Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.56 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUÇN 30:</b> <i><b> </b></i> <i><b> </b></i>Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010 <b> </b>
<b>TậP ĐọC:</b>
- Bit c din cm 1 đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đồn thám hiểm đã dũng cảm vợt qua bao khó
khăn , hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái
Bình Dơng và những vùng đất mới.( trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK)
- HSKG: trả lời đợc CH5
<b>II. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>ảnh chân dung Ma-gien-lăng trong SGK.
<b>III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:</b>
<i><b>1. Bµi cị:</b></i>
- KiĨm tra 2 HS.
* Trong 2 khổ thơ đầu, trăng đợc so sánh với
những gì ?
* Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả đối với
quê hơng đất nớc nh thế nào ?
- GV nhËn xét và cho điểm.
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài:</b></i>
- Ma-gien-lăng là một nhà thám hiểm nổi
tiếng. Ông cùng đoàn thám hiểm đã đi vòng
quanh thế giới trong 1.083 ngày. Điều gì đã xảy
ra trong quá trình thám hiểm ? Kết quả thế
nào ? Cơ cùng các em tìm hiểu bài tập đọc Hơn
một nghìn ngày vịng quanh trái đất.
<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>
* Cho HS đọc nối tiếp.
- GV viết lên bảng những tên riêng: Xê-vi-la,
Tây Ban Nha, Ma-gien-lăng, Ma-tan, các chỉ số
chỉ ngày, tháng, năm: ngày 20 tháng 9 năm
1959, ngày 8 tháng 9 năm 1522, 1.083 ngày.
- Cho HS đọc nối tiếp.
Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
- Cho HS luyện đọc
GV đọc diễn cảm cả bài một lần.
+ Cần đọc với giọng rõ ràng, chậm rãi, cảm
hứng ca ngợi.
+ NhÊn giäng ở các từ ngữ: khám phá, mênh
mông, bát ngát, mÃi chẳng thấy bờ, ninh nhừ
giày, thắt lng da
<i><b>b. Tìm hiĨu bµi:</b></i>
Đoạn 1: - Cho HS đọc đoạn 1.
*Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với
mục đích gì ?
Đoạn 2 + 3:
- Cho HS c đoạn 2 + 3
*Đồn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc
đờng ?
Đoạn 4 + 5: - Cho HS đọc đoạn 4 + 5.
* Đoàn thám hiểm đã bị thiệt hại nh thế nào ?
*Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo hành
- HS1: Đọc thuộc lòng bài Trăng ơi … từ đâu
đến?
* Trăng đợc so sánh với quả chín: “Trăng
hồng nh quả chín”.
* Trăng đợc so sánh với mắt cá: “Trăng tròn
nh mắt cá”.
* Tác giả rất yêu trăng, yêu cảnh đẹp của quê
hơng đất nớc. Tác giả khẳng định khơng có
- HS l¾ng nghe.
- L¾ng nghe.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- 6 HS đọc nối tiếp 6 đoạn (2 lần).
- 1 HS đọc chú giải. 1 HS giải nghĩa từ.
- Từng cặp HS luyện đọc. 1 HS đọc cả bài.
- HS đọc thầm đoạn 1.
* Cuộc thám hiểm có nhiệm vụ khám phá
những con đờng trên biển dẫn đến những vùng
đất mới
- HS đọc thầm đoạn 2 + 3.
* Cạn thức ăn, hết nớc uống, thuỷ thủ phải
uống nớc tiểu, ninh nhừ giày và thắt lng da để
ăn. Mỗi ngày có vài ba ngời chết phải ném
xác xuống biển, phải giao tranh với thổ dân.
- HS đọc thầm đoạn 4 + 5.
trình nào ?
- GV cht li: ý c là đúng.
*Đoàn thám hiểm đã đạt những kết quả
*HSKG: C©u chun gióp em hiểu những gì về
các nhà thám hiểm?<i> </i>
<i><b>c. Đọc diễn cảm:</b></i>
- Cho HS đọc nối tiếp.
- GV luyện đọc cho cả lớp đoạn 2 + 3.
- Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn vừa luyện.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
*Qua bài đọc, em thấy mình cần rèn luyện
những đức tính gì ?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- GV yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc, kể
lại câu chuyện trên cho ngời thân nghe.
thủ thđ sèng sãt.
- HS tr¶ lêi.
* Đồn thám hiểm đã khẳng định đợc trái đất
hình cầu, đã phát hiện đợc Thái Bình Dơng và
nhiều vùng đất mới.
* Những nhà thám hiểm rất dũng cảm, dám
v-ợt mọi khó khăn để đạt đợc mục đích đặt ra …
- 3 HS đọc nối tiếp cả bài. Mỗi HS đọc 2 đoạn.
- HS thi đdọc diễn cảm
- Cần rèn luyện tính ham học hỏi, ham hiểu
biết, dũng cảm biết vợt khó khăn.
- Lắng nghe
<b>TOáN:</b>
<b>I. MụC TIÊU:</b> HS củng cè vỊ:
- Thực hiện đợc các phép tính về phân số .
- Biết tìm phân số của 1 số và tính đợc diện tích hình bình hành.
- Giải đợc bài tốn liên quan đến tìm 1 trong hai số biết tổng (hiệu) của hai số đó.
* BT cần làm: 1; 2; 3. HSKG: lm thờm BT 4,5
<b>II. Đồ DùNG DạY - HọC:</b>
<b>III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:</b>
<i><b>1. Bài cũ:</b></i>
- GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm
<i><b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:</b></i>
- Trong giờ học này chúng ta cùng ơn tập về các
phép tính của phân số, giải bài tốn có liên quan
đến tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số
của hai s ú.
<i><b>a. Hớng dẫn luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Yêu cầu HS tù lµm bµi.
- GV chữa bài trên bảng lớp sau đĩ hỏi HS về:
+ Cách thực hiện phép cộng, phép trừ, phép
nhân, phép chia phân số.
+ Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong biểu thức
có phân số.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bµi 2:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Muèn tính diện tích hình bình hành ta làm nh
thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới lớp
theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- HS l¾ng nghe.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lµm bµi
vµo VBT.
- HS cả lớp theo dõi bài chữa của GV, sau đó
trả lời câu hỏi:
- 1 HS đọc trớc lớp, HS cả lớp đọc đề bài
trong SGK.
- 1 HS tr¶ lêi tríc líp, c¶ líp theo dõi và nhận
xét.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT. <i><b>Bài giải</b></i>
Chiều cao của hình bình hành là:
18 x
9
5
- GV chữa bài, có thể hỏi thêm HS về cách tính
giá trị phân số của một số.
