Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Bài giảng tuan 21 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.33 KB, 30 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 21
THỨ NGÀY MÔN TÊN BÀI DẠY
HAI Chào cờ
Học vần
Đạo đức
Chào cờ đầu tuần
Bài: 86 ơp ơp
Em và các bạn (T1)
Ba Toán
Học vần
Tự nhiên xã hội
Phép trừ dạng 17 -7
Bài 87: ep, êp
Ơn tập –xã hội
Tư Âm nhạc
Toán
Học vần
Học hát bài :Tập tầm vơng
Luyện tập
Bài 88: ip ,up
Năm Toán
Học vần
Mó thuật
Luyện tập chung
Bài 89: iêp ,ươp
Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh
Sáu Toán
Tập viết
Tập viết
SHTT


Bài lời văn
Tuần 19 : Bập bênh ,lợp nhà …
Ơn tập
Sinh hoạt tập thể


1
2
Thứ hai ngày tháng năm
HỌC VẦN
BÀI : 86 ơp ,ơp (T1)
I/MỤC TIÊU :
- Đọc được :ơp ,ơp ,hộp sữa ,lớp học ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được :ơp ,ơp ,hộp sữa ,lớp học .
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề :Các bạn lớp em .
II/CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên :
- Tranh vẽ SGK/ 8.
2. Học sinh :
- Bảng con, bộ đồ dùng.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : ăp – âp.
- Cho học sinh đọc bài SGK.
- Viết: cải bắp, cá mập, ngăn nắp.
- Nhận xét.
3. Bài mới : ôp – ơp.
- Giới thiệu: Học vần ôp – ơp.
a) Hoạt động 1 : Dạy vần ôp.

Phương pháp: đàm thoại, trực quan, giảng
giải, thực hành.
• Nhận diện vần :
- Giáo viên viết ôp.
- Vần ôp gồm những chữ nào ghép lại?
- So sánh ôp với op.
- Ghép vần ôp.
• Đánh vần :
- Giáo viên đọc: ô – p – ôp.
- Có vần ôp muốn có tiếng hộp thêm chữ và
dấu gì?
- Đánh vần tiếng hộp.
- Đưa hộp sữa và hỏi đây là gì?
 Ghi bảng: hộp sữa.
- Hát.
- Đọc theo yêu cầu từng phần.
- Viết bảng con.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học sinh quan sát.
- … ô và p.
- Giống : kết thúc p.
Khác: ôp băt đầu ô.
- Học sinh ghép ở bộ đồ dùng.
- Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm,
lớp.
- … h và dấu nặng.
- … hờ – ôp – hôp nặng hộp.
- … hộp sữa.
- Học sinh luyện đọc.
3

• Viết :
- Giáo viên viết mẫu và nêu qui trình viết
ôp: viết ô rê bút viết p.
- Tương tự cho tiếng hộp, hộp sữa.
a)Hoạt động 2: Dạy vần ơp. Quy trình tương tự.
b) Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng.
Phương pháp: đàm thoại, thực hành.
- Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ
cần luyện đọc.
 Giáo viên ghi: tốp ca, bánh xếp, hợp tác, lợp
nhà.
- Giáo viên chỉnh, sửa sai cho học sinh.
- Đọc toàn bài trên bảng lớp.
 Hát múa chuyển sang tiết 2.

- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động lớp.
- Học sinh nêu.
- Học sinh luyện đọc cá nhân.
***********************************
TIẾNG VIỆT
BÀI 86: p – Ơp (Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc được :ơp ,ơp ,hộp sữa ,lớp học ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được :ơp ,ơp ,hộp sữa ,lớp học .
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề :Các bạn lớp em .
II/CHUẨN BỊ
1. Giáo viên :
- Tranh vẽ SGK/ 9.
2. Học sinh :

- SGK, vở viết.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn đònh :
2. Bài mới :
a.Hoạt động 1: Luyện đọc
Phương pháp: đàm thoại, trực quan, thực
- Hát.
Hoạt động lớp, cá nhân.
4
hành.
- Cho học sinh nêu cách đọc trang trái.
- Cho học sinh luyện đọc từng phần.
- Treo tranh SGK/ 9.
- Tranh vẽ gì?
- Cho học sinh luyện đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh, sửa sai cho học sinh.
a) Hoạt động 2 : Luyện viết.
Phương pháp: giảng giải, thực hành.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Nêu yêu cầu luyện viết.
- Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết
ôp: viết ô rê bút viết p.
- Tương tự cho ơp, hộp sữa, lớp học.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh cách nối
nét.
b) Hoạt động 3 : Luyện nói.
Phương pháp: đàm thoại, trực quan.
- Treo tranh SGK/ 9.
- Tranh vẽ gì?

