Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.08 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 11</b>
<i><b>Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tp c</b>
<b>Chuyện một khu vờn nhá</b>
I/. Mơc tiªu
1. Đọc thành tiếng
+ Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên của bé Thu và
giọng hiền từ của người ông
2. §äc hiĨu
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ơng cháu.
Có ý thức làm đẹp mơi trờng sống trong gia đình và xung quanh.
<b> </b>II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh ho¹ trang 102 (SGK)
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn hớng dẫn luyện đọc.
<b> </b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>
1. Giới thiệu chủ điểm
- Hỏi : Chủ điểm hôm nay chúng ta
học có tên là gì ?
Tên chủ điểm nói lên là gì ?
+ HÃy mô tả những gì em thấy trong
tranh minh hoạ chủ điểm.
- GV nªu : Chđ điểm Giữ lấy mµu
<i>xanh mn gưi tíi mọi ngời thông</i>
điệp : H·y b¶o vƯ m«i trêng sèng
xung quanh.
2. Dạy học bài mới
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
- Treo tranh minh hoạ bài tập đọc và
hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gỡ?
- <b>GV</b> : Bài học đầu tiên Chuyện một
<i>khu vờn nhỏ kể về một mảnh vờn trên</i>
tầng gác của một ngôi nhà giữa thành
phố. Câu chn cho chóng ta thấy
tình yêu thiên nhiên của ông cháu
bạn Thu.
<i><b>2.2 Hng dn luyn c v tỡm hiểu</b></i>
<i><b>bài</b></i>
<i>a) Luyện đọc</i>
- Một học sinh đọc toàn bài.
- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc
từng đoạn của bài (2 lợt) GV chú ý
sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
HS (nếu có).
- Gọi HS đọc phần Chú giải.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
<b>+ </b>Chñ điểm : Giữ lấy bầu trời xanh.
+ Tên chủ ®iĨm nãi lªn nhiƯm vơ cđa
chóng ta là bảo vệ m«i trêng sèng
xung quanh mình giữ lấy màu xanh
cho môi trờng.
+ Tranh minh hoạ vẽ cảnh các bạn
nhỏ đang vui chơi ca hát dới gốc cây
to. Thiên nhiên ở đây thật đẹp, ánh
mặt trời rực rỡ, chim hót líu lo trờn
cnh.
- Lắng nghe.
- Bức tranh vẽ ba ông cháu đang trò
chuyện trên một ban c«ng cã rÊt
nhiỊu cây xanh.
Lắng nghe.
- HS c bi theo trỡnh t:
+ HS 1: Bé Thu rất khoái....từng loài
<i>cây.</i>
+ HS 2: C©y Quúnh lá dày....không
<i>phải là vờn.</i>
+ HS 3:Một sớm chủ nhật....có gì lạ
<i>đâu hả cháu?</i>
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.
- 2 HS ngồi cùng bạn đọc tiếp nối
từng đoạn của bài ((2 vòng).
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
- GV đọc toàn bài - chú ý cách đọc
nh sau:
+ Toàn bài đọc với giọng đọc nhẹ
nhàng; giọng bé Thu: hồn nhiên, nhí
nhảnh; giọng ơng: hiền từ, chậm rãi.
+ Nhấn giọng ở những từ ngữ: khoái,
<i>rủ rỉ, ngọ nguậy, bé xíu, nhọn hoắt,</i>
<i>đỏ hồng, không phải, săm soi, thản</i>
<i>nhiên, líu ríu, vờn, đất lành chim</i>
<i>b) Tìm hiểu bài</i>
- T chức cho HS (hoạt động theo
nhóm) cùng đọc thầm bài, trao đổi,
thảo luận, trả lời câu hỏi trong SGK.
- GV mời 1 HS lên điều khiển lớp trao
đổi, tìm hiểu bài. GV chỉ kết luận hoặc
bổ sung thêm câu hỏi, giảng giải
thêm (nếu cần) câu hỏi tìm hiểu bài.
+ Bé Thu thích ra ban cơng để làm
gì?
+ Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé
Thu có những đặc điểm gì nổi bật?
(GV ghi bảng các từ ngữ:
- Cây Quỳnh: là dày, giữ đợc nớc.
- Cây hoa ti gôn: bị vịi ti-gơn quấn
<i>nhiều vịng.</i>
+ C©y đa ấn Độ: bËt ra nh÷ng bóp
<i>hång nhọn hoắt, xoè những lá nâu rõ</i>
<i>to).</i>
+ Bạn Thu cha vui vì điều gì?
+ Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban
công, Thu muốn báo ngay cho Hằng
+ Em hiểu: "Đất lành chim đậu" là thế
nào?
- Ging: câu nói "Đất lành chim
<i>đậu"của ông bé Thu thật nhiều ý</i>
nghĩa. Loài chim chỉ bay đến sinh
sống, làm tổ, hát ca ở những nơi
thanh bình, có nhiều cây xanh, mơi
tr-ờng trong lành. Nơi chim sinh sống và
làm tổ có thể là trong rừng, trên cánh
đồng, một cái cây trong công viên,
trong khu vờn hay mái nhà. Có khi đó
chỉ là một mảnh vờn nhỏ trên ban
công của một căn hộ tập thể.
+ Em cã nhËn xÐt gì về hai ông cháu
bé Thu?
+ Bài văn muốn nói víi chóng ta ®iỊu
- Theo dâi
- Đọc thầm, trao đổi, trả lời từng câu
hỏi trong SGK.
- 1 HS khá điều kiển HS cả lớp trả lời
từng câu hỏi tìm trong SGK. (cách
làm nh đã giới thiệu ở tiết tập đọc Bài
+ Bé Thu thích ra ban cơng để đợc
ngắm nhìn cây cối, nghe ông giảng
về từng loại cây ở ban công.
+ Cây Quỳnh lá dày, giữ đợc nớc.
Cây hoa ti gơn thị những cái râu theo
gió ngọ nguậy nh những cái vòi voi
quấn nhiều vòng. Cây đa ấn Độ bật
ra những búp đỏ hồng nhọn hoắt, xoè
những cái lá nâu rõ to, ở trong lại
hiện ra những búp đa mới nhn hot,
hng.
+ Thu cha vui vì bạn Hằng ở nhà dới
bảo ban công nhà Thu không phải là
vờn.
+ Vì Thu muốn Hằng công nhận ban
công nhà mình cùng lµ vên.
<i>+ Đất lành chim đậu có nghĩa là nơi</i>
tốt đẹp, thanh bình sẽ có chim về
đậu, sẽ có con ngời đến sinh sng,
lm n.
- Lắng nghe
+ Hai ông cháu bé Thu rất yêu thiên
gì?
+ HÃy nêu nội dung chÝnh cña bài
văn?
+ Ghi nội dung chính của bài.
- Kết luận: Thiên nhiên mang lại rất
nhiều ích lợi cho con ngời. Nếu mỗi
gia đình đều biết yêu thiên nhiên,
trồng cây xanh xung quanh nhà mình
sẽ làm cho môi trờng sống quanh
mình trong lành, tơi đẹp hơn.
<i>c) §äc diƠn c¶m</i>
- Gọi 3 HS đọc tiếp nối từng đoạn, HS
cả lớp theo dõi tìm cách đọc hay (nh
đã hớng dẫn).
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn
3.
+ Treo b¶ng phụ có đoạn 3.
+ Đọc mẫu.
+ Yờu cu HS luyện đọc theo cặp.
<i>Một sớm chủ nhật đầu xuân, khi mặt</i>
<i>trời vừa hé mây nhìn xuống. Thu phát</i>
<i>hiện ra chú chim lông xanh biếc sà</i>
<i>xuống cành lựu. Nó săm soi, mổ mổ</i>
<i>mấy con sâu rồi thản nhiên rỉa cánh,</i>
<i>hót lên mấy tiếng líu ríu. Thu vội</i>
<i>xuống nhà Hằng mời bạn lên xem để</i>
<i>biết rằng: Ban cơng có chim về đậu</i>
<i>tức là v ờn rồi! Chẳng ngờ, khi hai bạn</i>
<i>lên đến nơi thì chú chim đ bay đi. Sợ</i>ã
<i>Hằng khơng tin Thu cầu viện ơng:</i>
<i>- Ơng ơi, đúng là có chú chim vừa đỗ</i>
<i>ở đây bắt sâu và hót nữa ơng nhỉ!</i>
<i>Ơng nói hiện hậu quay lại xoa đầu cả</i>
<i>hai đứa:</i>
<i>- ừ, đúng rồi! Đất lành chim đậu, có gì</i>
<i>lạ đâu hả cháu?</i>
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
- Tổ chức cho HS đọc theo vai
- Nhận xét, khen ngợi HS đọc đúng lời
của nhân vật
<b>3. </b>Cñng cè - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dn HS về nhà có ý thức làm cho
mơi trờng sống quanh gia đình mình
ln sạch, đẹp, nhắc nhở mọi ngời
cùng thực hiện; soạn bài Tiếng vọng.
làm đẹp môi trờng sống trong gia
đình và xung quanh mình.
+ Bài văn nói lên tình cảm u q
thiên nhiên của hai ông cháu bé Thu
và muốn mọi ngời luôn lm p mụi
trng xung quanh mỡnh.
- 2 HS nhắc lại nội dung chính, cả lớp
ghi vào vở.
- 3 HS tip nối nhau đọc từng đoạn
của bài.
+ Theo dõi GV đọc mẫu và tìm các từ
cần nhấn giọng, chỗ ngắt giọng.
+ 2 HS ngồi cạnh nhau cùng luyện
đọc.
- 3 đến 5 HS thi đọc, cả lớp bình chọn
bạn đọc hay nhất.
+ HS 1: Ngêi dÉn chuyÖn.
+ HS 2: bé Thu
+ HS 3: Ông
<b></b>
<b>---Toán:</b> <i><b>( Tiết 51</b></i><b>)</b>
<b> I. </b>Môc tiªu
<i> Gióp HS cđng cè vỊ :</i>
<i>-</i> <i>T</i>ính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất.
<i>-</i> So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân
<b> II</b>.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bµi tËp 2( a , b )
<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.</b> <b>KiĨm tra bµi cũ</b>
Gv gọi 2 HS lên bảng yêu cầu học
sinh làm các bài tập thêm của tiết
tr-ớc.
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS
2. Dạy học bài mới
2.1 Giới thiệu bài
+Trong tiết học toán này chúng ta
cùng làm các bài toán luyện tập về
các phép cộng các số thập phân.
2.2 Hớng dẫn lun tËp
<i>Bµi 1</i>
- GV u cầu HS nêu cách đặt tính và
thực hiện tích cộng nhiều số thập
phân
GV yªu cầu HS làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng
- GV nhận xét và cho điểm HS
<i><b>Bµi 2</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi :
Bài tốn u cầu chúng ta làm gì ?
- GV yờu cu HS lm bi.
GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
- GV yêu cầu HS giải thích cách làm
- GV nhận xét và cho điểm HS
<i><b> Bài 3</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài
và nờu cỏch lm.
- GV yêu cầu HS làm bài.
2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
theo dõi vµ nhËn xÐt
HS lắng nghe để xác định nhiệm vụ
ca tit hc.
1 HS nêu, HS cả lớp theo dõi và bổ
sung ý kiến.
2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
a /.15, 32 b/.27, 05
+ 41, 69 + 9, 38
8, 44 11, 23
---
65, 45 47, 66
- HSnhận xét bài làm của bạn cả về
đặt tính và thực hiện tính.
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm
bằng cách thuận tiện nhất.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
a.4,68+6,03+3,97
= 4,68 + 10
= 14,68
b.6,9+8,4+3,1+0,2
= 6,9+3,1+8,4+0,2
= 10 + 8,6
= 18,6
HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, nếu sai sửa lại cho đúng
- 4 HS lần lợt giải thích:
HS đọc thầmyêu cầu đề bài trong
SGK.
- GV yêu cầu HS giải thích cách làm
của từng phép so sánh.
- GV nhận xét và cho điểm HS
- GV yờu cu HS c bài tốn
- GV u cầu HS tóm tắt bài tốn
bng s ri gii.
- GV gọi HS chữa bài làm của bạn
trên bảng, Nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn
sánh và điền vào dấu so sánh và
điền vào dấu so sánh thích hợp và
chỗ chấm.
