Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Đồ án PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CÔNG TY VẬN TẢI, SỬA CHỮA,CỨU HỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678 KB, 40 trang )

Email:
Gmail:

SĐT : 0986123996

Đồ án :

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CÔNG TY
VẬN TẢI, SỬA CHỮA,CỨU HỘ

Phần 1: Khảo sát – Yêu cầu của đồ án
CÔNG TY TNHH THIÊN TUẤN
205_Bùi Văn Ba_Q7
1) Thực trạng công ty
Công ty Thiên Tuấn là công ty TNHH chuyên về dịch vụ vận chuyển hàng hoá đường bộ đi khắp tất cả
các tỉnh thành trong nước Việt Nam theo đơn đặt hàng của chủ hàng. Ngồi ra, cơng ty cịn có dịch vụ cứu
hộ, sửa chữa . Công ty đang trên đà phát triển mạnh, doanh thu hàng tháng đều tăng. Số lượng đầu xe của
công ty ngày càng nhiều, công nhân, kỹ thuật và tài xế cũng cần nhiều . Hiện tại công ty đang lưu trữ hồ sơ
nhân viên, đơn hàng, hoá đơn, và tất cả trên giấy tờ, sổ sách. Do vậy, nhu cầu cần thiết của công ty là cần
một phần mềm quản lý.
2) Mục tiêu
Đưa tin học vào quản lý thay cho sổ sách, nhằm đạt hịêu quả cao trong cơng việc quản lý, tính tốn
nhanh, chính xác, tiết kiệm thời gian, sức lao động của cả cơng ty và khách hàng. Góp phần giúp cho doanh
thu của công ty tăng và phát triển thành một công ty lớn mạnh.
3) Yêu cầu phần mềm đáp ứng của công ty
-

Lưu trữ hồ sơ nhân viên của công ty.

-


Lưu trữ đơn đặt hàng, hoá đơn, phiếu chi, phiếu thu của công ty.


Email:
Gmail:
-

Nhập bảng tính cơng và tính lương cho nhân viên.

-

Các thao tác nghiệp vụ:

SĐT : 0986123996

+ Tìm kiếm hồ sơ nhân viên, bảng lương.
+ Cập nhật bảng lương, tính lương hàng tháng.
+ Cập nhật thơng tin nhân viên ( thêm, xố, sửa :do người có quyền ).
+ Tạo đơn hàng, Hoá đơn và lưu trữ.
+ Thống kê đơn hàng, hố đơn, doanh thu.
4) Mơ hình cơng ty
-

Mỗi phịng đều có trưởng phịng.

-

Giám đốc điều hành có quyền cao nhất.

-


Trợ lý giám đốc trực tiếp nhận quyết định và chuyển quyết định của giám đốc, đồng thời nhận báo cáo.

-

Phịng hành chánh gồm: trưởng phịng, nhân viên kế tốn, nhân viên lưu máy , nhân viên lập đơn hàng,
tiếp khách.

5) Mơ tả
-

Cơng ty gồm có 5 phịng ban.

-

Phịng hành chánh: gồm có trưởng phịng, nhiều nhân viên tiếp khách ( trực điện thoại ), nhân viên kế
tốn, nhân viên.

-

Phịng kỹ thuật: trưởng phòng quản lý phòng và điều hành trong phòng kỹ thuật, các kỹ sư, thợ sửa.

-

Phòng tài xế: Trưởng phịng điều hành cơng việc, các tài xế ( xe tải, xe cứu hộ…).

-

Phòng bảo vệ: nhân viên bảo vệ.


-

Trong cơng ty giám đốc điều hành có quyền hạn cao nhất, ký quyết định, có quyền xem tất cả các c ơ sở
dữ liệu của công ty, hồ sơ nhân viên.

-

Trợ lý giám đốc đứng sau giám đốc có nhiệm vụ chuyển các quyết định hay báo cáo lên giám đốc, hỗ trợ
công việc cho giám đốc.

