Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Ren Ki Nang PTBSLdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.54 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I/ KHÁI QUÁT VỀ BẢNG SỐ LIỆU:</b>
1. Khái niệm:


Bảng số liệu là tập hợp những con số được sắp xếp thành hệ thống theo hàng, cột để
phẩn ánh những nội dung, tính chất của đối tượng địa lí.


2. Một số dạng bảng số liệu:


<i>2.1. Phản ánh giá trị tuyệt đối:</i>


DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2001


<b>Tên nước</b> <b>Diện tích (km2)</b> <b>Dân số (triệu người )</b>
Việt Nam


Trung Quốc
Inđônêxia


330991
9.597000
1.919000


78,7
1273,3


206,1


<i>(SGK Địa lí lớp 7 – trang 9 )</i>


THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐÀU NGƯỜI MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 1997
(Đơn vị: USD )



<b>Nước</b> <b>Hoa Kì</b> <b>Angiêri</b> <b>Đức</b> <b>Arập Xê ut</b> <b>Braxin</b>


TNBQĐN 29010 4460 21260 10120 6480


<i>(SGK Địa lí lớp 7 – trang 81 )</i>


SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU MỎ MỢT SỚ NƯỚC CHÂU Á 1998


<b>Q́c gia</b> <b>Sản lượng dầu mỏ (triệu tấn)</b>


<b>Khai thác</b> <b>Tiêu dùng</b>


Trung Quốc 161 173,7


Nhật Bản 0,45 214,1


In đô nê xia 65,48 45,21


A rập Xê ut 431,12 92,4


Cô Oet 103,93 43,6


Ấn Độ 32,97 71,5


<i>( GSK Địa lí 8 – Trang 27 )</i>


XUẤT NHẬP KHẨU MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á 2001 ( TỈ USD )


<b>Quốc gia </b> <b>Nhật Bản</b> <b>Trung Quốc</b> <b>Hàn Quốc</b>



Xuất khẩu 403,50 266,620 150,44


Nhập khẩu 349,09 243,520 141,10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>2.2.Phản ánh giá trị tương đối </i>


- Giá trị đã được xử lí từ giá trị tuyệt đối theo một mối tương quan nào đó.
+ Cơ cấu:


CƠ CẤU GDP THEO NGÀNH CỦA MỢT SỚ Q́C GIA NĂM 2001


<b>Q́c gia </b> <b>Công nghiệp</b> <b>Nông nghiệp</b> <b>Dịch vu</b>


Ca-na- đa 27 5 68


Hoa Ki 26 2 72


Mê- hi- cô 28 4 68


<i>(SGK Địa lí 7- Trang 124)</i>


CƠ CẤU DÂN SỐ THEO GIỚI VÀ NHÓM T̉I Ở VIỆT NAM
<i><b> </b></i>


<b>Nhóm t̉i </b>


<b>1979</b> <b>1989</b> <b>1999</b>


<b>Nam</b> <b>Nư</b> <b>Nam</b> <b>Nư</b> <b>Nam</b> <b>Nư</b>



0-14 21,8 20,7 20,1 18,9 17,4 16,1


15-59 23,8 26,6 25,6 28,2 28,4 30,0


60 trở lên 2,9 4,2 3,0 4,2 3,4 4,7


Tổng số 48,5 51,5 48,7 51,3 49,2 50,8


<i>(SGK Địa lí lớp 9- Trang 9)</i>


+ Tốc độ tăng trưởng:


TÌNH HÌNH TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á


<b>Nước </b> <b>1990</b> <b>1994</b> <b>1996</b> <b>1998</b> <b>2000</b>


In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Thái Lan
Việt Nam


9.0
9.0
3.0
11.2


5.1



7.5
9.2
4.4
9.0
8.8


7.8
10.0


5.8
5.9
9.3


-13.2
-7.4
-0.6
-10.8


5.8


4.8
8.3
4.0
4.4
6.7


<i>(SGK Địa lí lớp 8- Trang 54)</i>
<i>2.3. Phản ánh kết hợp giá trị tuyệt đối và tương đối</i>


