Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giao an lop 5 tuan 32 33 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.46 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuần thứ bam ơi hai </b>


<i> Ngày soạn : 11 / 04/2010 </i>


<i> Ngày dạy : Thứ hai / 12/04/2010</i>
TP C


<b>út vịnh</b>
<i><b>I- </b><b>Yêu cầu</b></i><b> : </b>


1. Đọc diễn cảm một đoạn hoặc toàn bộ bài văn


2. Hiu ý ngha truyn: Ca ngi tấm gơng giữ gìn an tồn giao thơng đờng sắt và hành
động dũng cảm cứu em nhỏ của út Vịnh(Trả li c cỏc cõu hi SGK)


<i><b>II - Đồ dùng dạy </b><b></b><b> học</b></i>
- Bảng phụ


<i><b>iii- c</b><b>ác HĐ dạy </b><b></b></i> häc


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


1.<i>KiĨm tra bµi cò</i>.


đọc thuộc lòng bài thơ <i>Bầm ơi</i>


- NhËn xÐt ghi ®iĨm.
2.<i>Bµi míi. </i>


- Giới thiệu chủ điểm và bài đọc



- G/thiệu truyện đọc mở đầu chủ điểm:
<i><b>HĐ1: H/dẫn HS luyện c.</b></i>


- GV chia đoạn (4 đoạn)


on 1:T u n .<i> ném đá lên tàu</i>


Đoạn 2: Tiếp đến….<i> nh vậy nữa.</i>


Đoạn 3 : Tiếp đến…. …tàu hoả đến!
Đoạn 4: Phần còn li.


-GVchú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
từng häc sinh.


- Gọi HS đọc phần chú giải.


Giải nghĩa từ <i>chuyền thẻ</i> (một trò chơi dân
gian vừa đếm que vừa tung bóng)


- HS luyện đọc theo cặp.
- GV c din cm bi vn.


<i><b>HĐ</b><b>2</b><b> </b><b>. Tìm hiểu bµi.</b></i>


- Y/Cầu HS đọc thầm bài, trao đổi và trả lời
từng câu hỏi cuối bài.


+ Đoạn đờng sắt gần nhà út Vịnh mấy năm
nay thờng có những sự cố gì?



+ út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ
giữ gìn an tồn đờng sắt?


+ Khi nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng
hồi giục giã, út Vịnh nhìn ra đờng sắt và
đã thấy điều gì?


+ út Vịnh đã hành động nh thế nào để cứu
hai em nhỏ đang chơi trên đờng tàu?


+ Em học tập đợc ở út Vịnh điều gì?
+ Câu chuyện có ý nghĩa nh thế nào?


- Hai HS đọc thuộc lòng bài thơ <i>Bầm ơi</i>


- HS nhËn xÐt
- L¾ng nghe.


- 1HS đọc bài văn .


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài


-1 HS đọc phần chú giải.


-2HS ngồi cùng bàn luyện đọc từng đoạn.
- HS theo dõi.


- Lúc thì đáng tảng nằm chềnh ềnh trên
đ-ờng tàu chạy, lúc thì ai dó tháo cả ốc gắn


các thanh ray. Nhiều khi, trẻ chăn trâu
còn ném đá lên tàu khi tàu đi qua


-Vịnh đã tham gia phong trào <i>Em yêu </i>
<i>đ-ờng sắt quê em;</i>nhận việc thuyết phục
Sơn- một bạn thờng chạy trên đờng tàu
hoả thả diều; đã thuyết phục đợc sơn
không thả diều trên đờng tàu.


<i>-</i>Vịnh thấy Hoa, Lan đang ngồi chơi
truyền thẻ trên đờng tàu


-Vịnh lao ra khỏi nhà nh tên bắn, la lớn
báo tàu hoả đến, Hoa giật mình, ngã lăn
ra khỏi đờng tàu, cịn Lan đứng ngây
ng-ời, khóc thét. Đồn tàu ầm ầm lao tới.
Vịnh nhào tới ôm Lan lăn xuống mép
ruộng


- ý thức trách nhiệm, tôn trọng quy định
về an tồn giao thơng, tinh thần dũng cảm
cứu các em nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV ghi nội dung chính của bài
<i><b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm.</b></i>


- H/dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm một
đoạn vn tiờu biu:


- GV treo bảng phụ có đoạn viết.



Thy lạ, Vịnh nhìn ra đờng tàu. Thì ra hai
cơ bé Hoa và Lan đang ngồi chơi chuyền
<i><b>thẻ trên đó. </b></i>……. cứu sống cơ bé trớc cái
chết trong gang tấc.


+§äc mÉu.


+Y/cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét cho điểm.


<b>3. </b>Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học;


-2 HS nối tiếp nhau nhắc lại.


- Bn HS tip ni nhau đọc diễn cảm bài
văn.


-2 HS ngồi gần nhau đọc cho nhau nghe.
-3 HS thi đọc diễn cảm.


- HS nh¾c lại ý nghĩa câu chuyện.
- HS về nhà chuẩn bị bài HTL <i>Những </i>
<i>cánh buồm </i>sắp tới.


****************************************
TON



<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Thùc hiƯn phÐp chia


-Thùc hiƯn phÐp tÝnh chia díi dạng phân số, số thập phân
-Tìm tỉ số phần trăm của 2 số


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bng ph , bng nhóm .
<i><b>III. Các họat động dạy học</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOT NG CA TRề


<i><b>1. HĐ1</b><b>: Ôn kiến thức có liên quan</b></i>


- Y/C HS nêu cách viết viết kq phép chia
d-ới dạng P/S và STP; tìm tỉ số phần trăm cđa
hai sè


<i><b>2. H§2</b><b> : Lun tËp</b></i>


* Tỉ chøc cho HS lµm BT 1, 2 ,3 , 4 SGK


<i>Bµi 1</i> : Củng cố cho HS về cách nhân chia
PS ; chia STN cho STN...


<i>Bµi 2 : </i> Cđng cè cho HS c¸ch chia nhÈm


cho 0,1 ; 0,01 ; ...


- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm


<i>Bài 3 </i>: Củng cố cách viết thơng dới
dạngP/S


<i><b>iV. </b><b>Củng cố dặn dò</b></i> :
- Nhận xét tiết học,


<b>- HS</b> trao đổi trong cặp rồi trả lời
- HS khác nhận xét bổ sung


- Nêu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng
trình bày, lớp nhận xét thống nhất
- 3 HS lên bảng làm , lớp nhận xét
-Bài2 : Nêu Y/C rồi làm sau đó lên
bảng chữa bằng trò chơi tiếp sức
- 3 HS lên bảng làm


- HS nêu miệng : Đáp án D
- HS chuẩn bị bài sau


*****************************************


O C


<b>Dnh cho a phng.</b>



<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b> - Np sống lịch sự, văn minh nơi khu phố (Thơn xóm) mình đang sinh sống.</b></i>
- Hiểu đợc mối quan hệ hng xúm lỏng ging.


-Tránh xa các tệ nạn xà hội.
<i><b>II.Các HĐ dạy học chủ yếu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*Giới thiệu bài:


<i><b>HĐ1:Thi nói về nếp sống nơi mình ở</b></i>
- Chia nhóm.


- Tỉ chøc cho HS thi nãi tríc líp.
- GV vµ c¶ líp nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt chung.


<i><b>HĐ2:Cần làm gì để tránh xa các tệ nạn </b></i>
<i><b>xã hội.</b></i>


+ NÕu nh ở gần nhà em có một ngời mắc
phải một trong các tệ nạn xà hội thì em cần
làm g×?


+ Các em cần có mối quan hệ nh thế nào
đối với mọi ngời xung quanh?


- GV nhËn xÐt,kÕt luận.
<i><b>HĐ 3:Củng cố dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- HS HĐ theo nhóm . Mỗi nhóm là 1
khu (nơi ở hiện tại của HS)


- Đại diện nhóm nói về nếp sống nơi
mình đang ở.


-Làm việc theo nhóm.(Mỗi nhãm lµ mét
bµn.)


+ Các nhóm liệt kê các việc cần làm để
tránh xa các tệ nạn xã hội.


- Đại diện các nhóm đọc kết quả thảo
luận của nhóm mỡnh.


- HS tự liên hệ bản thân và nêu.


- HS thực hiện tốt việc giữ gìn nếp sống
văn minh nơi mình sống.


*****************************************


<b>Toán ( Dạy buổi chiều)</b>


<b>Luyện tập về phÐp céng, phÐp trõ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>: <i>TiÕp tơc gióp HS cđng cè vỊ.</i>


- Cđng cè kĩ năng thực hành phép cộng, phép trừ các số tự nhiên, số thập phân,


phân số, tìm thành phần cha biết của phép tính, giải bài toán có lời văn.


- Giáo dục HS tÝnh cÈn thËn khi lµm bµi.


<b>II. Chuẩn bị</b> : Vở bài tập Toán 5 tập 2
III. Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<b>A. KiĨm tra bài cũ</b>:


- Gọi HS nhắc lại cách cộng, phép trừ các
số tự nhiên, số thập phân, phân số.


<b>B. Bài mới.</b> GTB - Ghi bảng.


<b>C. Thực hành.</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu từng bài tập
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở
- GV giúp đỡ HS yu


- Gọi chữa từng bài.
<i><b>Bài 1: Tìm x:</b></i>


x + 4,72 = 9,18 x -


3
2



=


2
1




<i><b>Bài 2. Một xã có 485,3 ha đất trồng lúa. </b></i>
Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất
trồng lúa là 289,6 ha. Tính tổng diện tích
đất trồng lúa và đất trồng hoa của xã đó?


<i><b>Bµi 3 TÝnh b»ng hai c¸ch kh¸c nhau:</b></i>
72,54 – (30,5 + 14,04)


D. Cđng cè - dỈn dò.
- GV t2<sub> nội dung bài</sub>


- HS nhắc lại cách cộng, phép trừ các số
tự nhiên, số thập phân, phân số.


- HS nêu yêu cầu từng bài tập
- HS làm bài cá nhân vào vở
- HS chữa từng bài.


<i><b>Bài 1: T×m x:</b></i>


x + 4,72 = 9,18 x -


3


2


=


2
1



x = 9,18 - 4,27 x = 


2
1


3
1


x = 4,91 x =


6
5


<i><b>Bµi 2. Bài giải </b></i>


Diện tích đất trồng hoa là :
485,3 - 289,6 = 195,7(ha)


Tổng diện tích đất trồng lúa và đất trồng
hoa của xã đólà :


485,3 + 195,7 = 681 (ha)


Đáp số : 681 ha
<i><b>Bài 3 : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Dặn dò về nhà học bài - chuẩn bị bài sau


*********************************************
<i>Ngày soạn : 11 / 04/2010 </i>
<i> Ngày dạy : Thứ ba /13/04/2010</i>


TON
<b>Luyn tập</b>


I. Mục tiêu


- Tìm tỉ số % cđa hai sè;


-Thực hiện các pháp tính cộng trừ, các tỉ số phần trăm
- Giải bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm .
<b>III. Các họat động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THY HOT NG CA TRề


<i><b>1. HĐ1 </b><b>: Ôn kiến thức có liên quan</b></i>
- Y/C HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm ;
cấch giải 3 dạng toán về tỉ số phần trăm
- Nhận xét KL



<i><b>2. HĐ2 </b><b>: Luyện tập</b></i>


* Tỉ chøc cho HS lµm BT 1, 2 ,3 , 4 SGK
trang 165


<i>Bµi1 : </i> Củng cố cho HS về tìm tỉ số phần
trăm cđa hai sè


<i>Bµi2 : </i> Cđng cè cho HS c¸c phÐp tÝnh vỊ tØ
sè phần trăm


- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- NhËn xÐt cho ®iĨm


<i>Bài 3,4 : </i> Giải tốn có liên quan đến tìm tỉ
số phn trm


<i><b>iv. </b><b>Củng cố dặn dò</b></i> :
Nhận xét tiết häc,


- HS trao đổi trong cặp rồi trả lời
- HS khỏc nhn xột b sung


- Nêu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng trình
bày, lớp nhận xét thống nhất


- 3 HS lên bảng làm , lớp nhận xét


Bi3 : Nêu Y/C rồi làm sau đó lên bảng


chữa


* Đáp số : Bài 3 : a= 150% ; b=66,66%
-Bài 4 : Làm rồi lên bảng giải


<i>Bài giải</i>


<i>S cõy lp 5A trồng đợc là</i>
<i>180 x 45 :100 = 81 (cây)</i>


<i>Lớp 5a còn phải trồng cây theo dự định là</i>
<i>180 – 8 1= 99 (cây)</i>


<i> Đáp số : 99 cây</i>


- HS chuẩn bị bài sau
*********************************


<b>KE CHUYEN</b>


<b>Nh vụ ch</b>


I- Yêu cầu :


1. K li c từng đoạn của câu chuyện bằng lời ngời kể, kể đợc toàn bộ câu chuyện
bằng lời của nhân vật Tơm Chíp.


2. Biết trao đổi về nội dung câu chuyện; ý nghĩa câu chuyện
II <i><b>Chuẩn bị</b></i>



- Tranh minh hoạ bi c trong SGK.


