Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giao an lop 3 tuan 6 CKTKN moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.67 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai, ngày………tháng…….năm …………</i>
<b>Tiết 6: ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH </b><i><b>(tiết 2).</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b> Học sinh biết tự làm lấy cơng việc của mình ở nhà, ở trường.
<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học:</b> Phiếu minh họa dành cho hoạt động 2, VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


- Gọi HS nêu cơng việc tự làm lấy của mình.
- Nhận xét tuyên dương.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


- Giới thiệu bài học (tiết 2)


<i><b>*</b><b>Hoạt động 1: Liên hệ thực tế </b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ
+ <i>Các em đã từng tự làm những việc gì của</i>
<i>mình?</i>


<i>+ Các em đã thực hiện được điều đó như</i>
<i>thế nào? </i>


<i>+ Em cảm thấy thế nào khi làm hồn thành</i>


<i>cơng việc của mình ?.</i>


- Yêu cầu học sinh trình bày kết quả trước
lớp .


- Giáo viên kết luận.


* <i><b>Hoạt động 2: Đóng vai </b></i>


- GV chia lớp thành 4 nhóm; giao nhiệm vụ
2 nhóm xử lí tình huống 1(BT4 ở VBT), 2
nhóm xử lí tình huống2(BT5 ở VBT),rồi thể
hiện qua TC đóng vai.


- Mời từng nhóm lên trình bày TC đóng vai
trước lớp.


* Giáo viên kết luận: SGV.


* <i><b>Hoạt động 3: Thảo luận nhóm </b></i>


- Cho HS trao đổi và làm BT6 ở VBT.


- GV nêu từng ND, HS nêu kết quả của
mình trước lớp, những HS khác bổ sung.
(Đồng ý ở các câu a, b, đ, e)


<i><b>* Kết luận chung: Trong học tập, lao động</b></i>


- Lớp theo dõi, nhận xét bạn trả lời



- HS theo dõi giáo viên và tiến hành
suy nghĩ và nêu kết quả về những công
việc mà bản than tự làm lấy. Qua đó
bày tỏ cảm giác của mình khi hồn
thành cơng việc.


- Lần lượt từng học sinh trình bày trước
lớp.


- Cả lớp lắng nghe và nhận xét .


- Các nhóm thảo luận các tình huống
theo yêu cầu của giáo viên.


- Lần lượt từng nhóm trình diễn trước
lớp.


- Lớp trao đổi nhận xét.


- Từng cặp trao đổi và làm BT6.


- Lần lượt từng em nêu ý kiến của mình
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>và sinh hoạt hằng ngày, em hãy tự làm lấy</i>
<i>công việc của mình, khơng nên dựa dẫm</i>
<i>vào người khác.</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>



- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà chuẩn bị bài 4


- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống hàng ngày .


<b>Tiết 26: TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải
các bài tốn có lời văn.


- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 4.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ, vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


- Gọi hai em lên bảng làm bài tập số 3, mỗi
em làm 1 câu.


- Nhận xét chung.


<i><b>2. Bài mới </b></i>


<i> a) Giới thiệu bài:</i>


<i> b) Luyện tập:</i>
<b>Bài 1</b>:


- Gọi học sinh nêu bài tập .
- GV làm mẫu câu 1.


- Yêu cầu học sinh tự tính kết quả.


- Gọi 2 học sinh lên tính mỗi em 1 phép tính.
a. Tìm 1 của: 12 cm, 18 kg, 10 lít (HS yếu)
2


b. Tìm 1 của: 24m, 30 giờ, 54 ngày (HS TB)
6


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa
bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2</b>:


- Yêu cầu học sinh nêu bài toán.


- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Hai học sinh khác nhận xét.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài



- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- 2 học sinh lên bảng thực hiện mỗi
em một cột


a. ...là: 6cm, 9 kg, 5 lít
b...là: 4m, 5 giờ, 9 ngày.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Đổi chéo vở kết hợp tự sửa bài cho
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu cả lớp cùng thực hiện.
- Gọi 1HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu học sinh đổi vở cho nhau để chấm
và chữa bài .


- GV chấm một số bài.


- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh .
<b>Bài 4:</b> Yêu cầu HS quan sát hình và tìm hình
đã được tơ màu 1 số ô vuông (HS khá, giỏi)
5



- GV giải thích câu trả lời của các em.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học và làm bài tập, chuẩn bị bài
mới.


- Nêu những điều bài toán cho biết và
điều bài toán hỏi.


- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
- Một học sinh lên bảng thực hiện .


<i><b> Giải</b></i>


Số bông hoa Vân tặng bạn là:
30 : 6 = 5 (bông)
<i><b>Đ/S: 5 bông hoa </b></i>


- Lớp chữa bài.


- Hình 2 và 4 có 1 số ơ vng đã được
tô màu 5


-Về nhà học bài và làm bài tập.


<b>Tiết : TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>


<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:
<b>1. Tập đọc:</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời người mẹ.


- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của học sinh phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải cố
làm cho được điều muốn nói (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>2. Kể chuyện:</b> Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được
một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh họa bài đọc sách giáo khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS đọc bài<i>: Cuộc họp của các chữ</i>
<i>viết </i>


<i>- Nêu nội dung bài đọc ?</i>


- Giáo viên nhận xét ghi điểm


<i><b> 2. Bài mới: </b></i>


<i> a) Giới thiệu: </i>Giới thiệu chủ điểm và bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đọc ghi tựa bài lên bảng.


<i> b) Luyện dọc: </i>


* Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
- Giới thiệu về nội dung bức tranh.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu


- Luyện đọc tiếng, từ HS phát âm sai.
- Viết từ Liu - xi - a , Cô - li - a


- Gọi học sinh đọc tiếp nối các đoạn trong
bài.


- Lắng nghe nhắc nhở HS ngắt nghỉ hơi
đúng, đọc đoạn văn với giọng thích hợp.
- Giúp HS hiểu từ: ngắn ngủn.


