Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

GA 5 TUAN 293031 10 BUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.73 KB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 29


<b>Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010</b>


<b>Tp c</b>


<b>Mt v m tu</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài, đọc đúng các từ phiên âm tiếng nớc ngồi: Li-vơ-pun,
Ma-ri-ơ, Giu-li-ét-ta.


- Hiểu: Ca ngợi tình bạn giữa Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta; sự ân cần, dịu dàng của Giu-li-ét-ta;
đức hi sinh cao thợng của cậu bé Ma-ri-ô.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


- Tranh minh hoạ chủ điểm và bài học trong SGK,
- Hình thức: cá nhân, nhóm, c¶ líp.


<b>III. các Hoạt động dạy và học :</b>
1. Luyện đọc đúng


- Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài
- Hd chia 5 đoạn


Đoạn 1:.họ hàng.
Đoạn 2:băng cho bạn.
Đoạn 3:.hỗn loạn
Đoạn 4:tuyệt vọng.
Đoạn 5: còn lại



- Gọi 5 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai
- Gọi 5 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- GV c mu c bi


2.Tìm hiểu bài:
Đoạn 1


Câu 1 SGK ?


G Vgiới thiệu thêm về hoàn cảnh 2 bạn
Đoạn 2


Câu 2SGK ?
Đoạn 3


- Tai nạn bất ngờ xảy ra nh thế nào?
đoạn 4,5


- Ma-ri-ô phản ứng thế nào khi những
ngời trên xuồng muốn nhận đứa trẻ nhỏ
hơn là cậu?


C©u 3 SGK?
C©u 4 SGK?
GV tỉng kÕt ý


3. Luyện đọc diễn cảm



- Từ ý từng đoạn HS nêu cách đọc
- Luyện đọc theo nhóm. Gọi HS đọc bài
- Thi c on 4,5


4. Củng cố, dặn dò:


- Nhn xét tiết học, nhắc H luyện đọc.


Cả lớp đọc thầm theo


Luyện đọc từ khó: Li-vơ-pun, Ma-ri-ơ, Giu-li-ét-ta,
Giải nghĩa từ khó: Li-vơ-pun, bao lơn,..


Cả lớp đọc thầm theo


+Ma-ri-ô: bố mất sớm, về quê sống với họ hàng.
Giu-li-ét-ta:đang trên đờng về nhà, gặp lại bố mẹ.
+ “một ngọn sóng ………


băng cho bạn


+ cơn bÃo dữ dội ập tới, sóng lớn phá thủng thân
tàu, nớc phun vào khoang, con tàu chìm dần giữa
biển khơi, 2 bạn khiếp sợ nhình mặt biển


+ Mt ý ngh vt n Ma-ri ô quyết định nhờng
chỗ cho bạn - cậu hét to:……, rồi ơm ngang lng
bạn thả xuống nớc.


+ Ma-ri-« cã tâm hồn cao thợng, nhờng sự sống


cho bạn, hi sinh bản thân vì bạn.


+ VD: Ma-ri-ô mang nét tính cách điển hình của
nam giới sẵn sàng nhờng cả sự sống cho bạn,
Giu-li-ét-ta có những nét tính cách điển hình của phụ
nữ, dịu dàng chăm sóc, khóc nức nở khi nhìn thấy
bạn và con tàu đang chìm


Lớp nhận xét, sửa sai


<b>ChÝnh t¶</b>


<b>Nhớ- viết: đất nớc </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vë bµi tËp,


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy và học:</b>


1. Híng dÉn HS viÕt chÝnh t¶


- Gọi 1-2 HS đọc thuộc thuộc 3 khổ thơ
- Em hãy nêu nội dung chính của bài ?
- Em hãy tìm những từ dễ viết sai ?


- GV đọc từ khó


- GV đọc cho H viết bài



- GV đọc soát bài – lu ý từ khó
2. Chấm ,chữa bài


GV chÊm nhanh 1 sè bµi, nhËn xÐt.
3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp


- Gọi HS đọc bài 2


- Tổ chức hoạt động nhóm đơi
- Gọi đại diện các nhóm chữa bài
- Gv chốt - rút ra nội dung ghi nhớ


*Lu ý: nÕu cụm từ chỉ tên ngời thì viết hoa
theo qui tắc tên ngời.


