Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Từ vựng và Ngữ pháp nâng cao tiếng Anh 11 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807


<b>TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 11 NÂNG CAO HỌC KÌ 1 </b>
<i><b>UNIT 1:</b></i><b> FRIENDSHIP </b>


 VOCABULARY


A. READING (pages 14-16)
remind (v): nhắc lại


opinion (n): quan điểm, ý kiến
pack up (v): thu dọn


stuffed animal (n): thú nhồi bông
stuff (n): đồ đạc


satisfaction(n): sự hài lịng,thỏa mãn
break out into tears (v): phát khóc


thick and thin (idiom): good and bad times
loser (n): người thua cuộc


cheat (v): lừa đảo


confide (v): tin cậy, tín nhiệm


detention (n): hình phạt giữ lại trường sau giờ học
guarantee (n): sự bảo đảm


psychological (adj): thuộc tâm lí
depression (n): sự trầm cảm


anxiety (n): sự lo lắng


evolve (v) = develop: phát triển
distant (adj): xa cách


focus (v): tập trung


emphathize (v): thông cảm
unsociable (adj): khó gần
scold (v): rầy la, mắng
B. LISTENING (page 17)


athletic (adj) có vẻ thể thao
reserved (adj) kín đáo


enthusiastic (adj) nhiệt tình,hăng hái
stout (adj) to khoẻ


practical (adj) thực tế
skinny (adj) gầy nhom
sensitive (adj) nhạy cảm
dynamic (adj) năng động


punctual (adj) đúng giờ
conservative (adj) bảo thủ
sympathetic (adj) thông cảm
indifferent (adj) bàng quan
costume (n) trang phục
curious (adj) tị mị



plump face (n) mặt phúng phính
dimple (n) lúm đồng tiền


casual (adj) bình thường
C. SPEAKING (pages 18-19)


multi-school: gồm nhiều trường


tasty (adj) ngon


cousin (n) anh (chị) em họ
D. WRITING (pages 20-21)


narrative (n) bài tường thuật
vicious (adj) xấu xa


timid (adj) rụt rè
imbecile (adj) khờ dại
guy (n) bạn trai (thân mật)
fascinate (v) thu hút


criticize (v) phê bình
confess (v) thú nhận
amount (v) lên đến
giggle (v) cười rút rích
mood (n) tâm trạng
decisive (adj) quyết đoán
strategy (n) chiến lược
E. LANGUAGE FOCUS (p.21-23)



responsible (adj) có trách nhiệm
honest (adj) trung thực


devoted (adj) cống hiến
prosperous (adj) thành đạt
collision (n) sự đụng xe
persistent (adj) kiên trì
piercing (adj) lanh lảnh


bushy(adj) có nhiều bụi cây,rậm rạp
snake (n) con rắn


stick (n) que củi
utter (v) phát ra


phobia (n) nỗi sợ hãi
fatal (adj) tai hại


submarine (n) tàu ngầm


collapsible (adj) có thể gấp gọn
ragged (adj) rách rưới


screaming (adj) la lên, thét lên
authority (n) chính quyền
cloud (n) đám mây
sour guava (n) ổi chua
thunder (n) sấm
scared (adj) sợ hải



unconscious (adj) không nhận thức
 WORD STUDY


<b>Descriptive Adjectives </b>
<b> </b><i><b>1. Vị trí của tính từ: </b></i>
a/ Đứng trước danh từ


<i>Ex:</i> My best friend is a responsible and honest girl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Ex:</i> Na is both sociable and kind.
<i><b>2. Thứ tự của tính từ: </b></i>


opinion (quan điểm) + size (hích tước + quality (tính chất) + age (tuổi) + shape (hình dáng) + color
(màu sắc) + participle form (phân từ dùng như tính từ: V-ing/ V-ed) + origin (nguồn gốc) + material (vật
liệu) + type (loại) + purpose (mục đích).


<i>Ex:</i> I have an old wooden table.
 GRAMMAR


<b>A. Verb Form </b>


<b>I. The Present Simple Tense </b>
1. Form S + V1(s/es)….
2. Use


a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes,
occasionally, seldom, rarely, every…….)


<i>Ex:</i> I usually go to school in the afternoon.



b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
<i>Ex:</i> The earth moves around the sun.


3. Đối với ngôi thứ ba số ít: He, She, It.
a.Thêm “S” vào sau động từ thường.
<i>Ex:</i> Lan often gets up early in the morning.


b.Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: <i><b>ch, sh, s, x, o, z.</b></i>
<i>Ex:</i> He watches a lot of TV on Sundays.


<b>II. The Present Progressive Tense </b>
1. Form S + am/is/are + V-ing…
2. Use


Diễn tả một hành động đang xảy ra trong lúc nói (now, at the moment, at this time, at present….)
<i>Ex:</i> - I am looking for the latest newspaper now.


- They are watching a sport game show at the moment.


3. Note: Một số động từ khơng dùng ở thì Present Progressive, mà chỉ dùng ở thì Present Simple: to
be, to want, to need, to have (có), to know, to understand, to seem …....