- Yêu cầu đặt câu với từ <i>Ngắn ngủn.</i>


- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm


- Yêu cầu các tổ đọc đồng thanh 4 đoạn của
truyện.



- Gọi một học sinh đọc cả bài.<i><b> </b></i>
<i>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài: </i>


- Cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2, trả lời câu
hỏi


<i>+ Cô giáo ra cho lớp đề tập làm văn như</i>
<i>thế nào? (HS trung bình, yếu) </i>


<i>+ Vì sao Cơ – li – a thấy khó viết bài TLV</i>
<i>này? (HS trung bình)</i>


- Yêu cầu 1HS đọc thành tiếng đoạn 3, cả
lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi va


<i>+ Thấy các bạn viết nhiều, Cô – li – a làm</i>
<i>cách gì để bài viết dài ra? (HS khá)</i>


- Yêu cầu 1HS đọc đoạn 4, cả lớp đọc
thầm.


+ <i>Vì sao</i> <i>lúc đầu mẹ sai đi giặt quần áo Cô</i>
<i>– li – a lại ngạc nhiên ra? (HS giỏi)</i>


- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu
-Lớp quan sát tranh.


- HS đọc nối tiếp câu.


-Lớp luyện đọc từ chỉ tên người nước


ngồi: liu - xi - a ,Cơ- li-a.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trước
lớp.


- Đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.


- Học sinh tự đặt câu với từ ngắn ngủn
(Chiếc áo của em đã <i>ngắn ngủn) </i>.


- HS <i><b>nối tiếp</b></i> nhau đọc từng đoạn trong
nhóm.


- 4 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 4
đoạn.


- Một học sinh đọc lại cả câu chuyện.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2 một lượt.
- Kể lại những việc làm đã giúp mẹ.
- Vì Cơ – li – a chẳng phải làm việc gì
giúp mẹ cả, mẹ dành thời gian cho bạn
ấy học.


- 1HS đọc thành tiếng đoạn 3, cả lớp đọc
thầm.


- Cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng
mới làm và đã kể ra những việc mình
chưa bao giờ làm như giặt áo lót, áo sơ
mi và quần. Cô-li-a viết “ muốn giúp mẹ


nhiều hơn...”.


- Một học sinh đọc to đoạn 4, lớp đọc
thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>+ Do đâu mà sau đó bạn lại vui vẻ làm</i>
<i>theo lời mẹ? (HS giỏi)</i>


+ <i>Qua bài học giúp em hiểu thêm điều gì?</i>
<i>(HS khá)</i>


<i> d) Luyện đọc lại: </i>


- GV đọc mẫu đoạn 3 và 4, hướng dẫn HS
đọc đúng câu khó trong đoạn .


- Mời 1 số em thi đọc diễn cảm bài văn.
- Mời 4 HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn
văn .


- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn bạn
đọc hay nhất .


<i><b>) Kể chuyện : </b></i>


* Giáo viên nêu nhiệm vụ<i>: </i>sắp xếp lại 4
tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện.
Sau đó chọn kể 1 đoạn của câu chuyện
bằng lời của em.



* Hướng dẫn học sinh sắp xếp các bức
tranh theo thứ tự .


- Gọi học sinh xung phong nêu trật tự của 4
bức tranh của câu chuyện.


- Mời một em đọc yêu cầu kể chuyện và kể
mẫu (HS yếu).


- Mời học sinh kể mẫu từ 2–3 câu (HS TB).
- Gọi từng cặp kể.


- Yêu cầu 3 , 4 học sinh tiếp nối nhau kể lại
1đoạn bất kì câu chuyện (HS khá, giỏi)
- Theo dõi bình chọn học sinh kể tốt nhất.


<i><b>3. Củng cố dặn dò: </b></i>


<i>* Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ?</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về học xem trước bài "Nhớ lại …đi
học"<i><b> </b></i>


việc này


+ Vì nhớ ra đó là việc bạn đã viết trong
bài tập làm văn .


+ Lời nói phải đi đơi với việc làm.



- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- 2 em đọc diễn cảm bài văn.


- 4 em tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn văn.
-Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- Học sinh quan sát lần lượt dựa vào gợi
ý để xếp đúng trật tự của 4 bức tranh .


- Học sinh xung phong lên bảng xếp lại
thứ tự 4 bức tranh theo câu chuyện (Thứ
tự các bức tranh là : 3 – 4 – 2 -1).


- 1HS đọc yêu cầu kể chuyện và kể mẫu.
- Một học sinh kể mẫu 2-3 câu.


- Lần lượt từng cặp học sinh kể.


- 3, 4 em nối tiếp nhau kể một đoạn câu
chuyện .


- Lớp theo dõi, bình xét nhóm kể hay
nhất


- Mỗi chúng ta lời nói phải đi đơi với
việc làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Thứ ba, ngày………tháng…….năm …………</i>


<b>Tiết 11: CHÍNH TẢ</b>


<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo.


- Làm đúng bài tập 2, 3a.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ ghi bài tập 2 và bài tập 3a.
<b>III.</b> Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Mời 3 học sinh lên bảng viết 3 tiếng có
vần oam.


- Cả lớp viết vào bảng con các từ: <i>cái</i>
<i>kẻng, thổi kèn, lời khen, dế mèn.</i>


- Nhận xét đánh giá ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>a) Giới thiệu bài</i>


<i>b) Hướng dẫn nghe- viết:</i>



*<i>Hướng dẫn chuẩn bị</i>:


- Giáo viên đọc nội dung bài tập làm
văn.


- Yêu cầu hai em đọc tồn bài (HS trung
bình, khá)


- Giáo viên hướng dẫn nhận xét chính tả
trong bài:


+ <i>Những chữ nào trong đoạn văn cần</i>
<i>viết hoa</i>? (HS yếu)


- Yêu cầu làm bảng con và viết các tiếng
khó


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở.
* Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra
ngoài lề .


