Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.
Khoa Công tác xã hội
.................
SVTH : Nguyễn Thị An Mai
MSSV: 1056150048
CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN
CẤP KHOA NĂM 2014
Phƣơng pháp can thiệp thay đổi hành vi đối với trẻ có
hồn cảnh đặc biệt
Điện cứu tại :Trung tâm Giáo dục Dạy nghề thiếu niên thành
phố (Địa chỉ: Số 14 - Nguyễn Văn Bảo – Phƣờng 4 - Quận Gò
Vấp - TP.HCM)
GVHD: T.s Đỗ Hạnh Nga
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 12 năm 2013.
MỤC LỤC
Chƣơng I : DẪN NHẬP ................................................................................................... 2
1.
Lý do chọn đề tài:...................................................................................................... 2
2.
Tổng quan tài liệu: .................................................................................................... 3
3. Mục tiêu nghiên cứu: ................................................................................................... 5
4. Đối tƣợng, khách thể và phạm vi nghiên cứu: ......................................................... 10
Chƣơng II : TIẾN TRÌNH LÀM VIỆC VỚI CA........................................................ 14
1.Tiếp nhận ca, thiết lập mối quan hệ, tìm hiểu hồn cảnh : ...................................... 14
2
Trình bày các vấn đề của thân chủ: ...................................................................... 14
2.1
Thông tin chung .............................................................................................................. 14
2.2 .Những thông tin cơ bản về đời sống của thân chủ: ........................................................... 15
2.3 Xác định vấn đề của thân chủ/ Nhu cầu của thân chủ: ..................................................... 17
2.3.1 Vấn đề của thân chủ theo nhận định của sinh viên thực tập: .................................. 17
2.3.2 Những vấn đề chính cần được giải quyết của thân chủ : ......................................... 21
2.3.4 Nhu cầu của thân chủ: ............................................................................................... 22
3.1.Phân tích đánh giá , nhận xét ............................................................................................... 23
3.1.1Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức- Đánh giá SWOT:.................................... 23
3.1.2Điểm mạnh của thân chủ: ............................................................................................... 23
3.1.3 Điểm yếu của thân chủ: .................................................................................................. 24
3.1.4 Cơ hội: ............................................................................................................................. 24
3.1.5 Thách thức: ..................................................................................................................... 25
4
Can thiệp : ............................................................................................................... 25
4.1
Mục đích: ........................................................................................................................ 25
4.2 Mục tiêu : ............................................................................................................................... 25
4.3 Công củ sử dụng : .................................................................................................................. 25
4.4 Kỹ năng : ............................................................................................................................... 30
4.5 Lý thuyết ứng dụng : ............................................................................................................. 30
4.6 Kinh nghiệm : ........................................................................................................................ 30
4.7 Các nguồn lực đã vận dụng : ................................................................................................ 31
4.8 Diễn tiến quá trình can thiệp:............................................................................................... 32
4.8.1 Thời gian thực hiện kế hoạch và kết quả mong muốn: ................................................. 32
4.9 Kế hoạch thực hiện các hoạt động (Từ ngày 29/10/2013 – 12/12/2013) ............................. 36
4.10 Các phƣơng pháp đo lƣờng: ............................................................................................... 39
5
Thực hiện kế hoạch can thiệp: ............................................................................... 39
5.1Vấn đề cải thiện mối quan hệ xung đột giữa thân chủ và bạn cùng phòng. ...................... 39
5.1.1 Các phương pháp sử dụng và mục đích: ................................................................... 39
5.1.2 Thực hiện: ....................................................................................................................... 39
5.2 Vấn đề điều chỉnh cách giao tiếp với ngƣời lớn: ................................................................. 41
5.2.1 Phương pháp sử dụng và mục đích: ............................................................................. 41
5.2.2. Thực hiện: ...................................................................................................................... 41
5.3 Vấn đề nâng cao chất lƣợng đời sống tinh thần: ................................................................ 43
5.3.1 Phương pháp sử dụng và mục đích: .............................................................................. 43
5.3.2 Thực hiện : ...................................................................................................................... 43
6 Kết quả , hạn chế và bài học kinh nghiệm :............................................................... 45
6.1
6.2
6.3
Kết quả đạt đƣợc: ........................................................................................................... 45
Hạn chế : ......................................................................................................................... 46
Bài học kinh nghiệm: ..................................................................................................... 46
Chƣơng III : KẾT LUẬN ............................................................................................... 48
1. Kế hoạch chuyển giao cho giáo viên chủ nhiệm : ..................................................... 48
2.Kiến nghị và đề xuất .................................................................................................... 48