SỐ LƯỢNG GIA SÚC GIA CẦM VÀ CHỈ SỐ TĂNG TRƯỞNG



<b>Năm </b> <b>Trâu (nghìn<sub>con)</sub></b> <b><sub>trưởng (%)</sub>Chỉ sớ tăng</b> <b>Bò (nghìn<sub>con)</sub></b> <b><sub>trưởng (%)</sub>Chỉ sớ tăng</b> <b>Lợn (nghìn<sub>con)</sub></b> <b>Chỉ sớ tăng<sub>trưởng (%)</sub></b>


1990 2854,1 100 3116,9 100 12260,5 100


1995 2962,8 103,8 3638,9 116,7 16304,4 133,0


2000 2897,2 101,5 4127,9 132,4 20193,8 164,7


2002 2814,4 98,6 4062,9 130,4 23169,5 189,0


<i>(SGK Địa lí lớp 9- trang 38)</i>
<i>2.4. Phản ánh 1 hoặc 2 nội dung: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Các đại dương trên Trái Đất </b> <b>Diện tích (triệu km2)</b>
Thái Binh Dương


Đại Tây Dương
Ấn Độ Dương
Bắc Băng Dương


179,6
93,7
74,9
13,1


<i>(GSK Địa lí lớp 6- trang 35)</i>


DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á



<b>Tên nước </b> <b>Diện tích (km2) Dân số (triệu người) Năm 2001</b>


Việt Nam 330991 78,7


In-đô-nê-xi-a 1919000 206,1


Trung Quốc 9597000 1273,3


<i>(GSK Địa lí lớp 7- trang 9)</i>
<i>2.5. Phản ánh nhiều nội dung:</i>


MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ-XÃ HỘI Ở MỘT SỐ NƯỚC CHÂU Á 2001
Quốc gia Cơ cấu GDP (%) <sub>GDP binh</sub>Tỉ lệ tăng


quân năm
(%)


GDP/
người
(USD)


Mức thu
nhập
Nông


nghiệp


Công


nghiệp Dịch vu



Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 -0,4 33400,0 Cao


Cô-Oet 58,0 41,8 1,7 19040,0 Cao


Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8861,0 TB trên


Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3680,0 Tb trên


Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Tb dưới


Việt Nam 23,6 37,8 38,6 6,8 415,0 Thấp


<i>(SGK Địa lí lớp 8- trang 22)</i>


CƠ CẤU GDP VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA Ở KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU NĂM 2000
Nước




Dân số (triệu
người)


Tổng sản phẩm
trong nước
(triệu USD)


Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế (%)
Nông-Lâm-



Ngư


Công


nghiệp-Xây dựng Dịch vu


Pháp 59,2 1294246 3,0 26,1 70,9


Đức 82,2 1872992 1,0 31,3 67,7


Ba lan 38,6 157585 4,0 36,0 60,0


Cộng hòa Séc 10,3 50777 4,0 41,5 54,5


<i>(SGK Địa lí lớp 7- trang 174)</i>


2.6. Các dạng khác:


- PHẢN ÁNH NỘI DUNG 1 NĂM


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đất nơng nghiệp (nghìn ha)</b> <b>Dân sớ (triệu người)</b>


Cả nước 9406,8 79,7


ĐB sông Hồng 855,2 17,5


<i>(SGK Địa lí lớp 9- trang 75)</i>


- PHẢN ÁNH NỘI DUNG QUA NHIỀU NĂM



CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991-2002
(Đơn vị %)


<b>1991</b> <b>1995</b> <b>1999</b> <b>2001</b> <b>2002</b>


Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0


Nông, lâm, ngư nghiệp 40,5 27,2 25,4 23,3 23,0


Công nghiệp- xây dựng 23,8 28,8 34,5 38,1 38,5


Dịch vu 35,7 44,0 40,1 38,6 38,5


<i>(SGK Địa lí 9 – trang 60)</i>


- PHẢN ÁNH MỘT ĐƠN VỊ THỐNG NHẤT


SẢN LƯỢNG KHAI THÁC THAN VÀ DẦU MỎ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU Á 1998