- 2 Hs lên bảng làm bµi, líp lµm bµi
vµo vë bµi tËp
3,6 + 5,8 > 8,9
9,4
7,56 + < 4,2 + 3,4
7,6
- 4 HS lần lợt giải thích:
- Lớp đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn
nhau
- 1 HS nêu cách làm bài trớc lớp, Hs
cả lớp c thm trong SGK
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
<i>Bài giải</i>
Ngy thứ hai dệt đợc số mét vải là :
28,4 + 2,2 = 30,6 (m)
Ngày thứ ba dệt đợc số mét vải là :
30,6 + 1,5 = 32,1(m)
Cả ba ngày dệt đợc số mét vải là :
28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1(m)
<i> Đáp số : </i><b>91,1m</b>
- 1 HS chữa bài làm của bạn trên
bảng. HS cả lớp theo dõi và tự kiểm
tra bài của mình
Hs chuẩn bị giờ sau.
---Khoa học
<b>Ôn tập : Con ngời và sức khoẻ</b>
I. Mơc tiªu
Giĩp HS ôn tập kiến thức về:
+ Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì
+ Cách phòng tránh bệnh sốt rét,sốt xuất huyết, viêm não, viêm
gan A; nhiễm HIV/AIDS
<b> </b>II. Đồ dùng dạy - học
- Phiếu học tập cá nhân
- Giấy khổ to, bút dạ, mầu vẽ
- Trò chơi: Ô ch kỡ diu, vòng quay, ô chữ
- Phần thởng ( nếu có)
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động khởi động</b>
- Kiểm tra bài cũ :GV gọi 2 HS lên
bảng yêu cầu trả lời câu hỏi về nội
dung bài trớc, sau đó nhận xét, cho
điểm HS
- GV giíi thiƯu bµi:
+ Gv nêu: Trên Trái đất, con ngời
®-- 2 HS lần lợt lên bảng trả lời các
câu hỏi sau:
c coi là tinh hoa .của trái đất. Sức
khoẻ của con ngời rất quan trọng.
Bác Hồ đã tùng nói:"Mỗi ngời dân
khoẻ mạnh là một dân tộc khoẻ mạnh
". Bài học này giúp chúng em ôn tập
lại những kiến thức ở chủ đề: con ngời
<i>và sức khoẻ </i>
<b>Hoạt động 3</b> : Thực hành vẽ tranh
vận động.
- Lµm viƯc theo nhãm.
- GV gỵi ý :
- Quan sát các hình 2,3 trang 44
SGK, thảo luận nội dung từng hình.
Từ đó đề xuất nội dung tranh của
nhóm mình và phân cơng nhau cùng
vẽ.
<b>Hoạt động kết thúc</b>
- Néi dung bµi
- GV nhËn xÐt giê häc
- Dặn HS về nhà nói với bố mẹ
những điều đã học
Rót kinh nghiƯm sau tiết dạy:
- HS nhận giấy bút, thực hành vẽ.
- Đại diện từng nhóm trình bày sản
phẩm của nhóm mình với cả lớp.
- 1 HS nêu lại.
Hs chuẩn bị bài sau.
<b>o c</b>
<b>Thực hành giữa kì I</b>
I. Mơc tiªu
<b> </b>- Củng cố lại những hành vi và thái độ đạo đức đã học trong 5 bài vừa
qua.
- Hình thành lại những hành vi, thái độ đó.
- Rèn cho HS biết thực hiện những hành vi đó.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu học tập trắc nghiệm
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1
<b>Bµi 1</b> : Có trách nhiệm về việc làm
của mình.
Nhng trng hp dới đây dạy thể
hiện của con ngời sống trách nhiệm ?
Điền sai/đúng vào ơ.
Tríc khi lµm viƯc g× cịng suy nghÜ
cÈn thËn.
Đã nhận làm việc gì thì làm việc
đó đến nơi đến chốn.
§· nhËn là rồi nhng không thích
thì bỏ.
Khi làm điều gì sai sẵn sàng nhận
lỗi và sửa lỗi.
Vic lm nào tốt thì nhận do cơng
của mình, việc nào làm hng thỡ li
cho ngi khỏc.
Chỉ hứa không làm.
Không làm theo những việc xấu.
- GV nhân xét, kết luận
<b>Hoạt dộng 2</b>
<b>Bài tập 2 </b>(Bài 4 : Nhớ ơn tổ tiên)
Yêu cầu HS su tầm các câu ca dao
- HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày bài làm của mình, HS
lớp lắng nghe nhận xét, bổ sung ý
kiÕn.
- HS trình bày các sản phẩm đã su
tầm và trình bày ý tởng và giải nghĩa
các câu ca dao, tục ngữ đó.
- Lµm viƯc theo cỈp
tục ngữ nói về chủ đề "biết ơn tổ tiên"
<b>Hoạt động 3 :Bài 3 </b>( Bài 5 : Tình
Bạn)
- Em đã làm gì trong các tình hung
sau ? Vỡ sao ?
a, Bạn có chuyện gì vui.
b,Mặc bạn không quan tâm.
c, Bạn có chuyện buồn.
d, Bạn em bị bắt nạn.
đ, Bạn em bị kẻ xấu rủ rê, lôi kéo
vào những việc làm không tốt.
e,Bạn bè phê bình khi em mắc
khuyết điểm.
g, Bạn em làm điều sai trái, em
khuyên ngăn nhng bạn không nghe.
- GV nhËn xÐt, bæ sung, kÕt luËn.
<b>Hoạt động kết thúc</b>
- GV nhËn xÐt giê häc
- Híng dÉn HS vỊ nhà
- lớp nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.
<i>Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Toán</b> <i><b>( Tiết 52 )</b></i>
<b> Trõ hai sè thËp ph©n</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>
<i> Gióp HS:</i>
+ BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ hai sè thËp ph©n.
+Áp dụng phép trừ hai số thập phân để giải các bài tốn có liên quan.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
Gv gäi 2 HS lên bảng yêu cầu học
sinh làm các bài tập thêm của tiết
tr-ớc.
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS
2. Dạy học bài mới
2.1 Giới thiệu bài
+ Trong tiết học toán này chúng ta
cùng học về phép trừ hai số thập
phân vận dụng phép trừ hai số thập
phân để giải các bài toán có liên
quan.
2.2 H íng dÉn thùc hiƯn phÐp trõ hai
sè thËp ph©n
a) Ví dụ 1<b>: </b><i><b> Hình thành phép trừ</b></i>
<i>- GV nêu đề tốn : Đờng gấp khúc</i>
<b>- </b>Để tích đợc độ dài đoạn thẳng BC
chúng ta phải làm nh thế nào ?
- Hãy đọc phép tính đó
- 4,29 - 1,84 chÝnh lµ mét phÐp trõ
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
theo dõi và nhËn xÐt
HS lắng nghe để xác định nhiệm vụ
của tiết hc.
HS lắng nghe và tù ph©n tÝch bài
toán.
Chỳng ta phi ly di on gp
khỳc ABC trừ đi đoạn thẳng AB.
hai sè thËp phân.
+ Đi tìm kết quả
- GV yờu cu HS suy nghĩ để tìm
cách thực hiện 4,29m - 1,84m.
- GV gäi HS nêu cách tích trớc lớp.
- GV nhận xét cách tính của HS,
sau đó hỏi lại : Vậy 4,29 trừ đi 1,84
bằng bao nhiêu ?
+ Giíi thiƯu kÜ tht tÝnh
- GV nêu : Trong bài tốn trên để
tìm kết quả phép trừ
4,29 m - 1,84m = 2,45m
các em phải chuyển từ đơn vị mét
thành xăng-ti-mét để thực hiện trừ với
số tự nhiên, sau đó lại đổi kết quả từ
đơn vị xăng-ti-mét thành đơn vị mét.
Làm nh vậy khơng thuận tiện và mất
thời gian, vì thế ngời ta nghĩ ra cách
đặt tính và tính.
- GV yêu cầu : Việc đặt tính và thực
hiện phép trừ hai số thập phân cũng
tơng tự nh cách đặt tính và thực hiện
phép cộng hai số thập phân. Các em
hãy cùng đặt tính và thực hiện tính
4,29 - 1,84.
- GV cho HS có cách tính đúng trình
bày cách tính trớc lớp.
- Cách đặt tính cho kết quả nh nào
so với cách đổi đơn vị thành
xăng-ti-mét ?
GV yªu cầu HS so sánh hai phép
trừ :
- Em cã nhËn xÐt gì về các dÊu
phÈy cđa sè bÞ trõ, sè trõ vµ dÊu
phÈy ë hiƯu trong phÐp tÝnh trừ hai số
thập phân.
<i>b) Ví dụ 2</i>
- GV nêu ví dụ: Đặt tính rồi tính
45,8 - 19,26
- Em có nhận xét gì về số các chữ
số ở phần thập phân của số bị trừ so
với các chữ số ở phần thập phân của
số trừ ?
- Hóy tỡm cỏch lm cho các chữ số
ở phần thập phân của số bị trừ bằng
số phần thập phân của số trừ mà giá
trị của số không thay đổi.
- Coi 45,8 là 45,80 em hãy đặt tính
và thực hiện 45,80 - 19,26
- Thùc hiƯn t¬ng tù nh VD1.
HS trao đổi với nhau và tính.
- 1 HS khỏ nờu :
4,29m = 429cm
1,84m = 184cm
Độ dài đoạn thẳng BC là :
429 - 184 = 245 (cm)
245cm = 2,45m
- HS nªu : 419 - 184 = 245
- 2HS ngồi cạnh nhau trao đổi và
cùng đặt tính để thực hiện phép tính.
- 1 HS lên bảng vừa đặt tính vừa giải
thích cách đặt tính và thực hiện tính.
- HS c¶ líp theo dâi vµ bỉ sung ý
kiÕn.
Kết quả phép trừ đều là 2,45m
- HS so sánh và nêu :
- Trong phÐp tÝnh trõ hai sè thập
phân, dấu phẩy ở số bị trừ, số trừ và
dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với nhau.
- HS nghe yêu cầu.
- Các chữ số ở phần thập phân của
số trừ ít hơn so với số các chữ số ở
phần thập phân của số trừ.
- Ta viết thêm chữ số 0 vào tận cùng
bên phải phần thËp ph©n cđa sè bÞ
trõ.
- 1 HS lên bảng, HS cả lớp đặt tính
và tính vào giấy nháp.
<b>2.2 Ghi nhí </b>
- Qua hai vÝ dơ, em nào có thể nêu
cách thực hiện phép trừ hai phân sè
thËp ph©n ?
- GV cho HS đọc phần ghi nhớ
trong SGK và yêu cầu học thuộc luôn
tại lớp.
- GV yêu HS đọc phần chú ý.
2.3 Luyện tập thực hành
<i>Bài 1</i>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự
làm bài
- Gv gäi HS nhËn xÐt bài làm của
bạn trên bảng.
- GV yêu cầu HS nêu rõ cách thực
hiện tính của mình.
- Gv HS nhận xét và cho điểm từng
HS
<i><b>Bài 2</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự
làm bài
- 1 HS đọc trớc lớp, Hs cả lớp đọc
thầm trong SGK.
- 3 HS lên bảng làm bài, Hs cả lớp
đọc thầm trong SGK.
a. 68,4
- 25,7
42,7
b. 46,8
- 9,34
37,46
-1 HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì
sửa lại cho đúng.
- 3 HS lên bảng làm bài, Hs cả lớp
làm bài vào vë bµi tËp.
a. 72,1
- 30,4
41,7
b. 5,12
- 0,68
4,44
- Gäi học sinh nhận xét bài của bạn
- Nhận xét và cho điểm
Bài 3:
- Gi hc sinh c toỏn.
- Yờu cầu học sinh tự làm bài
- NhËn xÐt bµi cđa bạn trên bảng
- Hc sinh c bi trc lp.
- 1 học sinh lên bảng làm bài
Bài giải:
Số ki - lơ - gam đờng cịn lại sau khi
lấy ra lần thứ nhất là:
28,75 - 10,5 = 18,25 ( kg)
Số ki - lơ- gam đờng cịn lại là:
18,25 - 8 = 10,25 ( kg)
ỏp s:<b> 10,25 kg ng</b>
Bài giải:
S ki-lụ-gan ng lấy ra tất cả là:
10,5 + 8 = 18,5 (kg)
Số ki-lơ-gam đờng cịn lại trong
thùng là:
28,75 - 18,5 = 10,25 ( kg)
ỏp s:<b> 10,25kg ng</b>
- G chữa bài cho học sinh.
3. Củng cố dặn dò:
- Tóm nội dung.
- NhËn xÐt tiÕt häc, chuẩn bị bài
sau.
<b>Chính tả( nghe vieát )</b>
- Nghe - viết chính xác, đẹp một đoạn trong Luật Bảo vệ môi trờng.
