Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

kế hoạch giảng dạy tuần 31 lòch baùo giaûng tuần 32 thöù tieát moân hoïc baøi daïy hai 1 2 3 4 5 toaùn taäp ñoïc chính taû lòch söû shñt ôn tập về các phép tính với số tự nhiên tiếp vương quốc vắ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>TUẦN 32</b>
<b> && </b>


<b>---Thứ </b> <b>Tiết </b> <b>Mơn học</b> <b>Bài dạy</b>


<b>Hai</b>


1
2
3
4
5


Tốn
Tập đọc
Chính tả
Lịch sử


SHĐT


Ơn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp)
Vương quốc vắng nụ cười..


Vương quốc vắng nụ cười.(Nghe- viết)


<b>Ba</b>


1


2
3
4
5


Kĩ thuật
Toán
Đạo đức


Khoa học
Thể dục


Lắp ơ tơ tải (tiếp).


Ơn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp).
Trao đổi chất ở thực vật.


Động vật ăn gì để sống.


<b>Tư</b>


1
2
3
4
5


Tốn
Kể chuyện
Địa lí



LTVC
Thể dục


Ơn tập về biểu đồ.
Khát vọng sống.


Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu


<b>Năm</b>
1
2
3
4
5


Tập đọc
TLV
Tốn
Khoa học


Mó thuật


Ngắm trăng- Khơng đề.


Luyện tập xây dựng đoan văn miêu tả con vật.
Ôn tập về phân số.


Trao đổi chất ở động vật .



<b>Sáu</b>
1
2
3
4
5


Tốn
LTVC


TLV
Âm nhạc


GDNGLL+SH
L


Ơn tập về các phép tính với phân số.
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu.
LT xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả
con vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nội dung tích hợp GDBVMT</b>


Mơn Tiết Bài Nội dung tích hợp GDBVMT Mức độ tích


hợp
Kể


chuyện
Tập


đọc


32
62


Khát vọng sống.


Không đề


- Giáo dục ý thức vượt khó khăn, khắc phục
những trở ngại trong môi trường thiên
nhiên.


- GV giúp HS cảm nhận được nét đẹp trong
cuộc sống gắn bó với mơi trường thiên
nhiên của Bác Hồ kính yêu.


Khai thác
trực tiếp nội


dung bài.
Khai thác
trực tiếp nội
dung bài.


<b></b>
<i><b> Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b> Toán</b>


<b>Tiết 156 ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có khơng q 3 chữ số (tích khơng
q sáu chữ số).


- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số không quá hai chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên.


- Làm BT1 (dòng 1,2); BT2; BT4 (cột 1).
<b>II. Hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1: Giới thiệu bài </b>


GV giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
<b> 2: hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<b>Bài 1:</b>


GV cho HS tự đặt tính và tính.


GV cùng HS nhận xét


<b> Bài 2:</b>


GV cho HS tự làm bài và chữa bài.


GV cùng HS nhận xét





2 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở.


a.


26741
2057


6171
13
2057


;


53500


428



856


2140



125


428





;



1279868


12672



12668


204


3167





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 4:</b>


GV cho HS tự làm bài và chữa bài.


* Nếu còn thời gian cho HS làm các phần
còn lại.


<b>3: Củng cố,dặn dò: </b>


- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dò, nhận xét


<b>Bài 2:</b>


2 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở.
a. 40x480



12



40
:
480


<i>x</i>
<i>x</i>



b. <i>x</i> 209435


<sub>644</sub>435 209




<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Bài 4:</b>


HS làm bài và chữa bài
135000 = 135x100
26 x 11> 280
1600 : 10 < 1006.


<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 63 VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>- Đọc trơi chảy, lưu lốt toàn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội </b>
dung diễn tả.


- Hiểu nội dung: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán (trả lời được các
CH trong SGK).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh hoạ SGK


<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1:Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV kiểm tra 2 HS đọc bài <i>Con chuồn </i>
<i>chuồn nước</i>, nêu nội dung bài đọc.


- GV nhận xét ,ghi điểm.
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>
<b>b: Luyện đọc .</b>


- GV chia đoạn và hướng dẫn HS luyện đọc


- GV theo dõi sửa sai cho HS, giúp HS hiểu
từ mới phần chú thích : nguy cơ, thân hành, du


học…


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và tìm
hiểu nơi dung của tranh.


- HS lên đọc bài ,nêu ND bài


- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
Đoạn 1: từ đầu đến <i>cười cợt</i>


Đoạn 2: tiếp theo đến <i>không vào</i>


Đoạn 3 còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho HS luyện đọc theo nhóm 2
- GV đọc diễn cảm tồn bài
<b>c: Tìm hiểu bài </b>


- Cho HS đọc thầm, đọc thành tiếng từng
đoạn và trả lời câu hỏi:


+ Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở
vương quốc nọ rất buồn ?


+ Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán
như vậy ?


+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình?
+ Kết quả ra sao?



+ Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối đoạn này?


- GV cho HS nêu ND của bài
<b>d. Luyện đọc diễn cảm </b>


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trong bài
- GV hướng dẫn và cho HS thi đọc đọc diễn
cảm đọan 3.


<b>3: Củng cố, dặn dò. </b>
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dò, nhận xét


1 em đọc cả bài


- Mặt trời không muốn dậy, chim không
muốn hót, hoa trong vườn chưa nở đã
tàn…


-Vì cư dân ở đó khơng ai biết cười


- Vua cử một viên đại thần đi du học nước
ngoài, chuyên về môn cười cợt.


- Sau một năm viên đại thần trở về, xin
chịu tội vì đã gắng hết sức nhưng học
không vào.


- Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ngoài
đường. Nhà vua phấn khơi cho mời người


đó vào.


- Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vơ cùng tẻ
nhạt, buồn chán


- HS đọc


- HS thi đọc diễn cảm


<b></b>
<b>------Chính tả</b>


<b>Tiết 32 Nghe viết: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả , biết trình bày đúng đọan văn trích.
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2b.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-GV :bảng phụ


<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b> 1: Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra 2 HS đọc lại mẩu tin <i>Băng</i>
<i>trơi</i> và viết lại mẩu tin đó trên bảng lớp.



-GV nhận xét ,ghi điểm.
2. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu bài:


<b>b. Hướng dẫn HS nghe viết.</b>


- GV gọi 2 HS đọc bài <i>Vương quốc vắng</i>
<i>nụ cười</i>


- GV tìm các từ khó và hướng dẫn HS
viết các từ khó ra bảng con.


- HS đọc, viết lại


- 2 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét và cho HS nêu cách trình
bày đoạn văn.


- GV đọc cho HS viết bài
- GV thu bài chấm và nhận xét
<b>c. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 2b.</b>


GV chia nhóm và cho HS làm bài theo
nhóm.


GV cùng HS nhận xét




<b>3. Củng cố, dặn dò. </b>
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dị, nhận xét


- HS nêu cách trình bày đoạn văn.
- HS viết bài


- HS soát lỗi


- HS đọc yêu cầu của đề bài ,làm bài


b. nói chuyện- dí dỏm- hóm hỉnh- cơng
chúng- nói chuyện- nổi tiếng


<b></b>


<i>------Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010</i>


KĨ THUẬT
<b>Tiết 32: LẮP Ô TÔ TẢI</b>

A.

<b>Mục tiêu :</b>


- Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp ô tô tải .
- Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ơ tơ chuyển động được.


<b>B. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>Gíao viên :</b>



Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn ; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .
<b>Học sinh :</b>


SGK , bộ lắp ghép mô hình kó thuật .
<b>C. Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>I. Bài cũ:</b>


Nêu các tác dụng của ô tô tải.
<b>II. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


“LẮP Ô TÔ TẢI” (tiết 2)


<i><b>2.Phát triển:</b></i>


<i>* Hoạt động 1:Hs thực hành lắp ơ tơ tải:</i>


a) HS chọn chi tiết :


- HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và
xếp vào nắp hộp.


- GV kiểm tra .
b) Lắp từng bộ phận :


- Gọi một em đọc phần ghi nhớ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
- Nhắc các em lưu ý: khi lắp sàn ca bin , cần


chú ý vị trí trên dưới của tấm chữ L với các
thanh thẳng 7 lỗ và thanh chữ U dài ,khi lắp
ca bin các em chú ý lắp tuần tự theo hình 3a,
3b, 3c,3d để đảm bảo đúng quy trình.


- GV theo dõi .
c)Lắp ô tô tải:


-HS lắp rắp theo các bước trong sgk.


-GV nhắc HS lưu ý khi lắp các bộ phận phải
:vị trí trong ngồi của các bộ phận với nhau ,
các mối ghép phải vặn chặt để xe khơng bị
xộc xệch.


-GV theo dõi.


<i>* Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập:</i>


- Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm .


- GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
: đúng mẫu và đúng quy trình, lắp chắc chắn
không xộc xệch, ô tô tải chuyển động được.
- HS tự đánh giá sản phẩm của mình và bạn.
- GV nhận xét và đánh giá .



- GV nhaéc HS tháo các chi tiết và xếp vào
hộp.


-Trưng bày và nhận xét lẫn nhau.


<b>III.Củng cố:</b>


Nêu các quy trình lắp ráp.
<b>IV.Dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.



<b> Toán</b>


<b>Tiết 157 ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN(TT)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ.
- Thực hiện bốn phép tính với số tự nhiên.


- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
- Làm BT1(a);BT2, BT4.


<b>II. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1: Giới thiệu bài </b>



GV giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
<b> 2:Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<b>Bài 1a.</b>


GV cho HS tự làm bài và chữa bài.