* Chấm chữa bài


- 3 học sinh lên bảng làm bài.


- Cả lớp viết vào bảng con các từ GV yêu
cầu.



- Lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Hai học sinh đọc lại bài


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Lớp nhận xét trả lời theo gợi ý giáo viên.
- Những chữ trong bài cần viết hoa: Chữ
đầu câu và tên riêng)


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con .


-<i> Cô – li –a , quần lót, ngạc nhiên... </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>c) Hướng dẫn làm bài tập </i>


<b>Bài 2:</b> - GV nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Gọi 3 học sinh lên bảng thi làm đúng,
nhanh. Sau đó đọc kết quả.


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả.


- Cho cả lớp chữa bài vào vở: <i>khoeo</i>
<i>chân, người lẻo khoeo, ngoeo tay.</i>



<b>Bài 3a</b>


- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3a.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.


- Gọi 3 HS thi làm bài trên bảng (chỉ viết
tiếng cần điền âm đầu s/x)


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


- Gọi 3 HS đọc lại khổ thơ đã điền đúng
âm đầu.


- Yêu cầu cả lớp chữa bài vào vở.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước
bài mới


- Học sinh làm vào vở bài tập
- 3 HS lên bảng làm bài.


- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét.
- 3 em nhìn bảng đọc lại kết quả.


- Lớp chữa bài vào vở theo lời giải đúng.



- 2HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.


- 3 em lên bảng tìm các tiếng cần điền âm
đầu trong bài.


- Cả lớp nhận xét bình chọn bạn làm đúng
nhất.


- 3 HS đọc khổ thơ.


- HS chữa bài vào vở (nếu sai).


- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết
sai, xem trước bài mới.


<b>Tiết 12: TẬP ĐỌC</b>


<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết đọc bài văn xuôi với giọng nhẹ nhành, tình cảm.


- Hiểu nội dung bài: Những kỷ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi
đầu đi học.


- Trả lời được các câu hỏi: 1, 2, 3; với học sinh khá, giỏi học thuộc lòng đoạn
văn mà em thích.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh ảnh minh họa bài đọc sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 học sinh lên đọc bài .
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Luyện đọc:</i>


* Đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


- Yêu cầu HS đọc từng câu. GV sửa sai.
- Giáo viên có thể chia bài thành 3 đoạn
như sách giáo viên.


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc
từng đoạn trước lớp.


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ở mục chú
giải: náo nức, mơn man, quang đãng...
(SVK)



- Cho HS tập đặt câu với các từ trên.
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong
nhóm.


+ Cho 3 nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT 3
đoạn.


+ Gọi 1HS đọc lại cả bài.


<i>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài</i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi.


+ <i>Điều gì đã gợi cho tác giả nhớ những</i>
<i>kỉ niệm của buổi tựu trường ?</i>


- Cả lớp đọc thầm đoạn đoạn 2


+<i>Trong ngày đến trường đầu tiên tại sao</i>
<i>tác giả thấy mọi vật thay đổi lớn</i>?


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 3.


<i>+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ,</i>
<i>rụt rè của đám học trò mới tựu trường ?</i>


- 3 em lên bảng đọc bài: “Bài tập làm
văn”



- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu giáo viên.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài.
- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc
mẫu


- Lần lượt từng em đọc nối tiếp từng
câu, luyện đọc các từ ở mục A.


- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn của
bài .


- Học sinh đọc phần chú giải từ và tập
đặt câu.


- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
+ 3 nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT 3 văn.
+ 1 em đọc lại toàn bài .


- Lớp đọc thầm đoạn 1 bài văn .


+ Lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối
mùa thu làm tác giả nhớ lại những ngày
đầu tựu trường.


- Cả lớp đọc thầm.


+ Vì tác giả lần đầu đi học, cậu rất bỡ
ngỡ…mọi vật xung quanh cũng thay
đổi.



- Lớp đọc thầm đoạn còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>d) HTL một đoạn văn:</i>


- Giáo viên đọc mẫu lại đoạn 3.


- Giáo viên hướng dẫn đọc câu khó và
ngắt nghỉ đúng cũng như đọc diễn cảm
các từ gợi tả , gợi cảm trong đoạn văn .
- Gọi 3 HS đọc lại đoạn văn.


- Yêu cầu cả lớp nhẩm đọc thuộc 1 đoạn
(mỗi em chọn HTL 1 đoạn văn mà mình
thích).


- Cho HS thi đọc thuộc 1 đoạn văn.


- GV cùng HS nhận xét biểu dương.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Dặn dò học sinh về nhà học bài


trò cũ.


- Lớp lắng nghe đọc mẫu bài một lần.
- Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để
đọc đúng theo yêu cầu .



- 3 học sinh khá đọc lại bài.


- HS tự chọn 1 đoạn văn mình thích
- HS thi đua đọc thuộc lịng một đoạn
văn. Lớp lắng nghe để bình chọn bạn
đọc hay nhất.


- Về nhà học bài và xem trước bài mới:


<i>“Trận bóng dưới lịng đường”.</i>


<b>Tiết 27: TỐN</b>


<b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số cho số có một chữ số (Trường hợp chia</i>
hết ở tất cả các lượt chia).


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2a, 4.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm lại BT2 và 3 tiết
trước (mỗi em làm 1 bài).



- GV nhận xét ghi điểm.
<i><b> 2. Bài mới:</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: </i>


<i>b) Hướng dẫn HS thực hiện phép chia 96 :</i>
<i>3</i>


- Giáo viên ghi lên bảng 96 : 3 = ?
+ Số bị chia là số có mấy chữ số?
+ Số chia là số có mấy chữ số?


<i> Đây là phép chia số số có 2 chữ số cho</i>
<i>số có 1chữ số</i>


- 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi
nhận xét.


