Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.98 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT DL DIÊM ĐIỀN <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>MÔN kiểm tra sinh 12</b>
<i>Thời gian làm bài:15 phút; </i>
<i>(20 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 570</b>
Họ, tên thí sinh:...Lớp...
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>Câu 1: Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?</b>
<b>A. Nằm ở giữa gen</b> <b>B. Đầu 3</b>, <sub>mạch mã gốc</sub>
<b>C. Nằm ở cuối gen</b> <b>D. Đầu 5</b>, <sub>mạch mã gốc</sub>
<b>Câu 2: Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là:</b>
<b>A. Hình dạng NST</b> <b>B. Kích thước NST</b> <b>C. Số lượng NST</b> <b>D. Nguồn gốc NST</b>
<b>Câu 3: Loại ARN nào có cấu tạo mạch thẳng?</b>
<b>A. mARN</b> <b>B. rARN</b> <b>C. mARN,tARN</b> <b>D. tARN</b>
<b>Câu 4: Một ADN tái bản liên tiếp 4 lần sẽ tạo được tất cả bao nhiêu phân tử ADN mới?</b>
<b>A. 4</b> <b>B. 8</b> <b>C. 16</b> <b>D. 10</b>
<b>Câu 5: Từ 3 loại nu- khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?</b>
<b>A. 48</b> <b>B. 9</b> <b>C. 27</b> <b>D. 16</b>
<b>Câu 6: Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?</b>
<b>A. Vùng mã hố khơng liên tục</b> <b>B. Phân mảnh</b>
<b>C. Khơng mã hố axit amin mở đầu</b> <b>D. Không phân mảnh</b>
<b>Câu 7: Xét cùng một gen, trường hợp đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn</b>
các trường hợp còn lại?
<b>A. Thay một cặp nu- ở vị trí số 3</b> <b>B. Thay một cặp nu- ở vị trí số 30</b>
<b>C. Thêm một cặp nu- ở vị trí số 6</b> <b>D. Mất một cặp nu- ở vị trí số 15</b>
<b>Câu 8: Quan hệ nào sau đây là đúng:</b>
<b>A. ADN</b> mARN Prơtêin Tính trạng <b>B. ADN</b> tARN mARN Prơtêin
<b>C. mARN</b> ADN Prơtêin Tính trạng <b>D. ADN</b> mARN Tính trạng
<b>Câu 9: Hố chất 5-BrơmUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?</b>
<b>A. G-X → T-A</b> <b>B. A-T → G-X</b> <b>C. G-X → A-T</b> <b>D. T-A → G-X</b>
<b>Câu 10: Nhóm cơ đon nào khơng mã hố các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp</b>
Prôtêin?
<b>A. UAG,UGA,AUA</b> <b>B. UAG,UGA,UAA</b> <b>C. UAA,UAG,AUG</b> <b>D. UAG,GAU,UUA</b>
<b>Câu 11: Đột biến gen mang lại hậu quả gì cho bản thân sinh vật?</b>
<b>A. Đa số là trung tính</b> <b>B. Đa số là có lợi</b>
<b>C. Khơng có lợi</b> <b>D. Đa số là có hại</b>
<b>Câu 12: Số axitamin trong chuổi pơlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1.500 nu- là:</b>
<b>A. 499</b> <b>B. 1.500</b> <b>C. 498</b> <b>D. 500</b>
<b>Câu 13: Dạng đột biến và số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của hội chứng Đao:</b>
<b>A. Thể 3 ở cặp NST 21- Có 47 NST</b> <b>B. Thể 3 ở cặp NST 23 - Có 47 NST</b>
<b>C. Thể 1 ở cặp NST 21 - Có 45 NST</b> <b>D. Thể 1 ở cặp NST 23 - Có 45 NST</b>
<b>Câu 14: Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?</b>
<b>A. Sau dịch mã</b> <b>B. Phiên mã và dịch mã</b>
<b>C. Phiên mã</b> <b>D. Dịch mã</b>
<b>Câu 15: Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?</b>
<b>A. Hiđrơ</b> <b>B. Phơtphođieste</b> <b>C. Hố trị</b> <b>D. Peptit</b>
<b>Câu 16: Q trình nhân đơi của ADN diển ra ở:</b>
<b>A. Ty thể</b> <b>B. Tế bào chất</b> <b>C. Ri bô xôm</b> <b>D. Nhân tế bào</b>
<b>Câu 17: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, trình tự nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → crômatit</b>
<b>B. Nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → sợi siêu xoắn → crômatit</b>
<b>C. Nuclêôxôm → sợi siêu xoắn → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit</b>
<b>A. Chuyển đoạn</b> <b>B. Lặp đoạn</b> <b>C. Mất đoạn</b> <b>D. Đảo đoạn</b>
<b>Câu 19: Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?</b>
<b>A. mARN</b> <b>B. tARN</b> <b>C. rARN</b> <b>D. Cả 3 loại ARN</b>
<b>Câu 20: Trong mơ hình cấu trúc Opêron Lac,trình tự các cấu trúc nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Vùng khởi động-Gen điều hoà-Vùng vận hành-Cụm gen cấu trúc</b>
<b>B. Gen điều hoà-Vùng khởi động-Vùng vận hành-Cụm gen cấu trúc</b>
<b>C. Gen điều hoà-Vùng vận hành-Vùng khởi động-Cụm gen cấu trúc</b>
<b>D. Vùng khởi động-Vùng vận hành-Gen điều hoà-Cụm gen cấu trúc</b>
--- HẾT