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV cùng HS nhận xét


<b>Bài 2:</b>


GV cho HS tự làm bài và chữa bài.


<b>Bài 4:</b>


GV cho HS nêu bài toán và làm bài


GV cùng HS nhận xét
<b> 3. Củng cố,dặn dò </b>


- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dò, nhận xét


a. Nếu m=952, n=28 thì m+n
=952+28=980


m-n = 952-28 = 924


m x n = 952 x 28 = 26656
m:n = 952 : 28 = 34
<b>Bài 2:</b>


2 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở.
a. - 12054:(15+67)


=12054:82=147
- 29150-136 x 201
=29150-27336=1814
b) 9700 : 100 + 36 x 12
= 97 + 432 = 529.
(160 x 5 – 25 x 4) : 4
= (800 – 100) : 4
= 700 : 4 = 175.
<b>Bài 4:</b>


HS làm bài:


Tuần sau cửa hàng bán được số m vải là:
319+ 76 = 394 (m)


Cả hai tuần cửa hàng bán được số m vải là:
319 + 394 = 714 (m)


Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là:
7 x 2 = 14 (ngày)


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số


m vải là:


714 : 14 = 51 (m)
Đ/S: 51 m


<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 63 ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV-HS:sưu tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1: Kiểm tra bài cũ.</b>


- GV kiểm tra 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
Động vật cần gì để sống?


-

GV nhận xét ,ghi điểm.
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. HD HS tìm hiểu bài:</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu nhu cầu thức ăn của các </b>
loài động vật khác nhau.


<b>Mục tiêu:- Phân loại động vật theo thức ăn của </b>
chúng.


- Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng.
<b>Cách tiến hành:</b>


GV yêu cầu nhóm trưởng tập hợp tranh ảnh của
những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau mà thành
viên trong nhóm đã sưu tầm, sau đó phân chúng thành
các nhóm theo thức ăn của chúng: VD


Nhóm ăn thịt


Nhóm ăn cỏ, lá cây…
GVKL như mục bạn cần biết


<b>Hoạt động 2: Trò chơi Đố bạn con gì?</b>


<b>Mục tiêu:Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở </b>
động vật.


<b>Cách tiến hành:</b>


GV hướng dẫn cách chơi: Một HS được GV đeo hình
vẽ bất kì một con vật nào trong số những hình các em
đã sưu tầm mang đến lớp hoặc được vẽ trong SGK.


HS đeo hình vẽ phải đặt câu hỏi đúng / sai để đốn
xem đó là con gì?. cả lớp chỉ đúng/ sai.


3: Củng cố, dặn dò.


- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dị, nhận xét


Các nhóm làm việc, trình bày


HS chơi trị chơi


VD con vật này có hai chân phải
khơng?


Con vật này có sừng phải khơng?


<b></b>
<i><b>------Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 153 ƠN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
- Làm BT2; BT3.


<b>II. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



Hoạt động dạy Hoạt động học


<b> 1:Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét giới thiệu bài
<b> 2: Hướng dẫn HS luyện tập.</b>
<b>Bài 2: </b>


GV cho HS tự làm bài và chữa bài.


GV cùng HS nhận xét


Bài 3:


GV cho HS tự làm bài và chữa bài.


<b>Bài 2:</b>


a)Diện tích Hà Nội là 921 ki-lơ-mét vng.
- Diện tích Hà Nội là 1255 ki-lơ-mét vng.
- Diện tích Hà Nội là 2095 ki-lơ-mét vng.
b) Diện tích Đà Nẵng hơn diện tích Hà Nội 334
ki-lơ-mét vng và bé hơn diện tích Thành phố
Hồ Chí Minh là 840 ki-lơ-mét vng.


<b>Bài 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 3: Củng cố,dặn dò: </b>



- GV đặt câu hỏi cho HS nêu lại những kiến
thức trọng tâm của bài


- GV dặn dò, nhận xét tiết học.


b) Trong tháng 12 cửa hàng bán được tất cả 129
mét vải.


<b></b>
------Kể chuyện


<b>Tiết 32: KHÁT VỌNG SỐNG</b>


I.

<b>Mục tiêu:</b>


- Dựa theo lời kể của GV và tranh minh họa (SGK), kể lại được từng đoạn của câu chuyện
Khát vọng sống rõ ràng, đủ ý (BT1); bước đầu biết kể lại nối tiếp được toàn bộ câu chuyện
(BT2)


- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện (BT3).
II – Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh họa truyện trong SGK (có thể phóng to, nếu có điều kiện)
III .Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>A – Bài cũ</b>
<b>B – Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Hướng dẫn hs lể chuyện:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


* <i><b>Hoạt động 1</b></i>:<i>GV kể chuyện</i>


Giọng kể thong thả, rõ ràng; nhấn giọng
những từ ngữ miêu tả những gian khổ, nguy
hiểm trên đường đi, những cố gắng phi
thường để được sống của Giôn.