<i>(triệu tấn)</i>


<b>Quốc gia</b> <b>Sản lượng dầu mỏ</b> <b>Sản lượng than</b>


<b>Khai thác</b> <b>Tiêu dùng</b> <b>Khai thác</b> <b>Tiêu dùng</b>


Trung Quốc 161 173,7 1250 1228


Nhật Bản 0,45 214,1 3,6 132


In đô nê xia 65,48 45,21 60,3 14



A rập Xê ut 431,12 92,4


Cô Oet 103,93 43,6


Ấn Độ 32,97 71,5 297,8 312


<i>( GSK Địa lí 8 – Trang 27 )</i>


- PHẢN ÁNH ĐƠN VỊ KHÔNG THỐNG NHẤT


DÂN SỐ ĐÔNG NAM Á, CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2002
<b>Lãnh thổ</b> <b>Số dân (triệu người)</b> <b>Mật độ dân sớ trung</b>


<b>bình (ng/km2)</b>


<b>Tỉ lệ gia tăng tư</b>
<b>nhiên (%)</b>


Đơng Nam Á 536 119 1,5


Châu Á 3766 119 1,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>(SGK Địa lí lớp 8-trang 51)</i>


<b>II/ Ý NGHĨA CỦA BẢNG SỐ LIỆU :</b>
1. Cho biết qui mô của các đối tượng địa lí :


THU NHẬP BÌNH QN ĐÀU NGƯỜI MỢT SỐ QUỐC GIA NĂM 1997



<i>(Đơn vị: USD )</i>


Nước Hoa Ki Angiêri Đức Arập Xê ut Braxin


TNBQĐN 29010 4460 21260 10120 6480


DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2001


<b>Tên nước</b> <b>Diện tích (km2)</b> <b>Dân số (triệu người )</b>
Việt Nam


Trung Quốc
Inđônêxia


330991
9.597000
1.919000


78,7
1273,3


206,1
- Qua các con số


2. Cho biết cơ cấu của các đối tượng địa lí :


CƠ CẤU GDP THEO NGÀNH CỦA MỢT SỚ Q́C GIA NĂM 2001
(Đơn vị: % )


<b>Q́c gia</b> <b>Công nghiệp</b> <b>Nông nghiệp</b> <b>Dịch vu</b>



Ca-na- đa 27 5 68


Hoa Ki 26 2 72


Mê- hi- cô 28 4 68


- Qua mối quan hệ tương quan giữa các con số


3. Cho biết sự thay đổi (tăng, giảm) hoặc chuyển dịch của các đối tượng địa lí
SỚ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA THỜI KÌ 1985-2003


<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2003</b>


Số dân thành thị
(nghin người)


11360,0 12880,3 14938,1 18771,9 20869,5
Tỉ lệ dân thành thị


(%)


18,97 19,51 20,75 24,18 25,80


à Sự thay đổi : tăng, giảm
- Căn cứ vào các mốc thời gian


CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991-2002
(Đơn vị %)



<b>Năm</b> <b>1991</b> <b>1995</b> <b>1999</b> <b>2001</b> <b>2002</b>


Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Công nghiệp- xây dựng 23,8 28,8 34,5 38,1 38,5


Dịch vu 35,7 44,0 40,1 38,6 38,5


à Sự chuyển dịch cơ cấu


<b>III/ MỘT SỐ GỢI Ý KHI PHÂN TÍCH VÀ NHẬN XÉT BẢNG SỐ LIỆU </b>
1. Nắm được muc đích làm việc với bảng số liệu:


Ví du 1: Cho bảng số liệu


CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991-2002
(Đơn vị %)


<b>1991</b> <b>1995</b> <b>1999</b> <b>2001</b> <b>2002</b>


Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0


Nông, lâm, ngư nghiệp 40,5 27,2 25,4 23,3 23,0


Công nghiệp- xây dựng 23,8 28,8 34,5 38,1 38,5


Dịch vu 35,7 44,0 40,1 38,6 38,5


- Nhận xét cơ cấu GDP theo ngành của nước ta qua các thời ki.
- Giải thích sự thay đởi cơ cấu GDP theo ngành của nước ta.