<i> - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm n/ ng</i>
II. Ñ å dïng dạy - học
- Thẻ chữ ghi các tiếng: lơng/ nơng, hoặc trăn/ trăng, dân/ dâng, răn/ răng,
<i>lợn/ lợng. </i>
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Giíi thiƯu
NhËn xÐt chung vỊ ch÷ viÕt cđa HS
trong bài kiểm tra giữa kỳ
2. Dạy học bài mới
<i>2.1. Giíi thiƯu bµi</i>
GV giíi thiƯu bµi tiÕt chÝnh tả hôm
nay các em cïng nghe viÕt §iỊu 3,
<i>kho¶n 3 trong Lt B¶o vƯ môi trờng</i>
và làm bài tập chính tả.
<i><b>2.2 H</b><b> ớng dẫn luyện đọc và tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài</b></i>
<i>a) Trao đổi về nội dung bài viết</i>
<i>- Gọi HS đọc đoạn lut.</i>
<i>- Hỏi: + Điều 3, khoản 3 trong Luật</i>
<i>Bảo vệ môi trờng có nội dung là gì?</i>
<i>b) Hớng dẫn viết từ khó</i>
- Yêu cầu HS tìm các từ khã, dƠ lÉn
khi viÕt chÝnh t¶.
- u cầu HS luyện đọc và viết các
từ vừa tìm đợc.
<i>c) ViÕt chÝnh t¶</i>
+ Nhắc HS chỉ xuống dịng, ở tên
điều khoản và khái niệm "Hoạt động
<i>môi trờng" đặt trong ngoc kộp.</i>
<i>d) Soát lỗi, chấm bài</i>
<i><b>2.3 H</b><b> ng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>
- Lu ý: GV có thể lựa chọn phần a
hoặc b bài tập do GV tự thiết kế để
sửa chữa lỗi chính tả cho HS địa
ph-ơng mình.
a) Gọi HS đọc yêu cầu
- Tæ chøc cho HS lµm bµi tËp dới
dạng trò chơi.
<i>Hng dn: Mi nhúm c 3 HS tham</i>
gia thi. 1 HS đại diện lên bắt thăm.
- Tỉ chøc cho 8 nhóm HS thi. Mỗi
cặp từ 2 nhóm thi.
- Tổng kết cuộc thi: Tun dơng
nhóm tìm đợc nhiều từ đúng. Gọi HS
bổ sung.
- Gọi HS đọc các cặp từ trên bảng.
- Yêu cầu HS viết vào vở.
- Nhận xét và chốt lời giải đúng
- HS nghe và xác định nhiệm vị của
tiết học.
- 2 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.
+ Điều 3 , khoản 3 trong Luật Bảo
<i>vệ mơi trờng nói về hoạt động bảo vệ</i>
mơi trờng, giải thích thế nào là hoạt
đỗng bảo v mụi trng....
- HS nêu các từ khó. Ví dụ: môi
<i>tr-ờng, phòng ngừa, ứng phó, suy thoái,</i>
<i>tiết kiệm, thiªn nhiªn....</i>
+ HS viết theo GV đọc
a) - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe
- Theo dâi GV híng dÉn.
- Thi t×m tõ theo nhãm.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
- Viết vào vở.
<i>Bµi 3</i>
- Tổ chức cho HS thi tìm láy theo
nhóm. Chia lớp thành2 nhóm. Các HS
trong nhóm tiếp nối nhau lên bảng,
mỗi HS viết 1 từ láy, sau đó về chỗ
HS khác lên viết.
- Tổng kết cuộc thi.
- Nhận xét các từ đúng.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ các từ vừa tìm
đ-ợc và chuẩn bị bài sau.
- Tiếp nối nhau tìm từ
Một số từ láy âm đầu n: na ná, nai
<i>nịt, nài nỉ, năn nỉ, nao nao, nao nức,</i>
<i>náo nức, n o ruột, nắc nẻ, nắc nỏm,</i>Ã
<i>nắn nót, no nê, năng nỉ, n¸o nóng,</i>
<i>nØ non, n»ng nặc, nôn nao, nết na,</i>
<i>nắng nôi, nặng nề, nức nở, nấn ná,</i>
<i>nõn nà, nâng niu, nem nép, nể nang,</i>
<i>nền n ....</i>Ã
- Viết vào vở một số từ láy.
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Đại từ xng h«</b>
<b> </b>I. Mơc tiªu
- Hiểu đợc thế nào là đại từ xng hô
<i> - Nhận biết đợc đại từ xng hơ trong đoạn văn;</i>chón ủửụùc ủái tửứ xửng hõ
thớch hụùp ủeồ ủiền vaứo õ troỏng.
<b> II. </b>đồ dùng dạy - học
- Bài tập 1 - phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>
1. Kiểm tra bài cũ
Nhận xét kết quả bài kiểm tra giữa kỳ
của HS
2. Dạy học bài mới
<i>2.1. Giíi thiƯu bµi</i>
- Hỏi: Đại từ là gì? Đặt câu có đại từ.
- GV giới thiệu: Các em đã đợc tìm
hiểu về khái niệm đại từ, cách sử
dụng đại từ. Bài học hôm nay giúp các
em hiểu về đại từ xng hô, cách sử
dụng đại từ xng hụ trong vit v núi.
<i><b>2.2. Tìm hiểu ví dụ</b></i>
<i>Bài 1</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài.
- GV lần lợt hỏi để HS phõn tớch vớ
d:
+ Đoạn văn có những nhân vật nào?
+ Các nhân vật làm gì?
+ Nhng từ nào đợc in đậm trong
đoạn văn trên?
+ Những từ đó dùng để làm gì?
- HS nªu ý kiÕn:
+ Đại từ là từ dùng để xng hô hay
thay thế danh từ, động từ, tính từ
trong câu cho khỏi lặp lại các từ ấy.
+ VÝ dụ: Mai ơi, chúng mình về đi.
- 1 HS c thành tiếng trớc lớp.
- Mỗc câu hỏi 1 HS nêu ý kin tr
li.
+ Đoạn văn có các nhân vật : Hơ
<i>Bia, cơm và thóc gạo.</i>
+ Cm v H Bia đối đáp với nhau.
Thóc gạo giận Hơ Bia bỏ vào rng.
+ Những từ: Chị, chúng tôi, ta, các
<i>ngơi, chúng.</i>
+ Những từ đó dùng để thay thế
cho Hơ Bia, thóc gạo, cơm.
+ Nh÷ng tõ nµo chØ ngêi nghe?
+ Từ nào chỉ ngời hay chỉ vật đợc
nhắc đến?
- Kết luận: Những từ chị, chúng tôi,
<i>ta, các ngời, chúng trong đoạn văn</i>
trên đợc gọi là đại từ xng hơ đợc ngời
nói dùng để tự chỉ mình hay ngời khác
khi giao tiếp.
- Hỏi: Thế nào là đại từ xng hô?
<i>Bài 2</i>
- GV yêu cầu HS đọc lại lời của cơm
và chị Hơ Bia.
- GV hỏi: Theo em, cách xng hô của
mỗi nhân vật ở trong đoạn văn trênthể
hiện thái độ của ngời nói nh thế nào?
- Kết luận: Cách xng hơ của mỗi ngời
thể hiện thái độ của ngời đó đối với
ng-ời nghe hoặc đối tợng đợc nhắc đến,
Cách xng hô của cơm xng là chúng tôi
gọi Hơ Bia là chị thể hiện sự tôn trọng,
lịch sự đối với ngời đối thoại. Cách
<i>Bµi 3</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo
cặp để hồn thành bài.
- Gäi HS ph¸t biểu, GV ghi nhanh lên
bảng.
- Nhn xột các cách xng hô đúng.
- Kết luận: Để lời nói đảm bảo tính
lịch sự cần lựa chọn từ xng hô phù hợp
với thứ bậc, tuổi tác, giới tính, thể hiện
đúng mối quan hệ giữa mình với ngời
nghe và ngời đợc nhắc tới.
<i><b>2.3 Ghi nhí</b></i>
<b>- </b>Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
<i><b>2.4. Luyện tập</b></i>
<i>Bµi 1</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu HS trao đổi, tho lun, lm
bi trong nhúm.
- Gợi ý cách làm bài cho HS:
+ Đọc kỹ đoạn văn.
+ Gch chõn di các đại từ xng hô.
+ Đọc kỹ lời nhân vật có đại từ xng
hơ để thấy đợc thái độ, tình cảm của
mỗi nhân vật.
<i>ngêi</i>
Những từ chỉ ngời hay chỉ vật đợc
nhắc tới: chúng.
- L¾ng nghe.
+ Trả lời theo khả năng ghi nhớ.
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp .
<i>+ Chị đẹp là nhờ cơm gạo, sao chị</i>
<i>khinh rẻ chúng tôi thế?</i>
<i>+ Ta đẹp là do công cha công mẹ,</i>
<i>chứ õu nh cỏc ngi.</i>
- 1 HS trả lời, HS khác bổ sung và
thống nhất: Cách xng h« cđa cơm
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận, tỡm t.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
+ Với thầy cô: xng lµ em, con
+ Víi bè mĐ: xng lµ con
+ Với anh, chị, em: xng là em, anh
<i>(chị).</i>
+ Vi bn bè: xng là tơi, tớ, mình...
- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành
tiếng. Các HS khác đọc thầm để
thuộc bài ngay tại lớp.
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.
- Gọi HS phát biểu. GV gạch chân
d-ới các đại từ trong đoạn văn: ta, chú,
<i>em, tôi, anh.</i>
- Nhận xét kết luận lời giải đúng
<i>Bài 2</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài và hỏi:
+ Đoạn văn có những nhân vật nào?
+ Nội dung đoạn văn là gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài tập. Gợi ý
HS đọc kĩ đoạn văn, dùng bút chì điền
từ thích hợp vào ơ trống.
- Gäi HS nhËn xÐt bµi bạn làm trên
bảng.
- Nhn xột, k lun li gii ỳng.
- Gọi HS đọc đoạn văn đã điền đầy
đủ.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Gọi 1 HS nhắc lại phần ghi nhớ
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà học thuộc phần
<i>ghi nhớ biết lựa chọn, sử dụng đại từ </i>
x-ng hơ chính xác phù hợp với hoàn
- TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu:
+ Các đại từ xng hơ: ta, chú, em,
<i>tôi, anh.</i>
+ Thỏ xng là ta, gọi rùa là chú em,
thái độ của thỏ: kiêu căng, coi thờng
rùa
+ Rùa xng là tôi, gọi thỏ là anh,
thái độ của rùa: Tự trọng, lịch sự với
thỏ.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành
tiếng trớc lớp và trả lời:
+ Đoạn văn có các nhân vật: Bồ
<i>Chao, Tu Hú, các bạn của Bồ Chao,</i>
<i>Bồ Các.</i>
+ on văn kể lại câu chuyện Bồ
Chao hốt hoảng kể với các bạn
chuyện nó và Tu Hú gặp cái trụ
chống trời. Bồ Các giải thích đó chỉ
là trụ điện cao thế mới đợc xây
dựng. Các loài chim ci B Chao ó
quỏ s st.
- 1 HS làm trên bảng phụ, HS dới
lớp làm vào vở.
- Nhn xột bi bạn, nếu sai thì sửa
lại cho đúng.
- Theo dõi bài chữa của GV và
- 1 HS đọc thành tiếng
<i>Bồ Chao hoảng hốt kể với các bạn:</i>
<i><b>Tôi</b> và Tu Hú đang bay dọc một con</i>
<i>sông lớn, chợt Tu Hú gọi:"Kìa, cái trụ</i>
<i>chống trời". <b>Tơi</b> ngớc nhìn lên. Trớc</i>
<i>mắt là những ống thép dọc ngang nối</i>
<i>nhau chạy vút tận mây xanh, <b>Nó</b> tựa</i>
<i>nh một cái cầu xe lửa đồ sộ không phải</i>
<i>bắc ngang sông m dng ng lờn tri</i>
<i>cao.</i>
<i>Thấy vậy, Bồ Các mới à lên một tiếng</i>
<i>rồi thong thảt nói: </i>
<i>- <b>Tụi</b> cũng từng bay qua chỗ hai cái</i>
<i>trụ đó. <b>Nó</b> cao hơn tất cả những ống</i>
<i>khói, những trụ buồm, cột điện mà</i>
<i><b>chúng ta</b> thờng gặp. Đó là trụ điện cao</i>
<i>thế mới đợc xây dựng.</i>
<i>Mäi ngêi hiĨu râ sù thùc, sung síng</i>
<i>thë phµo. Ai nấy cời to vì thấy Bồ Chao</i>
<i>đ quá sỵ sƯt. </i>·
<i> (Theo Võ Quảng)</i>
- 2 HS đọc SGK.