- Kể lần 1: Sau khi kể lần 1, GV giải nghĩa
một số từ khó chú thích sau truyện.


- Kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh
hoạ phóng to trên bảng.


- Kể lần 3 (nếu cần).


* <i><b>Hoạt động 2</b></i>: <i>Hướng dẫn hs kể truyện, trao</i>
<i>đổi về ý nghĩa câu chuyện</i>


- Cho HS kể chuyện theo cặp và trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.


- Cho HS thi kể trước lớp.


- Cho HS bình chọn bạn kể tốt và nêu được
ý nghĩa câu chuyện.


* Qua câu chuyện, giáo dục ý chí vượt khó


khăn, khắc phục những trở ngại trong mơi
trường thiên nhiên.


- Lắng nghe.


- HS nghe kết hợp nhìn tranh minh hoạ, đọc
phần lời dưới mỗi tranh trong SGK.


- Kể theo nhóm và trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


-HS thi kể và cả lớp nghe, đặt câu hỏi cho
bạn trả lời.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS kể tốt và cả những HS chăm chú nghe bạn kể, nêu
nhận xét chính xác.


- Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người thân, xem trước nội dung tiết sau.


<b></b>


<b>------Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 63 THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Hiểu tác dụng và đặc điểm cuả trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ( trả lời câu hỏi Bao gờ?,
Khi nào?, Mấy giờ?- ND ghi nhớ).



- Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (BT1 mục III);bước đầu biết thêm trạng
ngữ cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a ở BT (2)


<b>II. Đồ dùng </b>
- GV:bảng nhóm.
- HS :SGK


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1: Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV gọi HS nhắc lại nội dung ghi nhớ ở
tiết LTVC trước.


- GV nhận xét giới thiệu bài.
<b> 2: Phần nhận xét.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 1,2.


- GV nhắc: trước hết, cần tìm thành phần
CN, VN của câu. Sau đó, tìm thành phần trạng
ngữ.


GV cùng HS nhận xét
Bài 3:


Gọi HS đọc yêu cầu của bài


*GVKL, gọi 3 HS đọc phần ghi nhớ.
<b> 3: Phần luyện tập.</b>


<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- GV viết sẵn bài tập vào bảng nhóm gọi
HS lên làm, HS khác làm vào vở.


2 HS nhắc lại .


HS đọc


HS đọc lại câu văn ở bài tập 1, phát biểu ý
kiến.


Trạng ngữ


Đúng lúc đó, bổ sung ý nghĩa thời gian cho
câu.


- HS đọc yêu cầu và đặt câu hỏi:


Viên thị vệ hớt hải chạy vào khi nào?
3 HS đọc phần ghi nhớ.


<b>Bài 1:</b>


HS đọc yêu cầu.



HS làm bài.( tìm các bộ phận trạng ngữ:
Trạng ngữ:


a. Buổi sáng hôm nay- vừa mới ngày hôm
qua- qua một đêm mưa rào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV cùng HS nhận xét
<b>Bài 2b:</b>


Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


GV hướng dẫn HS đọc kĩ các câu văn, tìm
ra những câu văn thiếu trạng ngữ trong đoạn.


GV cùng HS nhận xét
<b>4: Củng cố,dặn dò </b>


- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV dặn dò, nhận xét.


những cái tranh làng Hồ giải trên các lề
phố Hà Nội.


<b>Bài 2:</b>
HS nêu y/c
HS làm bài:


b. Ở Trường Sơn, mỗi khi trời nổi gió…
Giữa lúc gió đang gào thét ấy, cánh chim


đại bàng…..Có lúc chim lại ,vẫy cánh, đạp
gió vút lên cao.


Bộ phận CN và VN




<i>------Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Tập đọc</b>


<b>NGẮM TRĂNG KHƠNG ĐỀ</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù
hợp nội dung.


- Hiểu ND (hai bài thơ ngắn):Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, khơng nản trí
trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ.(trả lời được các CH trong SGK; thuộc một trong hai
bài thơ).


<b>II Đồ dùng dạy - học</b>


- Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn hai bài thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
<b>III Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : Vương quốc vắng nụ cười</b>
- Kiểm tra 2,3 HS đọc và trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


a : Giới thiệu bài


- Hôm nay các em sẽ học hai bài thơ của Bác
Hồ : Ngắm trăng – Bác viết khi bị giam trong
nhà tù của chế độ Tưởng Giới Thạch , bài Sáu
mươi tuổi – Bác viết nhân dịp Bác tròn tuổi 60 .
<b>b. </b><i>Ngắm trăng</i>


<i>1 - Luyện đọc </i>


- Hoàn cảnh của Bác trong tù : rất thiếu thốn
khổ sở về vật chất , dễ mệt mỏi về tinh thần .
- Đọc diễn cảm bài thơ : giọng ngân nga , thư
thái .


