thơng tin.


- Viết sơ đồ của q trình quang hợp.


- Các nhóm trao đổi, thảo luậnđể thực hiện


yêu cầu GV.


 Phát biểu khái niệm đơn giản về quang
hợp.


- HS đọc  tìm ra sản phẩm tiếp theo của
quang hợp.


<b>Tiểu kết: </b>



<i>_ </i>

<i><b>Quang hợp là q trình lá cây nhờ có chất diệp lục sử dụng nước, CO</b></i>

<i><b>2 </b></i>

<i><b>, </b></i>



<i><b>năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả khí O</b></i>

<i><b>2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i> _ </i>

<i><b>Từ tinh bột và muối khống hồ tan, lá cây cịn tạo ra được nhiều chất </b></i>


<i><b>hữu cơ khác cần thiết cho cây.</b></i>



<i>17.Củng cố toàn bài: </i>



- Quang hợp là gì ? Những yếu tố nào cần cho quá trình quang hợp ?
- Viết sơ đồ quá trình quan hợp .


- GV hướng dẫn HS hoàn thành câu hỏi số 3 SGK.
- Giải các bài tập SBT  đánh giá cho điểm.


<i>18.Dặn dò:</i>



- Học bài trả lời các câu hỏi SGK.



- Đọc tham khảo mục “ Em có biết khơng ?”
- Chuẩn bị bài tiếp theo :


+ Sưu tầm các tranh ảnh về cây xanh, các sản phẩm của cây xanh trong đời sống con người.
+ Oân lại kiến thức cũ.


<b>KÝ DUYỆT</b>



<i><b>Tuần: XIII</b></i> <i><b> Ngày soạn:01/ 12/ 2007</b></i>
<i><b>Tiết:</b></i><b> 25</b> <i><b> Ngày dạy: 03/ 12/ 2007 </b></i>


Bài 22. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN BÊN NGOAØI ĐẾN


QUANG HỢP – Ý NGHĨA QUANG HỢP



Mục tiêu:



<i><b>5.</b></i>

<i> Kiến thức: </i>



- Nêu được những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp.


- Vận dụng kĩ thuật, giải thích ý nghĩa của 1 vài biện pháp KT trong trồng trọt.
- Biết được ý nghĩa quan trọng của quang hợp.


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Rèn kỹ năng khai thác và nắm bắt thoâng tin.


<i> 3. Thái độ: </i>




- Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, không ngắt lá.


Chuẩn bị:



- GV: + Sưu tầm tranh về cây ưa sáng và cây ưa bóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Hoạt động dạy học:



Mở bài: SGK


<i>19.Oån định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>20.Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>21.Bài mới</i>



<i><b>j.</b></i>

Hoạt động 1:

<i>Những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp</i>



Mục tiêu

<b>:</b>Xác địnhnhững điều kiện bên ngoài như nước, CO2, ánh sáng ảnh hưởng


đến quang hợp.


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS sau khi làm việc độc lập,


thảo luận nhóm để thống nhất ý kiến.
- GV quan sát các nhóm.


- Gợi ý: phần thảo luận, chú ý vào điều


kiện ảnh hưởng đến quang hợp (khí CO2,
nước, ánh sáng, mật độ cây, nhiệt độ,…)
- GV cho 1 số ví dụ, cho HS quan sát cây


ưa bóng và cây ưa sáng.


- Liên hệ thực tế 1 số kĩ thuật trong trồng
trọt.


- HS đọc  và trả lời các câu hỏi thảo luận
sau khi thống nhất ý kiến nhóm, tìm ra
câu trả lời đúng nhất.


- Cho 1 số ví dụ vế cây ưa bóng và cây ưa
sáng.


- Quan sát tranh, giải thích 1 số hiện tượng
trong thực tế.


- Nêu biện pháp chống nóng và chống rét
cho cây.


 Kết luận.


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>


-

<i><b>Các điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp như nước, CO2, ánh sáng.</b></i>


-

<i><b>Các lồi cây khác nhau địi hỏi các điều kiện đó khơng giống nhau.</b></i>



<i><b>k.</b></i>

Hoạt đọâng 2:

<i> </i>

<i>Quang hợp của cây xanh có ý nghĩa gì?</i>




Mục tiêu:

<i> </i>

HS hiểu được sự quang hợp ở cây xanh đã tạo ra thức ăn và O2 cho tất cả


caùc SV.


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm theo lệnh


SGK.


- GV lưu ý các nhóm khẳng định được tầm
quan trọng của chất hữu cơ và O2 do cây


xanh taïo ra.


- GV quan sát, nhận xét, đánh giá các câu
thảo luận của các nhóm Chốt lại các ý


- HS tự suy nghĩ và trao đổi nhóm để trả lời
các câu hỏi.


- Tìm ra những ví dụ cụ thể để chứng minh
tầm quan trọng của các chất hữu cơ và
khí O2 do cây xanh tạo ra.


- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

chính.


- GV hướng dẫn HS tìm ra ý nghĩa quan
trọng của quang hợp thấy được tầm
quan trọng của cây xanh có ý thức bảo
vệ.


- HS rút ra ý nghĩa và tầm quan trọng của
quang hợp cũng như cây xanh.


<b>Tiểu kết</b>

<b> : </b>

<i><b>Nhờ quá trình quang hợp cây xanh tạo ra chất hữu cơ và khí O</b></i>

<i><b>2</b></i>


<i><b>cần cho sống cho hầu hết các SV trên trái đất, kể cả con người.</b></i>



<i>22.Củng cố toàn bài: </i>



- Nêu những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp?


- Chúng ta cần làm gì để tham gia vào bảo vệ và phát triển cây xanh?
- Đọc mục “Em có biết?”.


<i>23.Dặn doø:</i>



- Học bài và làm bài tập.
- Oân 2 bài “Quang hợp”.
- Chuẩn bị bài mới.


<i><b>Tuần: XIII</b></i> <i><b> Ngày soạn:01/ 12/ 2007</b></i>
<i><b>Tiết:</b></i><b> 26</b> <i><b> Ngày dạy :03/ 12/ 2007</b></i>



Baøi 23: CÂY CÓ HÔ HẤP KHÔNG?



Mục tiêu:



<i><b>6.</b></i>

<i> Kiến thức: </i>



- Phân tích TN và tham gia thiết kế 1 TN đơn giản để HS phát hiện được có hiện tượng hơ hấp ở
cây xanh.


- Hiểu được khái niệmvề hiện tượng hô hấp và hiểu được ý nghĩa của hô hấp đối với đời sống
của cây.


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Quan sát, thí nghiệm.
- Tập thiết kế thí nghiệm.


<i> 3. Thái độ: </i>



- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.


Chuẩn Bị:



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+ Keát quả TN1, dụng cụ TN 2 như SGK.


<i>24.n định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>25.Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>26.Bài mới</i>




<i><b>l.</b></i>

Hoạt động 1:

<i>Các TN chứng minh hiện tượng hô hấp ở cây</i>



Mục tiêu

<b>:</b>HS nắm được các bước tiến hành TN, tập thiết kế TN để rút ra kết luận.

Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>a/</b><i>Thí nghiệm 1:</i>


- u cầu HS nghiên cứu TN1.


- GV có thể tiến hành TN và đưa ra kết
quả để HS quan sát.


- Cho HS trình bày lại TN.


- GV giảng giải hiện tượng cốc nước vôi
trong bị đục khi có CO2.


- Yêu cầu HS nêu được lượng khí trong
chng A tăng lên chỉ có thể do cây thải
ra.


<b>b/</b><i>Thí nghieäm 2:</i>


- Yêu cầu HS thiết kế đuợc TN dựa trên
những dụng cụ có sẵn.


- H: Các bạn An, Dũng làm TN có mục
đích gì?



- GV quan sát các nhóm hồn thành TN 
hướng dẫn gợi ý cách bố trí TN.


- GV giải thích khi đặt cây vào bình kín
ban đầu cịn khí O2  khi đưa que đóm


vào thì tắt ngay  không còn O2 và cây


đã nhả ra CO2.


- GV biễu diễn TN, HS quan sát.


- HS đọc TN và quan sát H23.1


- Hoạt động độc lậpvà suy nghĩ tìm cách
giải thích ngun nhân dẫn đến kết quả
TN.


- Thảo luận nhóm theo lệnh .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả  nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


 Kết luận.


- HS đọc  SGK và quan sát tranh.


- 1,2 nhóm tự thiết kế TN trước lớp với các
dụng cụ có sẵn.



- HS các nhóm tiến hành thảo luận các
bước TN.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả TN
 nhóm khác bổ sung.


 Kết luận.


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>


<i><b>*TN1: Khi khơng có ánh sáng cây đã thải ra nhiều khí CO</b></i>

<i><b>2</b></i>


<i><b>*TN2: Cây thải ra khí CO</b></i>

<i><b>2 </b></i>

<i><b>và cũng hút khí O</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b> của không khí.</b></i>



<i><b>m.</b></i>

Hoạt đọâng 2:

<i> </i>

<i>Hơ hấp ở cây</i>



Mục tiêu:

<i> </i>

HS hiểu được khái niệm hô hấp và ý nghĩa của hô hấp.

Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS hoạt động độc lập, tự nghiên


cứu SGK, trả lời câu hỏi:


+ Hô hấp là gì? Hơ hấp có ý nghĩa như
thế nào đối với đời sống của cây?


+ Những cơ quan nào của cây tham gia



- Đọc  và độc lập suy nghĩ, trả lời các câu
hỏi.


- Viết sơ đồ tóm tắt hiện tượng hơ hấp.
- Các nhóm thảo luận, trả lời các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

vào q trình quang hợp và trao đổi khí với
mơi trường ngoài?


+ Cây hô hấp vào thời gian nào?


+ Người ta dùng biện pháp naò để giúp
rễ và hạt mới gieo hô hấp?


- GV giải thích các biện pháp kó thuật
trong trồng trọt.


theo u cầu của GV  các nhóm khác
bổ sung hoàn thiện.


- Nêu được các biện pháp qua thực tế như
cuốc tháo đất tơi xốp  kết luận.


<b>Tiểu kết</b>

<b> : </b>

<i><b> Chất hữu cơ + O</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>  năng lượng+ CO</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>+ nước</b></i>



<i>27.Củng cố toàn bài: </i>



- Muốn CM được cây hô hấp ta fải làm TN gì?
- Hơ hấp là gì? Ý nghĩa của hơ hấp đối với cây?
- So sánh quá trình quang hợp và q trình hơ hấp.