<i><b>Bài 3:</b></i>
- u cầu HS đọc đề tốn, sau đó hỏi:
+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
+ Nêu các bớc giải bài tốn về tìm hai số khi
biết tổng và t s ca hai s ú.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>Bài 4 (HSKG)</b></i>
- GV tiến hành tơng tự nh bài tập 3.
<i><b>Bài 5:(HSKG)</b></i>
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Dn dũ HS v nh ụn tập lại các nội dung đã
học để chuẩn bị kiểm tra:
Diện tích của hình bình hành là:
18 x 10 = 180 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 180 cm2
1 HS c trc lp, HS cả lớp đọc đề bài trong
SGK..
+ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số
đó.
+ Bớc 1: Vẽ sơ đồ minh hoạ bài tốn.
+ Bíc 2: Tìm giá trị của một phần bằng nhau.
+ Bớc 3: Tìm các số.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT. Bài giải
Theo s , tng s phn bng nhau l:
2 + 5 = 7 (phần)
Sè « t« cã trong gian hàng là:
63 : 7 x 5 = 45 (ô tô)
Đáp sè: 45 « t«
- HS trả lời câu hỏi của GV, sau đó làm bài:
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
9 – 2 = 7 (phần)
Ti cđa con là:
35 : 7 x 2 = 10 (tuổi)
Đáp số: 10 ti
- HS tự viết phân số chỉ số ơ đợc tơ màu trong
mỗi hình và tìm hình có phân số chỉ số ô tô
màu bằng với phân số chỉ số ô tô màu của
hình H.
H×nh H:
4
1
,H×nh A:
8
1
; H×nh B:
8
2
,H×nh C:
6
1
; H×nh D:
6
3
- Phân số chỉ phần đã tơ màu của hình H bằng
phân số chỉ phần đã tơ màu của hình B, vì ở
hình B có
8
2
hay
4
1
số ơ vng đã tơ mu.
- HS lng nghe.
<b>luyện toán:</b>
<b> - </b>Biết cách làm các bài tập về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó..
*HS yếu bớc đầu biết làm bài tập 1,2 .
<b>ii. hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. Bµi cị:</b></i>
<i><b>2. Bµi lun: Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>Bµi 1:</b></i> Mét hình chữ nhật có nửa chu vi là
80. Chiều réng b»ng 2
3 chiỊu dµi. TÝnh
chiỊu réng vµ chiỊu dài.
- Giáo viên cùng học sinh chữa bài.
- HS c bài toán và nêu sơ đồ của bài toán.
- GV cho HS lên bảng giải bài toán – cả lớp gii
vo v nhap ri cha bi.
<i><b>Giải</b><b>:</b></i> Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 =5(phần)
<i><b>Bi 2: </b></i>Một lớp học có 35 học sinh, trong đó
số học sinh nữ bằng 2
3 số học sinh nam. Hỏi
lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu
học sinh nam.
<i><b>Bµi 3:</b></i> (HSG) Tỉng cđa hai sè lµ 240. TØ
cđa hai sè lµ 3
5. Tìm hai số ú.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Dặn dò HS về nhà ôn tập lại bài.
80: 5 x 2 = 32 (m)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
80: 5 x 3 = 48 (m)
- HS đọc bài toán và nêu sơ đồ của bài tốn nh bài
tập 1.
<i><b>Gi¶i </b></i>
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5(phÇn)
Sè học sinh nữ là:
35 : 5 x 2 = 14 (häc sinh)
Sè häc sinh nam lµ:
35 : 5 x 3 = 21 (học sinh)
Đ/S : Học sinh nữ: 14 học sinh
Học sinh nam: 21 học sinh
- GV cho HS đọc nội dung bài tập.
- GV hớng dẫn và cho HS giải.
- GV cùng HS chữa bài.
<i><b>Giải: </b></i>
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8(phần)
Sè bÐ lµ: 240 : 8 x 3 = 90
Sè lín lµ: 240 – 90 = 150
§/S : Sè bÐ lµ : 90
Sè lín : 150
Thứ ba ngày 13 tháng 04 năm 2010
<b>TOáN:</b>
- Bit đầu nhận biết đợc ý nghĩa và hiểu đợc tỉ lệ bản đồ là gì . ( BT 1, 2 )
ii. Đồ dùng dạy - học:
- Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố, … (có ghi tỉ lệ bản đồ ở phía
dới).
<b>iii. hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. Bài cũ:</b></i>
- GV kiểm tra và nhắc nhở sự chuẩn bị của HS
<i><b>2. Bài mới: Giới thiƯu bµi:</b></i>
- Các em đã đợc học về bản đồ trong mơn địa lí, em
hãy cho biết bản đồ là gì ?
- Để vẽ đợc bản đồ ngời ta phải dựa vào tỉ lệ bản đo,
vậy tỉ lệ bản đồ là gì ? Tỉ lệ bản đồ cho ta biết gì ? Bài
học hơm nay sẽ cho các em biết điều đó.
<i><b>a. Giới thiệu tỉ lệ bản đồ:</b></i>
- GV treo bản đồ Việt Nam , bản đồ thế giới, bản đồ
một số tỉnh, thành phố và yêu cầu HS tìm, đọc các 2
HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới lớp theo dõi để
nhận xét bài của bạn bản đồ.
GV KÕt luËn: C¸c tØ lÖ :
1:10000000 ; 1 : 500000 ; … ghi trên các bản đồ đó
gọi là tỉ lệ bản đồ.
- Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 cho biết hình nớc Việt
Nam đợc vẽ thu nhỏ mời triệu lần. Độ dài 1 cm trên
bản đồ ứng với độ dài 10000000 cm hay 100 km trên
- HS l¾ng nghe.
- Bản đồ là diện tích đợc vẽ thu nhỏ lại
của một nớc hoặc của một địa phơng
- HS lắng nghe.
- HS tìm và đọc tỉ lệ bản đồ.
thùc tÕ.
- Tỉ lệ bản đồ 1: 10000000 có thể viết dới dạng phân
số
10000000
1
, tử số cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ
là 1 đơn vị đo độ dài (cm, dm, m, …) và mẫu số cho
biết độ dài thật tơng ứng là 10000000 đơn vị đo độ dài
đó (10000000cm, 10000000dm, 10000000m ...)
<i><b>b. Thùc hµnh:</b></i>
<i><b>Bµi 1: </b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- GV hỏi :
- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1 mm ứng với độ
dài thật là bao nhiêu ?
- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1 cm ứng với độ dài
thật trên là bao nhiêu ?
- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1 m ứng với độ dài
thật là bao nhiêu ?
- GV hái thªm :
- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, độ dài 1 mm ứng với độ dài
thật là bao nhiêu ?
- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài
thật trên là bao nhiêu ?
- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10000, độ dài 1 m ứng với độ dài
thật là bao nhiêu ?
<i><b>Bµi 2:</b></i>
- GV cho HS tù lµm bµi.
- GV chữa bài trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho
điểm HS.
<i><b>Bài 3:</b></i> ( BT không bắt buộc )
- GV gi HS đọc đề bài và tự làm bài.
- Gọi HS nêu bài làm của mình, đồng thời yêu cầu HS
giải thích cho từng ý vì sao đúng (hoặc sai) ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV tổng kết giờ học, tuyên dơng các HS tích cực
trong giờ học, nhắc nhở các HS còn cha chú ý.
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau.
- HS ghi ni dung bi vào vở .
- HS đọc lại nội dung ghi nhớ .
1 HS đọc trớc lớp, HS cả lớp đọc đề bài
trong SGK.
=> Lµ 1000 mm.
=> Lµ 1000 cm.
=> Lµ 1000 m.
=> Lµ 500 mm.
=> Lµ 5000 cm.
=> Lµ 10000 m.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
- HS theo dõi bài chữa của GV.
- HS làm bài vào VBT.
- 4 HS lần lợt trả lời trớc lớp:
a. 10000 m Sai vỡ khác tên đơn vị, độ
dài thu nhỏ trong bài tốn có đơn vị là đề
– xi – mét.
b. 10000 dm – Đúng vì 1 dm trên bản
đồ ứng với 10000 dm trong thực tế.
c. 10000 cm – Sai vì khác tên đơn vị.
d. 1 km - Đúng vì 10000dm=1000m =
1km
- HS vỊ nhµ thùc hiƯn .
<b>luyện toán:</b>
<b> </b>- Thực hiện đợc các phép tính về phân số. ( BT 1 , 2 , 3 )
- Biết viết phân số chỉ số phân theo hình vẽ
- Giải bài tốn có liên quan đến tìm hai số khi biết hiệu và tỉ s ca hai s ú.
<b>II. Đồ DNG DạY - HọC: </b>
- B¶ng phơ
<b>iii. hoạt động dạy - học:</b>
Tỉ lệ bản đồ 1 : 1000 1 : 300 1 : 10000 1 : 500
Độ dài thu nhỏ 1cm 1 dm 1 mm 1 m
<i><b>2. HD lun tËp:</b></i>
<i><b>Bµi 1:</b></i> (5’)( bài 4 VBT) YC HS mở VBT đoc
YC bài và bài vào bảng con rồi chữa bài
<i><b>Bài 2:</b></i> (17)
-YC HS làm bài vào VBT
HS khá hoàn chỉnh cả bài, HS yếu hoàn chỉnh
ýa,d,e.
Chấm ẵ lớp - chữa bài
=> Cách thực hiện phép cộng, phép trừ, phép
nhân, phép chia ph©n sè ?
=> Thø tù thùc hiƯn các phép tính trong biểu
thức ?
<i><b>Bài 3:</b></i> (10) Bài3 VBT
Thêm HS khá bài 2 VBT nâng cao tr 84
<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò:</b></i>
Thực hiện theo YC
a,
4
1
b,
3
1
Thùc hiÖn theo YC
=> Phép cộng , trừ không cùng mẫu số phải qui
đồng . Phép nhân tử nhân tử,mẫu nhân mẫu .
Phép chia lấy phân số thứ nhân với phân số thứ
hai đảo ngợc .
=> Thùc hiện nhân chia trớc cộng trừ sau( bài
toán e chia tríc céng sau )
<b>TËP ĐọC</b>
<b> </b>- Bớc đều biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm .
- Hiểu nội dung : Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q hơng. ( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ;
thuộc đợc đoạn thơ khoảng 8 dòng )
<b>ii. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh ho bi đọc trong SGK.
<b>iii. hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. Bµi cị:</b></i>
- GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
=> Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với
mục đích gì ?
=> Đồn thám hiểm đã đạt đợc những kết quả gì ?
- GV nhận xét cho điểm .
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>
- GV chia đoạn : 2 đoạn.
+ Đoạn 1 : 8 dòng đầu.
+ Đoạn 2 : Còn lại.
- GV cho HS đọc nối tiếp.
- GV cho HS luyện đọc những từ ngữ khó: <i>điệu ,</i>
<i>thớt tha , sáng , khuya , ngớc …</i>
- GV gọi HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
- Gọi HS đọc cả bài .
- GV đọc mẫu cả bài một lần .
+ Cần đọc với giọng nhẹ nhàng, ngạc nhiên.
+ Nhấn giọng ở các từ ngữ : điệu làm sao, thớt
tha, bao la, thơ thẩn, hây hây ráng vàng, ngẩn ngơ,
áo hoa, nở nho
<i><b>b. Tìm hiểu bài:</b></i>
- GV cho HS c thm từng đoạn và trả lời câu hỏi.
- HS đọc đoạn và trả lời câu hỏi .
- Với mục đích khám phá những con đờng
trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
- Đoàn thám hiểm đã hoàn thành sứ mạng
lịch sử kh.định trái đất hình cầu, phát hiện
Thái Bình Dơng và những vùng đất mới.
- HS lắng nghe .
- HS đọc nối tiếp (3 lần).
- HS luyện đọc từ.
- 1 HS đọc chú giải. 2 HS giải nghĩa từ.
- Từng cặp HS luyện đọc.
- 2 HS đọc cả bài nối tiếp.
- HS theo dõi lắng nghe .
- 1 HS đọc to từng đoạn, lớp đọc thầm theo
và trả lời câu hi .
- Vì sao tác giả nói là dòng sông điệu ?
- Mu sc ca dũng sụng thay i th no trong
mt ngy ?
- Cách nói dòng sông mặc áo có gì hay ?
- Em thích hình ảnh nào trong bài ? Vì sao ?
<i><b>Kt lun:</b></i> ND Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q
h-ơng .
<i><b>c. §äc diƠn c¶m:</b></i>
- GV cho HS đọc nối tiếp.
- GV luyện cho cả lớp đọc đoạn 2 và thi.
- Cho HS nhẩm đọc thuộc lòng bài thơ.
- Cho HS thi đọc thuộc lòng.
- GV nhận xét + khen nh.HS đọc thuộc, đọc hay.
<i><b>3. Củng cố dặn dị:</b></i>
- Em h·y nªu nội dung bài thơ.
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ.
ging nh con ngời đổi màu áo.
=>Dịng sơng thay đổi màu sắc trong ngày.
+ Nắng lên : sông mặc áo lụa đào …
+ Tra : áo xanh nh mới may.
+ Chiều tối : áo màu ráng vàng.
+ Tối : áo nhung tím.
+ Đêm khuya : áo đen.
+ Sáng ra : mặc áo hoa.