- L¾ng nghe.
cảnh và đối tợng giao tiếp.
* Rót kinh nghiƯm sau tiết dạy:
<b></b>
<b>---Lịch sử</b>
<b>Ôn tập : hơn tám mơi năm</b>
<b>Chng thực dân pháp xâm lợc và đô hộ </b>
<b>(1858 - 1945)</b>
I. Mơc tiªu
- Qua bài này, giúp HS nhớ lại các mốc thời gian, những sự kiện lịch sử
tiêu biểu nhất từ năm 1858 đén năm 1945 và ý nghĩa của những sự kiện lịch
sử đó.
II. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Bảng thống kê các sự kiện đã học( từ bài 1 đến bài 10)
<b> </b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động daùy Hoạt động hóc
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
- Em hãy tả lại khơng khí tng bừng của
buổi lễ tun bố độc lập 2 - 9 - 1945 ?
- Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ
thay mặt nhân dân Vit Nam khng nh
iu gỡ ?
- Nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh
Bác Hồ trong ngày 2 - 9 - 1945 ?
<b>B. Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
Từ khi thực dân Pháp xâm lợc nớc ta
đến cách mạng tháng 8 năm 1945 nhân
dân ta tập chung thực hiện những nhiệm
vụ gì ?
- GV giới thiệu và ghi nội dung bài.
2. Hoạt động
Hoạt động 1 : Thống kê các sự kiện lịch
sử tiêu biểu từ 1858 đến 1945
- GV treo bảng thống kê đã hoàn chỉnh
nhng che kín các nội dung.
+ Ngµy 1 - 9 1858 xảy ra sự kiện lịch sử
+ Sự kiện lịc sử này có nội dung cơ bản
là gì ?
+ Sự kiện tiêu biểu tiếp theo sự kiện
<i>Pháp nổ súng xâm lợc nớc ta là gì ? Thời</i>
gian xảy ra và nội dung cơ bản của sự
kiện ú ? .
- 3 HS lần lợt lên bảng trả lêi.
- Líp nhËn xÐt.
- 1 HS nªu tríc líp, HS khác bổ
sung hoàn chỉnh ý kiến.
- HS c li bảng thống kê mình
đã làm ở nhà theo yêu cầu chuẩn
bị của tiết trớc.
- HS cả lớp cùng xây dựng để
hoàn thành bảng thống kê nh
sau :
<i>Thời gian</i> <i>Sự kiện tiêu biểu</i> <i>Nội dung cơ bản (ý nghĩa lịch sử) của sự kiện</i> <i>Các nhân vật lịch sử </i>
<i>tiêu biểu</i>
1/9/1858 - Pháp nổ súng
xâm lợc nớc ta Mở đầu quá trình thực dân pháp xâm lợc nớc ta
1859 - 1864 - Phong trào
chống pháp cña
Phong trào nổ ra những ngày
đầu khi Pháp vào đánh chiếm
Gia Định. Phong trào lên cao
thì triều đình gia lệnh cho
Tr-ơng Định giải tán nghĩa quõn
Trơng Định. nhng Trơng Định kiên quyết
cùng nhân dân chống quân
xâm lợc.
5/7/1858
Cuộc phản công
ë kinh thµnh H
Để giành thế chủ động, Tơn
Thất Thuyết đã quyết định nổ
súng trớc nhng do địch cịn
mạnh nên kinh thành nhanh
chóng bị thất thủ, sau cuộc
phản công, Tôn Thất Thuyết
đa vua Hàm Nghi lên vùng núi
Quảng Trị, ra chiếu Cần Vơng
từ đó nổ phong trào vũ trang
chống Pháp mạnh mẽ gọi l
phong tro Cn Vng.
Tôn Thất
Thuyết
Vua Hàm
Nghi
1905 - 1908 Phong trào Đông
Du
Do Phan Bi Chõu c động và
tổ chức đã đua nhiều thanh
niên Việt Nam ra nớc ngoài
học tập để đào tạo nhân tài
cứu nớc. Phong trào cho thấy
tinh thần yêu nớc ca thanh
niờn Vit Nam.
Phan Bộ
Châu là nhà
yêu nớc tiêu
biểu của xÃ
hội Việt
Nam đầu
thế kỉ XX.
5/6/1911 Nguyễn Tất Thành ra đi tìm
ng cu nc.
Nm 1911, với lòng yêu nớc,
thơng dân Nguyễn Tất Thành
đã từ Nhà Rồng ra đi tìm đờng
Nguyễn Tất
Thành
3/2/1930 Đảng cộng sản
Vit Nam ra i Từ đây cách mạng Việt Nam có Đảng lãnh đạo sẽ tiến lên
dành nhiều thắng lợi vẻ vang.
1930 - 1931 Phong trào Xô Viết Ngệ - Tĩnh
Nhõn dõn Nghệ Tĩnh đã đấu
tranh quyết liệt, dành quyền
làm chủ, xây dựng cuộc sống
mới văn minh tiến bộ ở nhiều
vùng nông thôn rộng lớn.
Ngày 12/9 là ngày kỉ niệm Xô
Viết Nghệ - Tĩnh. Phong trào
cho thấy nhân dân ta sẽ làm
cách mạng thnh cụng.
8/1945 Cách mạng
tháng Tám
Mùa thu 1945, nhân dân cả
n-ớc vùng lên phá tan xiềng xích
nô lệ. Ngày 19/8 là ngày kỉ
2/9/1945
Bác Hồ đọc bản
tuyên ngôn độc
lập tại quảng
tr-ờng Ba Dình.
Tun bố với tồn thể quốc
đồng bào và thế giới biết :
N-ớc Việt Nam đã thực sự độc
lập, tự do; nhân dân Việt Nam
quyết đem tất cả để bào vệ
quyền tự do độc lập.
<b>Hoạt động 2 : Trị chơi ơ chữ kì diệu</b>
- GV híng dÉn nh s¸ch thiÕt kÕ trang
69
<b>C. Cđng cố dặn dò.</b>
s HS ó chun b bài tốt.
- Hớng dẫn về nhà
<i>Thø t ngµy 4 tháng 11 năm 2009</i>
<b>To¸n: ( TiÕt 53 )</b>
<b> I. Môc tiªu</b>
<i> Gióp HS:</i>
+ Rèn kĩ năng phép trừ hai số thập phân.
+ Tìm một thành phần cha biết của phép cộng, phép trõ víi sè thËp ph©n.
+ BiÕt thùc hiƯn trõ mét sè cho mét tæng
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng số trong bài tập 4 viết sẵn vào bảng phụ.
<b> </b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
Gv gäi 2 HS lên bảng yêu cầu học sinh
làm các bài tập thêm của tiết trớc.
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS
<b>2. Dạy học bài mới</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài</b>
GV giíi thiƯu bµi : Trong tiÕt học toán
này chúng ta chúng ta cùng luyện về phép
trừ hai số thập phân, tìm thành phần cha
biết cđa phÐp céng, phÐp trõ víi sè thËp
ph©n, thùc hiƯn trõ mét sè cho mét tỉng.
2.2 <b>Híng dÉn lun tËp</b>
<i><b>Bµi 1</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tính
- Gv gäi HS nhËn xÐt bµi lµm của bạn
trên bảng.
- Gv HS nhận xét và cho điểm tõng HS
<i>Bµi 2</i>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài
a, x + 4,32 = 8,67
x = 8,67 - 4,32
x = 4,35
c, x - 3,64 = 5,86
<i>x = 5,86 +3,64 </i>
x = 9,5
- Gv gäi HS nhËn xÐt bài làm của bạn
trên bảng.
- Gv HS nhận xét và cho điểm từng HS.
Bài 3 (Khoõng YC )
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới
lớp theo dõi và nhận xÐt
HS lắng nghe để xác định
nhiệm vụ của tiết học.
- 2HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vë bµi tËp.
a, 68,72
- 29,91
38,81
b, 25,37
- 8,64
16,73
c, 75,5
- 30,26
45,24
d, 60
- 12,45
47,55
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS t lm bi.
Bài 4
- GV treo bảng phụ có kẻ sẵn nội dung
phần a và yêu cầu HS lµm bµi
- 1 HS đọc đề tốn trớc lớp, HS
cả lớp đọc thầm đề bài trong
SGK.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
<i>Bài giải</i>
Quả da thứ hai cân nặng là :
4,8 - 1,2 = 3,6 (kg)
Quả da thứ nhất và quả da thứ
hai cân nặng là :
4,8 + 3,6 = 8,4 (kg)
Quả da thứ ba cân nặng là :
14,5 - 8,4 = 6,1 (kg)
<i>Đáp số : 6,1 kg</i>
- 1 HS lên bảng làm bài , HS cả
lớp làm bài vào vở bµi tËp.
<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>a - b - c</b> <b>a - (b + c)</b>
8,9 2,3 3,5 8,9 - 2,3 - 3,5 = 3,1 8,9 - (2,3 + 3,5) = 3,1
12,38 4,3 2,08 12,38 - 4,3 - 2,08 = 6 12,38 - (4,3 + 2,08) = 6
16,72 8,4 3,6 16,72 -8,4 -3,6 = 4,72 16,72 - ( 8,4 +3,6) = 4,72
- GV híng dÉn HS nhËn xÐt rót ra qui t¾c
vỊ trõ mét sè cho mét tỉng.
-b.(Không YC)
<b>3. Cđng cố dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học
- Hớng dẫn bµi tËp vỊ nhµ
- HS nhËn xÐt theo sù hớng
dẫn của GV
- 2 HS lên bảng làm. lớp làm vở
bài tập nhận xét
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.
<b></b>
<b>---Tp c:</b>
<b>Tiếng vọng</b>
I. Mơc tiªu
* Đọc din caỷm đợc tồn bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dịng thơ, cụm
từ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả cảm xúc xót thơng, ân hận của tác giả.
* HiĨu ý nghĩa: Đừng vơ tình trước những sinh linh bé nhỏ trong thế giới
quanh ta.
* Cảm nhận được tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả: vô tâm đã gây nên
cái chết của chú chim sẻ nhỏ
<b>III. </b>Ñ å dïng d¹y - häc
* Tranh minh hoạ trang 108, SGK (Phóng to nếu có điều kiện)
* Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối từng đoạn
+ Em thÝch nhất loại cây nào ở ban
công nhà bé Thu? vì sao?
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. </b>Dạy - học bài mới
<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>
- Cho HS quan sát tranh minh ho¹
và mơ tả những gì vẽ trong tranh.
- GV giới thiệu: Tại sao chú bé lại
buồn nh vậy? chuyện gì đã xẩy ra
khiến chú chim sẻ phải chết gục bên
cửa sổ? chúng ta cùng tìm hiểu bài.
<i><b>2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài</b></i>
<i>a) Luyện đọc</i>
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng
khổ thơ của bài (2 lợt). GV chú ý sửa
lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS
(nếu có).
Chó ý cách ngắt câu: Đêm ấy/ tôi
- Yờu cu HS luyn c theo cặp
- Gọi HS đọc toàn bài thơ
- GV đọc mẫu
<i>b) Tìm hiểu bài</i>
- Tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm cùng đọc thầm bài, trao đổi
thảo luận, trả lời câu hỏi trong SGK.
- GV mời 1 HS khá lên điều kiển
các bạn trao đổi, tìm hiểu nào. GV
chỉ kết luận, bổ sung câu hi.
- Câu hỏi tìm hiểu bài:
+ Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn
cảnh nào?
+ Vì sao tác giả lại băn khoăn, day
dứt trớc cái chết của con chim sẻ?
- Giảng: Tác giả ân hận vì một chút
ích kỷ, một chút lời biếng, khơng
muốn mình bị lạnh mà vơ tình đã gây
nên hậu quả đau lịng là cái chết của
chú chim sẻ. Nhng có lẽ hình ảnh để
+ Em hóy t tờn cho bi th.
+ Bài thơ cho em biết điều gì?
- Ghi nội dung chính của bài.
- Tranh vẽ một chú bé với gơng mặt
buồn bÃ, bên ngoài cửa sổ là hình
ảnh một chó chim chÕt.
- Đọc thầm bài thơ, trao đổi, trả lời
từng câu hỏi trong SGK trong nhóm.
- 1 HS khá điều kiển cả lớp trao đổi,
trả lời từng câu hỏi.