<i>28.Dặn dò:</i>



- Học và làm bài tập.


- <i>Chuẩn bị bài tiếp theo, HV hướng dẫn HS làm TN bài học sau.</i>


<b>KÝ DUYỆT BGH</b>

<b>KÝ DUYỆT TỔ TRƯỞNG</b>



<i><b>Tuần: XIV</b></i> <i><b> Ngày soạn:07/ 12/ 2007</b></i>
<i><b>Tiết:</b></i><b> 27</b> <i><b> Ngày dạy :10/ 12/ 2007</b></i>


PHẦN LỚN NƯỚC VÀO CÂY ĐÃ ĐI ĐÂU?



I. Mục tiêu:



<i><b>7.</b></i>

<i> Kiến thức: </i>



- HS lựa chọn cách thiết kế TN để chứng minh: phần lớn nước do rễ hút vào đã được lá thải ra
ngoài bằng sự thoát hơi nước.


- Nêu được ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nước.


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Quan sát, nhận xét.
- So saùnh.


<i> 3. Thái độ: </i>




- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.


II. Thiết bị dạy hoïc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

+ Tranh “Cấu tạo trong của phiến lá”


- HS: Mẫu TN đã thực hiện trước ở nhà như đã hướng dẫn ở tiết trước.


III. Hoạt động dạy học:



Mở bài:


<i>1. Oån định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>3. Bài mới</i>



Hoạt động 1:

<i>TN xác định phần lớn nước vào cây đã đi đâu?</i>



 <i>Mục tiêu<b>:</b> HS biết nhận xét kết quả TN, so sánh và lựa chọn TN đúng nhất.</i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS nghiên cứu độc lập SGK.


- Cho HS trình bày TN của các nhóm và
TN của Dũng và Tú.


- GV trình bày 2 Tn trên tranh.


- Yêu cầu HS các nhóm thảo luận theo 


SGK.


- GV quan sát và ghi nhận trên bảng sự lựa
chọn của các nhóm và u cầu HS giải
thích sự lựa chọn đó.


- GV gợi ý:


+ Hãy nhắc lại những điều dự đốn ban
đầu, nội dung chính của dự đốn là gì?
+ TN nào đã CM được nội dung của dự


đoán? Nội dung nào chưa được CM?
+ Giải thích sự lựa chọn nào đúng?


- GV chốt lại đáp án đúng.


- GV treo tranh 24.3 để HS quan sát.


- Đọc nội dung .


- Các nhóm trình bày TN của mình, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Tìm hiểu TN của Tuấn và Hải.


- Các nhóm tự thảo luận, tự nghiên cứu TN
và thực hiện theo lệnh .


- Đại diện các nhóm trình bày  các nhóm


khác nhận xét, bổ sung.


- Các nhóm trình bày phần TN đã lựa chọn
và giải thích sau khi thống nhất ý kiến.
- Các nhóm trong lớp có thể tranh luận


phần lựa chọn của nhóm mình theo các
gợi ý của GV.


- HS rút ra kết luận.


- Nêu được con đường nước thốt ra.


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>

<i><b>Phần lớn nước do rễ hút vào đã được lá thải ra ngồi bằng sự </b></i>



<i><b>thốt hơi nước qua lỗ khí ở lá.</b></i>


Hoạt đọâng 2:

<i> </i>

<i>Ý nghĩa của sự thốt hơi nước.</i>



Mục tiêu:

<i> </i>

Tìm hiểu được sự thốt hơi nước có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với


caây.


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi.


- H: Vì sao sự thốt hơi nước qua lá có ý
nghĩa quan trọng đối với đời sống của
cây?



- GV giảng giải: Tạo sức hút từ rễ lên lá
nhờ sự hút hơi nước.


- Giải thích 1 số hiện tượng thực tế.


- HS hoạt động độc lập, nghiên cứu SGK
và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
 Tìm ra ý nghĩa quan trọng của sự thốt hơi
nước.


- HS tự trình bày ý kiến, HS khác bổ sung.
 Rút ra kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Tiểu kết</b>

<b> : </b>

<i><b>Hiện tượng thoát hơi nước qua lá giúp cho việc vận chuyển nước</b></i>



<i><b>và muối khoáng từ rễ lên lá, giữ cho lá khỏi bị ánh sáng mặt trời đốt </b></i>


<i><b>nóng.</b></i>



Hoạt đọâng 3:

<i>Những điều kiện bên ngồi nào ảnh hưởng sự thoát hơi nước qua lá.</i>



Mục tiêu:

<i> </i>


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, tìm câu


trả lời cho các câu hỏi.
- GV gợi ý:



+ Khi nào lá cây thoát hơi nước nhiều?
+ Thiếu nước cây sẽ có hiện tượng gì?
+ Yếu tố nào ảnh hưởng sự thoát hơi nước?
- GV nhận xét và hồn thiện câu trả lời 


Sự thốt hơi nước phụ thuộc vào ánh
sáng, nhiệt độ, độ ẩm.


- HS đọc  SGK và thực hiện  SGK.
- Tìm câu trả lời theo gợi ý của GV.


- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung và
nêu biện pháp phịng.


 Kết luận.


<b>Tiểu kết</b>

<b> : </b>

<i><b>Các điều kiện bên ngoài như: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm khơng </b></i>



<i><b>khí đã ảnh hưởng đến sự thốt hơi nước.</b></i>



<i>4. Củng cố toàn bài: </i>



- Yêu cầu HS đọc phần kết luận trong khung hồng.
- Bài học này đã giúp em biết được những gì?


- Hãy mơ tả lại TN chứng minh có sự thốt hơi nước qua lá.
- Đọc mục “Em có biết?”


<i>5. Dặn dò:</i>




- Học bài.
- Làm bài tập.


- Trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị bài “Sự biến dạng của lá”


- Mỗi nhóm chuẩn bị: 1 đoạn xương rồng, củ dong, củ hành, cành đậu Hà Lan.


<i><b>Tuần: XIV</b></i> <i><b> Ngày soạn:07/ 12/ 2007</b></i>
<i><b>Tiết:</b></i><b> 28</b> <i><b> Ngày dạy :10/ 12/ 2007</b></i>


Bài 25: THỰC HAØNH


BIẾN DẠNG CỦA LÁ



I. Mục tiêu:



<i> 1. Kiến thức: </i>



- Nêu được đặc điểm hình thái và chức năng 1 số loại rễ biến dạng.
- Hiểu được ý nghĩa của lá biến dạng.


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i> 3. Thái độ: </i>



- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


III. Thiết bị dạy học:




- GV: +Tranh: cây nắm ấm, cây bèo đất.


+ Mẫu vật: cây mây, đậu Hà Lan, hành, củ dong. Bảng phụ trang 85 SGK.
- HS: Sưu tầm mẫu theo nhóm đã phân cơng.


IV. Hoạt động dạy học:



Mở bài:


<i>1. Oån định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>3. Bài mới</i>



Hoạt động 1:

<i>Tìm hiểu về 1 số lá biến dạng.</i>



Mục tiêu

<b>:</b> Tìm thấy những dạng đặc biệt của lá với những chức năng mới.

Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- u cầu HS hoạt động nhóm, quan sát


hình và trả lời câu hỏi.


- GV treo tranh và yêu cầu HS quan sát
mẫu.


- GV treo bảng liệt kê lên bảng các loại
cây có lá biến dạng.



- Yêu cầu mỗi nhóm lấy các mảnh bìa có
ghi sẵn đặc điểm, hình thái, chức năng,…
Gài vào ô trống.


- GV nhận xét kết quả, cùng HS phân tích
các mẫu  Kết luận đúng.


- Yêu cầu HS đọc mục: “Em có biết?”


- HS đọc .


- HS quan sát mẫu vật và H25.1-25.5 
thảo luận theo nhóm.


- Các thành viên nhóm lần lượt quan sát
mẫu vật và đại diện nhóm trình bày 
các nhóm nhận xét.


- HS sau khi bốc thăm tên mẫu, cử 3 bạn
lên gắn bìa đúng vị trí.


- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ
sung.


- HS kết luận về hình thái chức năng của lá
biến dạng.


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>

<i><b>Nội dung ở bảng vừa hồn thành.</b></i>



Hoạt đọâng 2:

<i> </i>

<i>Tìm hiểu ý nghĩa sự biến dạng của lá.</i>




Mục tiêu:

<i> </i>

HS nhận thấy lá biến dạng giúp cây thích nghi với những điều kiện sống


khaùc nhau.


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV đặt hệ thống câu hỏi để HS tìm ra ý


nghĩa sự biến dạng của lá.


+ Có nhận xét gì về hình dạng của rễ so với
lá thường?


+ Những tác dụng biến dạng đó có tác dụng
gì đối với cây?


+ Sự biến dạng của lá có ý nghĩa như thế
nào?


- Xem lại bảng vừa hồn thành.


- Tìm câu trả lời cho các câu hỏi của GV.


- HS độc lập trả lời  các HS khác lần lượt
nhận xét và bổ sung.


 Kết luận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

+ Nêu 1 vài ví dụ để CM cho cơng dụng đó.


<b>Tiểu kết</b>

<b> : </b>

<i><b>Lá của 1 số loại cây đã biến đổi hình thái để thích hợp với các </b></i>



<i><b>chức năng khác nhau trong những điều kiện sống khác nhau.</b></i>



<i>4. Củng cố toàn bài: </i>



- HS đọc phần KL chung.


- Sự biến dạng của lá có ý nghĩa gì?


- Vì sao lá của 1 số loại cây xương rồng biến thành gai?


- Có những loại lá biến dạng phổ biến nào? Chức năng của mỗi loại là gì?


<i>5. Dặn dò:</i>



- Học bài: Oân lại các bài của chương Lá.
- Chuẩn bị bài: “Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên”


- Mỗi nhóm mang mẫu cây rau má, củ khoai lang có mọc chồi, củ gừng, củ nghệ, lá thuốc bỏng
có chồi non.


KÝ DUYỆT



<i><b>Tuần: XV </b></i>

<i><b>Ngày soạn: 15/ 12/ 2007</b></i>



<i><b>Tiết: 29 </b></i>

<i><b>Ngày dạy: 17/ 12/ 2007</b></i>




<b>BÀI TẬP</b>



<i><b>(MỘT SỐ BÀI TẬP TRONG VỠ BÀI TẬP SINH HỌC 6)</b></i>



<b>I/ Mục Tiêu.</b>



Học xong bài này :



HS phải biết làm một số bài tập thông dung trong vỡ bài tập SH6


Biết vận dụng những kiến thức vào những bài tiếp theo.