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài


- Học sinh quan sát giáo viên và nhận xét về
đặc điểm phép tính.


+ Số bị chia có 2 chữ số.
+ Số chia có 1 chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hướng dẫn HS thực hiện phép chia:


+ Bước 1: đặt tính (hướng dẫn HS đặt tính


vào nháp).


+ Bước 2 : tính (GV hướng dẫn HS tính,
vừa nói vừa viết như SGK).


- Yêu cầu vài học sinh nêu lại cách chia .
<i>c) Luyện tập:</i>


<b>Bài 1</b>: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 (HS yếu,
TB)


-Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


<b>Bài 2</b> :-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài (HS TB, khá).
- Gọi hai em lên bảng làm bài.


- Nhận xét bài làm của học sinh
<b>Bài 3</b> - Gọi học sinh đọc bài toán.
- Yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi một học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.



- Học sinh thực hiện tính ra kết quả theo
hướng dẫn của giáo viên .


96 3
06 3 2
0


- Hai học sinh nhắc lại cách chia.
- 1HS đọc yêu cầu bài tập.


- Lớp thực hiện trên bảng con ( đặt tính).
48 : 4 = 24 84 : 2 = 42 66 : 6 = 11 ...
- Một học sinh nêu yêu cầu bài


- Cả lớp thực hiện vào vở


- 2 HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi.
+ Tìm


3
1


của 69 , 36 và 93 là: 23, 12, 31.
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài:
<i><b> Giải :</b></i>



Số quả cam mẹ biếu bà là:
36 : 3 =12 (quả)
<i><b>Đ/S: 12 quả cam </b></i>


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại.


<b>Tiết 11: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.


- Nêu được cách phòng tránh các bệnh kể trên.


- Với học sinh khá giỏi nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết
nước tiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài “<i>cơ quan bài tiết nước</i>
<i>tiểu</i>”


- Giáo viên nhận xét đánh giá.



<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i>b) Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp </i>


<b>Bước 1</b>: - Yêu cầu từng cặp HS thảo luận
theo câu hỏi:


+ <i>Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ</i>
<i>quan bài tiết nước tiểu ?</i>


<b>Bước 2</b>: - Yêu cầu các cặp lên trình bày
kết quả thảo luận.


- Theo dõi bình chọn cặp trả lời đúng
nhất.


<i>c) Hoạt động 2: Quan sát -Thảo luận </i>
<b>Bước 1: </b><i>Làm việc theo cặp </i>


- Yêu cầu từng cặp cùng quan sát hình 2,
3, 4 , 5 trang 25 SGK thảo luận các câu
hỏi


+<i> Cho biết các bạn trong hình đang làm</i>
<i>gì? Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ</i>
<i>và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu?</i>
<b>Bước 2: </b><i>Làm việc cả lớp</i>



- Gọi một số cặp trình bày kết quả.


- Tiếp theo giáo viên yêu cầu cả lớp thảo
luận các câu hỏi gợi ý:


+ <i>Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh</i>
<i>các bộ phận bên ngoài của cơ quan bài</i>
<i>tiết nước tiểu?</i>


<i>+ Tại sao hàng ngày cần phải uống đủ</i>
<i>nước ?</i>


- Giáo viên rút kết luận (sách giáo khoa).
- Liên hệ thực tế.


- GDHS biết được tác hại của việc không


- 1HS chỉ và nêu ten các bộ phận của cơ
quan bài tiết nước tiểu trên sơ đồ câm.
- 1HS nêu chức năng của thận, ống dẫn
nước tiểu, bong đái và ống đái.


- Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Lớp trao đổi suy nghĩ trả lời.


+ Để cơ quan bài tiết nước tiểu không
bị nhiễm trùng.


- Một số cặp lần lượt lên báo cáo.



- Lớp theo dõi bình chọn cặp trả lời
đúng.


- Lớp tiến hành làm việc theo cặp thảo
luận dựa vào các hình 2, 3, 4, 5 trong
SGK trả lời câu hỏi theo yêu cầu của
giáo viên.


- Lần lượt từng cặp lên báo cáo kết quả
thảo luận. Lớp theo dõi nhận xét bổ
sung.


+ Cần phải tắm rửa thường xuyên, lau
khô người trước khi mặc quần áo....
+ Để bù cho quá trình mất nước do việc
thải nước tiểu ra hằng ngày để tránh bị
sỏi thận.


- Nêu bài học SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn học sinh về nhà học và em trước
bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Thứ tư, ngày………tháng…….năm …………</i>


<b>Tiết 6: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC - DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tìm được một số từ về trường học qua bài giải ô chữ (bài tập 1).
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chổ thích hợp trong câu văn (bài tập 2).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 2 tờ giấy khổ to kẻ sẵn ô chữ ở bài tập 1.
- Bảng phụ viết 3 câu văn ở bài tập 2.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi học sinh làm bài tập 1.
- Một học sinh làm bài tập 3.
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i>b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</i>


*<b>Bài 1</b>:


- Gọi 2 em đọc yêu cầu bài tập 1 .



-Yêu cầu lớp đọc thầm và theo dõi ô chữ
và chữ cần điền (LÊN LỚP).


- Hướng dẫn HS cách thực hiện.


- Yêu cầu trao đổi theo cặp hoặc theo
nhóm rồi làm bài tập vào nháp .


- Dán 2 tờ giấy lên bảng mời 3 nhóm HS
(mỗi nhóm 10 em) thi tiếp sức điền vào ơ
trống để được các từ hồn chỉnh. Sau đó
đại diện mỗi nhóm đọc kết quả bài làm của
nhóm mình, đọc từ mới xuất hiện .


- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Cho cả lớp làm bài vào vở theo lời giải
đúng.


* <b>Bài 2</b> :


- Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập 2 (Điền dấu


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu
- Hai em đọc yêu cầu bài tập1 trong sách
giáo khoa.


- Cả lớp đọc thầm bài tập .