Bi 3: Gi 1 HS c bi tập số 1, xác
định yêu cầu của bài.Thảo luận nhóm
*Lu ý:


“Bà mẹ/ Việt Nam/ Anh hùng” có gì c
bit?


4. Củng cố, dặn dò:


- Nhắc lại ghi nhớ của bài học hôm nay.
- Nhắc H vỊ häc kÜ bµi.


Cả lớp đọc thầm theo



+ rừng tre, bát ngát, phù sa, rì rầm, tiếng đất,…
HS viết giấy nháp từ chín tả khó.


HS viÕt bµi vµo vë


HS soát lỗi, đổi chéo bài soát lỗi


Đọc ,nêu yêu cầu của đề bài
Các nhóm thảo luận


+ Huân chơng Kháng chiến, Huân chơng Lao
động, Anh hùng Lao động, Giải thởng H Chớ
Minh .


+ mỗi cụm từ gồm 2 bộ phận :
VD:Huân chơng /Kháng chiến
.


Ch cái đầu mỗi bộ phận đều viết hoa,…..
Đại diện nhóm nêu kết quả


Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
+ Cơm từ này gồm 3 bộ phận


<b>Toán</b>


<b>Tiết 141: ôn tập về số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số thập phân


- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số thập phân.


<b>ii. chuÈn bÞ</b>


- Hình thức: cá nhân, cả líp.


<b>IIi. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
1. Ơn tập ở lớp


Bµi 1+ 2:


- Khi chữa bài nên cho HS đọc số
Bài 3


- Cho HS tù lµm bµi råi chữa bài
Bài 4


Bài 5


- GV cho HS nêu cách so sánh 2 số thập phân.


- Cho HS tự làm rồi chữa bài


- Khụng n v bn phn trm vit l: 0,04
c l khụng phy khụng bn


- Kết quả là:


74,60; 284,30; 401,25; 104,00
- Kết quả là:



a) 0,3; 0,03; 4,25; 2,002
b) 0,25; 0,6; 0,875; 1,5
- HS tự làm bài rồi chữa bài
2. Cđng cè:


- Nªu kiÕn thøc cần sử dụng trong bài,


Nhận xét chung, nhắc H về làm bài trong vë bµi tËp.
<b>TiÕng ViƯt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Củng cố cách đọc đúng, đọc hiểu, đọc diễn cảm toàn bài
- Rèn kĩ năng đọc và cảm nhận vẻ đẹp của bài văn.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Hớng dẫn luyện đọc
B1,Luyện đọc:


Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đơi 5
đoạn bài văn- HS tự un sa


B2, Tìm hiểu bài:


-Tổ chức cho HS thảo luận trả lời các câu
hỏi trong Sgk



- Nội dung bài là gì?
B3, Đọc diễn cảm


- HD tỡm giọng đọc phù hợp mỗi đoạn
- Treo bảng phụ ghi đoạn 3,4


- Hd luyện đọc và thi đọc diễn cảm.
- Tổ chức HS đánh giá nhau.


- HS luyên đọc theo cặp.
- 1HS đọc toàn bài.


-HS đọc thầm , đọc lớt ,thảo luận nhóm
đơi trả lời các câu hỏi.


- Các nhóm vấn đáp trả lời lần lợt các câu hỏi.
- 5 HS tiếp nối đọc bài , lớp theo dõi phát hiện
giọng đọc


- HS luyện đọc nhóm đơi
- Thi c din cm.


2. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò học bài và chuẩn bị bài sau -1HS nhắc lại nội dung bài
<b>Toán</b>


<b>ôn tập </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Cng c v tính chất cơ bản của phân số
- Rèn kĩ năng quy đồng và so sánh.