Năm vững cách một số phương pháp lmf bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

GV: + Một số bài tập ở các bài trước.


HS: + Một số bài tập ở các bài đã học.



<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>



<i>1. Ổn định lớp.</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>



Kết hợp kiểm tra bài trong lúc HS làm bài tập.



<i>3. Vaøo baøi:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>GV: Dương Xuân Sang Trang 63 Trường THCS Quách Văn </i>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò



BT1: Hãy nối các thông tin cần thiết từ môi trường



cho sự tồn tại và phát triển của Sinh vật



GV: cho HS lên bảng hoàn thành.


GV: nhân xet và đưa ra kết quả đúng.



BT 2: Quan sát vào 5 cây xanh khác nhau, hãy


điền vào bảng sau:



STT

Tên cây

Nơi sống

Cơng dụng đối

<sub>với người</sub>


1



2


3


4


5



HS: Làm bài theo cá nhân.



Một vài HS lên làm và các


HS khác nhân xét và bổ


sung.



HS: Quan sát cây xanh


ngồi thiên nhiên và hoàn


thanh bảng.



Một số HS lên hoàn thanh và


các HS khác nhân xét bổ


sung.




Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò



BT: 3 Hãy ghi tên những cây có hoa và cây khơng có


hoa mà em đã quan sát được vào bảng sau.



STT

Cây có hoa

Cây không có hoa


1



2


3



BT:4 Em hãy liệt kê cây có loại rễ khác nhau mà em


quan sát được vào bảng sau.



STT Tên cây

Rễ cọc Rễ chùm



1


2


3




Gv: cho HS liệt kê và phân loại cây thuộc cọc và rễ


chùm.



BT: 5 Quan sát trong thiên nhiên, tìm một số loại rễ


biến dạng hoàn thành bảng sau.



STT Tên cây

<sub>biến dạng</sub>

Loại rễ

năng đối

Chức


với cây




Công


dung với



người



HS lên bảng liệt kê các cây


có hoa và những cây khơng


có hoa.



HS khác nhân xét và bổ sung


thêm.



Một số HS lên liệt kê các em


khác ở dưới nhận xét và bổ


sung.



HS đã quan sát ngoài thiên


nhiên và hoàn thành bảng


đay đủ thông tin về những



a. thức ăn


Sinh Vật c. không khí


d. cacbônic, ôxi


e. năng




lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>IV/ Củng cố, Dặn dò.</b>



<i>* Củng cố</i>



- Gv sử dụng một số bài tập trắc nghiệm để củng cố lại hệ thống bài tập vừa


đưa ra.



<i>* Dặn dò.</i>



- về nhà làm một số bài tấp khác đã được học ở các bài trước đó và chuẩn bị bài


“ Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên”



<i><b>Tuần: XV</b></i> <i><b> Ngày soạn:15/ 12/ 2007</b></i>
<i><b>Tiết:</b></i><b> 30</b> <i><b> Ngày dạy :17/ 12/ 2007</b></i>


SINH SẢN SINH DƯỠNG TỰ NHIÊN



I. Mục tiêu:



<i>1. Kiến thức: </i>



- HS nắm được khái niệm sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.


- Phân biệt và nhận thức được các hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Quan sát, so sánh.


- Phân tích.


<i> 3. Thái độ: </i>



- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


II. Thiết bị dạy học:



- GV: + Tranh veõ H26.4
+ Bảng phụ SGK.


+ Mẫu: rau má, củ gừng, củ dong, cỏ gấu, củ khoai, lang có chồi.
- HS: Các mẫu đã dặn ở tiết trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

III. Hoạt động dạy học:



Mở bài:


<i>1. Oån định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>3. Bài mới</i>



Hoạt động 1:

<i>HS nhận thấy ở 1 số cây sự hình thành cây mới từ rễ, thân, lá.</i>



Mục tiêu

<b>:</b>HS nhận thấy ở 1 số cây sự hình thành cây mới từ rễ, thân, lá.

Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Hướng dẫn HS quan sát tranh



H26.1-H26.4, kết hợp mẫu.


 Xác định các bộ phận của cây.


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm thực hiện
lệnh  SGK.


- GV nhận xét kết quả thảo luận của các
nhóm.


- Treo bảng phụ SGK.


- Cùng HS sửa BT trên bảng.


- Xác định trên tranh mẫu các bộ phận của
thân cây.


- Thảo luận nhóm thực hiện lệnh .


- Đại diện 1 vài nhóm trả lời các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


- Một số HS lên bảng điền vào từng
mụcHS khác quan sát bổ sung.


- Hoàn thành bảng vào vở bài tập.


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>

<i><b>Yêu cầu HS đọc lại phần nội dung phần bảng phụ đã hồn </b></i>




<i><b>thành.</b></i>



Hoạt đọâng 2:

<i> </i>

<i>Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên của cây.</i>



Mục tiêu:

HS hiểu được đây là hiện tượng hình thành cá thể mới từ 1 bộ phận của cơ


quan sinh dưỡng.


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS thực hiện lệnh SGK.


- GV treo bảng phụ phần kết quả BT cho
HS sửa.


- H: Thế nào là sinh sản, sinh dưỡng tự
nhiên?


- HS đọc yêu cầu của   thực hiện lệnh
vào vở BT.


- HS sửa BT theo bảng kết quả của GV.
- HS độc lập trả lời  các HS khác độc lập


trả lời và nhận xét rút ra kết luận.


<b>Tiểu kết</b>

<b> : </b>

<i><b>Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là hiện tượng hình thành cá thể </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>1. Củng cố toàn bài: </i>




- HS đọc KL chung.


- Hãy kể tên 1 số cây khác có khả năng sinh sản bằng thân bò? Sinh sản bằng lá?
- Hãy kể tên 3 cây cỏ dại có cách sinh sản bằng thân rễ?


- Muốn diệt có dại người ta phải làm gì? Tại sao?


<i>2. Dặn dò:</i>



- Học bài.
- Làm BT.


- Chuẩn bị bài: “Sinh sản, sinh dưỡng do người”
- Mỗi nhóm chuẩn bị mẫu cành rau lang, cành sắn,…


<b>KÝ DUYỆT</b>




<i><b>Tuần: XVI</b></i> <i><b> Ngày soạn:22/ 12/ 2007</b></i>
<i><b>Tiết:</b></i><b> 31</b> <i><b> Ngày dạy :24/ 12/ 2007</b></i>


SINH SẢN SINH DƯỠNG DO NGƯỜI



I. Mục tiêu:



<i>1. Kiến thức: </i>



- Hiểu được thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép cây và nhân giống vô sinh trong ống


nghiệm.


- Biết được những ưu việt của hình thức nhân giống trong ống nghiệm.


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Quan sát, nhận xét.
- So sánh.


<i> 3. Thái độ: </i>



- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, đam mê tìm hiểu thông tin khoa học.


II. Thiết bị dạy học:



- GV: + Mẫu vật: Cành dâu, ngọn mía, rau muống.
+ Tư liệu: Nhân giống vô tính trong oáng nghieäm.


- HS: Cành rau muống cắm trong bát đất, ngọn mía, cành sắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

III. Hoạt động dạy học:



Mở bài:


<i>1. Oån định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>2. Kieåm tra bài cũ:4’</i>



- Làm BT trong SBT.



- Thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên? Cho VD?


<i>3. Bài mới</i>



Hoạt động 1: Tìm hiểu về giâm cành.8’



Mục tiêu

<b>:</b>HS biết được giâm cành và tách 1 đoạn thân cành cây mẹ cắm xuống đất


Caây con


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Gv treo tranh H27.1


- Tranh vẽ mô tả điều gì?


- Yêu cầu HS thảo luận theo lệnh SGK.
- H: + Có phải tất cả các cành cây giâm


xuống đất đều nảy chồi thành cây mới?
+ Những loại cây nào áp dụng biện
pháp này?


- HS quan sát tranh H27.1
- HS mô tả tranh vẽ.
- HS đọc yêu cầu trang 89.


- Thảo luận chung cả lớp từng câu hỏi.
- 1 số HS phát biểu HS khác nhận xét,



boå sung.


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>

<i><b>Giâm cành là cắt 1 đoạn cành có đủ mắt, chồi cắm xuống đất </b></i>



<i><b>ẩm cho cành đó bén rễ, phát triển thành cây mới.</b></i>


Hoạt đọâng 2:

<i> </i>

<i><b>Tìm hiểu chiết cành 8’</b></i>



Mục tiêu:

<i> </i>

HS biết cách chiết cành và có thể phân biệt cây chiết cành được.

Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV mô tả cho HS cách chiết cành yêu


cầu HS khác hoạt động theo lệnh.
- GV gợi ý cho HS:


+ Khi cắt 1 đoạn vỏ cành gồm mạch rây.
+ Cây nào chậm ra rễ nên phải chiết cành,
nếu giâm thì cành chết.


- Hỏi: Cành chiết để trên cây mẹ mấy
tháng mới cắt xuống trồng?


 Định nghóa về chiết cành.


- Người ta chiết cành với những loại cây
nào?


- Quan sát H27.2, chú ý các bước tiến hành


chiết cành.


- HS thảo luận nhóm thực hiện lệnh/
SGK90.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Tiểu kết:</b>

<b> </b>

<i><b>Chiết cành là làm cho cành ra rễ ngay trên cây rồi đem trồng </b></i>



<i><b>thành cây mới.</b></i>



Hoạt đọâng 3

<b>:</b>

<i><b> Ghép cây 8’</b></i>



Mục tiêu:

<i> </i>

HS biết các bước tiến hành ghép mắt cây.

Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Treo tranh 27.3 SGK  hướng dẫn HS


quan sát tìm ra các bước tiến hành ghép
cây.


- Hoûi:


+ Ghép mắt cây gồm những bước nào?
+ Thế nào là ghép cây?


+ Có mấy cách ghép cây?


- HS đọc mục /SGK.


- Quan sát tranh theo hưỡng dẫn của GV.


- Đọc yêu cầu thảo luận.


- HS trả lời và bổ sung.