- Tranh vẽ lớp mấy?
- Giống lớp con đang học không?
- Trong lớp học có những gì?
- Hãy kể về lớp học của con.
- Kể tên các bạn trong lớp.
- Tên bạn là gì?
- Bạn nào học giỏi nhất lớp?
3. Củng cố :
- Trò chơi: ghép tiếng thành câu.
- Học sinh nêu.
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh.
+ Đọc từ ứng dụng.
- Học sinh luyện đọc.
- Học sinh quan sát tranh.
- Học sinh nêu.
- Học sinh luyện đọc.
Hoạt động lớp.
- Học sinh nêu.
- Học sinh viết vở.
Hoạt động lớp.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh nêu.
- … lớp 1.
- Học sinh kể.
- Học sinh chia 2 dãy, mỗi dãy cử 4 em
5
Đội A: chớp, nhay, đông, nháy.
Đội B: Nhi, bánh, có, xốp.
- Dứt bài hát đội nào xong trước sẽ thắng.
- Nhận xét.

4. Dặn dò :
- Đọc lại bài nhiều lần.
- Viết ôp – ơp vào vở 1, mỗi vần 5 dòng.
- Chuẩn bò bài 87: ep – êp.
- Tìm và đọc trong sách báo các tiếng có
mang vần ôp – ơp.
lên tham gia.
- Lớp hát 1 bài.
**************************************
ĐẠO ĐỨC
EM VÀ CÁC BẠN (T1)
I/MỤC TIÊU
- Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập ,được vui chơi và được kết giao bạn bè .
-biết cần phải đồn kết than ái ,giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi .
-Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi .
-Đồn kết ,thân ái với bạn bè xung quanh
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Mỗi Học sinh có 3 bông hoa để chơi TC “ Tặng hoa ” , Giáo viên có một lẳng hoa nhỏ để
đựng hoa khi chơi
- Bút màu , giấy vẽ , phần thưởng cho 3 Học sinh .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn Đònh : hát , chuẩn bò Vở BTĐĐ.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Khi gặp thầy cô giáo em cần phải làm gì ?
- Em cần phải làm gì để tỏ lòng kính trọng và biết ơn thầy cô giáo ?
- Khi bạn em chưa lễ phép , vâng lời thầy cô giáo thì em sẽ làm gì ?
- Nhận xét bài cũ , KTCBBM.
3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
6

TIẾT : 1
Hoạt động 1 : Trò chơi
Mt : Qua trò chơi Học sinh nhận biết cư xử đúng
với các bạn khi học khi chơi sẽ được nhiều bạn
quý mến .
- Giáo viên nêu ra cách chơi :
Mỗi Học sinh chọn 3 bạn mình thích được cùng
học cùng chơi nhất và viết tên bạn đó lên hoa
để tặng bạn .
- Giáo viên chuyển hoa đến những em được
bạn chọn.
- Giáo viên chọn ra 3 Học sinh được tặng
nhiều hoa nhất , khen và tặng quà cho các
em .
* Đàm thoại
- Em có muốn được tặng nhiều hoa như bạn A ,
bạn B không ? ta hãy tìm hiểu xem vì sao 3 bạn
này được các bạn tặng hoa nhiều thế ?
- Giáo viên hỏi Học sinh nêu lý do vì sao em
tặng hoa cho bạn A ? cho bạn B ?
* Kết luận : 3 bạn được tặng nhiều hoa vì đã
biết cư xử đúng với các bạn khi học , khi chơi .
Hoạt động 2 : Đàm thoại
Mt : Học sinh biết nhận xét , nêu nội dung tranh
.
- Giáo viên hỏi :
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Chơi học một mình vui hơn hay có bạn cùng
học cùng chơi vui hơn ?
+ Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi , em