3 . Kế hoạch theo dõi giám sát sau khi rút lui .............................................................. 49
4.Kết luận : ...................................................................................................................... 50
Chƣơng IV : PHỤ LỤC ................................................................................................ 51
KẾ HOẠCH CAN THIỆP.............................................................................................. 76
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 81
CHƢƠNG I : DẪN NHẬP
1. Lý do chọn đề tài:
Việt Na
ang tr n
phát tri n v
Viện phát tri n h i ngoại Việt Na
inh t - xã hội Theo áo cáo c a ODI
ã ạt
c nhi u th nh tựu v phát tri n
kinh t - xã hội Ri ng trong lĩnh vực xóa ói gi
ầy 20 nă
Việt Na
ã
xuống chỉ cịn 14% v o nă
a tỷ lệ ói nghèo ở
c chú ý quan tâ
tr ờng trẻ e
ỏ học cũng
tỷ lệ tử vong trẻ e
c gi
thi u áng
hơn ã tạo i u kiện cho trẻ em nhi u cơ hội
chă
em bị thiệt thòi
ch a
ức 58% ầu thập ni n 1990
2008 Kinh t phát tri n éo theo ó ời sống con
ng ời cũng
c quan tâ
nghèo chỉ trong vòng ch a
số trẻ e
hông
c
n
Cùng với i u kiện sống tốt
c i thiện chất l
ng cuộc sống,
sóc v giáo dục tồn diện. Tuy nhiên, vẫn cịn rất nhi u trẻ
ó l những ứa trẻ mồ côi, trẻ
ờng phố, trẻ khuy t tật… ấy là
những ứa trẻ có gia ình nh ng do ho n c nh hó hăn cha
ẹ ly hơn,
bị ng ời thân bỏ rơi ph i v o ời sớm.Theo ịnh nghĩa c a Bộ Lao ộng Th ơng
binh Xã hội thì ây chính là những “ Trẻ em có hồn c nh ặc biệt”
Trong thời gian l
việc với trẻ có ho n c nh ặc iệt sinh vi n thực tập
ã có dịp ti p xúc với rất nhi u trẻ có ho n c nh hó hăn Trong số ó sinh vi n
thực tập quan tâ
n
ột trẻ
ồ côi cha
ch trở th nh ứa trẻ lang thang v
Vấn
ị lạc ố
tr ờng “
c i t cũng chính l
ặc i
i u
ól
theo sinh vi n
chung c a các trẻ xuất phát từ
ơi
xa gia ình hi cịn
ơi tr ờng với những trẻ cũng có ho n c nh t ơng tự n n
quen với ngôn ngữ ặc tr ng c a trẻ
luyện n n ã trở th nh
a v o Trung tâ
hi n sinh vi n thực tập chú ý ở thân ch
ờng phố” Nguy n nhân ch y u l do thân ch
quá nhỏ sống trong
2010 ;thân
n nay thân ch hiện tại ang học
cách giao ti p với ng ời lớn còn thi u phép lịch sử Đây l
thực tập
ẹ nă
c cơ quan chức năng
Giáo dục Dạy ngh thi u ni n th nh phố cho
lớp 2 trong trung tâ
ẹ e
ờng phố
hông
c th ờng xuy n rèn
ột thói quen Chính vì những nguy n nhân tr n sinh viên
2
thực tập ã lựa chọn thân ch có vấn
tr thân ch gi
n y
l
việc v có
c
hoạch hỗ
ớt những hó hăn gi i quy t nhu cầu c a thân ch
2. Tổng quan tài liệu:
Những t i liệu nghi n cứu v trẻ e
phú,nh ng do giới hạn v
h năng ti p cận các nguồn t i liệu
cơng trình nghi n cứu hoa học ã
có th sinh vi n có
c
có ho n c nh ặc iệt rất phong
c thực hiện v nghiệ
ột số t i liệu sau v
ặc iệt l các
thu; trong h năng
ã chia theo các ch
:
Tính cấp thiết của việc chăm sóc trẻ có hồn cảnh đặc biệt
B i vi t “ Chăm sóc trẻ có hồn cảnh đặc biệt khó khăn dựa vào cộng đồng
,những cơ sở xã hội và thách thức” c a tác gi Nguyễn Hồng Thái v Phạ
Nhật Thắng ã
ang ph i ối
cập
ặt tó
n những hó hăn
trẻ e
Đỗ
có ho n c nh ặc iệt ã v
tắt nơi dung ó nh sau : “Việt Na
l n ớc ầu tiên ở
châu á và thứ hai trên th giới phê chuẩn công ớc v Quy n trẻ em c a Liên hiệp
quốc nă
1990 Đ th hiện tính u việt c a ch
k t mạnh mẽ với cộng ồng quốc t
Luật B o vệ chă
Lao ộng nă
ộ Xã hội ch nghĩa v sự cam
nh n ớc ã an h nh nhi u bộ luật nh :
sóc v giáo dục trẻ e
nă
1991 v sửa ổi 5/2004, Bộ luật
1994 Pháp lệnh v ng ời tàn tật 1998 và nhi u văn
v qu n lý, chỉ ạo công tác chă
tranh nh h ởng rất lớn
sóc giáo dục và b o vệ trẻ em.Hậu qu chi n
n ời sống kinh t xã hội ở Việt Na
di hại c a chi n tranh ối với trẻ em trên c n ớc. Thực tiễn chă
b o vệ trẻ em cho thấy, bên cạnh việc chă
trẻ em cần có sự quan tâ
sóc trẻ e
ặc biệt là những
sóc giáo dục và
ình th ờng, có một nhóm
ặc biệt c a các th ch , các tổ chức xã hội v gia ình
ó l trẻ em có hồn c nh ặc biệt hó hăn Luật B o vệ chă
trẻ em sửa ổi ngày 31/5/2004, bổ sung một ch ơng
chă
n d ới luật
sóc trẻ em có hồn c nh ặc biệt trong ó có nhó
c nh ặc biệt khó hăn Theo quy ịnh c a bộ luật n y
sóc v giáo dục
ới l ch ơng IV: B o vệ,
ối t
ng trẻ em cóhồn
ớc tính c n ớc hiện có
2,5 triệu trẻ em có hồn c nh ặc biệt, chi m kho ng 3% dân số Trong ó có
kho ng 300.000 trẻ ặc biệt hó hăn thuộc diện xe
3
xét h ởng tr cấp xã hội
hàng tháng và tìm ki m các hình thức chă
sóc thay th cho gia ình
ao gồm:
kho ng 90.000 trẻ em mồ côi không nguồn nuôi d ỡng (gồm c trẻ em bị bỏ rơi
Gần 200.000 em tàn tật nặng cóhồn c nh ặc biệt khó hăn gồm c trẻ em bị tàn
tật do nhiễm chất ộc hóa học).Kho ng 7000 em nhiễm HIV/AIDS. Nguồn: Đ án
chă
sóc trẻ em có hồn c nh ặc biệt hó hăn dựa vào cộng ồng, Bộ Lao
ộng_Th ơng inh v Xã hội.
=> Qua những số liệu và thống kê từ bài vi t trên
ã cho thấy
em có hồn c nh ặc biệt ang ở mức áo ộng
i u n y chính l cơ sở
viên thực hiện
c thực trạng trẻ
tài nhằm góp một phần trong việc giúp ỡ ối t
sinh
ng là trẻ em có
hồn c nh ặc biệt .
Hỗ trợ trẻ em có hồn cảnh đặc biệt:
Ngun tắc của cơng tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hồn
cảnh đặc biệt?
-
Theo Kho n 1 Đi u 41 Luật B o vệ chă
sóc v Giáo dục trẻ e
2004 quy ịnh:Trong công tác b o vệ chă
nă
sóc v giáo dục trẻ em
ph i coi trọng việc phòng ngừa ngăn chặn trẻ e
rơi v o ho n c nh
ặc biệt; kịp thời gi i quy t, gi m nhẹ hoàn c nh ặc biệt c a trẻ em;
kiên trì tr giúp trẻ em có hồn c nh ặc biệt phục hồi sức khỏe, tinh
thần và giáo dục ạo ức; phát hiện ngăn chặn, xử lý kịp thời các hành
vi
trẻ e
rơi v o hoàn c nh ặc biệt.
Cơng tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hồn cảnh đặc biệt.
1. Trong cơng tác b o vệ chă
sóc v giáo dục trẻ em ph i coi trọng việc
phòng ngừa ngăn chặn trẻ e
rơi v o ho n c nh ặc biệt; kịp thời gi i
quy t, gi m nhẹ hoàn c nh ặc biệt c a trẻ em; kiên trì tr giúp trẻ em
có hoàn c nh ặc biệt phục hồi sức khỏe, tinh thần và giáo dục ạo ức;
phát hiện ngăn chặn, xử lý kịp thời các h nh vi
c nh ặc biệt.
4
trẻ e
rơi v o ho n
2. .Việc chă
sóc ni d ỡng trẻ em có hồn c nh ặc biệt
c thực
hiện ch y u tại gia ình hoặc gia ình thay th . Việc chă
sóc ni
d ỡng trẻ em có hồn c nh ặc biệt tại cơ sở tr giúp trẻ em chỉ áp
dụng cho những trẻ e
hơng
c chă
sóc ni d ỡng tại gia ình
hoặc gia ình thay th .
3. Tạo i u kiện cho trẻ em có hồn c nh ặc biệt
c học tập hịa nhập
c học tập ở cơ sở giáo dục chuyên biệt.
hoặc
Các hình thức trợ giúp trẻ em có hồn cảnh đặc biệt:
1. Đóng góp tự nguyện bằng ti n hoặc hiện vật
2. Nhận làm con nuôi, nhận ỡ ầu hoặc nhận l
chă
gia ình thay th
sóc ni d ỡng trẻ em có hồn c nh ặc biệt.
3. Tha
gia chă
sóc ni d ỡng trẻ em có hồn c nh ặc biệt tại cơ sở
tr giúp trẻ em.