=> õy l hỡnh ảnh nhân hố làm cho con
sơng trở nên gần gũi với con ngời.Làm nổi
bật sự thay đổi màu sắc của dịng sơng.
=> HS phát biểu tự do, vấn đề là lí giải vì
sao ?
- HS đọc và ghi vào vở .
- 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn thơ.
- Cả lớp luyện đọc đoạn 2.
- 3 HS thi đọc + Lớp nhận xét
- Cả lớp nhẩm đọc thuộc lòng.
- Một số HS thi đọc thuộc lòng.
-Lớp nhận xét.
=> ND Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q
h-ơng .
- HS về nhà thực hiện .
<b>CHíNH Tả</b> ( Nhớ viết )
- Nh – viết đứng bài chính tả ; biết trình bày đúng đoạn văn trích .
- Làm đúng bài chính tả phơng ngữ ( 2a,b ) hoặc ( 3a,b ) , bài tập do giáo viên son .
<b>II. Đồ DùNG DạY - HọC:</b> Bảng phơ
<b>iii. hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. Bµi cò:</b></i>(5’)
- GV đọc cho HS viết các từ : tranh chấp, trang
trí, chênh chếch, con ếch
- GV nhËn xÐt và cho điểm .
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>a. Hớng dÉn chÝnh t¶</b> (</i> <i>Nhí - viÕt ) (5 )</i>
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS c thuộc lòng đoạn CT cần viết .
- GV nhắc lại nội dung đoạn CT.
<i><b>b. HS viết chính tả.</b> (15 )</i>
<i><b>c. Chấm , chữa bài.</b> (5 )</i>’
- GV chấm 5 đến 7 bi.
- GV nhận xét bài viết chính tả .
<i><b>3. Lun tËp:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 3:</b></i>
a) Tìm tiếng bắt đầu bằng r, d, gi.
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV giao việc.
- Cho HS làm bài. GV dán lên bảng 3 tờ giấy đã
viết sẵn BT còn để chỗ trống.
- GV nhận xét : Những tiếng cần tìm để lần lợt
điền vào chỗ trống là: <i>giới </i>–<i> rơng </i>–<i> giới </i>–<i> giới</i>
<i> dµi.</i>
–
b) Tìm tiếng bắt đầu bằng v, d, gi.
- Li gii ỳng : <i>viện </i>–<i> giữ </i>–<i> vàng </i>–<i> dơng </i>–
<i>giíi.</i>
<i><b>4. Cđng cè dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ những thông tin qua bài chính
tả.
2 HS viết trên bảng con
HS lắng nghe.
- HS lắng nghe .
- 1 HS đọc thuộc lòng đoạn CT, cả lớp theo
dừi trong SGK.
- HS viết bảng con những từ dễ viÕt sai .
- HS l¾ng nghe .
- HS nhí – viÕt CT.
- HS đổi tập cho nhau để soát lỗi.
- HS chữa lỗi .
- 1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK.
- HS thảo luận theo nhóm.
- 3 nhãm lªn thi tiếp sức.
- Lớp nhận xét.
- HS nêu từ cần ®iỊn .
- Líp nhËn xÐt bỉ sung .
- HS vỊ nhµ thùc hiƯn .
- Bc đầu biết đợc một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. ( BT 1 , 2 )
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bản đồ Trờng Mần non xã Thắng Lợi vẽ sẵn trên bảng phụ hoặc giấy khổ to.
<b>III. hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. Bài cũ:(3-5 )</b></i>
- GV gọi HS trả lời cho các trờng hợp sau :
- Trờn bn tỉ lệ 1 : 1000, độ dài thu nhỏ là 1
cm thì độ dài thật là bao nhiêu ?
- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, độ dài 1 mm ứng với
độ dài thật là bao nhiờu ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>2. Bµi míi:(29-30 ) </b></i>’ <i><b>Giíi thiệu bài:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài toán 1: </b></i>
- GV treo bản đồ Trờng Mần non xã Thắng Lợi
và nêu bài toán : bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 300. Trên
bản đồ, cổng trờng rộng 2 cm ( khoảng cách từ A
đến B ). Hỏi :
- Trên bản đồ, độ rộng của cổng trờng thu nhỏ là
bao xăng-tỉ lệ-mét ?
- Bản đồ Trờng Mần non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ
lệ nào ?
- 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao
nhiêu xăng-ti-mét ?
- 2 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao
nhiêu xăng-ti-mét ?
- Yêu cầu HS trình bày lời giải của bài toán.
<i><b>b. Giới thiệu bài toán 2:</b></i>
- Gi 1 HS c bài toán 2 trong SGK.
- Độ dài thu nhỏ trên bản đồ của quãng đờng Hà
Nội – Hải Phòng dài bao nhiêu mi-li-mét ?
- Bản đồ đợc vẽ với tỉ lệ nào ?
- 1 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao
nhiêu mi-li-mét ?
- 102 mm trên bản đồ ứng với độ dài tht l bao
nhiờu mi-li-một ?
- Yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán.
<i><b>3. Thực hành:</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>
- Yờu cu HS đọc đề bài toán.
- Gọi HS nêu kết quả bài toán .
Tỉ lệ bản đồ 1 : 500 000
di thu nh 2 cm
Độ dài thật 1 000 000 cm
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bµi 2:</b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài tốn, sau đó yêu cầu HS tự
làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
lớp, sau đó đa ra kết luận về bài làm đúng.
<i><b>Bài 3:</b>( Bài tốn khơng bắt buộc )</i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài tốn, sau đó u cầu HS tự
làm bi.
=> Là 500 mm .
- HS lắng nghe.
- Nghe GV nêu bài toán và tự nêu lại.
=> Là 2 cm.
=> TØ lƯ 1 : 300.
=> Lµ 300 cm.
=> Víi 2 300 = 600 (cm)
- HS trình bày nh SGK.
Bài giải
Chiều rộng thật của cổng trờng là:
2 300 = 600 (cm)
600 cm = 6 m
Đáp số: 6m
- 1 HS đọc trớc lớp, cả lớp đọc thầm trong
SGK.
- HS trả lời theo hớng dẫn :
=> Dài 102 mm.
=> TØ lƯ 1 : 1000000.
=> Lµ 1000000 mm.
=> Lµ 102 1000000 = 102000000 (mm)
- HS trình bày nh SGK.
Bài gi¶i
Qng đờng Hà Nội – Hải Phịng dài là:
102 1000000 = 102000000 (mm)
102000000 mm = 102 km
Đáp số: 102 km
- HS đọc đề bài trong SGK.
- HS nêu kết quả .
1 : 15 000 1 : 2000
3 dm 50 mm
45 000 dm 100 000 mm
- HS cả lớp làm bài, sau đó theo dõi bài chữa
của bạn.