Tiểu kết:

Ghép cây là dùng 1 bộ phận sinh dưỡng (mắt ghép, chồi ghép,



<i><b>cành ghép) của 1 cây gắn vào 1 cây khác (gốc ghép) cho tiếp tục phát </b></i>


<i><b>triển.</b></i>



Hoạt đọâng 4:

<i><b>Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm 9’</b></i>



Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS đọc SGK.


- GV đặt câu hỏi:


+ Nhân giống vô tính là gì?


+ Hãy cho biết những thành tựu nhân giống
mà em đã được biết qua các phương tiện
thông tin?


- GV liên hệ mở rộng, rút ra kết luận.


- HS đọc mục /SGK.
- Quan sát H27.4


- Trả lời câu hỏi của GV.



- HS trình bày câu trả lời các HS khác
nhận xét, bổ sung.


<b>Tiểu kết:</b>

<i><b> Nhân giống vô sinh trong ống nghiệm là phương pháp tạo rất </b></i>



<i><b>nhiều cây mới từ 1 mơ.</b></i>



<i>1. Củng cố tồn bài: 4’</i>



- HS đọc kết luận ở cuối bài.


- Tại sao cành được giâm phải đủ mắt, chồi?


- Chiết cành khác với giâm cành ở điểm nào? Chiết cành với loại cây nào?


<i>2. Dặn dò: 2’</i>



- Học bài.
- Làm BT/SBT.


- Chuẩn bị bài:”Cấu tạo và chức năng của hoa”


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Mẫu vật cần: hoa bưởi, hoa dâm bụt, hoa loa kèn.
- Đọc mục “Em có biết?”


- Làm BT SGK 92 ở nhà báo cáo kết quả sau 2-4 tuần.


Tuaàn: 16




Tiết 32: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HOA



Mục tiêu:



<i><b>8.</b></i>

<i> Kiến thức: </i>



- Phân biệt được các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm chức năng và cấu tạo từng loại hoa.
- Giải thích vì sao nhị và nhụy là những bộ phận sinh sản chính của hoa.


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Quan sát, so sánh, phân tích.
- Tách bộ phận của thực vật.


<i> 3. Thái độ: </i>



- Giáo dục ý thức bảo vệ TV, hoa.


Phương pháp:



- Quan sát, tìm tịi.
- Trực quan, thảo luận.


Thiết bị dạy học:



- GV: + Mẫu vật: Hoa dâm bụt, hoa bưởi, hoa loa kèn, hoa cúc, hoa hồng.
+ Tranh: các bộ phận của hoa.


+ Kính lúp.



- HS: Mẫu vật: hoa dâm bụt, hoa bưởi, loa kèn…


Hoạt động dạy học:



<i>29.Oån định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>30.Kiểm tra bài cũ:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Chiết cành khác với giâm cành ở điểm nào? Người ta thườg tiến hành chiết cành đối với những
loại cây như thế nào?


<i>31.Bài mới</i>



<i><b>n.</b></i>

Hoạt động 1:

Các bộ phận của hoa



Mục tiêu

<b>:</b> Phân biệt được các bộ phận chính của hoa.

Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS quan sát hoa thật xác định


các bộ phận của hoa.


- GV treo tranh 28.1/94 (h.câm)


- HS lên bảng chú thích các bộ phận của
hoa lên tranh.


- GV y/c HS thực hiện lệnh SGK/94



- GV gợi ý HS làm từng phần trong thao
tác tháo gỡ.


- GV chốt lại KT bằng cách treo tranh cấu
tạo hoa, cấu tạo nhụy và nhị.


- Cho 1 số nhóm cóhoa khác nhau lên trình
bày các bộ phận của hoa.


 Rút ra KL.


- HS quan sát mẫu vật hoa bưởi (hoa dâm
bụt)  xác định các bộ phận của hoa  1
vài HS cầm hoa trình bày  HS khác bổ
sung.


- Chỉ các bộ phận trên tranh.


- HS trong nhóm tách hoa đặt lên giấy 
đếm số cánh hoa, xác định màu sắc.
+ QS nhị  hạt phấn.


+ QS nhụy  bầu nhụy  nỗn.


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả 
nhóm khác bổ sung cho đầy đủ.


- 1 vài HS đại diện trình bày các bộ phận
của 1 số hoa khác  rút ra kết luận.



<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>

<i><b>Hoa gồm các bộ phận: đài, tràng, nhị và nhụy.</b></i>



<i><b>o.</b></i>

Hoạt đọâng 2:

<i> </i>

<i><b>Chức năng các bộ phận của hoa</b></i>



Mục tiêu:

<i> </i>

Hs xác định được từng chức năng của từng bộ phận: Đài, tràng, nhị và


nhụy của hoa.


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân, nghiên


cứu SGK để trả lời các câu hỏi.
- GV gợi ý:


+ Chức năng của đài, tràng, nhụy và nhị?
Đặc điểm nào phù hợp chức năng đó?


+ TBSD đực và TBSD cái nằm ở đâu?
Chúng thuộc bộ phận nào của hoa?


+ Có cịn bộ phận nào của hoa chứa TBSD
ko?


- GV cho HS trao đổi với nhau.


- GV mở rộng giới thiệu về hoa cúc và hoa
hồng cho cả lớp quan sát.



- HS đọc mục SGK/95.
- Trả lời câu hỏi SGK/95.


- Một số HS trả lời  HS khác nhận xét,
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Tiểu kết

<b>: </b>

<i><b>Cấu tạo và chức năng các bộ phận của hoa</b></i>



<i><b>Cấu tạo</b></i>

<i><b>Chức năng</b></i>



<i><b>_ Đài hoa</b></i>


<i><b>_ Tràng hoa</b></i>


<i><b>_ Nhị hoa</b></i>


<i><b>_ Nhụy hoa</b></i>



<i><b>_ Vành dày màu xanh lục.</b></i>



<i><b>_ Do nhiều cánh hợp lại có màu</b></i>


<i><b>sắc, hương thơm đĩa mật.</b></i>



<i><b>_ Gồm: Chỉ nhị, bao phấn hạt.</b></i>


<i><b>_ Gồm: Đầu nhụy, vịi nhụy, bầu</b></i>


<i><b>nhụy nỗn TBSD cái.</b></i>



 Bao hoa


 Che chở


 Thụ phấn



 Duy trì và bảo vệ nòi giống.




<i>32.Củng cố toàn bài: </i>



- HS đọc phần KL trong SGK.


- Dùng mơ hình hoa cho HS xác định các bộ phận của hoa.
- Dùng tranh câm, y/c HS chú thích, nêu chức năng.


<i>33.Dặn dò:</i>



- Học bài
- Làm bt/sbt.


- Hướng dẫn HS cách ép hoa vào tờ giấy, ghi chú thích từng bộ phận.
- Chuẩn bị bài: “Các loại hoa”


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Tuaàn: 17



Tiết 33: CÁC LOẠI HOA



Mục tiêu:



<i><b>9.</b></i>

<i> Kiến thức: </i>



- Phân biệt được 2 loại hoa: đơn tính, hữu tính.
- Phân biệt được 2 cách xếp hoa trên cây ý nghĩa.


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Quan sát, so sánh, thảo luận.



<i> 3. Thái độ: </i>



- Giáo dục ý thức u thích thực vật, bảo vệ hoa.


Phương pháp:



- Trao đổi, thảo luận
- Quan sát tìm tịi
- Giảng giải


Thiết bị dạy học:



- Mẫu vật: một số loại hoa đơn tính và hoa lưỡng tính, một chùm hoa và 1 hoa đơn độc


Hoạt động dạy họcơc5



<i>34.n định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>35.Kiểm tra bài cũ:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Dùng mơ hình cho học sinh nêu tên, đặc điềm và chức năng chính các bộ phận của hoa? Bộ
phận nào quan trọng nhất? Vì sao?


<i>36.Bài mới</i>



<i><b>p.</b></i>

Hoạt động 1:

Phân chia các nhóm hoa căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của


<i><b>hoa.</b></i>



Mục tiêu

<b>:</b> HS biết được hoa gồm: hoa đơn tính và hoa lưỡng tính.

Cách thực hiện:




Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV yêu cầu HS đặt hoa lên bàn để quan sát,


hoàn thành cột 1 SGK.
 GV nhận xét, sửa đúng.


- GV hướng dẫn HS chia mẫu vật thành 2
nhóm:


+ N1: Hoa có đủ nhị và nhụy.
+ N2: Hoa có nhị hoặc nhụy.


- GV u cầu HS chọn từ thích hợp, hồn
thành bảng BT/ SGK 97.


- H: Dựa vào các bộ phận sinh sản của hoa,
chia hoa thành mấy loại?


- Thế nào là hoa đơn tính và hoa lưỡng
tính?


- Yêu cầu HS cho VD trên mẫu vật đã có.


- HS quan sát H29.1 và mẫu vật  hoàn
thành bảng cột 1,2,3 SGK/97.


- Đại diện nhóm trình bày  các nhòm
khác nhận xét, bổ sung.



- HS chia mẫu vật theo hoạt động của GV.


- HS thực hiện tiếp phần điền khuyết
SGK/97  tự nhận xét và bổ sung.


- Hoàn thành cột 4 trong bảng.


- Dựa vào 2 bài tập đã làm, trả lời câu hỏi
của GV.


 Rút ra kết luận.


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>

<i><b>Căn cứ vào các bộ phận sinh sản của hoa, có thể chia 2 nhóm:</b></i>



<i><b> + Hoa đơn tính: Hoa đực (chí có nhị) và hoa cái (chí có nhụy).</b></i>


<i><b> +Hoa lưỡng tính: Có chỉ và nhụy.</b></i>



<i><b>q.</b></i>

Hoạt đọâng 2:

<i> </i>

<i><b>Phân chia các nhóm hoa dựa vào cách xếp hoa trên cây.</b></i>


Mục tiêu:

<i> </i>

HS biết có 2 nhóm: hoa đơn độc và hoa mọc cụm.


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS đọc  SGK và quan sát


tranh.


- Phân biệt 2 cách xếp hoa.
- GV nhận xét, bổ sung.



- GV lưu ý 1 số hoa mọc thành cụm: hoa
huệ, hoa cúc.


- Cho vd về 1 số hoa mọc thành cụm? Hoa
đơn độc?


- HS đọc  SGK và quan sát tranh  phân
biệt 2 cách xếp hoa.


+ Hoa mọc đơn độc.
+ Hoa mọc thành cụm.