<i><b>Iii </b><b>Các HĐ dạy - học</b></i>


HOT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<i>1.KiĨm tra bµi cị.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét ghi điểm.


<i>2.Dạy bài mới.</i>


*Giới thiƯu bµi.


<i>HĐ1. GV kể chuyện “Nhà vơ địch”</i>


- GV kể lần 1.


+Ghi tên các nhân vật trong câu chuyện
(<i>chị Hà, Hng Tồ, Dũng Béo, Tuấn Sứt, Tôm </i>
<i>chíp</i>)


- GV kể lần 2, k/hợp tranh minh họa .


<i><b>H</b><b>3.HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa </b></i>
<i><b>câu chuyện</b></i>


a<i>) Y/cÇu 1 (Dựa vào lời kể của thầy cô và </i>
<i>tranh minh hoạ, kể từng đoạn câu chuyện)</i>



- Y/cầu HS Q/sát lần lợt từng tranh minh
hoạ truyện, suy nghĩ, cùng bạn bên cạnh kể
lại nội dung từng đoạn câu chun theo
tranh.


<i>- GV</i> bỉ sung, gãp ý nhanh


<i>b) Y/cầu 2,3 (Kể lại toàn bộ câu chuyện </i>
<i>bằng lời của nhân vật Tơm Chíp. Trao đổi </i>
<i>với các bạn về một chi tiết trong truyện, về</i>
<i>nguyên nhân dẫn đến thành tích bất ngờ </i>
<i>của Tơm Chíp, về ý ngha cõu chuyn)</i>


- GV nhắc HS kể lại câu chuyện theo lời
nhân vật các em cần xng tôi, kể theo cách
nhìn, cách nghĩ của nhân vật.


<i>- </i>GV nhn xét, tính điểm, bình chọn ngời
thực hiện bài tập KC nhập vai đúng nhất,
ngời hiểu truyện, trả lời cỏc cõu hi ỳng
nht<i>.</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- HS nghe. KÓ xong lÇn 1.


- HS vừa lắng nghe GV kể vừa Q/sát
từng tranh minh hoạ trong SGK.
-Một HS đọc 3 y/cầu của tiết KC


- Một HS đọc lại y/cầu 1.


- HS Q/sát lần lợt từng tranh minh hoạ
truyện, suy nghĩ, cùng bạn bên cạnh kể
lại nội dung từng đoạn câu chuyện theo
tranh.


- HS xung phong kể lần lợt từng đoạn
câu chuyện theo tranh


- Mt HS c lại y/cầu 2,3


- Từng cặp HS “nhập vai” nhân vật, kể
cho nhau câu chuyện; trao đổi về một
chi tiết trong truyện, về nguyên nhân
dẫn đến thành tích của Tơm Chíp, ý
nghĩa câu chuyện.


- HS thi KC. Mỗi HS nhập vai kể xong
câu chuyện đều cùng các bạn trao đổi,
đối thoại.


- HS chuÈn bị bài sau .


*******************************************


LUYN T VAỉ CU


<b> ôn tập về dấu câu (</b><i><b>Dấu phẩy</b></i><b>)</b>



I- <i><b>Mơc tiªu</b></i>


- Nắm đợc 3 tác dụng của dấu phẩy(BT1), biết phân tích và sửa những dấu phẩy dùng
sai(BT2,3)


II- <i><b>Đồ dùng dạy </b><b>–</b><b> học</b></i>
<i><b>III- Các hoạt động dạy học</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<i><b>H§</b><b>1</b><b> </b><b>. H/dÉn HS lµm bµi tËp </b></i>


Bài tập1 - Gọi HS đọc y/cầu và mẩu chuyện
: Dấu chấm và du phy.


- Bức th đầu là của ai?


<i>- </i>Bøc th thø hai là của ai?


- Y/cầu HS tự làm bài. Nhắc HS cách làm.
+Đọc kĩ mẩu chuyện .


+Điền dấu chấm dấu phẩy vào chỗ thích
hợp


+Viết hoa những chữ đầu câu.


-Mt HS đọc y/cầu và nội dung BT1.
-<i> Bức th đầu là của anh chàng đang tập </i>
<i>viết văn.</i>



-Bøc th thứ hai là th trả lời của Bớc-na
Sô.


-2HS làm bài trên bảng phụ, HS cả lớp
làm vào vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Y/cầu HS đọc lại mẩu chuyện vui,
Bài tập 2


- Y/Cầu HS tự làm.


Treo bảng phụ và nhắc HS các bớc làm:
+Viết đoạn văn.


+Viết câu văn có sử dụng dấu phẩy và viết
tác dụng của dấu phẩy.


-Gọi HS trình bày bài làm của mình.
- Nhận xét , cho điểm HS làm bài tốt.


<i><b>HĐ</b><b>2</b><b> </b><b>.Chấm chữa bài </b></i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
GV nhận xét tiết học


<i>-</i>1 HS c lại mẩu chuyện trả lời câu
hỏi về khiếu hài hớc của Bớc- na Sô.
-1 HS đọc y/cu trc lp.



- HS làm bài cá nhân.


-3-5 HS trình bày kết quả làm việc của
mình.


- HS xem lại kiến thức về dấu hai chấm,
chuẩn bị cho bài ôn tËp vỊ dÊu hai
chÊm.


*************************************


LỊCH SỬ


<b>Lịch sử địa phơng</b>


<b>T×m hiĨu về huyền tích Lê Lợi và Lam Sơn</b>


I.Mục tiêu


- Giíi thiƯu cho HS vỊ mét sè mÈu chun trong tập Huyền tích về Lê Lợi và Lam
Sơn


II. Chuẩn bị:


- GV: Tài liệu Huyền tích về Lê Lợi và Lam Sơn
- HS: Su tầm một số mẩu chuyện về Lê lợi và Lam Kinh


<i>III. <b>Hot ng dạy </b></i>–<b>học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ



A<i><b>. </b><b>KiĨm tra bµi</b></i> <i><b>cị</b><b>:</b></i>


- Kể tên 5 nhân vật nổi tiếng trong lịch sử
Thanh hoá và nêu cảm nghĩ của em về một
trong 5 nhân vật đó


- NhËn xÐt cho điểm


B. Bài mới <i>* Giới thiệu bài</i>


<i>H1</i>: Tỡm hiu về một số mẩu chuyện
<i><b>trong tập </b><b>“</b><b>Huyền tích về L.Lợi và L.Sơn</b><b>”</b></i>
- GV đọc cho HS nghe 3 mẩu chuyện :
Chuyện vua sinh; Hai mốt Lê Lai – Hai hai
Lê Lợi; Tục ăn kiêng thịt chim cuốc.


- Y/C HS nêu tóm tắt lại ND chính của
từng câu chuyÖn.


- Cho HS nêu cảm nghĩ của em về một
trong các nhân vật đó


<i>HĐ2:<b> Kể chuyện về L.Lợi và Lam Kinh</b></i>
- Y/C HS kể những mẩu chuyện mà em đã
su tầm đợc về Lê Lợi và Lam Sơn


- Nhận xét đánh giá


<i>*Tổng kết</i>: GV nhận xét và khen ngợi


những HS su tầm đợc truyện theo Y/C


- 2 HS kÓ


* Nghe để xác định MT của bài
- Nghe, ghi nhớ các chi tiết chính
- 3 em tóm tt li ND


- Tự nêu cảm nghĩ của mình


- 4-5 em kể, lớp nhận xét đánh giá


**************************************
KÜ thuËt


<b>L¾p Rô-Bốt</b>
<i>( Tiết3 )</i>
<b>I - Mục tiêu </b>


- Chn ỳng, số lợng các chi tiết lắp Rô-bốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Với HS khéo tay: lắp đợc Rô- bốt theo mẫu Rơ-bốt lắp chắc chắn. Tay Rơ-bốt có thể
nâng lên, hạ xuống đợc


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Một rô- bốt đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS



<b>Hoạt động 1</b>: <b>Củng cố kiến thc.</b>


H: Nêu quy trình lắp rô- bốt?


- Nhận xÐt, ghi ®iĨm. - GV giíi thiƯu bµi.


<b>Hoạt động 2: Thực hành lắp rơ- bốt.</b>


<i><b>a/ Chän chi tiết.</b></i>


- HS nêu các chi tiết của rô- bốt.


- HS các nhóm chọn các chi tiết để vào nắp
hp.


<i><b>b/ Lắp từng bộ phận.</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ các hình trong
SGK và nội dung của từng bớc lắp - HS
thực hành lắp.


- GV theo dõi, uốn nắn kịp thời, gợi ý cho
nhóm còn lúng túng.


<i><b>c/ Lắp ráp rô- bốt.</b></i>


- 1 HS nờu cỏc bớc lắp ráp rô- bốt.
- Chú ý bớc lắp tay, chân và đầu rô- bốt
phải thực hiện theo quy trình đã hớng dẫn.


- GV nhắc HS độ chặt của các mối ghép.
- Sau khi lắp xong cần kiểm tra sự nâng lên,
hạ xuống của tay rô- bốt.


- NhËn xét quá trình lắp ráp của học sinh.


<b>Hot ng 3: Đánh giá sản phẩm.</b>


- GV tỉ chøc HS trng bµy s¶n phÈm theo
nhãm.


- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá


- HS nêu quy trình tháo rời các chi tiết.


<b>* Hoạt động nối tiếp: </b>


- GV nhËn xÐt tiết học.


- Chuẩn bị bài: Lắp mô hình tự chọn (<i>Lắp </i>
<i>xe chở hàng).</i>


- HS nờu


- Hoực sinh chn ỳng và đủ các chi tiết


- Hoïc sinh quan sát và lắp các bộ phận
theo u cầu của giáo viên.


- HS trng bày sản phẩm theo nhóm.



- HS nờu


- HS l¾ng nghe thùc hiƯn .
********************************




<i>Ngày soạn : 11 / 04/2010 </i>
<i> Ngày dạy : Thứ t /14/04/2010</i>


<b>TP C</b>


<b>Những cánh buồm</b>


I- <i><b>Yêu cÇu</b></i>


1. Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ.


2. Hiểu ND ý nghĩa bài thơ: Cảm xúc tự hào của ngời cha ớc mơ về cuộc sống tốt đẹp
của ngời con (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ;Thuộc 1,2 khổ thơ trong bài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II - <i><b>Đồ dùng dạy </b><b></b><b> học</b></i>
-Bảng phụ .


<i><b>Iii </b><b>Các HĐ dạy </b><b></b></i> học


HOT NG CA THY HOT NG CA TRề


<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>



- Nhận xét ghi điểm.


<i>2.Dạy häc bµi míi.</i>


- Giíi thiƯu bµi


<i><b>HĐ</b><b>1 H/dẫn HS luyện đọc.</b></i>
a) Luyện đọc


- Gọi 5 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ. GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho từng HS (nếu có)


- Y/Cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu toàn bài . Chú ý ging
c cho HS.


<i><b>HĐ2. Tìm hiểu bài.</b></i>


+Da vo hỡnh nh đã đợc gợi ra trong
bài thơ, hãy tởng tợng và miêu tả cảch
hai cha con dạo chơi trên bãi biển?
+ Em hãy đọc những câu thơ thể hiện
cuộc trị chuyện giữa hai cha con?


+ H·y tht l¹i cuộc trò chuyện giữa hai
cha con bằng lời của em?


<b>+ </b>Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con


có ớc mơ gì?


+ c m ca con gi cho cha nh n
iu gỡ?


<i><b>HĐ 3:Đọc diễn cảm.</b></i>


- H/dn HS th hiện đúng nội dung từng
khổ thơ theo gợi ý


- Giúp HS đọc thể hiện đúng lời các
nhân vật: lời của con – ngây thơ, háo
hức, khao khát hiểu biết; lời cha: ấm áp,


- Hai HS tiếp nối nhau đọc bài <i>út Vịnh</i>, trả
lời câu hỏi về bài đọc.


- HS lắng nghe .
- 1 HS đọc cả bài .


-5 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.
- 1HS đọc chú giải , lớp đọc thầm .


-2HS ngồi cùng bàn đọc nối tiếp từng khổ
thơ.


- HS thùc hiƯn theo y/cÇu cđa GV.


- Sau trận ma đêm, bầu trời ……... Cậu con
trai bụ bẫm, lon ton bớc bên cha làm nên


một cái bóng trịn chắc nịch


<i>Con: - Cha ¬i!...</i>


<i>Nhng nơi đó cha cha h i n.</i>


<i>Con:- Cha mợn cho con cánh buồm trắng </i>
<i>nhé,</i>


<i>Để con đi</i>


-Hai cha con bc i trong ỏnh nng hồng.
Bỗng cậu bé lắc tay cha khẽ hỏi: “<i>Sao ở xa </i>
<i>kia chỉ thấy nớc, thấy trời, không thấy nhà,</i>
<i>không thấy cây, không thấy ngời?</i>” Ngời
cha mỉm cời bảo: “<i>Cứ theo cánh buồm kia </i>
<i>đi mãi sẽ thấy cây, thấy nhà cửa. Nhng nơi </i>
<i>đó chua cũng cha hề đi đến</i>”. Ngời cah
trầm ngâm nhìn mãi cuối chân trời, cậu bé
lại trỏ cảnh buồm bảo: “<i>Cha hãy mợn cho </i>
<i>con những cánh buồm trắng kia nhé, để </i>
<i>con đi…”. Lời đứa con làm ngời cha bồi </i>


hồi, cảm động - đólà lời của ngời cha, là
mơ ớc của ơng thời cịn là một cậu bé nh
con trai ơng bây gìơ, lần đầu đợc đứng trớc
biển khơi vơ tận. Ngời cha đã gặp lại chính
mình trong ớc mơ của con trai


- Con ớc mơ đợc nhìn thấy nhà cửa, cây


cối, con ngời ở phía chân trời xa./ Con ớc
mơ đợc khám phá những điều cha biết về
biển, những điều cha biết trong cuộc
sống…


- Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến ớc
mơ thuở nhỏ của mình


- HS nªu ND chính bài thơ .