4. Tổ chức các hoạt ộng
hỗ tr trẻ em gi m nhẹ hoàn c nh ặc biệt,
phục hồi sức khỏe, tinh thần và giáo dục ạo ức.(Theo "Hỏi - áp v
luật b o vệ chă
hội nă
sóc v giáo dục trẻ em" -Nhà xuất b n Lao ộng - Xã
2012
=> Dựa trên những i u kho n , những quy ịnh trong việc chă
vệ trẻ e
ã cho thấy
hội ối với ối t
o
c sự quan tâm c a nh n ớc cũng nh to n xã
ặt ra là chúng ta thực hiện nó nh th
ng này , vấn
nào và ph i làm gì cho những ối t
quy n l i c a
sóc
ng n y ẻ các e
c h ởng úng
ình cũng nh phát huy h t tính hi u qu c a các
i u
kho n v quy ịnh trên .
3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:
Mục tiêu chung:
Hỗ tr thân ch trong việc gi i quy t các vấn
xử lễ phép với ng ời lớn
Mục tiêu cụ thể:
5
hó hăn
ặc iệt l vấn
ứng
-
Tì
hi u ho n c nh c a thân ch
-
Đ ra
-
Hỗ tr thân ch trong việc vận ộng nguồn lực v gi i quy t vấn
hoạch can thiệp phù h p với nhu cầu c a thân ch
Lý thuyết ứng dụng và phƣơng pháp nghiên cứu:
Lý thuyết ứng dụng:
Lý thuyết nhu cầu của Maslow:
Nội dung c a lý thuy t:
Theo Maslow v căn
chính: nhu cầu cơ
Nhu cầu cơ
uốn có
n nhu cầu c a con ng ời
c chia l
hai nhó
n basic needs v nhu cầu ậc cao meta needs).
n li n quan
thức ăn n ớc uống
n các y u tố th lý c a con ng ời nh
c ng nghỉ
Những nhu cầu cơ
l các nhu cầu hông th thi u hụt vì n u con ng ời hơng
những nhu cầu n y họ sẽ hông tồn tại
ong
nn y
u
c áp ứng
c n n họ sẽ ấu tranh
có
cv
tồn tại trong cuộc sống h ng ng y
Các nhu cầu cao hơn nhu cầu cơ
Những nhu cầu n y ao gồ
an tâ
ậc cao n y Với
c gọi l nhu cầu ậc cao
nhi u nhân tố tinh thần nh sự ịi hỏi cơng ằng
vui vẻ sự tôn trọng vinh danh với
Các nhu cầu cơ
tâ
n tr n
n th ờng
ột cá nhân v v
c u ti n chú ý tr ớc so với những nhu cầu
ột ng ời ất ỳ n u thi u ăn thi u uống
họ sẽ hông quan
n các nhu cầu v vẻ ẹp sự tôn trọng Chi ti t nội dung tháp nhu cầu
Cấu trúc c a Tháp nhu cầu có 5 tầng trong ó những nhu cầu con ng ời
c liệt
theo
ột trật tự thứ ậc hình tháp i u i
Những nhu cầu cơ
n ở phía áy tháp ph i
tự tháp
c tho
ãn tr ớc hi nghĩ
n các nhu cầu cao hơn Các nhu cầu ậc cao sẽ n y sinh v
tho
ãn ng y c ng
tháp
ã
ãnh liệt hi tất c các nhu cầu cơ
ong
uốn
c
n ở d ới phía áy
c áp ứng ầy
5 tầng trong Tháp nhu cầu c a Maslow:
Tầng thứ nhất: Các nhu cầu v căn
n nhất thuộc "th lý" (physiological) -
thức ăn n ớc uống nơi trú ngụ, tình dục, bài ti t, thở, nghỉ ngơi
6
Tầng thứ hai: Nhu cầu an toàn (safety) - cần có c m giác n tâm v an tồn
thân th , việc l
gia ình sức khỏe, tài s n
c
m b o.
c giao l u tình c
Tầng thứ ba: Nhu cầu
v
c trực thuộc
c trong một nhóm cộng ồng n o ó
(love/belonging) - muốn
uốn có gia
ình y n ấm, bạn bè thân hữu tin cậy.
Tầng thứ tƣ: Nhu cầu
c quý trọng, kính m n (esteem) - cần có c m giác
c tơn trọng, kinh m n
c tin t ởng.
Tầng thứ năm: Nhu cầu v tự th hiện b n thân (self-actualization) - muốn
c th hiện kh năng th hiện b n thân, trình diễn
sáng tạo
ình có
c và
c cơng nhận l th nh ạt.
Áp dụng lý thuy t v o
Trong
t i:
t i n y lý thuy t nhu cầu
c ứng dụng nhằ
lý do tại sao lại can thiệp gi i quy t vấn
trong xã hội cần
nhó
c thỏa
c quý
c tha
hi
ãn nhu cầu sinh lý
n tin t ởng v
tr ờng thân ch học
gia v o
việc l
c th hiện
c những ỹ năng
có th
cho thân ch
c an to n
Mỗi cá nhân
c thuộc v
n thân Khi thân ch
o vệ chính
ột cộng ồng xã hội – tr ờng học;
c thực hiện nghĩa vụ học tập;
giúp sinh vi n gi i thích
ột
c
n
ình; có cơ hội
c tơn trọng tin t ởng
c th hiện những h năng c a
n thân
trong quá trình học tập
Lý thuyết xã hội hóa trong xã hội học:
Theo thuy t n y q trình xã hội hóa
ình nh tr ờng v xã hội Mỗi
ỗi cá nhân thông quan 3
ơi tr ờng óng vai trị hác nhau v
quan trọng trong việc hình th nh n n nhân cách c a
Gia ình l
ơi tr ờng: gia
u vơ cùng
ột cá nhân
ối c nh xã hội quan trọng nhất quá ó diễn ra q trình xã hội hóa cá
nhân Thơng quan gia ình cá nhân
c học hỏi các chuẩn
ực xã hội; vai trị
c a giới tính v những vai trị gắn với vị trí trong xã hội
Rời gia ình
ơi tr ờng xã hội
Tr ờng học dạy cho các e
hầu h t các trẻ e
ỹ năng
ti p xúc l tr ờng học
trách các vai trò xã hội những giá trị
7
c a xã hội cách ánh giá con ng ời c ng cố quan niệ
giới tính thực hiện chức
năng hội nhập xã hội
Mơi tr ờng xã hội hóa thứ a l xã hội – l
ạn è cùng trang lứa l những ng ời
xung quanh Đây l
ôi tr ờng cho trẻ c
soát
c phát tri n năng hi u…
c chia sẻ
Lý thuy t n y
giác
c ộc lập thoát hỏi sự i
c sử dụng trong tr ờng h p c a thân ch
cần thi t c a việc giúp cho trẻ c i thiện
xung quanh Thân ch
hơng cịn
ức ộ xã hội hóa trong
gi i thích sự
c h năng giao ti p với
c sống trong
ọi ng ời
ơi tr ờng gia ình ; vì th
ơi tr ờng n y gặp nhi u hạn ch N u thân ch
c xã hội hố tại chính
ơi tr ờng hiện tại - tu d ỡng tại trung tâ
th nh nhân cách c a thân ch sẽ gặp nhi u dị iệt; dẫn
hơng
thì việc hình
n sự lệch lạc trong nhân
cách v sau
Thuyết tăng quyền lực và biện hộ:
Nội dung:
“Tăng quyền lực” l
h nh ti p cận
ột q trình trong ó cá nhân v nhó
c t i nguy n v
ti u cao nhất c a ri ng
i
sốt ời sống
ình v c a tập th
i
soát v nắ
n thân
c quy n
ạt
c
ục
Tăng quy n lực l nới rộng phát
tri n vốn v năng lực c a cá nhân v tập th
thuy t tác ộng
có
họ có th tha
giữ những th ch
nh h ởng
gia th ơng
n ời sống
họ Nhân vi n xã hội thực h nh công tác xã hội ằng cách tăng quy n lực nhằ
xây dựng năng lực thân ch
họ có th thay ổi
ơi tr ờng v t ơng quan xã
hội chứ hông ph i l giúp họ thích nghi với ối c nh xã hội áp ức
Vận ộng v Biện hộ Advocacy : Biện hộ l nói h nh ộng nhân danh
thân
ình hay ng ời hác theo cách các luật s
Trong công tác xã hội thuật ngữ“vận ộng v
trình h nh ộng tích cực có suy tính
quy n l i c a
v
ình
y tỏ quan i
ại diện cho thân ch tại tòa.