- HS tr2inh bày trước lớp  nhận xét, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Tiểu kết

<b>: </b>

<i><b>Căn cứ vào cách xếp hoa trên cây, người ta có thể chia hoa làm </b></i>



<i><b>2 nhóm: hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm.</b></i>



<i>37.Củng cố toàn bài: </i>



- HS đọc phần KL chung SGK.


- Căn cứ vào đặc điểm nào để phân biệt hoa lưỡng tính và hoa đơn tính? Cho vd 3 loại hoa đơn
tính và lưỡng tính?


- Có mấy cách xếp hoa trên cây?


<i>38.Dặn dò:</i>




- Học bài.


- n bài các bài từ tiết 3-32, chuẩn bị ôn thi HKI.


<i>Tuần:</i>

<i>17</i>



Tiết

<i>36</i>

<i>: ƠN TẬP HỌC KÌ I</i>


<b>Mục tiêu:</b>



<i><b>10.</b></i>

<i>Kiến thức:</i>



- <i>Hệ thống hố tồn bộ các kiến thức đã học trong HKI (từ bài 5 đến bài 25)</i>


<i><b>11.</b></i>

<i>Kĩ năng: </i>



- <i>Biết cách trả lời câu hỏi theo biểu bảng</i>


- <i>Chú thích được các hình vẽ</i>


- <i>Tiếp tục phát triển kĩ năng tư duy lí luận: Phân tích, so sánh, tổng hợp, khái quát hóa</i>


<b>Phương pháp:</b>



- <i>Trao đổi</i>


- <i>Thảo luận</i>


- <i>Trực quan</i>


<b>Thiết bị dạy học:</b>




- <i>Các tranh vẽ có liên quan</i>


- <i>Các bảng phụ</i>


<b>Hoạt động dạy học:</b>



<i>1.</i>

<i> </i>

<i> Hoạt động 1:</i>

<i> </i>

<i>Hệ thống hố tồn bộ các kiến thức đã học</i>



 <b><sub>Mục tiêu: </sub></b><sub> Học sinh tự hoàn thiện lại kiến thức theo sự hướng dẫn của giáo viên</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

 <b><sub>Cách thực hiện:</sub></b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i>Hoạt động của học sinh</i>



<i>- Giáo viên lần lượt treo từng bảng phụ trong</i>
<i>sách giáo khoa, đặt một số câu hỏi gợi ý để</i>
<i>HS có thể nhớ lại trọng tâm cơ bản của từng</i>
<i>bài.</i>


<i>- Giáo viên chốt lại các ý đúng.</i>


<i>- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên, có</i>
<i>thảo luận bổ sung.</i>


<i>2.</i>

<i> Hoạt động 2 : Vận dụng các kiến thức</i>



 <b>Mục tiêu:</b><sub> Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng trong</sub>


thực tế cuộc sống



 <b><sub>Cách thực hiện:</sub></b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i>Hoạt động của học sinh</i>



<i>- Giáo viên lần lượt nêu từng câu hỏi , yêu</i>
<i>cầu học sinh trả lời.</i>


<i>- Giáo viên chốt lại các ý chính.</i>


<i>- giáo viên tiếp tục treo tranh vẽ các hình 7.4,</i>
<i>9.3, 10.1, 15.1 yêu cầu học sinh lên chú thích</i>


<i>- Học sinh đọc kĩ câu hỏi và trả lời, có thảo</i>
<i>luận bổ sung.</i>


<i>- Học sinh chú thích tranh</i>

<b>Dặn dị:</b>



<i>Học tất cả phần ghi nhớ từ tiết 1 đến tiết </i>


<i>Xem lại tất cả các câu hỏi thảo luận và bài tập cuối bài </i>
<i>Chuẩn bị Kiểm tra HKI</i>


<i>Tuần:</i>

<i>18</i>



Tiết

<i>35</i>

<i>: KIỂM TRA HỌC KÌ I</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<i><b>12.</b></i>

<i>Kiến thức:</i>




- <i>Kiểm tra toàn bộ các kiến thức đã học trong 3 chương</i>


<i><b>13.</b></i>

<i>Kĩ năng: </i>



- <i>Kỹ năng tự học</i>


- <i>kỹ năng ghi chép trình bày</i>


<b>II. Phương pháp:</b>



- <i>Trắc nghiệm + tự luận.</i>


<b>III. Thiết bị dạy học:</b>



<i>Bài kiểm tra dạng trắc nghiệm</i>

<b>IV. Hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Tuaàn 19:



Tiết 36:

THỤ PHẤN



Mục tieâu:



<i><b>14.</b></i>

<i> Kiến thức: </i>



- Phát biểu được khái niệm thụ phấn


- Nêu được những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn. Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao
phấn .



- Nhận biết những đặc điểm chính của hoa thích hợp với lối thụ phấn nhờ sâu bọ


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Rèn luyện và củng cố các kó năng:


- Lám việc độc lập và làm việc theo nhóm.
- Quan sát mẫu vật, tranh vẽ.


- Sử dụng các thao tác tư duy.


<i> 3. Thái độ: </i>



- Yêu và bảo vệ thiên nhiên.


Phương pháp:



- Trao đổi, thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Quan sát tìm tòi
- Giảng giải


Thiết bị dạy học:



- Mẫu vật : hoa tự thụ phấn.


hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
- Tranh vẽ : cấu tạo hoa bí đỏ



hoa thụ phấn nhờ sâu bọ


Hoạt động dạy học:



<i>39.Oån định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>40.Kieåm tra bài cũ:</i>



- Nhận xét_ rút kinh nghiệm b thi HKI


<i>41.Bài mới</i>



<i><b>r.</b></i>

Hoạt động 1:

Tìm hiểu về hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn.(20’)



Mục tiêu

<b>:</b>

<i>HS phân biệt được hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn</i>

.

Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát


hình 30.1 sách giáo khoa trang 99.


- u cầu học sinh thực hiện lệnh trong
sách giáo khoa.


- Giáo viên đặt vấn đề: Hoa tự thụ phấn
cần có những điều kiện nào? Đặc điểm
của hoa tự thụ phấn?


- Giáo viên tiếp tục yêu cầu học sinh đọc


thông tin trong sách giáo khoa, thảo luận
và thực hiện lệnh.


- Giáo viên kết luận: thế nào là hoa giao
phấn?


- Học sinh quan sát H30.1 trang 99 saùch
giaùo khoa.


- Thực hiện theo lệnh trong sách giáo khoa
- Học sinh trả lời, lớp nhận xét bổ sung.


-> Rút ra kết luận về đặc điểm hoa tự thụ
phấn.


- Học sinh đọc thông tin trong sách giáo
khoa và thực hiện thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi


- Học sinh đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét bổ sung


-> Rút ra kết luận về đặc điểm của hoa giao
phấn


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>


<i>Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>s.</b></i>

Hoạt đọâng 2:

<i> </i>

Tìm hiểu về đặc điểm của hoa phụ phấn nhờ sâu bọ (10’)



Mục tiêu:

<i> HS biết được các đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.</i>


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát


mẫu vật và tranh vẽ


- u cầu học sinh thực hiện lệnh sách
giáo khoa trang 100


- Giáo viên treo tranh một số hoa thụ phấn
nhờ sâu bọ


- Giáo viên nhận xét, bổ sung


-> Đặc điểm chính của hoa thụ phấn nhờ sâu
bọ?


- Học sinh quan sát mẫu vật + tranh vẽ
hình 30.2 trang 99


- Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sách giáo
khoa trang 100


- Hoïc sinh tiếp tục quan sát tranh


- Học sinh đại diện nhóm trình bày kết quả
-> lớp nhận xét bổ sung



-> rút ra kết luận về đặc điểm của hoa thụ
phấn nhờ sâu bọ


Tiểu kết

<b>: </b>



<i>Những hoa thụ phấn nhờ sâu bọ thường có các đặc điểm sau:</i>


<i>+ Màu sắc sặc sỡ</i>



<i>+Hương thơm mật ngọt</i>


<i>+Hạt phấn có gai</i>



<i>+Đầu nhuỵ có chất dính</i>


<i>Củng cố tồn bài: ( 5’)</i>



- Đọc kết luận SGK
- Thụ phấn là gì?


- Thế nào là hoa tự thụ phấn ? Hoa giao phấn khác với hoa tự thụ phấn ở điểm nào ?
- Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ ?


<i>Dặn dò:(1’)</i>



- Học bài


- Làm bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị hoa ngô, hoa bí ngô…


Rút kinh nghiệm



Tổ trưởng ký duyệt




</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Tuần: 19



Tiết 37 : Thụ phấn (T.T)



Mục tiêu:



<i><b>15.</b></i>

<i> Kiến thức: </i>



- Giải thích được tác dụng của những đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió, so sánh với thụ phấn
nhờ sâu bọ.


- Hiểu hiện tượng giao phấn.


- Biết đựơc vai trị của con người từ thụ phấn cho hoa góp phần nâng cao năng suất và phẩm
chất cây trồng.


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Quan sát , thực hành.


<i> 3. Thái độ: </i>



- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


- Vấn dụng kiến thức góp phần thụ phấn cho cây.


Phương pháp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Quan sát tìm tòi


- Giảng giải


Thiết bị dạy học:



- Mẫu vật:


+ Cây ngô có hoa, hoa bí ngô
+ Dụng cụ thụ phấn cho hoa


Hoạt động dạy học:



<i>42.n định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>43.Kiểm tra bài cũ:(4’)</i>



- Thụ phấn là gì ?


- Thế nào là hoa tự thụ phấn ? Hoa giao phấn khác với hoa tự thụ phấn ở điểm nào ?


- Hãy kể tên 2 loại hoa tự thụ phấn nhờ sâu bọ. Tìm những đặc điểm phù hợp với lối thụ phấn
nhờ sâu bọ của mỗi hoa đó.


<i>44.Bài mới</i>



<i><b>t.</b></i>

Hoạt động 1:

Tìm hiểu về đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió.



Mục tiêu

<b>:</b>

<i>HS giải thích được tác dụng của những đặc điểm thường có ở hoa</i>



<i>thụ phấn nhờ gió và nhờ người</i>

.



Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát


mẫu vật và tranh vẽ hình 30.3, 30.4.
- Đặt câu hỏi gợi ý:


+ Nhận xét vị trí của hoa ngơ đực và cái?
+ Vị trí đó có ý nghĩa gì trong cách thụ phấn
nhờ gió?


