Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

TIET 45 TRUONG HOP DONG DANG THU HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.72 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HÌNH HỌC LỚP 8


<i><b>TIẾT 45</b></i>



<i><b>TIẾT 45</b></i>


TR



TR

Ư

<sub>Ư</sub>

ỜNG HỢP

<sub>ỜNG HỢP </sub>



Đ



Đ

ỒNG DẠNG THỨ HAI

<sub>ỒNG DẠNG THỨ HAI</sub>



Ngườiưthựcưhiện:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2, Bài tập: Cho ABC và DEF có kích thước như hình vẽ:


DE
AB


DF
AC


So sánh các tỉ số và .


A



E



B

C



4 <sub>60</sub>0 <sub>3</sub>



D



F



8 <sub>6</sub>


600


KIỂM TRA BÀI CŨ



KIỂM TRA BÀI CŨ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ?1</b> Cho ABC và DEF có kích thước như hình vẽ:
DE
AB
DF
AC
EF
BC


a, So sánh các tỉ số và .
b, Đo các đoạn thẳng BC, EF.


Tính tỉ số , so sánh với các tỉ số trên
và dự đoán sự đồng dạng của hai tam
giác


ABC và DEF.



B


A


C


D


E

F


4 <sub>3</sub>
8 <sub>6</sub>
600
600


<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC</b>


<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC</b>


<b>1. Định lí: </b>


<b>Giải:</b>


a, Ta có:


2
1
6
3
DF
AC
2
1
8
4


DE
AB




DF
AC
DE
AB



Vậy <b><sub>)</sub></b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>(</b>
<b>EF</b>
<b>BC</b>
<b>DF</b>
<b>AC</b>
<b>DE</b>
<b>AB</b>




Nên: ∆ ABC ∆DEF (c.c.c)




2
1
7,2
3,6
EF
BC



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC</b>


<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC</b>


Định lí: Nếu hai cạnh của tam giác
này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác
kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh
đó bằng nhau thì hai tam giác đó
đồng dạng.


∆ABC, ∆A’B’C’


, Â’ = Â


AC
C'
A'
AB



B'
A'




∆A’B’C’ ∆ABC


N
M


C


A’


B’ C’


B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C’


1. Định lí: (SGK/75)


GT ∆ABC, ∆A’B’C’


, A’ = A
AC


C'


A'
AB


B'
A'




KL ∆A’B’C’ ∆ABC


Chứng minh : Trên tia AB, đặt AM = A’B’. Từ M kẻ MN // BC (N  AC)


M N <sub>A’</sub>


B’
A


B C


 ∆AMN ∆ABC (Định lí về tam giác đồng dạng) (1)


<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C’


1. Định lí: (SGK/75)


GT ∆ABC, ∆A’B’C’


, A’ = A


AC
C'
A'
AB
B'
A'


KL ∆A’B’C’ ∆ABC


Chứng minh : Trên tia AB, đặt AM = A’B’. Từ M kẻ MN // BC (N  AC)


M N <sub>A’</sub>


B’
A


B C


 ∆AMN ∆ABC (Định lí về tam giác đồng dạng) (1)


Do đó


v× AM = A’B’ (cách dựng)AC


AN
AB
AM



AC


AN


AB


B'


A'




AC
C'
A'
AB
B'
A'

C'
A'
AN
AC
C'
A'
AC
AN





Xét ∆AMN và ∆A’B’C’ có: AM = A’B’ (cách dựng)
A = A’(gi¶ thiÕt)



AN = A’C’ (c/m trên)


Từ (1) và (2) suy ra ∆A’B’C’ ∆ABC.



∆AMN = ∆A’B’C’ (c.g.c)



<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC</b>


<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP NG DNG TH HAI CA TAM GIC</b>


<b>Lại</b> <i><b>có</b></i> <b>(Giả thiết)</b>


Nờn ∆AMN ∆A’B’C’ (2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2, Bài tập : Cho

ABC và

DEF có kích thước như hình vẽ:



Giải thích tại sao ∆ABC ∆DEF ?



<b>(c.g.c)</b>



Giải : Xét ∆ABC và ∆DEF có



A = D (= 60

0

)



 ∆ABC ∆DEF



)
6
3
8



4
(



DF



AC


DE



AB







B



A



C

<sub>E</sub>

F



4 <sub>3</sub>


8 <sub>6</sub>


600


600



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. áp dụng:</b>



Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau
đây.


B


A


C


E


D F


Q


P R


2 3


4


6


3


5
750



700


700


<b>Giải:</b>


<b>Giải:</b>


* ∆ABC và ∆DEF có:


A = D (= 700<sub>)</sub>

)


(




DF



AC


DE



AB



6
3
4
2

<sub></sub>





=> ∆ABC ∆DEF (c.g.c)


<b>1. Định lí: (SGK/75)</b>



<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC</b>


<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC</b>


<b>?2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập</b>



<b>Bài tập</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



Cho ∆ABC, ∆DEF, ∆HIK, ∆MNP có các kích thước như hình vẽ:



Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào ơ vng


1, ∆ABC ∆DEF



2, ∆ABC ∆HIK


3, ∆DEF ∆MNP



A


B C


4


6


H



K
I


M


N P


6
9


E


D
F


8


10
4


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đ

6:

Trườngưhợpưđồngưdạngưthứưưhai



A

<i>x</i>



<i>y</i>



<i><b>50</b><b>0</b></i>

B




C



5
7,5


<b>2. áp dụng</b>



<b>2. áp dụng</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



<b>1. Định lí: (SGK/75)</b>



<b>?3</b>


<b>a</b>, Vẽ ∆ABC có BAC = 500<sub>, </sub>


AB=5cm,AC = 7,5cm(H.39).
<b>b</b>, Lấy trên các cạnh AB, AC
lần lượt hai điểm D, E sao
cho AD=3cm,AE= 2cm.
Hai tam giác AED
và ABC có đồng dạng với
nhau khơng? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. áp dụng</b>



<b>2. áp dụng</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



a, Vẽ ∆ABC có BAC = 500<sub>, AB=5cm,AC = 7,5cm(H.39).</sub>


b, Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho AD=3cm,AE=


2cm. Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau khơng? Vì sao?