- Nm HS tip ni nhau luyn c din
cm 5 kh th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

dịu dàng


- GV treo bảng phụ có chép sẵn đoạn
thơ.


- T chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét cho điểm HS.


- Tỉ chøc cho HS häc thc lßng tõng
đoạn,cả bài.


- Nhận xét cho điểm.


<b>*</b> Củng cố, dặn dò<b> </b>


- GV nhËn xÐt tiết học. Dặn HS về nhà
tiếp tục HTL bài th¬ .



th¬.


-3 HS đọc diễn cảm.


-5HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng từng
khổ thơ.(2 lợt)


-2 HS đọc thuộc lòng ton bi.


- HS nhắc lại ý nghĩa của bài thơ.
- Chuẩn bị bài sau


**************************************


<b>TON</b>


<b>Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- biết thực hành tính với số đo thời gianvà vận dụng trong giải toán.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bngph , bng nhúm .
<b>III. Cỏc hat động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<i><b>1. HĐ1: </b><b>Ôn về các phép tính với số đo </b></i>


<i><b>t/gian</b></i>


<i>- </i>Tỉ chøc cho HS lµm BT 1,2( trang165)
- Gäi HS lên bảng chữa bài và nêu cách
làm


- Nhận xét cho ®iĨm


<b>HĐ2: Giải tốn có liên quan đến đo </b>
<b>t/gian</b>


* Tỉ chøc cho HS lµm BT 3 , 4 SGK
trang 166


<i>Bµi 3 : </i> Cđng cố cho HS về giải toán
tính thời gian biết VT và QĐ


- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- NhËn xÐt cho ®iĨm


- Đọc đề nêu Y /C
- Lên bảng chữa bài


- Líp nhËn xÐt thèng nhÊt


- Nêu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng
trình bµy, líp nhËn xÐt thèng nhÊt


Bài 3 : Nêu Y/C ri lm sau ú lờnbng
cha



* Đáp số : Bài 3= 1 giê 48 phót


*Lu ý HS : Bài 4 cần tính đợc TG đi
trên dờng


<b>iV. Cđng cố dặn dò</b>:
Nhận xét tiết học


-Bi 4 : Làm rồi lên bảng giải
+ Bớc 1 : Tính TG ơ tơ đi trên đờng


8 giê 56 phót – ( 6 giê 15 phót + 0 giê 25
phót) = 2giê 16 phót =


15
34


giờ
+ Bớc 2 : Tính quãng đờng HN- HP
45 x


15
34


= 102 ( km)
- HS chuÈn bị bài sau


***************************************



<b>TAP LAỉM VAấN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>I- </b><b>Yêu cầu </b></i>


1. HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật theo đề bài đã cho: bố
cục, trình tự miêu tả, Q/sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.


2. Viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn
<i><b>II - Đồ dùng dạy </b><b></b><b> hc</b></i>


- Bảng phụ , VBT TV5 T2 .
<i><b>III. Các HĐ dạy </b><b></b></i> học.


HOT NG CA THY HOT NG CỦA TRÒ


<i>1.Kiểm tra bài cũ. </i>- Chấm điểm dàn ý
miêu tả một trong các cảnh ở đề bài trang
134 SGK của HS.


- NhËn xÐt ý thøc häc bµi của HS.


<i>2.Dạy bài mới.</i>
<b>*</b> Giới thiệu bài<b> . </b>


<i><b>H1.Nhn xột k/quả bài viết của HS </b></i>
- GV viết lên bảng lớp đề bài của tiết <i>Viết </i>
<i>bài văn trả con vật</i> (tuần 30):


* <i>H·y t¶ mét con vËt mà em yêu thích </i>
<i>a) Nhận xét chung về kết quả bài viết cđa </i>


<i>c¶ líp</i>


- Những u điểm chính. :
+Xác định đề bi:
+B cc :


+din t


- Những hạn chế, thiếu sót.


<i>b) Thông báo điểm cụ thể</i>
<i><b>HĐ</b><b>3</b><b> </b><b>. H/dẫn HS chữa bài </b></i>
- GV trả bài cho từng HS.<b> </b>
<i>a) H/dẫn HS chữa lỗi chung</i>


-GV cha li cho ỳng (nu sai).


<i>b) H/dẫn HS sửa lỗi trong bài</i>


- GV theo dâi, kiĨm tra HS lµm viƯc.


<i>c) H/dÉn HS học tập những đoạn văn, bài </i>
<i>văn hay</i>


- GV c những đoạn văn, bài văn hay có
ý riêng, sáng to ca HS.


<i>d) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay </i>
<i>hơn</i>



- GV chấm điểm những đoạn văn viết hay.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò. </b></i>
- GV nhận xét tiết học


- Chấm điểm dàn ý bµi lµm cđa 3 HS


- HS phân tích đề: kiểu bài (tả con vật),
đối tợng miêu tả (con vật với những đặc
điểm tiêu biểu về hình dáng bên ngồi,
về HĐ


- HS l¾ng nghe


- Hai HS tiếp nối nhau đọc các nhiệm vụ
2, 3, 4 của tiết <i>Trả bài văn tả con vật.</i>


- Một số HS lên bảng chữa lỗi
- HS cả lớp trao đổi về bài chữa.


- HS đọc lời nhận xét của thầy (cô) giáo,
đọc những chỗ thầy (cô) chỉ lỗi trong
bài, viết vào VBT các lỗi trong bài làm
theo từng loại lỗi, sửa lỗi. Đổi bài, cho
bạn bên cạnh để rà soát lại.


- HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay,
cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết cha đạt
viết lại cho hay hơn – viết lại đoạn tả


hình dáng hoặc đoạn tả HĐ của con vật;
viết lại theo kiểu khác với đoạn mở bài,
kết bài đã viết.


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn vừa viết.
- HS chuẩn bị bài sau.


*********************************************


KHOA HỌC


<b>Tµi nguyªn thiªn nhiªn</b>


<i><b>I Mơc tiªu</b></i>


- Nêu đợc một số ví dụ về ích lợi của tài nguyên thiên nhiên
<i><b>II Đồ dựng dy </b><b></b><b> hc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>III Các HĐ d¹y </b><b>– häc</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<i>1.KiĨm tra bài cũ:</i>


<i>-</i>Môi trờng là gì ? Môi trờng nhân tạo
gồm những thành phần nào?


- Nhận xét ghi điểm.


<i>2.Bài mới</i>.


*Giới thiệu bài.


<i><b>HĐ1:Các loại TNTN và t/dụng của </b></i>
<i><b>chúng.</b></i>


- Tổ chøc cho HS lµm viƯc theo nhãm .
- HS thùc hiện vào VBT.


<i><b>Câu 1. TNTN là gì?</b></i>


Câu 2. Hoàn thành bảng sau:


<b>Hình</b> <b>Tên TNTN</b> <b>Công dụng</b>
<i>Hình 1</i>


<i>Hình 2</i>
<i>Hình 3</i>
<i>Hình 4</i>
<i>Hình 5</i>
<i>Hình 6</i>
<i>Hình 7</i>


<i><b>HĐ2</b>: <b>Trò chơi</b><b>: </b><b>thi kể tên các TNTN và</b></i>
<i><b>công dụng của chúng</b></i><b></b>


- GV nói tên trò chơi và h/dẫn HS cách
chơi:


- Khi cú lnh bt u, ngời đứng trên
cùng của mỗi đội cầm phấn lên bảng viết


tên một TNTN. khi viết xong xuống và đa
phấn cho bạn tiếp theo lên viết công dụng
của tài nguyên đó hoặc tên TNTN khác…
- Trong cùng một Thời gian, đội nào viết
đợc nhiều tên TNTN và cơng dụng của tài
ngun đó là thắng cuộc.


- Kết thúc trò chơi, GV tuyên dơng đội
thắng cuc


<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


-2 HS lần lợt trả lời.
- HS khác nhận xét.


HS làm việc theo nhãm


- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình thảo
luận để làm rõ: TNTN là gì?


- Cả nhóm cùng Q/sát các hình trang 130,
131 SGK để phát hiện các TNTN đợc thể
hiện trong mỗi hình và xác định cơng
dụng cảu mi ti nguyờn ú


-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác
bổ sung.



- HS tham gia chơi thành 2 đội có số
ng-ời bằng nhau. - 2 đội đứng thành hai hàng
dọc, cách bảng một khoảng cách nh nhau
- Số HS còn lại sẽ cổ động cho 2 đội.
- HS chơi nh h/dẫn


- Tìm hiểu vai trị của mơi trờng TN đối
vi i sng con ngi.


**************************************


<b>Tiếng việt (Dạy buổi chiều )</b>
<b>ôn tập về dấu câu</b>


<b>(Dấu phẩy)</b>
<b>I. Yêu cầu: Tiếp tục giúp HS</b>


- Hệ thống hóa các kiến thức đã học về dấu phẩy.
- Nâng cao kỹ năng sử dụng loại dấu câu trên.


- Giáo dục HS biết sử dụng đúng dấu câu trên trong đặt câu, viết văn.


<b>II. §å dïng dạy học</b>:


- Bảng nhóm , VBT trắc nghiệm L5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CA TRề



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dấu phẩy trong trờng hợp nào.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài, nêu yêu cầu tiết học.


<b>3. Thực hành:</b>


<i><b>* Hng dn HS làm bài tập 12</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Gọi HS chữa bµi


<i><b>* Củng cố cách đặt dấu câu( dấu phẩy)</b></i>
<i><b>* Hớng dẫn HS làm bài tập 13</b></i>


- Gọi HS đọc đề bi


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS chữa bài.


<i>* Yờu cu HS gii thớch ti sao in các </i>
<i>dấu phẩy vào những chỗ đó và tìm xem </i>
<i>câu chuyện buồn cời ở chỗ nào.</i>


<i><b>* Hớng dẫn HS làm bài tập 2</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài.



- Yªu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm 1 số bµi nhËn xÐt


<i><b>* Củng cố cách đặt dấu phẩy sao cho </b></i>
<i><b>ỳng trong on vn.</b></i>


<b>4. Củng cố- dặn dò: </b>HS nhắc lại nội
dung bài


- Dặn dò về nhà học bài chuẩn bị bài
sau.


<b>Bài 12</b>: (Bài tập trắc nghiÖm TV5 – tËp 2
trang 48)


- HS đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu.
- HS làm việc theo cặp vào vở
- Chữa bài


<b>Bµi 13</b>:( Bµi tËp tr¾c nghiƯm TV5 – tËp 2
trang 48)


- Cả lớp đọc thầm yêu cầu.
- HS làm việc cá nhân vào vở
- 1 HS lên bảng làm – còn lại làm


vµo vë
- Chữa bài



<b>Bi 2</b>:( Bi tp nõng cao TV5 trang 97)
- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS lµm bµi vµo vë.


****************************************


<i> </i>


<i> Ngµy so¹n : 11 / 04/2010 </i>


<i> Ngày dạy : Thứ năm /15/04/2010</i>


<b>TON</b>


<b>ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Thuộc cơng thức tính chu vi , diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào
giải tốn


<b>II. Chn bÞ</b>


- GV: Bảng phụ ghi CT tính các hình
<b>III. Các họat động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CA TRề


<i><b>1. HĐ1</b><b>: Ôn kiến thức có liên quan</b></i>


- Y/C HS lại công thức tính tính CV và
DT các hình nêu trên


- Nhận xét KL và treo bảng phụ có CT tính
CV và DT các hình cho HS nêu lại


<i><b>2. HĐ2</b><b>: Luyện tập</b></i>


* Tổ chức cho HS làm BT 1, 2 ,3 , 4 SGK
trang 166


<i>Bµi 1</i> : Củng cố cho HS về cách CV và DT
hình chữ nhật


Lu ý HS cn phi tỡm chiu rng khi đã


- HS trao đổi trong cặp rồi trả lời
- HS khác nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

biÕt chiỊu dµi


<i> Bµi 2</i> : Cđng cè cho HS vỊ tÝnh DT h×nh
thang ; vỊ tØ lệ xích


- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm


<i>Bài 3 </i>: Củng cố về tính DT hình vuông và
DT hình tròn



Lu ý HS :Về tỉ lệ xích


<i><b>c. </b><b>Củng cố dặn dò</b></i>:
- Nhận xét tiÕt häc


Bài 2 : Nêu Y/C rồi làm sau ú lờn bng
cha


* Đáp số : 800m2


Bài 3: Làm rồi lên bảng giải


Đáp số a = 32cm2 <sub>; b =18,24cm</sub>2


- HS chuẩn bị bài sau
***************************************


<b>LUYN T VAỉ CU</b>


ôn tập về dấu chấm câu (<i>Dấu hai chấm</i>)
I<b>- Yêu cầu:</b>


1. Hiểu tác dụng của dấu hai chÊm: (BT1)
2. BiÕt sư dơng dÊu hai chÊm.(BT2,3)
II - §å dïng d¹y – häc


<i><b> -Vở BT .</b></i>


<i><b>III.Các HĐ dạy </b><b></b><b> học</b></i>



HOT NG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<i>1- KiĨm tra bµi cị:</i>


- Nhận xét cho điểm.