iện hộ”
c hi u l
ột quá
giúp ỡ những ng ời hác
o
ại diện cho l i ích c a họ tì
v
ớc vọng c a họ
Thuy t tăng quy n lực v
iện hộ cho rằng:
8
n
i
những dịch vụ họ cần
Tất c
ọi ng ời
u có những ỹ năng sự hi u i t v
h năng cần
c
nhận ra:
Quy n
c lắng nghe quy n i u hi n cuộc sống c a ri ng
quy n lựa chọn tha
Bất công
nguy n nhân
gia hay từ chối tha
gia hông c a ri ng ai
ất ình ẳng chứ hơng ph i sự é
cõi c a cá nhân l
ọi hó hăn vấn nạn c a con ng ời
H nh ộng tập th thì
ạnh
ẽ hơn h nh ộng c a cá nhân
Mỗi ng ời l “chuy n gia” các vấn
c a
ình
li n quan
n ời sống v nhu cầu
ình
Vậy n n cần ph i có
ột quá trình i n ổi
thực hiện những gia tăng chất l
tăng quy n lực tạo ra v
n ời sống c a tất c
“Tăng quy n lực” l
cận
ng cuộc sống c a
n thân
ẽ
ình Ti n trình
ang lại cơ hội nh h ởng những quy t ịnh li n quan
ột quá trình trong ó cá nhân v nhó
i
sốt ời sống
n thân
ạt
có quy n h nh ti p
c
ục ti u cao nhất
ình v c a tập th Tăng quy n lực l nới rộng phát tri n vốn v năng
lực c a cá nhân v tập th
sốt v nắ
họ có th tha
giữ những th ch
nh h ởng
gia th ơng thuy t tác ộng
họ có th thay ổi
i
n ời sống c a họ Nhân vi n xã hội
thực h nh công tác xã hội ằng cách tăng quy n lực nhằ
ch
ạnh
ọi ng ời
c t i nguy n v
c a ri ng
cá nhân trở n n
xây dựng năng lực thân
ôi tr ờng v t ơng quan xã hội chứ hơng ph i l giúp
họ thích nghi với ối c nh xã hội áp ức
“Vận ộng v Biện hộ”: Trong Công tác xã hội thuật ngữ “Vận ộng v
hộ”
c hi u l
ng ời hác
ột quá trình h nh ộng tích cực có suy tính
o quy n l i c a
những dịch vụ họ cần v
Trong
y tỏ quan i
giúp ỡ những
ại diện cho l i ích c a họ tì
v
ang ph i ối
ặt
ra nguồn lực
gi i quy t các vấn
áp ứng nhu cầu c a thân ch
ô c a thuy t “Tăng quy n lực” gồ
i
ớc vọng c a họ
t i n y sinh vi n sử dụng lý thuy t “Tăng quy n lực” ở cấp vi
hỗ tr thân ch trong việc tì
ch
ình
iện
ơ nhằ
hó hăn thân
Việc can thiệp theo cấp vi
những hoạt ộng sau: xây dựng năng lực cá
9
nhân gia tăng năng lực nhận thức;
phát tri n i
cao trách nhiệ
cá nhân; cung cấp ỹ năng:
ạnh nhận thức chia sẻ quy n lực v
lẫn nhau “Vận ộng v Biện hộ”
nhập phụ từ việc l
ình ẳng trong tơn trọng
c sử dụng nhằ
h ng gia cơng
tì
i
nguồn học thu
thân ch có th có th
thu nhập; cũng
nh nâng cao ời sống vật chất lẫn tinh thần cho thân ch
Phƣơng pháp nghiên cứu:
Trong
t i n y sinh vi n thực tập sử dụng ph ơng pháp nghi n cứu Xã
hội học với những công cụ sau ây:
-
Quan sát: Sinh vi n thực tập quan sát cuộc sống; những cử chỉ h nh ộng
c a thân ch nhằ
có
i
-
nắ
ắt
c tính cách cách thức ứng xử c a thân ch
c cái nhìn tổng quan v những vấn
ạnh v
i
ang ph i ối
hiện tại c a thâ nch
c a thân ch
thân ch
tì
hi u v
nhu cầu c a thân ch
Ngo i ra sinh vi n thực tập còn sử dụng 1 số cơng cụ trong tha
tì
ặt;
y u
Phỏng vấn sâu: giáo vi n ch nhiệ
vấn
thân ch
hi u các vấn
vấn
c a thân ch v giúp thân ch gi i quy t các vấn
hó
hăn:
-
Vẽ cây vấn
: tì
-
Vấn
hi u vấn
: tì
hi u vấn
v tâ
lý
nhu cầu; gi i quy t những vấn
v tâ
lý
hành vi.