- Tr¶ lêi:
+ Con chim sẻ nhỏ chết trong hồn
cảnh rất đáng thơng: Nó chết trong
<i>cơn b o gần về sáng, xác nó lạnh</i>ã
<i>ngắt và một con mèo tha đi. Nó chết</i>
<i>đi để lại trong tổ những quả trứng</i>
<i>đang ấp dở. Khơng cịn mẹ ấp ủ,</i>
<i>những chú chim non sẽ m i m i</i>ã ã
<i>chẳng ra đời.</i>
+ Tác giả băn khoăn, day dứt vì tác
giả nghe tiêng con chim đập cửa
trong cơn bão, nhng nằm trong chăn
ấm tác giả khơng muốn mình bị lạnh
để ra mở cửa cho chim sẻ tránh ma.
- L¾ng nghe
+ Tác giả day dứt nhất là hình ảnh
những quả trứng khơng có mẹ ủ ấp
những quả trứng đêm đêm lăm vào
giấc ngủ của tác giả nh đá lở trên núi.
+ C¸i chÕt cđa con chim nhỏ
+ Sự ân hận muộn màng
+ Cánh chim ®Ëp cưa
+ Ký øc
+ Kû niƯm cđa t«i
- Bài thơ là tâm trạng day dứt, ân
hận của tác giả vì vơ tâm đã gây nên
cái chết của chú chim s nh.
- 2 HS nhắc lại nội dung chính, cả
lớp ghi vào vở.
<i>c) Đọc diễn cảm</i>
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối toàn bài. HS
cả lớp theo dõi tìm cách đọc hay (nh
đã hớng dẫn)
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm
đoạn I:
+ Treo bảng phụ có đoạn thơ chọn
hớng dẫn.
+ Đọc mÉu
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
tìm giọng đọc.
+ Theo dõi GV đọc và tìm từ cần
chú ý nhấn giọng.
+ 2 HS cùng bàn đọc cho nhau
nghe.
Con chim sỴ nhá chÕt råi
Chết trong đêm cơm bão về gần sáng
Đêm ấy! tôi nằm trong chăn/ nghe cánh chim đập cửa
Sự ấm áp gối chăn đã giữ chặt tôi
Và tôi ngủ ngon lành đến lúc bão vơi
ChiÕc tỉ cị trong èng tre đầu nhà chiều gió hú
Không còn nghe tiếng cánh chim vỊ
Và tiếng hót mỗi sớm mai trong vắt
Nó chết trớc cửa nhà tơi lạnh ngắt
Một con mèo hàng xóm lại tha đi
Nó để lại trong tổ những quả trứng
Những con chim non m i m iã ã chẳng ra lời
- Tổ chức cho HS thi c din
cảm.
- Nhận xét, cho điểm HS
3. Củng cố - dặn dò
- Hỏi: Qua bài thơ tác giả muốn
nói với chúng ta điều gì?
- Nhận xét câu trả lời của HS
- KhuyÕn khÝch HS vÒ nhà học
thuộc bài thơ và soạn bài Mùa thảo
quả
- 3 n 5 HS thi c
- Tỏc giả muốn chúng ta hãy yêu quý
thiên nhiên, đừng vơ tình với những
sinh linh b é nhỏ quanh mình. sự vơ
- HS chuÈn bÞ bài sau.
<i>Kể chuyện</i>
<b>Ngời đi săn và con Nai</b>
<b> </b>I. Mơc tiªu
- Dựa vào tranh minh hoạ và lời kể của GV, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện của Ngời đi săn và con trai.
- Phỏng đoán đợc kết thúc câu chuyện và kể câu chuyện theo hớng mình
phỏng đốn.
- HiĨu ý nghÜa truyện: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giÕt h¹i thó
rõng.
II.Đ å dïng d¹y - häc
<i></i>
<b> </b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>
- Gọi 2 HS kể chuyện về một lần đi thăm
cảnh đẹp ở địa phơng em hoặc ở nơi khác.
- Gäi HS nhËn xÐt b¹n kĨ chuyện
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Dạy học bài míi</b>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b></i>
+ Chóng ta ®ang häc chđ điểm Giữ lấy
<i>màu xanh, chủ điểm muốn nói với mọi ngời</i>
hÃy biết yêu quý, trân trọng thiên nhiên, Câu
chuyện Ngời đi săn và con trai muốn nói với
chúng ta điều gì? các em cùng nghe kể lại
câu chuyện.
<i><b>2.2. Hớng dẫn kể chuyện</b></i>
<i>a) Giáo viên kể chuyÖn</i>
- GV kể chuyện lần 1: chậm rãi, thong thả,
phân biệt lời của từng nhân vật bộc lộ cảm
xúc ở những đoạn tả cảnh thiên nhiên, tả vẻ
đẹp của con nai và tâm trạng của ngời đi
săn.
Lu ý: GV chØ kÓ 4 đoạn tơng ứng víi 4
tranh minh ho¹.
- Giải thích cho HS hiểu: súng kíp là súng
- GV kĨ lÇn 2: Kết hợp chỉ vào tranh minh
- 2 HS kể chun
- NhËn xÐt
- L¾ng nghe
- HS l¾ng nghe GV kĨ
ho¹.
<i>b) KĨ trong nhãm</i>
- Tỉ chøc cho HS kĨ chun trong nhãm
theo híng dÉn.
- Chia HS thµnh nhãm mỗi nhóm 5 HS.
+ Yêu cầu tõng em kÓ từng đoạn trong
nhóm theo tranh.
+ Dự đốn kết thúc của câu chuyện: Ngời
đi săn có bắn đợc con Nai khơng? chuyện gì
sẽ xảy ra sau ú?
+ Kể lại câu chuyện theo kết thúc mà mình
- GV đi giúp đỡ từng nhóm để đảm bảo HS
nào cũng đợc kể chuyện, trình bày khả năng
phỏng đốn của mình.
<i>c)KĨ tríc líp</i>
- Tỉ chøc cho c¸c nhãm thi kÓ. GV ghi
nhanh kết thúc câu chuyện theo sự phỏng
đoán của từng nhóm.
Ví dụ và kết thúc câu chuyện:
- Yêu cầu HS kể tiếp nối từng đoạn truyện.
- GV kể tiếp đoạn 5.
- Gäi HS kĨ toµn trun. GV khun khÝch
HS díi lớp đa ra câu hỏi cho bạn kể:
<i>+ Ti sao ngời đi săn muốn bắn con Nai?</i>
<i>+ Tại sao dòng suối cây trám đến khuyên</i>
<i>ngời đi săn đừng bắn con Nai?</i>
<i>+ Vì sao ngời đi săn không bắn con Nai?</i>
<i>+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều</i>
<i>gì?</i>
Nhận xét HS kể chuyện, trả lời câu hỏi và
cho điểm từng HS.
3. Củng cố - dặn dò
- Hỏi: Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì?
- Nhận xét kết luận về ý nghi· c©u chun
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn HS về nhà kể chuyện cho ngời thân
nghe và chuẩn bị một câu chuyện em đợc
nghe, đợc đọc có nội dung bảo vệ môi trờng
cùng hoạt động theo hớng dẫn
của GV
- 5 HS trong nhóm thi kể tiếp
nối từng đoạn chuyện (2 nhãm
kĨ)
- 5 HS cđa 5 nhãm tham gia
kĨ tiÕp nôi từng đoạn.
- Lắng nghe,
- 3 HS thi kể.
- Câu chuyện muốn nói với
chúng ta hãy biết yêu quý và
bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ các
loài vật quý. Đừng phá hu v
<b>Kĩ thuật</b>
Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nờu c tỏc dng ca việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia
đình.
- Biết các rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Có ý thức giúp gia ỡnh
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Mt s bỏt a v dụng cụ nấu ăn, nớc rửa bát.
- Tranh ảnh minh hoạ.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập của học sinh
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Nhân dân ta có câu " Nhà sạch
thì mát, bát sạch ngon cơm". Điều đó
cho thấy là muống có bữa ăn ngon,
hấp dẫ thì khơng chỉ cần đế chế biến
món ăn ngon mà còn biét làm cho
<b>2. Hoạt động:</b>
Hoạt động 1: Tìm hiểu mục
<i><b>đích, tác dụng của việc rửa dụng</b></i>
<i><b>cụ nấu ăn và ăn uống.</b></i>
<i><b> ? Nêu tác dụng của việc rửa dụng</b></i>
cụ nấu ăn và ăn uống.
- Nhận xét và tóm tắt ý kiến của
học sinh:
Bỏt đũa, thìa, đĩa, sau khi đực sử
dụng để ăn uộng nhất thiết phải đợc
rửa sạch sẽ, không để lu cứ qua đêm.
Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống
khơng những làm cho các dụng cụ đó
sạch sẽ, khô ráo, ngăn chặn đợc vi
trùng gây bệnh mà cịn có tác dụng
bảo quản, giữ cho các dụng cụ đó
khơng bị hoen rỉ.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách rửa
<i><b>sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống.</b></i>
- G hớng dẫn học sinh đọc mục 2
sgk, cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
uống và lu ý:
+ Dồn hết thức ăn còn thừa lại
một chỗ. Sau đó tráng qua một lợt
bằng nớc sạch tất cả các dụng cụ nấu
ăn và ăn uống.
+ Không rửa cốc uống nớc chung
với bát đĩa, thìa,… tránh làm cố có
mùi mớ hoặc mùi thức ăn.
+ Dùng nớc rửa bát để rửa sạch
mỡ và mùi thức ăn trên bát đĩa. Về
mùa đơng, nên hồ nớc rửa bát và
n-ớc ấm để rửa cho sạc mỡ. Có thể
dùng nớc vo gạo rử cũng sạch.
+ Dông cô nấu ăn và ăn uống
phải rửa nhiều lần bằng nớc sạch. Có
thể rưa b¸t b»ng chËu, cịng cã thĨ rư
b¸t trùc tiÕp b»ng vßi nớc. Dùng
miếng rửa bát hoặc sơ mớp khô, cọ
sạch cả trong và ngoài bát, dụng cụ
nấu ¨n
+ úp dụng cụ nấu ăn và ăn uống
đã sạch vào rổ chờ khô mớ cho vào
trong chạn. Nếu trời nng thỡ nờn phi
- Học sinh nêu: Để cho dụng cụ
nấu ăn và ăn uống sạch hợp vệ sinh.
- Häc sinh nªu.
rổ bát dà sạch dới trời năng cho khô
ráo.
- Tổ chức cho học sinh thực hành
ngay tại lớp.
? Nêu lại quy trình rử dụng cụ
nấu ăn và ăn uống.
Hot ng 3: ỏnh giỏ kt qu
<i><b>hc tp.</b></i>
? Nêu tác dụng và cách thực hiện
rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống?
<b>3. Nhận xét dặn dò:</b>
- G nhËn xÐt ý thøc häc tËp cña
häc sinh.
- Động viên học sinh tham gia
- Dặn dò về nhà
- Học sinh thực hành theo nhóm
4
- Học sinh trả lời theo hiểu biết
của mình.
- Học và chuẩn bị bài sau
<i>Thứ năm ngày 5 th¸ng 11 năm 2009</i>
<i>Khoa học</i>
<b>Tre, mây, song</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>
+ Kể được tên một số đồ dùng làm từ tre, mây, song.
+ Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, song.
+ Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây, song và cách
bảo quản chúng
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
- Cây tre, mây, song
- Hình minh hoạ trang 46, 47 SGK.
<b> </b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Hoạt động khởi động
+ Chủ đề của phần 3 chơng trình
khoa học có tên là gì ?
- Giới thiệu : chủ đề này giúp các em
tìm hiểu về đặc điểm và công dụng
của một số vật liệu thờng dùng : tre,
mây, song, sắt, đồng, nhôm, gang,
thép, đá vôi, gốm ... Bài học đầu tiên
chúng ta cùng tìm hiểu về tre, mây,
song.
<b>Hoạt động 1 : Đặc điểm và công</b>
<b>dụng của tre, mây, song trong thực</b>
<b>tiễn.</b>
- Cho HS quan sát mẫu
+ Đây là cây gì ? HÃy nói những điều
em biết về loài cây này.
- Nhận xét biểu dơng.
- Vật chất và năng lợng.
- Lắng nghe.
- õy là cây tre . Cây tre ở quê em rất
nhiều. Chúng mọc thành bụi lớn,
gióng dài hơi giống cây mía. Cây tre
dùng để làm rất nhiều đồ dùng trong
gia đình nh bàn, ghế, chạn...
- Chia nhãm, ph¸t phiÕu häc tËp cho
tõng nhãm.
- Yêu cầu HS đọc thông tin.
- Nhận xét kết luận lời giải đúng.
+ Theo em, cây tre, mây, song có đặc
điểm chung là gì ?
+ Ngồi những ứng dụng nh làm nhà,
nơng cụ, dụng cụ đánh cá, đồ dùng
trong gia đình, em có biết cây tre cịn
đợc dùng vào những việc gì khác ?