-

Các trưởng phịng của mỗi phịng ban có nhiệm vụ quản lý phịng ban của mình, có quyền như nhau: có
thể xem được hồ sơ nhân viên của phịng ban mình.

-

Các nhân viên kế tốn có quyền cập nhật lương cho mỗi nhân viên, khi tổ trưởng xác nhận sẽ được lưu
vào cơ sở dữ liệu.


Email:
Gmail:

SĐT : 0986123996

-

Nhân viên lập hố đơn: Có quyền lập hoá đơn, lưu xuống cơ sở dữ liệu, viết phiếu hàng.


-

Mỗi nhân viên đều có sơ yếu lý lịch của bản thân, thân nhân

-

Lương: Mỗi nhân viên đều có mức lương căn bản, có hệ số lương, tiền thưởng ,trong tháng cơng ty cịn
cho nhân viên được ứng lương khi có lí do chính đáng .

+ Cơng thức tính lương.
Tổng lương thực lãnh=((Lương căn bản/26)*Hệ số lương)*Ngày làm+Phụ cấp+Tiền thưởng+Tăng caBảo hiểm-Tiền phạt-tiền ứng- ( ngày nghỉ*hệ số trừ)*tổng số ngày nghỉ
- Trong tờ báo lương
+ Lương căn bản
+ Ngày nghỉ
+ Ngày làm
-

Hố đơn có mẫu

-

Hóa đơn của cơng ty : do đặc thù cơng ty có 3 lĩnh vực hoạt động chính: vận chuyển, cứu hộ, sửa
chữa.Do vậy hố đơn cũng có 3 loại:

-

+ Cước phí vận chuyển cứu hộ.
+ Phí sửa chữa thay thế phụ tùng
+ Hoá đơn nhập hàng (phụ tùng sửa chữa ,xăng dầu )
Cơng ty có cung cấp một số phụ tùng phục vụ thay thế, sửa chữa.

Khi lập hố đơn có những hố đơn cịn chưa thanh tốn hết nên cơng ty có một nhân viên thường xuyên
tổng hợp hàng tháng nên có phiếu thu, chi.

6) Yêu cầu do nhóm thực hiện phát triển thêm :
Khi khảo sát thực trạng của công ty nhóm thực hiện nhận thấy: Cơng ty TNHH Thiên Tuấn dang rất
phát triển. Do vậy nhằm hỗ trợ tối đa cho cơng ty góp phần giúp cho cơng ty phát triển mạnh hơn,phần mềm
nhóm thiết kế sẽ hỗ trợ thêm một số yêu cầu sau:
- Tạo cơ sở lưu trữ quan lý tài sản của công ty (đầu xe, văn phòng ,cơ sở vật chất .. .)
-

Thêm tác vụ chấm công hàng ngày (giúp thuận tiện hơn trong việc tính lương nhanh va chính xác).

-

Lập lịch làm việc.

-

Thiết kế nối Internet nhằm giới thiệu về công ty, thuận tiện hơn cho việc mở các văn phòng đại diện ở
các tỉnh, thành phố khác, xân nhập các tỉnh, các thành phố lớn.

-

Cơng ty có đặc thù riêng biệt có cả nhân viên văn phịng, kế tốn, tài xế xe, thợ sửa chữa. Cần chú ý khi
lưu dữ liệu để sau này nhân viên có thể lên bậc (bằng cấp), thì mức lương cũng có thể thay đổi được.

-

Phịng kỹ thuật của cơng ty khi sửa chữa có một bảng giá cơng thay thế bảo trì .dịch vụ và giá cả có thay
đổi theo thị trường .



