Bài tập lớn tiêu chuẩn và định mức xây dựng
GVHD: TS. Nguyễn Bá Vỵ
PHẦN I: YÊU CẦU
Để xác định số ca máy định mức trong năm đối với máy ủi có cơng suất 100 mã lực
(CV) tiến hành thu số liệu 1 Công ty cơ giới xây dựng trong năm 2011 như sau:
+ Số giờ ngừng việc ngẫu nhiên của từng tháng do nguyên nhân mưa bão
gây ra:
Tháng
Số giờ ngừng việc do
mưa bão
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
0
8
15
10
8
16
40
20
11
8
5
0
+ Số giờ ngừng việc ngẫu nhiên của từng tháng do nguyên nhân ngừng đột xuất:
Tháng
Số giờ ngừng việc do
máy hỏng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
10
4
8
10
6
8
0
10
12
12
6
10
+ Số giờ ngừng việc ngẫu nhiên của từng tháng do nguyên nhân công nhân điều
khiển máy nghỉ do ốm đau đột xuất. Sau khi thu nhập số liệu đã mơ phỏng tính tốn
được cụ thể đã xác định được số giờ ngừng việc bình quân hàng năm do công nhân
điều khiển máy là 87 giờ/năm.
*Yêu cầu:
a/. Mỗi nguyên nhân ngẫu nhiên ở trên thực hiện 05 lần mô phỏng và rút ra kết luận về
số ngày (Mỗi ngày 1 ca máy) phải ngừng việc trong năm.
b/. Các thời gian ngừng nghỉ khác như sau:
- Số ngày nghỉ theo chế độ trong năm (Tết, lễ, Chủ nhật….) theo quy định của
luật lao động nước CHXHCNVN.
- Số ngày ngừng việc để sửa chữa bảo trì bình quân định kỳ trong năm là 40
ngày/năm.
- Số ngày máy ngừng việc bình quân trong năm để di chuyển máy giữa các công
trường là 12 ngày/năm.
Xác định số ca máy hoạt động trong năm đối với máy ủi có cơng suất 100CV, cho
biết hệ số sử dụng K bình quân trong năm:
Kca2 = 0,35
;
Kca 3 = 0,1
PHẦN II: SỐ LIỆU ĐẦU VÀO
NGUYỄN XUÂN PHÚ_ MHV: 1405254 _LỚP: DAHN1405-2
1
Bài tập lớn tiêu chuẩn và định mức xây dựng
-
-
Số ngày nghỉ theo chế độ trong năm (Tết, lễ, Chủ nhật….) theo quy định của
luật lao động nước CHXHCNVN: 62 ngày, trong đó:
+ Tết dương: 01 ngày;
+ Quốc khánh: 01 ngày;
+ Tết âm: 05 ngày;
+ Giỗ tổ: 01 ngày;
+ 30/4, 01/5: 02 ngày;
+ Chủ nhật: 52 ngày.
Dãy số ngẫu nhiên được phân:
8847
2198
9924
1084
6800
7923
4684
3287
5654
5548
3815
5561
-
GVHD: TS. Nguyễn Bá Vỵ
8683
1804
7255
6328
6356
2875
2040
5568
4033
195
837
6058
7721
1295
7949
1102
918
7661
1119
1475
567
4250
1918
8981
9502
1550
6121
4672
7205
8679
6913
6926
2597
4637
9866
845
1989
7158
4369
304
6920
2450
8630
3486
8062
5963
811
7055
Định lý: Hiện tượng Am xuất hiện khi và chỉ khi thỏa mãn điều kiện sau:
Lm-1 < Rj < Lm (1)
Trong đó:
+ Lm-1; Lm: lần lượt là tần suất cộng dồn đến hàng (m-1) và đến hàng m.
+ Rj (j=1n) là các số ngẫu nhiên phân bố đều trong khoảng [0;1] được chọn bất kỳ
theo bảng số ngẫu nhiên, lấy liên tiếp theo cột hoặc theo hàng, j là số lượng cần lấy
để mô phỏng rồi gán kiểm tra điều kiện (1), hiện tượng xảy ra với tháng nào thì ghi
kết quả cho tháng ấy.
