Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.84 KB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
112
Vật mẩu.
+ Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn,
bé hơn, bằng nhau để so sánh.
Dặn dò:
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con.
<b>Thủ công: </b>
<i><b>1- Kin thc: Nm c cỏch xộ dán hình vng, hình trịn</b></i>
<i><b>2- Kỹ năng: Xé, dán đợc hình vng, hình trịn theo hớng dẫn và biết cách dán </b></i>
cho cân đối.
- Rèn đôi bàn tay khéo léo cho HS.
<i><b>3- Thỏi : </b></i>
- Giáo dục HS yêu thích sản phẩm của mình làm.
<b>B- Chuẩn bị:</b>
<i><b>1- Chuẩn bị của giáo viên:</b></i>
- Bài mẫu về nớc, dán hình vuông, hình tròn
- Hai tờ giấy khác màu nhau
- Hồ dán, giấy trắng làm nền
<i><b>2- Chuẩn bị của học sinh:</b></i>
- Giấy nháp có kẻ ô, giấy thủ công màu
- Hồ dán, bút chì
- Vở thủ công
<b>C- Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
2ph
út
<b>I- Kiểm tra:</b>
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết
học
- Nêu nhận xét sau KT
6
phút
<b>II- Dạy - Học bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (trực quan)</b></i>
- Lấy tờ giấy thủ công, đánh dấu,
đếm ô và vẽ hình vng có cạnh
8 ơ
- XÐ tõng c¹nh nh xé hình chữ
nhật
+ Cho HS thực hành trên giÊy
nh¸p
- GV theo dâi, chØnh sưa.
- HS theo dâi
- HS theo dâi
- HS lµm theo YC cđa GV
4
phót
<i>b- Vẽ và xé hình trịn:</i>
+ GV làm thao tác mẫu
- Đánh dấu, đếm ơ, vẽ hình
vng có cạnh 8 ơ.
- Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy
màu
- HS theo dâi GV lµm mÉu
- Đánh dấu 4 góc của hình vng
và xé theo đờng dấu, chỉnh sửa
thành hình trịn.
+ Cho HS thực hành trên giấy
nháp
- GV theo dõi, n n¾n.
- HS thực hành đánh dấi vẽ, xé hình trịn từ
hình vng có cạnh 8 ơ
3ph
ót
<i>c- H íng dẫn dán hình:</i>
+ GV làm thao tác mẫu
- Xp hỡnh cho cân đối trớc khi
dán.
- Phải dán hình = 1 lớp hồ mỏng
đều
- HS theo dâi mÉu
5ph
ót
12p
hút
- Yêu cầu HS thực hành trên giấy
màu
- Nhc HS đếm và đánh dấu
chính xác, khơng vội vàng
- Xé liền 2 hình vng sau đó xé
hình trịn t hỡnh vuụng.
- Xé xong tiến hành dán sản
phẩm vào vở thủ công.
- GV theo dõi, nhắc nhở và uốn
nắn thêm cho những HS còn lúng
túng.
- HS thực hành xé dán theo mẫu.
3ph
út
<b>III- Nhn xột - Dn dũ:</b>
<i><b>1- Nhận xét chung tiết học:</b></i>
<i><b>2- Đánh giá sản phẩm:</b></i>
- Đánh giá về đờng xé, cách
dỏn
<i><b>3- Dặn dò:</b></i>
: - Thực hành xé, dán hình
vuông, hình tròn
- Chuẩn bị giấy màu, hồ
dán
- HS nghe vµ ghi nhí
<b>Thứ sáu ngày 18 tháng 09 năm 2009 NS:17/09/2009</b>
<b> ND:18/09/2009</b>
Tieáng Việt
Tiết 1:
Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: i, a, m,
n, d, đ, t, th
Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng viết đúng từ ngữ đã học
Biết ghép các âm để tạo tiếng mới. Đặt dấu thanh đúng vị trí
<b>II)</b> <b>Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:
Bảng ôn trang 34
2. Học sinh:
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III)</b> Hoạt động dạy và học:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
5’
8’
8’
8’
12’
Ổn định :
Bài cũ:
a) Giới thiệu: Oân tập
b) Hoạt động 1: n các chữ và âm
vừa học
Mục tiêu: củng cố cho học sinh
hệ thống các âm đã học các tiết
trước
Giáo viên chỉ bảng ôn, không
theo thứ tự
Giáo viên sửa sai cho học
sinh
c)Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
Mục tiêu: học sinh biết ghép các
chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành
tiếng
Em sẽ ghép 1 chữ ở cột dọc
với 1 chữ ở cột ngang để tạo
Giáo viên chỉ tiếng và dấu
thanh
Giáo viên ghi baûng
d) Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng
dụng
Mục tiêu: học sinh đọc trơn các
từ ngữ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì?
Đây là gì ?
Giáo viên ghi bảng: tổ cò, laù
mạ, da thỏ, thợ nề
e) Hoạt động 4: Tập viết
Haùt
Học sinh đọc cá nhân, lớp
Học sinh ghép tiếng ở bộ đồ dùng
Học sinh đọc cá nhân tổ lớp
Hoïc sinh quan sát
Cây mạ
Bộ da thỏ
Học sinh đọc cá nhân , tổ , lớp
Hoïc sinh quan sát
Học sinh nêu
Mục tiêu: nắm được quy trình
viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách.
Giáo viên treo chữ mẫu để
tập viết: tổ cò , lá mạ
Em hãy nêu cách viết chữ
này
Giáo viên viết mẫu
Giáo viên theo dõi và sửa sai
cho học sinh
Nhận xét
<b> Tiếng Việt</b>
Tiết 2:
Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụng
Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : cò đi lò dò
Đọc nhanh tiếng, từ , câu. Viết đúng độ cao, liền mạch. Rèn chữ để rèn nết
người
Tự tin trong giao tiếp
<b>Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:
Bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và chuyện kể
Học sinh:
Sách giáo khoa , vở viết
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
Hoạt động dạy và học:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
8’
1. khởi động:
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: đọc đúng, phát âm
chính xác các tiếng từ có âm đã
học
Đọc trang trái
Haùt
12’
10’
5’
2’
Đọc tiếng ở bảng ơn, đọc từ
ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì ?
Cò đang là gi ?
Giáo viên đọc mẫu câu ứng
duïng
b) Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: nắm được quy trình
viết, viết đúng khoảng cách
Em hãy nêu lại cách viết từ
: toå cò, lá mạ
Giáo viên viết từng dịng
Nhận xét phần luyện viết
c)Hoạt động 3: Kể chuyện
Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại
theo tranh chuyện kể: cò đi lò dò
Hôm nay gv kể cho các em nghe
câu chuyện: cò đi lò dò
1. Anh nơng dân nhặt được cị
mang về nhà chăm sóc
2. Cò đi lò dò khắp nhà, bắt
ruồi, dọn dẹp
3. Cị gặp lại đàn và buồn nhớ
ngày xưa
4. Cò về thăm anh nông dân
khi có dịp
3. Củng cố:
Chúng ta sẽ cho cả lớp chơi
trò chơi viết tên 1 con vật
trong chuyện vừa kể
4. Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài âm u-ư
Học sinh quan sát
cò bố, cò mẹ, cò con
Bắt cá, tha cá
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh nhận xét bổ xung
Học sinh viết từng dòng
học sinh quan sát và theo dõi gv kể
Học sinh thảo luận 4 em 1 nhóm
Học sinh kể tiếp sức
Học sinh nghe gõ thước và viết tên
con đó lên bảng con
<b>I)</b> <b>Mục tiêu:</b>
Có khái niệm ban đầu về số 6
Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Biết đọc, biết viết số 6 một cách thành thạo. Học sinh u thích học Tốn
<b>II)</b> <b>Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
2. Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III)</b> Các hoạt dộng dạy và học:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
6’
25’
1. Khởi động :
2. Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Mục tiêu: Có khái niệm về số 6
nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị
trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Bước 1 : Lập số
Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang
đi tới. Tất cả có mấy em ?
5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6
em
Tương tự với bơng hoa
Lấy sách giáo khoa và giải thích
từng hình ở sách giáo khoa
Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này
đều có số lượng là 6
Bước 2 : giới thiệu số 6
Số sáu được viết bằng chữ số 6
Giáo viên hướng dẫn viết số 6
Bước 3 : nhận biết thứ tự
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6
Số 6 được nằm ở vị trí nào
Hoạt động 2: Thực hành
Hát
có 6 em, nhắc cá nhân
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát số 6 in, số sáu
viết
Học sinh đọc số 6
Học sinh viết ở bảng con
Học sinh đọc
5’
2’
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm
và so sánh các số trong phạm vi 6
Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp
học sinh viết đúng theo quy định
Bài 2 : Số ?