<i>2.Bài mới.</i>


*Giới thiệu bài.


<i><b>HĐ</b><b>1. H/dẫn HS làm bµi tËp </b></i>


<i>Bµi tËp 1</i>


-Gọi HS đọc y/cầu của BT.


+ Dấu hai chấm dùng để làm gì?


+ Dấu hiệu nào giúp ta nhận ra dấu hai
chấm dùng để báo hiệu lời nói?


-KÕt ln vỊ tác dụng của dấu hai chấm
và treo bảng phụ cã phÇn ghi nhí.


- Y/C HS tự làm bài tập 1.
- GVchốt lại lời giải đúng:
Câu văn


<i><b>a</b>) Mét chó c«ng an vỗ vai em:</i>



- Cháu quả là chàng gác rừng dịng
c¶m !


b) Cảnh vật xung quanh tơi đang có sự
thay đổi lớn: hơm nay tơi đi học


<i>Bµi tËp 2</i>


-Gọi HS đọc Y/C của bài tập.
- Y/C HS tự làm.


- GV chốt lời giải đúng :


<i>a) Th»ng giỈc cng cả chân</i>
<i>Nhăn nhó kêu rối rít:</i>


<i>- Đồng ý là tao chÕt…</i>


-Hai, ba HS làm lại các BT2, tiết LTVC
tr-ớc - đọc đoạn văn nói về HĐ trong giờ ra
chơi ở sân trờng và nêu tác dụng của mỗi
dấu phẩy đợc dùng trong đoạn văn.


-Nghe và xác định nhiệm vụ y/cầu.
- HS đọc y/cầu của bài.


<i><b>+</b></i>….. báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là
lời nói của một nhân vật hoặc là lời giải
thích cho một bộ phận đứng trớc.



+Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai
chấm đợc dùng phối hợp với dấu ngoặc
kép hay dấu gạch đầu dòng.


-2HS đọc to lại phần ghi nhớ.
- HS tự làm bài vào vở.


-2 HS nèi tiếp nhau chũa bài miệng.
- Lớp theo dõi nhận xét.


Tác dơng cđa dÊu hai chÊm


- Đặt ở cuối câu để dẫn lời nói trực tiếp
của nhân vật.


- Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời
giải thích cho bộ phận đứng trớc.


-1HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- HS đọc thầm từng khổ thơ, câu văn, xác
định chỗ lời nói trực tiếp hoặc báo hiệu bộ
phận đứng sau là lời giải thích để đặt dấu
hai chấm.


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.HS nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>b) </b>Tôi đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn </i>
<i>để chờ đợi…khi tha thiết cầu xin: “Bay </i>
<i>đi, diều ơi! Bay đi!”</i>



c) Từ Đèo Ngang nhìn về hớng nam, ta
bắt gặp một phong cảnh thiên nhiên kì
vĩ: phía tây là dãy Trờng Sơn trùng điệp,
phía đơng là…


<i>Bµi tËp 3</i>


- GV dán lên bảng 2-3 tờ phiếu; mời 2-3
HS lên bảng thi làm bài tập. Cả lớp và
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
+ Tin nhn ca ụng khỏch


+ Ngời bán hàng hiểu lầm ý của khách
nên ghi trên dải băng tang


+ ngi bán hàng khỏi hiểu lầm. ông
khách cần thêm dấu gì vào tin nhắn, dấu
đó đặt sau chữ nào?


<i><b>H§</b><b>2: ChÊm chữa bài </b></i>
<i><b>3.Củng cố, dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiÕt häc.


- DÊu hai chÊm dÉn lêi nãi trùc tiÕp cđa
nh©n vËt.


- Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu
đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận


đứng trớc.


- HS đọc nội dung BT3.


- Cả lớp đọc thầm lại mẩu chuyện vui<i> Chỉ </i>
<i>vì quên một dấu câu, </i>làm bài vào VBT.
-2-3 HS lên bảng thi làm bài tập


<i>-Xin ông làm ơn ghi thêm nếu còn chỗ linh </i>
<i>hồn bỏc s c lờn thiờn ng.</i>


(hiểu là <b>nếu còn chỗ</b> viết trên băng tang)


<i>kớnh ving bỏc X. Nu cũn ch, linh hồn </i>
<i>bác sẽ lên thiên đàng.</i>


(hiểu là <b>nếu còn chỗ</b> trên thiên đàng)
Xin ông làm ơn ghi thêm nếu còn chỗ:
linh hồn bác sẽ đợc lên thiên đàng.


- HS ghi nhớ kiến thức về dấu hai chấm để
sử dụng cho đúng.


- HS l¾ng nghe thùc hiƯn .
****************************************


KHOA HỌC


<b>vai trị của mơi trờng Tự Nhiên</b>
<b>đối với đời sống con ngời</b>



I.<i><b>Mơc tiªu:</b></i>


- Nêu ví dụ chứng tỏ mơi trờng TN có ảnh hởng lớn đến đời sống con ngời.
- Trình bày tác động của con ngời đối với TNTN v mụi trng.


II<i><b>.Đồ dùng dạy </b><b></b><b> học</b></i>
- Hình trang 132 SGK
- Phiếu học tập


<i><b>III.Các HĐ dạy </b><b></b><b> häc</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<i>1.KiĨm tra bµi cị.</i>


- TNTN là gì ? Nêu lợi ích của tài nguyên
động vật và tài nguyên thực vật ?


- GV nhËn xét ghi điểm.


<i>2,Bài mới.</i>


*Giới thiệu.


<i><b>H1: </b><b></b><b>nh hng ca mụi trng TN đến </b></i>
<i><b>đ/sống con ngời và con ngời tác động </b></i>
<i><b>trở lại mơi trờng TN.</b></i>


- HS lµm viƯc theo nhãm



- Q/sát các hình trang 132 SGK để phát
hiện: Môi trờng TN đã cung cấp cho con
ngời những gì và nhận từ con ngời những
gì?


- GV y/cÇu HS nêu thêm ví dụ về những
gì môi trờng cung cấp cho con ngời và
những gì con ngời thải ra môi trờng .


<i>K/luận:</i> - Môi trờng TN cung cấp cho con
ngời:


- 2 HS lần lợt trả lời.
- HS khác nhận xét.


- Y/C Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
Q/sát và trả lời


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác
bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>+ Thức ăn, nớc uống,</i>


<i>+ Các nguyên vật liệu và nhiên liệu </i>
<i>(quặng kim loại, than,..) dùng trong sản </i>
<i>xuất, làm cho đời sống của con ngi c </i>
<i>nõng cao hn.</i>



<i>- Môi trờng còn là nơi tiếp nhận những </i>
<i>chất thải trong sinh hoạt, </i>


<i><b>H2;Vai trị của mơi trờng đối với đời </b></i>
<i><b>sống con ngời.</b></i>


- GV y/cầu các nhóm thi đua liệt kê vào
giấy những gì môi trờng cung cấp hoặc
nhận từ các HĐ sống và sản xuất của con
ngời. (hình thức trò chơi)


- GV y/cầu cả lớp cùng thảo luận câu hái
ci bµi ë trang 133 SGK.


- Điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời khai thác
TNTN một cách bừa bãi và thải ra môi
trờng nhiều chất độc hi?


- Nhận xét KL.
<i><b>3.Củng cố dặn dò.</b></i>
- Nhận xét tiết häc.


- Các nhóm thi đua liệt kê vào giấy những
gì môi trờng cung cấp hoặc nhận từ các
HĐ sống và sản xuất của con ngời.
- Các nhóm đổi VBT v bỏo cỏo KQ.


- TNTN sẽ bị cạn kiệt, môi trờng sẽ bị ô
nhiễm,



- HS chuẩn bị bài sau
****************************************


<b>CHNH TA</b>


<b>Bầm ơi</b>


I<i><b>- </b><b>Yêu cầu </b></i>


1. Nh vit ỳng chính tả bài <i>Bầm ơi </i>Trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát
2. Làm đợc bài tập 1, 2


<i><b>II - </b><b>Đồ dùng dạy </b><b></b><b> học</b></i>


-Bng ph vit ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị:<i> Tên các cơ </i>
<i>qan, tổ chức, đơn vị đợc viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó.</i>


- Ba, bèn tê phiÕu kỴ bảng nội dung ở BT2.


<i><b>iii- c</b><b>ác HĐ dạy </b><b></b></i> häc


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<i>1.KiĨm tra bµi cũ.</i>


- Chữa bài tập 3


- GV nhận xét ghi điểm.


<i>2.Dạy bài mới.</i>



*Giới thiệu bài.:


<i><b>HĐ</b><b>2</b><b> </b><b>. H/dẫn HS nhớ viÕt.</b></i>


A,Trao đổi về nội dung đoạn thơ.
- Y/Cầu HS đọc thuộc lịng đoạn thơ.
+ Điều gì gơi cho anh chiến s nh ti
m?


-Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ?


-Luý những từ ngữ các em dễ viết sai
- Y/Cầu HS luyện viết các từ khó.
- Nhận xét sửa lỗi cho HS ( nếu có)


<i>b, Viết chính tả.</i>


- Nhắc HS cách trình bày bài thơ viết theo
thể lục bát.


- GV chấm chữa bài. Nêu nhận xét.


<i><b>HĐ</b><b>2. H/dẫn HS làm bài tập chính tả</b></i>


- 1 hs chữa bài
- HS nhËn xÐt


- Nghe và xác định nhiệm vụ tiết học.
-3HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.


- Cảnh chiều đơng ma phùn gió bấc làm
cho anh chiến sĩ nh ti m.


-Anh nhớ hình ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ
non , tay mẹ run lên vì rét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bµi 2:</b></i>


- Gọi HS đọc y/cầu.
- Y/cầu HS tự làm.


GV chữa bài trên bảng, chốt lại lời giải
đúng:


<i><b>*K/luận: + Tên các cơ quan, đơn vị đợc </b></i>
viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo
thành tên ú


Bài 3


- Y/Cầu HS tự làm.
- Gọi HS nhËn xÐt


- Nhận xét, kết luận đáp án.


<i>a, Nhµ hát Tuổi trẻ.</i>


<i>B, Nhà xuất bản Giáo dục.</i>
<i>C, Trờng Mầm non Sao mai</i>



<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>
- GV nhận xÐt tiÕt häc


- HS đọc y/cầu của bài tập


- 1HS làm bài trên bảng lớp, phân tích
tên mỗi cơ quan, đơn vị thành các bộ
phận cấu tạo ứng với các ô trong bảng
Lớp làm bài vào VB.


<i>+ Bộ phận thứ ba là các danh từ riêng </i>
<i>(Bế Văn Đàn, Đồn Kết, Biển Đơng) viết</i>
<i>hoa theo quy tắc viết tên ngời, tên địa lí </i>
<i>V.Nam – viết hoa chữ cái đầu của mỗi </i>
<i>tiếng tạo thành tên đó.</i>


- HS đọc y/cầu của BT3; sửa lại tên các
cơ quan, đơn vị


-3HS lên bảng lớp làm. Mỗi em chỉ viết
tên một cơ quan hoặc đơn vị .


- HS c¶ líp lµm vµo vë BT.


- Nhận xét bài làm của bạn đúng/sai. Nêu
sai thì sửa lại cho đúng.


- HS ghi nhớ cách viết hoa tên cơ quan,
đơn vị



********************************************
<i>Ngày soạn : 11 / 04/2010 </i>


<i> Ngày dạy : Thứ sáu /16/04/2010</i>
TON


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit tớnh chu vi, diện tích các hình đã học
- Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ
<b>II. Chuẩn bị</b>


- B¶ng phơ , b¶ng nhãm .