Email:
Gmail:
-

SĐT : 0986123996

Do tác vụ giữa các phòng ban là khác nhau ,mỗi nhân viên với chức vụ khác nhau thì tác động vào hệ
thơng cũng khác nhau .
Tất cả nhân viên của cơng ty đều có thể xem lịch làm việc và thong tin cá nhân.
Nhân viên hành chính (lập hố đơn,phiếu thu,phiếu chi,tìm kiếm mặt hàng ,dịch vụ,khách hang )
Trưởng phịng dược xem cập nhật xố sửa thơng tin của nhân viên ,mặt hang,dịch vụ .
Phịng giám đốc:
Trợ lý giám đốc có tất cả các quyền nhưng không được xem thong tin của giá đốc
Giám đốc : toàn quyền

Phần 2: Triển khai – Xây dựng hệ thống

Mơ hình ERD


Email:
Gmail:

SĐT : 0986123996

MAT_HANG

So luong

(0,n

#MSMH
TenMH
GiaMH
DonVi



)

(1,
n)

của

HOA_DON

KHACH_HANG
#MSKH
TenKH
Diachi
SDT

(1,
n)



(0,

1)

(1,
n)

PHIEU_THU

Lập

Lập

#MSPT
TongTien

(1,
1)

#TenNT
Tuoi
Quanhe
Diachi

(1,1
)
(1,1
)

(1,
n)


Lậ
p

CHUC_VU
#MSCV
TenCV

(1,
n)

(0,
n)

TAI_SAN



#MSNV
TenNV
Diachi
SDT
CMND
Ngaysinh
nguyenquan
Ngayvao

(1,
1)

(1,

n)

NHAN_THAN

#MSHD
TongTien

NHAN_VIEN

C
ó

PHIEU_CHI

(0,
n)

NV_KT

#MSLCB
HeSoLuong

(1,n
)



#Bac

#BacBang


MUC_LUONG

(0,1
)

(0,n
)

NV_HC

#Bac

#MSDV
TenLoaiDV
GiaDV



(0,n
)

(0,
n)

NV_TX

(1,
n)


#MSHD
Ngay
LoaiHD
SoLuong
TTien
TinhTrang

(1,
1)

DANH_MDV

(0,
n)



#MSTS
TenTaiSan
TinhTrang

(1,
1)

(1,
1)



(1,

n)
(1,
1)

Thuộ
c

(0,
n)

(0,
n)

(1,
n)

(1,
n)

PHONG_BAN

(1,
n)

#MSPB
TenPB
MTP




C
ó

Lập
(1,
1)


(0,
n)



(1,
n)

THUONG
#MSLDT
LyDo
SoTien

(0,
n)
(1,
n)

NV_NGHI
#MSLD
Lydo
HeSoTru


(1,
n)

Lich_LV

NGAY_THANG
#Ngay
#Thang
#Nam

(1,
n)

(0,
n)
(1,
n)

TAM_UNG
#MSTU
LyDo
TongTien

#MSCV
CongViec
DiaChi


Email:

Gmail:

SĐT : 0986123996

Chuyển mơ hình ERD thành mơ hình quan hệ
NHAN_VIEN(#MSNV,TenNV, DiaChi,NguyenQuan, SDT, CMND, NgaySinh, NgayVao,
Luong, MSLCB, MSPB, MSCV)
HOA_DON(#MSHD, MSNV,Ngay, MSKH, LoaiHD,TinhTrang)
KHACH_HANG(#MSKH, TenKH, DiaChi, SDT)
MAT_HANG(#MSMH, TenMH, Gia, DonVi)
MH_HOADON(MSMH,MSHD)
DANH_MDV(#MSDV,TenLoaiDV,Gia)
PHIEU_CHI(#MSPC, MSNV, SoTien)
DV_HOADON(MSDV,MSHD)
NV_HC(#MSNV,BangCap)
NV_KT(#MSNV,BacTho)
NV_TX(#MSNV,BacBang)
HOADON_PHIEUCHI(MSHD,# MSPC)
PHIEU_THU(#MSPT, MSNV, SoTien)
PHIEUTHU_HOADON(MSPT,#MSHD)
NHAN_THAN(#MSNT, MSNV, TenNT, Tuoi, QuanHe, DiaChi)
MUC_LUONG(#MSLCB, TienLuong)
PHONG_BAN(#MSPB, TenPB, MTP)
TAI_SAN(#MSTS, TenTaiSan, TinhTrang, MSPB)
LICH_LAM_VIEC(#MSCV, CongViec, DiaDiem, MSPB)
NV_CONG_VIEC(#MSNV,MSCV)
CHUC_VU(#MSCV,TenCV)
TAM_UNG(#MSTU, LyDo, SoTien)
NGAY_THANG(#Ngay)
THUONG(#MST,LyDo, SoTien)