<i>Ex:</i> - We are tenth-grade students now.
- I understand the lesson at the moment.
<b>III. The Present Perfect Tense </b>


1. Form S + has/have +V3/ed…
2. Use


a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (never, ever, not…yet, since,


for, so far, until now, up to now,…….)


<i>Ex:</i> We have learnt English for 5 years.


b. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately).
<i>Ex:</i> She has just gone out.


c. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ <i><b>không xác định rõ thời gian</b></i> (already, before)
<i>Ex:</i> Have you seen this movie before?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807
1. Form S + V2/ed…


2. Use


a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ xác định rõ thời gian (yesterday, ago, last……, in the
past, in 1990)


<i>Ex:</i> - My father bought this house 10 years ago.
- Mr. Nam worked here in 1999.


b. Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.


<i>Ex:</i> - Last night, I had dinner, did my homework, watched TV and went to bed.
- When she came here in 1990, she worked as a teacher.


<b>V. The Past Progessive Tense </b>


<b> 1. Form S + was/were + V-ing... </b>
2. Use



a. Diễn ta một hành động xảy ra vào một thời điểm xác định trong quá khứ.
<i>Ex:</i> She was studying her lesson at 7 oclock last night.


<b> b. Diễn tả một hành động đang xảy ra ở q khứ (was/ were + V-ing) thì có một hành động khác xen </b>
vào (V2/ed).


<i>Ex:</i> - He was sleeping when I came.


- While my mother was cooking dinner, the phone rang.


c. Diễn tả hai hành động đang xảy ra song song cùng lúc trong quá khứ.


<i>Ex:</i> While I was doing my homework, my younger brother was playing video games.
<b>VI. The Past Perfect Tense </b>


1. Form S + had + V3/ed…
2. Use


a. Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
<i>Ex:</i> By the end of last month, she had made 4 shirts.


b. Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ (before, after,
by the time). Hành động xảy ra trước dùng thì <i>Past Perfect</i>, hành động xảy ra sau dùng thì <i>Past Simple</i>.
<i>Ex:</i> - After Nam had done his homework, he went to bed.


- They had lived in Dong Thap before they moved to HCM city.
<b>B. Linking Words </b>


Các từ liên kết như: <i><b>and, or, but, either... or..., neither... nor... </b></i>


1. Dùng để liên kết hai danh từ.


<i>Ex:</i> Either you or Nam goes to the store.
2. Dùng để liên kết hai cụm từ.


<i>Ex:</i> He likes playing soccer and collecting stamps.
3. Dùng để liên kết hai câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>UNIT 2:</b></i><b> PERSONAL EXPERIENCE </b>
 VOCABULARY


A. READING (pages 24-26)
sense (n) giác quan


sight (n) thị giác
smell (n) khứu giác
softness (n) sự mềm mại
briefcase (n) cặp da


fragrance (n) hương của hoa
flavor (n) mùi vị


embarrassed (adj) lúng túng, bối rối
 embarrassment (n)


merrily (adv) vui vẻ
pause (n) sự tạm dừng


conversation (n) bài hội thoại
pass by (v) đi ngang qua



hearing (n) thính giác
taste (n) vị giác
touch (n) xúc giác
in vain: vơ ích


retreat into...shell: thu mình lại
inept (adj) vụng về


slip away (v) biến đi
image (n) hình ảnh
inadequate (adj) bất lực


shy (adj) mắc cở  shyness (n)
dispirited (adj) chán nản


character (n) nhân vật
impact (n) ấn tượng
B. LISTENING (page 27)


presentation (n) bài phát biểu
ashamed (adj) xấu hổ


absent-minded (adj) đảng trí
duty (n) trách nhiệm


careless (adj) bất cẩn # careful


fearful (adj) hung dữ
cycle (v) lái xe đạp


search (v) tìm
counter (n) quầy
witness (v) chứng kiến
thief (n) tên trộm
C. SPEAKING (pages 28-29)


falcon (n) chim ưng
bat (n) con dơi
taster (n) người nếm


smoke detector (n) máy dị tìm khói
missel (n) tên lửa


heat-seeking: tầm nhiệt
differentiate (v) phân biệt
D. WRITING (page 30)


mutual (adj) lẫn nhau
dish (n) món ăn
host (n) chủ nhà


commentment (n) lễ tốt nghiệp
reunion (n) đoàn tụ


pocket (n) túi
pants (n) quần
E. LANGUAGE FOCUS (p.31-33)


chef (n) đầu bếp
pale (adj) xanh xao


vehicle (n) xe cộ


woods (n) cáng rừng
bush (n) bụi cây


chirp (v) kêu chiêm chiếp
bamboo flute (n) ống sáo
 WORD STUDY


<b>Sense Verbs </b>


eyes (sight)  see hears (hearing)  hear
skin (touch)  touch/ feel tongue (taste)  taste
nose (smell)  smell