<b>III. </b><i><b>Các họat động dạy học</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<i><b>A, KiĨm tra bµi cị : Y/C HS nêu lại CT </b></i>
tính diện tích HCN và HV, HTG


- NhËn xÐt cho ®iĨm
<i><b>B. Lun tËp</b></i>


* Tỉ chøc cho HS lµm BT 1, 2 ,3 , 4 SGK
trang 167


<i>Bài 1</i> : Củng cố cho HS về cách CV và


DT hình chữ nhật , tỉ lệ xích


Bài 2 : Cđng cè cho HS vỊ tÝnh cv hình
vuông


- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm


<i>Bài 3 </i>: Củng cố về tính DT hình chữ
nhật, tính sản lợng lơng thực


<i>Bi 4</i> : củng cố cách tính chiều cao HT
biết DT hỡnh thang v hai ỏy


<i><b>iv. </b><b>Củng cố dặn dò</b></i> :
- NhËn xÐt tiÕt häc,


- 2 HS nªu


- Nªu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng
trình bày, lớp nhận xét thống nhất
Bài 1 : HS lên bảng làm , lớp nhận xét
* Đáp số :a=400m ; b=9900m2<sub> ; 0,96 ha</sub>


Bài 2 : Nêu Y/C rồi làm sau ú lờnbng
cha


* Đáp số : 144 m2


Bi 3: Lm rồi lên bảng giải


Đáp số :3300 kg
- Làm theo nhóm đơi rồi lên làm
- Bài 4 : Đáp số10 cm


- HS chuÈn bÞ bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TAP LAỉM VAấN
<b>Tả cảnh</b>


( Kiểm tra viết)


<b>I- Yêu cầu </b>


HS vit c mt bi vn t cảnh hồn chỉnh có bốcục rõ ràng, đủ ý; dùng t, t cõu
ỳng


<b>II Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ , VBT TV5 T2.


<b>iii- các Các HĐ dạy – häc</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<i><b>HĐ</b></i>1 Giới thiệu bài
Bốn đề bài của tiết <i>Viết bài văn tả cảnh</i>


hôm nay cũng là 4 đề của tiết <i>Ôn tập về </i>
<i>tả cảnh</i> cuối tuần 31. Trong tiết học ở
tuần trớc, mỗi em đã lập dàn ý và trình


bày miệng bài văn tả cảnh theo dàn ý.
Tiết học này các em sẽ viết hồn chỉnh
bài văn.


<i><b>H§</b><b> </b></i>2 H/dẫn HS làm bài<b>.</b>


- GV nhắc HS:


+ Nờn vit theo đề bài cũ và dàn ý đã lập.
Tuy nhiên, nếu muốn, các em vẫn có thể
chọn một đề bài khác với sự lựa chọn ở
tiết học trớc.


+ Dù viết theo đề bài cũ, các em vẫn kiểm
tra lại dàn ý, chỉnh sửa (nếu cần). Sau đó,
dựa vào dàn ý, viết hồn chỉnh bài văn.


<i><b>H§</b><b> </b></i>3 Cho HS làm bài.
3. Củng cố, dặn dß
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà đọc trớc bài <i>Ôn tập về tả</i>
<i>ngời</i> để chọn đề bài, Q/sát trớc đối tợng
các em sẽ miêu tả.


- HS l¾ng nghe .


- Một HS đọc 4 đề bài trong SGK.
- HS lắng nghe .



- HS lµm bài .


- HS lắng nghe thực hiện .


*********************************************


<b>ẹềA L</b>


<b>a lớ a phng</b><i><b> (</b><b>tit 2</b></i>)


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>


- Tìm hiểu về dân c và kinh tế của tỉnh ta (T.Hoá)


- Hiu ở mức độ đơn giản về mối quan hệ giữa địa hình , khí hậu với kinh tế
<i><b>II. Chuẩn bị : </b></i>


- HS su tầm tài liệu có liên quan;
- GV : Địa lí T.Hoá


<b>III. HĐ dạy học</b>


HOT NG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<i><b>HĐ1</b>:t<b>ìm hiểu vị trí kinh tế của T.Hoá</b></i>
<i><b>-Y/C HS nghe GV đọc tài liệu “ Địa lí </b></i>
T.Hố” trang 76 sau đó nêu miệng về đặc
điểm dân c T.Hố


- Tỉ chøc cho HS trình bày



- GV cht KQ ỳng:T.Hoỏ l tnh ụng
dân thứ hai trong tồn tỉnh; có nhiều dân
tộc khác nhau nhng ngời Kinh chiếm số
đông


- Nghe GV đọc tài liệu sau đó phát biểu ý
kiến


- Líp nhËn xÐt thèng nhÊt


+ T.Hố là tỉnh có số dân đơng Thứ hai
trong cả nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>HĐ2</b><b>: </b><b>Tìm hiểu sơ lợc về kinh tế T.Hoá</b></i>
- GV đọc tiếp tài liệu trang 118,Y/C HS
nghe kết hợp với những hiểubiết cảu em
và nêu sơ lợc về đặc điểm nền kinh tế
T.Hố


- NhËn xÐt chèt l¹i HĐ 2.


<i><b>* Củng cố dặn dò</b></i>


- Y/C HS nhắc lại ND chính của bài, dặn
HS chuẩn bị bài ôn tËp


sống ở một số vùng đồi núi thấp


(chiÕm9,17% sè dân toàn tỉnh); Ngời Thái


trắng c trú ở phía Tây Nam Huyện Thờng
Xuân, Thái đen c trú chủ yếu ë Q.Ho¸ B¸
Thíc..


- HĐ nhóm đơi để nêu đợc đặc điểm kinh
tế


HS các nhóm khác nhận xét bổ sung :
Nền kinh tế T.Hoá đa dạng nhng chủ đạo
vẫn là nghành trồng trọt chiếm 81,9%;
Tập đoàn cây ơng thực của T.Hố khá
phong phú: lúa, ngơ, khoai, sắn, dong
riềng...ngoài racây lơng thực và cây ăn
quả cũng rất phong phú; Ngành chăn ni
có chiếm ẳ giỏ


trị SX của ngành công nghiệp..
- HS lắng nghe thực hiện .


*******************************************************************


<b>tuần thứ bam ơi ba </b>


<i> Ngày soạn : 18 / 04/2010 </i>


<i> Ngày dạy : Thứ hai / 19/04/2010</i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Lt b¶o vƯ , chăm sóc và giáo dục trẻ em</b>
<b>I. Yêu cầu </b>



- Biết cách đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản.
- Hiểu nội dung 4 điều của luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. (Trả lời đợc các
câu hỏi SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bng ph ghi sn on văn cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. Kiểm tra bài cũ


- GV nhận xét và cho điểm
2. Dạy bài mới :


* Gii thiu bi
a, luyn c:


- Cho HS đọc toàn bài .


- GV đọc mẫu ton bi
b, Tỡm hiu bi


- Những điều luật nào trong bài nêu lên
quyền lợi của trẻ em Việt Nam?


Đặt tên cho mỗi quyền lợi nói trên?



- Điều luật nào trong bài nói về bổn phận
của trẻ em?


- Nờu những bôn phận của rẻ em đợc
quy định trong luật?


- Em đã thực hiện đợc những bổn phận gì
cần tiếp tục cố gắng để thực hiện?


- Qua 4 điều của Luật bảo vệ, chăm sóc
và giáo dục trẻ em, em hiểu đợc điều gì?


- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ Những cánh
buồm


- HS lắng nghe .
- HS đọc toàn bài .


- 4 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng từng
điều


- 1 HS đọc chú giải. HS luyện đọc theo cặp
- Điều 15, 16, 17


- Điều 15: Quyền trẻ em đợc chăm sóc, bảo
vệ


- Điều 16: Quyền đợc học tập của trẻ em
- Điều 17: Quyền đợc vui chơi, giải trí của
trẻ em



- Điều 21


- Trẻ em có các bổn phận sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c, Thi đọc diễn cảm


- Tổ chức đọc điều 21, thi đọc diễn cảm
3. Củng cố dặn dị


- DỈn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.


lao ng; phải có đạo đức tác phong; phải
có lịng u nớc , u hồ bình.


- HS thi đọc diễn cảm .
- HS lng nghe thc hin .


<b>Toán </b>


<b>ôn tập về diện tích, thể tích một số hình</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Thuc cơng thức tính diện tích, thể tích một số hình đã học.


- VËn dơng tÝnh diƯn tÝch, thĨ tÝch mét số hình trong thực tế. Bài 2; 3


<b>II. Chẩn bị </b>



- B¶ng phơ , b¶ng nhãm .


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. KiĨm tra bµi cị
cđa tiÕt trớc


- GV nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới.


a, Ôn tập hình dạng, công thức tính diện
tích và thể tích của hình lập phơng, hình
hộp chữ nhật


- GV yêu cầu HS nêu các quy tắc và công
thức tính diện tích xung quanh, diện tích
toàn phần, thể tích của từng hình.


b, Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1:


- GV mời Hs đọc đề bài toán


- Mêi HS nhËn xét bài làm của bạn trên
bảng.


Bài 2:



- Mi HS đọc đề tốn
- HS tóm tắt đề tốn


- GV hái diện tích giấy màu cần dùng
chính là diện tích nào?


- Yêu cầu HS tự làm bài
- NX, chữa bài


Bài 3:


- Gọi HS đọc đề bài


- GV hái: ThÓ tÝch của bể là bao nhiêu
Muốn biết thời gian vòi nớc chảy đầy bể
ta làm thế nào?


- Mời HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


3. Củng cố dặn dò


- 2 HS lên bảng làm các bài tập hớng dÉn


Bµi 1:


-1Hs đọc đề bài tốn . HS tóm tắt bài tốn
và giải


DiƯn tÝch xung quanh cđa phßng học là:


(6+4,5) x 2 = 84 (m/2)


Diện tích trần nhà là:
6 x 4,5 = 27 (m/2)
Diện tích cần quét vôi lµ:
84+27 - 8,5 = 102,5 (m/2)
ĐS: 102,5 m/2
Bài 2:


-1HS c toỏn . HS tóm tắt đề tốn
a,Thể tích cái hộp HLP là:


10 x 10 x 10 = 1000 (cm/3)


b, Diện tích giấy màu cần dùng để dán tất
cả các mặt HLP là:


10 x 10 x 6 = 600 (cm/2)
ĐS: 600 cm/3


Bài 3:


-1HS c bi


- HS trả lời . 1 HS lên bảng giải bài toán
Thể tích bể nớc là:


2 x1,5 x 1 = 3 (m/3)


Thời gian để vòi nớc chảy đầy bể là:


3 : 0,5 = 6 (giờ)


§S: 6 giê


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhận xét tiết học


- Dặn dò HS về nhà làm bài tập. - HS lắng nghe thực hiện .
****************************************


<b>Toán (Dạy buổi chiều ) </b>
<b>Luyện tập về phép nhân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Tiếp tục giúp HS củng cố về.


- Cñng cè kÜ năng thực hành phép tính nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và
vận dụng về tính nhẩm, giải bài toán.


- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài.


<b>II. Chun bị</b> : Vở bài tập Toán 5 tập 2
III. Các hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>B. Bài mới.</b> GTB - Ghi bảng.


<b>C. Thực hành.</b>


- GV nờu yêu cầu từng bài tập
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở


- GV giúp đỡ HS yếu


- Gäi ch÷a tõng bµi.


* Củng cố: <i>Cách nhân số tự nhiên, phân </i>
<i>số, số thập phân, các bài tốn tìm x, các </i>
<i>bài tốn chuyển động đều và các bài tốn</i>
<i>có lời văn liên quan đến các phép tính </i>
<i>trên.</i>


<i><b>Bµi 1. TÝnh: </b></i>


7285 35,48


x
302 4,5


36
25
15
9
 =
27
8


x 9 =
2 x


4
3



=


<i><b>Bµi 2: TÝnh nhÈm:</b></i>


a) 2,35 x 10 472,54 x 100
2,34 x 0,1 472,54 x 0,01
b) 62,8 x 100 62,8 x 0,01
9,9 x 10 x 0,1 172,56 x 100 x 0,01
<i><b>Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:</b></i>
a) 0,25 x 5,87 x 40 =


b) 7,48 + 7,48 x 99 =


<i><b>Bài 4. Một ô tô và một xe máy khởi hành </b></i>
cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau. Ơ tơ
đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi
từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30
phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi
quãng đờng AB dài bao nhiêu ki-lơ-mét?
D. Củng cố - dặn dị.


- GV t2<sub> néi dung bài</sub>


<i>- </i>Dặn dò về nhà học bài - chuẩn bị bài
sau: Phép chia


- HS nhắc lại cách nhân các số tự nhiên,
số thập phân, phân số.



- HS lắng nghe .


- HS làm bài cá nhân vào vở
- Gọi chữa từng bài.


<i><b>Bài 1. Tính: </b></i>
* Kết quả


2200070 ; 159,66


36
25
15
9
 =
245
22
2450
220
36
15
25
9




27
8



x 9 =


3
8
27
72
27
9
8



2 x
4
3
=
2
3
4
3
2


<i><b>Bµi 2: TÝnh nhÈm:</b></i>


- HS thực hiện vào vở , đại diện HS lên
bng lm bi .


<i><b>Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhÊt:</b></i>
- HS thùc hiƯn b»ng c¸ch tÝnh nhanh .


- Đại diện 2 HS lên bảng làm bài .
<i><b>Bài 4. </b></i>


1 HS đọc bài toán , cả lớp đọc thm .
HS gii vo v .


1 HS lên bảng trình bµy .
- líp nhËn xÐt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

**************************************
<i>Ngày soạn : 18 / 04/2010 </i>


<i> Ngày dạy : Thứ ba / 20 /04/2010</i>
<b>Toán </b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Biết tính diện tích, thể tích trong các trờng hợp n gin. BT1; 2


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bng ph , bảng nhóm .
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. Kiểm tra bài cũ
-GV nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới



Bài 1:


- GV treo bảng phụ


- GV chữa bài và cho điểm.