NGAY_NGHI(#MSLD, LyDo, HeSoTru)
NHANVIEN_TAMUNG(MSNV, MSTU, #Ngay)
NHANVIEN_NGHI(MSNV, MSLD, #Ngay)
NHANVIEN_THUONG(MSNV, MST, #Ngay)


Email:
Gmail:

SĐT : 0986123996

Mô tả chi tiết cho các quan hệ :
Ký hiệu :
C: kiểu chuỗi
S : kiểu số
N : Ngày tháng
L : kiểu logic (yes /no)
B : Bắt buộc phải có
K : khơng bắt buộc

;

Tên quan hệ : NHAN_VIEN
Ngày
: 26/05/2008
STT

Thuộc Tính

Diễn Giải


Kiểu
DL

Số
Byte

Miền GT Loại
(ki tự)
DL

Ràng
Buộc

1
2
3
4
5
6
7
10
11
12
13
14

MSNV
TenNV
DiaChi

SDT
CMND
NgaySinh
NgayVao
MSLCB
MSPB
MSCV
NguyenQuan
GT

Mã số nhân viên
Tên nhân viên
Địa chỉ
Số điện thoại
Chứng minh nhân dân
Ngày sinh
Ngày vào làm
Mã số lương căn bản
Mã số phòng ban
Mã số chức vụ
Nguyên quán (nơi sinh)
giới tính

S
C
C
S
S
N
N

S
S
S
C
L

9
30
40
11
9

9
30
40
11
9

PK

9
9
9
40
1

9
9
9
40

Y/N

B
B
B
K
B
B
B
B
B
B
K
B

Loại
DL

Ràng
Buộc

B
B
B
B
B
B
B

PK

FK
FK

Tên quan hệ : HOA_DON
Ngày
: 26/05/2008
STT Thuộc Tính
Diễn Giải
1
2
3
4
5

MSHD
MSNV
MSKH
LoaiHD
Gia

6

TinhTrang

7

Ngay

Tổng số
Kiểu

DL

Mã số hố đơn
Mã số nhân viên
Mã số khách hàng
Loại hố đơn
Giá của mặt hang hay dịch
vụ
Tình trạng thanh toán của
hoá đơn
Ngày thang lập hoá đơn
Tổng số

S
S
S
C
S
S
N

166
166
Số
Miền
Byt GT
e
(kí tự)
9
9

20
12
3

9
9
20
12
3

53

53

FK
FK
FK


Email:
Gmail:

Tên quan hệ : MH_HOADON
Ngày
: 26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải
1
2

MSMH

MSHD

Mã số mặt hàng
Mã số hoá đơn
Tổng số

Tên quan hệ : DANH_MDV
Ngày
:26/05/2008
STT Thuộc
Diễn Giải
Tính
1
MSDV
Mã số Dịch vụ
2
TenLDV
Tên loại dịch vụ
3
Gia
Giá của dịch vụ
Tổng số

Tên quan hệ : MAT_HANG
Ngày
:12/12/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải
1
MSMH
Mã số mặt hàng