Giáo viên sửa bài
Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ơ
vng rồi viết số thích hợp
Bài 4 : Điền dấu < , > , =
3. Củng cố:
Trị chơi thi đua : Chọn và gắn số
thích hợp
Giáo viên đưa ra số lượng vật bơng
hoa , qủa táo
4. Dặn dò:
Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6
Xem trước bài mới. Gv NX
Học sinh viết số 6
Học sinh nêu cách làm
Học sinh làm bài
Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm bài
Học sinh nêu kết qủa
Học sinh chọn số và so sánh trên
bộ đồ dùng của mình
<i><b>A/ Đánh giá tuần qua:</b></i>
- HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định.
- Có ý thức vệ sinh lớp học sạch đẹp. Aên mặc đúng quy định.
- Sách vở, dụng cụ học tập đủ.
- Có ý thức tốt trong giờ học.
- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em sách vở, dụng cụ học tập chưa đầy đủ.
- Nghỉ học không lí do.ý thức học tập chưa nghiêm túc.
<i><b>B/ Kế hoạch</b></i>:
- Thực hiện tốt mọi quy định của nhà trường đề ra.
- Phát huy tinh thần kỷ luật, tự giác trong học tập.
- Phát động phong trào học nhóm ở nhà.
- Giữ vệ sinh trường lớp,thân thể sạch đẹp.
- Rèn chữ giữ vở.
C/ Sinh hoạt văn nghe
<b>……….</b>
Tiết 2+3
<i><b>Học vần</b></i>
<b>Bài 17:</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết đợc: u, , nụ, th
- Đọc đợc các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng
- Nhận các chữ u, trong các tiếng của một văn bản bất kỳ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đơ
<b>B- §å dùng dạy - Học:</b>
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bộ ghép chữ
- 1 nụ hoa hồng, 1 lá th.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<i><b>T.gia</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
5
phút
<i><b>I- Kim tra bi c:</b></i>
- Vit v c:
- Đọc câu ứng dụng trong
SGK
- Nêu nhận xét sau KT
-Viết bảng con T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1từ: tổ cò,
lá mạ, thợ nề
- 2 - 3 HS c
9
phút
<i><b>II- Dạy - học bài mới</b></i>
<i>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</i>
<i>2- Dạy chữ ghi âm:</i>
- HS c theo GV: u -
<i>a- Nhận diện chữ:</i>
Ghi bảng chữ u và nói: Chữ
u (in gồm 1 nét móc ngợc và
một nÐt sỉ th¼ng
- Chữ u viết thờng gồm 1
nét xiên phải và 2 nét móc
ngợc.? Chữ u gần giống với
chữ gì em đã học ?
? So sánh chữ u và i ?
- HS theo dõi
- Giống chữ n viết ngợc
- Giống: cùng có nét xiên phải và nét móc ngợc.
- Khác: Chữ u có 2 nét móc ngợc chữ i có dấu
chấm ở trên
<i>b- Phỏt õm, ghộp ting v ỏnh </i>
<i>vn ting:</i>
+ Phát âm
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c hs tìm và gài âm u vừa học
- HÃy tìm thêm chữ ghi âm n gài
bên trái âm uvà thêm dấu ( . )
- §äc tiÕng em võa ghÐp
- GV ghi b¶ng: nơ
? Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?
HD đánh vần: nờ u nu nặng
-nụ
+ §äc tõ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: nụ (giải thích)
c- Hớng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nói quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS phát âm CN, nhóm, líp.
- HS thực hành trên bộ đồ dùng
- 1 số em đọc
- Cả lớp đọc lại: nụ
- Tiếng nụ có n đứng trớc u đứng sau dấu
(.)
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS qs tranh
- VÏ nơ hoa
- HS đọc trơn CN, nhóm, lớp
- HS viết trên khơng sau đó viết trên bảng
con.
<b>:</b> (quy trình tơng tự)
Lu ý:
+ Chữ viết nh chữ u, nhng thêm
một nét râu trên nét sổ thứ 2
+ So sánh u với : giống: Viết nh
chữ u
Khác: có thêm
nét râu
+ Phát âm: Miệng mở hẹp nhng
thân lỡi hơi nâng lên
+ Viết: nét nối giữa th và .
7
phút
<i>d- Đọc tiếng và từ ứng dụng:</i>
- Cho 1 HS lên bảng gạch dới
những tiếng có âm mới học.
- Cho HS phân tích các tiếng
vừa gạch chân
- Cho HS c t ng dng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn
giản
- Đọc mẫu, hớng dẫn đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS gạch chân: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử
- Một số HS phân tích
- 2 HS c
- HS c CN, nhúm, lp
2phút
<i>đ- Củng cố:</i>
Trò chơi Tìm tiếng có âm vừa
học
- Nhận xét chung giê häc
- Các nhóm cử đại diện lên chơi theo hớng
dẫn
<b>TiÕt 2</b>
<i><b>T.gia</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>3- LuyÖn tËp:</b></i>
<i>a- Luyện đọc</i>
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dơng: giíi thiƯu
tranh
? Tranh vÏ g× ?
- Các bạn nhỏ này đang tham
gia một cuộc thi vẽ, đó chính là
nội dung của câu ứng dụng
hơm nay.
- Bạn nào đọc câu ứng dụng
cho cơ
? T×m tiÕng cã chøa ©m míi
häc trong c©u øng dơng.
- Cho HS phân tích tiếng vừa
tìm
- GV c mu
- GV chnh sửa phát âm và tốc
độ đọc cho HS
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh minh hoạ
- Tranh vẽ các bạn nhỏ đang vẽ.
7
phót
<i>b- Lun viÕt:</i>
- Híng dẫn các viết vở
- Giáo viên cho HS xem bài
-GV theo dõi và giúp đỡ HS
yếu
- 1 HS đọc nội dung viết
- 1 HS nêu cách ngồi viết
- HS viết bài theo mẫu
5phót NghØ gi÷a tiÕt Líp trëng ®k
10
phót
<i>c- Lun nãi: </i>
? Chủ đề luyện nói của chúng
ta hơm nay là gì ?
- HD vµ giao việc
- Th ụ
- Yêu cầu HS thảo luận
? Trong tranh cô giáo đa ra đi
thăm cảnh g× ?
? Chùa một cột ở đâu ?
? Hà nội đợc gọi là gì ?
nhau nghe về chủ đề luyện nói hơm nay
5phót
<i><b>4- Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Cho HS đọc nối tiếp trong SGK
- Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa
học
- NX chung giờ học
: - Học lại bài
- Xem tríc bµi 14
- HS đọc ĐT
- 2 học sinh đọc
- HS chơi theo HD
- HS nghe và ghi nhớ
Thứ ba ngày 22 tháng 09 năm 2009 NS: 21/09/2009
ND: 22/ 09/ 2009
<i><b>Tiết</b></i>
<i><b>2+3</b></i>
<i><b>Học vần:</b></i>
<b>Bài 18: </b>
Sau bài học, học sinh có thể biết:
- Đọc và viết đợc: x - ch, xe, chó.
- Đọc đợc các TN ứng dụng và câu ứng dụng
- Nhận ra chữ x, ch trong các tiếng của 1 văn bản bất kỳ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xe bị, xe lu, xe ơtơ
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Một chiếc ôtô đồ chơi
- Một bức tranh v 1 con chú
<i><b>T.</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
5phút
<i><b>I- Kim tra bi c:</b></i>
- Vit v c
- Đọc câu ứng dơng trong SGK
- Nªu NX sau KT
- Viết bảng con: T1, T2,
T3 mỗi tổ viết 1 từ: cá
thu, đu đủ, cử tạ
- 1-3 em đọc
<i><b>II- Dạy - học bi mi:</b></i>
<i>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</i>
<i>2- Dạy chữ ghi âm</i>
x:
a- Nhận diện chữ.
- Ghi bảng chữ x và nói: chữ X in gồm 1 nét xiên
phải và một nét xiên trái, chữ x viết thờng gồm 1
nét cong hở trái và một nét cong hở phải.
? Em thấy chữ x giống chữ c ở điểm nào ?
- HS đọc theo GV; x - ch
- HS chó ý nghe
? Vậy chữ x khác chữ c ở
điểm nào ?
b-Phỏt õm, ghộp ting v
ỏnh vn.