<i>2 – Tìm hiểu bài :</i>


- Bác Hồ ngắm trang trong hồn cảnh như thế
nào ?


- Hình ảnh nào nói lên tình cảm gắn bó giữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
bác Hồ với trăng ?



- Qua bài thơ , em học được điều gì ở bác Hồ ?
=> Bài ngắm trăng nói về tình cạm u trăng
của bác trong hồn cảnh rast61 đặc biệt . Bị
giam cầm trong ngục tù mà Bác vẫn say mê
ngắm trăng , thấy trăng như một người bạn tâm
tình . Bài thơ cho thấy phẩm chất cao đẹp của
bác : luôn lạc quan , yêu đời , ngay cả trong
những hồn cảnh tưởng chừng như khơng thể
nào lạc quan được .


<i>3 – Đọc diễn cảm : </i>


- GV đọc mẩu bài thơ . Giọng đọc ngân nga ,
ung dung tự tại .


<b>c. Bài Không đề</b>


<i>1 - Luyện đọc : </i>


- Đọc diễn cảm bài thơ : giọng vui , khoẻ khoắn
.


<i>2 – Tìm hiểu baøi :</i>


- Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn cảnh
nào ? Những từ ngữ nào cho biết điều đó?
- Tìm những hình ảnh nói lên lịng u đời và
phong thái ung dung của Bác ?



<i>3 – Đọc diễn cảm : </i>


- GV đọc mẩu bài thơ . Giọng đọc vui khoẻ
khoắn , hài hước . Chú ý ngắt giọng , nhấn
giọng của bài thơ .


* Giaó dục HS cảm nhận được nét đẹp trong
cuộc sống gắn bó với mơi trường thiên nhiên của
Bác Hồ kính u.


+ Tình u với thiên nhiên , với cuộc sống .
+ Lòng yêu đời . lạc quan trong cả những
hồn cảnh rất khó khăn .


- HS luyện đọc diễn cảm.


- Đại diện nhóm thi đọc thuộc lịng từng khổ
và cả bài.


- HS nối tiếp nhau đọc .
- 1 HS đọc xuất xứ , chú giải .
- HS đọc –Cả lớp đọc thầm


- Ở chiến khu Việt Bắc, trong thời kì kháng
chiến chống thực dân Pháp gian khổ. Từ ngữ
cho biết điều đó là: <i>đường non, rừng sâu</i>
<i>quân đến, tung bay chim ngàn</i>.


Hình ảnh khách đến thăm Bác trong cảnh
đường non đầy hoa, quân đến rừng sâu, chim


rừng tung bay. Bàn xong việc quân việc nước
, Bác xách hương, dắt trẻ ra vườn hái rau.
- HS luyện đọc diễn cảm.


- Đại diện nhóm thi đọc thuộc lòng từng khổ
và cả bài.


- HS lắng nghe.


<b>4 – Củng cố – Dặn dò </b>


- Nói về những điều em học được ở bác Hồ ?
- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
- Về nhà học thuộc hai bài thơ.


- Chuẩn bị : Vương quốc vắng nụ cười ( phần 2 ).


<b> </b>
<b>--</b>


--TẬP LÀM VAÊN


<b>TIẾT 61 : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Nhận biết được:đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm hình dánh</b>
bên ngồi và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn (BT1); bước đầu vận dụng kiến
thức đã học viết được đoạn văn tả ngoại hình (BT2), tả hoạt động (BT3) của một con vật em u
thích.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Baøi cuõ: </b>


<b>2. Bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>a. Giới thiệu: </b>


<b>b. Hướng dẫn HS luyện tập .</b>
<b>Bài tập 1:</b>


GV treo tranh


<i>GV nhaän xét và chốt lại: </i>
<i>Câu a: </i>


<i>Đoạn 1: Mở bài – giới thiệu chung về con tê tê.</i>
<i>Đoạn 2: Miêu tả bộ vẩy của con tê tê.</i>


<i>Đoạn 3: Miêu tả miệng, hàm, lưỡi của tê tê và cách tê </i>
<i>tê săn mồi.</i>


<i>Đoạn 4: Miêu tả chân, bộ móng và cách tê tê đào đất.</i>
<i>Đoạn 5: Miêu tả nhược điểm của tê tê.</i>


<i>Đoạn 6: Kết bài – tê tê là con vật có ích, con người cần</i>
<i>bào vệ nó. </i>



<i>Câu b:</i>


<i>Bộ vẩy, miệng, hàm, lưỡi – bốn chân. </i>
<i>Câu c: </i>


<i>Cách tê tê bắt kiến, cách tê tê đào đất được tác giả tả tỉ</i>
<i>mỉ. </i>


<b>Bài tập 2: </b>


GV cho HS xem tranh các con vật để làm bài.
Lưu ý HS : tả ngoại hình.


<b>Bài tập 3: tương tự như BT 2 nhưng tả hoạt động. </b>
Sau khi HS làm GV nhận xét, chốt lại.


