Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Đồ án quản trị dự án đầu tư quán cafe container

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.37 KB, 48 trang )

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẠI
TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM

KHOA QUẢN TRỊ - TÀI CHÍNH
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

ĐỒ ÁN MÔN HỌC QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Dự án đầu tư quán cà phê Container

Sinh viên

: Lương Thị Hồng

Mã SV

: 75751

Lớp

: QKD58ĐH

Nhóm

: Quản trị dự án đầu tư – N01

Giáo viên hướng dẫn

: Lương Hùng Dũng

Hải Phòng, 2020




Quản trị dự án đầu tư
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................................................................2
1.1. Sự cần thiết của dự án..........................................................................................................2

1.2. Các thông số cơ bản của dự án..............................................................................3
1.2.1. Các thông số về kinh tế.....................................................................................................3
1.2.2. Các thông số về kĩ thuật....................................................................................................3
1.3. Xây dựng cơ cấu tổ chức và định biên nhiệm vụ..................................................8
1.4. Phân tích thị trường và xây dựng phương án kinh doanh......................................9
1.4.1. Phân tích ngành kinh doanh..............................................................................................9
1.4.2. Phân tích thị trường Hải Phòng:........................................................................................9
1.4.3. Lên phương án kinh doanh..............................................................................................12
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN CÁC KHOẢN CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN............................15
2.1. Tính các khoản chi phí.........................................................................................15
2.1.1. Tiền lương.......................................................................................................................15
2.1.2. Bảo hiểm xã hội..............................................................................................................15
2.1.3. Nhiên liệu........................................................................................................................16
2.1.4. Nguyên vật liệu...............................................................................................................16
2.1.5. Chi phí điện nước............................................................................................................18
2.1.6. Chi phí sửa chữa..............................................................................................................19
2.1.7. Chi phí khấu hao.............................................................................................................19
2.1.8. Chi phí quản lý................................................................................................................20
2.1.9. Chi phí khác....................................................................................................................21
2.2. Phương án trả vốn vay.........................................................................................22
2.3. Tính doanh thu và lợi nhuận................................................................................24
2.3.1. Doanh thu........................................................................................................................24
2.3.2. Lợi nhuận........................................................................................................................26

CHƯƠNG 3: TÍNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN..............................................27
3.1. Chỉ tiêu tài chính..................................................................................................27
3.1.1. Giá trị hiện tại thuần (NPV)............................................................................................27
3.1.2. Tỷ suất nội hồn (IRR)....................................................................................................32
3.1.3. Tỷ lệ lợi ích/ chi phí (B/C)..............................................................................................35
3.2. Chỉ tiêu kinh tế xã hội..........................................................................................39
3.2.1. NVA.................................................................................................................................39
3.2.2. Pva...................................................................................................................................41
KẾT LUẬN..................................................................................................................................43

Lương Thị Hồng -75751


Quản trị dự án đầu tư
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1:Các thông số về kinh tế của dự án.......................................................3
Bảng 1.2: Chi phí cơ sở vật chất ban đầu...........................................................5
Bảng 1.3: Chi phí máy móc, thiết bị...................................................................8
Bảng 1.4: Cơ cấu tổ chức....................................................................................9
Bảng 1.5: Ưu nhược điểm của quán cà phê Container so với đối thủ cạnh tranh
.............................................................................................................................12
Bảng 1.6: Các sản phẩm của quán cà phê Container.........................................13
Bảng 2.1: Chi phí lương....................................................................................15
Bảng 2.2: Chi phí bảo hiểm xã hội....................................................................15
Bảng 2.3: Chi phí nguyên vật liệu chính...........................................................16
Bảng 2.4: Chi phí nguyên vật liệu phụ..............................................................17
Bảng 2.5: Giá bán lẻ điện sinh hoạt...................................................................18
Bảng 2.6: Chi phí tiền điện 1 tháng..................................................................18
Bảng 2.7: Chi phí sửa chữa...............................................................................19
Bảng 2.8: Chi phí quản lý 1 tháng.....................................................................20

Bảng 2.9: Chi phí khác 1 tháng.........................................................................21
Bảng 2.10: Bảng tổng hợp chi phí.....................................................................21
Bảng 2.11: Phương án trả vốn vay....................................................................23
Bảng 2.12: Chi phí hàng năm của dự án..........................................................24

Lương Thị Hồng -75751


Quản trị dự án đầu tư
Bảng 2.13: Dự kiến doanh thu trong 1 tháng...................................................25
Bảng 2.14: Lợi nhuận các năm.........................................................................26
Bảng 3.1: Tính lợi nhuận sau thuế khơng bao gồm khấu hao và lãi vay..........30
Bảng 3.2: Giá trị NPV của dự án......................................................................31
Bảng 3.3: Giá trị IRR của dự án.......................................................................33
Bảng 3.4: Giá trị hiện tại dịng lợi ích của dự án..............................................36
Bảng 3.5: Giá trị hiện tại dịng chi phí của dự án..............................................37
Bảng 3.6: Giá trị gia tăng thuần của dự án.......................................................40
Bảng 3.7: Giá trị hiện tại thuần của giá trị gia tăng..........................................42