- Thực hiện mô phỏng 5 lần, theo đề bài cho 12 tháng nên mỗi lần mô phỏng ta chọn
12 số ngẫu nhiên Rj liên tiếp cho 1 lần mô phỏng (ở đây 12 số liên tiếp theo cột đã
được phân ở trên) và gán cho từng tháng.
NGUYỄN XUÂN PHÚ_ MHV: 1405254 _LỚP: DAHN1405-2
2
Bài tập lớn tiêu chuẩn và định mức xây dựng
GVHD: TS. Nguyễn Bá Vỵ
PHẦN III: BÀI LÀM
a./ Mô phỏng:
a.1/ Mô phỏng số giờ ngừng việc ngẫu nhiên của từng tháng do nguyên nhân
mưa bão gây ra:
- Bảng thống kê số liệu:
Tháng
Số giờ ngừng việc
do mưa bão
-
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
0
8
15
10
8
16
40
20
11
8
5
0
Lập bảng tính tần suất tương đối, tần suất cộng dồn:
Hàng
(1)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tổng
-
1
Số giờ ngừng
việc
(2)
0
5
8
10
11
15
16
20
40
Tần suất
xuất hiện
(ni)
(3)
2
1
3
1
1
1
1
1
1
12
Tần suất
tương đối
(ni/n)
(4)
0,1667
0,0833
0,2500
0,0833
0,0833
0,0833
0,0833
0,0833
0,0833
1,0000
Tần suất
cộng dồn
∑(ni/n)
(5)
0,1667
0,2500
0,5000
0,5833
0,6667
0,7500
0,8333
0,9167
1,0000
*104
(6)
1667
2500
5000
5833
6667
7500
8333
9167
10000
Thiết lập mối quan hệ giữa đại lượng ngẫu nhiên đang xét và bảng số ngẫu
nhiên:
+ Lần 1:
Số 8847 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A8 xảy ra: 20 giờ ngừng việc
Số 2198 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 5 giờ ngừng việc
Số 9924 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A9 xảy ra: 40 giờ ngừng việc
Số 1084 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 6800 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 15 giờ ngừng việc
Số 7923 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A7 xảy ra: 16 giờ ngừng việc
Số 4684 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 3287 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 5654 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A4 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 5548 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A4 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 3815 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
NGUYỄN XUÂN PHÚ_ MHV: 1405254 _LỚP: DAHN1405-2
3
Bài tập lớn tiêu chuẩn và định mức xây dựng
GVHD: TS. Nguyễn Bá Vỵ
Số 5561 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A4 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
+ Lần 2:
Số 8683 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A8 xảy ra: 20 giờ ngừng việc
Số 1804 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 5 giờ ngừng việc
Số 7255 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 15 giờ ngừng việc
Số 6328 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 11 giờ ngừng việc
Số 6356 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 11 giờ ngừng việc
Số 2875 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 2040 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 5 giờ ngừng việc
Số 5568 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A4 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 4033 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 0195 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 0837 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 6058 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 11 giờ ngừng việc
+ Lần 3:
Số 7721 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A7 xảy ra: 16 giờ ngừng việc
Số 1295 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 7949 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A7 xảy ra: 16 giờ ngừng việc
Số 1102 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 0918 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 7661 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A7 xảy ra: 16 giờ ngừng việc
Số 1119 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 1475 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 0567 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 4250 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 1918 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 5 giờ ngừng việc
Số 8981 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A8 xảy ra: 20 giờ ngừng việc
+ Lần 4:
Số 9502 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A9 xảy ra: 40 giờ ngừng việc
Số 1550 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 6121 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 11 giờ ngừng việc
Số 4672 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 7205 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 15 giờ ngừng việc
Số 8679 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A8 xảy ra: 20 giờ ngừng việc
Số 6913 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 15 giờ ngừng việc
Số 6926 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 15 giờ ngừng việc
Số 2597 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 4637 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
NGUYỄN XUÂN PHÚ_ MHV: 1405254 _LỚP: DAHN1405-2
4
Bài tập lớn tiêu chuẩn và định mức xây dựng
GVHD: TS. Nguyễn Bá Vỵ
Số 9866 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A9 xảy ra: 40 giờ ngừng việc
Số 0845 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
+ Lần 5:
Số 1989 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 5 giờ ngừng việc
Số 7158 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 15 giờ ngừng việc
Số 4369 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 0304 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 6920 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 15 giờ ngừng việc
Số 2450 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 5 giờ ngừng việc
Số 8630 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A8 xảy ra: 20 giờ ngừng việc
Số 3486 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 8062 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A7 xảy ra: 16 giờ ngừng việc
Số 5963 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 11 giờ ngừng việc
Số 0811 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 7055 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 15 giờ ngừng việc
-
Biểu diễn kết quả mô phỏng sau 5 lần:
Tháng
1
2
MF1
20
5
MF2
20
5
MF3
16