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thông tin
trong sách giáo khoa trang 101


- Gợi ý: Nêu ý nghĩa của từng đặc điểm?


- Giáo viên nhận xét


- Giáo viên u cầu học sinh: So sánh đặc
điểm hoa thụ phấn nhờ gió và hoa thụ
phấn nhờ sâu bọ


- Học sinh quan sát mẫu vật và tranh vẽ
- Trả lời câu hỏi gợi ý của giáo viên


- Đọc thông tin trong sách giáo khoa trang
101


- Học sinh thảo luận nhóm giải thích ý


nghĩa của từng đặc điểm của hoa thụ
phấn nhờ gió


- 1,2 nhóm trình bày kết quả -> nhóm khác
nhận xét bổ sung


-> Rút ra kết luận về đặc điểm của hoa thụ
phấn nhờ gió


- So sánh theo yêu cầu của giáo viên


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>


<i>Những cây thụ phấn nhờ gió </i>


<i>_ Hoa thường nằm ở ngọn cây.</i>


<i>_Bao hoa thường tiêu giảm.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>_Chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.</i>


<i>_Đầu nhuỵ thường có lơng dính</i>

<i>.</i>


<i><b>u.</b></i>

Hoạt đọâng 2:

<i> </i>

Tìm hiểu những ứng dụng kiến thức về thụ phấn



Mục tiêu:

<i> Hs biết được những ứng dụng kiến thức về thụ phấn trong sản</i>



<i>xuaát.</i>



Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thông tin



ở mục 4 sách giáo khoa trang 101


- Trả lời các câu hỏi theo phần lệnh trang
102 sách giáo khoa


- Đặt câu hỏi gợi ý:


+ Khi nào hoa cần thụ phấn bổ sung?


+ Con người đã làm gì để tạo điều kiện cho
hoa thụ phấn?


+ Các ứng dụng về sự thụ phấn?


- Giáo viên nhận xét các câu trả lời của học
sinh.


- Học sinh đọc thông tin trong sách giáo
khoa trang 101


- Học sinh trả lời câu hỏi, các học sinh
khác nhận xét bổ sung.


- Trả lời các câu hỏi gợi ý của giáo viên


-> Học sinh tự rút ra kết luận về những ứng dụng
về thụ phấn của con người.


Tiểu kết

<b>: </b>




<i>Con người có thể chủ động giúp cho hoa giao phấn làm tăng sản lượng quả và </i>


<i>hạt, tạo được những giống lai mới có phẩm chất tốt và năng suất cao.</i>



<i>45.Củng cố toàn bài: </i>



- Yêu cầu học sinh đọc phần kết luận chung trong sách giáo khoa
- Hoa thụ phấn nhờ gió có những đặc điểm gì?


- Trong trường hợp nào thụ phấn nhờ người là cần thiết?
- Làm một vài bài tập khó trong sách bài tập


<i>46.Dặn dò:</i>



- Học bài


- Làm hồn tất các bài tập còn lại trong sách bài tập
- Xem trước bài: “Thụ tinh, kết hạt và tạo quả”


Ruùt kinh nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Tuần: 19



Tiết 38:



Mục tiêu:



<i><b>16.</b></i>

<i> Kiến thức: </i>



- Học sinh hiểu được thụ tinh là gì? Phân biệt được thụ phấn và thụ tinh, thấy được mối quan hệ


giữa thụ phấn và thụ tinh


- Nhận biết dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính


- Xác định được sự biến đổi các bộ phận của hoa để hình thành quả và hạt sau khi thụ tinh


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Rèn kó năng làm việc theo nhóm
- Quan sát nhận biết


- Vận dụng các kiến thức để giải thích hiện tượng trong đời sống.


<i> 3. Thái độ: </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Giáo dục ý thức trồng và bảo vệ cây xanh


Thiết bị dạy học:



- Tranh vẽ hình 31.1 sách giáo khoa


Hoạt động dạy học:



<i>47.n định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>48.Kiểm tra bài cũ:</i>



- Hoa thụ phấn nhờ gió có những đặc điểm gì? Những đặc điểm đó có lợi gì cho thụ phấn?
- Trong những trường hợp nào thì thụ phấn nhờ người là cần thiết? Cho ví dụ?



<i>49.Bài mới</i>



<i><b>v.</b></i>

Hoạt động 1:

Tìm hiểu về sự thụ tinh



Mục tiêu

<b>:</b>

<i>Học sinh biết được KN sự thụ tinh và sinh sản hữu tính</i>


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát


hình 31.1 , xem kó các chú thích.


- u cầu học sinh đọc thông tin ở mục 1
- Đặt câu hỏi gợi ý: mơ tả hiện tượng nảy


mầm của hạt phấn?


- Giáo viên kết hợp giải thích thêm.


- Yêu cầu học sinh rút ra kết luận về hiện
tượng nảy mầm của hạt phấn.


- Yêu cầu học sinh tiếp tục quan sát hình
31.1 và đọc thơng tin mục 2 sách giáo
khoa


- u cầu học sinh các nhóm thảo luận
thực hiện lệnh trong sách giáo khoa.
- Giáo viên nhận xét



- Học sinh quan sát tranh hình 31.1 + đọc
chú thích và thơng tin trong sách giáo
khoa.


- Đại diện nhóm mô tả hiện tượng nảy
mầm của hạt phấn và đường đi của ống
phấn.


- Học sinh rút ra kết luận


- Học sinh tiếp tục đọc thơng tin và quan
sát hình 31.1


- Thảo luận nhóm thực hiện lệnh trong
sách giáo khoa


- Rút ra kết luận về thụ tinh


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>


-

<i>Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực (tinh trùng) của hạt phấn kết hợp với tế</i>



<i>bào sinh dục cái (trứng) có trong nỗn tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.</i>



-

<i>Sinh sản có hiện tượng thụ tinh gọi là sinh sản hữu tính.</i>


<i><b>w.</b></i>

Hoạt đọâng 2:

<i> </i>

Tìm hiểu về sự kết hạt và tạo quả



Mục tiêu:

<i> Học sinh biết được các biến đổi của hoa sau khi thụ tinh để tạo </i>



<i>thành quả và hạt</i>




Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Hướng dẫn học sinh thực hiện lệnh trong
sách giáo khoa


- Giáo viên nhận xét các ý trả lời của học
sinh


- Yeâu cầu học sinh rút ra kết luận


- Học sinh các nhóm thảo luận trả lời câu
hỏi


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác nhận xét bổ sung


-> Rút ra kết luận về hình thành quả hạt


Tiểu kết

<b>: </b>



<i>Sau khi thụ tinh, hợp tử phát triễn thành phơi, nỗn phát triển thành hạt chứa </i>


<i>phôi, bầu nhuỵ phát triễn thành quả chứa hạt</i>



<i>50.Củng cố toàn bài: </i>



- Đọc kết luận sách giáo khoa


- Đọc mục em có biết


- Hãy kể những hiện tượng xảy ra trong quá trình thụ tinh? Hiện tượng nào là quan trọng nhất?
- Phân biệt hiện tượng thụ phấn và thụ tinh?


<i>51.Dặn dò:</i>



- Học bài


- Làm bài tập trong sách bài tập


- Chuẩn bị bài “Các loại quả”: quả đu đủ, đậu hà lan, táo, chanh, me…


Rút kinh nghiệm



Tổ trưởng ký duyệt



Tuaàn: 20



Chương VII:

QUẢ - HẠT


Tiết 39: CÁC LOẠI QUẢ



Mục tiêu:



<i><b>17.</b></i>

<i> Kiến thức: </i>



- Biết cách phân chia quả thành các nhóm khác nhau.


- Dựa vào đặc điểm của vỏ quả để chia quả thành hai nhóm chính là: quả khơ và quả thịt



<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Quan sát, so sánh, thực hành


- Vận dụng kiến thức để biết bảo quản chế biến hoa quả hạt sau khi thu hoạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i> 3. Thái độ: </i>



- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên


Thiết bị dạy học:



- Giáo viên: Sưu tầm trước 1 số loại quả khô và quả thịt
- Học sinh chuẩn bị theo nhóm:


+ Đu đủ, cà chua, táo chanh…
+ Đậu hà lan, me, phượng, lạc…


Hoạt động dạy học:



Mở bài:


<i>52.Oån định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>53.Kiểm tra bài cũ:6’</i>



- Phân biệt hiện tượng thụ phấn và hiện tượng thụ tinh? Thụ phấn có quan hệ gì với thụ tinh?
- Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?


- Sửa bài tập



<i>54.Bài mới</i>



<i><b>x.</b></i>

Hoạt động 1: (8’)

Tìm hiểu các đặc điểm để phân chia các loại quả



Mục tiêu

<b>:</b><i>Học sinh biết được cách chia quả thành nhóm khác nhau theo tiêu chuẩn tự </i>
<i>chọn.</i>


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm:


+ Đặt quả lên bàn quan sát kỹ -> xếp thành
nhóm.


- Hướng dẫn học sinh phân tích kĩ các bước
của việc phân chia các nhóm quả.


- Giáo viên nhận xét


- Đặt vấn đề: Bây giờ chúng ta học cách
phân chia quả theo tiêu chuẩn được các
nhà khoa học định ra.


- Quan sát mẫu vật, lựa chọn đặc điểm để
chia quả thành các nhóm


- Tiến hành phân chia quả theo đặc điểm
nhóm đã chọn



- Học sinh thảo luận theo lệnh trong sách
giáo khoa


- Báo cáo kết quả của các nhóm


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>


<i><b>y.</b></i>

Hoạt đọâng 2:

Tìm hiểu về các loại quả chính

<i> (22’) </i>


Mục tiêu:

<i> Học sinh biết cách phân chia các loại quả ra từng nhóm theo </i>



<i>tiêu chuẩn đã học</i>



Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>a.Phân biệt quả khô và quả thịt</b>

:


- Học sinh đọc thông tin trong sách giáo
khoa để biết tiêu chuẩn của 2 nhóm quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

chính: quả khô và quả thịt


- u cầu học sinh xếp quả thành hai
nhóm theo tiêu chuẩn đã biết


- Giáo viên nhận xét



<b>b. Phân biệt các loại quả khô</b>



- Yêu cầu học sinh quan sát vỏ quả khô khi chín
-> nhận xét và chia quả khơ thành hai nhóm.
- Ghi lại đặc điểm của từng nhóm quả khơ?
- Gọi tên hai nhóm quả khơ


-> Giáo viên nhận xét.