<b>II. chuÈn bÞ: </b>


<b> - Hình thức: cá nhân, cả lớp. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.<b>Híng dÉn HS lµm mét sè bµi tËp trong VBT:</b>


Bài 1,2:Gọi h/s đọc đề
GV hớng dẫn làm


GV củng cố tính chất cơ bản của phân số
Bài 3:Gọi h/s đọc đề


HD h/s cách nối PS với các PS bằng nó
Yêu cầu h/s làm bài


Bài 4: Yêu cầu h/s so sánh các phân số
HS trình bày miệng kết quả


Bi 5: Yờu cầu h/s sắp xếp các phân số theo
thứ tự từ bé đến lớn


HS đọc đề và xác định yêu cầu


HS làm bài và chữa bài, giải thích cách làm
HS c v nờu cỏch lm



HS chữa bài


HS so sánh và nêu cách so sánh
Chữa bài


HS so sánh và sắp xếp các phân số
2. Củng cố dặn dò:


-Nhn xột đánh giá giờ học ,chuẩn bị bài sau


<b> </b>


<b>Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010</b>


<b>o c</b>


<b>em tìm hiểu về liên hợp quốc ( tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau khi học bài này, học sinh biÕt:


- Liên Hợp Quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất bao gồm nhiều quốc gia trên thế giới. Đay là
tổ chức có nhiều hoạt động để thiết lập hồ bình và cơng bằng trên thế giới.


- Việt Nam là một thành phần của Liên Hợp Quốc , phải tôn trọng, hợp tác giúp đỡ các
cơ quan Liên Hợp Quốc ở Việt Nam


- Tuyên truyền về vai trò và hoạt động của tổ chức liên hợp quốc tại Việt Nam.
<b>II. chuẩn bị.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS: H×nh trong SGK.


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. Hoạt động dạy- học</b>


<i>. Hoạt động 1: Tìm hiểu về tổ chức Liên Hợp Quốc ở Việt Nam. </i>
- Hớng dẫn HS hoạt động theo nhóm:


+ Yêu cầu các thành viên trong nhóm lần lợt
đọc ra tên các tổ chức của Liên Hợp Quốc đang hạot
động tại Việt Nam và nêu chức năng của tổ chức đó?


- Ghi bảng các thơng tin đúng.


- Lµm viƯc theo díi sù híng dÉn cđa
GV.


- Đại diện trởng nhóm báo cáo.
- Đại diện một HS đọc thông tin trên
bảng.


<i>Hoạt động 2: Giới thiệu về Liên Hợp Quốc với bạn bè. </i>
- Hớng dẫn HS hoạt động theo nhóm


- Tỉ chøc cho HS b¸o c¸o kÕt qu¶.
- NhËn xÐt.


- Làm việc theo nhóm; Dựa vào u
cầu chuẩn bị tiết trớc để hoàn thành nội


dung bản gii thiu.


- Đại diện trình bày dựa vào lời giíi
thiƯu cđa m×nh.


* Kết thúc hoạt động 2

: Tổ chức Liên Hợp Quốc là tổ chức lớn nhất thế giới. Tổ chức
<i>Liên Hợp Quốc luôn luôn nỗ lực để xây dựng, duy trì và phát triển sự công bằng, tự do của </i>
<i>các quốc gia thành viên. </i>


<i> Hoạt động 3: Trò chơi: Ngời đại diện của Liên Hợp Quốc . </i><b> </b>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo nội dung câu hỏi:
+ Các câu hỏi chuẩn bị tiết trớc.


- Dại diện báo cáo, lớp nhận xét và bổ sung.
<i>Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp.</i>


- GV tæng kÕt: Tổ chức Liên Hợp Quốc là tổ chức lớn nhất thế giới và có nhiệm vụ rất
<i>cao. Vì thế các nớc thành viên phải tôn trọng, góp sức cùng Liên Hợp Quốc trong việc giữ</i>
<i>gìn và phát triển nền hoàn bình trên thế giới.</i>


- HS nhắc lại phần ghi nhớ.


- NhËn xÐt tiết học và dặn HS chuẩn bị bài sau: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
<b>Toán</b>


<b>Tiết 142: ôn tập về số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số thập phân


- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số thập phân


- Gi¸o dơc ý thøc vận dụng linh hoạt, sáng tạo.
<b>ii. chuẩn bị</b>


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.


<b>IIi. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
1. Ôn tập ở lớp.