cần phải đối xử với bạn như thế nào ?
* kết luận : Trẻ em có quyền được học tập ,
được vui chơi , được tự do kết bạn . Có bạn
cùng học cùng chơi sẽ vui hơn nếu chỉ có một
mình . Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi
phải biết cư xử tốt với bạn .
Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm
Mt : học sinh biết phân biệt hành vi nên làm và
hành vi không nên làm .
- Học sinh lập lại tên bài học
- Học sinh lần lượt bỏ hoa vào lẵng .
- Học sinh nêu lý do tại sao tặng hoa cho
bạn ?
- Học sinh trả lời :
- Các bạn cùng học cùng chơi với nhau .
- Có nhiều bạn cùng học cùng chơi sẽ vui
hơn một mình .
- Thương yêu , nhường nhòn , giúp đỡ bạn
trong mọi việc .
- Học sinh quan sát tranh nêu được :
+ T1,3,5,6 là những hành vi nên làm khi
cùng học cùng chơi với bạn .
+ Tranh 2,4 là hành vi không nên làm .
7
- Cho Học sinh quan sát tranh BT3
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài : Xem tranh
và nhận xét việc nào nên làm và không nên
làm .
- Cho Học sinh nêu : Vì sao nên làm và
không nên làm .

- Học sinh trả lời bổ sung cho nhau .
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tích cực .
Dặn học sinh về nhà ôn bài và xem yêu cầu của BT4 , chuẩn bò giấy bút vẽ tranh bạn của em
**********************************
Thứ ba ngày tháng năm
TOÁN
PHÉP TRỪ DẠNG 17 -7
I/ MỤC TIÊU :
- Biết làm phép trừ biết trừ, nhẩm dạng 17-7;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
II/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn Đònh :
+ Hát – chuẩn bò đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Nhận xét bài làm trong vở Bài tập toán
+ Sửa bài 4/ 11 . Điền dấu + , - vào ô trống để có kết quả đúng.
+ 2 em lên bảng sửa bài
+ Giáo viên nhận xét, hướng dẫn cách thử để chọn dấu đúng .
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ dạng 17-7
Mt : HS biết cách làm tính trừ dạng 17 – 7
a) Thực hành trên que tính
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy que tính
-Giáo viên hỏi : còn bao nhiêu que tính
b) Học sinh tự đặt tính và làm tính trừ
-Học sinh lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục
cà 7 que tính rời ) rồi tách thành 2 phần :
phần bên trái có 1 bó chục que tính và

phần bên phải có 7 que tính rời . Sau đó
học sinh cất 7 que tính rời
- Còn 10 que tính
8
-Đặt tính ( từ trên xuống dưới )
-Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 ( ở cột đơn
vò )
-Viết dấu – ( Dấu trừ )
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó
-Tính : ( từ phải sang trái )
* 7 – 7 = 0 viết 0
* hạ 1 viết 1

17 trừ 7 bằng 10 ( 17 – 7 = 10 )

Hoạt động 2 : Thực hành
Mt : Luyện tập làm tính trừ nhẩm
-Cho học sinh mở SGK
• -Bài 1 : HSKT làm 3 cột tính
-Học sinh luyện tập cách trừ theo cột dọc
-Giáo viên quan sát, nhận xét, bài học sinh làm.
Nhắc lại cách đặt tính theo thẳng cột
• -Bài 2 :
-cho học sinh tính nhẩm theo cách của từng cá
nhân, không bắt buộc theo 1 cách
-Sửa bài trên bảng lớp
• Bài 3 :
-Đặt phép tính phù hợp với bài toán
-Cho học sinh đọc tóm tắt đề toán
*Có : 15 cái kẹo

-Đã ăn : 5 cái kẹo
-Còn : … cái kẹo ?
-Giáo viên sửa sai chung trên bảng lớp
-Học sinh tự nêu cách tính
-Học sinh mở SGK.
-Học sinh nêu yêu cầu bài 1
-Học sinh tự làm bài vào bảng con .
- 5 em lên bảng làm 2 bài / 1 em
-Học sinh nêu yêu cầu bài : tính nhẩm
-Học sinh làm bài vào phiếu bài tập
- 3 em lên bảng
-Học sinh nêu yêu cầu : viết phép tính
thích hợp .
-Học sinh tìm hiểu đề toán
-Tự viết phép tính
15 – 5 = 10
- Trả lời miệng : còn 10 cây kẹo


4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động .
- Dặn học sinh làm tính vào vở tự rèn .Làm các bài tập ở vở Bài tập
- Chuẩn bò trước bài : Luyện tập
******************************
HỌC VẦN
9
17
7
10