<b>c.Phân biệt các loại quả thịt:</b>



- Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong sách giáo
khoa


- Hướng dẫn học sinh các nhóm thảo luận theo
lệnh trang 106 sách giáo khoa


 Nhận xét và rút ra kết luận.


- Thực hiện việc xếp các loại quả vào hai
nhóm theo tiêu chuẩn vỏ quả khi chín
- <b>B</b>áo cáo kết quả


- Nhận xét bổ sung


- Học sinh tiến hành quan sát và phân chia
các quả khô thành nhóm theo lệnh trong
sách giáo khoa trang 106.


 Báo cáo kết quả



 Các nhóm nhận xét bổ sung


- Học sinh đọc thông tin trong sách giáo
khoa, quan sát hình 32.1


- Thảo luận nhóm


- Đại diện một vài nhóm trình bày kết quả
thảo luận, các nhóm khác nhận xét bổ
sung


Tiểu kết

<b>: dựa vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia quả thành 2 nhóm:</b>



a.

<b>Quả khơ</b>

<b> : khi chín vỏ khơ cứng, mỏng. Có hai loại quả khơ:</b>



-

<b>Quả khơ nẻ: khi chín vỏ quả tự nứt.</b>



-

<b>Quả khơ khơng nẻ: khi chín vỏ quả khơng tự nứt</b>



b.

<b>Quả thịt</b>

<b> : khi chín mềm, vỏ quả dày chứa đầy thịt quả. Có 2 loại quả </b>


<b>thịt:</b>



-

<b>Quả hạch: quả có hạch cứng bao lấy hạt</b>


-

<b>Quả mọng: quả gồm toàn thịt</b>



<i>55.Củng cố toàn bài: (3’)</i>



- Đọc phần “Em có biết”
- Làm bài tập trong SBT



- Vì sao người ta phải thu hoạch đỗ xanh và đỗ đen trước khi quả chín khơ?
- Người ta có những cách gì để bảo quản và chế biến các loại quả?


<i>56.Dặn dò:(5’)</i>



- Học bài


- Làm bài tập trong sách bài tập


- Hướng dẫn ngậm hạt đỗ và hạt ngơ chuẩn bị cho bài sau.


Rút kinh nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Tổ trưởng ký duyệt</b>



Tuần: 20



Tiết 40: HẠT VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA HẠT



Mục tiêu:



<i><b>18.</b></i>

<i> Kiến thức: </i>



- Kể được tên các bộ phận của hạt.


- Phân biệt được hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm
- Biết cách nhận biết hạt trong thực tế.


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>




- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i> 3. Thái độ: </i>



- Biết cách lựa chọn và bảo quản hạt giống.


Thiết bị dạy học:



- Mẫu vaät:


+ Hạt đỗ đen ngâm nước trong một ngày.
+ Hạt ngô đặt trên bông ẩm trước 3, 4 ngày.
- Tranh: Các bộ phận của hạt đỗ đen và hạt ngô.
- Kim mũi mác, kính lúp cầm tay.


Hoạt động dạy học:



Mở bài:


<i>57.n định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>58.Kiểm tra bài cũ:5’</i>



- Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô và quả thịt? Cho 3 ví ụ về quả khơ và 3 ví dụ về
quả thịt?


- Quả mọng khác quả hạch ở điểm nào? Cho ví dụ về quả mọng và quả hạch?


<i>59.Bài mới</i>




<i><b>z.</b></i>

Hoạt động 1:

Tìm hiểu các bộ phận của hạt.(22’)



Mục tiêu

<b>:</b>

<i>Học sinh nắm được hạt gồm: vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.</i>


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Hướng dẫn học sinh bóc bỏ hai loại hạt:


ngơ và đỗ đen.


- Dùng kính lúp quan sát và đối chiếu với
hình 33.1 và 33.2 -> tìm đủ các bộ phận
của hạt.


- Sau khi quan sát học sinh điền kết quả
vào bảng sách giáo khoa trang 108.
- Giáo viên treo tranh câm: “các bộ phận


của hạt đỗ đen và hạt ngô”


- Hỏi: Hạt gồm những bộ phận nào?


- Đọc lệnh trong sách giáo khoa trang 108
- Mỗi học sinh tự thực hiện theo lệnh
- Quan sát hình 33.1 và 33.2 tìm trên mẫu


vật các bộ phận của hạt.


- Học sinh điền kết quả vào bảng sách giáo


khoa 108


- Học sinh lên bảng chú thích vào tranh
câm các bộ phận của hạt


- Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên
-> Rút ra kết luận


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>


<i><b>Hạt gồm:</b></i>



-

<i><b>Vỏ</b></i>



-

<i><b>Phôi: rễ mầm, thân mầm, lá mầm và chồi mầm.</b></i>



-

<i><b>Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa trong lá mầm hoặc trong phôi nhũ</b></i>


<i><b>aa.Hoạt đọâng 2:</b></i>

<b>Phân biệt hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm.</b><i> (10’)</i>


Mục tiêu:

<i> Học sinh biết được đặc điểm phân biệt hạt 1 lá mầm và hạt hai </i>



<i>lá mầm.</i>



Cách thực hiện:



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Căn cứ vào bảng sách giáo khoa trang


108 -> yêu cầu học sinh tìm những đặc
điểm giống và khác nhau của hạt ngô và


hạt đỗ đen.


- Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong sách
giáo khoa trang 109


- Hỏi: Hạt hai lá mầm khác hạt 1 lá mầm ở
điểm nào?


- Giáo viên nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh
câu trã lời của học sinh.


- Mỗi học sinh so sánh, phát hiện điểm
giống và khác nhau giữa hạt một lá mầm
và hạt hai lá mầm -> ghi vào vỡ bài tập.
- Đọc thông tin trong sách giáo khoa trang


109


- Học sinh trả lời -> học sinh khác nhận xét
bổ sung


-> kết luận


Tiểu kết

<b>: </b>



<i>Cây hai lá mầm: Phôi của hạt có 2 lá mầm</i>



<i>Cây một lá mầm: phơi của hạt chỉ có một lá mầm</i>


<i>60.Củng cố toàn bài: (5’)</i>




- Học sinh đọc kết luận chung trong sách giáo khoa.


- Giáo viên treo tranh câm học sinh lên xác định các bộ phận của hạt
- So sánh giữa hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm.


- Vì sao người ta phải giữ hạt làm giống là những hạt to, mẩy, không bị sức sẹo và khơng bị sâu
bệnh?


<i>61.Dặn dò:(2’)</i>



- Học bài


- Làm bài tập trong sách bài tập


- Chuẩn bị bài “Phát tán quả và hạt”: các loại quả: Quả Chò, quả ké, trinh nữ và hạt: Hạt xà cừ.


Rút kinh nghiệm



Tổ trưởng ký duyệt



Tuaàn: 21



Tiết 41: PHÁT TÁN CỦA QUẢ VÀ HẠT.



Mục tiêu:



<i><b>19.</b></i>

<i> Kiến thức: </i>



- Phân biệt được các cách phát tán của quả và hạt



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Quan sát, nhận biết.
- Làm việc theo nhóm.


<i> 3. Thái độ: </i>



- Giáo dục ý thức bảo vệ và chăm sóc thực vật.


Phương pháp:



- Trao đổi, thảo luận
- Quan sát tìm tịi
- Giảng giải


Thiết bị dạy học:



- Tranh vẽ: Hình 34.1 sách giáo khoa


- Mẫu vật: Quả chị, ké, trinh nữ, xà cừ, hoa sữa


Hoạt động dạy học:



Mở bài:


<i>62.Oån định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>63.Kiểm tra bài cũ:</i>



- Giáo viên treo tranh câm: cho học sinh xác định các bộ phận của hạt



- Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa hạt của cây một lá mầm và cây hai lá mầm?
- Sửa bài tập.


<i>64.Bài mới</i>



<i><b>bb.Hoạt động 1:</b></i>

<b>Tìm hiểu các cách phát tán của quả và hạt.</b>



Mục tiêu

<b>:</b>

<i>Học sinh nắm được 3 cách phát tán tự nhiên của quả và hạt.</i>


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giáo viên cho học sinh làm bài tập 1


- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm thảo luận
để trả lời câu hỏi:


+ Quả và hạt thường được phát tán ra xa cây mẹ
nhờ yếu tố nào?


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 sách bài
tập.


- H: Quả và hạt có những cách phát tán
nào?


- Giáo viên nhận xét -> cho học sinh rút ra
kết luận.


- Học sinh đọc nội dung bài tập 1 sách giáo


khoa


- Thảo luận nhóm làm bài tập 1


- Đại diện nhóm trình bày -> các nhóm khác
nhận xét bổ sung.


-> kết luận.


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>Quả và hạt có những đặc điểm thích nghi với nhiều cách phát tán khác nhau: như </b></i>


<i><b>phát tán nhờ gió, phát tán nhờ động vật và tự phát tán.</b></i>



<i><b>cc.</b></i>

Hoạt đọâng 2:

<i> </i>

<b>Tìm hiểu đặc điểm thích nghi với các cách phát tán</b>



Mục tiêu:

<i> Học sinh biết được đặc điểm chủ yếu của quả và hạt phù hợp với</i>



<i>từng cách phát tán.</i>



Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập


sách bài tập theo lệnh sách giáo khoa.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung chốt lại những ý
kiến đúng cho những đặc điểm thích nghi với
mỗi cách phát tán



- Giáo viên cho học sinh tìm thêm một số quả
và hạt khác phù hợp với các cách phát tán
- Giáo viên mở rộng:


+ Giải thích hiện tượng quả dưahấu trên đảo của
Mai An Tiêm


- Hỏi:


+ Ngồi các cách phát tán trên cịn cách phát tán
nào?


+ Tại sao nông dân thường thu hoạch đỗ khi quả
mới già.


+ Sự phát tán có lợi gì cho thực vật và con
người?


- Giáo viên nhận xét kết luận


- Học sinh các nhóm hoạt động thảo luận
- Đọc lệnh trong sách giáo khoa


- Đại diện nhóm trình bày -> lớp nhận xét bổ
sung


- Trả lời câu hỏi của giáo viên, các học
sinh khác bổ sung



-> Rút ra kết luận về vai trò của con người trong
phát tán quả hạt.