 GRAMMAR


<b>A. Modal Perfect: S + could/ might + have + V3/ed... </b>


<b> Dùng để suy luận, giải thích, phỏng đốn về một sự việc đã diễn ra trong quá khứ. </b>
<i>Ex:</i> He worked hard all day yesterday. He could/ might have been very tired.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807
<i><b>UNIT 3:</b></i><b> PARTIES </b>


 VOCABULARY


A. READING (pages 34-36)
manners (n) cách ứng xử
attend (v) tham dự



courtesy (adj) lịch sự, nhả nhặn
observe (v) chứng kiến


blunt (adj) đầu đủa lớn
chopsticks (n) đôi đủa
plate (n) đĩa


bowl (n) bát
spoon (n) muỗng
fork (n) nĩa


scissors (n) cây kéo
hover (v) huơ
poke (v) đẩy
pick up (v) gắp
mumerous (adj) nhiều
interaction (n) sự tiếp xúc


participant (n) người tham gia
behavior (n) thái độ, cách cư xử
standard (n) tiêu chuẩn


congenial (adj) tương đắc
etiquette (n) phép xã giao
chew (v) nhai


elbow (n) khủy tay
refrain from (v) cố tránh
cutlery (n) dao, nĩa, muỗng...


diagonally (adv) theo đường chéo
mouthful (n) miếng


lick (v) liếm


napkin (n) khăn giấy
lap (n) vạt áo


collar (n) cổ áo


protocol (n) quy tắc ngoại giao
B. LISTENING (pages 37-38)


buffet (n) bữa ăn tự chọn
savories (n) bữa ăn mặn
delicious (adj) ngon
honor (v) tôn vinh


celebrated (adj) nỗi tiếng, lừng danh
event (n) sự kiện


random (adj) ngẫu nhiên
distribution (n) sự phân bố
exact (adj) chính xác
culture (n) nền văn hoá


accompany (v) đi kèm
blow blew blown (v) thổi
candle (n) cây đèn cầy
decoration (n) sự trang trí


secret (adj) bí mật


represent (v) tượng trưng
desire (n) nguyện vọng
generally (adv) thông thường
agency (n) cơ quan


service(n) dịch vụ
C. SPEAKING (pages 38-39)


farewell (n) tạm biệt
guest (n) khách
serve (v) phục vụ


selection (n) sự lựa chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. WRITING (pages 40-42)
invitation (n) mời


response (n) trả lời
welcome (v) đón tiếp
presence (n) sự hiện diện


appreciate (v) đánh giá cao
margin (n) lề giấy


confirm (v) xác nhận
refusal (n) sự từ chối
regret (n) sự hối tiếc
E. LANGUAGE FOCUS (p.42-44)



pot (n) lọ, bình
terminal (n) bến, trạm
appointment (n) cuộc hẹn
surgery (n) sự phẫu thuật


rehearse (v) diễn, nhắc lại
encourage (v) khuyến khích
remind (v) nhắc


sunset (n) hồng hôn
salty (adj) mặn
 WORD STUDY


<b>Compound Nouns </b>


<b> Ex: Mr. Lam is a taxi driver. </b>
Comp N


Noun + Noun  Compound Noun
 GRAMMAR


<b>Bare Infinitive (Vo), To Infinitive (to V), Gerund (V-ing) </b>
<b> 1. Bare Infinitive: </b>


<i>Ex:</i> - My parents let me <i><b>go </b></i>to Nha Trang this holiday.
- I can <i><b>swim</b></i> and <i><b>sunbathe</b></i> on the sand.


<i><b>S + let, make + O + Vo….. </b></i>
<i><b>S + modal verbs + Vo….. </b></i>


<b> 2. To Infinitive: </b>


<i>Ex:</i> I decided <i><b>to go</b></i> to Nha Trang on my holiday.


afford, appear, arrange, ask, decide, expect, hope, intend, manage, mean, need, plan, pretend, promise,
refuse, remind, seem, tell, tend, want, wish…. + to V…..


<b> 3. Gerund: </b>


<i>Ex:</i> I enjoy <i><b>watching</b></i> the sea at sunset.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807


<i><b>UNIT 4:</b></i><b> VOLUNTEER WORK AND LITERACY PROGRAMS </b>
 VOCABULARY


A. READING (pages 45-47)
volunteer (v,n) (người) tình nguyện
literacy (n) sự đọc, viết


conduct (v) dạy, điều khiển
remedial (adj) chậm hiểu
damaged (adj) bị hư hỏng
task (n) công việc


teenager (n) thiếu niên
adult (n) người trưởng thành


evaluate (v) đánh giá
hardship (n) sự cực nhọc



firsthand (adj) mắt thấy tai nghe
interpersonal (adj) người với người
gain (v) = attain: đạt được


mutual (adj) lẫn nhau
promote (v) phát huy
diagram (n) biểu đồ


bubble (n) lời nói cịn để trống
B. LISTENING (page 48)


raise fund (v) góp vốn
homeless (adj) vơ gia cư
serve (v) phục vụ


responsibility (adj) trách nhiệm
collect (v) thu nhặt


recycle (v) tái chế
sidewalk (n) vĩa hè
tidy (v) làn sạch
riverbank (n) bờ sông
collaborate (v) cộng tác
skill (n) kĩ năng