- Thực hành làm bài tập trao đổi trong
nhóm


- 2 nhóm mỗi nhóm 10 em lên chơi tiếp
sức mỗi em điền nhanh một từ vào ô
trống. Đọc kết quả các từ đã hoàn chỉnh.
- Lớp theo dõi nhận xét, tuyên dương
nhóm thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

phẩy vào chỗ thích hợp).
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Mời 3 học sinh lên bảng làm bài.


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại câu
đúng.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài học về so sánh …
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


- 1 em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 2.
- Cả lớp đọc thầm bài tập .


- Cả lớp làm bài vào vở .


- 3 em lên bảng lên bảng làm bài.



a, Ông em, bố em và chú em đều là thợ
mỏ.


...
- Lớp theo dõi nhận xét, chữa bài.


- Hai em nhắc lại các từ thường dùng nói
về nhà trường …


- Về nhà học bài, xem lại các BT đã làm.


<b>Tiết ……: TẬP VIẾT</b>
<b>ÔN CHỮ HOA D, Đ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Viết đúng chữ hoa D (1 dòng), Đ, H (1 dòng).


- Viết đúng tên riêng: Kim Đồng (1 dòng) và câu ứng dụng (1 lần) bằng chữ cỡ
nhỏ.


<i><b>Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn</b></i>. <b> </b>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Mẫu chữ viết hoa D, Đ, tên riêng Kim Đồng và câu tục
ngữ trên dòng kẻ ô li.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Yêu cầu 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con các từ: <i>Chu Văn An, Chim</i>.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i> b) Hướng dẫn viết trên bảng con </i>
<i><b> * Luyện viết chữ hoa :</b></i>


- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có
trong bài:


- Giáo viên viết mẫu và kết hợp nhắc lại
cách viết từng chữ .


- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng
con theo yêu cầu của GV.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu


- HS tìm ra các chữ hoa có gồm chữ: D, Đ
K.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con
các chữ hoa vừa nêu.



<i><b>* Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng) </b></i>


- Yêu cầu đọc từ ứng dụng: <i>Kim Đồng</i>.
- Giới thiệu về anh Kim Đồng là một
trong những đội viên đầu tiên của Đội
TN TPHCM, là thiếu niên anh hùng của
đất nước.


- Cho HS tập viết trên bảng con: Kim
Đồng


<i><b> * Luyện viết câu ứng dụng:</b></i>


- Yêu cầu một học sinh đọc câu .


- Dao có mài mới sắc, người có học mới
khơn.


<i>+ Câu tục ngữ nói gì?</i>


- u cầu HS tập viết trên bảng con chữ


<i>Dao</i>


<i>c) Hướng dẫn viết vào vở:</i>


- Nêu yêu cầu: viết chữ D một dòng cỡ
nhỏ.



+ Viết tên riêng Kim Đồng hai dòng cỡ
nhỏ.


+ Viết câu tục ngữ hai lần.


- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết,
cách viết các con chữ và câu ứng dụng
đúng mẫu


<i>d) Chấm chữa bài </i>


- Giáo viên chấm vở 1 số em.


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò HS về nhà viết bài và xem
trước bài mới .


- Cả lớp tập viết trên bảng con: D, Đ, K.


- Một học sinh đọc từ ứng dụng .


- Học sinh lắng nghe để hiểu thêm về
người đội viên ưu tú đầu tiên của Đội
TNTPHCM.


- Cả lớp tập viết trên bảng con.



- Đọc câu ứng dụng.


+ Con người phải chăm học mới khôn
ngoan, trưởng thành.


- HS tập viết vào bảng con chữ <i>Dao</i> trong
câu ứng dụng .


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của giáo viên


- Học sinh nộp vở theo yêu cầu của GV.


- Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước
bài mới: Ôn chữ hoa E, Ê


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, trường hợp chia hết ở tất
cả các lượt chia.


- Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và vận dụng trong giải toán.
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ.
<b>III.</b>Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng thực hiện 2 phép tính
sau:


Đặt tính rồi tính: 68 : 2 = ; 39 : 3 =
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i>a) Giới thiệu bài: </i>
<i>b) Luyện tập: </i>
<b>* Bài 1</b>:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập(Đặt tính rồi
tính).


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>* Bài 2</b> :


-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.


- Gọi 1 số học sinh nêu miệng kết quả,
lớp nhận xét bổ sung.


- Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh.



<b>* Bài 3</b>


- Gọi học sinh đọc bài toán.


- Yêu cầu học sinh nêu điều bài toán cho
biết và điều bài toán hỏi rồi làm bài vào
vở.


- Gọi một học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi
nhận xét.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài.


- Một em nêu yêu cầu đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 2HS lên bảng làm bài (đặt tính )
48 : 2 = 24 ; 84: 4 = 21 ; 55 : 5 = 11
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.


- Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau và
tự sửa bài.


- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện làm bài vào vở.
- 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
+ 1/4 của 20cm là: 20 : 4 = 5(cm)
+ 1/4 của 40km là: 40 : 4 = 10(km)...



- Một em đọc bài toán trong sách giáo
khoa.


- Cả lớp làm bài vào vở.


- Một học sinh lên bảng giải bài :


<i><b> Giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập


84 : 2 = 42 (trang)
<i><b>Đáp sớ: 42 trang</b></i>


- Lớp nhận xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Thứ năm, ngày………tháng…….năm</i>
<i>…………</i>


<b>Tiết 12: CHÍNH TẢ</b>


<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo (bài tập 1).



- Làm đúng bài tập 3b


- Giáo viên hướng dẫn học sinh rèn chữ viết, giữ vở sạch đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Bảng quay viết bài tập 3<i><b>.</b></i> Bảng lớp viết nội dung bài tập 2.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Mời 3 học sinh lên bảng, cả lớp viết vào
bảng con những từ HS hay viết sai (GV
đọc).


- Nhận xét đánh giá.