- Kết luận: tre, mây, song là những
loại cây rất quen thuộc với làng quê
Viẹt Nam..
<b>Hoạt động 2 : Một số đồ dùng làm</b>
<b>bằng tre, mây, song.</b>
- Quan sát hình 47 . Tổ chức theo cặp
+ Đồ dùng đó làm từ vật liệu nào?
- Gọi HS trình bày ý kiến.
+ Em có biết những đồ dùng nào làm
từ mây, tre, song ?
- GV kÕt luËn :
<b>Hoạt động 3 : Cách bảo quản các</b>
<b>đồ dùng bằng tre, mây, song.</b>
- Nhà em có những đồ dùng nào làm
từ tre, mây, song. Hãy nêu cách bảo
quản đồ dùng đó của gia đình mình.
- Nhận xét, khen ngơi, những gia đình
HS có cách bảo quản đồ dùng bằng
tre, mây, song.
- KÕt luËn:
<b>Hoạt động kết thúc</b>
- Nêu đặc điểm và ứng dụng của tre ?
- Nêu đặc điểm và ứng dụng của
mây, song ?
+ Nhận xét câu trả lời của HS.
+ Nhận xét giờ học
+ Hớng dẫn HS về nhà
ghế, cạp rổ rá...
+ Đây là cây song. Cây mây thân leo,
hoá gỗ, cây to và dài hơn cây mây,
mọc thành bụi lớn. C©y song cã nhiỊu
ë vïng nói.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- Trao đổi để hoàn thành phiếu.
- 1 nhóm báo cáo kết quả, các nhóm
khác bổ sung ý kiến và đi đến thống
nhất.
- Là mọc thành bụi, có đốt, lá nhỏ,
đ-ợc dùng làm đồ dùng trong gia đình.
+ Tre đợc trồng thành nhiều bụi lớn ở
chân đê chống xói mịn.
+ Tre dùng làm cọc đóng móng nhà.
+ Tre cịn dùng làm cung tên để giết
giặc.
- L¾ng nghe.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, tim
hiểu về từng hình theo yêu cu.
- 3 HS trình bày.
+ Hỡnh 4 : ũn gỏnh, ống đựng nớc
đ-ợc làm từ tre.
+ Hình 5 : Bộ bàn ghế sa lông đợc
làm từ cây mây (hoặc song)
+ Hình 6 : Các loại rổ rá đợc làm từ
tre.
+ Hình 7 : Ghế tủ đựng đồ nhỏ đợc
làm từ mây (hoặc song)
+ Tre : Chõng tre, ghế, sọt, cần câu,
thuyền nan, bè, thang, cèi xay, lång
bµn...
+ Mây, song : làn, giỏ hoa, lạt cp
r..
- Tiếp nối nhau trả lời.
- HS lắng nghe.
<b>LuyÖn tËp chung</b>
I. Mơc tiªu
<i> Gióp HS :</i>
+ Biết céng, trõ hai sè thËp ph©n.
+ Tính giá trị ca biĨu thøc sè tìm thành phần chưa biết của phép tính
+ Vận dụng tính chất của phép cộng, trừ để tính bằng cách thuận tiện
nhất.
II. §å dùng dạy học
- Bảng số trong bài tập 4 viết sẵn vào bảng phụ.
<b> </b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra bài cũ</b>
Gv gọi 2 HS lên bảng yêu cầu học
sinh làm các bài tập thêm của tiết
tr-ớc.
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS
<b>2. Dạy học bài míi</b>
<b>2.1 Giíi thiƯu bµi</b>
GV giíi thiƯu bµi : Trong tiết học
toán này chúng ta chúng ta cùng làm
một số bài tập luyện tập về các phép
tính cộng, trờ với số thập phân.
2.2 <b>Hớng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>
- GV yêu cầu HS đặt tính và tính với
phần a,b.
- Gv gäi HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
- Gv HS nhận xét và cho điểm từng
HS
<b>Bµi 2</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự
làm bài
x - 5,2 = 1,9 + 3,8
x- 5,2 = 5,7
x = 10,9
- Gv gọi HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
- Gv HS nhận xét và cho điểm từng
HS.
<b>Bài 3 </b>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS díi líp
theo dâi vµ nhËn xÐt
HS lắng nghe để xỏc nh nhim v
ca tit hc.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
a, 60,26
- 217,3
822,56
b, 800,56
- 384,48
416,08
c, 16,39 + 5,25 - 10,3
= 21,64 - 10,3
= 11,34
<i> x + 2,7 = 8,7 + 4,9</i>
x + 2,7 = 13,6
x = 13,6 - 2,7
x = 10,9
- 4 HS nhận xét bài làm của 4 bạn
trên bảng.
- 1 HS đọc đề toán trớc lớp: tính
biểu thức bằng cách thuận tiện.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vë bµi tËp.
a, 12,45 + 6,98 + 7,55
= 12,45 + 7,55 + 6,98
= 20 + 6,98
= 26,98
- GV gọi 2 HS vừa lên bảng làm
bài : Em đã áp dụng tính chất nào
trong bài làm của mình, hãy giải thích
rõ cách áp dụng của em.
Bµi 4<b>:(Không YC )</b>
- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự gii bi toỏn.
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên
bảng lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>Bài 5</b>
- GV gọi HS đọc đề toán
- GV yêu cầu HS Tóm tắt bài tốn
- GV u cầu HS trao đổi với nhau
để tìm cách giải bài tốn.
- GV gäi HS trình bày cácg làm của
mình trớc lớp.
- GV yêu cầu trình bày lời giải bài
toán.
= 2,73
- HS lần lợt nªu :
a, áp dụng tính chất giao hốn của
phép cộng khi đổi chỗ 6,98 và 7,55.
Tính tổng 12,45 + 7,55 đợc số tròn
chục nên phép cộng sau tính sẽ dễ
dàng hơn.
b, áp dụng qui tắc một số trừ đi một
tổng, thay vì trừ lần lợt từng số hạng
ta tính tổng 28,73 + 11,27 đợc số tròn
chục nên phép trừ sau tính đợc dễ
dàng hơn.
- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
<i>Bài giải</i>
Gi th hai ngi ú i c quóng
đ-ờng dài là:
13,25 - 1,5 = 11,75 (km)
Trong hai giờ đầu ngời đó đi đợc
quãng đờng dài là:
13,25 + 11,75 = 25 (km)
Giờ thứ ba ngời đó đi đợc quãng
đ-ờng dài là:
36 - 25 = 11 (km)
<i> Đáp số: 11</i>
km
- 1 HS chữa bài của bạn, HS cả lớp
theo dõi và bổ sung ý kiến, sau đó 2
HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.
- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bài trong
SGK.
- HS có thể tóm tắt bài tốn bằng sơ
đồ hoặc bằng lời
- HS thảo luận theo cặp .
- 1 n 2 HS trỡnh bày, HS cả lớp
theo dõi và bổ sung ý kiến. Cả lớp
thống nhất:
*Lấy tổng 3 số trừ đi tổng của số thứ
nhất và số thứ hai thì đợc số thứ ba.
* Lấy tổng của 3 số trừ đi tổng của
số thứ 2 và số thứ 3 thì đợc chữ số
thứ nhất.
* Lấy tổng của số thứ nhất và số
thứ hai trừ đi số thứ nhất thì đợc số
thứ hai (hoặc lấy tổng của số thứ hai
và số th ba trừ đi số thứ hai)
- GV nhËn xÐt vµ cho điểm HS
<b>3, Củng cố, dặn dò</b>
GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện
tập thêm và chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:
trớc lớp để chữa bài tập
<i><b>Bài giải</b></i>
Số thứ ba là:
8 - 4,7 = 3,3
Sè thø nhÊt lµ:
8 - 5,5 = 2,5
Sè thø hai lµ:
4,7 - 2,5 = 2,2
Đáp số: 2,5 ; 2,2,
; 3,3
Lắng nghe và chuẩn bị bài sau.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Trả bài văn tả cảnh</b>
I. Mục tiêu
- HS nhận thức đúng các lỗi câu, cách dùng từ, lỗi diễn đạt, trình tự miêu
tả.... trong bài văn tả cảnh của mình và của bạn khi đã đợc thầy cô chỉ rõ.
- HS tự sửa lỗi của mình trong bài văn
- HS hiu c cỏi hay của những đoạn văn, bài văn hay của bạn, có ý
thức học hỏi từ những bạn học giỏi để viết những bài văn sau đợc tốt hơn.
<b> </b>II. Ñ å dïng d¹y - häc
- Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về: chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, hình
ảnh.... cần chữa chung cho cả lớp.
<b> </b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. NhËn xÐt chung bµi lµm cđa HS</b>
- Gọi HS đọc lại bi tp lm vn v
hi:
+ Đề bài yêu cầu g×?
- Nêu: đây là bài văn tả cảnh. Trong bài
văn các em miêu tả cảnh vật là chính, cần
lu ý để tránh nhầm sang văn miêu tả ngời
hoặc tả cảnh sinh hot.
- Nhật xét chung :
* Ưu điểm:
+ HS hiu đề, viết đúng yêu cầu của đề
nh thế nào?
+ Bố cục của bài văn
+ Trình tự miêu tả
+ Dùng từ láy, hình ảnh, âm thanh để làm
nổi bật lên đặc điểm của cảnh vật.
+ Thể hiện sự sáng tạo trong cách dùng
từ, dùng hình miêu tả vẻ đẹp của cảnh vật,
có bộc lộ cảm xúc của mình trong từng
câu văn.
+ Lỗi chính tả, h×nh thøc tr×nh bày bài
văn.
- GV nờu tờn nhng HS vit bài tốt, lời
văn hay, hình ảnh sinh động, câuvăn thể
hiện tình cảm chân thực, có sự liên kết
giữa mở bài, thân bài, kết bài....
* Nhợc điểm:
- 1 HS c thnh ting v tr
li
+ GV nêu những lỗi điển hình về ý, về
dùng từ, đặt câu, cách trình bày bài văn,
lỗi chính tả.
+ ViÕt trªn bảng phụ các lỗi phổ biến,
yêu cầu HS thảo luận, phát hiện lỗi, tìm
cách sửa lỗi.
Lu ý: Không nên nêu tên những HS mắc
lỗi trên lớp.
- Trả bài cho HS
<b>2. Hớng dẫn chữa bài</b>
- Gi HS c bi 1
- Yêu cầu HS tự nhận xét, chữa lỗi theo
yêu cầu.
GV đi hớng dẫn, giúp đỡ các em gặp khó
khăn, Sau khi HS đã chữa song lỗi, nhận
xét đầy đủ về bài làm của mình. GV cho
HS thảo luận nhóm các câu hỏi sau (ghi
câu hỏi lên bảng)
+ Bài văn tả cảnh nên tả theo trình tự
nào là hợp lý nhÊt?
+ Mở bài theo kiểu nào để hấp dẫn ngời
đọc?
+ Thân bài cần tả những gì?
+ Cõu vn nờn viết nh thế nào để gần
gũi, sinh động.
+ Phần kết bài nên viết nh thế nào để
cảnh vật luôn in đậm trong tâm trí ngời
đọc?
- Gäi các nhóm trình bµy ý kiÕn. Các
nhóm có ý kiến khác bổ sung.
- Nhận xét
<i>Bài 2</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Đọc cho HS nghe những đoạn văn hay
mà GV su tầm đợc .
- gọi 5 HS dới lớp đọc đoạn văn trong bài
văn của mình m em cho l hay cho c
lp nghe.
- Yêu cầu HS tự viết lại đoạn văn.
- Gi HS c li đoạn văn mình viết. các
HS khác nhận xét
-NhËn xÐt, khen ngợi HS viết tốt
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc
- Dặn HS về nhà đọc lại bài văn, ghi nhớ
các lỗi GV đã nhận xét và chuẩn bị bài
sau.
Rót kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Đọc nhiều văn mẫu cho häc sinh nghe
- xem lại bài của mình
- 1 HS đọc thành tiếng
- Sửa lỗi
- 4 HS tạo thành 1 nhóm. cùng
trao đổi, thảo luận, trả lời câu
hỏi.
- Trình bày, bổ sung
- 1 HS c thnh ting
- Lng nghe
- Tự làm bài vào vở.
- Đọc bài, nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.