0
MF4
40
0
MF5
5
15
Trung bình 20,2 5,0
3
4
5
40
15
16
11
8
18,0
0
11
0
8
0
3,8
6
15
16
11
8
0
16
15
20
15
5
11,2 13,0
7
8
9
8
5
0
15
20
9,6
8
10
0
15
8
8,2
10
8
0
8
16
8,4
10
11
10
8
0
0
8
5
8
40
11
0
7,4 10,6
12
10
11
20
0
15
11,2
Kết luận: Số giờ ngừng việc ngẫu nhiên bình quân trong 1 năm do nguyên nhân mưa
bão gây ra là:
Tng = 20,2 + 5 + 18 + 3,8 + 11,2 + 13 + 9,6 + 8,2+ 8,4 + 7,4 + 10,6 + 11,2
= 126,6 giờ/năm
a.2/ Mô phỏng số giờ ngừng việc ngẫu nhiên của từng tháng do nguyên nhân
ngừng đột xuất gây ra:
-
Bảng thống kê số liệu:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
NGUYỄN XUÂN PHÚ_ MHV: 1405254 _LỚP: DAHN1405-2
9
10
11
12
5
Bài tập lớn tiêu chuẩn và định mức xây dựng
Số giờ ngừng việc
do ngừng đột xuất
-
4
8
10
6
8
0
10
12
12
6
10
Lập bảng tính tần suất tương đối, tần suất cộng dồn:
Hàng
(1)
1
2
3
4
5
6
Tổng
-
10
GVHD: TS. Nguyễn Bá Vỵ
Số giờ ngừng
việc
(2)
0
4
6
8
10
12
Tần suất
xuất hiện
(ni)
(3)
1
1
2
2
4
2
12
Tần suất
tương đối
(ni/n)
(4)
0,0833
0,0833
0,1667
0,1667
0,3333
0,1667
1,0000
Tần suất
cộng dồn
∑(ni/n)
(5)
0,0833
0,1666
0,3333
0,5000
0,8333
1,0000
*104
(6)
0833
1666
3333
5000
8333
10000
Thiết lập mối quan hệ giữa đại lượng ngẫu nhiên đang xét và bảng số ngẫu nhiên:
+ Lần 1:
Số 8847 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc
Số 2198 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 9924 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc
Số 1084 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 6800 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 7923 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 4684 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A4 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 3287 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 5654 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 5548 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 3815 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A4 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 5561 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
+ Lần 2:
Số 8683 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc
Số 1804 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 7255 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 6328 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 6356 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 2875 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
NGUYỄN XUÂN PHÚ_ MHV: 1405254 _LỚP: DAHN1405-2
6
Bài tập lớn tiêu chuẩn và định mức xây dựng
GVHD: TS. Nguyễn Bá Vỵ
Số 2040 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 5568 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 4033 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A4 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 0195 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 0837 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 6058 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
+ Lần 3:
Số 7721 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 1295 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 7949 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 1102 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 0918 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 7661 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 1119 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 1475 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 0567 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 4250 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A4 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 1918 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 8981 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc
+ Lần 4:
Số 9502 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc
Số 1550 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 6121 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 4672 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A4 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 7205 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 8679 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc
Số 6913 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 6926 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 2597 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 4637 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A4 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 9866 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc
Số 0845 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
+ Lần 5:
Số 1989 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 7158 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 4369 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A4 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 0304 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 6920 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 2450 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 8630 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc
NGUYỄN XUÂN PHÚ_ MHV: 1405254 _LỚP: DAHN1405-2
7
Bài tập lớn tiêu chuẩn và định mức xây dựng
GVHD: TS. Nguyễn Bá Vỵ
Số 3486 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A4 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 8062 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 5963 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 0811 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 7055 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Biểu diễn kết quả mơ phỏng sau 5 lần:
Tháng
1
MF1
MF2
MF3
MF4
MF5
Trung bình
12
12
10
12
6
10,40
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
6
12
4
10
10
8
6
10
10
8
6
10
10
10
6
6
10
8
0
4
4
10
4
4
10
4
4
0
8
6
4
10
8
10
12
10
10
6
8
12
10
8
0
10
6
12
8
10
10
0
6,00 10,00 5,20 8,80 8,80 8,00 7,60 6,80 7,20 6,00
12
10
10
12
4
10
9,20
Kết luận: Số giờ ngừng việc ngẫu nhiên bình quân trong 1 năm do nguyên nhân ngừng
đột xuất gây ra là:
Tng = 10,4 + 6 +10 + 5,2 + 8,8 + 8,8 + 8 + 7,6 + 6,8 + 7,2 + 6 + 9,2
= 94 giờ/năm.