-
17
7
-
BÀI 87:ep ,êp
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc được : cá chép ,đèn vếp ;từ và đoạn thơ ứng dụng .
- viết được :cá chép ,đèn xếp .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :Xếp hàng vào lớp
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
- Tranh vẽ SGK/ 10.
2.Học sinh:
- Bảng con, bộ đồ dùng.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : ôp – ơp.
- Cho học sinh đọc bài SGK.
- Viết bảng con: bánh xốp, lớp học, tốp ca.
- Nhận xét.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học vần ep – êp.
a) Hoạt động 1 : Dạy vần ep.
Phương pháp:trực quan, đàm thoại, thực
hành.
• Nhận diện vần :
- Giáo viên ghi: ep.
- Vần ep gồm có những con chữ nào?
- So sánh ep – ôp.

- Ghép vần ep.
• Đánh vần :
- Đánh vần vần ep. (HSKT)
- Thêm âm ch và dấu sắc dược
tiếng gì?
- Giáo viên đưa cá chép và hỏi.
 Giáo viên ghi bảng: cá chép.
• Viết :
- Giáo viên viết mẫu và nêu quy
trình viết: viết e rê bút nối với p.
- Hát.
- Học sinh đọc từng phần
theo yêu cầu của giáo viên.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học sinh quan sát.
- … e và p.
- Giống : kết thúc p.
Khác: ep bắt đầu e.
- Học sinh ghép ở bộ đồ
dùng.
- … e – pờ – ep. Học sinh
đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- … chép. Học sinh đọc.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh luyện đọc.
10
- Tương tự cho chữ chép, cá chép.
b) Hoạt động 2 : Dạy vần êp. Quy trình tương
tự.

c) Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng.
Phương pháp: đàm thoại, trực quan.
- Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để
học sinh nêu từ cần luyện đọc.
- Giáo viên ghi bảng:
lễ phép gạo nếp
xinh đẹp bếp lửa
- Giáo viên chỉnh, sửa sai cho học
sinh.
- Đọc toàn bài ở bảng lớp.
 Hát múa chuyển sang tiết 2.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động lớp.
- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc cá nhân,
nhóm, lớp.
Giới thiệu: Học tiết 2.
a) Hoạt động 1 :Luyện đọc.
Phương pháp: trực quan, đàm thoại.
- Nêu cách đọc trang trái.
- Cho học sinh luyện đọc từng phần.
- Giáo viên chỉnh, sửa sai cho học
sinh.
- Treo tranh SGK/ 11.
- Đọc câu mẫu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh,sửa sai cho học
sinh.
b) Hoạt động 2 : Luyện viết.ep ,êp ( HSKT)
Phương pháp: giảng giải, thực hành.
- Cho học sinh nêu tư thế viết.

- Hát.
Hoạt động lớp.
- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc từng phần.
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh.
+ Đọc từ ứng dụng.
+ Đọc chữ viết.
- Học sinh quan sát tranh.
- Học sinh luyện đọc cá
nhân.
Hoạt động lớp.
- Học sinh nêu.
11
- Nêu yêu cầu luyện viết.
- Viết mẫu và hướng dẫn viết ep:
viết e rê bút viết p.
- Tương tự cho êp, cá chép, đèn
xếp.
c) Hoạt động 3 : Luyện nói.
Phương pháp: trực quan, đàm thoại.
- Treo tranh SGK/ 11.
- Tranh vẽ gì?
- Các bạn trong tranh xếp hàng vào
lớp như thế nào?
- Khi trống đánh vào lớp, các con
có xếp hàng không?
- Bạn nào xếp hàng ngay ngắn và
được cô giáo khen?
- Khi xếp hàng, các con có giữ trật
tự không?

2. Củng cố :
- Trò chơi: Ai nhanh hơn?
Chia 2 đội thi tìm tiếng có vần ep – êp.
Sau bài hát, đội nào tìm nhiều sẽ thắng.
- Nhận xét.
3. Dặn dò :
- Đọc lại bài, viết vần ep – êp vào
vở 1.
- Chuẩn bò bài 88: ip – up.
- Học sinh viết vở.
Hoạt động lớp.
- Học sinh quan sát tranh.
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
Hoạt động lớp.
- Mỗi đội cử 3 em lên tham
gia.
- Lớp hát 1 bài.
**************************
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×