Bµi 1,2


- Khi chữa bài nên cho HS đọc s
Bi 3


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 4


Bài 5


- GV nên cho HS nêu cách so sánh 2 số thập
phân


- Cho HS tự làm rồi chữa bµi


- Khơng đơn vị bốn phần trăm viết là: 0,04
đọc l khụng phy khụng bn


- Kết quả là:



74,60; 284,30; 401,25; 104,00
- Kết quả là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Củng cố:


Nêu kiến thức cần sử dụng trong bµi


NhËn xÐt chung, nhắc H về nhà làm trong vở bài tập.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ôn tập về dấu câu</b>


<b>(dấu chấm, chấm hỏi, chấm than)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống hoá kiến thức đã học về dấu chấm, chấm hỏi, chấm than.
- Nâng cao kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu trên.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Vë bµi tËp,


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy và học:</b>


1. Híng dÉn HS lun tËp


Bài 1: Gọi H đọc, xác định yêu cầu


- Gọi HS xác định thứ tự các câu trong mẩu
truyện - đánh thứ tự vào đoạn văn



- Tổ chức hoạt động nhóm


- Gọi đại diện nhóm nêu kết qu


- Câu chuyện có tính khôi hài ở điểm nµo?
Bµi 2:


- Gọi H đọc đề, xác định yêu cầu của bài.
-Đoạn văn nói điều gì ?


Hd lµm viƯc cá nhân. Gọi HS trình bày
Bài 3:


Hng dn HS c thầm, chậm rãi từng câu
và lu ý dấu câu xem cú phự hp khụng
Tho lun nhúm


Đại diện nhóm nêu kết quả


- Câu chuyện có tính khôi hài ở điểm nào?
2. Củng cố, dặn dò:


-Nhắc lại cách dùng các dấu câu.


-Nhận xét tiết học. Nhắc H về nhà kể lại
câu chuyện vui cho ngời thân nghe.


Lp đọc thầm theo, thảo luận, nêu kết quả:
-Dấu chấm đặt cuối các câu 1,2,9 dùng để kết
thúc các câu kể .



-Dấu chấm hỏi đặt cuối các câu 7,11 dùng để
kết thúc các câu hỏi.


-Dấu chấm than đặt cuối các câu 4,5 dùng để
kết thúc các câu cảm, câu cầu khiến.


+Vận động viên chỉ nghĩ đến kỉ lục nên khi bác
sĩ nói anh sốt 41 độ, anh hỏi ngay kỉ lục thế
giới (về sốt cao) là bao nhiờu.


+Đặt dấu chấm vào đoạn văn .


+K chuyn thnh phố …..đợc đề cao, đợc
h-ởng những đặc quyền, đặc lợi.


.
……


HS làm vào vở bài tập
Câu 1 sửa thành (?)
Câu 2 ỳng


Câu 3 sửa thành (?)
Câu 4 sửa thành (.)


+Cõu trả lời của Hùng cho biết : Hùng đợc 0
điểm cả 2 bài KT Tốn và TV


<b>KĨ chun</b>



<b>Líp trëng lớp tôi</b>
<b>I .Mục tiêu:</b>


- Dựa vào lời kể của GVvà tranh minh hoạ, kể đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện;
giọng kể tự nhiên, phối hợp cử chỉ, nét mặt một cách tự nhiên.


- Hiểu, trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện: khen ngợi một lớp trởng nữ vừa học giỏi
vừa chu đáo, xốc vác công việc của lớp, khiến các bạn nam trong lớp ai cũng nể phục.


- L¾ng nghe, nhí, kể lại chuyện. Nghe bạn kể , nhận xét và kĨ tiÕp.<b> </b>


<b>II. chn bÞ:</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK,
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. G kĨ chun.</b>


- GV kĨ chun lÇn 1
- GV kĨ lÇn 2


<b>2. Hd tËp kĨ chun.</b>


Gọi HS đọc gợi ý 2,3 SGK


*Gợi ý: truyện có 4 nhân vật , nhân vật


HS l¾ng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

“tơi”đã nhập vai nên các em chỉ chọn nhập
vai 1 trong 3 nhân vật còn lại


-Em sẽ nhập vai nhân vật nào?
-Tổ chức hoạt động nhóm đơi
- Gọi đại diện nhóm kể nối tiếp


- Gọi đại diện nhóm kể tồn bộ câu chuyện
Nhóm khác có thể hỏi về nội dung và ý
nghĩa câu chuyện


-Nh©n vËt chÝnh trong c©u chuyện là ai?
-ý nghĩa câu chuyện ?