2
TenPT
Tên mặt hàng
3
Gia
Giá của Mặt hàng
Tên
quan
hệ
:
KHACH_HANG
4
DonVi
Đơn vị
Ngày
:26/05/2008
Tổng số
STT

Thuộc Tính Diễn Giải

1
2
3
4

MSKH
TenKH
Dia Chi
SDT


SĐT : 0986123996

Kiểu
DL

Số
Byte

S
S

9
9
18

Ràng
Buộc
PK

Kiểu
DL
S
C
S

Số
Byte
9
20

8
37

Miền GT
(kí tự)
9
20
8
37

Loại
DL
B
B
B

Ràng
Buộc
PK

Kiểu
DL

Số
Byte

Loại
DL

Ràng

Buộc

S
C
S
C

9
20
12
5
46
Số
Byte
9
30
40
11

Miền
GT (kí
tự)
9
20
12
5
46
Miền GT
(kí tự)
9

30
40
11

B
B
B
B

PK

Loại
DL
B
B
B
K

Ràng
Buộc
PK

90

90

Kiểu
DL
Mã số khách hàng
S

Tên khách hàng
C
Địa chỉ khách hàng
C
Số điện thoại của khách S
hàng
Tổng số

Miền
Loại
GT (kí DL
tự)
9
B
9
B
18


Email:
Gmail:

SĐT : 0986123996

Tên quan hệ : PHIEUCHI
Ngày
:26/05/2008
STT ThuộcTính
Diễn Giải
1

2
3
4

MSPC
MSNV
SoTiên
Ngay

Mã số phiếu chi
Mã số nhân viên
Số tiền của từng hố đơn
Ngày lập phiếu thu
Tổng số

Kiểu
DL
S
S
S
N

Số
Byte
9
9
12

Miền GT
(kí tự)

9
9
12

30

30

Tên quan hệ : DV_HOADON
Ngày
:26/05/2008
STT ThuộcTín Diễn Giải
h

Kiểu
DL

Số
Byte

1
2

S
S

9
9
18


Kiểu
DL

Số
Byte

MSDV
MSHD

Mã số dịch vụ
Mã số hố đơn
Tổng số

Tên quan hệ : HOADON_PHIEUCHI
Ngày
:26/05/2008
STT ThuộcTí Diễn Giải
nh
1Tên quan
MSHD
Mã số hố đơn
hệ : PHONG_BAN
2Ngày MSPC
Mã số phiếu chi
26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải Tổng số
1
2
3


MSPB
TenPB
MTP

Mã số phòng ban
Tên phòng ban
Mã trưởng phịng
Tổng số

S
S
Kiểu
DL
S
C
S

Loại
DL
B
B
B
B

Ràng
Buộc
PK
FK

Miền

Loại
GT (kí DL
tự)
9
B
9
B
18

Ràng
Buộc

9
9
Số18

Miền
GT (kí
tự)
9
9
18 GT
Miền

Byte
9
20
9
38


(kí tự)
9
20
9
38

PK

Loại
DL

Ràng
Buộc

B
B

PK

Loại
DL
B
B
B

Ràng
Buộc
PK



Email:
Gmail:

SĐT : 0986123996

Tên quan hệ : MUC_LUONG
Ngày
:26/05/2008
STT Thuộc Tính
Diễn Giải
1
2

MSLCB
TienLuong

Mã số lương căn bản
Tiền lương
Tổng số

Kiểu
DL

Số
Byte

Ràng
Buộc

9

8
17

Miền
Loại
GT (kí DL
tự)
9
B
8
B
17

S
S

PK

Tên quan hệ : CHUC_VU
Ngày
:26/05/2008
ST
T

Thuộc
Tính

Diễn Giải

Kiểu

DL

Số
Byte

Miền GT Loại
(kí tự)
DL

Ràng
Buộc

1
2

MSCV
TenCV

Mã số của chức vụ
Tên của chức vụ

S
C

9
20

9
20


PK

29

29

Tổng số
Tên quan hệ : NHAN_THAN
Ngày
:26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải
1
MSNT
Mã số nhân thân
2
MSNV
Mã số nhân viên
3
TenNT
Tên nhân thân
4
Tuoi
Tuổi
5
QuanHe
Quan hệ với nhân viên
6 quan
DiaChi
Địa chỉ của nhân thân
Tên

hệ : TAI_SAN
7
SDT :26/05/2008
Số điện thoại
Ngày
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Tổng số