<i><b> 2. Bài mới:</b></i>
<i>a) Giới thiệu bài</i>


<i>b) Hướng dẫn nghe viết :</i>


- Hướng dẫn chuẩn bị:
+ Giáo viên đọc đoạn văn.
+ Yêu cầu 1 học sinh đọc lại.


+ Yêu cầu lớp đọc thầm để nắm nội dung
đoạn văn và trả lời câu hỏi:



+ Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng
khó


+ Yêu cầu học sinh khác nhận xét bảng
+ Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Giáo viên đọc bài để HS viết bài vào vở.
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi.


- Chấm, chữa bài.


<i> c) Hướng dẫn làm bài tập </i>


* <b>Bài 2:</b> Nêu yêu cầu của bài (HS yếu,
TB)


- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2 lên.
- Gọi một học sinh đọc yêu cầu của bài


- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con các từ: <i>Khoeo chân, đèn sáng,</i>
<i>xanh xao, giếng sâu, lẻo khoẻo, khỏe</i>
<i>khoắn</i>.


- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài


- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 1 học sinh đọc lại bài.


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài


- Học sinh nêu về hình thức bài


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con.


- Cả lớp viết bài vào vở.


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.


- Lớp tiến hành luyện tập.


- Hai em thực hiện làm trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giáo viên giúp học sinh hiểu yêu cầu
- Yêu cầu 1 học làm bài trên bảng.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét và chốt ý chính
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


*<b>Bài 3b:</b> Yêu cầu làm bài tập (HS khá,
giỏi)


- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở.
- Gọi vài em nêu kết quả.


- Lớp cùng giáo viên nhận xét chốt ý
đúng.



<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học, làm bài, xem trước bài
mới


trống


- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Vần cần tìm là:


<i>a) ngoằn ngoèo , ngặt nghẽo , ngoẹo</i>
<i>đầu </i>


- Lớp nhận xét bài bạn.
- 2 em đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vào vở.


- Hai học sinh nêu kết quả


(Các từ cần điền: <i>Mướn – thưởng –</i>
<i>nướng) </i>


- Học sinh khác nhận xét .


- Về nhà viết lại cho đúng các từ đã viết
sai, mỗi chữ 1 dòng.


<b>Tiết 29: TỐN</b>



<b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CĨ DƯ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>- </i>Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Biết số dư bế hơn số chia.


- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa có các chấm trịn, que tính, bảng phụ</b>
<b>III.</b> Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1. Bài cũ:</b></i>


- Gọi 3HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi
tính:


42 : 2 69 : 3 84 : 4
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2. Bài mới: </b></i>
<i>a) Giới thiệu bài: </i>


- Giáo viên ghi bảng 2 phép chia:
8 2 9 2


- Hướng dẫn học sinh thực hiện



- 3 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi hai em lên bảng mỗi em làm một
phép tính, cả lớp nhận xét chữa bài.


- Giáo viên gợi ý để học sinh rút ra đặc
điểm của phép chia hết và chia dư.


- Yêu cầu học sinh kiểm tra lại bằng mơ
hình hoặc bằng vật thật.


- Giáo viên kết luận :


* 8 chia 2 được 4 không cịn thừa ta nói


<i>8 : 2 là phép chia hết </i>.
viết 8 : 2 = 4


* 9 chia 2 được 4 còn thừa 1 ta nói
9 : 2 <i>là phép chia có dư</i>. 1 là số dư
Viết 9 : 2 = 4 (dư 1)
- Yêu cầu vài học sinh nhắc lại .


<i>b) Luyện tập : </i>



* <b>Bài 1</b>: Gọi HS nêu bài tập (HS yếu, TB)
- Cho HS thực hiện trên bảng con.


- Nhận xét chữa bài.


<b>* Bài 2</b>: Yêu cầu học sinh nêu đề bài (HS
TB)


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.


- Gọi 1số em nêu kết quả, sau đó từng cặp
đổi chéo vở để KT bài nhau.


- Nhận xét chung về bài làm của học sinh
<b>* Bài 3</b>:


- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK rồi
trả lời câu hỏi (HS khá, giỏi):


<i>+ Đã khoanh vào 1/2 số ơ tơ trong hình</i>
<i>nào?</i>


- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Học sinh thực hành chia trên vật thật


hạn:


+ Lấy 8 que tính chia thành 2 nhóm bằng
nhau mỗi nhóm được 4 que (<i>khơng thừa</i>)
+ Lấy 9 que tính chia thành 2 nhóm bằng
nhau được mỗi nhóm 4 cây thừa 1 que
tính.


- Một học sinh nêu yêu cầu bài.


- 3HS lên bảng, cả lớp làm bài trên bảng
con.


a) 20 4 15 3 19 4
20 5 15 5 16 4
0 0 3


20 : 4 = 5 15 : 3 = 5 19 : 3 = 4
(dư3)


b)...


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .


- 4 em lần lượt nêu kết quả làm bài, cả
lớp nhận xét.


- Đổi vở KT chéo bài nhau.



- Một học sinh nêu yêu cầu bài, quan sát
hình vẽ rồi trả lời miệng.


+ Đã khoanh vào 1/2 số ô tơ ở hình a


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 12: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>CƠ QUAN THẦN KINH</b>


<b>I. Mục tiêu</b>: Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh
trên tranh vẽ hoặc mơ hình.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Các hình liên quan bài học <i>(trang 26 và 27 sách giáo</i>
<i>khoa).</i>


<b>III.</b> Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- <i>Nêu các nguyên nhân bị các bệnh về cơ</i>
<i>quan bài tiết? </i>


<i>- Cần làm gì để giữ VS cơ quan bài tiết</i>
<i>nước tiểu?</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i>b) Khai thác:</i>


*<i><b>Hoạt động 1: Quan sát - Thảo luận</b></i>
<b>Bước 1</b>: Làm việc theo nhóm:


- Yêu cầu các nhóm quan sát hình 1,2
SGK trang 26 và trả lời các câu hỏi sau:
+ <i>Chỉ và nêu tên các bộ phận của cơ</i>
<i>quan thần kinh trên sơ đồ ?</i>


<i>+ Trong các cơ quan đó cơ quan nào</i>
<i>được bảo vệ bởi hộp sọ ? Cơ quan nào</i>
<i>được bảo vệ bởi cột sống ?</i>


<i>+ Hãy chỉ vị trí bộ não , tủy sống trên cơ</i>
<i>thể em hoặc của bạn ?</i>


<b>Bước 2</b>: Làm việc cả lớp:


- Treo hình phóng to về cơ quan thần
kinh.