<b>3. Liên hệ thực tế, củng cố, dặn dò.</b>


-Nhận xét tiết học .


-Nhắc H về nhà kể cho ngời thân.


VD:..Quốc


Tập kể từng đoạn nối tiếp trong nhóm
Tập kể toàn bộ câu chun


Nhãm kh¸c NX:


+Nội dung câu chuyện có đầy đủ khơng
+giọng k, nột mt, c ch.



+sáng tạo


<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 59: Sự sinh sản của ếch</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Sau bài học, HS biết: Vẽ sơ đồ nói về chu trình sinh sản của ếch
- Có ý thức bảo v ng cú ớch


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- H×nh trang 116,117 SGK


- Hình thức ; cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. Hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu sự sinh sản của ếch
* Mục tiêu: HS nêu đợc dặc điểm sinh sản của
ếch


Bíc 1: Lµm viƯc theo cỈp


- ếch thờng đẻ trứng vào mùa nào ? ếch đẻ
trứng ở đâu? Trứng ếch nở thành gì ?


- H·y chØ vµo tõng hình và mô tả và mô tả sự
phát triển của nòng nọc



- Nòng nọc sống ở đâu, ếch sống ở đâu?
Bớc 2: Làm việc cả lớp


GV gọi lần một số HS trả lời từng câu hỏi trên
- Bạn thờng nghe thấy tiếng ếch kêu khi nào ?
- Tiếng kêu đó là của ếch đực hay ếch cái?
- Nòng nọc con có hình dạng nh thế nào?


- Khi lớn nòng nọc mọc chân nào trớc, chân nào
sau?


- ếch khác nòng nọc ở điểm nào?


->ếch là động vật đẻ trứng. trong quá trình phát
triển, con ếch vừa trải qua đời sống dới nớc , vừa
trải qua đời sống trên cạn.


<b>Hoạt động 2</b>: Vẽ sơ đồ chu trình sinh sản của ếch
* Mục tiêu: HS vẽ đợc sơ đồ và nói về chu trình
sinh sn ca ch.


Bớc 1: Làm việc cá nhân


- GV ®i tíi tõng HS gãp ý híng dÉn
Bíc 2:


- GV theo dõi và chỉ định một số HS giới thiệu
sơ đồ của mình trớc lp


2 HS ngồi cạnh nhau cùng hỏi và trả lời


các câu hỏi trang 116,117 SGK .


- HS trả lêi c©u hái


- Từng HS vẽ sơ đồ chu trình sinh sản
của ếch vào vở


- HS vừa chỉ vào sơ đồ mới vẽ vừa trình
bày sinh sản của ếch với bạn bên cạnh.


<b>Hoạt động 3</b>: Củng cố, dặn dũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiếng Việt</b>
<b>ôn tập dấu câu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập, củng cố về cách sử dụng dấu câu
- Thực hành kỹ năng sử dụng tiếng Việt
- Giáo dục h/s lòng ham học.


<b>II. chuẩn bị:</b>


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.


<b>III. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
1. Hớng dẫn HS làm bi tp:


<b>Bài 1</b>:Tìm dấu chấm, chấm hỏi, chấm than trong đoạn trích sau và nói rõ tác dụng của từng
loại dấu ấy.



Yết Kiêu dục thuyền giặ, chẳng may bị giặc bắt.
Tớng giặc: - Mi lµ ai?


Yết Kiêu : - Ta là Yết Kiêu, một chàng trai đất Việt.
Tớng giặc: - Mi đục chiến thuyền ta phải không?
Yết Kiêu : - Phải!


Tíng giỈc : - Phải là thế nào?
Yết Kiêu : - Phải là phải thế !