+ Phát âm
- GV phát âm mẫu và HD: khi
phát âm hai đầu lỡi tạo với
môi răng một khe hở, hơi
thoát ra xát nhẹ không có
tiếng thanh.
- GV theo dõi và sửa cho HS
+ Ghép tiếng và đánh vn
ting
-Y/c HS tìm và gài âm x vừa
học ?
- HÃy tìm âm e ghép bên phải
chữ ghi âm x.
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết lên bảng: xe
? Nêu vị trí các chữ trong
tiếng ?
- Đánh vần cho cô tiếng này.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc từ khoá
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: xe
<i>c- H ớng dẫn viết chữ:</i>
- Viết mẫu, nói quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Chữ x có thêm một nét cong hở trái.
- HS phát âm (CN, nhãm, líp)
- HS lấy hộp đồ dùng thực hành.
- HS ghép: xe
- 1 số em
- cả lớp đọc lại
- Tiếng xe có âm x đứng trớc âm e đứng sau
- HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) xờ -e-xe
- HS quan sát tranh
- Xe «t«
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp
- HS viết trên khơng sau đó viết bảng con
5
phót
ch: (Quy trình tơng tự)
Lu ý:
+ Ch ch là chữ ghép từ 2 con
chữ c và h (c đứng trớc, h
đứng sau)
+ So sánh ch với th:
Giống: Chữ h đứng sau
Khác: ch bắt đầu bằng c còn
th bt u bng t.
+ Phát âm: Lỡi chạm lợi råi
bËt nhĐ, kh«ng cã tiÕng thanh
+ ViÕt:
- HS thùc hiện theo HD của giáo viên.
<i>d- Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>
- Ghi bảng từ ứng dụng
- Y/c HS gạch dới tiÕng chøa
©m x, ch.
5phót
- Cho HS đọc kết hợp phân tích
những tiếng vừa gạch chân.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Thỵ xẻ: Ngời làm công việc xẻ gỗ
ra từng lát máng.
Chỉ đỏ: đa ra sợi chỉ màu đỏ.
Chả cá: Món n ngon c lm t
cỏ.
- 1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân
các tiếng: xẻ, xÃ, chỉ, chả.
- HS c CN, nhúm, lp
- HS chú ý nghe
3phút
<i>đ- Củng cố:</i>
- Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa
học trong đoạn văn
- NX chung tiết học
- HS chơi theo HD
<b>Tiết 2:</b>
<i><b>T.gia</b></i>
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
10
phút
<i><b>3- Luyn tp:</b></i>
<i>a- Luyn c:</i>
+ c li bi tit 1
+ Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu
tranh
? Tranh vÏ g× ?
? Xe đó đang đi về hớng nào ?
- Câu ứng dụng của chúng ta là:
Xe ơtơ chở cá về thị xã
? Hãy phân tích cho cô tiếng chở :
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- GV theo dõi chỉnh sửa phát âm
và tốc độ đọc cho HS.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và NX
-Vẽ xe chở đầy cá
- Xe đi về phía thành phố, thị xÃ
- 1 HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa
học.
- HS phân tÝch
7phót
<i>b- Lun viÕt:</i>
- Cho HS đọc các nội dung biết
- Cho HS xem bài viết mẫu
- GV hớng dẫn cách viết vở
- Theo dõi, uốn nắn HS yÕu
- NX bµi viÕt
- 1 HS đọc
- HS xem mẫu
- 1 HS nêu những quy định khi viết
- HS tập viết trong vở tập viết
5phót NghØ gi÷a tiÕt Líp trëng ®k
8phót
<i>c- Lun nãi:</i>
? Chủ đề luyện nói của chúng ta
? C¸c em thấy có những loại xe
nào ở trong tranh ?
? Vì sao đợc gọi là xe bị ?
? Xe lu dùng để làm gì ?
? Xe ơtơ trong tranh c gi l xe
gỡ ?
? Em còn biết loại ôtô nào khác ?
? Còn những loại xe nào nữa ?
? Em thích đi loại xe nào nhất ?
Vì sao ?
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói
cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hơm
nay.
<i><b>III- Củng cố - dặn dò:</b></i>
+ Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và
chữ vừa học vào bảng con.
+ Đọc lại bài trong SGK
+ Đọc tiếng có âm vừa học
- NX chung giờ học
: - Học lại bài
- Xem tríc bµi 19
- HS thi theo tổ
- Đọc cả lớp (1 lần)
- 1 số em c
- Nghe và ghi nhớ
Tiết 5 <i><b>Toán:</b></i><b> </b>
Sau bài học, học sinh:
- Có khái niệm ban đầu về số 7
- Biết đọc, viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7, nhận xét đợc các nhóm có
7 đồ vật
- Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>
- C¸c nhãm có 7 mẫu vật cùng loại
- Mẫu chữ số 7 in và viết
<b>C- Cỏc hot ng dy - Hc:</b>
<i><b>T.gia</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Häc sinh</b></i>
5phót
<i><b>I- KiĨm tra bµi cị: </b></i>
- Cho HS nhận biết một nhóm đồ
vật có số lợng là sáu
- Y/c HS đếm từ 1 - 6 từ 6 - 1
- Cho HS nêu cấu tạo số 6
- Nêu NX sau kiểm tra.
5
phót
<i><b>II- D¹y - Häc bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)</b></i>
<i><b>2- Lập số 7:</b></i>
- GV treo tranh lên bảng
? Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu
tr-ợt ?
? 6 bạn thêm 1 bạn là 7tất cả có 7
bạn.
- GV nêu:6 bạn thêm một bạn là
bẩy tất cả có 7 bạn.
+ Y/c HS lấy 6 chấm tròn & đếm
thêm 1 chấm tròn nữa trong bộ đồ
dùng.
? Em cã tÊt c¶ mÊy chấm tròn ?
- Cho HS nhắc lại Có 7 chấm
tròn
+ Troe hình 6 con tính, thêm 1 con
tính hỏi
? Hình vẽ trên cho biết những gì ?
- Cho HS nhắc lại
- HS quan sát tranh
- Có 6 bạn chơi, thêm 1 bạn
- 7 bạn
- 1 số HS nhắc lại
- Hs thực hiện theo HD
- 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 tất cả
có 7 chấm tròn
- 1 vài em nhắc lại.
- Có 6 con tính thêm 1 con tính là 7. Tất cả
có 7 con tính
- 1 vài em
+ GV KL: 7 HS, 7 chấm trịn, 7
con tính đều có số lợng là 7
<i><b>3- Giới thiệu chữ số 7 in và chữ </b></i>
<i><b>số 7 viết</b></i>
- GV nêu: Để thể hiện số lợng là 7
nh trên ngời ta dùng chữ số 7.
- Đây là chữ số 7 in (treo hình)
- Đây là chữ số 7 viết (troe hình)
- Chữ số 7 viết đợc viết nh sau:
- GV nêu cách viết và viết mẫu:
- GV chỉ số 7 Y/c HS c
- HS quan sát và theo dõi
- HS tụ trên không và viết bảng con
- HS đọc: bảy
<i><b>4- Thø tù cña sè 7:</b></i>
- Yêu cầu học sinh lấy 7 que tính
và đếm theo que tính của mình từ
1 đến 7.
- Mời 1 HS lên bảng viết các số từ
1 đến 7
- HS đếm theo hớng dân
4
phót
- Theo đúng thứ thứ tự
? Số 7 đứng lin sau s no ?
- 1 HS lên bảng viết: 1,2,3,4,5,6,7
- Sè 6
? Số nào đứng liền trớc số 7 ?
? Những số nào đứng trớc số 7 ?
- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7 và từ
7 đến 1
- 1,2,3,4,5,6
- HS đếm 1 số em
5
phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
10Phút
<i><b>5- Luyện tập:</b></i>
<i>Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài</i>
? Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu cả lớp làm bài rồi nêu
miÖng
- GV hỏi để HS rút ra cấu tạo số 7
Chng hn hi:
? Tất cả có mấy chiếc bàn là ?
? Có mấy bàn là trắng?
? Có mấy bàn là đen ?
GV nêu: Bảy bàn là gồm 5 bàn là
trắng và 2 bàn là đen ta nói:
By gm 5 và 2, gồm 2 và 5”
- Làm tơng tự vi cỏc tranh khỏc
rỳt ra:
Bảy gồm 1 và 6, gồm 6 và 1
Bảy gồm 4 và 3, gồm 3 và 4
<i>Bài 3:</i>
? Nêu yêu cầu của bài?