Lương Thị Hồng -75751


Quản trị dự án đầu tư
LỜI MỞ ĐẦU
Trong nền kinh tế thị trường như ngày nay, hoạt động đầu tư đóng vai trị
hết sức quan trọng đối với việc phát triển nền kinh tế nói cung và các doanh
nghiệp nói riêng. Việt Nam - một quốc gia được xem là đang phát triển ở khu
vực Đông Nam Á, là một thị trường mới đầy tiềm năng khi có ngày càng nhiều
các dự án đầu tư lớn nhỏ được lập ra. Có thể nói đầu tư đóng vai trị quan trọng
góp phần đưa Việt Nam từ một nước có nền kinh tế lạc hậu đến một đất nước

đang phát triển trong khu vực.
Cùng với sự phát triển không ngừng của xã hội hiện nay, khơng thể tránh
khỏi những căng thẳng, gị bó do áp lực cơng việc, học tập nhất là giữa thành
phố đơng đúc nhộn nhịp này. Vì vậy, ai cũng cần cho mình một khoảng khơng
gian n tĩnh để nghỉ ngơi, trò chuyện cùng bạn bè và người thân để xua tan đi
những áp lực của cuộc sống.
Nắm bắt được nhu cầu đó, em đã chọn đề tài “Lập dự đầu tư quán cafe
Container” mang một phong cách thiết kế mới lạ, độc đáo, khác biệt so với
những kiểu quán cafe truyền thống, vì vậy đáp ứng những nhu cầu, sở thích,
mong muốn của khách hàng. Đến với chúng tơi các bạn sẽ vừa được thưởng
thức những món ăn, thức uống ngon, hương vị độc lạ trong không gian tràn ngập
màu sắc, sức sống và lưu lại cho mình những khoảng khắc ngọt ngào bên gia
đình và người thân.
Đồ án môn học của em gồm 3 chương :
Chương 1: Tổng quan về dự án
Chương 2 : Tính tốn chi phí và lợi nhuận
Chương 3 : Tính cách chỉ tiêu cơ bản của dự án

Lương Thị Hồng - 75751

1


Quản trị dự án đầu tư
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1.Sự cần thiết của dự án
Mục tiêu của dự án:
Về ngắn hạn: Đem đến cho khách hàng một không gian độc đáo, mới
mẻ, những đồ uống ngon và đảm bảo chất lượng giúp cho khách hàng được thư
giãn sau 1 ngày làm việc vất vả.

Về dài hạn: Chiếm lĩnh thị trường Hải Phòng, mở chuỗi cửa hàng và xây
dựng tập khách hàng trung thành.
Nhu cầu về sản phẩm:
Sự phát triển của xã hội hiện nay không thể tránh khỏi những căng
thẳng, gị bó do áp lực cơng việc, học tập nhất là giữa thành phố đông đúc nhộn
nhịp này thì nó càng trở nên bức bối thì ai cũng cần cho mình một khoảng khơng
gian n tĩnh để nghỉ ngơi, thưởng thức những đồ uống ngon để giải tỏa tâm
trạng, áp lực cuộc sống .
Quán cafe container của tơi được mở nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu
giải trí khơng chỉ riêng giới trẻ Hải Phịng mà bao gồm cả những người có tuổi.
các sản phẩm của quán được thiết lập dành cho mọi lứa tuổi với những loại thức
uống có lợi cho sức khỏe như sinh tố, nước ép. Quán sẽ được thiết kế sáng tạo
với đặc thù của Hải Phòng là cảng biển, container,…việc sử dụng những
container cũ để xây dựng lên quán cà phê sẽ đem đến sự gần gũi, thoải mái cho
khách hàng khi đến quán cùng với đó quán có trang bị máy in ảnh giúp cho mọi
người có thể lưu giữ những khoảnh khắc vui vẻ bên người thân, gia đình và bạn
bè.

Lương Thị Hồng - 75751

2


Quản trị dự án đầu tư
1.2.Các thông số cơ bản của dự án
1.2.1 Các thông số về kinh tế
Tổng tài sản
Vốn cố định
Cơ sở vật chất ban đầu
Máy móc thiết bị

Vốn dự phòng
Chi phi khác (Đăng ký kinh doanh,

Số tiền
5.914.210.360
5.665.075.360
163.135.000
80.000.000
6.000.000

chứng nhận an toàn thực phẩm, bảo hộ
thương hiệu)
Vốn lưu động trong 3 tháng
352.444.695
Chi phí nguyên vật liệu
75.735.000
Chi phí điện, nước
32.232.195
Chi phí nhiên liệu
1.800.000
Chi phí lương
196.500.000
Chi phí BHXH
46.177.500
Tổng vốn đầu tư
6.266.655.055
Vốn tự có
5.013.324.044
Vốn vay
1.253.331.011

Lãi suất vay
8%/năm
Thời gian kinh doanh
10 năm
Thời gian hoàn vốn
5 năm
Kỳ trả lãi vay
2 kỳ
Lãi trả 1 kỳ
4%/ kỳ
Bảng 1.1:Các thông số về kinh tế của dự án
1.2.2 . Các thông số về kĩ thuật
1.1.1.1.