C. SPEAKING (pages 49-51)
gratitude (n) lòng biết ơn
respond (v) đáp trả



obliged (adj) = grateful: biết ơn


delighted (adj) vui mừng
representative (n) đại diện
protect (v) bảo vệ


D. WRITING (pages 51-52)
format (n) dàn bài


salutation (n) sự chào hỏi
appreciation (n) sự đánh giá cao


remote (adj) xa xôi
spacious (adj) rộng rãi
facility (n) tiện nghi
campaign (n) chiến dịch
E. LANGUAGE FOCUS (p. 52-56)


approach (n) phương pháp
eradicate (v) xoá


illiteracy (n) sự mù chữ
hesitate (v) do dự


interviewer (n) người phỏng vấn


touch (v) chạm


assistant (n) người phụ tá
concentrate (v) tập trung


position (n) vị trí


shell (n) vỏ sị
 WORD STUDY


<b>Adjectives Derived from Nouns </b>


<b> Noun + ful/ al/ ous/ able  Adjective </b>
<b> </b><i>Ex:</i> - helpful, careful, beautiful...
- national, natural, digital...


- poisonous, famous, continuous...
- changeable, countable, comfortable...
 GRAMMAR


<b>Reported Sppech </b>


<b>I. Indirect Orders with to Infinitive </b>


<i>Ex:</i> a/ He said to me, “<i><b>Give</b></i> your toys to Lan, please!”
<b>  He asked me </b><i><b>to give</b></i> my toys to Lan.


b/ The teacher said to Nga, “<i><b>Don’t open</b></i> this book now.”
<b>  The teacher asked Nga </b><i><b>not to open</b></i> that book then.
* Khi đổi câu ra lệnh (Orders) sang gián tiếp.


1. Đổi động từ giới thiệu sang: “asked, told, ordered, advised, requested, reminded, begged….”.
2. Thêm to/ not to vào trước động từ chính.


3. Đổi ngơi:



- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính
- Đổi ngơi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4. Đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:


<i>Direct Speech </i> <i>Indirect Speech </i>


1. today/tonight
2. now


3. ago
4. yesterday
5. last week
6. tomorrow
7. next week
8. this
9. these
10. here


1. that day/ that night
2. then


3. before


4. the previous day/ the day before
5. the previous week/ the week before
6. the following day/ the day after
7. the following week/ the week after
8. that



9. those
10. there
<b>II. Reported with Gerunds </b>


<i>Ex:</i> a/ “Let’s <i><b>spend</b></i> the day at the beach.” said Mary.
 Mary suggested <i><b>spending</b></i> the day at the beach.
b/ “I’ll <i><b>pay</b></i> for the meal.” said Tom.


 Tom insisted on <i><b>paying</b></i> the meal.


c/ “It was nice of you to help me.” Minh said to Lan.
 Minh thanked Lan for <i><b>helping</b></i> him.


* Khi đổi câu sang câu tường thuật với danh động từ.


1. Đổi động từ giới thiệu sang: “suggested, proposed, requested, denied, admitted, insisted on,
apologized for, thanked... for..., congratulated... on...”


2. Thêm V-ing vào sau động từ chính.
3. Đổi ngơi:


- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính
- Đổi ngơi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính


- Ngơi thứ BA không đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807
<b>CONSOLIDATION 1 </b>



 VOCABULARY


A. PRONUNCIATION (page 57)
B. LISTENING (pages 57-58)
wallpaper (n) giấy dán tường
offer (v) đưa ra, dâng hiến
lady (n) phụ nữ


gentleman (n) đàn ơng
docorate (v) trang trí
lonely (adj) cơ độc
C. VOCABULARY (pages 58-60)


term (n) học kì


delighted (adj) vui mừng
straightforward (adj) thẳng thắn
anxiety (n) sự lo lắng


honest (adj) trung thực


contact (n) sự tiếp xúc
principal (n) hiệu trưởng
gathering (n) sự tập trung
devote (v) cống hiến
charity (n) từ thiện
D. GRAMMAR (pages 60-62)


checkout counter (n) quầy kiểm toán
auditorium (n) hội trường



guest (n) khách
sign (v) kí tên


adviser (n) người khuyên bảo
E. READING (pages 62-63)