4.ĐỐI TƢỢNG, KHÁCH THỂ VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU :
Đối tƣợng: Công tác xã hội cá nhân
Khách thể: 1 trẻ thuộc
iệt : trẻ
n ớc
ồ côi ố
ột trong những ối t
ẹ từng i lang thang v
ng trẻ e
có ho n c nh ặc
ang thuộc ối t
ng
c nh
o tr
Phạm vi nghiên cứu: Chỉ thực hiện nghi n cứu 1 trẻ trong thời gian 3
tháng do ặc thù c a ph ơng pháp
Ý nghĩa thực tiễn:
10
-
Thực h nh ph ơng pháp Công tác xã hội với cá nhân
-
Hỗ tr thân ch gi i quy t các vấn
-
T i liệu cũng hỗ tr cho những ng ời quan tâ
n ph ơng pháp l
cá nhân với trẻ e
l
có th
hó hăn trong cuộc sống
những inh nghiệ
việc
việc
Một số khái niệm cơ bản:
Công tác xã hội:
- Theo ịnh nghĩa c a Hiệp Hội Quốc gia các nhân vi n công tác xã hội Mỹ NASW nă
nhằ
1970 cho rằng: “Công tác xã hội l hoạt ộng
giúp ỡ những cá nhân các nhó
ang tính chuy n
ơn
hoặc cộng ồng tăng c ờng hoặc hôi
phục năng lực thực hiện chức năng xã hội c a họ v tạo ra những i u iện thích
h p nhằ
ạt
c
ục ti u ấy”
- “Công tác xã hội chuy n nghiệp thúc ẩy sự thay ổi xã hội gi i quy t vấn
trong t ơng quan giữa con ng ời gia tăng quy n lực gi i thoát con ng ời v
không ngừng e
lại cuộc sống hạnh phúc Dùng những lý thuy t v h nh vi con
ng ời hệ thống xã hội Công tác xã hội can thiệp v o những lĩnh vực
ng ời có t ơng tác với
con
ôi tr ờng sống Những nguy n tắc v quy n con ng ời
v công ằng xã hội l n n t ng c a ngh Công tác xã hội” Theo Hiệp hội Công
tác xã hội th giới họp tại Montreal – Canada ng y 26/07/2000 tái hẳng ịnh
Công tác xã hội cá nhân:
- Công tác xã hội cá nhân l ph ơng pháp giúp ỡ cá nhân con ng ời thơng qua
ối quan hệ
dụng
ột –
ột Nó
c nhân vi n công tác xã hội ở cơ sở xã hội sử
giúp những ng ời có vấn
v chức năng xã hội v thực hiện chức năng
xã hội Theo Grace Mathew - trích Cơng tác xã hội cá nhân tác gi L Chí An
ĐH Mở Bán Cơng Tp HCM
Xã hội hóa:
- L ph ơng cách
các vai trò
con ng ời học hỏi tuân th theo các chuẩn
xã hội ã
ực các giá trị
ra V chính q trình xã hơi hóa n y tạo cơ sở cho
việc hình th nh nhân cách con ng ời (Theo TS. Nguyễn Xuân Nghĩa)
Nhu cầu:
11
- Nhu cầu l y u tố tất y u cần thi t
nhân N u nhu cầu
sự phát tri n Ng
c thỏa
o cho sự tồn tại v phát tri n c a cá
ãn thì sẽ tạo n n c
c lại n u nhu cầu hông
giác tho i
ái v an to n cho
c áp ứng thì sẽ gây n n sự căng
thẳng v có th dẫn tới những hậu qu nhất ịnh T i liệu d nh cho hóa tập huấn
các cán sự xã hội giai oạn 2 c a Dự án h p tác UNV – MOMSA – CFSI 20002001 ng y 11 tháng 8 nă
2000
Trẻ em:
- Theo quốc t trẻ e
l ng ời có ộ tuổi từ 0 – 18 tuổi
- Ở Việt Na
l ng ời có có ộ tuổi từ 0 – 16 tuổi
trẻ e
Trẻ em có hồn cảnh đặc biệt :
- Theo quy ịnh tại kho n 1 Đi u 3 Luật b o vệ chă
2004 thì trẻ em có hồn c nh ặc biệt
ình th ờng v th chất hoặc tinh thần
sóc v giáo dục trẻ e
nă
c hi u là trẻ em có hồn c nh khơng
hơng
i u kiện
thực hiện quy n cơ
b n và hồ nhập với gia ình cộng ồng. Từ ịnh nghĩa n y Đi u 40 ã quy ịnh:
"Trẻ em có hồn c nh ặc biệt bao gồm trẻ em mồ côi hông nơi n ơng tựa, trẻ
em bị bỏ rơi; trẻ em khuy t tật, tàn tật; trẻ em là nạn nhân c a chất ộc hoá học;
trẻ em nhiễm HIV/AIDS; trẻ em ph i làm việc nặng nhọc, nguy hi m, ti p xúc với
chất ộc hại; trẻ em ph i làm việc xa gia ình; trẻ em langthang ; trẻ em bị xâm
hại tình dục; trẻ em nghiện ma tuý; trẻ em vi phạm pháp luật".
Theo ó :
1. Trẻ em lang thang là trẻ em rời bỏ gia ình tự ki m sống nơi i m sống v nơi
c trú hơng ổn ịnh; trẻ em cùng với gia ình i lang thang .
2. Trẻ em mồ côi là trẻ e
mất nguồn nuôi d ỡng v
d ới 16 tuổi mồ cơi c cha lẫn mẹ hoặc bị bỏ rơi
hơng cịn ng ời thân thích ruột thịt (Ơng, bà nội ngoại;
bố mẹ nuôi h p pháp, anh chị
gồm c trẻ e
ị
n ơng tựa .Trẻ em mồ cơi cịn
c hi u bao
d ới 16 tuổi chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nh ng ng ời cịn lại (mẹ hoặc
cha) mất tích theo quy ịnh c a Bộ luật dân sự hoặc không
nuôi d ỡng nh t n tật nặng
trại), khơng có nguồn nuôi d ỡng v
năng lực, kh năng
ang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại
hơng có ng ời thân thích
12
n ơng tựa.
3. Trẻ em khuy t tật là trẻ em bị khi m khuy t một hay nhi u bộ phận cơ th hoặc
chức năng i u hiện d ới những dạng tật khác nhau, làm suy gi m kh năng hoạt
ộng, khi n cho sinh hoạt, học tập v lao ộng gặp nhi u khó khăn
4. Trẻ em là nạn nhân c a chất ộc hóa học: Là trẻ em bị dị dạng, dị tật do hậu qu
chất ộc hóa học.
5.Trẻ em nhiễm HIV/AIDS: Là trẻ e
ã
c cơ quan y t có thẩm quy n k t
luận bị nhiễm HIV/AIDS.
Mạnh hóa hành vi :l
h nh vi ặc iệt n y dẫn
ột loại ích thích gắn sau
n
ột
c ng dễ xuất hiện trong t ơng lai
t qu
ột h nh vi ặc iệt nhờ
K t qu n y dẫn
n h nh vi ó
hoặc nâng cao tỷ xuất h nh vi ó q
trình ó gọi l Mạnh hoá h nh vi .( Theo sách Tư vấn Tâm lý học đường –