- 1 HS đọc đề bài trớc lớp.1 HS lên bảng làm
bài, cả lớp làm bài vo VBT.
<i><b>Bài giải</b></i>
Chiu di tht ca phũng hc ú l:
4 200 = 800 (cm)
800 cm = 8 m
<i><b>Đáp số:</b></i> 8 m
<i><b>4. Củng cố dặn dò:(3-5 )</b></i>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Dặn dò HS về nhà kiểm tra lại các bài tập đã
làm ứng dụng về t l bn v ch.b bi sau.
<i><b>Bài giải</b></i>
QuÃng dờng Thành phố Hồ Chí Minh Quy
Nhơn dài là:
27 2500000 = 67500000 (cm)
67500000 cm = 675 km
<i><b>Đáp số:</b></i> 675 km
- HS về nhà thực hiện .
<b>Hot ng NGLL:</b>
<b> I. Yêu cầu giáo dục: </b>Giúp học sinh
+ Đánh giá đợc những công việc đã làm ,những việc cha làm đợc
+ Có ý thức tôn trọng những thành quả đã làm đợc , nghiêm khắc rút kinh nghiệm
Những tồn tại của tuần trớc
+ TÝch cùc rÌn lun tèt , thùc hiƯn tèt néi quy vµ nhiƯm vụ năm học mới
<b>II. Ni dung v hỡnh thức hoạt động: </b>
<b> 1. Néi dung</b>
+ Hát tập thể ( Cả lớp hát 2 bài ) Đấnh giá tuần qua
+ Nh÷ng nhiƯm vơ chđ u cđa cđa tn tíi
<b> 2. Hình thức hoạt động</b>
+ Hoạt động tập thể
<i><b>3. Chuẩn bị hoạt động</b></i>
<i><b>a. Một tổ một bản đánh giá </b></i>
Tổ 1 : tổ trởng ( Cẩm Nhung)
Tổ 2 : Tổ trởng ( Trần Thuý )
Tổ 3 : Tổ trởng ( Nguyễn Thảo )
+ Lớp trởng một bản đánh giá : ( Cẩm Nhung)
+ Một số bài hát
<i><b>b. Tæ chøc </b></i>
+ Qu¶n ca cho lớp hát tập thể 2 bài
+ Các tổ đánh giá hoạt động của tổ trong tuần ( đánh giá những việc đã làm đợc
,những việc chua làm đợc )
+ Lớp trởng nhận xét các hoạt động của lớp
+ GV chủ nhiệm nhận xét các hoạt động của lớp :
+ Vui văn nghệ .
<b>III. Kết thúc hoạt động: </b>
+ GV tuyên dơng cả lớp về tinh thần phê bình và tự phê bình
+ Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt các qui định của trờng, đội, lớp
<b>LUYệN Từ Và CÂU:</b>
<b>- Bit c mt s từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm . ( BT 1 , 2 )</b>
<b>- Bớc đầu biết vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch , thám hiểm để viết đ ợc đoạn</b>
<b>văn nói về du lịch hay thám hiểm. ( BT 3 )</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b> - Một số tê phiÕu.</b>
<b>III. hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. Bài cũ:</b></i>
- Gọi 2 HS nêu lại nội dung cần ghi nhớ
- GV nhận xét, cho điểm .
<i><b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:</b></i>
- 1 HS nhắc lại nội dung cÇn ghi nhớ ở tiết
Giữ phép lịch sù”
Trong tiết LTVC hôm nay, các em sẽ đợc mở
rộng vốn từ về du lịch và thám hiểm. Bài học
hôm nay cũng sẽ giúp các em biết viết một
đoạn văn về du lịch, thám hiểm có sử dụng
những từ ngữ vừa mở rộng.
<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>
- GV gọi HS đọc yêu cầu BT1.
- GV giao việc cho nhóm .
- GV phát giấy cho các nhóm làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhn xột, kết luận lời giải đúng .
a). §å dùng cần cho chuyến du lịch: va li, lều
trại, mũ, quần áo bơi, quần áo thể thao
b). Phơng tiện giao thơng và những vật có liên
quan đến phơng tiện giao thông: tàu thuỷ, tàu
hoả, ô tô, máy bay, xe buýt, nhà ga, sân bay, vé
tàu, vé xe
c).Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch, khách
sạn, hớng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ
d). Địa điểm tham quan du lịch : phố cổ, bÃi
biển, công viên, hồ, núi, thác nớc
<i><b>Bài tËp 2:</b></i>
- Cách tiến hành tơng tự nh BT1.
Lời giải đúng:
a). Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm: la bàn,
lều trại, thiết bị an toàn, đồ ăn, nớc uống …
b). Những khó khăn nguy hiểm cần vợt qua:
thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, ma
gió …
c). Những đức tính cần thiết của ngời tham gia
thám hiểm: kiên trì, dũng cảm, thông minh,
nhanh nhẹn, sáng tạo, ham hiểu biết …
<i><b>Bµi tËp 3:</b></i>
- GV gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cho HS làm bi.
- Gọi HS trình bày trớc lớp.
- GV nhận xét, kết luận và khen những HS viết
đoạn văn hay.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh đoạn văn, viết
lại vào vở.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS làm bài theo nhúm, ghi nhng t tỡm c
vo giy.
- Đại diện các nhóm dán kết quả lên bảng hoặc
lên trình bày.
- Cả líp nhËn xÐt bỉ sung .
- HS chép lời giải đúng vào vở hoặc VBT.
- HS chép lời giải đúng vào vở hoặc VBT.
-1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK.
- HS làm bài cá nhân, viết đoạn văn về du lịch
hoặc thám hiểm.
- Mt s HS c on vn đã viết.
- Lớp nhận xét.
- HS vỊ nhµ thùc hiƯn .
Thứ năm ngày 15 tháng 04 năm 2010
<b>TOáN:</b>
<b> - Biết đợc một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. ( BT 1 , 2 )</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - hc:</b>
<b> - Kẻ sẳn bài tập 1 .</b>
<b>III. hoạt động dạy - học: </b>
<i><b>1. Bµi cị:</b></i>
bµi tËp 3 cđa tiết 148.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:</b></i>
- Các em đã biết cách tính độ dài thật dựa trên độ
dài thu nhỏ trên bản đồ và tỉ lệ bản đồ, trong giờ
<i><b>a. Hớng dẫn giải bài toán 1:</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc bài toán 1.
- Hớng dẫn HS tỡm hiu toỏn :
+ Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân
tr-ờng dài bao nhiªu mÐt ?
+ Bản đồ đợc vẽ theo tỉ lệ nào ?
+ Bài yêu cầu em tính gì ?