<b>Bi 2:</b> Chép lại đoạn văn dới đây, sau khi đã đặt dấu chấm vào những vị trí thích hợp:


Rừng núi cịn chìm đắm trong màn đêm trong bầu khơng khí đầy hơi ẩm và lành lạnh, mọi
ngời đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn bỗng một con gà trống vỗ cánh phành phạch
và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản tiếp đó, rải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm ran
mấy con gà rừng trên núi thức dậy cũng gáy te te trên mấy cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu
ra rả ngaòi suối, tiếng chim cuốc vọng vào đều đều bản làng đã thức giấc.


<b>Bài 3:</b> Viết một đoạn hội thoại nói về học tập trong đó có sử dụng các dấu câu .
2. Củng cố, dặn dò:


HƯ thèng néi dung bµi.NhËn xÐt giê häc.


<b> </b>


<b>Thø t ngµy 24 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Lịch sử</b>


<b>Hon thnh thng nht đất nớc</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt.


- Những nét chính về cuộc bầu cử và kì họp đầu tiên của Quốc hội khoá VI năm 1976.
- Sự kiện này đánh dấu đất nớc ta sau 30 năm lại đợc thống nhất về mặt nhà nớc.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Giáo dục HS lòng yêu nớc, lòng tự hào dân tộc.
<b>II. chuÈn bÞ</b>


- Tranh SGK


- Hình thức : cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i> Hoat động 1:( làm việc cá nhân)</i>


- GV nêu thông tin về cuộc bầu cử Quốc
hội đầu tiên của nớc ta ( 6-1-1946 ), từ đó
nêu tàm quan trọng của lần bầu cử Quốc hội
khoá VI.


- Yêu cầu HS nêu rõ không khí tng bừng
của cuộc bÇu cư Qc héi.


- GV tiĨu kÕt ý.


<i><b>Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)</b></i>



<i>Những quyết định quan trọng nhất của kì</i>
<i>họp đầu tiên Quốc hội khố VI.</i>


- Nêu những quyêt định quan trọng nhất
của kì họp đầu tiên Quốc hội khố VI ?


- GV tiểu kết chốt ý chính.
<i><b> Hoạt động3 : (làm việc cả lớp )</b></i>
<i>- ý nghĩa lịch sử.</i>


.


- HS đọc SGK trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét bổ sung.


Thµnh phè Hµ Néi trµn ngËp cê hoa. Nhân dân
phấn khởi thực hiện quyền công dân của mình.
Thàng phố Sài Gòn khắp nơi đầy cờ, hoa, biểu
ngữ....


- HS đọc, quan sát tranh SGK thảo luận trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV yêu cầu HS thảo luận tìm hiểu những
quyết định của kì họp đầu tiên Quốc hội
khoá VI thể hiện điều gì ?


- Gv nhấn mạnh: Việc bầu Quốc hội thống
nhất và kì họp đầu tiên có ý nghĩa lịch sử
trọng đại. Từ đây nớc ta có bộ máy nhà nớc


chung thống nhất, tạo điều kiên để cả nớc
cùng đi lên chủ nghĩa xã hội.


- GV cho HS nhắc lại.


- HS c SGK v tho lun.
+ S thống nhất đất nớc.
- Lớp nhận xét bổ sung.


- HS đọc kết luận SGK.
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố dặn dò</b></i>


- Gv nhấn mạnh ý nghĩa lịch sử của Quốc héi kho¸ VI.


- HS nêu cảm nghĩ về cuộc bầu cử Quốc hội khoá VI và kì họp đầu tiên cña Quèc héi
thèng nhÊt.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc . DỈn HS chuẩn bị cho tiết học sau.
<b>Toán </b>


<b>Tiết 142: ôn tập về số thập phân ( tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Gióp HS cđng cè vỊ: c¸ch viết số thập phân, phân số dới dạng phân số thập phân, tỉ số
phần trăm; viết các số đo dới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân.


<b>ii. chuẩn bị</b>


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.



<b>IIi. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>
1. Ôn tập ở lớp.