<b></b>
<b>---Luyện từ và câu</b>
<b>Quan hƯ tõ</b>
I. Mơc tiªu
<i>- Nhận biết đợc một số quan hệ từ thờng dùng và hiểu đợc tác dụng của</i>
quan hệ từ trong đoạn văn
- Sử dụng đợc quan hệ từ trong nói và viết
II. ẹ ồ dùng dạy - học
- Bảng lớp viết sẵn các câu văn ở phần nhận xét
- Bài tập 2,3 phần luyện tập viết sẵn vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>
- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu có đại từ
x-ng hơ
- KiĨm tra viƯc häc thc lòng phần ghi
<i>nhớ của HS dới lớp.</i>
- Nhận xét HS häc bµi ë nhµ
- Gäi HS nhËn xÐt bµi bạn làm trên
bảng.
- Nhận xét, cho điểm từng HS
<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<i><b>2.1. Giới thiƯu bµi</b></i>
- GV nêu; khi nói và viết chúng ta vẫn
thờng sử dụng các từ để nối các từ ngữ
hoặc các câu với nhau gọi là quan hệ từ.
Vậy quan hệ từ là gì? chúng có tác dụng
gì? các em sẽ tìm thấy câu trả lời trong
bài học hơm nay.
<i><b>2.2. Tìm hiểu ví dụ</b></i>
<i>Bài 1</i>
- Gi HS c yờu cu v ni dung ca
bi.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, Gợi ý
cho HS:
+ Từ in đậm nối những từ ngữ nào trong
câu?
+ Quan hệ mà từ in đậm biểu diƠn quan
hƯ g×?
- Gọi HS phát biểu, bổ sung (nếu cần)
- GV chốt lại lời giải đúng.
a) Rõng say ngÊt và ấm nóng
b) Tiếng hót dìu dắt của Hoạ mi...
c) Không đơm đặc nh <i>hoa đào nhng</i>
<i>cành mai....</i>
- Kết luận: Những từ in đậm trong các
ví dụ trên đợc dùng để nối các từ trong
một câu hoặc nối các câu với nhau giúp
ngời đọc, ngời nghe hiểu rõ mối quan hệ
giữa các từ trong câu hoặc quan hệ về ý
nghĩa các câu. các từ ấy đợc gọi là quan
hệ t.
Hỏi lại:
+ Quan hệ từ là gì?
+ Quan hệ từ có tác dụng gì?
<i>Bài 2</i>
- Cách tiến hành tơng tự bài 1
- 2 HS làm trên bảng
- 3 n 5 HS nối nhau đọc thuộc
lịng.
- NhËn xÐt
- L¾ng nghe
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi,
thảo luận, trả lời câu hỏi.
- TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu, bổ
sung. Mỗi HS chỉ nói về 1 câu.
a) và nối xay ngất ngây với ấm
<i>nóng (quan hệ liên hợp)</i>
b) của nổi tiếng hót dìu dặt với
<i>Hoạ Mi (quan hệ sở hữu)</i>
c) Nh ni khụng m đặc với hoa
<i>đào: (quan hệ so sánh).</i>
<i><b>nhng nèi với câu văn sau với</b></i>
câu văn trớc (quan hệ tơng phản)
- Lắng nghe
- Gi HS phỏt biểu. GV ghi nhanh lên
bảng câu trả lời đúng:
a) Nếu rừng cây cứ bị chặt phá xơ xác
<i>thì mặt đất sẽ ngày càng tha vắng bóng</i>
<i>chim</i>
- NÕu... th×... biểu thị quan hệ điều
- Kết quả
b)Tuy mảnh vờn ngoài ban công nhà
<i>Thu thật nhỏ bé nhng bÇy chim thêng rđ</i>
<i>nhau vỊ tơ héi.</i>
<i>- Tuy...nhng: biĨu thÞ quan hệ tơng</i>
phản
- Kt lun: Nhiu khi, cỏc từ ngữ trong
câu đợc nối với nhau không phải bằng
một quan hệ từ mà bằng một cặp quan
hệ từ nhằm diễn tả những quan hệ nhất
định về nghĩa các bộ phận câu.
<i><b>2.3. Ghi nhí</b></i>
Gọi HS đọc phần Ghi nhớ
<i><b>2.4. Luyện tập</b></i>
<i>Bµi 1</i>
- Gọi HS đọc yêu cu v ni dung ca
bi tp
- Yêu cầu HS tự làm bài tập. Hớng dẫn
cách làm bài:
+ Đọc kỹ từng câu văn.
- Dùng bút chì gạch chân dới quan hệ
từ và viết tác dơng cđa quan hÖ tõ ë
phÝa díi c©u.
- Gäi HS nhËn xÐt bµi cđa bạn trên
bảng.
- Nhn xột, kt lun lời giải đúng.
<i>Bµi 2</i>
- GV tỉ chøc cho HS lµm bài 2 tơng tự
nh cách tổ chức bài làm 1
<i>Bài 3</i>
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành
tiếng. HS dới lớp đọc thầm để
thuộc bài ngay tại lớp.
- HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 1 HS làm trên bảng lớp. HS dới
lớp dùng bút chì gạch chân vào
các câu vn.
- Nhận xét, nếu bạn làm sai thì
- Theo dõi bài chữa của GV, tự
sửa bài mình nếu sai.
<i>a) Chim, Mây, Nớc và Hoa đều</i>
<i>cho rằng tiếng hót kì diệu của Hoạ</i>
<i>mi đ làm cho tất cả bng tnh</i>ó
<i>gic.</i>
<i>và: nối giữa nớc và hoa</i>
<i>của: nổi tiếng hót kì diệu với Hoạ</i>
<i>mi.</i>
<i>b) Những hạt ma to và nặng bắt</i>
<i>đầu rơi xuống nh</i>
<i>và: nối to víi nỈng</i>
<i>nh: nối rơi xuống với ai ném đá</i>
<i>c) Bé Thu rất khối ra ban cơng</i>
<i>ngồi với ông nội, nghe ông rủ rỉ</i>
<i>giảng về từng lồi cây.</i>
với: nối ngồi với ơng nội.
<i>về: nối giảng về từng lồi cây</i>
- Lời giải đúng:
<i>a) V× mäi ngêi tÝch cực trồng cây</i>
<i>Vì...nên...: biểu thị quan hệ</i>
<i>nhân - quả</i>
<i>b) Tuy hồn cảnh gia đình khó</i>
<i>khăn nhng bạn Hồng vẵn ln</i>
<i>học giỏi. tuy...nhng.... biểu thị</i>
<i>quan hệ tơng phản.</i>
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe
- 2 HS đặt câu trên bảng lớp. HS
dới lớp làm vào vở.
- NhËn xÐt
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gi HS nhận xét câu bạn đặt trên
bảng
- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt.
GV chú ý sửa lỗi diễn đạt, dùng từ cho
từng HS
<b>3. Cñng cố - dặn dò</b>
- Gọi HS nhắc lại phần Ghi nhớ
- Dặn HS về nhà học bài. Đặt câu với
mỗi quan hệ t ừ và cặp từ quan hệ trong
phần Ghi nhí
<i>+ Em và An là đơi bạn thân</i>
<i>+ Em học giỏi văn nhng em trai</i>
<i>em lại học giỏi toán</i>
<i>+ Cái áo của tơi cịn mới ngun.</i>
- 2 HS nối tip c.
- HS chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Địa lí</b>
Lâm nghiệp và thuỷ sản
<b> I.Mơc tiªu </b>
Sau bµi häc, HS cã thĨ :
- Dựa và sơ đồ, biểu đồ trình bày những nét chính về các ngành lâm nghiệp,
thuỷ sản của nớc ta.
- Biết đợc các hoạt động chính trong lâm nghiệp thuỷ sản.
- Nêu đợc tình hình phát triển và phân bố của lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khơng đồng tình với
những hành vi phá hoại cây xanh, phá hoai rừng và nguồn thuỷ sản.
<b>II §å dïng d¹y- häc </b>
- Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.
- Bản đồ kinh tế Việt Nam.
III các hoạt động dạy - học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>KiĨm tra bµi cị - giíi thiƯu bµi míi</b>
- KĨ tên một số loại cây trồng ở nớc
ta ?
- Vì sao nớc ta có thể trở thành nớc
xuất khẩu gạo lín thø 2 trªn thÕ giíi?
- Những điều kiện nào giúp cho
ngành chăn nuôi phát triển ổn định và
vững chắc ?
* Giới thiệu bài : Bài học Lâm nghiệp
<i>và thuỷ sản hôm nay sẽ giúp các em</i>
<b>1. L©m nghiƯp</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>( Làm việc cả lớp )
- Cho HS quan sát hình 1 và trả lời
câu hỏi trong SGK.
<b>Hoạt động 2: </b>( Làm việc theo cặp )
a. So sánh các số liệu để rút ra nhận
xét về sự thay đổi của tổng diện tích
rừng.
b. Dựa vào kiến thức đã học và vốn
hiểu biết để giải thích vì sao có giai
đoạn diện tích rừng gim, cú giai on
- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời.
- HS lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- HS quan sát hình 1 và trả lời câu
hỏi trong SGK.
- HS quan sát bảng số liệu và trả
lời câu hỏi SGK.
diện tích rừng tăng.
- Kt lun : T năm 1980 đến 1995,
diện tích rừng bị giảm do khai thác bừa
bãi, đốt rừng làm nơng rẫy.
+ Từ năm 1995 đến 2004, diện tích
rừng tăng do nhà nớc, nhân dân tích
cực trồng và bảo vệ rừng.
- Hoạt động trồng rừng, khai thác
rừng có ở những đâu ?
<b>2. Ngµnh thủ s¶n</b>
<b>Hoạt động 3 </b>(làm việc theo nhóm)
- Kể tên một số loài thuỷ sản mà em
biết ?
- Nớc ta có những điều kiện thuận lợi
nào để phát triển ngành thu sn ?
Cho HS trả lời các câu hỏi ở môc 2
- GV kÕt luËn :
+ Ngành thuỷ sản gồm : đánh bắt và
nuôi trồng thuỷ sản.
+ Sản lợng đánh bắt nhiều hơn nuôi
trồng.
+ Sản lợng thuỷ sản ngày càng tăng,
trong đó sản lợng nuôi trồng tăng
nhanh hn sản lợng đánh bắt.
+ Các loại thuỷ sản đang đợc nuôi
nhiều : các loại cá nớc ngọt (cá ba sa,
cá tra, cá trôi, cá trắm, cá mè,..), cá
n-ớc lợ và nn-ớc mặn (cá song, cá tai tợng,
cá trình,...), các loại tơm (tơm sú, tơm
hùm), trai, c,...
+ Ngành thuỷ sản phát triển mạnh ở
vùng ven biển và nơi có nhiều sông,
hồ.
<b>Củng cố và dặn dò</b>
- GV rót ra bµi häc
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Híng dẫn HS về nhà
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Su tầm thêm nhiều tài liệu để giới
thiệu cho học sinh
- Chủ yếu ở miền núi, trung du và
một phần ở ven biển.
- Cá, tôm, cua, mực,...
- HS lần lợt nêu
- HS khác nhận xét.
2 HS c.
HS chuẩn bị bài sau.
<b>Toán ( Tiết 55 )</b>
<b>Nhân một số thập phân víi mét sè tù nhiªn</b>
<b> </b>I. Mơc tiªu
Gióp HS :
+ Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên
+ Bieỏt giaỷi baứi toaựn coự pheựp nhaõn moọt soỏ thaọp phãn vụựi moọt soỏ tửù nhiẽn
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. KiĨm tra bµi cị
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS
làm các bài tËp híng dÉn lun tËp
thªm cđa tiÕt häc tríc.
- GV nhận xét cho điểm.
GV giíi thiƯu bµi ; Trong giê häc
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
theo dõi và nhận xét.
toán này chúng ta tiếp tục tìm hiểu về
các phép tính với số thập phân.
2.2. Giới thiệu qui tắc nhân một số
thập phân với một số tự nhiên
a, Ví dụ 1
* Hình thành phép nh©n
- GV vẽ hình lên bảng và nêu bài
tốn ví dụ : Hình tam giác ABC có ba
cạnh dài bằng nhau, mỗi cạnh dài
1,2m. Tính chu vi hình tam giỏc ú.
- GV yêu cầu HS nêu cách tính chu
vi của hình tam giác ABC.
- 3 cnh ca hỡnh tam giác có gì đặc
biệt ?
- VËy tÝnh tỉng cđa 3 cạnh, ngoài
- Hình tam giác ABC có 3 cạnh dài
bằng nhau và bằng 1,2m. Để tÝnh chu
vi h×nh tam giác này chúng ta thùc
hiƯn phÐp nh©n 1,2m x 3. Đây là
phép nhân một số thập phân với một
số tự nhiên.
* Đi tìm kết quả
- GV yêu cầu HS cả lớp trao đổi,
suy nghĩ để tìm kết quả của 1,2m x 3
- Yêu cầu HS nêu cách tính của
mình
Gv nghe HS trình bày và viết cách
làm trên lên bảng nh phần bài học
trong SGK.