a.3/ Số giờ ngừng việc ngẫu nhiên của từng tháng do nguyên nhân công nhân
điều khiển máy nghỉ do ốm đau đột xuất. Sau khi thu thập số liệu đã mơ phỏng tính
tốn cụ thể đã xác định được số giờ ngừng việc bình qn hàng năm do cơng nhân
điều khiển máy là 87 giờ/năm
Vậy tổng số giờ ngừng việc do các nguyên nhân mưa bão, ngừng đột xuất, công
nhân điều khiển máy nghỉ do ốm đau đột xuất là:
126,6 + 94 + 87 = 307,6 (giờ/năm).
Mỗi ngày 1 ca máy thì số ca máy ngừng việc trong 1 năm do các nguyên nhân
trên gây ra là:
307,6 / 8 ≈ 38 (ca).
b./ Xác định số ca máy hoạt động trong năm đối với máy ủi có cơng suất 100CV:
Số ca máy ĐM = [Số ngày trong năm – (Số ngày nghỉ, Chủ nhật, Lễ, Tết)]x(1+Kca2+Kca3)
= [365 – (38 + 40 + 12 + 62)]x(1+ 0,35 + 0,1)
≈ 309 (ca máy/năm).
Kết luận: Số ca máy hoạt động trong năm đối với máy ủi có cơng suất 100CV
là 309 (ca/năm).
c./ Nhận xét về phương pháp thu thập, xử lý số liệu đã áp dụng và kết quả thu được
NGUYỄN XUÂN PHÚ_ MHV: 1405254 _LỚP: DAHN1405-2
8
Bài tập lớn tiêu chuẩn và định mức xây dựng
GVHD: TS. Nguyễn Bá Vỵ
-
Bài toán được áp dụng phương pháp mô phỏng Monte Carlo để xác định các số
liệu phục vụ cơng tác lập định mức xây dựng. Đó là một mô phỏng ngẫu nhiên theo
lý thuyết xác suất thường được sử dụng hiện nay. Mơ hình này giả thiết là các tham
số tuân theo phân phối xác suất.
-
Với một số ngẫu nhiên (1 tình huống) được mơ phỏng sẽ cho một kết quả. Người ta
đưa ra nhiều tình huống khác nhau (do nguyên nhân mưa bão, ngừng đột xuất, thợi
điều khiển máy ốm đột xuất). Trên cơ sở đó tìm được quy luật (một tổ hợp các giả
định và kết quả) để phục vụ cho quá trình ra quyết định.
-
Kết quả thu được là một q trình mơ phỏng Monte Carlo từ bước thu thập thông
tin về các đại lượng ngẫu nhiên; Xây dựng phân phối thực nghiệm các đại lượng
ngẫu nhiên; Chọn số ngẫu nhiên; Xác lập mối quan hệ giữa đại lượng ngẫu nhiên
xuất phát với đại lượng ngẫu nhiên đang xét; Xác định kết quả mô phỏng và đánh
giá kết quả mô phỏng.
NGUYỄN XUÂN PHÚ_ MHV: 1405254 _LỚP: DAHN1405-2
9