Kiểu
DL
S
S
C
S
C
C
S
Kiểu
DL

1
2
3
4

S
C
C
S


MSTS
TenTS
TinhTrang
MSPB

Mã số tài sản
Tên tài sản
Tình trạng
Mã số phịng ban
Tổng số

B
B

Số
Miền GT Loại
Byte (kí tự)
DL
9
9
B
9
9
B
30
30
B
3
3
K

10
10
B
40
40
B
11
11
K
Số Byte Miền GT Loạ
112
112
(kí tự)
i
DL
9
9
B
20
20
B
10
10
B
9
9
B
48

48


Ràng
Buộc
PK
FK

Ràng
Buộc
PK
FK


Email:
Gmail:

Tên quan hệ : NV_CONG_VIEC
Ngày
:26/05/2008
STT Thuộc
Diễn Giải
Tính
1
MSNV
Mã số nhân viên
2
MSCV
Mã số công việc
3
Ngay
Ngày tháng năm

Tổng số

Tên quan hệ : NHANVIEN_NGHI
Ngày
:26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải
1
2
3

MSNV
MSLD
Ngay

Mã số nhân viên
Mã số lí do
Ngày tháng năm
Tổng số

Tên quan hệ : NV_TX
Ngày
:26/05/2008
STT ThuộcTín Diễn Giải
h
1
BacBang
Bậc của bang lái
Tên quan hệ : LICH_LAM_VIEC Tổng số
Ngày
:26/05/2008

STT Thuộc
Diễn Giải
Tính
1
MSCV
Mã số cơng việc
2
TenCV
Tên cơng việc
3
DiaDiem
Địa điểm làm việc
4
MSPB
Mã số phịng ban
Tổng số

SĐT : 0986123996

Kiểu
DL
S
S
N

Số
Byte
9
9
18


Kiểu
DL

Số
Byte

S
S
N

9
9
18

Kiểu
DL
C
Kiểu
DL
S
C
C
S

Miền GT
(kí tự)
9
9


Loại
DL
B
B
B

Ràng
Buộc
PK

Miền
Loại
GT (kí DL
tự)
9
B
B
B
18

Ràng
Buộc

18

Số Byte Miền
Loạ
GT (kí i
tự)
DL

1
1
B
1
1
Số
Byte
9
20
40
9
78

PK

Miền GT
(kí tự)
9
20
40
9
78

Loại
DL
B
B
B
B


PK
PK
PK

Ràng
Buộc

Ràng
Buộc
PK
FK


Email:
Gmail:

Tên quan hệ : NGAY_NGHI
Ngày
:26/05/2008
STT Thuộc
Diễn Giải
Tính
1
MSLDN
Mã số lí do nghỉ
2
LiDo
Lí do Lí do nghỉ
3
HeSoTru

hệ số trừ lương
Tổng số

SĐT : 0986123996

Kiểu
DL
S
C
S

Tên quan hệ : PHIEU_THU
Ngày
:26/05/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải

Số
Byte
9
20
4
33

Miền GT
(Kí tự)
9
20
4
33


Loại
DL
B
B
B

Ràng
Buộc
PK

Loại
DL
B
B
B
B

Ràng
Buộc
PK
FK

Loại
DL

Ràng
Buộc

B
B


PK

Kiểu
DL
1
MSPT
Mã số phiếu thu
S
2
MSNV
Mã số nhân viên
S
3
SoTien
Số tiền thu của từng hoá S
4
Ngay
đơn
N
Ngày lập phiếu thu
Tên quan hệ : THUONG
Tổng số
Ngày
: 26/05/2008
STT Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu
DL