- Vậy 1,2m nhân 3 bằng bao nhiêu
mét ?
* Giới thiệu kĩ tht tÝnh
-Trong bài tốn trên để tính đợc 1,2m
x 3
- Các em phải đổi số đo 1,2m thành
12dm để thực hiện phép tính với số
tự nhiên, sau đó lại đổi kết quả 36dm
= 3,6m. Làm nh vậy không thuận tiện
và rất mất thời gian nên ngời ta đã
nghĩ ra cách đặt tính và thực hiện
phép tính nh sau:
- GV trình bày cách đặt tính và thực
hiện tính nh SGK lu ý cách viết 2
phép nhân 12 x 3 = 36 và 1,2 x 3 =
3,6 ngang nhau để HS so sánh.
- Em h·y so s¸nh tÝch 1,2 x 3 ë hai
c¸ch tÝnh ?
tiÕt häc.
- HS nghe và nêu lại bài tốn ví dụ.
Chu vi hình tam giác ABC bằng tổng
độ dài ba cạnh :
1,2m + 1,2m + 1,2m
- 3 cạnh của hỡnh tam giỏc ABC u
bng 1,2m.
- Ta còn cách thực hiện phép nhân.
1,2m x 3
- HS thảo luận theo cặp.
- 1 HS nêu trớc lớp. HS cả lớp theo
dõi nhËn xÐt.
1,2m = 12dm
12
x 3
36dm
36dm = 3,6m
VËy 1,2 x 3 = 3,6 (m)
1,2m x 3 = 3,6m
- Cách đặt tính cũng cho kết quả 1,2
x 3 = 3,6 (m).
- HS cả lớp cùng thực hiện.
- HS so sánh
- GV yêu cầu HS thực hiện lại phÐp
tÝnh 1,2 x 3 theo hai c¸ch tÝnh.
- Em có nhận xét gì về các chữ số ở
phần thập phân của thừa số và tích.
- Dựa vào cách thực hiện 1,2 x 3 em
hÃy nêu cách tính thực hiện nhân một
số thập phân với một số tự nhiên.
<b>b, Ví dụ 2 </b>
- GV yêu cầu HS nêu VD2: Đặt tính
và tính 0,46 x 12
- GV gọi HS nhận xét bài của bạn
làm trên bảng.
- GV yêu cầu HS tính đúng nêu
cách tính của mình.
- GV nhËn xÐt c¸ch tÝnh cđa HS.
<b>2.2 Ghi nhí</b>
- Qua hai ví dụ bạn nào có thể nêu
cách thùc hiƯn phÐp nh©n mét sè
thËp ph©n víi mét sè tù nhiªn ?
- GV cho HS đọc phần ghi nhớ
trong SGK và yêu cầu HS đọc thuộc
ln tại lớp
<b>2.3 Lun tËp thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi:
Bài tập yêu cu chỳng ta lm gỡ ?
- GV yêu cầu HS tù lµm
- Gäi HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
- GV yêu cầu 4 HS võa lªn bảng
nêu cách thực hiƯn phÐp tÝnh cđa
m×nh.
- GV nhận xét ghi điểm HS.
Bài 2(Khoõng YC )
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi:
Bài tập yêu cu chỳng ta lm gỡ ?
- GV yêu cầu HS tù lµm
- 2 HS lên bảng thực hiện phép
nhân, HS cả lớp thực hiện phép nhân
vào giÊy nh¸p.
- HS nhận xét đúng /sai. Nếu sai thì
sửa lại cho đúng.
- 1 HS nªu tríc líp , HS cả lớp theo
dõi và nhận xét.
- Một số HS nêu trớc lớp, cả lớp theo
dõi và nhận xét.
- Bi tp u cầu chúng ta đặt tính
- 4 HS lªn bảng làm bài, mỗi HS làm
một phép tính, HS cả líp lµm bµi vµo
vë bµi tËp.
- 1 HS nhËn xÐt, cả lớp theo dõi và
bổ sung ý kiến.
- 4 HS lần lợt nêu trớc lớp, HS cả lớp
theo dõi để nhận xét.
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kim tra bi ln nhau.
- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm tích.
- HS tự làm bài vào vở bài tËp.
<b>Thõa sè</b> 3,18 8,07 2,389
<b>Thõa sè</b> 3 5 10
<b>TÝch</b> 9,54 40,35 23,890
- GV gọi HS đọc kết quả tính của
mỡnh
- GV nhận xét ghi điểm HS.
<b>Bài 3</b>
- GV gi HS đọc đề bài toán
- GV yêu cầu HS tự làm.
- 1 HS đọc trớc lớp, HS cả lớp theo
dõi và nhận xét.
- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả
lớp theo dõi và nhận xét.
- 1 HS lªn bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
<i>Bài giải</i>
- GV nhận xét ghi điểm HS.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học.
- GV híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ
lµ :
42,6 x 4 = 170,4 (km)
<i>Đáp số : 170,4km</i>
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tập làm văn</b></i>
<b>Luyn tp lm n</b>
I. Mục tiêu
- Biết cách trình bày một lá đơn kiến nghị đúng quy định, nội dung
- Thực hành viết đơn kiến nghị về nội dung cho trớc. Yêu cầu: Viết đúng
hình thức, nội dung, câu văn ngắn gọn, rõ ràng, có sức thuyết phục.
<b> </b>II. Ñ å dïng d¹y - häc
- Bảng phụ viết sẵn các yêu cầu trong mẫu đơn
- Phiếu học tập có in sẵn mẫu đơn đủ dùng cho HS (nếu có)
<b> </b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra bµi cị </b>
- Kiểm tra, chấm bài của những HS viết
bài tả cảnh cha đạt phải về nhà viết lại.
- Nhận xét bài làm của HS.
<b>2. Dạy - học bài míi</b>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b></i>
- GV nêu : Trong cuộc sống, có những
việc xảy ra mà với khả năng của bản
thân chúng ta không thể tự mình giải
quyết đợc. Vì vậy, chúng ta phải làm đơn
kiến nghị lên cơ quan có chức năng để
giải quyết. Trong tiết học hôm nay,
chúng em cùng thực hành làm đơn kiến
nghị.
<i><b>2.2. Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<i>a) tìm hiểu đề bài</i>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ 2 đề
bài và mơ tả lại những gì vẽ trong tranh.
- Trớc tình trạng mà hai bức tranh mơ
tả, em hãy giúp bá trởng thôn (tổ trởng
dân phố) làm đơn kiến nghị để các cơ
quan chức năng có thẩm quyền giải
quyết.
<b>b) </b><i><b>Xây dựng mẫu đơn</b></i>
+ Hãy nêu những quy định bắt buộc khi
viết đơn.
GV ghi b¶ng nhanh những ý HS phát
biểu.
Làm việc theo yêu cầu của GV.
- L¾ng nghe
- 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đề
bài. Cả lớp đọc thầm.
- 2 HS ph¸t biĨu :
+Tranh 1 : Tranh vẽ cảnh gió báo
<i>ở một khu phố. Có rât nhiều cành</i>
<i>cây to g y, gần sát vào đ</i>Ã <i>ờng dây</i>
<i>điện, rất nguy hiểm.</i>
+ Tranh 2 : V cnh bà con đang
<i>rất sợ h i khi chứng kiến cảnh</i>ã
<i>dùng thuốc nổ đánh cá con và ô</i>
<i>nhiễm môi trờng.</i>
- L¾ng nghe
+ Khi viết đơn phải trình bày đúng
quy định : quốc hiệu, tiêu ngữ, tên
<i>của đơn, nơi nhận đơn, tên của </i>
<i>ng-ời viết, chúc vụ, lý do viết đơn, chữ</i>
<i>ký của ngời viết đơn.</i>
+ Theo em, tên của đơn là gì ?
+ Nơi nhận đơn em viết những gì ?
- Ngời viết đơn ở đây là ai?
+ Em là ngời viết đơn, tại sao khơng
viết tên em?
+ Phần lí do viết đơn em nên viết
những gì?
- Em hãy nên lý do viết đơn cho 1
trongn 2 đề bài trên.
VÝ dơ:
+ HS tiÕp nèi nhau nªu. VÝ dụ :
Kính gửi :
* Công ty cây xanh phờng Đội ấn,
quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
<i>*Uỷ ban nh©n d©n phêng Đội</i>
<i>Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà</i>
<i>Nội.</i>
<i>*Uỷ ban nh©n d©n x Thèng</i>·
<i>NhÊt, huyÖn Hng Hà, tỉnh Thái</i>
<i>Bình</i>
<i>* Công an x Thống Nhất, huyện</i>Ã
<i>Hng Hà, tỉnh Thái Bình.</i>
+ Ngi viết đơn phải là bác tổ
tr-ởng dân phố hoặc bác trtr-ởng thơn
+ Em chØ lµ ngêi viÕt hé cho bác
tổ trởng hoặc bác trởng thôn.
+ Phn lý do viết đơn phải viết
đầy đủ, rõ ràng về tình hình thực
<i>tế, những tác động xấu đ , đang,</i>ã
<i>sẽ xẩy ra đối với con ngời và môi</i>
<i>trờng sống ở đây và hớng giải</i>
<i>quyết.</i>
<i>- 2 HS tiếp nối nhau trình bày</i>
+ Hin nay ph i Cấn, đoạn đờng, đoạn đờng từ dân phố cụm 1 đến
cụm 9 có rất nhiều cành cây vớng vào đờng dây điện, một số cành xà xuống
thấp, gây ảnh hớng đến môi trờng và cảnh quan đô thị. Đặc biệt là mùa ma
báo sắp đến sẽ gây nguy hiểm đến tính mạng con ngời và tài sản nếu cành
cây gẫy vào đờng dây điện. Chúng tôi đề nghị cơ quan cây xanh cần cho tỉa
cành sớm để đề phòng xảy ra tai nạn đáng tiếc.
+ Gần đây trên đoạn sơng lớn chảy qua xóm 16, 17, 18 có một số ngời dùng
thuốc nổ đánh bắt cá. Việc làm này không chỉ làm hại cho môi trờng sinh thái
nh : chết cá con, cua, ốc,...mọi sinh vật ở đoạn sơng này mà cịn gây nguy
hiểm cho ngời qua lại. Chúng tôi đề ngị Uỷ ban nhân dân xã Thống nhất cần
có biện pháp nghiêm cấm việc đánh bắt cá bằng thuốc nổ, đảm bảo cho ngời
c) Thực hành viết đơn
- Treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu đơn
hoặc phát mẫu đơn in sẵn (nếu có)
cho HS.
- Gợi ý ; Các em có thể chọn một
trong hai đề. Khi viết đơn ngoài phần
phải viết dúng quy định, phần lý do
viết đơn em phải viết ngắn gọn, rõ ý,
có sức thuyết phục về vấn đề đang
xảy ra để các cấp thấy tác động xấu,
nguy hiểm của tình hình và có hớng
giải quyết ngay.
- Gọi HS trình bày đơn vừa viết
- Nhận xét sửa chữa, cho điểm
những HS viết đạt u cầu.
VÝ dơ :
-Lµm bµi
- 3 đến 5 HS đọc đơn của mình.
<b>Céng hoµ x héi chđ nghĩa Việt Nam</b>Ã
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b>Đơn Kiến nghị</b>
Kính gửi : Uỷ ban nhân dân phờng Đội Cấn, quận Ba Đình, TP.Hà Nội
Tên tôi là : ...
Hiện đang là : Tổ trởng tổ d©n phè cơm 8.
Xin đợc trình bày với Uỷ ban một việc sau :Hiện nay ở Đội Cấn, đoạn
đ-ờng từ tổ dân phố cum 1 đến cum 9 có rất nhiều cành cây vớng vào dây điện,
một số cành sà xuống thấp gây ảnh hởng đến môi trờng và cảnh quan đô thị .
Đặc biệt là mùa ma báo sắp đến sẽ gây nguy hiểm đến tính mạng con ngời
và tài sản nếu cành cây gẫy vào đờng dây điện.
Chúng tôi đề nghị Uỷ ban nhân dân phờng cần cho tỉa cành sớm trớc
khi mùa ma báo đến để đề phịng tai nạn đáng tiếc xảy ra.
T«i xin chân thành cảm ơn !
<b>Ngời làm đơn</b>
(kÝ tªn)
<b> 3. Cđng cè - dỈn do</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Dặn HS về nhà đọc đơn cho bố mẹ nghe. Hs nào viết cha đạt về nhà làm
lại và chuẩn bị giờ sau.