Các thông số về cơ sở vất chất:

 Địa điểm vị trí địa lý
Về mặt cơ sở vật chất của quán, tôi đã liên hệ và kí hợp đồng thuê đất
180 m2 tại đường World Bank, phường Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng với
chi phí 20.000.000 đồng.
Mặt bằng quán được thiết kế đảm bảo yêu cầu mỹ quan và giao thông
thuận tiện. Dự án được đặt ở mặt đường World Bank, ở đây gần các trường đại

Lương Thị Hồng - 75751

3


Quản trị dự án đầu tư
học, khu văn phòng, các khu dân cư và gần trung tâm thương mại Aeon Mall

nên nhu cầu của khách hàng là rất cao.
Hệ thống cơ sở hạ tầng, giao thông, điện nước thuận tiện. Giao thông
xuyên suốt, mạng lưới điện nước thuộc đường dây chính nên sự cố mất điện
nước rất ít xảy ra.
 Diện tích xây dựng mặt bằng cơ bản:
Tổng diện tích sàn: 180 m2
Diện tích xây dựng quán (sàn) bao gồm: 118m 2 đặt container, sân 38m2,
chỗ để xe và nhà vệ sinh 24m2
Cửa hàng chúng tôi gồm 2 tầng:
Tầng 1: Được bố trí 2 container 40 feet cao HC và 1 container 20 feet tạo
thành dạng chữ L.
Tầng 2: Bố trí 1 container 40 feet cao HC, được đặt lên trên 3 container
tạo 1 hành lang ở dưới tầng 1, tầng 2 cũng được lắp thêm mái tôn chống ồn để
khách hàng có thể ngồi bên ngồi ngắm cảnh.
Bên cạnh đó sân cũng được tận dụng để ơ và bàn ghế cho những khách
nào muốn ngồi bên ngoài vào buổi sáng và buổi tối.

Cơ sở vật chất ban đầu
Chi phí mặt bằng và nội
thất
Thuê mặt bằng (1 năm)

Số
lượng
180m2

Đơn giá

Thành tiền


30.000.000

(đồng)
5.400.000.000

đồng/m2
Lắp đặt điện, nước
Quầy thu ngân/ pha chế

Lương Thị Hồng - 75751

1

15.000.000

7.000.000
15.000.000

4


Quản trị dự án đầu tư
Chi phí thiết kế
Tấm cách nhiệt
Sơn
chịu nhiệt

417,2 m2
KCC
8 hộp


KORAMEL
Tơn chống ồn
Cầu thanh sắt
Cửa kính
4 container 40 feet cao (HC)

35m2
1
4 cửa
3 cont

18.800 đồng/ m2
3.179.000

7.843.360
25.432.000

200.000 đồng/ m2
9.800.000
7.000.000
45.000.000

7.000.000
9.800.000
28.000.000
135.000.000

(cũ)
1 container 20 feet (cũ)

1 cont
30.000.000
Tổng
Bảng 1.2: Chi phí cơ sở vật chất ban đầu
1.1.1.2.
Tên máy móc,

30.000.000
5.665.075.360

Các thơng số máy móc, thiết bị
Thơng số kĩ thuật

thiết bị
Tên máy móc
Máy pha cà

Cơng suất: 1680W Điện

phê Breville

áp: 220V/50Hz

878

Kích thước: 34cm x

Số

Đơn giá


Thành tiền

lượng

(đồng)

(đồng)

1

19.900.000

19.900.000

1

8.800.000

8.800.000

1

2.390.000

2.390.000

1

3.890.000


3.890.000

32cm x 40cm)
Trọng lượng: 11 Kg
Máy xay cafe
Promix PM600AB
Máy xay sinh

Công

tố cơng nghiệp

Điện áp: 220V – 50Hz,

Foresto 2162

Dung tích cối: 2L

suất:

1800W,

Kích thước: 33,5 x 26,5
x 38 (cm)
Máy ép trái cây Công suất: 250W, Điện
Foresto ME

áp: 220V


990

Khối lượng: 8.1kg
Kích thước: 22 x 15 x

Lương Thị Hồng - 75751

5


Quản trị dự án đầu tư
Máy dập nắp

45 (cm)
Điện áp: 220V

cốc bằng tay

Cơng suất: 270W, Kích

Verly HY-

thước: 27 x 27 x 65

802D

(cm)

Tủ mát


Trọng lượng :10 kg
Cơng suất 349W

Sanaky VH-

Dung tích: 700 Lít

6009HP
Máy làm đá

Trọng lượng: 25

viên cơng

Cơng suất: 240W

nghiệp model

Dung tích: 800ML

Hicon

Điện áp: 220V

Máy in hóa

Cơng suất: 240W
Độ phân giải: 203 dpi

đơn Xprinter


(8dots/mm)