Số
Byte
9
9
12

Miền GT
(kí tự)
9
9
12

30

30

1
2

S
S

9
7
16

Tên quan hệ : HOADON_PHIEUTHU
Ngày
:26/05/2008
STT ThuộcTín Diễn Giải

h

Kiểu
DL

Số
Byte

1
2

S
S

9
9
18

MSLDT
SoTien

MSHD
MSPT

Mã số lí do thưởng
Số tiền
Tổng số

Mã số hố đơn
Mã số phiếu thu

Tổng số

Số
Byte

Miền
GT (Kí
tự)
9
7
16

Miền
Loại
GT (kí DL
tự)
9
B
9
B
18

Ràng
Buộc
PK


Email:
Gmail:


SĐT : 0986123996

Tên quan hệ : NGAY_THANG
Ngày
:26/05/2008
STT Thuộc
Diễn Giải
Tính
1
Ngay
Ngày tháng năm
Tên quan hệ : TAM_UNG
Ngày
:26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải
1
2
3

MSTU
LiDoTU
TongTien

Mã số tạm ứng
Lí do tạm ứng tiền
Tổng tiền

Kiểu
DL
N


Kiểu
DL
S
C
S

Tổng số

Số Byte Miền
GT

Loại
DL
B

Ràng
Buộc
PK

Số
Byte
9
10
6

Miền GT Loại
(kí tự)
DL
9

B
10
B
6
B

Ràng
Buộc
PK

25

25

Tên quan hệ : NHANVIEN_TAMUNG
Ngày
:26/05/2008
STT ThuộcTí Diễn Giải
nh

Kiểu
DL

Số
Byte

1
2
3


S
S
N

9
9

MSNV
MSTU
Ngay

Mã số nhân viên
Mã số tạm ứng
Ngày tháng năm
Tổng số

Tên quan hệ : NHANVIEN_THUONG
Ngày
:26/05/2008
STT ThuộcTính
Diễn Giải
1
2
3

MSNV
Ngay
MSLDT

Mã số nhân viên

Ngày thang năm
Mã số lí do thưởng
Tổng số

Tên quan hệ : NV_HC
Ngày
:26/05/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
1

BangCap

Bang cấp của nhân vien
Tổng số

18

Kiểu
DL

Số
Byte

S
N
S

9

Kiểu

DL

Số
Byte

C

10
10

9
18

Miền
Loại
GT (kí DL
tự)
9
B
9
B
B
18

Ràng
Buộc

Miền
Loại
GT (kí DL

tự)
9
B
B
9
B
18

Ràng
Buộc

Miền
Loại
GT (kí DL
tự)
10
B
10

PK
PK

PK
PK

Ràng
Buộc


Email:

Gmail:

Tên quan hệ : NV_KT
Ngày
:26/05/2008
STT ThuộcTín Diễn Giải
h
STT
Tên quan hệ
1

Tổng
kết các
quan
hệ :

1 BacTho CHUC_VU
Bậc cấp của thợ
Tổng số
2
DANH_MDV

SĐT : 0986123996

Kiểu Số
DLSố byte
Byte
S 29
37


3

DV_HOADON

18

4

HOA_DON

53

5

HOADON_PHIEUCHI

18

6

KHACH_HANG

90

7

LICH_LAM_VIEC

78


8

MAT_HANG

46

9

MH_HOADON

18

10

MUC_LUONG

17

11

NGAY_NGHI

33

12

NGAY_THANG

13


NHAN_THAN

112

14

NHAN_VIEN

166

15

NHANVIEN_NGHI

18

16

NHANVIEN_TAMUNG

18

17

NV_CONG_VIEC

18

18


NV_HC

10

20

NV_KT

1

21

NV_TX

1

22

PHIEU_CHI

30

23

PHIEU_THU

30

24


PHIEUTHU_HOADON

18

25

PHONG_BAN

38

26

TAI_SAN

48

27

TAM_UNG

25

28

THUONG

16

Tổng số


1
1

Miền
Loại Ràng
GT (kí KL
DLtối đaBuộc
tự)
1
B
1


Email:
Gmail:

Phân tích, thiết kế xử lý:

SĐT : 0986123996


Email:
Gmail:

SĐT : 0986123996

1) Quản lý :
-

lập hoá đơn :


-

+ Sửa chữa
+ Vận chuyển ,cứu hộ .
+ Nhập hang (phụ tùng ,thiết bị sửa chữa ,xăng dầu).
Lập phiếu thu phiếu thu .(tức là khi lập xong hoá đơn mỗi khi thu tiền thì nhân viên hành chính sẽ lập
phiếu thu cho hố đơn ,một phiếu thu có thể thu nhiều hố đơn ,và mỗt hố đơn có thể có tình trạng trả
nhiều lần )

-

lập phiếu chi ;(cho hố đơn nhập hàng )

-

Lương :
o Thưởng
o Ứng tiền
o Nhân viên nghỉ (quản lý chấm cơng)
o Tính lương

2) Quản Trị :
-

Nhân viên :
Thêm nhân viên
Sửa thơng tin
Xóa nhân viên


-

Tài sản :
Thêm tài sản
Sửa thông tin tài sản-

-

Dịch vụ :
Thêm dịch vụ
Sửa dịch vụ
Xóa dịch vụ


Email:
Gmail:
-

Phụ tùng sửa chữa :
Thêm phụ tùng
Sửa thông tin
Xóa thơng tin

-

Khách hàng :
Thêm khách hàng mới
Sửa thơng tin khách hàng
Xóa thơng tin khách hàng


3) Tìm kiếm
-

Nhân viên :
Thơng tin cá nhân
Thơng tin nhân thân

-

Khách hàng

-

Mặt hàng

-

Dịch vụ

-

Hóa đơn

4) Giúp đỡ
-

Hướng dẫn sử dụng

- Thơng tin hỗ trợ
5) Thốt


Thiết kế giao diện

SĐT : 0986123996


Email:
Gmail:

.Chức năng quản lý :

SĐT : 0986123996


Email:
Gmail:

Chức năng quản tri

SĐT : 0986123996


Email:
Gmail:

SĐT : 0986123996


Email:
Gmail:


Chức năng tìm kiếm :

Chức năng giúp đỡ:

SĐT : 0986123996


Email:
Gmail:

Thiết kế các Form :
Form đăng nhập hệ thống

SĐT : 0986123996


Email:
Gmail:

SĐT : 0986123996

Mô tả chi tiết form :
Ten ĐT

Kieu ĐT

User

Text box


Password

pass

Quyền

Combo box

login

Button

Cancel

Button

Ràng buộc

Form lập hoá đơn sửa chữa :

Dữ liệu
nhập từ
keyboard
nhập từ
keyboard

Mục tiêu

Hàm liên

quan

Giá trị mặc
định


Email:
Gmail:

-

Tên ô xử lý : Ten Phu Tung (Ham selectPT)
Form : HOA DON SUA CHUA
Input : MSPT
Output : TenPT tương ứng của tát cả trong Table
Table lien quan :MAT_HANG

SĐT : 0986123996


Email:
Gmail:

-

SĐT : 0986123996

Tên ơ xử lý : Tìm kiếm (Ham timKiem_click)
Form : HOA DON SUA CHUA
Input : TenKH

Output : Cho kết quà tìm kiếm thoả trong table KHACH_HANG
Table lien quan :KHACH_HANG

TenKH=x

Mở table KHACH_HANG

Đọc từng dòng dữ liệu trong table

x=KH.TenKH

Đ

Lưu lại kết quả (là
một chuỗi)

S
S
Dịng cuối

Đ
Dóng table
KHACH_HANG

Hiển thị kết quả len
form :KET_QUA


×