+ Làm thế nào để tính đợc ?
+ Khi thực hiện lấy độ dài thật giữa hai điểm A và
B chia cho 500 cần chú ý điều
gì ?( GV có thể hỏi : Khoảng cách A và B trên bản
đồ đợc yêu cầu tính theo đơn vị nào ?)
- Yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán.
- GV nhận xét bài làm của HS trên bảng.
<i><b>b. Hớng dẫn giải bài toán 2:</b></i>
- Gi 1 HS c bi toỏn 2 trc lp.
- Hi :
+ Bài toán cho em biết những gì ?
+ Bài toán hỏi g× ?
- Yêu cầu HS làm bài, nhắc các em chú ý khi tính
đơn vị đo của quãng đờng thật và quãng đờng thu
nhỏ phải đồng nhất.
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
<i><b>c. Thùc hµnh:</b></i>
<i><b>Bµi 1: </b></i>
- u cầu HS đọc đề bài tốn.
- GV gọi HS trình bày kết quả .
Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000
Độ dài thật 5 km
di trờn bn đồ 50 cm
+ Hãy đọc tỉ lệ bản .
+ Độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét ?
+Vậy độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu
xăng-tỉ lệ-mét ?
- Yêu cầu HS làm tơng tự với các trờng hợp cịn lại,
sau đó gọi 1 HS chữa bài trớc lớp.
- GV nhËn xÐt vµ cho điểm HS.
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gi 1 HS c bài, sau đó yêu cầu HS tự làm
lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp đọc thầm
trong SGK .Trả lời câu hỏi:
+ Lµ 20 m.
+ TØ lƯ 1 : 500.
+ Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B
trên bản đồ.
+ Lấy độ dài thật chia cho 500.
+ Đổi đơn vị đo ra xăng-ti-mét vì đề bài yêu
cầu tính khoảng cách hai điểm A và B trên
bản theo xng-ti-một.
-1 HS làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
20 m = 2000 cm
Khong cỏch gia hai điểm A và B trên bản
đồ là:
2000 : 500 = 4 (cm)
Đáp số: 4 cm
- 1 HS c trc lớp, HS cả lớp đọc đề bài
trong SGK. - Tìm hiểu và trả lời:
+ Cho biÕt:
Quãng đờng Hà Nội – Sơn Tây dài
41 km. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 1000000.
+ Quãng đờng Hà Nội – Sơn Tây thu nhỏ
trên bản đồ dài bao nhiêu mi-li-mét ?
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT.
Bài gi¶i
41 km = 41000000 mm
Quãng đờng Hà Nội – Sơn Tõy trờn bn
di l:
41000000 : 1000000 = 41 (mm)
Đáp sè: 41 mm
- HS đọc đề bài trong SGK.
- HS trình bày kết quả .
1 : 5000 1 : 20 000
25 m 2 km
5 mm 1 dm
+ TØ lƯ 1 : 10000.
+ Lµ 5 km.
5 km = 500000 cm.
+ Lµ: 500000 : 10000 = 50 (cm)
+ §iỊn 50 cm.
- HS cả lớp làm bài, sau đó theo dõi bài chữa
của bạn.
bµi.
- GV gäi HS trình bày kết quả bài toán .
- GV chấm vë mét sè em .
- GV nhËn xÐt vµ cho điểm HS.
<i><b>Bài 3:</b>( Bài toán không bắt buộc )</i>
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV cho HS lm bi vo v .
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm vào vở .
- GV nhận xét bài làm của HS trên bảng.
<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV yờu cu HS nờu cỏch tớnh dài thu nhỏ trên
bản đồ khi biết độ dài trong thực tế và tỉ lệ bản đồ.
- GV tổng kết giờ học.
- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị các dụng cụ để tiết
sau thực hành.
- 1 HS lªn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT. Bài giải
12 km = 1200000 cm
Quóng ng t bn A đến bản B trên bản đồ
là:
1200000 : 100000 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
- 1 HS c trc lp, HS cả lớp đọc thầm đề
bài trong SGK .
- 1 em làm bài bảng , lớp làm vào vở .
Bài gi¶i
15 m = 1500 cm ; 10 m = 1000 cm
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là:
1500 : 500 = 3 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật trên bản l:
1000 : 500 = 2 (cm)
Đáp số: Chiều dài : 3 cm
Chiều rộng : 2 cm
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
<b>luyện Toán:</b>
- Cng c k năng giải tốn về tìm hai số khi tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
- Rèn kỹ năng giải tốn nhanh, đúng.
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c thực hành.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
Vở BT Toán.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. KiĨm tra: </b></i>
<i><b>2. Bµi míi: </b></i>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn HS thực hành:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Tóm tắt
<i><b>Bi 2:</b></i> Gii bi toỏn theo s sau:
- 1 HS lên bảng giải BT .
- HS: Làm BT vào vở.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Số bé lµ: 100 : 5 x 2 = 40
Sè bÐ lµ: 100 – 40 = 60
<i><b>Đáp số:</b></i> Sè bÐ 40;
Số lớn 60.
- 1 HS lên bảng giải BT .
- HS: Làm BT vào vở.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Tổng số phần bằng nhau lµ:
Sè bÐ:
Sè lín: 100
Líp 4A:
Líp 4B:
54 HS
? HS
- GV và HS nhận xét, chữa bài.
<i><b>Bài 3:</b></i> Giải bài toán theo tóm tắt sau:
- GV chấm, chữa bài.
- GV chấm bài, nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
4 + 5 = 9 (phần)
Lớp 4A có số học sinh là:
54: 9 x 4 = 24 (häc sinh )
Líp 4B cã sè häc sinh là:
54 24 = 30 (học sinh )
<i><b>Đáp số:</b></i> Líp 4A 24 häc sinh
Lớp 4B 30 học sinh
- 1 HS lên bảng giải BT .
- HS: Làm BT vào vở.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Số bé là: 45 : 3 x 4 = 60
Sè lín lµ: 60 + 45 = 105
<i><b>Đáp số:</b></i> Số bé 60;
Sè lín 105.
<b>KĨ CHUYệN:</b>
- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại đợc câu chuyện ( đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về
du lịch hay thám hiểm.
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện( đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi với các bạn về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện ( đoạn truyện) .
- HS khá, giỏi kể đợc câu chuyện ngoài SGK.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Một số truyện viết về du lịch, thám hiểm.
- Bảng lớp viết đề bài.
- Bảng phụ viết dàn ý + tiêu chuẩn đánh giá một bài kể chuyện.
<b>III. hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. Bµi cị:</b></i>
- GV gäi HS kĨ chun và nêu ý nghĩa câu
chuyện .
- GV nhận xét và cho điểm .