Biên soạn : Kiến Văn – Lý Chủ Hưng)
Hạ thấp xác suất phát sinh hành vi : l
ột loại ph ơng pháp can thiệp
hành vi ối với h nh vi n o ó sau hi nó xuất hiện
hố n o Từ ó
ó
gi
hơng cho nó
ột
ạnh
xác suất phát sinh h nh vi ó hoặc hi n h nh vi
ất i.( Theo sách Tư vấn Tâm lý học đường – Biên soạn : Kiến Văn –
Lý Chủ Hưng )
13
CHƢƠNG II : TIẾN TRÌNH LÀM VIỆC VỚI CA
1.TIẾP NHẬN CA , THIẾT LẬP MỐI QUAN HỆ, TÌM HIỂU HỒN CẢNH :
Trong quá trình làm việc tại Trung tâ Giáo dục Dạy ngh thi u ni n Th nh
phố sinh vi n thực tập
c phía trung tâ
học vi n tại hu A qua thời gian tì
vi n thực tập ã gặp gỡ
ce
ứa trẻ
hi u v nói chuyện cùng các e
Nguyễn Văn N v tì
cũng nh nhu cầu hiện tại c a e
tr ớc hi v o trung tâ
phân công cho việc ti p cận các e
Cụ th l e
l
hi u
ở ây sinh
c những vấn
ột ứa trẻ ị lạc c
ốv
ẹ
giáo dục v dạy ngh thi u ni n th nh phố thân ch l
ột
ờng phố lang thang Hiện tại thân ch nhận
c sự
o tr rất tốt từ
phía trung tâm, tuy nhiên qua tìm hi u sinh vi n thực tập nhận thấy thân ch có
ột số vấn
vấn
v
hó han cần
c can thiệp v giúp ỡ ịp thời Cụ th
âu thuẫn xung ột giữa thân ch v
xuy n ị ạn cùng phòng ắt nạt
vơ tình gây nên cho thân ch
ạn cùng phịng thân ch th ờng
i u n y gây n n tâ
ột áp lực hơng nhỏ
trình học tập v vui chơi c a thân ch
ó l các
lý hoang
ang s hãi, và
nh h ởng trực ti p
n quá
B n cạnh ó sinh vi n thực tập còn nhận
thấy cách giao ti p ứng xử với ng ời lớn c a thân ch còn thi u phép lịch sử cộc
cằn n u hông
c can thiệp ịp thời sẽ nh h ởng hông nhỏ
thành nhân cách c a thân ch
là thân ch rất hay trầ
n u hơng
nằ
lý trung tâ
ánh
sinh vi n thực tập cịn quan tâ
ắt ln che giấu nhi u c
nữa ó
xúc nỗi uồn
c gi i to cũng nh có iện pháp can thiệp ịp thời cũng sẽ gây nh
h ởng hông nhỏ
thấy vấn
ngâ
Vấn
n việc hình
n sự phát tri n tâ
sinh lý ình th ờng c a thân ch
nhận
trong h năng có th ; sinh vi n thực tập ã xin phép ng ời qu n
c ti n h nh l
việc ca với thân ch n y
2 Trình bày các vấn đề của thân chủ:
2.1 Thơng tin chung
Thân ch có ký danh là118/9/201 sinh nă
vào Sài Gòn cùng bố
ngo i
ẹ nă
2010 thân ch
ờng phố thời gian n y thân ch l
tại công vi n Cách
2002 qu ở Phú Yên .Thân ch
ạng Tháng Tá
ngh ăn xin
thì thân ch
14
ị lạc bố
i
ẹ v sống lang thang
sinh sống
hi i xin
c các cán ộ công an
a tới
Trung tâ
B o tr xã hội tại Đ ờng Nơ Chang Long ph ờng 13 quận Bình
Thạnh rồi chính thức chuy n v o Trung tâ
Giáo dục Dạy ngh Thi u ni n
Th nh Phố ng y 12/09/2011 thông qua các giấy tờ sau : i n
n v v việc xác nhận ối t
n ti p xúc
ng xã hội hông nơi n ơng tựa cần
i n
c giúp ỡ
công văn c a phòng lao ộng th ơng inh xã hội phi u thông tin nhanh phi u lý
lịch tự hai phi u
xuất xử lý quy t ịnh v việc ti p nhận ối t
hội v o nơi tập trung phi u há
trung tâ
sức hỏe Hiện tại thân ch
ng
o hộ xã
ang học lớp 2 tại
ch a học ngh
2.2 .NHỮNG THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ ĐỜI SỐNG CỦA THÂN CHỦ:
Thân ch có ố t n l Nguyễn Thị Li n ố t n l Nguyễn Văn Ngọc do gia ình
hó hăn n n ố
ẹ v thân ch v o S i Gịn i
cơng vi n v thân ch
ị ố
ị lạc ố
ẹ từ ó hiện tại ch a xác
ẹ ỏ rơi hay i lạc Thân ch
gia ình c a
ị lạc hi
hẳng ịnh n u
th ơng v nhớ
tì
c gặp
inh
n
c l thân ch
ới 9 tuổi n n hông nhớ nhi u v
ặt ố v
hông nhớ nhi u v gia ình c a
ẹ nhất ịnh sẽ nhận ra Thân ch
ẹ
ình chỉ
ặc iệt rất
thân ch cung cấp; sinh vi n thực tập nhận thấy thân ch
n những i n cố từ gia ình Một i u ặc iệt ở thân ch
c chă
thấy ố
a thân ch
ẹ
ờng ời
rất quan tâ
l dù
ẹ
ình
Thân ch sinh ra tại Phú Y n thân ch
Qua sơ ồ
sống Bố
sóc v học tập ở trung tâ
c trở v nh l
hao hát
Đồng thời qua tranh vẽ c a thân ch
ó chính
nh ng thân ch ln h ớng tới việc
thân ch
ong
uốn
sinh vi n thực tập nhận thấy thân ch chỉ
thích vẽ v ngơi nh v rơ ốt Đi u n y theo các chuy n gia tâ
lý gi i thích thì
chứng tỏ thân ch ln hao hát v tổ ấ
c a
tr ờng h p tr ờng h p thứ nhất l thân ch
ang tuổi hồn nhi n n n vẽ theo qn
tính tr ờng h p thứ hai có th l thân ch
uốn
sức
ạnh giống rơ ốt
phịng vệ i u gì ó
15
ình cịn v rơ ốt thì có hai
ình
c
ạnh
ẽ có nhi u
Hiện tại thân ch
ang sống ở phòng số 7
hu nh A tại Trung tâ
Dạy ngh thi u ni n Th nh phố Các ng y từ thứ 2
Giáo dục
n thứ 6 thân ch học lớp 2
tại hu học văn hóa Thời gian còn lại trong ng y trong tuần thân ch chơi với
ấy ng ời ạn ở cùng hu A v sinh hoạt tập th cùng giáo vi n qu n lý hu A
tại các giờ nghỉ tr a nghỉ chi u
Từ nhỏ thân ch
hơng có ệnh tật gì nghi
hiện tại c a thân ch thì thân ch
theo ch
trọng nh ng theo nh sổ há
ang ị suy dinh d ỡng Thân ch
ang ph i ăn
ộ suy dinh d ỡng c a trung tâ
- Qua ti p xúc trực ti p với thân ch v tì
ti p chă
hi u thơng tin qua những ng ời trực
sóc thân ch ; sinh vi n thực tập nhận thấy thân ch thi u ĩ năng c xử