square (v) dành thời gian
hug (n) cái ôm


lie (v) nói dối


hurt (v) làm tổn thương
popcorn (n) bắp rang
fade (v) tàn lụi


push (v) xô, đẩy


heartbeat (n) nhịp đập trái tim
remove (v) bỏ đi


grant out (v) cho


circumstance (n) hoàn cảnh
upset (adj) khó chịu


F. WRITING (page 63)


<i><b>UNIT 5:</b></i><b> COMPETITIONS </b>
 VOCABULARY



A. READING (pages 64-66)


competition (n) = contest = pageant: cuộc thi đấu
entirely (adv) hoàn toàn


appearance (n) vẻ bề ngoài
separate (adj) tách rời


controversial (adj) gây tranh cãi
swimsuit (n) đồ tắm


purity (n) sự trong trắng
contestant (n) thí sinh
celibate (adj) sống độc thân
reign (n) thời hoa hậu
refrain (v) kiềm chế


degradation (n) sự giảm giá trị
diaqualify (v) loại trừ


trace (v) truy nguyên nhân


title (n) danh hiệu


feminist (n) người đấu tranh cho quyền phụ nữ
degrade (v) xúc phạm


object (v) phản đối, chỉ trích
parade (v) diễu hành qua


high-heeled shoes: giầy cao gót
decline (v) giảm


criticize (v) chỉ trích
applicable (adj) thích hợp
prestigious (adj) có uy tín
argument (n) tranh cải
requirement (n) sự địi hỏi
heyday (n) thời hồng kim
attribute (n) thuộc tính
B. LISTENING (pages 67-68)


ambition (n) hồi bảo
disease (n) bệnh tật
accountant (n) kế toán
chat (v) tán gẫu


nervous (adj) hồi hộp
bird (n) con chim


university (n) trường đại học
chance (n) cơ hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. SPEAKING (pages 68-70)
tug of war (n) trị chơi kéo co
aspect (n) khía cạnh


doubt (n) sự nghi ngờ
point of view: quan điểm
encourage (v) khuyến khích


spirit (n) tinh thần


enhance (v) tăng cường
prone (adj) úp, nằm sấp
excessive (adj) quá mức


emphasis (n) sự nhấn mạnh
monotonous (adj) đơn điệu
distract (v) làm lãng trí
inhibit (v) cản trở


commercialized(adj) thương mại hoá
dim light: đèn mờ


improve (v) cải thiện
purpose (n) mục đích
knowledge (n) kiến thức
impression (n) ấn tượng
D. WRITING (pages 71-72)


obtain (v) đạt được
ensure (v) bảo đảm
application (n) sự áp dụng
logical (adj) hợp lí


concern (v) quan tâm, lo lắng
candidacy (n) điều kiện tham gia
assume (v) cho là


register (v) đăng kí



clarify (v) làm rõ


stipulated (adj) quy định
eligible (adj) đủ điều kiện
deadline (n) hạn chót


reminder (n) người nhắc nhở
specific (adj) rõ ràng, cụ thể
precise (adj) chính xác
applicant (n) người nộp đơn
postmark (n) dấu bưu điện


E. LANGUAGE FOCUS (p. 72-76)
ice-skater (n) người trượt tuyết
benefit (n) lợi ích


eloquence (n) hùng biện
convincing (adj) thuyết phục
withdraw (v) rút ra


fine (n) hình phạt
firm (n) hãng


rehearse (v) tập diễn


medal (n) huy chương
athlete (n) vận động viên
drug (n) thuốc



fluent (adj) trôi chảy
chellenge (n) thách thức
enterprise (n) việc kinh doanh
harsh (adj) khắc nghiệt
endurance (n) sự chịu đựng
dope (n) thuốc kích thích
 WORD STUDY


<b>Nouns Derived from Verbs </b>
<b> Verb + er/ or/ ant/ ee  Noun </b>
<b> </b><i>Ex:</i> - teacher, player, examiner...
- actor, visitor, instructor...


- applicant, accountant, assistant...
- payee, trainee, employee...
<b> Verb + ment/ ion/ ation/ ance  Noun </b>


<b> </b><i>Ex:</i> - development, achievement, improvement...
- action, collection, correction...


- preservation, invitation, preparation...
- acceptance, attendance, observance...
 GRAMMAR


<b>A. Gerund (V-ing) and Present Participle (V-ing) </b>
<b> I. Gerund </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807
<i>Ex:</i> He is reading books in the library at the moment.



2. Sau các động từ chỉ tri giác: see, watch, hear, catch, find, smell, notice, ...
<i>Ex:</i> They watch the birds flying in the sky.


3. Trong các trường hợp rút gọn mệnh đề thành nhóm từ.


<i>Ex:</i> -The girl standing (who is standing) behind the counter looks very lovely.
- Staying (She stayed) in the bed, she was thinking of her childhood.
- They went to Noi Bai airport, picking up (they picked up) their relative.
<b>B. Perfect Gerund and Perfect Participle (having + V3/ed) </b>


Nhấn mạnh hành động đã xảy ra và hoàn thành.


Ex: - She apologized for not having finished the project.