- Hng dẫn HS đếm số ô vuông rồi
- ViÕt ch÷ sè 7
- HS viÕt theo hớng dẫn
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài tập và nêu miệng kết quả.
- 7 chiếc
- 5 chiếc
- 2 chiếc
- Một số HS nhắc lại
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm theo hớng dẫn
- Số 7
? Số 7 > những số nào ?
<i>Bài 4:</i>
- Cho HS nêu yêu cầu, làm bài tập
và nêu miệng kết quả.
- 1,2,3,4,5,6
- Mt s HS c kt qu
- HS làm bài tập, 2 HS lên bảng
- Lớp nhận xét sửa sai
<i><b>6- Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Trũ chơi “Nhận biết số lợng để
viết số”
- Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 7
và từ 7 đến 1
- NhËn xÐt chung giê häc
: - Học lại bài
- Xem trớc bài số 8
Thứ tư ngày 23 tháng 09 năm 2009 NS: 22/09/2009
ND: 23/09/2009
<i>Tiết </i>
<i>2+3</i>
<b>Học vần:</b>
<b>Bài 19:</b>
Sau bài học, HS cã thÓ:
- Đọc và viết đợc: s, r, sẻ, rễ
- Đọc đợc các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.
<b>B- Đồ dùng - Dạy học:</b>
- S¸ch tiÕng viƯt 1 tËp 1.
- Bé ghÐp ch÷ tiÕng viƯt.
- Tranh vÏ chim sẻ
- 1 cây cỏ có nhiều rễ
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
- Tranh minh ho v vt chất cho phần luyện nói.
<b>C- Các hoạt động dạy hc:</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>I- Kim tra bi c:</b></i>
- Vit v c
- Đọc câu ứng dụng trong
SGK
- Nêu NX sau kiĨm tra
- ViÕt b¶ng con: T1, T2, T3
<i><b>II- Dạy, học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b></i>
<i><b>2- Dạy chữ ghi âm:</b></i>
<b>S:</b>
a- Nhận diện chữ:
- Vit lờn bảng chữ s và nói:
chữ s gồm 1 nét xiên phải và
nét thắt, nét cong hở trái
So sánh: chữ s và chữ x giống
và khác nhau ở điểm nào?
- Chữ s in có hình dáng nh đất
nớc ta
- HS đọc theo GV: s, r
- HS chó ý
- Gièng: cïng cã nÐt cong hë tr¸i
<i><b>b- Phát âm, ghộp ting v </b></i>
<i><b>ỏnh vn.</b></i>
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu (giải
- Theo dõi và chỉnh sửa cho
HS
+ Đánh vần tiếng khoá
? Yêu cầu HS tìm và gài âm s
vừa học ?
? HÃy tìm chữ ghi âm e gài
bên phải chữ ghi âm s và dấu
hỏi trên e ?
- HS nhìn bảng phát âm (nhóm, CN, líp)
- HS thực hành gài trên bộ đồ dùng HS
- Hãy đọc tiếng em vừa ghép
- Ghi bảng: s
? HÃy phân tích tiếng sẻ ?
? Hóy ỏnh vn tiếng sẻ ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu c
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: sẻ
<i><b>c - Hớng dẫn viết chữ:</b></i>
- GV viết mẫu, nêu quy trình
viết
- GV nhận xét, sửa sai
- 1 sè em
- Cả lớp đọc lại: sẻ
- Tiếng sẻ có âm s đứng trớc, âm e đứng sau,
dấu hỏi trên e
- HS đánh vần (CN, nhóm, lớp)
- sờ - e - se- hỏi - sẻ
- HS đọc trơn: sẻ
- HS quan sát tranh và NX
- Tranh v chỳ chim sẻ đang đậu trên cành cây
- HS đọc trơn: CN, lp
Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk
<b>r:</b> (Quy trình tơng tự)
lu ý:
+ Chữ r gồm một nét xiên
phải, nét thắt và nét móc
ng-ợc.
+ so sánh s và r:
- Giống: Đều có nét xiên
phải, nét thắt
- Khác: chữ r kết thúc = nét
móc ngợc, chữ s kết thúc
bằng nét cong hở trái
+ Viết: nét nói giữa r và ê
+ Phát âm: Uốn đầu lỡi về
phía vòm hơi thoát ra xắc có
tiếng thanh
- HS làm theo HD của GV
<i><b>d- Đọc từ ứng dụng:</b></i>
- Viết lên bảng từ ứng dụng.
? tìm tiếng chứa ©m võa häc ?
- Cho HS ph©n tÝch tiÕng võa
t×m
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Giúp HS tìm hiểu nghĩa ứng
dụng
- su su: đa ra quả su su
Chữ số: viết lên bản 1, 2 và
nói đây là chữ số
Cỏ rụ: Tranh v con cá rô
- GV đọc mẫu.
- HS đọc nhẩm
- HS tìm: sủ, số, rổ, rá, rơ
- Một số em c
- HS c (CN, nhúm, lp)
<i><b>đ- Củng cố:</b></i>
Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa
học trong đoạn văn
- Nhận xét chung giờ học
- HS chơi theo HD
<b>Tiết 2:</b>
<i><b>t.gian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
<i><b>3- Luyện tập:</b></i>
<i>a- Luyện tập:</i>
+ Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng (GT
tranh)
? Tranh vẽ gì?
- Viết câu ứng dụng lên bảng
? Tìm và gạch dới tiÕng cã ©m
- HS đọc: CN, nhóm, lớp
- HS qsát tranh nhận xét
-Tranh vẽ cô giáo đang HD HS viết chữ số
- 2 HS đọc
- HS t×m: râ, sè
mới học cho cô ?
- Đọc mẫu câu ứng dơng
- GV theo dâi, chØnh sưa cho
HS.
10phót
<i>b- Lun viÕt:</i>
- GV HD cách viết vở và giao
việc
- Theo dừi v giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét và chấm một số
bài
- 1 HS đọc nội dung viết
- 1HS nêu quy định khi viết
- HS viết trong vở tập viết
13phót
<i>c- Lun nãi:</i>
? Chủ đề luyện nói hơm nay
là gì ?
- GV HD và giao việc
+ Yêu cầu học sinh thảo luËn.
? Tranh vÏ g× ?
? Hãy chỉ rổ và rá trong tranh
? Rổ và rá thờng đợc làm
bằng gì ?
? Rổ thờng dùng làm gì ?
? Rá thờng dùng làm gì ?
- Chủ đề luyện nói hơm nay là: rổ, rá.
- HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về
chủ luyn núi hụm nay.
<i><b>4- Củng cố - dặn dò:</b></i>
Trũ chơi: Thi viết chữ có âm
và chữ vừa học vào bảng con.
- Cho HS đọc bài trong sách
GK
- Nhận xét chung giờ học
: - Học lại bài
- Xem tríc bµi 20
- HS chơi theo nhóm
- Một số em đọc
<b>TiÕt 4</b> <b> To¸n:</b>
Sau bài học, học sinh:
- Có khái niệm ban đầu về sè 8
- Đọc đợc, viết đợc số 8, đếm, so sánh các số trong phạm vi 8.
- Nhận biết các nhóm có không quá 8 đồ vật.
- Nêu đợc vị trí số 8 trong dãy số từ 1-3
<b>B- dựng dy hc:</b>
- Giáo viên: Chấm tròn, bìa, bút d¹, que tÝnh…
- Học sinh: chấm trịn, que tính, bộ đồ dùng toán 1, bút…
<b>C- Các hoạt động dạy học ch yu:</b>
<i><b>T.gian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
5 phút
<i><b>I- Kiểm tra bài cị:</b></i>
- Cho HS lên bảng nhận biết các
nhóm đồ vật có số lợng là 7
- Cho HS đếm các số từ 1-7 và từ
7-1
- Cho HS nªu cÊu tạo số 7
- Nêu NX sau KT
- 1 HS lên bảng
- 2-3 HS.
6phút
<i><b>II- Dạy - học bài mới</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b></i>
<i><b>2- Lập số 8:</b></i>
+ Treo hình vẽ số HS lên bảng
? Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy
dây
? Có thêm mấy bạn muốn chơi
? 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn tất cả có
8 bạn.
+ GV dán lên bảng 7 chấm tròn.
? Trên bảng cô có mấy chấm tròn
- GV dán thêm 1 chấm tròn
? Thêm 1 chấm tròn là mấy chấm
tròn ?