Q200
Điều hòa Gree

Tốc độ in: 200 mm/giây

1

1.190.000

1.190.000

1

16.210.000

16.210.000

1

7.600.000

7.600.000

1

1.650.000


1.650.000

3

11.490.000

34.470.000

1

5.000.000

5.000.000

2

2.650.000

5.300.000

Quạt treo

6

300.000

1.800.000

tường
Túi giữ nhiệt


1

500.000

500.000

giao hàng 35 lít
Bộ bàn ghế

25

1.350.000

33.750.000

GWC18IDK3N9B2G 18.000BTU
Máy in phun

Điện năng AC 100 –

màu đa năng

240V; 50 / 60Hz

canon G3010
Camera giám
sát DAHUA HIKVISION
Tên thiết bị


Lương Thị Hồng - 75751

6


Quản trị dự án đầu tư
Phin cà phê
Bình ủ trà 8 lít
Bình lắc pha

15
3
5

30.000
450.000
90.000

450.000
1.350.000
450.000

chế
Bình xịt kem
Ca đánh sữa

2
3

600.000

100.000

1.200.000
300.000

vạch
Khay bưng đồ

5

65.000

325.000

chun dụng
Loa treo tường

3

370.000

1.110.000

inox 350ml có

Bose
Hệ thống ánh

7.000.000


sáng
Ơ che nắng
ngồi trời
Máy tính
Tổng máy

5

500.000

2.500.000

1

6.000.000

6.000.000
163.135.000

móc, thiết bị
Bảng 1.3: Chi phí máy móc, thiết bị
Nhà cung cấp máy móc thiết bị: PHADIN COFFEE chi nhánh Hải Phịng
(498 Lê Thánh Tơng, Vạn Mỹ, Ngơ Quyền, Hải Phòng)
1.3.Xây dựng cơ cấu tổ chức và định biên nhiệm vụ
Chủ quán
Thu ngân
Quản lý
Pha chế

Shipper

Phục vụ
Lương Thị Hồng - 75751

7


Quản trị dự án đầu tư
Chức vụ

Số lượng
Tiền lương
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ
cơ cấu
tổ chức
(đồng/
tháng)
1
10.000.000
1
8.000.000
1
4.500.000
4
4.500.000
2
6.000.000
1
4.000.000
2
4.500.000


Chủ quán
Quản lý
Thu ngân
Phục vụ
Pha chế
Bảo vệ
Shipper
Tổng
Bảng 1.4: Cơ cấu tổ chức

Thành tiền
(đồng/ tháng)
10.000.000
8.000.000
4.500.000
18.000.000
12.000.000
4.000.000
9.000.000
65.500.000

1.4.Phân tích thị trường và xây dựng phương án kinh doanh
1.1.1. Phân tích ngành kinh doanh
Kinh doanh đồ uống và các dịch vụ ẩm thực khác nhiều năm qua là
ngành kinh tế mũi nhọn của cả nước. Xét về giá trị sản xuất, thực phẩm và đồ
uống là ngành có giá trị sản xuất lớn nhất và có tổng doanh thu lớn thứ hai trong
số các ngành hàng kinh tế Việt Nam.
Việt Nam là thị trường có sức tiêu thụ ngành hàng thực phẩm và đồ uống
rất lớn, chiếm đến 34% mức chi tiêu hàng tháng của người tiêu dùng. Đối tượng

khách hàng của ngành đồ uống rất rộng lớn, từ trẻ nhỏ, thanh niên và người lớn
tuổi nên có thị trường rộng lớn để phát triển thương hiệu.
Giai đoạn năm 2020 – 2022, ngành kinh doanh dịch vụ ẩm thực được dự
báo là tiếp tục duy trì đà tăng trường mạnh với mức tăng trung bình là
10,9%/năm nhờ vào thu nhập của người dân được cải thiện và xu hướng tiêu
dùng sản phẩm có giá trị cao chiếm lĩnh thị hiếu tiêu dùng. Và với sự hỗ trợ của
công nghệ bán hàng online, giao hàng tận nơi đáp ứng nhu cầu của người tiêu
dùng và phù hợp với tình hình kinh tế – xã hội chung của thế giới. Có thể khẳng
định đây là ngành có tiềm năng và triển vọng phát triển trong tương lai.