2. Đọc bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2001
<b>Tên nước Diện tích (km2)</b> <b>Dân số (triệu</b>


<b>người )</b>
Việt Nam


Trung
Quốc
Inđônêxia


330991
9.597000
1.919000


78,7
1273,3


206,1
- Tên bảng, các tiêu đề của bảng, đơn vị tính
- Hiểu rỏ các tiêu chí cần nhận xét


Ví du về một số loại tiêu chí:


 Để nhận xét về tinh hinh sản xuất một loại cây trồng


à Diện tích, sản lượng, năng suất …
 Để nhận xét về tinh hinh sản xuất của một ngành công nghiệp



à Sản lượng, mốc thời gian .
 Để nhận xét về tốc độ tăng trưởng GDP


à Giá trị qua mỗi năm, cả quá trinh, giá trị cao nhất;
thấp nhất


 Để nhận xét về đô thị


à Chức năng, qui mô, phân cấp, sự phân bố...
3.P hát hiện mối quan hệ giữa các số liệu theo cột dọc và hàng ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Năm </b> <b>1990</b> <b>2002</b>


Cây lương thực 67,1 60,8


Cây công nghiệp 13,5 22,7


Cây ăn quả, rau đậu, cây khác 19,4 16,5


<b>Hàng ngang: Cho biết sự thay đổi tỉ trọng từng loại cây trồng qua các năm</b>
<b>Cột dọc: Cho biết tỉ trọng của từng loại cây trồng trong cơ cấu </b>


NĂNG SUẤT LÚA ĐB SÔNG HỒNG, ĐB SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC
(Đơn vị: tạ/ha )


<b>Vùng </b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2002</b>


Cả nước 36,9 42,4 45,9


ĐB Sông Hồng 44,4 55,2 56,4



ĐB S. Cửu Long 40,2 42,3 46,2


- Giá trị trung binh
- Giá trị lớn nhất
- Giá trị nhỏ nhất


DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC QUA MỘT SỐ NĂM ( triệu người )


<b>Năm</b> <b>1950</b> <b>2000</b> <b>2002</b>


Châu Á <sub>1402</sub> <sub>3683</sub> <sub>3766</sub>


Châu Âu 547 729 728


Châu Đại Dương 13 30,4 32


Châu Mi 339 829 850


- Đột biến


SỐ LƯỢNG GIA SÚC GIA CẦM VÀ CHỈ SỚ TĂNG TRƯỞNG
<b>Năm</b>


<b>Trâu (nghìn</b>
<b>con)</b>


<b>Chỉ sớ tăng</b>
<b>trưởng (%)</b>



<b>Bò (nghìn</b>
<b>con)</b>


<b>Chỉ sớ tăng</b>
<b>trưởng (%)</b>


<b>Lợn (nghìn</b>
<b>con)</b>


<b>Chỉ sớ tăng</b>
<b>trưởng (%)</b>


1990 2854,1 100 3116,9 100 12260,5 100


1995 2962,8 103,8 3638,9 116,7 16304,4 133,0


2000 2897,2 101,5 4127,9 132,4 20193,8 164,7


2002 2814,4 98,6 4062,9 130,4 23169,5 189,0


Tuyệt đối SO SÁNH Tương đối
- Chú ý tới :


+ Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, trung binh
+ Những điểm đột biến: Tăng, giảm đột ngột


+ So sánh, đối chiếu cả giá trị tuyệt đối lẫn tương đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Quốc gia </b> <b>Công nghiệp</b> <b>Nông nghiệp</b> <b>Dịch vu</b>



Ca-na- đa 27 5 68


Hoa Ki 26 2 72


Mê- hi- cô 28 4 68


- Khái qt: Tởng thể phân tích trước
- Thành phần ( yếu tố) phân tích sau
Tởng qt đến Thành phần


5. Khi nhận xét bảng số liệu:


CƠ CẤU GDP THEO NGÀNH CỦA MỢT SỚ Q́C GIA NĂM 2001
(Đơn vị: % )


<b>Q́c gia </b> <b>Công nghiệp</b> <b>Nông nghiệp</b> <b>Dịch vu</b>


Ca-na- đa 27 5 68


Hoa Ki 26 2 72


Mê- hi- cô 28 4 68


Khái quát:


Cơ cấu GDP theo ngành của các nước PT có sự chênh lệch lớn giữa các nhóm ngành
Cu thể:


- Khu vực dịch vu chiếm tỉ trọng cao
- Khu vực nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp


NHẬN XÉT


- Khái quát đến Cu thể
- Chung đến Riêng
- Cao đến Thấp


Bám sát yêu cầu của câu hỏi và kết quả xử lí số liệu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×