- Gọi đại diện từng nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận kết hợp chỉ vào sơ đồ
trước lớp.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


- Giáo viên kết luận: sách giáo viên.



<i><b>* Hoạt động 2: </b></i> <i>Thảo luận </i>


<b>Bước 1</b>: Cho HS chơi TC “Con thỏ, ăn


- Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ.


- Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Lớp tiến hành quan sát hình và trả lời
các câu hỏi theo hướng dẫn của giáo
viên .


- Hai học sinh lên chỉ vị trí não và tủy
sống trên cơ thể của bạn.


- 2 HS lần lượt lên bảng chỉ trên sơ đồ
các bộ phận của cơ quan TK, nói rõ đâu
là não, tuỷ sống, các dây TK...


- Lớp theo dõi nhận xét bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cỏ, uống nước, vào hang”. Kết thúc TC,
HS trả lời câu hỏi:


+ <i>Trong trò chơi em đã dùng những giác</i>
<i>quan nào để chơi?</i>


<b> Bước 2</b>:<b> </b> Làm việc theo nhóm


- Yêu cầu các nhóm quan sát hình 2


sách giáo khoa trang 27 và trả lời các
câu hỏi sau:


<i>+ Não và tủy sống có vai trị gì ?</i>


<i>+ Theo bạn các dây thần kinh và các</i>
<i>giác quan có vai trị gì ?</i>


<i>+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong những</i>
<i>bộ phận này bị hỏng ?</i>


<i><b>Bước 3</b></i>: Làm việc cả lớp


- Mời đại diện từng nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận trước lớp (mỗi nhóm
trình bày phần trả lời 1 câu hỏi.


- Cả lớp nhận xét bổ sung .


* Giáo viên kết luận: sách giáo viên.
* Liên hệ thực tế: giáo viên hướng dẫn
học sinh khơng chơi các trị chơi nguy
hiểm.


- Nhắc nhở mọi người trong gia đình khi
ngồi trên xe mơ tơ phải đội mũ bảo hiểm


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn học sinh về nhà học và xem trước
bài mới


+ Học sinh trả lời theo ý của mình .


- Lớp tiến hành làm việc theo nhóm
quan sát hình vẽ trang 27 thảo luận trả
lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên .
+ Não có vai trị chỉ huy mọi hoạt động
của cơ thể.


+ Các dây thần kinh dẫn các thông tin từ
các cơ quan trên cơ thể về não và tủy
sống


- Lần lượt đại diện từng nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận .


- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung
- Hai học sinh nhắc lại KL.


- Học sinh trả lời theo ý của mình.


- 2 học sinh nêu nội dung bài học .
- Về nhà học bài và xem trước bài mới.


<b>Tiết 5: THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP CẮT NGÔI SAO 5 CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (tiết 2)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Gấp, cắt, dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngơi sao đều
nhau. Hình dán phẳng, cân đối.


- Giảng dạy học sinh tính khéo tay.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công.
<b>III.</b> Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b) Khai thác:</i>


<i><b>* Hoạt động 3 :Học sinh thực hành gấp cắt</b></i>
<i>dán ngôi sao 5 cánh . </i>


- Yêu cầu thực hiện lại thao tác gấp, cắt ngôi
sao 5 cánh đã học ở tiết 1 và nhận xét .
- Treo tranh về quy trình gấp cắt ngơi sao 5
cánh để cả lớp quan sát và nắm vững hơn về


các bước gấp cắt ngôi sao 5 cánh.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành
gấp cắt ngôi sao 5 cánh theo nhóm.


- Theo dõi giúp đỡ học sinh cịn lúng túng.
- u cầu các nhóm thi đua xem ngơi sao
nhóm nào cắt các cánh đề , đẹp hơn.


- Chấm một số sản phẩm của học sinh


- Chọn một số sản phẩm đẹp cho lớp quan
sát và giáo viên tuyên dương học sinh.


<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn học sinh về học và xem trước bài mới.


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- 2 em nhắc lại các thao tác về gấp cắt
ngôi sao 5 cánh.


- Lớp quan sát các bước quy trình gấp
cắt dán ngơi sao 5 cánh để áp dụng vào
thực hành.



- Lớp chia thành các nhóm tiến hành
gấp cắt dán ngơi sao 5 cánh


- Đại diện các nhóm lên trình diễn sản
phẩm để chọn ra ngôi sao cân đối và
đẹp nhất.


- Một số em nộp sản phẩm lên giáo
viên kiểm tra.


- Lớp quan sát và bình chọn chọn sản
phẩm tốt nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Thứ sáu, ngày………tháng…….năm …………</i>


<b>Tiết 6: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.


- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Để tổ chức tốt 1 cuộc họp, cần phải chú
ý điều gì?



- Người điều khiển cuộc họp cần phải
làm gì?


- GV nhận xét - ghi điểm


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i>a.Giới thiệu bài:</i>


- Nêu yêu cầu tiết học và ghi tựa bài


<i><b> b. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


<i><b>*Bài 1 -</b></i> Gọi 2 học sinh đọc bài tập (nêu
yêu cầu và đọc câu hỏi gợi ý), cả lớp đọc
thầm theo.