- Having found a hotel, they looked for somewhere to have dinner.
<i><b>UNIT 6:</b></i><b> POPULATION </b>


 VOCABULARY


A. READING (pages 77-81)
message (n) thông điệp
birthrate (n) tỉ lệ sinh
poverty (n) sự nghèo nàn
desire (n) nguyện vọng
access (n) sự tiếp can


contraception (n) sự tránh thai
unwillingness (n) sự khơng sẳn lịng
abortion (n) sự phá thai



crime (n) tội phạm
density (n) mật độ
trend (n) xu hướng


decrease (v) giảm
increase (v) tăng


exception (n) sự ngoại lệ
decade (n) thập niên
immigrant (n) di dân
enormous (adj) to lớn


construction (n) việc xây dựng
record speed (n) tốc độ kỉ lục


concrete building (n) việc xây dựng bê tông cốt
thép


consequence (n) hậu quả
B. LISTENING (pages 82-83)


export (v) xuất khẩu
import (v) nhập khẩu
citizen (n) cơng dân


health care (n) chăm sóc y tế


income (n) thu nhập


medical service (n) dịch vụ y tế


entry (n) lối đi


manufactured (adj) thuộc sản xuất
boat ride (n) việc lái tàu


C. SPEAKING (pages 83-84)
overpopulation (n) sự đông dân số quá
forum (n) diễn đàn


measure (n) mức độ
vote (v) bỏ phiếu
tax (n) thuế


adopt (v) nhận làm con nuôi
norm (n) tiêu chuẩn


awareness (n) sự nhận thức
issue (n) vấn đề


litter (v) xả rác
trash (n) rác rưởi
D. WRITING (pages 85-87)


unchanged (adj) không thay đổi
gradual (adj) dần dần


steady (adj) bền vững


fluctuate (v) dao động
slight (adj) (dao động) nhẹ


sharp (adj) (dao động) sắc nét
overseas (adj) nước ngoài
E. LANGUAGE FOCUS (p. 87-90)


pocket (n) túi


strike (n) sự đình cơng
implement (v) thực hiện
punish (v) phạt


boss (n) ông chủ


deforestation (n) nạn phá rừng
inhabitant (n) dân cư


graduation (n) tốt nghiệp
death rate (n) tỉ lệ tử
cave (n) hang động
remarkable (adj) đáng kể
 WORD STUDY


<b>Fractions </b>


<b> </b><i>Ex:</i><b> 2/7: two-sevenths </b>


 tử số: số đếm; mẫu số: số thứ tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Ex:</i><b> 3/8: three-eighth</b><i><b>s</b></i>
2. Khi mẫu số là 4 hoặc 2.
<i>Ex:</i><b> 1/4: a/one-forth/quarter; </b>


1/2: a/one-second/half
 GRAMMAR


<b>Relative Clauses </b>


<b> 1. Restrictive Relative Clauses </b>


MĐQH giới hạn là MĐQH bổ nghĩa cho danh từ (đại từ) phía trước chưa được xác định rõ.
<i>Ex:</i> - I saw the teacher. You talked to him yesterday.


 I saw the teacher whom you talked to yesterday.
- The book is on wild animals. It attracts a lot of readers.
 The book which attracts a lot of readers is on wild animals.


DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ SỞ HỮU


Người WHO/ THAT WHO(M)/ THAT WHOSE


Vật/Động vật WHICH/ THAT WHICH/ THAT WHOSE


Nơi chốn WHERE


<b> 2. Non-restrictive Relative Clauses </b>


MĐQH không giới hạn là MĐQH bổ nghĩa cho danh từ (đại từ) phía trước được xác định rõ như tên
riêng hoặc tính từ sở hữu: my-, your-, his-, her-, its-, our-, their- . MĐQH không giới hạn luôn đứng sau
dấu phẩy; (ta không dùng THAT trong MĐQH không giới hạn)


<i>Ex:</i>- Nguyen Du is a famous Vietnamese poet. He wrote Kieu’s Story.
 Nguyen Du, who wrote Kieu’s Story, is a famous Vietnamese poet.


<i><b> </b></i>- My father is a doctor. He is fifty years old.


 My father, who is fifty years old, is a doctor.


- We are talking about Tokyo. It is the capital city of Japan.
 We are talking about Tokyo, which is the capital city of Japan.


DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ SỞ HỮU


Người WHO WHO(M) WHOSE


Vật/Động vật WHICH WHICH WHOSE


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807
<i><b>UNIT 7:</b></i><b> CELEBRATIONS </b>


 VOCABULARY


A. READING (pages 91-95)


celebration = anniversary(n) lễ lĩ niệm
observe (v) chứng kiến


god (n) thần


Gregorian (adj) thuộc dương lịch
calendar (n) lịch


horn (n) còi



resolution (n) quyết tâm


Muharram (n) tháng 1 (lịch đạo hồi)
procession (n) đám rước


mourn (v) than khóc, thương tiếc
chest (n) ngực


solemn (adj) nghiên trang
repentance (n) sự hối hận
lunar (adj) thuộc dương lịch


deem (v) cho rằng


ornamental (adj) cây kiểng
offering (n) đồ cúng
ancestor (n) tổ tiên
bud (n) nụ, chồi
grave (n) mộ
haunt (v) ám ảnh
luck (n) điềm