<b>?3</b>


<b>1. Định lí: (SGK/75)</b>



<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC</b>


<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC</b>


A <sub>B</sub>


C


<i>500</i> D


3
2


7,5


5


e


<i>x</i>



y



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. áp dụng</b>




<b>2. áp dụng</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



a, Vẽ ∆ABC có BAC = 500<sub>, AB=5cm,AC = 7,5cm(H.39).</sub>


b, Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho AD=3cm,AE=
2cm. Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau khơng? Vì sao?


<b>?3</b>


<b>1. Định lí: (SGK/75)</b>



<b>Giải:</b>


b/ ∆AED và ∆ABC có:


A chung


 ∆AED ∆ABC (c.g.c)














7,5


3


5



2


AC



AD


AB



AE





<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC</b>


<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC</b>


A <sub>B</sub>


C


<i>500</i> D


3
2


7,5



5


e


<i>x</i>



y



(c.g.c)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập:32 (SGK – 77 )</b>


<b>Bài tập:32 (SGK – 77 )</b>


Trên một cạnh của góc xOy (xOy ≠ 1800<sub>), đặt các đoạn thẳng OA = 5cm, OB </sub>


= 16cm. Trên cạnh thứ hai của góc đó đặt các đoạn thẳng OC = 8cm, OD =
10cm.


a.Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng.


b. Gọi giao điểm của các cạnh AD và BC là I , chứng minh rằng hai tam giác
IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một .




O


A



C D


B

<sub>x</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

O


A


C D


B


5


8


x



y



16


10
<b>Bài tập:32 (SGK – 77 )</b>


<b>Bài tập:32 (SGK – 77 )</b>


Trên một cạnh của góc xOy (xOy ≠ 1800<sub>), đặt các đoạn thẳng OA = 5cm, OB </sub>


= 16cm. Trên cạnh thứ hai của góc đó đặt các đoạn thẳng OC = 8cm, OD =


10cm.


a.Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng.


b. Gọi giao điểm của các cạnh AD và BC là I , chứng minh rằng hai tam giác
IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đơi một .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập: 32 (SGK – 77 )</b>


<b>Bài tập: 32 (SGK – 77 )</b>


<b>Giải:</b>


<b>Giải:</b>


Xét ∆OCB và ∆OAD có:


5
8
10


16




( Vì )


OD
OB


OA


OC




O chung


=> ∆OCB ∆OAD (c.g.c)


O


A


C D


B


5


8


x



y



16


10



GT


KL


Cho xOy (xOy 1800 <sub>)</sub>
OA= 5cm ; OB=16cm
OC = 8cm; OD =10cm


=


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Giải:</b>


<b>Giải:</b>


a/ Xét ∆OCB và ∆OAD có:


5
8
10


16




( Vì )


OD
OB
OA



OC




O chung


=> ∆OCB ∆OAD (c.g.c)


O


A


C D


B


5


8


x



y



16


10


I



Bµi : 32(SGK/77)


Cho xOy (xOy 1800 <sub>)</sub>
OA= 5cm ; OB=16cm
OC = 8cm; OD =10cm


=
GT


KL a/ ∆OCB ∆OAD
AD BC = I



b/ chứng minh ∆IAB ∆ICD và Có các góc bằng nhau từng đôi một


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>H</b>



<b>H</b>

<b>ư</b>

<b>ư</b>

<b>ớng dẫn tự học :</b>

<b>ớng dẫn tự học :</b>



- Học thuộc định lí, nắm vững cách chứng minh


định lí.



- Làm bài tập:

32(b), 33 , 34 / 77 / SGK.



72 , 73 / SBT.



- Đọc trước bài: Trường hợp đồng dạng thứ ba.



Hướng dẫn bài 33 :



B



A



A



B

C



C



M’


M


Muốn chứng minh ta làm như thế nào?<b>k</b>


am
m'
A'


<b>//</b>


<b>//</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC


EM HỌC SINH



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

O


A


C D



B


5


8


x



y



16


10
<b>Bài tập:32 (SGK – 77 )</b>


<b>Bài tập:32 (SGK – 77 )</b>


Trên một cạnh của góc xOy (xOy ≠ 1800<sub>), đặt các đoạn thẳng OA = 5cm, OB </sub>


= 16cm. Trên cạnh thứ hai của góc đó đặt các đoạn thẳng OC = 8cm, OD =
10cm.


a.Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng.


b. Gọi giao điểm của các cạnh AD và BC là I , chứng minh rằng hai tam giác
IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đơi một .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. áp dụng</b>



<b>2. áp dụng</b>

<b>:</b>

<b>:</b>




<b>a</b>, Vẽ ∆ABC có BAC = 500<sub>, AB=5cm,AC = 7,5cm(H.39).</sub>


<b>b</b>, Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho AD=3cm,AE=
2cm. Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau khơng? Vì sao?


<b>?3</b>


<b>1. Định lí: (SGK/75)</b>



<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC</b>


<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC</b>


<i>y</i>



A


<i>500</i>


D


3
2


e


C


M



n


7,5


5


<i>x</i>



B


<b>c,</b>

Gäi M là trung điểm của AC, N là trung điểm cña AD



<i>EN</i>
<i>BM</i>


∆AEN ∆ABM

Chøng minh:



TÝnh




</div>

<!--links-->

×