- Cho HS nhắc lại
+ Cho HS lấy ra 7 que tính
- HS quan sát và NX
- Có 7 b¹n
- 1 b¹n
- 8 b¹n
- 7 chấm tròn
- 8 chấm tròn
- 1 vài em
? Trên tay các em bây giờ có mấy
que tính ?
- Cã 7 que tÝnh
- Cho HS lÊy thªm 1 que tính nữa
? 7 que tính thêm 1 que tính nữa là
mấy que tính
+ GV KL: 8 HS, 8 Chấm trịn, 8
que tính đều có số lợng là 8
4phót
<i><b>3- Giíi thiƯu ch÷ sè 8 in và chữ số</b></i>
<i><b>8 viết:</b></i>
GV nêu: Để biểu diễn số lợng là 8
ngời ta dùng chữ số 8 in (theo mẫu)
- Đây là chữ số 8 in (theo mẫu)
- GV viết mẫu số 8 và nêu quy trình
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS tô và viết bảng con số 8
4phót
<i><b>4- Thø tù sè 8:</b></i>
- Y/c HS lấy 8 que tính rồi đếm số
que tính của mình từ 1-8
? Số 8 đứng liền ngay sau số nào ?
? Số nào đứng liền trớc số 8 ?
? Những số nào đứng trớc số 8?
- Gọi một số HS đếm từ 1 - 8 và từ
8-1
- HS lấy que tính và đếm
- 1 HS lên bảng viết: 1,2,3,4
5,6,7,8
- Số 7
- Sè 7
- Các số: 1,2,3,4,5,6,7
- 1 vài em
11phút <i><b>5- Luyện tập</b></i>
<i>Bài 1:</i>
- Gọi một HS nêu Y/c của bài
- Y/c HS viết 1 dòng số 8 vào vở
<i>Bài 2:</i>
? Bài yêu cầu gì
? Ta làm thế nào ?
- Giáo viên:
+ Chữa bài: Cho HS đổi vở KT chéo
- Gọi một số HS đọc bài của bạn lên
và NX
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
- Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu
tạo số 8
- Cho 1 sè HS nh¾c lại
<i>Bài 3: </i>
? Bài Y/c gì ?
- Cho HS làm và nêu miệng
? Trong các số từ 1 - 8 sè nµo lµ sè
- ViÕt sè 8
- HS lµm BT
- Điền số thích hợp vào ôtrống
- m s ụ chấm ở từng hình rồi điền
kết quả đếm = số ở ô vuông dới
- HS làm bài
- HS lµm theo Y/c
- 8 gåm 1 vµ 7, gåm 7 vµ 1
- 8 gåm 6 & 2, gåm 2&6
- 8 gåm 5&3, 3&5
- 8 gåm 4&4
- ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống
- Số 8
- Số 1
lớn nhất ?
? Trong các số từ 1-8 số nào là số
nhỏ nhất ?
<i>Bài 4:</i>
- Cho 1 HS nêu Y/c của bài ?
+ Chữa bài: Cho 2 HS lên bảng chữa - HS làm bài
5phút
<i><b>6- Củng cố - Dặn dò:</b></i>
Trũ chi: "Nhn biết các nhóm
đồ vật có số lợng là 8
Cách chơi: GV treo một số tấm
bìa có vẽ các chấm tròn và một
số đồ vật khác.
- HS chơi theo 2 đội, mỗi đội cử 1 đại diện
lên chơi, tổ nào
- HS phải đếm số đồ vật ở mỗi
hình . Hình nào có số lợng là 8
thì ghi vào ở dới.
- NX chung giê häc.
nhanh, đúng sẽ thắng.
<b>TiÕt 5:</b> Tù nhiªn x· héi
<b>1. Kiến thức.</b>
- Hiu rng thõn thể sạch sẽ, sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh tự tin.
- Nắm đợc tác hại của việc để thân th bn.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Bit vic nờn lm v khụng nên làm để da sạch sẽ.
<b>3. Thái độ:</b>
- Cã ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày và nhắc nhở mọi ngời thờng
xuyên làm vệ sinh cá nhân.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Các hình ở bài 5 SGK
- Xà phịng, khăn mặt, bấm móng tay.
- Nớc sạch, chậu sạch, gáo múc nớc.
<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>
T/g Gi¸o viªn Häc sinh
<i><b>I. KTBC:</b></i>
- Hãy nêu việc làm và khơng
nên làm để bảo vệ mắt?
- Chúng ta làm gì và khơng nên
- 2 HS nêu
<i><b>II. Bài mới:</b></i>
<i>* Mc ớch: Giỳp hc sinh nhớ </i>
lại các việc cần làm hàng ngày
để gi v sinh cỏ nhõn.
<i>* Cách tiến hành.</i>
<b>B</b>
<b> ớc 1</b>: Thực hiện hoạt động.
- Chia lớp thành 3 nhúm.
- Ghi câu hỏi lên bảng. - HS làm việc theo nhóm. Từng HS nói và
bạn trong nhóm bổ sung.
- Hàng ngày em làm gì để giữ
sạch thân thể, quần áo.
<b>B</b>
<b> ớc 2:</b> KT hoạt động.
- Cho các nhóm trởng nói trớc. - Hàng ngày em tắm, gội đầu, thay quần áo.
- HS bổ sung và ghi bảng các ý
kiến phát biểu.
- Cho HS nhc lại những việc
đã làm hàng ngày để giữ vệ
sinh thõn th.
- 2 HS nhắc lại.
<i><b>3. Hot ng 2: (Quan sát </b></i>
tranh và trả lời câu hỏi)
<i>* Mục đích: HS nhận ra việc </i>
làm và không nên làm để gi
cho da sch s.
<i>* Cách tiến hành.</i>
<b>B</b>
<b> ớc 1:</b> Thực hiện hoạt động. - HS quan sát hình vẽ trang 12 và 13 để trả
lời câu hi.
- Bạn nhỏ trong hình đang làm
gì?
- ang tm, gội đầu, tập bơi, mặc áo.
- Theo em bạn nào lm ỳng,
bạn nào làm sai?
- Bn gi u ỳng vì gội đầu để giữ đầu
sạch, khơng bị lấm túc v au u.
- Bạn đang tắm với trâu ở dới ao sai vì nớc
ao bẩn làm da ngứa, mäc môn…
<b>B</b>
<b> ớc 2:</b> Kiểm tra kết quả hot
ng.
- Gọi HS nêu tóm tắt các việc
lên làm và không nên làm.
- 1 HS nêu.
5 phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều khiển
<i>* Mc đích: HS biết trình tự </i>
làm các việc tăm rửa chõn,
tay
<i>* Cách tiến hành.</i>
<b>B</b>
<b> ớc 1:</b> Giao nhiệm vụ và thực
hiện.
- Khi tắm chúng ta cần làm gì? - Một HS trả lời, HS khac bổ sung kết quả.
- GV ghi bảng.
+ Lấy nớc sạch, khăn sạch, xà
phòng.
+ Khi tắm: Dội nớc, sát xà
phòng, kì cọ, dội nớc.
+ Tắm song lau khô ngời
+ Mặc quần áo sạch.
- Chúng ta nên rửa tay rửa chân
khi nào?
- HS trả lời, HS khác bổ sung ý kiến.
- Rửa tay trớc khi cầm thức ăn,
sau khi ®i tiĨu tiƯn…
- Rưa tay tríc khi ®i ngđ.
<b>B</b>
<b> ớc 2:</b> Kiểm tra kết quả hoạt
động
- Để đảm bảo vệ sinh chúng ta
lên làm gì?
- Khơng đi chân đất, thờng xuyên tắm rửa.
<i><b>5. Hoạt động 4: Thực hành.</b></i>
<i>* Mục đích: HS biết rửa tay, </i>
chân sạch sẽ cắt móng tay.
<i>* Cách làm.</i>
<b>B</b>
+ HDHS dùng bấm móng tay.
+ HDHS rửa tay chân sạch sẽ
và rửa đúng cách.
<b>B</b>
<b> íc 2:</b> Thùc hành.
+ Cho học sinh lên bảng cắt
móng tay và rửa ty bằng xà
phòng.
- HS theo dõi
+ GV theo dõi và HD thêm. - Một số em
<b>6. Củng cố dặn dò.</b>
-Vì sao chúng ta cần giữ vệ
sinh thân thĨ?
- NhËn xÐt chung giê häc
- Nh¾c HS có ý thức tự giác vệ
sinh cá nhân.