HS quan sát tranh minh họa con tê tê.
HS đọc yêu cầu bài tập 1.


Cả lớp theo dõi trong SGK.
HS suy nghĩ , làm bài.
HS phát biểu ý kiến.


<b>Bài 2:</b>


HS đọc yêu cầu của bài.
HS thực hiện làm bài.
HS phát biểu ý kiến.
<b>Bài 3:</b>



- HS làm bài và đọc bài.
<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>


Nhận xét tiết học. u cầu những HS làm chưa kịp về nhà làm cho đầy đủ.


<b></b>
------Toán


<b>Tiết 154 ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ.</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II. Hoạt động dạy học



Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Hoạt động 1: GV giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động : hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài 1:</b>


GV cho HS tự làm bài và chữa bài.


<b>Bài 3:</b>


GV cho HS tự làm bài và chữa bài.


GV cùng HS nhận xét
<b> Bài 4:</b>


GV cho HS tự làm bài và chữa bài.



GV cùng HS nhận xét
<b>Bài 5:</b>


- GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét


<b> 3: Củng cố,dặn dò </b>


- GV cho HS nêu lại cách rút gọn, quy
đồng phân số.


- GV dặn dò, nhận xét tiết học.


Bài 1:
- HS nêu


HS làm bài:


5
2


là phân số chỉ phần đã tơ màu của hình 3.
<b>Bài 3:</b>


18
12


=



3
2


;


40
4


=


10
1


;


24
18


=


4
3


<b>Bài 4:</b>
a)


5
2


=



35
14


;


7
3


=


35
15


b)


15
4


=


45
12


, giữ nguyên phân số


45
6


<b>Bài 5:</b>


- HS tự làm.


<b></b>
<b> KHOA HOÏC</b>


Tiết 64 :TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT


<b>I-</b> <b>Mục tiêu:</b>


- Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường:động vật thường xuyên phải lấy từ
môi trường thức ăn, nước uống, ô-xi và thải ra các chất cặn bả, khí các-bơ-níc, nước tiểu,…
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ.


<b>II- Ñồ dùng dạy học: </b>
- Hình trang 128,129 SGK.


- Giấy A 0, bút vẽ dùng cho nhóm.


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Động vật ăn gì để sống?
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>a. Giới thiệu: </b>


Bài “Trao đổi chất ở động vật”
<b>b. Phát triển: </b>



<b>Hoạt động 1: Phát hiện những biểu hiện bên</b>
ngồi của trao đổi chất ở động vật.


<b>Mục tiêu:HS tìm trong hình vẽ những gì động</b>
vật phải lấy từ mơi trường và những gì phải thải
ra từ mơi trường trong quá trình sống.


<b>Cách tiến hành: </b>


- Yêu cầu HS quan sát hình 1 trang 128 SGK:
+ Kể tên những con vật được vẽ trong hình.


+ Những yếu tố nào đóng vai trị quan trọng đối với
động vật có trong hình.


+ Phát hiện những yếu tố cịn thiếu để bổ sung.
- Động vật thường xuyên lấy gì và thải gì vào mơi
trường trong q trình sống?


- Q trình trên được gọi là gì?
<b>Kết luận: </b>


Động vật thường xun phải lấy từ mơi trường thức
ăn, nứơc, khí ơ- xi và thải ra các chất cặn bã, khí
các- bơ- níc, nước tiểu…Q trình đó được gọi là
q trình trao đổi chất giữa động vật và môi trường.
<b>Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất</b>
ở động vật .



<b>Mục tiêu:Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở</b>
động vật.


<b>Cách tiến hành:</b>


- Chia nhóm, phát giấy, bút vẽ cho các nhóm.


- Quan sát các hình SGK.


- Kể tên các con vật: bò, nai, hổ, vịt.
- Kể ra: cỏ, không khí….


- Thức ăn của hổ và vịt.


- Lấy thức ăn, nước, khơng khí. . và
thải vào mơi trường khí các- bơ- níc,
phân, nước tiểu…quá trình trên được gọi
là quá trình trao đỗi chất.


- HS làm việc theo nhóm vẽ sơ đồ trao
đổi chất ở động vật, nhóm trưởng điều
khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ.
- Các nhóm treo sản phẩm và cử đại
diện trình bày trước lớp.


<b>3. Củng cố: </b>


- Động vật thường xun lấy gì từ môi trường?


- Động vật thường xuyên thải ra môi trường những gì?


<b>4. Dặn dị: </b>


Chuẩn bị bài sau, nhận xét tiết học.


<b> </b>


<i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010</b></i>
Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Thực hiện được cộng, trừ phân số.


- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
- Làm BT1, BT2, BT3.


<b> II. Hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b> 1: Giới thiệu bài:</b>


<b> 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1:</b>


GV cho HS tự làm bài và chữa bài.