Lương Thị Hồng - 75751

8


Quản trị dự án đầu tư
1.1.2. Phân tích thị trường Hải Phòng:
 Cung cầu hiện tại
Cafe hay các loại nước uống khơng cịn xa lạ đối với người Việt Nam nói
chung và người Hải Phịng nói riêng. Hải phịng là một thị trường trường có
tiềm năng lớn khi có nhiều khu cơng nghiệp, các trường học, là nơi có đầu mối
giao thông thuận tiện. Hiện tại các nhà cung cấp chưa chưa thể thâm nhập được
toàn bộ thị trường, các hãng cung cấp sản phẩm đồ uống lớn có thể kể ra như:
Highlands, Trung Nguyên Coffee, … và nhiều cửa hàng cafe lớn nhỏ tại Hải
Phịng.
Nhóm đối tượng chính của sản phẩm trong cửa hàng là học sinh, sinh
viên, nhân viên văn phịng vì nhóm đối tượng này có nhu cầu về giải trí cao sau
những giời học và làm việc căng thẳng và họ thích sự mới mẻ, sáng tạo của sản
phẩm cũng như khơng gian qn.
Tại Hại Phịng có hơn 40.000 doanh nghiệp lớn, nhỏ trong đó tại khu

vực các quận Hải An, Ngô Quyền, Lạch Tray, Kiến An số lượng doanh nghiệp
chiếm 50% (khoảng hơn 20.000 doanh nghiệp) và các khu vực này có nhiều
trường đại học lớn vì vậy mà nhu cầu tiêu thụ cafe và đồ uống là rất lớn.
Do mơ hình cà phê container tại thị trường Hải Phòng còn khá mới mẻ
cùng với đó cửa hàng kết hợp giữa cà phê và những đồ uống có lợi cho sức khỏe
vì vậy nhu cầu về các sản phẩm sạch ngày càng tăng, do đó sản phảm này đang
nằm trong giai đoạn tăng trưởng.
Xác định thị trường mục tiêu và lựa chọn khách hàng mục tiêu
Đối với sản phẩm của chúng tôi, khách hàng mục tiêu của cửa hàng là
những người thích sự đa dạng trong mùi vị, hình thức và khơng gian thoải mái
đặc biệt quan tâm đến chất lượng hơn là giá cả.
Ngoài ra, nhóm khách hàng chính mang lại nhiều tiềm năng cho cửa
hàng có những đặc điểm cụ thể sau:

Lương Thị Hồng - 75751

9


Quản trị dự án đầu tư
Nhóm 1: Là sinh viên, độ tuổi từ 17-24 tuổi đang theo học tại các trường
đại học, cao đẳng tại Hải phòng. Đặc điểm của nhóm này, thường đi theo nhóm
3 đến 5 người. Mục đích khá đa dạng như: giải trí, học nhóm,…
Nhóm 2: Là người đi làm, độ tuổi 24-30 tuổi, địa điểm làm việc xung
quanh bán kính 5 km quanh cửa hàng. Đặc điểm nhóm này thường đi 2 người
hoặc nhóm từ 4-5 người, mục đích là giải trí sau giờ làm việc hoặc kiếm 1 địa
điểm họp nhóm hoặc cần khơng gian sáng tạo.
Nhóm 3: Là người đi làm dã có gia đình, độ tuổi 30 trở lên. Đặc điểm
nhóm này kiếm 1 chỗ có thể đưa gia đình đi chơi.
Bên cạnh đó cửa hàng chúng tơi sẽ có dịch vụ ship hàng đến tận nhà cho

những khách hàng do tính chất công việc không thuận tiện trong việc đi lại
nhưng vẫn muốn thưởng thức những đồ uống ngon ngay tại nơi làm việc hoặc
tại nhà.
Đối thủ cạnh tranh:

Ưu
điểm

Highlands Coffee, Trung Các quán cửa

Cửa hàng cà phê

Nguyên Coffee, Gong

hàng cà phê,

container

Cha, The Alley

trà sữa, sinh

tố… vỉa hè
 Là các thương hiệu
 Giá rẻ
 Bao gồm nhiều
lớn lên có khơng gian
 Có sự đa phân khúc khách hàng
sang trọng, lịch sự
dạng trong sản với giá cả hợp lý với

 Có thị phần, giá trị phẩm
từng phân khúc
 Bảo đảm an toàn
thương hiệu lớn do đã
hoạt động lâu năm trên thị
thực phẩm từ khâu
trường
nguyên vật liệu đầu
 Năng lực tài chính
vào và quá trình pha
chế
lớn
 Khơng gian độc
đáo, mới lạ, kích thích
sự tị mị của khách
hàng
 Có sự đa dạng
Lương Thị Hồng - 75751

10


Quản trị dự án đầu tư
trong sản phẩm phù
hợp với nhiều lứa tuổi,
menu thay đổi theo
mùa
 Phong
cách
phục của nhân viên

nhiệt tình, chun
nghiệp
 Thị trường cịn
hẹp, chưa có kinh
nhiệm kinh doanh do
mới thành lập
 Vấn đề tài chính
cịn yếu.

 Thường rất đông do
vậy khách hàng phải chờ
rất lâu mới mua được sản
Nhượ phẩm
 Menu đơn giản,
c điểm
nghèo nàn, không đa dạng
 Giá cao
 Thái độ phục vụ
của nhân viên chưa tốt.