lễ phép với ng ời lớn Trong quá trình trị chuyện thân ch chỉ c ời gục ầu hay
tr lời những câu “cộc lốc” Thân ch cũng ít có sự ch o hỏi v trong q trình trị
chuyện ôi hi thi u sự tập trung
- Cô giáo chă
ngoãn
hông quan tâ
n ng ời ối diện
sóc qu n lý thân ch nhận xét thân ch
ình th ờng rất ngoan
hơng quậy phá gì nhi u nh ng hi hỏi chuyện thì th ờng tr lời cộc lốc “
có
hơng”
hơng tr lời
=>
Đối với vấn
việc với thân ch
ột cách trọn vẹn ao giờ
n y xét tr n những thông tin ã thu thập v qua quá trình làm
sinh vi n thực tập nhận thấy
i u quan trọng l thân ch ch a
c xã hội hóa tốt cách ứng xử trong giao ti p với
- Qua tranh vẽ ngôi nh thân ch vẽ
ọi ng ời xung quanh
ột ngơi nh cấp ốn ình th ờng những
cánh cửa óng chặt Đối chi u với phân tích c a các chuy n gia tâ
ngơi nh thì ó l dấu hiệu c a việc hép
hơng
uốn ai chạ
n hay có những í
ình có vấn
ật Song
tâ
lý v tranh vẽ
lý từ
n trong
n ngo i thân ch luôn cố tỏ
ra rất vui vẻ với các hoạt ộng cùng ạn è chỉ hi hỏi tới gia ình thì thân ch lại
trầ
ngâ
có lúc cịn run l n Vì ch a quan sát thân ch tha
gia v o các hoat
ộng chơi n n việc hi u v h nh vi c a thân ch cũng còn há giới hạn
=>Đối với những ức tranh vẽ v rô ốt sau thời gian tì
rằng
n thân thân ch
ang ị
nhỏ é v y u ớt n n hơng l
hi u thì tơi hi u
c
ột ng ời anh cùng phịng ắt nạt thân ch q
gì
c thâ
16
chí thân ch
hơng giá
nói với
ất ỳ ai
có sức
â
ạnh
Sau
thầ
chịu ựng trong suốt 1 nă
o vệ chính
ột thời gian l
t trổi
việc
hi ã thu thập ầy
thơng tin; sinh viện thực
ột ng ời vui vẻ hoạt át nhanh nhẹn có sự thơng
n cạnh ó có những ặc i
tính nóng vội n n hi l
cần
c l u ý sau: thân ch có
ột việc gì ó th ờng hay ẩu
ch a chú trong cách giao ti p với ng ời lớn thân ch
giá
uốn
ình từ những ức tranh vẽ rơ ốt c a thân ch
tập nhận thấy thân ch l
inh v
dễ d ng gi i thích cho sự
nói với ai Thân ch rất thích tha
Đặc iệt l thân ch rất thích xe
hông cẩn thận thân ch
ang ị ắt nạt
ch a
gia v o các hoạt ộng vui chơi gi i trí
ti vi nhất l ch ơng trình ca nhạc v hoạt
hình Thân ch rất thích chơi ố vui v các trị chơi cùng ạn è nh “vuốt ve
vuốt vẻ oắn tù xì ” Thân ch chia sẻ l rất thích chơi ga e Đ o v ng tr n
vi tính ngo i ra thân ch
hơng thích á óng hay
Thân ch rất thích các ch ơng trình do trung tâ
“Vui ón xn Vui trung thu Đ
áy
ôn th thao n o
tổ chức nhất l các ch ơng trình
Noenl” Mỗi dịp nh vậy l lúc thân ch c
thấy vui nhất
2.3 XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA THÂN CHỦ/ NHU CẦU CỦA THÂN CHỦ :
2.3.1VẤN ĐỀ CỦA THÂN CHỦ THEO NHẬN ĐỊNH CỦA SINH VIÊN THỰC
TẬP:
Đ phân tích vấn
cụ th SVTH áp dụng Mơ hình lực tác ộng từ n trong v
từ
n ngo i Mơ hình n y l sự
t h p c a lý thuy t hệ thống v lý thuy t sinh
thái. Mơ hình này có tính ơn gi n l
gia tăng sự uy n ác c a các lý thuy t v
h nh vi con ng ời Áp dụng mơ hình này vào thân ch hiện tại, sinh viên thực tập
nhận thấy , vấn
nhận
c a thân ch tác ộng từ bên ngoài (bạn bè), từ gia ình
c bất kỳ sự chă
sóc hỗ tr nào từ gia ình
hơng
tức là ở cấp ộ Trung
mơ.Vì vậy sinh viên thực tập sẽ h ớng tới các hoạt ộng gi i quy t các vấn
trung
ô tr ớc
tác ộng
n hành vi và tâm lý cu thân ch .
Bên
trong
Con
ng ời 17
Bên
ngoài
Thân chủ đang ở gia đoạn nào trong Thân chủ đang ở giai đoạn tuổi từ 9 tuổi đến
cuộc sống?
dậy thì
Đặc điểm của gia đoạn này là gì?
Có sự mâu thuẫn giữa chăm chỉ , cần cù ><
Vi mô
Sinh học
Tâm lý
Xã hội
Trung mơ
Gia ình
Nhóm
tr ờng học
Bạn è
Hành vi
18
Vĩ ơ
Văn hố
Thi t ch
Tổ chức
Uỷ an
Cảm giác thấp kém
Điều gì đang xảy ra ở thân chủ?
Thân chủ bị bặt nạt
Nói năng cộc lốc với người lớn
Tâm lý của thân chủ khơng ổn định
Tại sao nó xảy ra?
Thân chủ khơng có q bánh cho anh cùng
phịng,khơng có kỹ năng tự bảo vệ mình , thân
chủ cịn nhỏ và chưa hiểu được phải làm gì nên
bị anh cùng phịng bắt nạt mà vẫn chịu đựng
chứ khơng giám nói với bất kỳ ai.
Thân chủ sống ở “đường phố” được một thời
gian nên bị nhiễm các hành vi từ những đứa trẻ
đường phố khác, do không thường xuyên được
nhắc nhở nên hành vi nói năng cộc lốc của thân
chủ trờ thành thói quen.
Thân chủ gặp biến cố lớn khi mới 9 tuổi : bị lạc
bố mẹ, thân chủ không có được bất kỳ thơn tin
nào từ gia đình mình, khơng có bất kỳ người
thân nào thăm ni nên thân chủ rất dễ tủi thân
khi chứng kiến những bạn bè khác được thăm
ni.
Điều gì sẽ xảy ra tiếp?
Nếu khơng được can thiệp kịp thời, thân chủ sẽ
bị áp lực nặng nề, vấn đề tâm lý sẽ trở nên
nghiêm trọng sẽ dẫn đến tình trạng trầm cảm.Kỹ
năng giao tiếp khơng được nâng cao sẽ ảnh
hưởng trực tiếp đến quá trình phát triển nhân
19
cách và đạo đức của thân chủ.
Thân ch không muốn bị bắt nạt nữa.
Nhu cầu hiện tại của trẻ là gì?
Thân ch muốn
ình
c quan tâ
những bạn cùng trang lứa
nh nh
c chú ý.
c nâng cao kỹ năng giao ti p
Thân ch muốn
c a mình.