Bài 2:


- Gi HS c toỏn


- Hi: tính đợc chiều cao của HHCN ta
có thể làm nh th no?


- HS làm bài
- NX, chữa bài
Bài 3:


- Gi HS đọc đề tốn


- Để so sánh đợc dt tồn phần của hai
khối lập phơng ta làm thế nào?


- HS tự làm bài
- GV chữa bài


3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn về nhà làm bài .



- 2 HS lên bảng làm bài tập tiết trớc


Bài 1:


- HS c bi v lm bi
Hỡnh lp phng


Cạnh 12 cm 3,5 cm


S xung quanh 576 49
S toàn phần 864 73,5
ThĨ tÝch 1728 42,87
Bµi 2:


-1HS đọc đề tốn


- HS trả lời . 1 HS lên bảng giải .
- Diện tích đáy bể là:
1,5 x 0,8 = 1,2 (m/2)
Chiều cao của bể là:


1,8 : 1,2 = 1,5 (m)
ĐS: 1,5 m
Bài 3:


-1HS c toỏn


- HS trả lời . 1 HS lên bảng làm bài
DT toàn phần của khối LP nhựa là:



10 x 10 x 6 = 600 (m/2)
Cạnh của khối LP gỗ là:


10 : 2 = 5 (m)


DT toàn phần của khối LP gỗ là:
5 x 5 x 6 = 150 (m/2)


DT toàn phần của khối nhựa gấp DT toàn
phần của khối gỗ là:


600 : 150 = 4 (lần)


ĐS: 4 lần
- HS lắng nghe thực hiện .


***************************************


<b>Kể chuyÖn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Kể lại đợc một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về việc gia đình, nhà trờng và xã hội
chăm sóc, giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia đình, nhà trờng và
xã hội.


<b>II. §å dïng</b>


- Một số truyện có nội dung nh đề tài
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>



1. KiĨm tra bµi cị


- GV nhËn xÐt cho điểm từng HS
2. Dạy bài mới


- a, Tỡm hiu đề bài
- Gọi HS đọc đề bài


- GV phân tích đề bài, gạch chân các từ
quan trọng


- Gọi HS đọc phần gợi ý


- Gọi HS giới thiệu câu chuyện mà mình
đã chuẩn bị.


b, KĨ trong nhãm


- Cho HS thực hành kể trong nhóm.
- GV Gợi ý cách làm viƯc:


c, KĨ tríc líp


- Tỉ chøc cho HS thi kÓ


- Gợi ý HS đặt câu hỏi về ý nghĩa ca cõu
chuyn


- Nhận xét bình chon HS có câu chuyện


hay, kể chuyện hấp dẫn,


3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà kể lại cho ngêi th©n nghe.


- 2 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
nhà vô địch


-1HS đọc đề bài
- HS lắng nghe .
- HS đọc phần gợi ý


- HS giới thiệu câu chuyện mà mình đã
chuẩn bị.


- HS thùc hµnh kĨ trong nhãm.
- HS thi kĨ


- HS nhËn xÐt b×nh câu chuyện hay, kể
chuyện hấp dẫn .


- HS lắng nghe thực hiện .


<b>Luyện từ và câu </b>


<b>Mở rộng vốn từ : Trẻ em</b>
<b>I. Yêu cầu </b>



- Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em (BT1,BT2)


- Tỡm đợc hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em (BT3); Hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục
ngữ nêu ở BT 4.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng nhóm, bảng phụ , VBT TV5 T2.
III. Các hoạt dộng dạy học


<b>Hot ng ca giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. KiÓm tra bài cũ


- Hỏi dấu hai chấm có tác dụng gì?
- GV nhận xét cho điểm


2. Dạy bài mới


* HD học sinh lµm bµi tËp
Bµi 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Cho HS làm bài theo cặp - Khoanh vào
đáp án đúng


- Gọi HS đọc bài trớc lớp
- NX, kết luận lời giải đúng.
Bài 2:



- Gọi HS đọc yờu cu


- 4 HS thành 1 nhóm thảo luận


- 2 HS lên bảng đặt câu có sử dụng dấu
hai chm


- HS trả lời .


Bài 1:


-1HS c yờu cu của bài


- HS làm bài theo cặp - Khoanh vào ỏp
ỏn ỳng


- Đáp án c: Trẻ em là ngời díi 16 ti.
Bµi 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gäi nhãm lµm bảng nhóm báo cáo kết
quả, nhóm khác bổ sung


- HS đọc các từ đúng trên bảng
- HS đặt câu với 1 trong các từ trên


- HS viết các từ đồng nghĩa với trẻ em và
đặt câu với 1 trong các từ đó.


Bµi 3:



- Gọi HS đọc u cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS đọc những hình ảnh so sánh mà
mình tìm đợc. GV ghi ra bảng.


Bµi 4:


- Gọi HS đọc yêu cu bi tp


- Cho HS làm việc theo cặp, 1 HS lên
bảng gắn các mảnh giấy ghi câu tục ngữ,
thành ngữ vào bảng kẻ sẵn.


- GV Nhn xột kết luận lời giải đúng.
3. Củng cố dặn dò


- Gọi HS đọc thuộc lòng các câu thành
ngữ tục ngữ


- Nhận xét tiết học


- nhóm làm bảng nhóm báo cáo kết quả,
nhóm khác bổ sung


- Cỏc t ng ngha với trẻ em: trẻ con,
trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên,
trẻ ranh, ranh con, nhãi ranh, nhóc con..
- Thiếu nhi Việt Nam rất yêu Bác Hồ


- Trẻ em là tơng lai của đất nớc.
Bài 3:


-1HS đọc yêu cu bi tp .
- HS t lm bi.


- Những câu nói có hình ảnh so sánh về
trẻ em:


- Tr em nh tờ giấy trắng
- Trẻ em nh nụ hoa mới nở.
- Trẻ em là tơng lai của đất nớc.
- Trẻ em hôm nay, thế giới ngày mai.
Bài 4:


-1HS đọc yờu cu bi tp


-HS làm việc theo cặp, 1 HS lên bảng
trình bày .


a, Tre già, măng mọc
b, Tre non dễ uốn
c, trẻ ngời non dạ


d, trẻ lên ba, cả nhà học nói.
- HS lắng nghe thực hiện .


************************************


<b>Lịch sư </b>



<b>Ơn tập lịch sử nớc ta từ giữa thế kỉ XĩX đến nay</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nắm đợc một số sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu của nớc ta từ 1858 đến nay:
+ Thực dân Pháp xâm lợc nớc ta, nhân dân ta đứng lên chống pháp.


+ Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, lãnh đạo cách mạng nớc ta.; CM T8 thành công;
Ngày 2-9-1945 Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nớc Việt Nam dân chủ
cộng hoà.


+ Cuối năm 1945 thực dân Pháp trở lại xâm lợc nớc ta nhân dân ta tiến hành cuộc
kháng chiến giữ nớc. Chiến thắng Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến.
- Giai đoạn 1954-1975: Nhân dân Miền Nam đứng lên chiến đấu, miền Bắc vừa xây
dựng chủ nghĩa xã hội , vừa chống trả cuộc chiến tranh phá hoại của ĐQ Mĩ. Chiến
dịch Hồ Chí Minh tồn thắng, đất nớc đợc thống nhất.


<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. KiĨm tra bµi cũ


- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Dạy bài mới


a, HĐ 1: Làm việc cả lớp



- GV dựng bảng phụ, HS nêu ra 4 thời kì
lịch sử đã học


+ tõ 1858 dÕn 1945


- HS chuÈn bÞ .


-HS nêu ra 4 thời kì lịch sử đã học
1.Các thời kì lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ từ 1945 đến 1954
+ từ 1954 đến 1975
+ từ 1975 đến nay
b, Hoạt động nhúm
- Chia lp thnh 4 nhúm


- Mỗi nhóm thảo luận về nội dung chính
của 1 thời kì.


- Các nhóm báo cáo kết quả học tập trớc
lớp.


c, Hot ng 3: Hoạt động cả lớp


- GV tổng kết ngắn gọn : Từ 1975 đến nay
cả nớc cùng bớc vào công cuộc xây dựng
CNXH, dới sự lãnh đạo của đảng nhân
dân ta đã tiến hành công cuộc đổi mới đất
nớc và thu đợc nhiều thành tựu quan trọng


đa t nc tin lờn.


3. Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét tiết học
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.


- Cách mạng tháng 8 thành công và chín
năm kháng chiÕn gian khæ


- Kháng chiến chống Mĩ cứu nớc
- Thời kì xây dựng đất nớc.


2, Nội dung chính của mỗi thời kì
- Các niên đại quan trọng


- C¸c sù kiện lịch sử chính
- các nhân vật tiêu biểu


- i diện các nhóm báo cáo kết quả học
tập trớc lớp.


- HS l¾ng nghe .


- HS l¾ng nghe thùc hiƯn .
***************************************


<i> Ngày soạn : 18 / 04/2010 </i>
<i> Ngày dạy : Thứ t / 21 /04/2010</i>


<b>Tp c </b>



<b>Sang năm con lên bảy</b>
<b>I. Yêu cầu</b>


- Bit c din cm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


- Hiểu đợc điều ngời cha muốn nói với con: khi lớn lên, từ giã tuổi thơ con sẽ có một
cuộc sống hạnh phúc thật sự do chính hai bàn tay con gây dựng lên. (Trả lời đợc các
câu hỏi SGK; thuộc hai khổ thơ cuối bài.)


<b>II. §å dïng</b>


- Bảng phụ ghi sẵn câu thơ, đoạn thơ cần luyệ đọc
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. KiÓm tra bµi cị


- 2 Hs đọc nối tiếp bài Luật bảo vệ , chăm
sóc và giáo dục trẻ em


- NX , cho điểm từng HS
2. Dạy bài mới


a, Luyn c


- Gọi 1HS đọc toàn bài .
- GV chia đoạn :



-Khổ 1: Sang năm con … với con
-Khổ 2: mai rồi con.. chuyện ngày xa.
-Khổ 3: Đi qua thời.. hai bàn tay con.
- Gv chú ý sửa lõi phát âm cho HS
-Yêu cầu HS luyện đọc chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- GV c mu ton bi


b, Tìm hiểu bài


- Em cú nhn xét gì về thế giới tuổi thơ
- Những câu thơ nào trong bài thơ cho
thấy tuổi thơ rất vui v p?


- Trẻ em có những quyền và bổn phận g×?


-1HS đọc tồn bài .


- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.


- HS sửa lõi phát âm
-1HS luyện đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp


- Thế giới tuỏi thơ rất vui và đẹp
- Những cõu th:


Giờ con đang lon ton/ Khắp sân vờn chạy
nhảy/ chỉ mình con nghe thấy/ tiếng
muôn loài với con/



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Thế giới tuổi thơ thay đổi nh thế nào khi
ta lớn lên?


- Gi· tõ ti th¬, con ngời tìm thấy hạnh
phúc ở đâu?


- Bài thơ là lời của ai nói với ai?


- Qua bài thơ ngêi cha mn nãi g× víi
con?


- GV ghi ND chính của bài trên bảng
c, Đọc diễn cảm và học thuéc lßng


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ


- GV treo bảng phụ. Đọc mẫu
- Y/C học sinh luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm


- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng ton bi
th.


NX cho điểm
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét dặn dò.


tt c nhng gỡ m cỏc em cảm nhận.


- Giã từ tuổi thơ con ngời tìm thấy hạnh
phúc trong cuộc đời thật.


- Bài thơ là lời của cha nói với con.
- HS đọc ND chính của bài trên bảng
- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
- HS đọc diễn cảm khổ thơ 1 và 2
-học sinh luyện đọc theo cặp
-HS thi đọc diễn cảm


-HS đọc thuộc lịng tồn bài thơ.


- HS l¾ng nghe thùc hiện .
**************************************


<b>Toán </b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit thc hnh tính diện tích và thể tích các hình đã học. Bi 1;2.


<b>II . Chuẩn bị .</b>


- Bảng phụ , bảng nhãm .


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>



1. Kiểm tra bài cũ


- GV nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới


- Bài 1:


- Gi HS c bi


- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán
- NX chữa bài


Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài


- HD học sinh dựa vào cơng thức tính diện
tích xq để tính chiều cao.


- HS tự làm bài
- NX, chữa bài


Bài 3:


- Gi HS c bi


- 1 HS lên bảng làm bài tập tiết tríc
Bµi 1:


-1HS đọc đề bài


- HS tóm tắt bài tốn
- HS t lm bi


Nửa chu vi mảnh vờn HCN là:
160 : 2 = 80 (m)


ChiỊu dµi lµ:
80 - 30 = 50 (m)


Diện tích mảnh vờn HCN là:
50 x 30 = 1500 (m/2)
Số kg rau thu hoạch đợc là:
15 : 10 x 1500 = 2250 (kg)
ĐS: 2250 kg
Bài 2:


-1HS đọc đề bài


-học sinh dựa vào cơng thức tính diện
tích xq để tính chiều cao.


