Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.68 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )</b>
<i><b>Câu 1. Nhân tố nào sau đây ít tác động tới tỷ suất sinh?</b></i>
a. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội. b. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
c. Thiên tai ( động đất, núi lửa lũ lụt ...) d. Chính sách phát triển dân số.
<i><b>Câu 2: Tỉ số người chết trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm, được gọi là:</b></i>
a. Tỉ suất tử thô b. Tỉ suất sinh thô.
c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. d. Tỉ suất gia tăng cơ học.
<i><b>Câu 3: Kiểu tháp tuổi mở rộng cho biết:</b></i>
a. Nước có tỉ lệ sinh thấp và ổn định trong nhiều năm.
b. Nước có tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao, tuổi thọ trung bình thấp.
c. Nước có tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi già khá đơng, tuổi thọ trung bình cao.
d. Nước có tỉ suất sinh cao, tuổi thọ cao, dân số ổn định.
<i><b>Câu 4: Những người có nhu cầu lao động, nhưng chưa có việc làm được xếp vào:</b></i>
a. Nhóm dân số hoạt động kinh tế. b. Nhóm dân số khơng hoạt động kinh tế.
<i><b>Câu 5. Tính đến năm 2005 châu lục có mật độ dân số thấp nhất trên thế giới là:</b></i>
a. Châu Mĩ b. Châu Âu. c. Châu Phi. d. Châu Đại Dương.
<i><b>Câu 6: Hiện nay trên thế giới tỉ lệ lao động trong khu vực III(dịch vụ) cao nhất thuộc về:</b></i>
a. Các nước phát triển. b. Các nước đang phát triển
c. Các nước công nghiệp mới. d. Các nước kém phát triển.
<i><b>Câu 7. Đơ thị hóa nếu khơng xuất phát từ cơng nghiệp hóa sẽ làm cho thành phố:</b></i>
a. Thiếu việc làm, nghèo nàn. b. Chịu sức ép về nhà ở sự quá tải về cơ sở hạ tầng.
c. Môi trường bị xuống cấp. d. Tất cả đều đúng.
<i><b>Câu 8: Điểm nào sau đây khơng đúng hồn tồn với q trình đơ thị hóa.</b></i>
a. Dân số thành thị có xu hướng tăng nhanh. b. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
c. Nông thôn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị. d. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.
<i><b>Câu 9: Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là:</b></i>
a. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. b. Cây trồng vật ni là đối tượng lao động.
c. Sản xuất có tính mùa vụ. d. Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
<i><b>Câu 10: Diện tích rừng trên thế giới bị suy giảm là do:</b></i>
a. Phá rừng lấy đất canh tác, làm đồng cỏ chăn nuôi. b. Phá rừng lấy đất cho công nghiệp, đất ở.
c. Khai thác bất hợp lí và cháy rừng. d. Tất cả ý trên.
<i><b>Câu 11: Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là:</b></i>
a. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. b. Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn
c. Phụ thuộc vào khoa học kĩ thuật d. Phụ thuộc vào khâu chăm sóc.
<i><b>Câu 12: Loại gia súc nuôi chủ yếu để lấy thị, lấy sữa, hay lấy thịt sữa là:</b></i>
a. Trâu. b. Bò. c. Lợn. d. Cừu.
<b>II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )</b>
<b>Câu 1. (2đ) Trình bày đặc điểm của đơ thị hố? Đơ thị hoá ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế - xã hội </b>
và môi trường?
<b>Câu 2: (2đ) Tỉ suất sinh thơ là gì? Có những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô trên thế giới? Lấy ví dụ?</b>
<b>Câu 3:(3đ) Cho bảng số liệu:</b>
Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Pháp 5,1 27,8 67,1
Mê - hi - cô 28,0 24,0 48,0
Việt Nam 68,0 12,0 20,0
<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )</b>
<i><b>Câu 1: Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là:</b></i>
a. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. b. Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn
c. Phụ thuộc vào khoa học kĩ thuật d. Phụ thuộc vào khâu chăm sóc.
<i><b>Câu 2: Loại gia súc ni chủ yếu để lấy thị, lấy sữa, hay lấy thịt sữa là:</b></i>
a. Lợn. b. Trâu. c. Bò. d. Cừu.
<i><b>Câu 3: Kiểu tháp tuổi mở rộng cho biết:</b></i>
a. Nước có tỉ lệ sinh thấp và ổn định trong nhiều năm.
b. Nước có tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao, tuổi thọ trung bình thấp.
c. Nước có tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi già khá đơng, tuổi thọ trung bình cao.
d. Nước có tỉ suất sinh cao, tuổi thọ cao, dân số ổn định.
<i><b>Câu 4. Đô thị hóa nếu khơng xuất phát từ cơng nghiệp hóa sẽ làm cho thành phố:</b></i>
a. Thiếu việc làm, nghèo nàn. b. Chịu sức ép về nhà ở sự quá tải về cơ sở hạ tầng.
c. Môi trường bị xuống cấp. d. Tất cả đều đúng.
<i><b>Câu 5: Những người có nhu cầu lao động, nhưng chưa có việc làm được xếp vào:</b></i>
a. Nhóm dân số hoạt động kinh tế. b. Nhóm dân số không hoạt động kinh tế.
c. Những người thất nghiệp. d. Những người thiếu việc làm.
<i><b>Câu 6: Điểm nào sau đây khơng đúng hồn tồn với q trình đơ thị hóa.</b></i>
a. Dân số thành thị có xu hướng tăng nhanh. b. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
c. Nông thôn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị. d. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.
<i><b>Câu 7. Tính đến năm 2005 châu lục có mật độ dân số thấp nhất trên thế giới là:</b></i>
a. Châu Mĩ b. Châu Âu. c. Châu Phi. d. Châu Đại Dương.
<i><b>Câu 8: Hiện nay trên thế giới tỉ lệ lao động trong khu vực III(dịch vụ) cao nhất thuộc về:</b></i>
a. Các nước phát triển. b. Các nước đang phát triển
c. Các nước công nghiệp mới. d. Các nước kém phát triển.
<i><b>Câu 9: Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là:</b></i>
a. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. b. Cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động.
c. Sản xuất có tính mùa vụ. d. Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
<i><b>Câu 10. Nhân tố nào sau đây ít tác động tới tỷ suất sinh?</b></i>
a. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội. b. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
c. Thiên tai ( động đất, núi lửa lũ lụt ...) d. Chính sách phát triển dân số.
<i><b>Câu 11: Tỉ số người chết trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm, được gọi là:</b></i>
a. Tỉ suất tử thô b. Tỉ suất sinh thô.
c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. d. Tỉ suất gia tăng cơ học.
<i><b>Câu 12: Diện tích rừng trên thế giới bị suy giảm là do:</b></i>
a. Phá rừng lấy đất canh tác, làm đồng cỏ chăn nuôi. b. Phá rừng lấy đất cho công nghiệp, đất ở.
c. Khai thác bất hợp lí và cháy rừng. d. Tất cả ý trên.
<b>II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )</b>
<b>Câu 1. (2đ) Trình bày đặc điểm của đơ thị hố? Đơ thị hố ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế - xã hội </b>
và môi trường?
<b>Câu 2: (2đ) Tỉ suất sinh thơ là gì? Có những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỉ sinh thơ trên thế giới? Lấy ví dụ?</b>
<b>Câu 3:(3đ) Cho bảng số liệu:</b>
Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Pháp 5,1 27,8 67,1
Mê - hi - cô 28,0 24,0 48,0
Việt Nam 68,0 12,0 20,0
00