SVTT xác định các vấn đề :
Qua phân tích ho n c nh cá nhân c a thân ch
nhận thấy thân ch
ang gặp những vấn
+ Vấn đề về tâm lý, tình cảm :Thân ch
nh h ởng rất sâu sắc
n tình c
ch vẫn hao hát v hi vọng sớ
v tâ
ị lạc ố
ẹ hi
ới 9 tuổi
i un y
lý c a thân ch Cho tới ây giờ thân
gặp lại ố
trong những nhu cầu thi t y u c a con ng ời
h ởng sâu sắc vì thân ch
sinh vi n thực tập
ẹ Nhu cầu v tình c
ối với thân ch
ang trong giai oạn cần
ó lại l
c sự quan tâ
chă
l
ột
i u nh
sóc từ
gia ình
B n thân thân ch
ã tạo ra tâ
phịng
vấn
n thời i
lý uồn chán v t i thân cho thân ch
c ng ời thân thă
áng
hiện tại hơng có ng ời thă
c quan tâ
nuôi Vấn
ỗi hi thấy các ạn cùng
thi u thốn tình c
c a thân ch
20
ni Đi u n y
l
ột trong những
+ Vấn đề hành vi ứng xử: Thân ch thi u phép tắc trong ứng xử với ng ời lớn
Sinh vi n thực tập nhận thấy cần có ph ơng pháp
ch nhằ
nâng cao nhận thức cho thân
có th thay ổi h nh vi Việc giúp thân ch có
c những c xử úng
l rất quan trọng; nó góp phầ rất lớn v o việc ho n thiện nhân cách c a thân ch
N u hông nhận
c hỗ tr
nâng cao năng lực h nh vi thân ch sẽ ị hạn ch
trong cách ứng xử với ng ời lớn sau n y Trong h năng c a
tập sẽ vận ộng các nguồn lực có nh h ởng
n thân ch
ình sinh vi n thực
góp phần v o việc hỗ
tr thân ch nâng cao năng lực h nh vi
+ Vấn đề các mối quan hệ bạn bè :Thân ch hiện tại ang ị
trong phòng ắt nạt với các h nh vi ị nh sai vặt
áng lo ngại v cần
ị ánh
ột ng ời anh
ị chửi Đây l
i u
c can thiệp ịp thời nó nh h ởng hông h nhỏ tới tâ
lý th trạng v các y u tố hoạt ộng hác c a thân ch
+ Vấn đề về sức khỏe giới tính: Thân ch
trong
ơi tr ờng hép ín với các ạn na
dậy thì – l
hơng
thì hi
hơng u
c sống với gia ình lại ở
thân ch lại sắp
ộ tuổi có rất nhi u sự i n ổi v c th chất lẫn tâ
c chuẩn ị tâ
lý những ỹ năng chă
ớc v o ộ tuổi
lý N u thân ch
sóc sức hỏe giới tính từ tr ớc
ớc v o giai oạn dậy thì thân ch sẽ ph i ối diện với rất nhi u những
hó hăn do thi u hi u i t; v
hơng có ng ời h ớng dẫn
i t cách ứng phó v
sau Đồng thời việc giáo dục giới tính cho thân ch cũng nhằ
loại trừ những vấn
nạn ti u cực có th x y ra do hơng hi u i t v giới tính v tình dục
+ Vấn đề về hoạt động giải trí: Thân ch thật sự rất cần những
sinh hoạt phù h p với lứa tuổi
có th phát tri n to n diện v
ơi tr ờng
ặt th chất tinh
thần v phát tri n năng hi u cá nhân
+ Vấn đề về sức khỏe : Thân ch rất gầy gò v xanh xao thuộc th trạng trẻ
suy dinh d ỡng
trạng c a thân ch
i u n y nh h ởng rất lớn v
hông
ặt th chất c a thân ch N u th
c c i thiện sẽ gây ra nhi u
ặt hạn ch trong quá
trình học tập v vui chơi c a thân ch
2.3.2 Những vấn đề chính cần đƣợc giải quyết của thân chủ :
21
Qua q trình ti p xúc l
ch
việc với thân ch
tơi nhận thấy các vấn
thân
ang gặp ph i:
- Vấn đề nói năng cộc lốc:
Thân ch khi nói chuy n với ng ời lớn th ờng nói trống khơng, chỉ tr lời “có
hơng” hoặc các câu nói khơng có ch ngữ, vị ngữ, khơng có các từ “ dạ th a”
Theo lý thuy t hành vi, hành vi c a con ng ời tất c những sinh hoạt, ph n ứng
c a con ng ời qua sự quan sát
th
c
o l ờng
c Ví dụ các cử ộng t th cơ
giọng nói cũng nh tất c những gì thay ổi
Trong quá trình phát tri n c a thân ch
n ngo i
ta nhận ra
có th những h nh vi
n thân ch Vì thân ch từng sống ở ngo i
ch ớc ạn è v do ho n c nh hông
c chă
c
n ngo i tác ộng
ờng phố n n thân ch có th
sóc ni d ỡng chỉ
ắt
o từ gia
ình n n thân ch hay “ ỏ lửng” các câu tr lời
- Thân chủ đang có mâu thuẫn với bạn bè( bị anh cùng phòng bắt nạt)
Thân ch bị ng ời anh cùng phòng sai ph i làm các công việc lặt vặt luôn gõ ầu,
cốc tay, chân mỗi khi thân ch có hành vi ph n kháng, dọa nạt thân ch n u có ý
ịnh thơng báo với các cán bộ qu n lý.
- Tâm lý thân chủ không ổn định dẫn đến chất lƣợng đời sống tinh thần giảm
Thân ch
thă
hông
c thă
nuôi n n
ỗi khi thấy bạn è
nuôi thân ch rất buồn và t i thân. Từ việc hơng
c ng ời thân vào
c thă
ni
ch khơng có thêm sự hỗ tr nào v mặt ăn uống thêm, cũng nh
cho lại các bạn hác n n hơng
thân
hơng có qu
c chia sẻ quà bánh từ các bạn Đi u nay gây
nh h ởng tới tâm lý c a thân ch rất nhi u.
2.3.4 Nhu cầu của thân chủ:
Những vấn
sinh vi n thực tập xác ịnh từ việc tì
hi u v ti p xúc từ
thân ch rất nhi u nh ng trong thời gian ngắn hông th can thiệp
tất c các vấn
Đồng thời việc xác ịnh nhu cầu l dựa tr n
thân ch n n trong tất c những vấn
gi i quy t
ong
uốn c a
tr n thân ch v tôi quan tâ
v o gi i
22
quy t 3 vấn
xử
chính y u l gi i quy t
giúp thân ch ổn ịnh tâ
lý hi thân ch
Việc gi i quy t th nh cơng a
tích cực
n các vấn
ối quan hệ ạn è c i thiện h nh vi ứng
hơng
ục ti u chính có th có
hác N u thân ch c i thiện
anh cùng phịng thì thân ch sẽ vui vẻ v tho i
ịnh tâ
c thă
lý trong việc hông
c thă
nuôi
c những nh h ởng
c
ối quan hệ với ng ời
ái hơn cũng nh n u thân ch ổn
ni thì i u n y sẽ giúp thân ch
trong
các hoạt ộng học tập v vui chơi ạt hi u qu hơn Đi u n y cũng sẽ gián ti p tác
ộng v o việc gi i quy t vấn
c vấn
tâ
lý tình c
thay ổi h nh vi ứng xử cho thân ch
ổ sung th
h nh vi ứng xử cho thân ch với
Gi i quy t
các ỹ năng giao ti p sẽ c i thiện
ọi ng ời xung quanh
Dựa v o tháp nhu cầu c a Maslow; sinh vi n thực tập nhận thấy nhu cầu
c a thân ch l ho n to n phù h p v
học nhu cầu an to n nhu cầu tha
th hiện
n thân Nhu cầu
cầu an to n
hăn
áp ứng
thân ch
ức thi t Trong nă
gia nhó
thân ch
nhu cầu: nhu cầu sinh
nhu cầu tự trọng v nhu cầu
ang hông
c nhu cầu thân ch l
c
c áp ứng chính l nhu
ã gi i quy t
c vấn
hó
ang ph i ối diện
3.1.PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ , NHẬN XÉT
3.1.1ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU, CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC - ĐÁNH GIÁ
SWOT:
Đ xác ịnh
c vấn n y tôi ã ti n h nh h ớng dẫn thân ch ánh giá
SWOT.
3.1.2ĐIỂM MẠNH CỦA THÂN CHỦ:
Thân ch rất thích i học ây l i u rất quan trọng trong quá trình hoc tập
c a thân ch
thân ch chia sẻ
uốn học giỏi
ình thích học
ặc iệt l
ơn tốn thân ch
ớc
trở th nh ác sĩ Sinh vi n thực tập còn nhận thấy thân ch
rấtthơng minh, – thân ch có tố chất rất tốt qua cách thân ch gi i toán gi i câu
ố có th
thân ch
i
chứng
c i u n y Ngo i ra sinh vi n thực tập còn nhận thấy
rất i t nghe lời – thân ch rất h p tác
chuyện cùng thân ch
ỗi hi tơi l
việc hay trị
qua lời nhận xét c a các thầy cơ trực ti p chă
23
sóc thân