wrestling (n) đấu vật
dragon (n) con rồng
unicorn (n) con lân
glutinous rice (n) nếp
ginger (n) gừng
lamb (n) thịt cừu


observance (n) sự chứng kiến


B. LISTENING (pages 95-97)


champagne (n) rượu sâm banh
fireworks (n) pháo bông
vision (n) tầm nhìn


snow (n) tuyết


sleigh (v) = sled :trượt tuyết
bobtail (n) đuôi cộc


jingle (v) rung leng keng
C. SPEAKING (pages 97-99)


exchange camp (n) chuyến cắm trại giao lưu
reunion (n) sự đoàn tụ


rush (n) sự vội vàng
crèch (n) máng cỏ


count down (v) đếm ngược
colleague (n) đồng nhiệp
D. WRITING (pages 99-102)


proposal (n) đề nghị
flysheet (n) tấm bạt che
groundsheet (n) tấm bạt trải
pole (n) cọc


rope (n) day thừng


peg (n) chốt, móc
flag (n) cờ


oriented (adj) thuộc phương đông


soloist (n) người hát đơn ca
duettist (n) người hát song ca
farewell party (n) bữa tiệc chia tay
strike camp (v) nhổ trại


expense (n) chi tiêu
contigency (n) dự phòng
approve (v) phê duyệt
contribution (n) sự đóng góp
meaningful (adj) có ý nghĩa
E. LANGUAGE FOCUS (p.102-104)


for heaven’s sake: Lại chúa, Trời ơi
break (n) giờ giải lao


section (n) phần, đoạn
truggle (n) cuộc chiến
invader (n) kẻ xâm lược


Cemetery (n) nghĩa trang, nghĩa địa


Santa Claus (n) ông già nô en
battle (n) trận chiến


enemy (n) kẻ thù


tinsel (n) kim tuyến
manger (n) máng


mistletoe (n) câu tầm gửi
mouse (n)  mine: con chuột
 WORD STUDY


<b>Gentitive ‘s </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 GRAMMAR
<b>Conditional Sentences </b>


<b> I. Conditional Sentences (If Sentences): Type 1 </b>
<i>Ex:</i> If I <i><b>finish</b></i> my homework, I <i><b>will</b></i><b> go to the concert </b>
(= I <i><b>will</b><b>go</b></i> to the concert if I <i><b>finish</b></i> my homework.)
* If clause: If I finish my homework,


* Main clause: I will go to the concert
1. Form: If + S + V1…., S + will + Vo…..


2. Use: Diễn tả một điều kiện <i><b>có thể xảy ra</b></i> ở hiện tại hoặc tương lai.
<b> II. Conditional Sentences (If Sentences): Type 2 </b>


<i>Ex:</i> - He doesn’t have much time now.


If he <i><b>had</b></i> much time, he <i><b>would</b><b>help</b></i> you.
- I am not in your position now.


If I <i><b>were</b></i> in your position, I <i><b>could</b><b>do</b></i> that.



1. Form: If + S + V2/ed….., S + would/could + Vo…
(be  were)


2. Use: Diễn tả một điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại.
<b> III. Conditional Sentences (If Sentences): Type 3 </b>


<i>Ex:</i> We didn’t study hard last year and we didn’t get good marks.
If we <i><b>had studied</b></i> hard last year, we <i><b>would have got</b></i> good marks.
1. Form: If + S + had + V3/ed…., S + would/could + have + V3/ed….
2. Use: Diễn tả một điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ.


<i><b>* Summary: </b></i>


<i>Type </i> <i>If clauses </i> <i>Main clauses </i>


1 If + S + V1….., S + will + Vo……


2 If + S + V2/ed…..,
(be  were)


S + would/could + Vo……


3 If + S + had+V3/ed…., S + would/could+have+V3/ed….


<b> IV. Note: </b>


Một số từ/cụm từ có thể thay cho IF với nghĩa tương đương: unless (từ khi); provided that; as long as
(miễn là); suppose (cho là); in case (trong trường hợp); on condition that (với điều kiện)


<i>Ex:</i> - We will be late unless we hurry.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807


<i><b>UNIT 8:</b></i><b> POSTAL AND TELECOMMUNICATION SERVICES </b>
 VOCABULARY


A. READING (pages 105-108)
postal (adj) thuyộc bưu điện
telecommunications (n) viễn thơng
Wikipedia (n) từ điển BK tồn thư
Blog (n) nhật kí trên mạng