<i><b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:</b></i>
ở tiết kể chuyện trớc, các em đã đợc dặn về nhà
tìm đọc những câu chuyện về du lịch, thám hiểm
cho các bạn trong lớp cùng nghe.
<i><b>a. Hớng dẫn HS tìm hiểu bi:</b></i>
- HS1: Kể đoạn 1 + 2 + 3 và nêu ý nghĩa của
câu chuyệnĐôi cánh của ngựa trắng
- HS2: Kể đoạn 4 + 5 và nêu ý nghĩa.
- HS l¾ng nghe .
Sè bÐ:
Sè lín:
- GV cho HS đọc đề bài.
- GV viết đề bài lên bảng và gạch dới những từ ngữ
quan trọng.
<i><b>Đề bài:</b></i> Kể lại câu chuyện em đã đợc nghe , đợc
đọc về du lịch hay thám hiểm .
- GV cho HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV cho HS nói tên câu chuyện sẽ kể.
- GV nêu nếu khơng có truyện ngồi những truyện
trong SGK, các em có thể những câu chuyện có
trong sách mà các em đã học. Tuy nhiên, điểm sẽ
không cao.
- GV cho HS đọc dàn ý của bài KC. (GV dán lên
bảng tờ giấy đã chuẩn bị sẵn vắn tắt dàn ý)
<i><b>b. HS kĨ chun:</b></i>
- GV cho HS kĨ cho nhau nghe .
- Gv cho HS thi kÓ.
- GV nhËn xÐt, cïng líp b×nh chän HS kĨ hay nhÊt,
cã trun hay nhÊt.
<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân
- §äc tríc néi dung tiÕt kĨ chun tn 31
-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS xác định đề bài .
- HS đọc thầm đề bài.
- HS đọc nối gợi ý, cả lớp theo dõi trong
SGK.
- HS nèi tiÕp nhau nói tên câu chuyện mình
sẽ kể.
- 1 HS c to, lớp lắng nghe.
-Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu chuyện
của mình và trao đổi với nhau để rút ra ý
ngha ca truyn.
- Đại diện các cặp lên thi kể. Kể xong nói
lên về ý nghĩa của câu chuyện.
- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất .
- Học sinh về nhµ thùc hiƯn .
ChiỊu thứ năm
<b>TậP LàM VĂN:</b>
- Nêu đợc nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới nở ( BT 1 , 2 );
bớc đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại hình, hoạt động và
tìm từ ngữ để miêu ta con vật ú ( BT 3 , 4 )
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Mét tê giÊy khỉ réng viÕt bµi Đàn ngan mới nở.
- Một số tranh ảnh vÒ con vËt.
<b>III. hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. Bµi cị:</b></i>
- GV kiểm tra cho HS đọc ghi nhớ .
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b> :</i>
Các em đã đợc học về cấu tạo của một bài văn tả
con vật. Tiết học này sẽ giúp các em biết quan sát
con vật, biết chọn lọc các chi tiết đặc sắc về con
vật để miêu tả.
<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>
- GV gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- GV cho HS làm bài .
- GV gọi HS trình bày kết quả làm bài.
- 1 HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong tiết
TLV trớc.
- 1 HS đọc lại dàn ý chi tiết tả một vật nuôi
trong nhà đã làm ở tiết TLV trớc.
- HS l¾ng nghe.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm trong SGK .
- HS làm bài .
- GV nhận xét kết luận : Các bộ phận đợc miêu tả
và những từ ngữ cho bit iu ú.
+ Hình dáng : chỉ to hơn cái trứng một tí.
+ Bộ lông : vàng óng
+ Đôi mắt : chỉ bằng hột cờm
+ Cái mỏ: màu nhung hơu
+ Cái đầu : xinh xinh, vàng nuột
+ Hai cái chân : lủm chủm, bé tí, màu đỏ hồng.
=> Theo em, những câu nào miêu tả em cho là
- GV nhËn xÐt cho HS ghi vµo vë .
<i><b>Bµi tËp 3:</b></i>
- GV gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- GV nêu : ở tiết trớc các em đã đợc dặn về nhà
quan sát con chó hoặc con mèo của nhà em hoặc
của nhà hàng xóm. Hơm nay dựa vào quan sát đó,
các em sẽ miêu tả đặc điểm ngoại hình của con
chó (mèo).
- Cho HS làm bài (có thể GV dán lên bảng lớp
ảnh con chó, con mèo đã su tầm đợc).
- GV cho HS tr×nh bày kết quả quan sat theo gợi
ý sau :
+ Bé l«ng :
+ Cái đầu :
+ Hai tai :
+ Đôi mắt :
+ Bé ria ( r©u )
+ Bèn ch©n :
+ Cái đuôi :
- GV nhn xột , khen những HS miêu tả đúng,
hay.
<i><b>Bµi tËp 4:</b></i>
- GV gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV cho HS lm bi .
- GV cho HS trình bày kết quả quan sát .
- GV nhận xÐt + khen nh÷ng HS quan sát tốt,
miêu tả hay.
<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh, viết lại vào vở 2
đoạn văn miêu tả.
- Dặn HS quan sát các bộ phận của con vật mình
yêu thích, su tầm về tranh, ảnh về con vật mình
yêu thích
- HS nhận xét bổ sung ý kiến .
- HS phát biểu ý kiến.
=> Đen nhánh hạt huyền , long lanh đc đi đa
lại nh có nớc . . .
- HS ghi vào vở những câu văn hay .
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS l¾ng nghe .
- HS viết lại những nội dung quan sát đợc ra
giy nhỏp hoc vo v.
- Sắp xếp các ý theo tr×nh tù.
- Một số HS miêu tả ngoại hình của con vật
mình đã quan sát đợc.
+ Hung hung có sắc đo đỏ . . .
+ Trịn tròn . . .
+ Dựng đứng , rất nhại . . .
+ Hiền lành , ban đêm sáng long lanh . . .
+ Vểnh lên . . .
+ Nho nhá , thon , bớc đi êm . . .
+ Dài , cong , thớt tha duyên dáng . . .
- C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung .
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS nhớ lại những hoạt động của con vật
mình đã quan sát đợc và ghi lại những hoạt
động đó.
- HS trình bày lần lợt miêu tả những hoạt động
của con chó (hoặc mèo) mình đã quan sát, ghi
- Líp nhËn xÐt.
- HS vỊ nhµ thùc hiƯn .
<b> lun Tv:</b>
<b>Luyện tập quan sát con vật</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp häc sinh:
- Bớc đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại hình, hoạt động
và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó.
Tranh minh họa bài đọc trong SGK, tranh ảnh chó, mèo…
<b>III. hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. KiÓm tra: </b></i>
HS đọc nội dung ghi nhớ bài trớc.