 Khơng
đảm bảo vệ
sinh an tồn từ
khâu ngun
liệu đến pha
chế
 Do được
thực hiện bên
vỉa hè nên chỗ
ngồi chật chội,

bất tiện trong
điều kiện thời
tiết mưa, nắng.
Bảng 1.5: Ưu nhược điểm của quán cà phê Container so với đối thủ
cạnh tranh
1.1.3. Lên phương án kinh doanh
 Danh mục sản phẩm ( Các món ăn vặt và đồ uống)
Cà phê

Giá

Sinh tố

Giá

Cà phê đen

(đồng)
25.000

Sinh tố rau má

(đồng)
25.000

(nóng/đá)
Cà phê nâu (nóng/

30.000


Sinh tố rau má

25.000

30.000
35.000
45.000

cốt dừa
Rau má đậu xanh
Rau má nha đam
Sinh tố dâu tây

28.000
28.000
30.000

45.000
45.000

cốt dừa
Trà sữa
Trà sữa chân

30.000

đá)
Bạc xỉu
Cà phê kem mặn
Latte

Espresso
Cappuchino

châu đường đen

Lương Thị Hồng - 75751

11


Quản trị dự án đầu tư
Trà
Trà vải dưa hấu
Trà hoa cúc táo đỏ

25.000

trà sữa nướng
Trà sữa nhài

40.000
30.000

25.000

Trà

35.000

sữa


kem

chesse
Trà chanh leo ổi
25.000
Đồ ăn vặt
Trà đào cam xả
25.000
Khơ bị
55.000
Trà nhãn
25.000
Khơ mực
55.000
Trà chanh dây
25.000
Hoa quả sấy
45.000
Trà ơ long
25.000
Hướng dương
10.000 đ/gói
Trà cam mật ong
25.000
Khơ gà lá chanh
45.000
Bảng 1.6: Các sản phẩm của quán cà phê Container
 Chiến lược thu hút khách hàng:
Phát tờ rơi, băng rôn quảng cáo:

Xây dựng nội dung tờ rơi, băng rôn quảng cáo bao gồm đầy đủ các thông
tin: tên quán, địa chỉ facebook, website, chương trình khuyến mại,… Thiết tờ rơi
đẹp mắt, có hình ảnh, nội dung ngắn gọn xúc tích. Địa điểm phát tờ rơi, dán
băng rơn: Trước qn cafe, trên đường phố, trước cổng cơ quan, doanh nghiệp,
trong siêu thị, hay tại các trung tâm thương mại,…
Chương trình khuyến mãi:
Chương trình vào đầu tuần khai trương: giảm giá 25% giá trị tất cả đồ
uống trong menu, liên kết với các nhà cung cấp tài trợ quà tặng để tri ân khách
hàng nhằm tạo ấn tượng ban đầu.
Chương trình khuyến mại giảm 10% đơn hàng vào thứ 3 hàng tuần vì
thường ngày này ít khách vì vậy áp dựn chương trình khuyến mãi để kích cầu.
Chương trình khuyến mĩa cũng được áp dụng vào các ngày lễ trong năm
(8/3, 30/4, 1/5,…) như mua 1 tặng 1, mua theo combo,…
Quảng cáo trên Internet:

Lương Thị Hồng - 75751

12


Quản trị dự án đầu tư
Mục tiêu: Khuyến khích khách hàng truy cập đăng kí, like và theo dõi các
bản tin của cửa hàng cũng như đến thăm các cửa hàng ngồi hiện thực. Ngồi ra
với trang Facebook cịn có một mục tiêu bổ trợ là phương tiện tương tác giữa
cửa hàng và khách hàng nhằm thấu hiểu và đáp ứng tốt hơn nhu cầu thị trường.
Nội dung trang: Gồm các thông tin về cửa hàng (lịch sử, thương hiệu,
tuyển dụng,…), menu ( thông tin về sản phẩm), thông tin về các chương trình
khuyến mại, khuyến mãi…
Cách thu hút khách hàng trên Facebook:
Hiện nay, trang Facebook “Món ngon Hải Phịng” (gần 300.000 lượt

thích). Vì vậy của hàng sẽ sẽ liên hệ với chủ trang để họ viết bài và giới thiệu
quán cà phê container, kèm theo link trang Facebook của quán.
Ngoài ra, tiệm sẽ nhờ bạn bè thân thiết like quán và chia sẻ trên tường của
họ và đăng tải, chia sẻ những bài viết hữu ích trong lĩnh vực pha chế, công thức
đồ uống nhằm tăng mức độ nhận biết tới khách hàng mục tiêu.

Lương Thị Hồng - 75751

13


Quản trị dự án đầu tư
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN CÁC KHOẢN CHI PHÍ VÀ LỢI
NHUẬN
2.1.Tính các khoản chi phí
2.1.1. Tiền lương
Chức vụ
Số
lượng
1
1
1
4
2
1
2

Tiền lương

Thành tiền


( đồng)
10.000.000
8.000.000
4.500.000
4.500.000
6.000.000
4.000.000
4.500.000

(đồng/ tháng)
10.000.000
8.000.000
4.500.000
18.000.000
12.000.000
4.000.000
9.000.000
65.500.000

Chủ quán
Quản lý
Thu ngân
Phục vụ
Pha chế
Bảo vệ
Shipper
Tổng
Bảng 2.7: Chi phí lương