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009 NS: 23/09/2009
ND: 24/09/2009
Tiết 3+4 <i><b>Bài 20:</b></i>
<b>K - Kh</b>
<b>A- Mục tiêu</b>:<b> </b>
Sau bài học, học sinh có thể
- Đọc và viết đợc: K, Kh, Kẻ, Khế
- Đọc đợc các từ ứng dụng và câu ứng dụng
- Nhận ra đợc các âm K, Hh và các tiếng mới học trong sách, báo
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ùu, vò vò, vù vù, ro ro, tu tu
<b>B- Đồ dùng dy hc:</b>
- Sách tiếng việt 1, tập1
- Bộ ghép chữ tiÕng viƯt
- Tranh minh hoạ có phần từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói
<b>C- Các hoạt động dạy hc ch yu:</b>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
5 phút
<i><b>I- Kim tra bi c:</b></i>
- Vit v c
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
(Cá rô, chữ số, su su)
- 1-3 em c
<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b></i>
<i><b>2- Dạy chữ ghi âm:</b></i>
K:
<i>a- Nhận diện chữ:</i>
- Viết lên bảng K
? Ch K gm nhng nột gỡ?
? Hãy so sánh chữ k và chữ h ?
<i> b- Phát âm, đánh vần tiếng:</i>
+ Phát âm:
- HS đọc theo GV: K - Kh
- Ch÷ k gåm nÐt khuyết trên nét thắt và
nét móc ngợc
- Giống: Đều có nét khuyết trên
- GV phát âm mÉu: k (ca)
- GV theo dâi, chØnh sưa
- HS ph¸t âm CN, nhóm, lớp
+ Đánh vần tiếng:
? Y/c HS tìm tiếp chữ ghi âm e gài
bên phải chữ ghi âm k và gài thêm
dấu hỏi ?
- §äc tiÕng em võa ghÐp
- Ghi tiÕng em võa ghép
- Ghi bảng: kẻ
? Hóy phõn tớch ting k ?
? Ai có thể đánh vần cho cơ ?
- GV theo dừi, chnh sa
- Y/c c
- Đọc từ khoá
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng (kẻ) và giải thích
- HS thc hành bằng đồ dùng HS
- 1 số em
- HS đọc lại
- Tiếng kẻ có âm k đứng trớc, âm e đứng
sau, dấu hỏi trên e
- HS: ca-e-ke-hái-kỴ
- HS đánh vần: nhóm, CN, lớp
- Đọc trơn
- HS quan s¸t tranh
- Tranh vÏ gµ mĐ, gµ con
- HS đọc trơn kẻ CN, nhúm, lp.
<i>c- H ớng dẫn viết chữ:</i>
? HÃy nhắc lại cho cô chữ k gồm
những nét nào?
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV theo dõi, NX và chỉnh sửa
cho HS
- 1 HS nhắc lại
- HS viết trên khơng sau đó viết trên bảng
con
5 phót NghØ giải lao giữa tiết Lớp trởng đk
9phút
Kh:
<i>a- Nhận diện chữ:</i>
- GV ghi bảng: kh
? Cho cụ bit ch kh đợc ghép bởi
những con chữ nào ?
? Ch÷ k và h có gì giống và khác
nhau
<i>b- Phỏt õm, ỏnh vn ting:</i>
+ Phỏt õm:
- GV phát âm mẫu kh (khê) (gi¶i
thÝch)
- GV theo dâi & chØnh sưa cho HS
- Con chữ k và h
- Giống: đều có chữ k
- Khác: chữ kh có thêm con chữ h.
- HS ỏnh vn (CN, nhúm, lp)
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c HS tìm và gài: kh
- Cho HS tỡm tip ch ghi âm ê gài
bên phải âm kh và dấu sắc trên ê.
? Hãy đọc tiếng em vừa ghép ?
? Phân tích cho cô tiếng khế ?
- HS tìm và vài: kh - khế
- Khế
- C lp đọc lại
- Tiếng khế có am kh đứng trớc, âm ê
đứng sau, dấu sắc trên ê.
khờ-ê-? Hãy đánh vần tiếng khế khờ-ê-?
- GV theo dõi, chỉnh sa
- Y/c c
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi b¶ng: khÕ (gt)
<i>c- H íng dÉn viÕt:</i>
- ViÕt mÉu và nêu quy trình
- GV theo dõi, sửa sai
khê-sắc-khế.
- Đọc trơn
- HS quan sát tranh vẽ
- Tranh vẽ rổ khế
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS viết chữ trên khơng sau đó viết bảng
con
4 phót
<i>d- §äc tõ øng dơng:</i>
- Viết lên bảng từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- GV đọc mẫu
- 1 - 3 HS đọc
- HS c CN, nhúm, lp
3 phỳt
<i>đ- Củng cố:</i>
Trò chơi: Tìm chữ cã ©m võa
häc”
- Cho cả lớp đọc lại bài
- NX gi hc
- HS chơi theo tổ
- 1 lần
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b>T.gian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
8 phút
<i><b>3- Luyn tp:</b></i>
<i>a- Luyn c</i>
+ Đọc lại bài tiết 1 (Bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dơng : (GT tranh)
? Tranh vÏ g× ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và NX
- Vẽ chi kha kẻ vở cho hai bé
- 2 HS đọc trớc
8 phót
- GV đọc mẫu
- GV nhËn xÐt, sưa sai
b- Lun viÕt:
- GV HD và giao việc
- GV lu ý cho HS các nét nối
- Theo dõi và uốn nắn HS yếu
- HS đọc CN, nhóm ,lớp
- 1 số HS đọc lại
- HS tËp viÕt vë: k, kh, kẻ, khế
5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều khiển
9phút
c- Luyện nói:
? Đọc tên bài luyện nói ?
- GV hớng dẫn và giao việc
+ Y/c HS thảo luận
? Trong tranh vẽ gì
? Các vật trong tranh có tiếng kêu
- 2 HS đọc
ntn ?
? C¸c con cã biết tiếng kêu khác
của loài vật không ?
? Có tiếng kêu nào làm cho ngời ta
sợ ?
? Có tiếng kêu nào khi nghe làm
cho ngời ta thích ?
- Cho HS bắt trớc tiếng kêu của
các loài vật trong tranh.
- HS làm theo hớng dẫn
<i><b>III- Củng cố -dặn dò:</b></i>
+ Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và
chữ vừa học vào bảng con
5phút - Đọc lại bài trong SGK
- §äc tiÕng cã ©m k, kh võa häc
- NX chung giê häc - HS ch¬i theo tỉ
: - Häc lại bài - 2 HS
- Xem trc bi: 21 - Một số HS đọc
<b>TiÕt </b>
<b>4</b>
<b>To¸n</b>
<b>TiÕt 19 </b>
- Sau bài học, học sinh có
+ Khái niệm ban đầu về số 9
+ Bit c, viết số 9, so sánh các số
trong phạm vi 9, nhận biết vị trí số 9
trong dãy số từ 1 n 9.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Cỏc nhúm cú 9 đồ vật cùng loại
- Mẫu số 9 in và vit
<b>C. Cỏc hot ng dy hc ch </b>
<b>yu:</b>
T/g <b>Giáo viên</b> <sub>Häc sinh</sub>
4
phót
<b>I. KTBC:</b>
- Cho học sinh lên bảng nhận biết 1
nhóm đồ vật có số lợng là 8.
<b>1. Giới thiệu bài. </b>(Sinh hoạt)
<b>2. Lập số 9.</b>
<i>* Treo tranh lên bảng.</i> - HS quan sát tranh.
? Có thêm mấy bạn muốn chơi.
? Có 8 bạn thêm một bạn hỏi có
mấy bạn?
- Tất cả có 9 bạn.
- GV nêu: Có 8 bạn thêm 1 bạn tất
cả có 9 bạn.
- Một số học sinh nhắc lại.
* Yêu cầu học sinh lấy 8 quy tính
ri lấy 1 quy tính nữa trong bộ đồ
dùng , hi.
? Các em có tất cả mấy quy tính? - 8 quy tÝnh thªm 1 quy tÝnh b»ng 9 quy
tính
- Cho học sinh nhắn lại. -Một số em nhắc lại.
* Theo hình 8 chaams tròn và thêm
1 chấm tròn
? Bạn nào có thể giải thích hình nói
trên.
- Lúc đầu có 8 chấm tròn sau thêm 1
chấm tròn là 9. tất cả có 9 chấm tròn.
tròn, 9 que tính đều có sơ lợng là 9.