GV cùng HS nhận xét


<b> Bài 2:</b>


GV cho HS tự làm bài và chữa bài.



-GV cùng HS nhận xét
<b>Bài 3:</b>


GV cho HS tự làm bài và chữa bài.


<b> </b>


<b>3: Củng cố,dặn dò </b>


- Cho HS nêu lại cách cộng, trừ hai phân số
cùng, khác mẫu số.


- GV dặn dò, nhận xét tiết học.


<b>Bài 1:</b>


HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở.
a.
7
2
+
7
4
=
7
4
2
=


7
6
;
7
6

-7
2
=
7
2
6
=
7
4
;
7
6

-7
4
=
7
4
6
=
7
2
;
7

4
+
7
2
=
7
2
4
=
7
6
b)
3
1
+
12
5
=
12
4
+
12
5
=
12
9
.
Các câu còn lại làm tương tự.


<b>Bài 2:</b>


a)
7
2
+
5
3
=
35
10
+
35
21
=
35
31
;
35
31

-7
2
=
35
31

-35
10
=
35
21

.
35
31

-5
3
=
35
31

-35
21
=
35
10
;
5
3
+
7
2
=
35
21
+
35
10
=
35
31


Câu b làm tương tự.
<b>Bài 3:</b>


<b>a) </b>


9
2


<b>+x =1</b> <b>b) </b>


7
6
<b>-x=</b>
3
2
<b>x </b>
=1-9
2
<b> x= </b>
7
6
<b></b>
-3
2
<b>x = </b>
9
7
<b> x= </b>
21


4


<b>Câu c làm tương tự.</b>
<b></b>


------LUYỆN TỪ VAØ CÂU


<b>TIẾT 62 : THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU </b>
I – Mục tiêu:


1. Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (trả lời câu hỏi Vì
sao ? Nhờ đâu ? Tại đâu ?).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Đố dùng dạy học:</b>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 1.
SGK.


<b> III: Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 2 HS đặt câu có dùng trạng ngữ chỉ thời gian.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b> 2. Bài mới:</b>


Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS


a. Giới thiệu bài: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân
cho câu.



<b> b. Hướng dẫn:</b>
<b>*. Phần nhận xét:</b>
<b> Bài 1:</b>


- Thảo luận nhóm đơi để trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét: “Vì vắng tiếng cười” là trạng ngữ bổ
sung cho câu ý nghĩa nguyên nhân: vì vắng tiếng cười
mà vương quốc nọ buồn chán kinh khủng?


<b>*. Ghi nhớ</b>
<b>*. Luyện tập</b>
<b>Bài tập 1:</b>


- Trao đổi nhóm đơi, gạch dưới các trạng ngữ chỉ
ngun nhân.


- GV chốt lại.


+ Nhờ siêng năng, cần cù.
+ Vì rét.


+ Tại Hoa.
<b>Bài tập 2:</b>


- Làm việc cá nhân: điền nhanh bằng bút chì các từ đã
cho vào chỗ trống trong SGK


<b>Bài tập 3:</b>



- Làm việc cá nhân, mỗi HS đặt câu có trạng ngữ chỉ
ngun nhân.


- GV nhận xét.


- Đọc toàn văn yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm.


- HS phát biểu ý kiến.
- 2, 3 HS đọc ghi nhớ.
<b>Bài 1:</b>


- HS đọc yêu cầu bài
- HS phát biểu ý kiến.
- Cả lớp nhận xét.


<b>Bài 2:</b>


- Đọc yêu cầu bài.
- HS thực hiện.
- Cả lớp nhận xét.


+ Vì học giỏi, Nam được cô giáo khen.
+ Nhờ bác lao cơng, sân trường lúc nào
cũng sạch sẽ.


Tại vì mãi chơi, Tuấn không làm bài tập.
<b>Bài 3:</b>



- Cả lớp đọc yêu cầu bài
- HS tiếp nối đọc câu đã đọc.
<b>3) Củng cố – dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài: MRVT: Lạc quan-u đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

------TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 62 : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BAØI , KẾT BAØI TRONG BAØI VĂN MIÊU TẢ</b>
<b>CON VẬT </b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


<b> Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành </b>
luyện tập (BT1); bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật
yêu thích (BT2, BT3).


<b>II. Ñồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>a. Giới thiệu: </b>


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập .</b>


<b>Bài tập 1:</b>


Yêu cầu HS nhắc lại cách mở bài kiểu trực
tiếp, gián tiếp, các kiểu kết bài mở rộng,
không mở rộng.


GV kết luận câu trả lời đúng.