2.1.2. Bảo hiểm xã hội
Các khoản trích Trích vào chi phí của
theo lương
Bảo hiểm xã hội

Quỹ tiền lương
(đồng/ năm)
120.000.000
96.000.000
54.000.000
216.000.000
144.000.000
48.000.000
108.000.000
786.000.000

Trích vào lương

Tổng

doanh nghiệp (%)

của NLĐ (%)

17,5

8

25,5


3

1,5

4,5

1

1

2

21,5

10,5

32,0

(BHXH)
Bảo hiểm y tế
(BHYT)
Bảo hiểm thất
nghiệp (BHTN)
Tổng
Kinh phí cơng
đồn (KPCĐ)

2

Tổng

23,5%
Bảng 2.8: Chi phí bảo hiểm xã hội

2
10,5%

34%

Doanh nghiệp phải đóng BHXH (17,5%), BHYT (3%), BHTN (1%),
KPCĐ (2%), tổng phải nộp là 23,5%.
 Số tiền bảo hiểm phải nộp trong 1 năm: 786.000.000 * 23,5% =
15.392.500 đồng
Lương Thị Hồng - 75751

14


Quản trị dự án đầu tư
2.1.3. Nhiên liệu
Trung bình 1 tháng cửa hàng tiêu tốn hết 2 bình gas
 Chi phí nhiên liệu trong 1 năm là: 2*12*300.000 = 7.200.000 đồng
2.1.4. Nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu chính:
Nguyên vật liệu

Đơn vị

Số

Đơn giá


Thành tiền

lượng
20
15
100
10
30
5
5
5
25
10
5
20
20

(đồng)
230.000
250.000
50.000
50.000
25.000
100.000
130.000
90.000
95.000
75.000
260.000

17.000
15.000

(đồng)
4.600.000
3.750.000
5.000.000
500.000
750.000
500.000
650.000
450.000
2.375.000
750.000
1.300.000
340.000
300.000
21.265.000

Cà phê pha phin
Kg
Cà phê pha máy
Kg
Hoa quả, rau má
Kg
Sữa đặc Nuti
Kg
Sữa tươi khơng đường
Lít
Trà nhài

Kg
Trà ơ long
Kg
Trà xanh
Kg
Syrup các loại
Chai
Bột kem Vani
Kg
Bột rau câu
Kg
Chân châu trắng
Gói
Chân châu đen
Gói
Tổng
Bảng 2.9: Chi phí nguyên vật liệu chính

Nguyên vật liệu phụ:
Nguyên vật liệu

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Cốc giấy
Ống hút
Ly Centra Hi Ball 420ml


500
7
70

(đồng)
1.300
85.000
15.000

(đồng)
650.000
595.000
1.050.000

ocean
Ly sinh tố Pilsner 315ml

70

13.500

945.000

50
3

11.500
55.000


575.000
165.000
3.980.000

Ocean
Tách cafe sứ 0.07l Daisy
Túi nilon
Tổng

Lương Thị Hồng - 75751

15


Quản trị dự án đầu tư
Bảng 2.10: Chi phí nguyên vật liệu phụ
Chi phí NVL 1 tháng: 21.265.000 + 3.980.000 = 25.245.000 đồng/tháng
 Chi phí NVL 1 năm: 25.245.000 * 12 = 302.940.000 đồng/năm

2.1.5. Chi phí điện nước
 Chi phí điện
Giá bán lẻ điện sinh hoạt:
Bậc thang

Sản lượng
(kWh)

Bậc 1
Từ 0 – 50 kwh
Bậc 2

Từ 51 – 100 kwh
Bậc 3
Từ 101 – 200 kwh
Bậc 4
Từ 201 – 300 kwh
Bậc 5
Từ 301 – 400 kwh
Bậc 6
Từ 401 kwh trở lên
Bảng 2.11: Giá bán lẻ điện sinh hoạt

Đơn giá
(đồng/kWh)
1.678
1.734
2.014
2.536
2.834
2.927

Cửa hàng trung bình tiêu thụ 1850kWh/ tháng
Bậc thang
1
2
3
4

Sản lượng
(kWh)
1.678

1.734
2.014
2.536

Lương Thị Hồng - 75751

Đơn giá
(đồng/ kWh)
50
50
100
100

Thành tiền
(đồng)
83.900
86.700
201.400
253.600
16


Quản trị dự án đầu tư
5
6

2.834
2.927

100

1450

Tiền điện
Thuế GTGT (10%) tiền điện
Tổng tiền thanh tốn
Bảng 2.12: Chi phí tiền điện 1 tháng

283.400
4.244.150
5.153.150
515.315
5.668.465

 Tiền điện trong 1 năm của cửa hàng: 5.668.465 *12= 68.021.580
đồng/ năm
 Chi phí tiền nước:
Cửa hàng trung bình tiêu thụ 200 khối nước trong 1 tháng, với giá bán để
sử dụng vào mục đích kinh doanh dịch vụ là 25.378 đồng/ khối (bao gồm 5%
VAT và 10% phí thoát nước)
Tiền nước trong 1 tháng: 200 * 25.378 = 5.075.600 đồng/ tháng
Tiền nước trong 1 năm: 5.075.600 * 12 = 60.907.200 đồng/ năm