<b>3. Giới thiệu số 9 in v ch s 9 </b>
<b>vit:</b>
- GV nêu: Để thể hiện số lợng là 9
nh trên ngời ta dùng chữ số 9.
- Đây là số 9 in (mẫu)
- Đây là chữ số 9 in (mẫu)
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- HS tụ ch trờn khụng sau đó tập viết số
9 trên bảng con.
- HS đọc 9.
<b>4. Thứ tự của số 9.</b>
- Yêu cầu học sinh lấy 9 que tính rồi
tính rồi đếm số quy tính của mình từ
1 đến 9.
- HS lấy que tính rồi đọc.
- Mời 1 HS lên bảng viết các số từ 1
đến 9.
- HS viết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
? Số nào đứng liền trớc số 9? - Số 8
- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 rồi từ
9 -1
- Một s em m.
5phút <b>Nghỉ giữa tiết</b> <sub>Nhóm trởng điều khiển</sub>
12
phót
<b>5. Lun tËp:</b>
<b>Bài 1: </b> u cầu HS viết 1 dòng số 9
cho đúng mẫu.
- HS viết số 9.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
<b>Bµi 3:</b> (33)
? Bài yêu cầu gì? - Điền số vào ô trống.
? Em hãy nêu cách làm? - Đếm các con tính rồi nêu kết quả đếm
bằng số vào ơ trống.
<i><b>Ch÷a bµi:</b></i>
- Cho HS làm bài tập rồi đổi bài để
KT kết quả.
- HS lµm theo híng dÉn.
- Gäi mét số HS nêu kết quả của
bạn.
- GV a ra một số câu hỏi để HS
nhận ra cấu tạo s.
Chẳng hạn: Có mấy con tính mầu
đen?
Cã mÊy con tÝnh mÇu
xanh?
Cã 8 con tính mầu đen
Có 1 con tính mầu xanh
Nói: 9 gåm 8 vµ 1; gåm 1 vµ 8
- Cho HS nêu cấu tạo của số 9 ở các
hình còn lại (tơng tự)
<b>Bài 3:</b> - Điền dấu >; <; =
- Bài yêu cầu gì? - So sánh và điền dấu.
- HD và giao việc - HS làm và nêu miệng kết quả
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>Bài 4:</b> - Điền dấu vào chỗ chấm.
- HS nêu yêu cầu bài toán. - HS làm bài tập , nêu miệng kết quả
- Cho HS làm bài tập và chữa - 3 HS lên bảng.
- GV theo dõi sửa sai.
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>Bài 5:</b> - Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Bi yờu cu gỡ? - HS làm BT rồi đổi vở KT chéo
- HD HS dựa vào thứ tự của dãy số
từ 1 đến 9 để làm bài.
112
* Trò chơi: "Nhận biết đồ vật có số
lợng là 9"
- HS chơi theo tổ.
- Nhận xét giờ học
- Học lại bµi. - HS nghe vµ ghi nhí.
- Xem tríc bµi: Số 0
<b>Th cụng: </b>
<i><b>1- Kin thc: Nm c cỏch xé dán hình vng, hình trịn</b></i>
<i><b>2- Kỹ năng: Xé, dán đợc hình vng, hình trịn theo hớng dẫn và biết cách dán </b></i>
cho cân đối.
- Rèn đôi bàn tay khéo lộo cho HS.
<i><b>3- Thỏi : </b></i>
- Giáo dục HS yêu thích sản phẩm của mình làm.
<b>B- Chuẩn bị:</b>
<i><b>1- Chuẩn bị của giáo viên:</b></i>
- Bài mẫu về nớc, dán hình vuông, hình tròn
- Hai tờ giấy khác màu nhau
- Hồ dán, giấy trắng làm nền
- Khăn lau tay
<i><b>2- Chuẩn bị của học sinh:</b></i>
- Giấy nháp có kẻ ô, giấy thủ công màu
- Hồ dán, bút chì
- Vở thủ công
<b>C- Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
2phút
<b>I- Kiểm tra:</b>
- KT sự chuẩn bị của HS cho
tiết học
- Nêu nhËn xÐt sau KT
6
phót
<b>II- D¹y - Häc bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (trực quan)</b></i>
<i><b>2- Giáo viên hớng dẫn mẫu</b></i>
<i>a- Vẽ và xé hình vuông</i>
- GV làm thao t¸c mÉu
- Lấy tờ giấy thủ cơng, đánh
dấu, đếm ơ và vẽ hình vng có
cạnh 8 ơ
- XÐ tõng cạnh nh xé hình chữ
nhật
+ Cho HS thực hành trên giấy
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS theo dâi
- HS theo dâi
- HS lµm theo YC cđa GV
4
phót
<i>b- Vẽ và xé hình trịn:</i>
+ GV làm thao tác mẫu
- Đánh dấu, đếm ơ, vẽ hình
vng có cạnh 8 ụ.
- Xé hình vuông rời khỏi tờ
giấy màu
- HS theo dâi GV lµm mÉu
- Đánh dấu 4 góc của hình
vng và xé theo đờng dấu,
chỉnh sửa thành hình trịn.
+ Cho HS thực hành trên giấy
nháp
- GV theo dâi, uèn n¾n.
- HS thực hành đánh dấi vẽ, xé hình trịn từ
hình vng có cạnh 8 ơ
3phót
<i>c- H ớng dẫn dán hình:</i>
+ GV làm thao tác mẫu
- Xếp hình cho cân đối trớc khi
dán.
- Phải dán hình = 1 lớp hồ
mỏng đều
- HS theo dâi mẫu
12ph
út
- Yêu cầu HS thực hành trên
giÊy mµu
- Nhắc HS đếm và đánh dấu
chính xác, khơng vội vàng
- Xé liền 2 hình vng sau đó
xé hình trịn từ hình vng.
- Xé xong tiến hành dán sản
phẩm vào vở thủ công.
- GV theo dâi, nhắc nhở và uốn
nắn thêm cho những HS còn
lúng túng.
- HS thực hành xé dán theo mẫu.
3phút
<b>III- Nhn xột - Dặn dò:</b>
<i><b>1- Nhận xét chung tiết học:</b></i>
- GV nhận xét về thái độ, sự
chuẩn bị và tinh thần học tập
của HS
<i><b>2- Đánh giá sản phẩm:</b></i>
- Đánh giá v ng xộ, cỏch
dỏn
<i><b>3- Dặn dò:</b></i>
: - Thực hành xé, dán hình
vuông, hình tròn
- Chuẩn bị giấy màu, hồ
dán
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết
2+3
<i><b>Học vần:</b></i>
<b>Bài 21: </b>
Sau bài học, HS có thể:
- Đọc, viết và phát âm thành thạo các chữ vừa học trong tuần: u, , x, ch, s, r, k,
kh
- Đọc đúng và trôi chảy các t v cõu ng dng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và S tử
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Bảng ôn trang 44 SGK
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần truyện kể
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<i><b>T.gia</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
5phút
<i><b>I - Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Đọc và viết
- Đọc từ và câu ứng dụng
- Nêu NX sau KT
- HS viết bảng con: T1,T2,T3 mỗi tổ viết
một từ: kẽ hở, kỳ cọ, cá kho
- 2 HS c
10ph
út
<i><b>II- Dạy -Học bài với:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b></i>
<i><b>2- Ôn tập:</b></i>
a- Các chữ và âm vừa học
- GV treo bảng ôn
- Cho HS c âm, 1 HS lên bảng
chỉ chữ theo phát âm của bạn
- Cho HS lên bảng vừa chỉ vừa
đọc õm
b- Ghép chữ thành tiếng.
- Cho HS ghộp cỏc ch ở cột dọc
- GV lµm mÉu
- GV theo dâi, chØnh sưa.
+ Y/c HS ghÐp c¸c tiÕng ở cột
dọc với các dấu thanh ở bảng 2
- GV theo dâi, chØnh söa
- HS chỉ bảng và đọc các câu âm và chữ
trong bảng ôn
- Mét sè HS
- HS ghép tiếng và đọc
- HS ghép theo HD v c
? HÃy tìm cho cô những từ có
tiếng: rù, rú, rũ, rủ, chà, chá, chả,
chạ, chÃ, cha
- GV có thể giải thích qua những
từ HS vừa tìm
5phút Nghỉ giải lao giữa tiết Lớp trởng đk'
5phút
<i>c- Đọc từ ứng dụng:</i>
- Ghi từ ứng dụng lên bảng
- GV giải thích một số từ
xe chỉ: là xoắn các sợi nhỏ với
nhau tạo thành sợi lớn.