Yahoo! Messager (n) người đưa tin
cell phone (n) điện thoại di động
landline phone(n) điện thoại cố định
link (v) = connect: kết nối


hook up (v) móc nối


Internet Service provider: nhà cung cấp dịch vụ
Internet


dial (v) quay số
access (n) truy cập


Asymmetric Digital Subscriber Line: Đường dây
Thuê bao số không đối xứng


cable modem (n) mô đem cáp
purpose (n) mục đích



search (n) sự tìm kiếm
commerce (n) thương mại


teleconferencing (n) dự hội nghị qua điện thoại
hoặc phát hình trực tiếp


telecommuting (n) làm việc tại nhà qua máy tính
research (n) nghiên cứu


distribute (v) phân phối


router (n) bộ chọn đường truyền
commentary (n) lời bình luận
diary (n) nhật kí


track (v) truy nhập


connectivity (n) tính kết nối
B. LISTENING (pages 108-109)


address (n) địa chỉ
keep in touch (v) liên lạc


code (n) mật mã


branch office(n văn phòng chi nhánh
urgent (adj) khẩn cấp


C. SPEAKING (pages 110-111)


instruction (n) chỉ dẫn


type (v) đánh máy


International (adj) quốc tế


landline phone(n) điện thoại cố định
contact (v) tiếp xúc


D. WRITING (pages 111-113)
complaint (n) sự phàn nàn
inconvenience (n) sự bất tiện


package(n) =parcel:bưu kiện,gói hàng
circumstance (n) hồn cảnh


manager (n) nhà quản lí


unsatisfactory (adj) chưa thoả đáng
dissatisfaction (n) sự khơng hài lịng
refund (n) sự hồn trả


compensated (v) đền bù, bồi thường
E.LANGUAGE FOCUS (p.113-117)


trouble (n) vấn đề khó khăn
disturb (v) quấy rầy


emergency (n) khẩn cấp
communicate (v) giao tiếp


pack (v) đóng gói


 GRAMMAR


<b>A. Pronouns: one(s), someone, everyone, anyone, no one. </b>
<b> 1. one(s): Dùng để thay thế danh từ đã được đề cập trước đó; </b>


<b> </b><i>Ex:</i> - There are three rulers on the table. The blue one (ruler) is mine.
- The green apples are cheaper than the red ones (apples).
<b> 2. someone, everyone: Dùng trong câu khẳng định. </b>


<b> </b><i>Ex:</i> - There is someone at the door.


- Everyone knows the solution to this problem.
<b> 3. anyone: Dùng trong câu phủ định và nghi vấn. </b>
<i>Ex:</i> - There isn’t anyone in the house.


- Did you talk to anyone at the party?


<b> 4. no one: Thường dùng động từ ở dạng khẳng định. </b>
<i>Ex:</i> No one likes to come to this restaurant.


* Các động từ theo các đại từ bất định trên thường ở số ít.
<b>B. Indirect Speech with Conditional Sentences </b>


<i>Ex:</i> a/ “If I leave now, I’ll catch the train.”


 He told me that if he <i><b>left</b></i> then, he <i><b>would catch</b></i> the train.
b/ “If you came back tomorrow, I would help you.”



 She said that if I <i><b>came</b></i> back the following day, she <i><b>would help</b></i> me.
c/ “If I had practiced more, I couldn’t have nade such mistakes.”


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Khi đổi câu điều kiện sang gián tiếp.


1. Đổi động từ giới thiệu sang: “said, told, pointed out, ….”.


2. Đổi thì: (V1 V2/ed; can/ will/ may +Vo could/ would/ might +Vo), ta khơng đổi thì trong điều
kiện 2 và 3.


3. Đổi ngôi:


- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính
- Đổi ngơi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính


- Ngơi thứ BA không đổi.


4. Đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:


<i>Direct Speech </i> <i>Indirect Speech </i>


1. today/tonight
2. now


3. ago
4. yesterday
5. last week
6. tomorrow
7. next week
8. this


9. these
10. here


1. that day/ that night
2. then


3. before


4. the previous day/ the day before
5. the previous week/ the week before
6. the following day/ the day after
7. the following week/ the week after
8. that


9. those
10. there


<b>CONSOLIDATION 2 </b>
 VOCABULARY


A. PRONUNCIATION (page 118)
B. LISTENING (page 118)


total (v) tổng cộng
double (v) gấp đôi


figure (n) con số
reach (v) tiến đến
expect (v) mong đợi
C. VOCABULARY(pages 119-120)



merry (adj) vui vẻ readiness (n) sự sẳn sàng ornament (n) đồ trang hoàng
D. GRAMMAR (pages 120-122)


hide hid hidden: che, giấu
clump (n) lùm, bụi


thief (n) tên trộm


jewelry (n) đồ trang sức
win the lottery: trúng số
census (n) sự điều tra
E. READING (pages 122-123)


region (n) vùng, miền
populated (adj) đông đúc
tend (v) có xu hướng


industrial (adj) thuộc cơng nghiệp
baby (n) đứa trẻ


immigration (n) sự di dân
F. WRITING (pages 112-125)


double-click (v) nhấp đôi
icon (n) mục


password (n) mật mã
browser (n) đọc lướt qua



switch on (v) mở công tắc
button (n) nút


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website HOC247 cung cấp một môi trường h<b>ọc trực tuyến </b>sinh động, nhiều ti<b>ện ích thơng minh, </b>
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm </b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online </b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>



<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí </b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×