 Tổng chi phí điện, nước trong 1 năm = 68.021.580 + 60.907.200 =
128.928.780 đồng/ năm
2.1.6. Chi phí sửa chữa
Chi phí sửa chữa thường xuyên: 2 lần/ năm
Chi phí sửa chữa lớn: 5 năm/ lần
Số lần

Số tiền

(lần/ đồng)

Thành tiền
(đồng/ năm)

2 lần/ năm

10.000.000

20.000.000

30.000.000

15.000.000

Chi phí sửa chữa

Chi phí sửa chữa thường
xuyên
Chi phí sửa chữa lớn

2 năm/ lần

Tổng
Bảng 2.0.13: Chi phí sửa chữa
Lương Thị Hồng - 75751

35.000.000

17



Quản trị dự án đầu tư

 Chi phí sửa chữa hàng năm là 35.000.000 đồng/ năm
2.1.7. Chi phí khấu hao
Cơng thức tính chi phí khấu hao:
A = Fv *
Trong đó:
A: Chi phí khấu hao 1 năm
Fv: Giá trị của tài sản cố định cần tính khấu hao
r: Lãi suất vay
n: Thời gian kinh doanh
Tổng vốn cố định: 5.914.210.360 đồng
Giả sử giá trị thanh lý của tài sản đến năm thứ 10 là 2.914.210.360 đồng
đến năm thứ 10
=> Giá trị cần tính khấu hao là: 5.914.210.360 – 2.914.210.360 = 3.000.000.000
đồng
Áp dụng cơng thức:
Chi phí khấu hao 1 năm:
A= 3.000.000.000 *

= 207.088.466 đồng

2.1.8. Chi phí quản lý
Khoản mục
Chi phí quản lý nguyên vật liệu
Chi phí giám sát cửa hàng
Chi đồng phục nhân viên
Tổng

Bảng 2.14: Chi phí quản lý 1 tháng
Lương Thị Hồng - 75751

Chi phí (đồng/tháng)
2.000.000
1.000.000
2.400.000
5.400.000

18


Quản trị dự án đầu tư

 Chi phí quản lý trong 1 năm: 5.400.000 * 12 = 64.800.000 đồng/ năm

2.1.9. Chi phí khác

Khoản mục
Chi phí marketing
Chi phí thiết kế logo
Chi phí giao hàng
Chi phí trang trí cửa hàng
Tổng
Bảng 2.15: Chi phí khác 1 tháng

Thành tiền
( đồng/ tháng)
3.000.000
1.000.000

1.000.000
1.000.000
6.000.000

 Chi phí khác trong 1 năm: 6.000.000 * 12 = 72.000.000 đồng/ năm
Bảng tổng hợp chi phí:
Khoản mục
Lương
BHXH
Nhiên liệu
Nguyên vật liệu
Chi phí điện, nước
Chi phí sửa chữa
Chi phí quản lý
Chi phí khấu hao
Chi phí khác
Tổng
Bảng 2.16: Bảng tổng hợp chi phí

Chi phí
(đồng/năm)
786.000.000
184.710.000
7.200.000
302.940.000
128.928.780
35.000.000
64.800.000
207.088.466
72.000.000

1.788.667.246

2.2.Phương án trả vốn vay
Tổng số vốn vay: 1.253.331.011 đồng

Lương Thị Hồng - 75751

19


Quản trị dự án đầu tư
Số kỳ trả nợ: 10 kỳ
Số tiền phải trả nợ trong kỳ: C = 1.253.331.011: 12 = 125.333.101 (đ)
Lãi xuất 1 kỳ: 4%/năm
Số năm hoàn vốn: 5 năm

Lương Thị Hồng - 75751

20


Quản trị dự án đầu tư
Năm
1
2
3
4
5

Kỳ


Nợ gốc

(C)
1
1.253.331.011
2
1.127.997.910
3
1.002.664.809
4
877.331.708
5
751.998.607
6
626.665.506
7
501.332.404
8
375.999.303
9
250.666.202
10
125.333.101
Bảng 2.17: Phương án trả vốn vay

Lương Thị Hồng - 75751

Trả gốc


Trả lãi

Gốc+lãi

Gốc + lãi

(A)
125.333.101
125.333.101
125.333.101
125.333.101
125.333.101
125.333.101
125.333.101
125.333.101
125.333.101
125.333.101

(C*p)
50.133.240
45.119.916
40.106.592
35.093.268
30.079.944
25.066.620
20.053.296
15.039.972
10.026.648
125.333.101


(A+C*p)
175.466.342
170.453.017
165.439.693
160.426.369
155.413.045
150.399.721
145.386.397
140.373.073
135.359.749
250.666.202

(cả năm)
345.919.359

21

325.866.063
305.812.767
285.759.471
386.025.951


×