Củ sả: Đa chủ sả cho HS quan
sát
- GV c mu từ ứng dụng.
- HS nhẩm và đọc: CN, nhóm klớp
- HS chú ý nghe
- 4 -5 HS đọc lại.
5phót
<i>d- TËp viết từ ứng dụng:</i>
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- Lu ý HS nét nối giữa các con
chữ
- GV theo dâi, chØnh söa
+ Cho HS viÕt tõ: Xe chØ vµo vë
- GV theo dâi, chØnh sưa
- HS tơ chữ trên khơng sau đó viết bảng con.
- HS tËp viÕt trong vë tËp viÕt tõ "Xe chØ"
theo mẫu
5phút
<i>đ- Củng cố:</i>
- Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa
«n
- Cho HS đọc lại các tiếng trong
bảng ôn
- Cho HS đọc các từ ứng dụng
(SGK)
- NX chung giê häc
- Các nhóm cử đại diện lên chơi
- HS đọc ĐT (1 lần)
- 2 HS đọc
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Gi¸o viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
<i><b>3- Luyn tp:</b></i>
<i>a- Luyn c:</i>
+ Đọc lại bài «n ë tiÕt 1
- GV theo dâi, chØnh söa cho HS
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh
? Tranh vÏ g× ?
? Ai có thể đọc đợc cho cụ cõu ng dng
ny?
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Khuyến khích HS đọc trơn với tốc độ
nhanh.
- Tranh vẽ con cá lái ôtô đa khỉ
và s tư vỊ së thó
- HS đọc CN, nhóm, lớp
4phót
<i>b- Lun viÕt:</i>
- HD vµ giao viƯc
- GV theo dâi, chØnh sửa
- NX bài viết
- HS tập viết tiếp những chữ còn
lại trong vở tập viết
5phút Nghỉ giảilao giữa tiết Líp trëng ®iỊu khiĨn
14ph
ót
<i>c- Kể chuyện: Thỏ và s tử</i>
- Cho HS đọc tên truyện
+ GV kĨ diƠn c¶m hai lần (lần 2 kể = tranh
- GV nêu Y/c và giao việc: mỗi nhóm sẽ
thảo luận và kể theo1 tranh.
- Néi dung tõng tranh
Tranh 1: Thỏ đến gặp s tử thật muộn
- 2 HS: thá vµ s tư
- HS chó ý nghe
- HS thảo luận nhóm 4
N1: Tranh 1 N3: Tranh 3
N2: Tranh 2 N4: Tranh 4
Tranh 2: Đối đáp giữa thỏ và s tử
Tranh 3: Thỏ dẫn s tử đến một cái giếng. S
tử nhìn xuống đó thấy 1 con s tử hung dữ
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống
địnhcho s tử kia một trận; s tử giãy giụa mãi
rồi sặc nớc và chết.
+ Cho HS thi kĨ chun. KĨ thi CN theo đoạn
- GV theo dõi nhận xét và sửa sai. - Kể thi giữa các nhóm
- Kể toàn chuyện, phân vai.
5
phút
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Trò chơi: "Thi tìm tiếng mới"
- GV đa ra hai âm: e, i yêu cầu học sinh tìm
tiếng mới
VD: e - Xe, kẻ, mĐ….
- HS chơi theo tổ, tổ nào tìm đợc
nhiều tiếng mới hơn tổ đó thắng
cuộc
- Cho HS đọc lại bài trong SGK. - 2 HS đọc.
+ Tìm tiếng và chữ vừa học trong sachs,
b¸o.
<b>To¸n:</b>
<b>TiÕt 20:</b>
Sau bài học học sinh biết:
- Khái niệm ban đầu về 0
- Biết đọc, biết viết số 0
- Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 - 9, biết so sánh số 0 với các số đã học
<b>b. Đồ dùng dạy học: </b>
- GV chuÈn bÞ 4 tranh vÏ nh sgk, phÊn mÇu.
- HS: Bộ đồ dùng tốn lớp 1, bút, thớc k, que tớnh.
C. Cỏc hot ng dy hc.
Thời
gian
<b>Giáo viên</b>
Học sinh
<b>I. KTBC:</b>
- Cho HS nhận biết đồ vật có sơ
lợng là 9 ở trên bảng.
- 1 HS.
5 phút - Cho HS đếm từ 1-9 và từ 9-1 - Một s HS.
- Cho HS nêu cấu tạo số 9 - 2 HS.
- Nêu NX sau KT.
<b>II. Bài Mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài linh hoạt.</b></i>
<i><b>2. Lập số 0.</b></i>
- Cho HS quan sát lần lợt các
tranh vẽ và hỏi.
- HS quan sát.
- Lúc đầu trong bể có mấy con
cá?
- 3 con cá.
Tranh 2:
- Lấy đi 1 con cá còn mấy con
cá?
- 2 cón cá.
Tranh 3:
- Lấy đi 1 con cá nữa còn mấy
- 1 con cá.
Tranh 3:
- Lấy đi 1 con cá nữa còn mấy
con cá?
- không còn con nào.
- Tơng tự HS thao tác bằng que
tÝnh.
- HS thùc hiƯn.
<i><b>3. Giíi thiƯu ch÷ sè in và chữ </b></i>
- Để biểu diễn không có con cá
nào trong nọ? Không có que tính
nào trên tay ngời ta dùng chữ số
0.
- õy l chữ số in (theo mẫu) - HS đọc không.
- Đây là chữ số 0 viết mẫu.
ViÕt mÉu ch÷ sè 0 và nêu quy
trình viết.
- HS tô chữ trên không và viết vào bảng
con.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
4. NhËn biÕt vÞ trÝ sè 0 trong d·y
sè tõ sè 0 - 9
- Cho HS xem h×nh vÏ trong sgk,
chỉ vào từng ô và hỏi.
- Hóy m s chấm trịn trong
từng ơ vng?
- khơng - một ….. chín
- Cho HS đọc từ o đến 9 và từ 9
vỊ 0.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp.
- Trong các số vừa học số nào là
sè l¬n nhÊt, sè nµo lµ sè bÐ nhÊt.
- Sè 9 lµ sè lín nhất, số 0 là số bé nhất.
5 phút Nghỉ giữa giờ Lớp trởng điều khiển
<i><b>5. Luyện tập.</b></i>
<b>Bài 1</b>: HS nêu yêu cầu bài toán - Viết mẫu
- HD HS viết một dòng số 0. - HS viết theo HD.
<b>Bài 2:</b> Nêu yêu cầu của bài tập - Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
- GV HD HS viết theo mÉu sau
đó đọc kết quả của từng hàng.
- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét
và cho điểm.
<b>Bµi 3:</b> Bài yêu cầu gì. - Điền số thích hợp vào chõ trống.
- HD HS cách tìm số liền trớc rồi
điền vào ô trống.
- Chẳng hạn: Số liền trớc số 3 là
số nào?
- Số 2.
- Vậy ta điền trớc số 3 vào ô
trống là số mấy?
<b>Bài 4: </b>
Bài 4 ta phải làm gì?
- in dấu <, >, = vào ô trống.
- Muốn điền đợc du ta phi lm
gì?
- So sánh số bên trái và số bên phải.
- Giao việc. - HS làm BT 2
- Cho HS nhận xét, GV chữa bài.
<i><b>6. Củng cố dặn dò.</b></i>
- Cho HS m t 0 - 9 và từ 9 - 0
để giúp các em nắm đợc thứ tự
các số từ 0 - 9 và từ 9 - 0
- HS đọc theo HD.
-NX chung giê học.
- Học lại bài.
<b>Sinh hoạt lớp.</b>
<b> </b>
- HS nắm đợc các hoạt động diễn ra trong tuần.
- Thấy đợc những u khuyết điển trong tuần.
- Nắm đợc kế hoạch tuần 5
<b>B. Lªn líp:</b>
<i><b>1. ¦u ®iĨm:</b></i>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập trớc khi đến lớp .
- Trang phục sạch sẽ gọn gàng.
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng gi.
<i><b>2. Tn ti</b></i>
- Chữ viết còn ẩu, xấu.
- Đọc yếu, lời học
- Một số hôm trực nhật còn bẩn.
- Cha tự giác trong giờ truy bài.
<b>II. Kết hoạch tuần 6:</b>
- Khắc phục những tồn tại tuần 5.
- Phỏt ng thi đua học tập tốt để để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
- 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Rèn luyện và viết đúng tốc độ.