Chu vi đáy của HHCN là:
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
Chiều cao của HH CN đó là:


6000 : 200 = 30 (cm)
§S: 30 cm
Bµi 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Mảnh đất có hình dạng phức tạp, chúng


ta cần chia mảnh đất thành các hình nh
thế nào?


-Cho HS tù lµm bµi


- GV cùng cả lớp nx, chữa bài
3. Củng cố dặn dò


- GV nhận xét tiết học


- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập


- HS trả lời .
- HS tự làm bài


- cả lớp nx, chữa bài .
- HS lắng nghe thực hiện .
*************************************


<b>Tập làm văn </b>
<b>Ôn tập về tả ngời</b>
<b>I. Yêu cầu </b>


- Lp c dn ý mt bài văn tả ngời theo đề bài gợi ý trong SGK


- Trình bày miệng đợc đoạn văn một cách rõ ràng, rành mạch dựa trên dàn ý đã lập.


<b>II. §å dïng</b>


- Bảng phụ , VBT TV5 T2.


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. KiĨm tra bµi cị


- NX, ý thức học bài của HS
2. Dạy học bài mới


Bài 1:


- Gọi HS đọc y/c và 3 đề bài trong SGK
- Cho HS nối tiếp nhau nêu đề bài mình
chọn


- Cho HS đọc gợi ý 1
- Yêu cầu HS tự lp dn ý


- Gọi 3 HS làm vào bảng nhóm treo bài
lên bảng


- NX, cho im dn ý t yêu cầu


Bai2:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm
- Gọi HS trình bày trớc lớp



- Yêu cầu HS đọc đoạn văn của bài văn tả
con vật đã viết lại.


- HS đọc y/c và 3 đề bài trong SGK
- HS nối tiếp nhau nêu đề bài mình chọn
-1HS đọc gợi ý 1


- HS tự lập dàn ý


- 3 HS làm vào bảng nhóm treo bài lên
bảng


* Vớ d: Dn ý bi vn miêu tả cô giáo
1, Mở bài: Năm nay em đã học lớp 5. Em
vẫn nhớ mãi về cô Hơng. Cô giỏo ó dy
em hi lp 1


2, Thân bài


- Cô Hơng còn rất trẻ
- Dáng ngời cô tròn lẳn
- Làn tóc mợt xoà ngang lng
- Khuôn mặt tròn, trắng hồng


- Đôi mắt to, đen lay láy thật ấn tợng
- Mỗi khi cô cời để lộ hàm răng trắng
ngà


- Giäng nói của cô ngọt ngào dễ nghe
- Cô kể chuyện rất hay



- Cô luôn uốn nắn cho chúng em từng nét
chữ


- Cô chăm sóc chúng em từng bữa ăn
giấc ngđ.


3, KÕt bµi


- Em đã theo bố mẹ ra thành phố học
nh-ng hè nào em cũnh-ng muốn về quê để thăm
cô Hơng .


Bai2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- NhËn xÐt cho điểm HS trình bày.
3. Củng cố dặn dò.


- NX tiết học


- Dặn về nhà hoàn chỉnh dàn ý bài văn tả
ngời.


- Nhận xét .


- HS lắng nghe thực hiện .


*****************************************


<b>Khoa häc </b>



<b>Tác động của con ngời đến môi trờng rừng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết nêu những nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn phá.
- Nêu tác hại của việc phỏ rng.


<b>*GDBVMT : Liên hệ bộ phận .</b>
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ , VBT KH5 L5 .
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. KiĨm tra bµi cị


- GV nhËn xÐt cho điểm.
2. Dạy bài mới


a, HĐ 1: Quan sát và th¶o luËn


- Mục tiêu: Nêu đợc những nguyên nhân
dẫn đến việc rừng bị tàn phá.


- Cho HS lµm viƯc nhãm:


+ con ngời khai thác gỗ và phá rừng để
lm gỡ?



+ Nguyên nhân nào khác khiến rừng bị
tàn ph¸?


- Cho đại diện nhóm trình bày kết quả
- GV cựng c lp nhn xột KL


b, HĐ 2: Thảo luận


- Mục tiêu: Nêu đợc tác hại của việc phá
rừng


- Cho HS lµm viƯc nhãm


+ việc phá rừng dẫn đến hậu quả gì?
+ Liên hệ thực tế ở địa phơng em.
- Mời đại diện nhóm trình bày kết quả
- GV cùng cả lớp nhận xét kết luận.
3. Củng cố dặn dò


<b>* GDBVMT : GV liên hệ - Chúng ta </b>
<b>cần phải có ý thức bảo vệ và tăng cờng </b>
<b>trồng cây xanh là chúng ta đã góp phần</b>
<b>bảo vệ mơi trờng .</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- DỈn HS vỊ nhà su tầm các thông tin, hậu
quả về việc phá rõng.


- Nêu vai trị của mơi trờng tự nhiên đối


với cuộc sống con ngời?


1. nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn
phá.


- HS lµm viƯc nhãm


- Con ngời khai thác gỗ để lấy đất canh
tác, trồng cây lơng thực, phá rừng làm
chất đốt, củi; lấy gỗ xây nhà, ..


- rừng còn bị tàn phá do cháy rừng.
- đại diện nhóm trình bày kết quả
2. tác hại của việc phá rừng
- HS làm việc nhóm


- HËu qu¶ cđa viƯc ph¸ rõng:


Khí hậu bị thay đổi; lũ lụt hạn hán…
Đất bị xói mịn trở nên bạc màu


§éng vật và thực vật quý hiếm giảm dần,
một số loài có nguy cơ bị tuyệt chủng.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả


- HS lắng nghe thực hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiếng việt (Dạy buổi chiều )</b>
<b>ôn tập tả cảnh </b>
<b>I - Mục tiêu:</b>



1. Ôn luyện củng cố viết bài văn tả cảnh một bài viết với những ý riêng của mình.
2. Rèn luyện kĩ năng viết bài văn tả cảnh trình bày rõ ràng, rành mạch, tự nhiên, tự
tin, sáng tạo trong bài viết.


3. Giáo dục HS ý thức say mê môn học.


<b>II- Chuẩn bị: </b>Bảng phụ.


<b>III- Cỏc hot ng dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. GV nêu yêu cầu đề bài: <i>Tả cảnh trờng </i>
<i>em trớc buổi học.</i>


- Gọi HS đọc lại bi


-Yêu cầu HS làm bài vào vở BT trắc
nghiệm TV5 tập 2 trang 53.


2.GV quan sát nhắc nhë HS trËt tù viÕt
bµi.


3. GV giúp đỡ HS yếu.


4. HÕt giê thu bµi – vỊ nhµ chÊm, chn
bị tiết sau trả bài.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



- Cho nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh.
- Dặn HS về nhà viết bài văn: Tả quang
cảnh trờng em sau buæi häc<i>.</i>


- HS lắng nghe .
-1HS đọc lại bi


- HS làm bài vào vở BT trắc nghiệm TV5
- tËp 2 trang 53.


- HS viÕt bµi .
- HS nộp bài .


- HS lắng nghe thực hiện .


************************************


<i> Ngày soạn : 18 / 04/2010 </i>


<i> Ngày dạy : Thứ năm / 22 / 04/2010</i>
<b>Toán </b>


<b>Mt s dng bi toán đã học</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết một số dạng toán đã học.


- Biết giải bài tốn có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và
hiệu của hai số đó. (Bài 1,2)



<b>II. Chn bÞ </b>


- B¶ng phơ , b¶ng nhãm


<b>III</b>. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. KiĨm tra bµi cị


- GV nhËn xÐt cho điểm
2. Dạy bài mới


a, Tng hp 1 s dng toán đặc biệt đã
học


- Em hãy kể tên một số dạng tốn có lời
văn đặc biệt đã học?


- 1 HS lên bảng làm các bài tập luyện tập
thêm cđa tiÕt tríc.


1. T×m sè trung b×nh céng


2. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2
số đó.


3. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của 2
số đó



4. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của
hai số đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

b, HD häc sinh lun tËp
Bµi 1:


- Gọi HS đọc đề tốn


- Y/C học sinh nêu cách tính trung bình
cộng của các số


- Cho HS làm bài


- GV nhận xét và cho điểm


Bài 2:


- Gv gi HS c bi


- Cho HS tóm tắt bài toán, tìm cách giải
bài toán


- GV gọi HS nhận xét bài trên bảng, kết
luận li gii ỳng


Bài 3:


Gi Hs c toỏn



- Yêu cầu Hs tóm tắt bài tán và giải
- Cho HS tự làm bài


- GV chữa bài
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà làm bài tập


8. Bài toán có nội dung hình học
Bài 1:


-1HS c toỏn


- học sinh nêu cách tính trung bình cộng
cđa c¸c sè


-1HS làm bài , các HS khác làm vào vở .
Giờ thứ ba ngời đó đi đợc quãng đờng là:


(12 + 18) : 2 = 15 (km)


Trung bình mỗi giờ ngời đó đi đợc là:
(12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km)
ĐS: 15 km
Bài 2:


-1HS đọc đề bài


- HS tãm tắt bài toán, tìm cách giải bài
toán



Nửa chu vi HCN là:
120 : 2 = 60 (m)
Chiều rộng mảnh vờn là:


(60 - 10) : 2 = 25 (m)
Chiều dài mảnh vờn là:


25 + 10 = 35 (m)
Diện tích mảnh vờn lµ:


25 x 35 = 875 (m/2)


ĐS: 875 m/2.
Bài 3:


-Hs c toỏn


- Hs tóm tắt bài toán và giải
- HS tự làm bài


- HS lắng nghe thực hiện


*******************************************


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Ôn tập về dấu câu </b>


<b> (Dấu ngoặc kép)</b>
<b>I. Yêu cầu </b>



- Nêu đợc tác dụng của dấu ngoặc kép và làm đợc bài tập thực hành về dấu ngoặc kép.
- Viết đợc đoạn văn khoảng 5 câu có sử dụng dấu ngoc kộp (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bng ph , VBT TV5 T2
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. Kiểm tra bài cũ


- NX, cho điểm từng HS
2. Dạy häc bµi míi
Bµi 1:


- Gọi HS đọc u cầu và đoạn văn của bài
tập


- GV treo b¶ng phơ


- Gọi HS làm bảng nhóm báo cáo kết quả
- NX, Kết luận lời giải đúng


- 1 HS lên bảng viết câu có hình ảnh so
sánh đẹp vè trẻ em.


Bµi 1:



-1HS đọc yêu cầu và đoạn văn của bài
tập


- HS tự làm bài, Đọc kĩ câu văn rồi điền
dấu ngoặc kép cho phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài 2:


- Cách tổ chức tơng tự nh bài 1
Bài 3:


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài tập


- Gọi HS làm bảng nhóm, treo bảng đọc
đoạn văn


- Gọi HS đọc đoạn văn mình viết
- NX, cho im


3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà học thuộc ghinhớ về dấu
ngoặc kÐp


…Em nghĩ: "Phải nói ngay điều này để
thầy biết"….


ra vẻ ngời lớn: "Tha thầy, sau này lớn


lên, em muốn làm nghề dạy học. Em sẽ
dạy học ở trêng nµy".


Bµi 2:


- "Ngêi giµu cã nhÊt"
- "Gia tµi"


Bµi 3:


-1HS đọc yêu cầu bài tập
-HS tự làm bài tập


-1HS làm bảng nhóm, treo bảng đọc
đoạn văn


-HS đọc đoạn văn mình viết


Ci bi häc, H»ng "c«ng chúa"
thông báo họp tổ.


- HS lắng nghe thực hiƯn .
*************************************


<b>Khoa häc </b>


<b>Tác động của con ngời đến mơi trờng đất.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và thoái hoá.



<b>* GDBVMT : Liên hệ bộ phận .</b>
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Bảng phụ , VBT KH5
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. Kiểm tra bài cũ


- Nêu những hậu quả do viẹc phá rừng gây
ra?


- GV nhận xét chữa bài.
2. Dạy bài mới


a, HĐ 1: Quan sát và thảo luận


- Mục tiêu: HS nêu đợc một số nguyên
nhân dẫn đến đất trồng ngày càng bị thu
hẹp


- TiÕn hµnh lµm viƯc nhãm.


+ H 1,2 cho biết con ngời sử dụng đất
trồng vào việc gì?


+ Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi
nhu cầu sử dụng đó.?



- Mời đại diện nhóm trình bày kết quả
- GV u cầu HS liờn h thc t a phng
mỡnh


b, HĐ 2: Thảo luËn


- Mục tiêu: HS biết phân tích những
nguyên nhân dẫn đến đất trồng ngày càng
bị suy thoái.


- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi


-HS quan sát và thảo luận


- HS làm việc nhóm.


- Hỡnh 1,2 cho thy ruộng đất trớc kia để
cày cấy thì nay đợc sử dụng làm đất ở.
- Nguyên nhân chính là do dân số ngày
một tăng nhanh, cần phải có nhu cầu sử
dụng vì vậy dt đất trồng bị thu hẹp.
- đại diện nhóm trình bày kết quả
- HS liên hệ thực tế địa phơng mình
HS thảo luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- TiÕn hµnh lµm viƯc nhãm:


+ Nêu tác hại của việc sử dụng phân bón
hố học, thuốc trừ sâu,.. đến môi trờng


đất.