- Giáo viên gợi ý cho học sinh:


+ <i>Buổi đầu em đến lớp là buổi sáng hay</i>
<i>buổi chiều? Thời tiết ra sao ? Ai dẫn em</i>
<i>tới? Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao? Buổi học</i>
<i>kết thúc như thế nào? Cảm xúc của em về</i>
<i>buổi học đó?</i>


- Yêu cầu một học sinh khá kể mẫu.
- Yêu cầu từng cặp học sinh kể cho nhau
nghe.



- 3,4 học sinh kể trước lớp .


- Giáo viên nhận xét bình chọn em kể hay
nhất.


<b>*</b><i><b>Bài 2:</b></i>


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài (Viết lại
những điều em vừa kể).


- Cho cả lớp viết bài vào vở, GV theo dõi
nhắc nhở.


- Mời 5 - 7 em đọc bài trước lớp.


- GV cùng cả lớp nhận xét, biểu dương
những em viết tốt nhất.


<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị tốt cho


- 2 em lên bảng trả lời nội dung câu hỏi
của giáo viên.


- 2 học sinh nhắc lại đầu bài .


- 2 học sinh đọc lại đề bài tập làm văn.



- Đọc thầm câu hỏi gợi ý .


- Phải xác định nội dung, thời gian
ngày đầu được đến trường để kể lại
theo trình tự .


- 1học sinh khá kể mẫu, cả lớp chú ý
nhận xét.


- Học sinh ngồi theo từng cặp kể cho
nhau nghe về ngày đầu tiên đến trường
của mình .


- 3,4 học sinh kể trước lớp.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
nhất .


- 1HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp viết bài.


- Đọc bài trước lớp (5 - 7 em), cả lớp
theo dõi nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tiết sau


<b>Tiết 30: TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:



- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
- VẬn dụng phép chia hêt trong giải toán.


- Bài tập cần làm: Bài 1, 2 ( cột 1,2,4), bài 3,4
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b> 1. Bài cũ:</b></i>


-Gọi 3 em lên bảng làm lại bài tập số 1,
mỗi em thực hiện 1 phép tính chia.


-Chấm vở tổ 3 .
-Nhận xét đánh giá.


<i><b> 2. Bài mới:</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i>b) Luyện tập:</i>
<b>* Bài 1</b>:


- Nêu bài tập trong sách giáo khoa (HS
yếu, TB).


- Yêu cầu tự đặt tính rồi tính vào vở nháp .
- Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên bảng
thực hiện mỗi em một phép tính.


- Giáo viên nhận xét đánh giá



<b>* Bài 2</b>: Yêu cầu học sinh nêu đề bài (HS
TB).


- Yêu cầu 2HS lên bảng, cả lớp giải vào
bảng con.


- GV nhận xét chữa bài.


<b>* Bài 3:</b> Yêu cầu HS đọc thầm bài toán trả
lời theo yêu cầu của gv rồi tự giải vào vở
(HS khá, giỏi).


- Cho từng cặp đổi chéo vở để KT bài
nhau.


- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.


-GV cùng cả lớp nhận xét đánh giá.


<i><b>* Bài 4: </b></i>Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tốn,
tự làm bài, sau đó trả lời miệng (HS khá,
giỏi)




<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .



- 3 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài


- Một em đọc lại yêu cầu bài tập 1.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở nháp.
- 4 học sinh lên bảng đặt tính và tính
17 2 35 4


16 8 32 8
1 3
42 5 58 6
40 8 54 9
2 4


- Một em nêu đề bài (Đặt tính rồi tính).
- Cả lớp thực hiện trên bảng con.


- Cả lớp đọc thầm bài toán, trả lời theo
sự hướng dẫn của giáo viên rồi tự làm
bài vào vở.


- Từng cặp đổi vở KT chéo bài nhau.
- 1 em lên bảng chữa bài.


<b>Giải</b>: Số học sinh giỏi có là:
27 : 3 = 9 (HS)


<i><b> Đáp số: 9 học sinh</b></i>



- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Cả lớp tự làm bài.


- 3 em nêu miêng kết quả, lớp nhận xét
bổ sung.


(Khoanh vào đáp án B)


- Về nhà học bài và xem lại các bài tập
đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 6: SINH HOẠT</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>Học sinh nắm được những việc làm trong tuần để thực hiện được
tốt hơn.


<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>1. Sắp xếp lại bàn ghế.</b>


<b>2. Lớp phó, lớp trưởng lên phía trên ngồi.</b>


<b>3. Nghi thức: </b>Ổn định. Lớp phó văn thể cho cả lớp hát bài: Đếm sao
- Lớp trưởng mời giáo viên chủ nhiệm ngồi vào ghế chủ tọa.


- Lớp trưởng mời các tổ báo cáo.


+ Tổ 1: Các bạn đi học đủ, vệ sinh sạch, đồng phục tốt, bạn nào cũng thuộc bài
và làm bài đủ, trật tự nghe giảng bài. Có bạn ……….học tốn cịn chậm. Các
bạn học tốt:………...



+ Tổ 2: Các bạn đi học đủ, không vắng, vệ sinh sạch, xếp hàng ngay, nhanh,
đồng phục tốt. Về học tập có bạn ………..chưa viết tập chép. Các bạn học
tốt………


+ Tổ 3: Các bạn đi học đủ, không vắng, vệ sinh sạch, xếp hàng ngay, bạn nào
cũng lễ phép. Các bạn đều thuộc bài và làm bài tốt. Các bạn học tốt:
………


<b>4. Giáo viên nghe 3 tổ báo cáo, có nhận xét như sau:</b>


- Tuyên dương các em học tốt như:………
- Tổ xuất sắc: ...
<b>5. Kế hoạch tuần 7:</b>


Đi học đều, vệ sinh sạch, đồng phục, thuộc bài và làm bài đầy đủ, trật tự trong
giờ học, giúp đỡ bạn học yếu học khá lên để cùng tiến.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×