<i>Ý a,b: 2 câu đầu: mở bài gián tiếp.</i>
<i>Câu cuối: kết bài kiểu mở rộng.</i>
<i>Ý c: </i>


<i>Mở bài kiểu trực tiếp: Mùa xuân là mùa công</i>
<i>múa.</i>


<i>Kết bài không mở rộng: Chiếc ơ màu sắc đẹp</i>
<i>đến kì ảo xập x uốn lượn dưới ánh nắng</i>
<i>xn ấm áp. </i>


<b>Bài tập 2: </b>


GV phát phiếu cho một số HS làm trên phiếu.
GV nhận xét.


<b>Bài tập 3: </b>


GV nhắc HS: Viết đoạn kết bài theo kiểu mở
rộng.


GV lắng nghe và nhận xeùt.



HS đọc yêu cầu bài tập 1.
HS nhắc lại.


Hs đọc thầm bài văn Chim công múa, làm bài
cá nhân, trao đổi với bạn bên cạnh, trả lời lần
lượt các câu hỏi.


HS phát biểu ý kieán.


<b>Bài 2:</b>


HS đọc yêu cầu bài tập.
HS viết bài vào vở.
HS đọc bài làm của mình.
<b>Bài 3:</b>


HS đọc yêu cầu bài tập.
HS làm vào vở.


HS đọc phần bài làm của mình.
4. Củng cố – dặn dị:


<b></b>
GDNGLL


<b>BÀY TỎ TÌNH YÊU QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC BẰNG NHỮNG VIỆC LÀM CỤ THỂ.</b>
<b> I Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỌNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<b>a. Giơí thiệu bài:</b>
<b>b. HD HS tìm hiểu bài:</b>


<b>Hoạt động 1: làm việc theo nhóm.</b>
<b>Mục tiêu: HS biết bày tỏ tình yêu quê hương </b>
đất nước bằng những việc làm cụ thể..


<b>Cách tiến hành:</b>


<b>GV hỏi: - Quê hương đất nước ta hiện nay </b>
như thế nào?


- Nhờ đâu mà quê hương đất nước ta được
như ngày hôm nay?


- Vậy ta phải làm gì để bảo vệ quê hương
đất nước?


<b>Hoạt động 2: </b>


<b>Mục tiêu: HS biết được sự giàu đẹp của đất </b>
nước.



<b>Cách tiến hành:</b>


* Qua đó giáo dục HS biết sự giàu đẹp của
quê hương đất nước. Qua đó giáo dục ý thức
rèn luyện bản thân qua những việc làm cụ thể.
3. Cũng cố- dặn dò:


- GV nhận xét tiết học.


- HS trả lời.


- HS lắng nghe.
.


<b>*********************************</b>
<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>
<b>I. Mục tieâu :</b>


- Đánh giá hoạt động trong tuần qua về những việc đã làm những việc chưa làm
- Kế hoạch và biện pháp cho tuần tới.


<b>II. Nội dung và hình thức tổ chức:</b>


<b>1. Đánh giá tình hình hoạt động trong tuần qua:</b>
* Các tổ trưởng báo cáo về học tập


+ Tích cực xây dựng bài : Thiện, Đ Anh, Cương, Bảo, Thảo Vi, Thúy Vi, Diễm….
+ Chưa học bài và làm bài đầy đủ : khơng cĩ.



+ Chưa nghiêm túc trong giờ học : Nhật Anh..


* Lớp phó lao động báo cáo về vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân, trang phục
+ Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.


+ Ăn mặc gọn gàng, sạch se õđúng quy định .
+ Vệ sinh cá nhân tốt.


.* Lớp trưởng báo cáo về sĩ số, tỉ lệ CC, hàng ngũ ra vào lớp, các hoạt động khác :
+ Sĩ số đầy đủ, Tỉ lệ CC : vắng 02.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ GV đánh giá chung về những việc đã làm được và những việc chưa làm được.
- Nhiều bạn có tinh thần xây dựng bài tốt, song bên cạnh đó cịn một số HS học tốn cịn
yếú. (Phú, Huỳnh, Nhật Anh).


<b>2 .Phương hướng hoạt động tuần tới : </b>
- Tiếp tục củng cố nề nếp lớp học.
- Xây dựng tổ tự quản, lớp tự quản.
- Duy trì việc tra bài 15 phút đầu giờ.


- Thực hiện tốt việc giúp đỡ bạn cùng tiến : như giúp đỡ bạn trong giờ học chính khóa
cũng như trong buổi ra chơi


- Thi đua học tập tốt giữa các tổ ..


- Học bồi dưỡng HS gioiû vào thứ 2 và thứ 4.
- Thực hiện tập thể dục giữa giờ đầy đủ.


- Tiếp tục vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân tốt.
- Thực hiện ăn mặc đúng quy định.



- Thực hiện tốt an tồn giao thơng đường thủy, đường bộ.
- Thực hiên tốt ăn uống , vệ sinh trong sạch sẽ.


- Thực hiện tốt việc chơi các trò chơi lành mạnh.
- Sưu tầm các bài vè.


<b> </b>


<b>KÝ DUYỆT</b>


</div>

<!--links-->

×