<i><b>1. Bài mới: Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>a. Híng dÉn HS quan s¸t:</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Đọc bài Đàn ngan con (SGK , tr. 120) và cho
biết: Để miêu tả đàn ngan, tác giả đã quan sát những bộ
phận nào của chúng ?
- GV nhận xét, chốt lời giải ỳng:
+ Hình dáng: Chỉ to hơn cái trứng một tí.
+ Bộ lông: vàng óng, nh màu của các con tơ nõn mới
guồng.
+ Đôi mắt: chỉ bằng hạt cờm, đen nhánh hạt huyền, long
lanh đa đi đa lại nh có níc.
+ Cái mỏ: Màu nhung hơu vừa bằng ngón tay a bộ
mi mc ngn ngn ng trc.
+ Cái đầu: Xinh xinh vàng nuột.
+ Hai cái chân: lủn chủn, bé tí.
<i><b>+ Những câu miêu tả nào em cho là hay ?</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i> Quan sát và miêu tả các đặc điểm ngoại hình của
con vật mà em u thích nhất của nhà em.
<i><b>Ví dụ:</b></i> + Bộ lơng: Hung hung có màu sắc vằn đo đỏ.
+ Cái đầu: Tròn tròn.
+ Hai tai: Dong dỏng, dựng đứng, rất thính nhạy.
+ Đơi mắt: Hiền lành, ban đêm sáng long lanh.
+ Bộ ria: Vểnh lên có vẻ oai vệ lắm.
+ Bốn chân: Thon thon, bớc đi êm, nhẹ …lớt… đất.
<i><b>Bài 4:</b></i> Quan sát và miêu tả hoạt động một con vật mà
em thích của nhà em.
- GV vµ cả lớp nhận xét, cho điểm những em viết hay.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn chỉnh lại bài viết.
HS: Đọc néi dung bµi vµ trả lời câu
hỏi.
HS: Tự nêu.
HS: Đọc yêu cầu của bài.
- Ghi vn tt vo vở kết quả quan sát
đặc điểm ngoại hình của con vt m
em thớch.
HS: Đọc yêu cầu và làm bài cá nhân
vào vở
- Nối tiếp nhau nói bài của mình.
<b>ĐạO ĐứC:</b>
<b> - Biết đợc sự cần thiết phải bảo vệ môi trờng và trách nhiệm tham gia BVMT .</b>
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trờng .
- Tham gia bảo vệ môi trờng nhà, ở trờng học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với
khả năng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b> - SGK Đạo đức 4. - Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.</b>
- Phiếu giao việc.
- GV nêu yêu cầu kiểm tra :
+Nêu phần ghi nhớ của bài Tôn trọng luật giao
thông.
+Nêu ý nghĩa và tác dụng của vài biển báo giao
thông nơi em thờng qua lại.
- GV nhận xét cho điểm .
<i><b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi : </b></i>
<i><b>Néi dung: </b></i>
* Khởi động : <i>Trao đổi ý kiến .</i>
- GV cho HS ngồi thành vòng tròn và nêu câu hỏi:
=> Em đã nhận đợc gì từ mơi trng ?
<i><b>GV kết luận :</b></i> Môi trờng rất cần thiết cho cc sèng
cđa con ngêi.
<i><b>Hoạt động 1: Thảo luận nhóm ( thông tin ở SGK /</b></i>
<i><b>43- 44 )</b></i>
- GV chia nhóm và yêu cầu HS đọc và thảo luận về
các sự kiện đã nêu trong SGK
<i><b>GV kÕt luËn:</b></i>
+ Đất bị xói mịn : Diện tích đất trồng trọt giảm,
thiếu lơng thực, sẽ dần dần nghèo đói.
+ Dầu đổ vào đại dơng : gây ô nhiễm biển, các sinh
vật biển bị chết hoặc nhiễm bệnh, ngời bị nhiễm
bệnh.
+ Rừng bị thu hẹp: lợng nớc ngầm dự trữ giảm, lũ
lụt, hạn hán xảy ra, giảm hoặc mất hẳn các loại cây,
các loại thú, gây xói mịn, đất bị bạc màu.
- GV u cầu HS đọc và giải thích câu ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: Làm việc cá nhân (Bài tập 1- SGK /</b></i>
<i><b>44 )</b></i>
- GV giao nhiệm vụ cho HS và phiếu màu để by t
<i><b>Bài tập 1</b>:</i> Những việc làm nào sau đây có tác dụng
bảo vệ môi trờng?
a/. Mở xởng ca gỗ gần khu dân c.
b/. Trồng cây gây rừng.
c/. Phân loại rác trớc khi xử lí.
d/ Giết mổ gia súc gần nguồn nớc sinh hoạt.
đ/. Làm ruộng bËc thang.
e/. Vứt xác súc vật ra đờng.
g./ Dọn sạch rác thải trên đờng phố.
h/. Khu chuồng trại gia súc để gần nguồn nớc ăn.
<i><b>GV kết luận :</b></i>
+ Các việc làm bảo vệ môi trờng: b, c, đ, g.
+ Mở xởng ca gỗ gần khu dân c gây ô nhiễm không
khí và tiếng ồn: a.
+ Giết, mổ gia súc gần nguồn nớc sinh hoạt, vứt xác
súc vật ra đờng, khu chuồng trại gia súc để gần
nguồn nớc ăn làm ô nhiễm nguồn nớc: d, e, h.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Tỡm hiu tỡnh hỡnh bảo vệ môi trờng tại địa phơng.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành .
- Mét sè HS thùc hiƯn yªu cầu.
- HS nhận xét bổ sung .
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện đội hình .
- HS trả lời mỗi em một ý (khơng đợc nói
trùng lặp ý kiến của nhau)
- HS đọc thơng tin SGK và các nhóm thảo
luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bæ sung.
- HS đọc ghi nhớ ở SGK/44 và giải thích.
- HS nhận nhiệm vụ và làm bài .
- HS bày tỏ ý kiến đánh giá.
b/. Trồng cây gây rừng.
c/. Phân loại rác trớc khi xử lí.
đ/. Làm ruộng bậc thang.
g./ Dọn sạch rác thải trên đờng phố.
- Líp nhËn xét bổ sung .
- HS nêu cá nhân .
- HS cả lớp thực hiện.
- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế , tập ớc lợng . ( BT 1 )
- HS có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thớc dây , bớc chân .
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b> - HS chuẩn bị theo nhóm, mỗi nhóm: một thớc dây cuén, mét sè céc mèc, mét sè cäc tiªu.</b>
- GV chuẩn bị cho mỗi nhóm HS một phiếu ghi kết quả thực hành nh sau: