Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Nguyễn Trãi </b>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN ĐỊA LÍ 10 – CB</b>


<b> Tổ: Sử - Địa – GDCD </b>

<b>Năm học 2009 – 2010.Thời gian: 60 Phút </b>


<b> </b>

<b>( </b>

<i>Không kể thời gian phát đề</i>

)



<b>MÃ ĐỀ 123</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )</b>


<i><b>Câu 1. Nhân tố nào sau đây ít tác động tới tỷ suất sinh?</b></i>


a. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội. b. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
c. Thiên tai ( động đất, núi lửa lũ lụt ...) d. Chính sách phát triển dân số.


<i><b>Câu 2: Tỉ số người chết trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm, được gọi là:</b></i>


a. Tỉ suất tử thô b. Tỉ suất sinh thô.


c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. d. Tỉ suất gia tăng cơ học.


<i><b>Câu 3: Kiểu tháp tuổi mở rộng cho biết:</b></i>


a. Nước có tỉ lệ sinh thấp và ổn định trong nhiều năm.


b. Nước có tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao, tuổi thọ trung bình thấp.


c. Nước có tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi già khá đơng, tuổi thọ trung bình cao.
d. Nước có tỉ suất sinh cao, tuổi thọ cao, dân số ổn định.


<i><b>Câu 4: Những người có nhu cầu lao động, nhưng chưa có việc làm được xếp vào:</b></i>


a. Nhóm dân số hoạt động kinh tế. b. Nhóm dân số khơng hoạt động kinh tế.


c. Những người thất nghiệp. d. Những người thiếu việc làm.


<i><b>Câu 5. Tính đến năm 2005 châu lục có mật độ dân số thấp nhất trên thế giới là:</b></i>


a. Châu Mĩ b. Châu Âu. c. Châu Phi. d. Châu Đại Dương.


<i><b>Câu 6: Hiện nay trên thế giới tỉ lệ lao động trong khu vực III(dịch vụ) cao nhất thuộc về:</b></i>


a. Các nước phát triển. b. Các nước đang phát triển
c. Các nước công nghiệp mới. d. Các nước kém phát triển.


<i><b>Câu 7. Đơ thị hóa nếu khơng xuất phát từ cơng nghiệp hóa sẽ làm cho thành phố:</b></i>


a. Thiếu việc làm, nghèo nàn. b. Chịu sức ép về nhà ở sự quá tải về cơ sở hạ tầng.
c. Môi trường bị xuống cấp. d. Tất cả đều đúng.


<i><b>Câu 8: Điểm nào sau đây khơng đúng hồn tồn với q trình đơ thị hóa.</b></i>


a. Dân số thành thị có xu hướng tăng nhanh. b. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
c. Nông thôn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị. d. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.


<i><b>Câu 9: Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là:</b></i>


a. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. b. Cây trồng vật ni là đối tượng lao động.
c. Sản xuất có tính mùa vụ. d. Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.


<i><b>Câu 10: Diện tích rừng trên thế giới bị suy giảm là do:</b></i>


a. Phá rừng lấy đất canh tác, làm đồng cỏ chăn nuôi. b. Phá rừng lấy đất cho công nghiệp, đất ở.
c. Khai thác bất hợp lí và cháy rừng. d. Tất cả ý trên.



<i><b>Câu 11: Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là:</b></i>


a. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. b. Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn
c. Phụ thuộc vào khoa học kĩ thuật d. Phụ thuộc vào khâu chăm sóc.


<i><b>Câu 12: Loại gia súc nuôi chủ yếu để lấy thị, lấy sữa, hay lấy thịt sữa là:</b></i>


a. Trâu. b. Bò. c. Lợn. d. Cừu.


<b>II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )</b>


<b>Câu 1. (2đ) Trình bày đặc điểm của đơ thị hố? Đơ thị hoá ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế - xã hội </b>
và môi trường?


<b>Câu 2: (2đ) Tỉ suất sinh thơ là gì? Có những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô trên thế giới? Lấy ví dụ?</b>
<b>Câu 3:(3đ) Cho bảng số liệu:</b>


CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NƯỚC, NĂM 2000
Tên nước Chia ra ( % )


Khu vực I Khu vực II Khu vực III


Pháp 5,1 27,8 67,1


Mê - hi - cô 28,0 24,0 48,0


Việt Nam 68,0 12,0 20,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THPT Nguyễn Trãi </b>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN ĐỊA LÍ 10 – CB</b>



<b> Tổ: Sử - Địa – GDCD </b>

<b>Năm học 2009 – 2010.Thời gian: 60 Phút </b>


<b> </b>

<b>( </b>

<i>Không kể thời gian phát đề</i>

)



<b>MÃ ĐỀ 456</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )</b>


<i><b>Câu 1: Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là:</b></i>


a. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. b. Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn
c. Phụ thuộc vào khoa học kĩ thuật d. Phụ thuộc vào khâu chăm sóc.


<i><b>Câu 2: Loại gia súc ni chủ yếu để lấy thị, lấy sữa, hay lấy thịt sữa là:</b></i>


a. Lợn. b. Trâu. c. Bò. d. Cừu.


<i><b>Câu 3: Kiểu tháp tuổi mở rộng cho biết:</b></i>


a. Nước có tỉ lệ sinh thấp và ổn định trong nhiều năm.


b. Nước có tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao, tuổi thọ trung bình thấp.


c. Nước có tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi già khá đơng, tuổi thọ trung bình cao.
d. Nước có tỉ suất sinh cao, tuổi thọ cao, dân số ổn định.


<i><b>Câu 4. Đô thị hóa nếu khơng xuất phát từ cơng nghiệp hóa sẽ làm cho thành phố:</b></i>


a. Thiếu việc làm, nghèo nàn. b. Chịu sức ép về nhà ở sự quá tải về cơ sở hạ tầng.
c. Môi trường bị xuống cấp. d. Tất cả đều đúng.



<i><b>Câu 5: Những người có nhu cầu lao động, nhưng chưa có việc làm được xếp vào:</b></i>


a. Nhóm dân số hoạt động kinh tế. b. Nhóm dân số không hoạt động kinh tế.
c. Những người thất nghiệp. d. Những người thiếu việc làm.


<i><b>Câu 6: Điểm nào sau đây khơng đúng hồn tồn với q trình đơ thị hóa.</b></i>


a. Dân số thành thị có xu hướng tăng nhanh. b. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
c. Nông thôn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị. d. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.


<i><b>Câu 7. Tính đến năm 2005 châu lục có mật độ dân số thấp nhất trên thế giới là:</b></i>


a. Châu Mĩ b. Châu Âu. c. Châu Phi. d. Châu Đại Dương.


<i><b>Câu 8: Hiện nay trên thế giới tỉ lệ lao động trong khu vực III(dịch vụ) cao nhất thuộc về:</b></i>


a. Các nước phát triển. b. Các nước đang phát triển
c. Các nước công nghiệp mới. d. Các nước kém phát triển.


<i><b>Câu 9: Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là:</b></i>


a. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. b. Cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động.
c. Sản xuất có tính mùa vụ. d. Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.


<i><b>Câu 10. Nhân tố nào sau đây ít tác động tới tỷ suất sinh?</b></i>


a. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội. b. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
c. Thiên tai ( động đất, núi lửa lũ lụt ...) d. Chính sách phát triển dân số.


<i><b>Câu 11: Tỉ số người chết trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm, được gọi là:</b></i>



a. Tỉ suất tử thô b. Tỉ suất sinh thô.


c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. d. Tỉ suất gia tăng cơ học.


<i><b>Câu 12: Diện tích rừng trên thế giới bị suy giảm là do:</b></i>


a. Phá rừng lấy đất canh tác, làm đồng cỏ chăn nuôi. b. Phá rừng lấy đất cho công nghiệp, đất ở.
c. Khai thác bất hợp lí và cháy rừng. d. Tất cả ý trên.


<b>II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )</b>


<b>Câu 1. (2đ) Trình bày đặc điểm của đơ thị hố? Đơ thị hố ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế - xã hội </b>
và môi trường?


<b>Câu 2: (2đ) Tỉ suất sinh thơ là gì? Có những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỉ sinh thơ trên thế giới? Lấy ví dụ?</b>
<b>Câu 3:(3đ) Cho bảng số liệu:</b>


CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NƯỚC, NĂM 2000
Tên nước Chia ra ( % )


Khu vực I Khu vực II Khu vực III


Pháp 5,1 27,8 67,1


Mê - hi - cô 28,0 24,0 48,0


Việt Nam 68,0 12,0 20,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THPT Nguyễn Trãi ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ 10 – CB</b>



<b> Tổ: Sử - Địa – GDCD Năm học 2009- 2010. Thời gian: 60 Phút </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )</b>



<i><b> Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.</b></i>



<b>MÃ ĐỀ 123</b>



<i><b>Câu</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>4</b></i>

<i><b>5</b></i>

<i><b>6</b></i>

<i><b>7</b></i>

<i><b>8</b></i>

<i><b>9</b></i>

<i><b>10</b></i>

<i><b>11</b></i>

<i><b>12</b></i>



<i><b>Đáp</b></i>



<i><b>án</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>b</b></i>



<b>MÃ ĐỀ 456</b>



<i><b>Câu</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>4</b></i>

<i><b>5</b></i>

<i><b>6</b></i>

<i><b>7</b></i>

<i><b>8</b></i>

<i><b>9</b></i>

<i><b>10</b></i>

<i><b>11</b></i>

<i><b>12</b></i>



<i><b>Đáp</b></i>



<i><b>án</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b> d</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>d</b></i>



II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )


<b>Câu 1. </b>



- Đặc điểm (1 đ): + Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh



+ Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn


+ Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị



- Ảnh hưởng của đơ thị hố đén phát triển kinh tế - xã hội và môi trường (1 đ):




+ Tích cực: Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ


cấu lao động. Thay đổi sự phân bố dân cư và lao động, thay đổi các quá trình sinh tử và hôn nhân


ở các đô thị… (0.5 đ)



+ Tiêu cực: Đơ thị hố khơng xuất phát từ cơng nghiệp hố, khơng phù hợp, cân đối với q


trình cơng nghiệp hố sẽ dẫn đến thiếu hụt lương thực, thiếu việc làm, điều kiện sinh hoạt ngày


càng thiếu thốn, ô nhiễm môi trường…(0.5 đ)



Câu 2:



- Khái niệm tỉ suất sinh thô. (0.5 đ)



Là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. Đơn


vị

0

<sub>/</sub>



00

.



- Những nhân tố ảnh hưởng tới tỉ sinh tử thô trên thế giới là: (1 đ)


+ Tự nhiên sinh học



+ Phong tục tập quán, tâm lí xã hội


+ Trình độ phát triển kinh tế xã hội



+ Chính sách phát triển dân số của từng nước



Học sinh lấy được vd đúng hay cho 0.5 điểm



Câu 3. ( 3 điểm )




* Vẽ 3 biểu đồ đường trịn có bán kính bằng nhau:



- Vẽ chính xác, thẩm mĩ, có chú thích rõ ràng, có ghi số liệu bên trong biểu đồ, có tên ( mỗi biểu


đồ đúng được 0,5 điểm ).



* Nhận xét:



- Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của các nước phân bố không đều:0,25

đ


+ Pháp: Lao động chủ yếu tập trung trong khu vực III, khu vực I rất thấp => Pháp là


nước có nền kinh tế phát triển. 0,25

đ


+ Mê – hi – cô: Lao động tập trung chủ yếu ở KV I và II, khu vực III đang có xu


hướng tăng => Mê – hi – cô là nước NIC. 0,25

đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×