Tiểu kết

<b>: </b>



<i><b>Con người cũng đã góp phần giúp cho quả và hạt phát tán đi rất xa và phát </b></i>


<i><b>triễn khắp nơi</b></i>



<i>65.Củng cố toàn bài: </i>



- Học sinh đọc kết luận chung trong sách giáo khoa


- Quả và hạt được phát tán nhờ động vật thường có những đặc điểm gì?
- Kể tên những quả và hạt có thể tự phát tán mà em biết?


- Những quả và hạt có đặc điểm gì thường được phát tán nhờ gió?


<i>66.Dặn dò:</i>



- Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

+ Tổ 2: Hạt đỗ đen trên bông khô
+ Tổ 3: Hạt đỗ đen ngâm trong nước


+ Tổ 4: Hạt đỗ đen ngâm trên bông ẩm đặt trong tủ lạnh
-> Học sinh thực hiện trước ba ngày, tiết sau mang lên lớp.


Ruùt kinh nghiệm



Tổ trưởng ký duyệt




Tuần: 21



Tiết 42 : NHỮNG ĐIỀU KIỆN CẦN CHO HẠT NẨY MẦM



Mục tiêu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>20.</b></i>

<i> Kiến thức: </i>



- Thông qua thí nghiệm học sinh phát hiện ra các điều kiện cần cho hạt nẩy mầm.


- Giải thích được cơ sở khoa học của một số biện pháp kĩ thuật gieo trồng và bảo quản hạt giống


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Rèn kĩ năng thiết kế thí nghiệm, thực hành.


<i> 3. Thái độ: </i>



- Giáo dục ý thức u thích bộ mơn.


Phương pháp:



- Trao đổi, thảo luận
- Quan sát tìm tịi
- Giảng giải


Thiết bị dạy học:



- Các lọ mẫu vật thực hành do học sinh chuẩn bị trước ở nhà.



Hoạt động dạy học:



Mở bài:


<i>67.n định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>68.Kiểm tra bài cũ:4’</i>



- Có mấy cách phát tán quả và hạt?


- Quả và hạt được phát tán nhờ động vật thường có đặc điểm gì?
- Kể tên những quả và hạt có thể tự phát tán mà em biết?


<i>69.Bài mới</i>



<i><b>dd.Hoạt động 1:</b></i>

Tìm hiểu thí nghiệm về những điều kiện cần cho hạt nẩy mầm.(20’)



Mục tiêu

<b>:</b>

<i>Qua thí nghiệm học sinh thấy được khi hạt nẩy mầm cần đủ nước,</i>



<i>khơng khí và nhiệt độ thích hợp.</i>



Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


 <b>Tìm hiểu thí nghieäm 1:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh ghi kết quả
thí nghiệm vào bản tường trình.



- Gọi các nhóm báo cáo kết quả -> ghi lên
bảng.


- Giáo viên yêu cầu học sinh:


+ Tìm hiểu ngun nhân hạt nẩy mầm và
khơng nẩy mầm được?


+ Hạt nẩy mầm cần những điều kiện gì?
- Giáo viên cho học sinh thảo luận và trình


bày kết quả thảo luận -> nhận xét.


 <b>Tìm hiểu thí nghieäm 2:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc nghiên cứu TN2
sách giáo khoa, trả lời câu hỏi theo lệnh.
- Yêu cầu học sinh tiếp tục đọc phần thơng


tin trong sách giáo khoa


- Học sinh thực hiện TN1 ở nhà điền kết
quả TN vào bản tường trình .


- Học sinh thảo luận nhóm để làm câu trả
lời:


- Học sinh thực hiện thảo luận nhóm, trả
lời câu hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Đặt câu hỏi gợi ý:


+ Ngoài ba điều kiện trên sự nẩy mầm của
hạt cịn cần yếu tố nào?


- giáo viên nhận xét -> kết luận


- Trả lời câu hỏi của giáo viên, các học
sinh khác nhận xét bổ sung hồn chỉnh
câu trả lời.


 rút ra kết luận về điều kiện nẩy mầm của
hạt.


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>


<i><b>Muốn cho hạt nẩy mầm ngồi chất lượng của hạt, cịn cần có đủ nước và </b></i>


<i><b>nhiệt độ thích hợp.</b></i>



<i><b>ee.</b></i>

Hoạt đọâng 2:

<i> </i>

Tìm hiểu về việc ứng dụng hiểu biết về điều kiện nẩy mầm của



hạt trong sản xuất.(14’)



Mục tiêu:

<i> Học sinh giải thích được cơ sở khoa học của các biện pháp kĩ thuật.</i>


Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc sách giáo khoa ->



tìm cơ sở khoa học của mỗi biện pháp.
- Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận


thống nhất cơ sở khoa học của mổi biện
pháp.


- Học sinh đọc lệnh sách giáo khoa trang
114


- Thảo luận nhóm theo từng nội dung do
giáo viên u cầu


 Rút ra kết luận


Tiểu kết

<b>: </b>



<i><b>Khi gieo hạt cần làm cho đất tơi xốp,phải chăm sóc hạt gieo (chống úng, </b></i>


<i><b>chống hạn, chống rét…) gieo hạt đúng thời gian.</b></i>



<i>Củng cố toàn bài: 4’</i>



- Nhờ những điều kiện bên ngoài và bên trong nào cần cho hạt nẩy mầm?


- Cần phải thiết kế thí nghiệm như thế nào để chứng minh sự nẩy mầm của hạt phụ thuộc vào
chất lượng hạt giống?


- Đọc mục “Em có biết”


<i>Dặn dò:2’</i>




- Học bài


- Làm bài tập trong sách bài tập
- Xem trước bài 43.


Ruùt kinh nghiệm



Tổ trưởng ký duyệt



Tuần: 22



Tiết 43: TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>A. CÂY LÀ MỘT THỂ THỐNG NHẤT</b>



Mục tiêu:



<i><b>21.</b></i>

<i> Kiến thức: </i>



- Hệ thống hố kiến thức về cấu tạo và chức năng chính các cơ quan của cây xanh có hoa


- Tìm được mối quan hệ chặt chẽ giữa các cơ quan và các bộ phận của cây tạo thành cơ thể toàn
vẹn.


<i> 2</i>

.

<i>Kó năng</i>

<i>: </i>

<i> </i>



- Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích, hệ thống hoá.


- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức giải thích hiện tượng thực tế trong trồng trọt.



<i> 3. Thái độ: </i>



- Có thái độ giữ gìn và bảo vệ thực vật.


Phương pháp:



- Trao đổi, thảo luận
- Quan sát tìm tịi
- Giảng giải


Thiết bị dạy học:



- Tranh vẽ: phóng to hình 36.1 sách giáo khoa


Hoạt động dạy học:



Mở bài:


<i>70.n định lớp</i>

:

<i> </i>

1’



<i>71.Kiểm tra bài cũ:5’</i>



- Những điều kiện bên ngồi và bên trong nào cần cho hạt nẩy mầm?
- Sửa bài tập trong sách giáo khoa.


<i>72.Bài mới</i>



<i><b>ff.</b></i>

Hoạt động 1:

Tìm hiểu sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan


ở cây xanh có hoa. (18’)




Mục tiêu

<b>:</b>

<i>Học sinh biết phân tích để thấy được sự thống nhất trong cấu tạo</i>



<i>và chức năng của từng cơ quan trên cơ thể thực vật</i>



Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu bảng cấu


tạo và chức năng sách giáo khoa trang
116


 làm bài tập sách giáo khoa trang 116
- Giáo viên treo tranh câm hình 36.1, học


sinh lần lượt điền:


+ Tên của các cơ quan của cây có hoa?
+ Đặc điểm cấu tạo chính?


+ Các chức năng chính?


Từ tranh hồn chỉnh, giáo viên đặt u


- Học sinh đọc bảng cấu tạo và chức năng
của mỗi cơ quan -> lựa chọn mục tương
ứng giữa cấu tạo và chức năng ghi vào sơ
đồ cây có hoa ở vở bài tập.


- Học sinh lên điền vào tranh câm. -> quan


sát tranh, trả lời câu hỏi, các học sinh
khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

cầu:


+ Các cơ quan sinh dưỡng có cấu tạo như thế
nào? Chức năng?


+ Cơ quan sinh sản có cấu tạo như thế nào?
Chức năng?


+ Nhận xét về mối quan hệ giữa cấu tạo và
chức năng của mỗi cơ quan?


- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm ->
trình bày kết quả thảo luận.


hỏi của giáo viên.


- Thảo luận nhóm tìm ra mối quan hệ giữa
cấu tạo và chức năng.


-> Kết luận về mối quan hệ giữa cấu tạo và
chức năng.


<b>Tiểu kết:</b>

<i> </i>


<i><b>Cây có hoa là một thể thống nhất vì:</b></i>



<i><b>- Có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng trong mỗi cơ quan.</b></i>




<i><b>gg.Hoạt đọâng 2:</b></i>

Tìm hiểu về sự thống nhất về chức năng giữa các cơ quan ở cây


xanh có hoa.



Mục tiêu:

<i> Học sinh thấy được mối quan hệ giữa chức năng của các cơ quan</i>



<i>ở cây xanh có hoa.</i>



Cách thực hiện:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu


thông tin trong sách giáo khoa. Đặt câu
hỏi gợi ý:


+ Những cơ quan nào của cây có mối quan
hệ chặt chẽ với nhau về chức năng?


+ Cho ví dụ minh hoạ chứng minh khi hoạt
động của một cơ quan được tăng hay giảm đi
sẽ ảnh hưỡng đến hoạt động của các cơ quan
khác.


- Học sinh đọc thông tin trong sách giáo
khoa. Thực hiện thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi của giáo viên, các nhóm khác bổ
sung.


 lấy ví dụ về quan hệ về hoạt động của rễ


thân lá


 Rút ra kết luận về mối quan hệ về hoạt
động giữa các cơ quan.


Tiểu kết

<b>: </b>



<i><b>+ Có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan</b></i>



<i><b>- Tác động đến một cơ quan nào sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác và toàn bộ </b></i>


<i><b>cây.</b></i>



<i>73.Củng cố toàn bài: </i>



- Giáo viên treo tranh câm cho học sinh lên chú thích -> nêu cấu tạo và chức năng của từng cơ
quan?


- Trong một cơ quan và giữa các cơ quan của cây có hoa có những mối quan hệ nào để cây là
một thể thống nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i>74.Daën dò:</i>



- Học bài


- Làm bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị bài tiết 44


Rút kinh nghiệm



</div>


<!--links-->

×