+ Nêu tác hại của rác thải đối với mơi
tr-ờng đất.?


- Mêi ®ai diƯn nhãm trình bày kết quả,
- GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung
3. Củng cố dặn dò


<b>* GDBVMT : GVliên hệ - Chúng ta cần</b>
<b>thực hiện tốt pháp lệnh dân số </b>


<b>KHHGĐ và tăng cờng việc sử dụng </b>
<b>phân hữu cơ trong SXNN cũng là góp </b>
<b>phần BVMT</b>


- GV nhận xÐt tiÕt häc


- Dặn về nhà su tầm thông tin tranh ảnh về
tác động của con ngời đến môi trờng đất.


- Có nhiều nguyen nhân dẫn đến đất
trồng ngày càng bị thu hẹp và suy thoái.
Dân số gia tăng, nhu cầu chỗ ở tăng, nhu
cầu lơng thực tăng, đất trồng bị thu hẹp.
Vì vậy con ngời tìm cách tăng năng suất
cây trồng, sử dụng phân bón hoá học,
thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, làm cho môi
trờng đất bị ô nhiễm.



- Dân số tăng, lợng rác thải tăng cũng là
nguyên nhân ô nhiễm môi trờng đất.
- đai diện nhóm trình bày kết quả .


- HS lắng nghe thực hiện .


***************************************


<b>Chính tả </b>


<b>Trong lời mẹ hát</b>
<b>I. Yêu cầu </b>


- Nghe - vit ỳng bi chính tả ; trình bày đúng hình thức bài thơ 6 tiếng.


- Viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn "Công ớc về quyền trẻ em"
(BT2).


<b>II. §å dïng</b>


- Bảng phụ ghi sẵn ghi nhớ; bảng nhóm , VBT TV5 T2
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. Kiểm tra bài cũ


- GV nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới



a, Tỡm hiu ni dung bi th
- Gi 1 HS c bi th


- Nội dung bài thơ nói lên điều gì?
- Lời ru của mẹ có ý nghĩa gì?
b, Hớng dẫn viết từ khó


- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn
c, Viết chính tả


d,Soát lỗi và chÊm bµi


g, Hớng dẫnlàm bài tập chính tả
Bài 2: Gọi HS đọc y/c


- Khi viết tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị
ta viết nh thế nào?


- Cho HS tự làm bài, 1 em làm vào bảng


- 2 HS lên bảng viết tên các cơ quan đơn
vị ở bài 2,3 trang 137 SGK


- 1 HS đọc bài thơ


- Bài thơ ca ngợi lời hát, lời ru của mẹ có
ý nghĩa rất quan trọng đối với cuộc đời
đứa trẻ


- Lời ru của mẹ cho con thấy cả cuộc đời,


cho con ớc mơ để bay xa.


- HS đọc và viết các từ khó vừa tìm đợc
Từ khó: ngọt ngào, chịng chành, nơn
nao, li ru, ln ri..


- HS viết chính tả


- HS soát lỗi và chữa lỗi .
-HS làm bài tập chính tả
* Bài 2:


- HS trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nhóm


- Gọi HS làm bảng nhóm báo cáo kết quả,
cả lớp nhận xét.


- Em hÃy giải thích cách viết hoa tên của
các cơ quan, tổ chức trên.


3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà ghi hớ cách viết hoa tên các
tổ chức cơ quan.


- HS làm bảng nhóm báo cáo kết quả, cả
lớp nhận xét.



Liên hỵp qc


Uỷ ban/ Nhân quyền/ Liên hợp quốc
Tổ chức/ Nhi đồng/ Liên hợp quốc
Tổ chức/ Lao động / Quốc tế.


Tæ chức/ Quốc tế/ về bảo vệ trẻ em.
Liên minh/ Quốc té/ Cứu trợ trẻ em.
Tổ chức /Ân xá/ Quốc tế.


T chức/ Cứu trợ trẻ em/ của Thuỵ Điển.
* Tên các cơ quan, đơn vị đợc viết hao
chỡ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành
tên đó. Bộ phận nào là tên nớc ngoài đợc
phiên âm Hán Việt thì viết hoa nh tên
riêng Việt Nam.


- HS l¾ng nghe thùc hiƯn .


***************************************
<i>Ngµy so¹n : 18 / 04/2010 </i>


<i> Ngày dạy : Thứ sáu / 23 / 04/2010</i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết giải một số bài tốn có dạng đã học. Bài 1; 2; 3.



<b>II. ChuÈn bÞ </b>


- B¶ng phơ , b¶ng nhãm .


<b>III</b>. Các hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Kiểm tra bài cũ


- GV chữa bài nhận xét cho điểm
2. dạy bài mới


Bài 1:


- Yờu cu HS c đề bài và tóm tắt cách
giải


- Để tính đợc diện tích của tứ giác ABCD
ta cần biết những gì?


- Cã thĨ tÝnh diĐn tÝch ABED vµ BCE theo
bµi toán điển hình nào?


- Cho HS giải bài toán .
- GV nhận xét cho điểm


Bài 2:



- GV mi HS c đề bài và tóm tắt bài
tốn


- 1 HS lªn bảng làm các bài tập HD
luyện tập thêm của tiÕt tríc


Bµi 1:


-1HS đọc đề bài và tóm tắt cách giải


- HS tr¶ lời .


- Tìm 2 số khi biêtý hiệu và tỉ sè cđ
chóng .


- HS giải bài tốn .
Theo s :


Diện tích tam giác BEC là:
13,6 : (3-2) x2 = 27,2 (cm/2)


Diện tích tứ giác ABED là:
27,2 + 13,6 = 40,8( cm/2)
Diện tích tứ giác ABCD là:
40,8 + 27,2 = 68 (cm/2)
ĐS: 68 cm/2
-HS đọc đề bài và tóm tắt bi toỏn


2



6
,
13 <i>cm</i>
<i>BEC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Bài toán thuộc dạng toán gì? vì sao em
biết?


- Cho HS v s v gii


- GV nhận xét và cho điểm HS


Bài 3:


- GV gọi hs đọc bài toán
- Cho HS tự làm bài
- GV nhận xét cho điểm
Bài 4:


- Mời HS đọc đề bài


- Cho HS QS biểu đồ và tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS
3. Củng c dn dũ


- GV nhận xét tiết học


- Dặn dò về nhà làm bài tập tiết trớc



- Bài toán thuộc dạng toán tìm 2 số khi
biết tổng và tỉ sè cđa chóng .


- HS vẽ sơ đồ và giải


Theo sơ đồ , số HS Nam lớp 5A
35 : ( 4+3) x 3 = 21 (HS)


Sè HS n÷ cđa líp 5A là:
35 - 15 = 20 (HS)


Số HS nữ nhiều hơn số HS nam là:
20 - 15 = 5 (HS)


ĐS: 5 HS
Bài 3:


-1hs c bi toỏn


- HS tự làm bài , 1HS lên bảng làm .
Ô tô đi 75 km thì tiêu thụ hết số lít xăng
là:


12 : 100 x 75 = 9 (lít)
ĐS: 9 lít.
-1HS đọc đề bài


- HS QS biểu đồ và tự làm bi.
- HS lng nghe thc hin .
****************************************



<b>Tập làm văn </b>


<b>Tả ngời ( Kiểm tra viết)</b>
<b>I. Yêu cầu</b>


- Vit c bi văn tả ngời theo đề bài gợi ý trong SGK.


- Bài văn rõ nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bi vn t ngi ó hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết sẵn 3 đề bài


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. KiĨm tra bµi


- KiĨm tra viƯc chuẩn bị giấy bút của HS
2. Thực hành viết bài


- Gọi 3 HS đọc 3 đề bài kiểm tra trên
bảng


- Cho HS dựa vào dàn ý đã lập ở tiết trớc
để viết bài


- GV thu bµi


3. Cđng cố dặn dò


- NX về ý thức làm bài của HS


- Về nhà xem lại kiến thức văn tả ngời


- HS chn bÞ giÊy bót .


- 3 HS đọc 3 đề bài kiểm tra trên bảng
- HS viết bài


- HS nộp bài .


- HS lắng nghe thực hiện .
**************************************


<b>Địa lí</b>


<b>Ôn tập cuối năm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tỡm c cỏc chõu lc, đại dơng và nớc Việt Nam trên Bản đồ thế giới.


<i>Nam</i>


<i>Nu</i> <i>HS</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Hệ thống một số đặc điểm chính tiêu biểu về tự nhiên (vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên) , dân c và hoạt động kinh tế của các châu lục: châu á, châu âu, châu Phi, châu
mĩ, châu đại dơng, châu Nam Cực.



<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Bản đồ thế giới, quả địa cầu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động của giao viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. KiÓm tra bµi cị:


- Kể tên các đại dơng trên thế giới, đại
d-ơng nào có diện tích lớn nhất?


- GV nhËn xét cho điểm.
2. Dạy bài mới


- a, HĐ 1: Làm việc cá nhân


- GV t chc cho HS lờn bng chỉ các
châu lục, các đại dơng và nớc Việt Nam
trên bản đồ


- Tổ chức cho HS chơi trò chơi Đối đáp
nhanh để biết tên các quốc gia v nh
xem thuc chõu lc no.


- Mỗi nhóm 8 HS tham gia chơi


- GV sửa chữa và hoàn thiện phần trình
bày



b, HĐ 2: Làm việc nhóm


- Các nhóm thảo luận và hoàn thành bảng
ở câu 2b SGK


- Mời đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Gv giúp HS điền đúng các kiến thức vào
bảng.


3. Cñng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học


- Dặn về nhà chuẩn bị bài sau.


- 1HS trả lời câu hỏi


- HS lên bảng chỉ các châu lục, các đại
d-ơng và nớc Việt Nam trên bản đồ


-HS chơi trò chơi Đối đáp nhanh .
- HS tham gia chơi


* VÝ dô


- Nhật Bản: thuộc châu á
- Nga : châu Âu


- Chi -lê: Châu Mĩ



HS làm việc nhóm
Bài tập 2


- HS kẻ bảng và điền ND vào bảng
- Mỗi nhóm 1 châu lục


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả


- HS l¾ng nghe thùc hiƯn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>ngày soạn : 18 / 4/ 2010</i>


<i> ngày dạy : Thứ hai / 19 /04 /2010</i>


Đạo đức:


<b>Dành cho địa phơng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS biết vận dụng những kiến thức đã học để giúp đỡ các gia đình thơng binh,
liệt sĩ, gia đình neo đơn.


- Bảo vệ các cơng trình địa phơng.
- Giáo dục yêu quê hơng.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Tranh ảnh về địa phơng



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. <b>Bài cũ :</b> Em làm gì bo v ti
nguyờn thiờn nhiờn


- Nêu bài học.
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới</b> :


<b>a. Giới thiệu</b>
<b>b. Tìm hiểu </b>


<b>* Hoạt động 1</b>.Trả lời câu hỏi


- Em phảI làm gì để giúp đỡ gia đình
th-ơng binh, liệt sĩ, gia đình neo đơn.


- Bảo vệ các cơng trình lịch sử nhằm
mục đích gì?


- Cần làm gì để góp phần xây dựng quê
hơng?


* Hoạt động 2: Kể tên một số gia đình
chính sách mà em biết .


- Gv u cầu cac em kể những gia đình


chính sách mà các em biết.


- Gv giới thiệu một số tranh ảnh về các
cơng trình , di tích lịch sử ở địa phơng.


<b>3. Cđng cè – dỈn dò </b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


- HS trình bày


- n thm v giỳp nhng việc họ
khơng làm đợc đẻ thể hiện lịng biết ơn
dối với họ.


- Giữ gìn cho các thế hệ sau đợc biết về
các công lao của những ngời đI trớc.
- HS trả lời.


- HS kÓ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i> </i>


<i> Ngày soạn: 18/4/2009</i>


<i> Ngày dạy: Thứ ba/ 20/4/2009</i>
<b>Kĩ thuật:</b>


<b>lắp ghép mô hình tự chọn</b>


<b>(tiết 1) </b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


HS cần phải :


- Lp c mụ hình đã chọn.


- Tự hào về mơ hình mình đã t lp c.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Lp sn 1 hoặc 2 mơ hình đã gợi ý trong SGK.
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
- Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã học ở
tiết trớc.


<b>2-Bµi míi:</b>


2.1- Giíi thiƯu bµi:


Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2.2- Hoạt động 1: HS chọn mơ hình lắp ghép.


- GV cho các nhóm HS tự chọn một mơ hình
lắp ghép theo gợi ý trong SGK .


- GV yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu kĩ mơ
và hình vẽ trong SGK hoặc hình vẽ tự su tầm.
2.3- Hoạt động 2: HS thực hành lắp mơ hình đã
chọn.


<b>3-Cđng cè, dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS thùc hµnh theo nhãm 4.


- HS tù chän một mô hình lắp ghép
theo gợi ý trong SGK .


- HS quan sát và nghiên cứu kĩ mô
và hình vÏ trong SGK .


- HS thực hành lắp mơ hình ó
chn.


a) Chọn các chi tiết
b) Lắp từng bộ phận.


c) Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×