Bài 1: Yêu cầu H đọc đề


- Cho HS tù lµm bµi råi chữa bài


Bi 2: Gi H c v hng dn mẫu
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
Củng cố cách chuyển tỉ số phần trăm
Bài 3


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài


Bài 4


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 5


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài


- Theo yờu cu ca bi toỏn chỉ cần chọn 1
trong các số trên để viết vào chỗ chấm


0,3 =
10


3


; 0,72 =


100


72


; 1,5 =
10
15
;
9,347 =
1000
9347
2
1
=
10
5
;
5
2
=
10
4
;
4
3
=
100
75
;
25


6
=
100
24


a) 0,35 = 35%; 0,5 = 0,50 = 50%;
8,75 = 875%


b) 45% = 0,45; 5% = 0,05; 625% = 6,25
a)


2
1


giê = 0,5giê;
4
3


giê = 0,75giê;
4


1


phót = 0,25phót
b)


2
7


m = 3,5m;


10


3


km = 0,3km;
5


2


kg = 0,4kg


a) 4,203; 4,23; 4,5; 4,505
b) 69,78; 69,8; 71,2; 72,1


0,1 < 0,15 < 0,2
2. Cđng cè:


Nªu lại nội dung ôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn với giọng thủ thỉ, tân tình, phù hợp với cách kể sự việc
theo cách nhìn, cách nghĩ của cô bé Mơ.


- Hiểu: Phê phán quan niệm lạc hậu “trọng nam khinh nữ”.Khen Mơ học giỏi, chăm làm,
dũng cảm cứu bạn, làm thay đổi cách hiểu cha đúng của cha mẹ em về việc sinh con gái.
<b>II. chuẩn bị:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc SGK
Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.


<b>III. các </b>

<b>Hoạt động dạy và học:</b>



<b>1. Luyện đọc đúng </b>


- Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài
- GV chia 5on


Đoạn 1:.buồn.
Đoạn 2:tức ghê.
Đoạn 3:nớc mắt.
đoạn 4:hú vía.
đoạn 5: còn lại


- Gọi 5 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai


- Gọi 5 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- GV c mu c bi


<b>2.Tìm hiểu bài:</b>


Đoạn 1
Câu 1 SGK ?
Đoạn 2,3
Câu 2SGK ?
đoạn 4,5
Câu 3SGK ?


GV nói về t tởng trọng nam, khinh nữ là
sai lầm, lạc hậu .



Câu 4 SGK?


<b>3. Luyn c din cm</b>


-T ý từng đoạn HS nêu cách đọc
-Hd luyện đọc theo nhóm, đọc bài
-Thi đọc đoạn 5


<b>4. Cđng cè, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Nhắc H chuẩn bÞ cho tiÕt TLV.


Cả lớp đọc thầm theo


Luyện đọc từ khó:trằn trọc, chẻ củi, nép,
nơi


Giải nghĩa từ khó : cơ man, vịt trời, …
Cả lớp đọc thầm theo


+dì Hạnh bảo: lại một vịt trời nữa.
Cả bố và mẹ Mơ đều có vẻ buồn buồn.
+ở lớp :Mơ là học sinh giỏi


ở nhà:Mơ làm mọi việc giúp mẹ nhất là những
ngày bố đi công tác. Mơ còn dũng cảm lao xuống
nớc để cứu Hoan.



+Bố ơm Mơ chặt đến ngợp thở.dì Hạnh tự hào về
cháu “con gái nh nó thì một trăm dứa con trai cng
khụng bng .


+VD:


-Bạn Mơ là con gái nhng rất giỏi giang
.




Lớp nhận xét, sửa sai


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tp vit đoạn đối thoại</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết viết tiếp các lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch.
- Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Vë bµi tËp


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy và học:</b>


1. Híng dÉn HS luyện tập
Bài 1



HS làm việc cá nhân
Bài 2:


- Gi 1 HS đọc đề bài tập số 2, xác định
yêu cầu của bài ?


Lớp đọc thầm theo
Gọi 1 HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*Lu ý: khi viÕt thĨ hiƯn tính cách của
các nhân vật


- Nhúm em chn mn mấy?
HS đọc gợi ý SGK


- Tổ chức hoạt động nhóm


- Gọi đại diện nhóm nối tiếp đọc lời đối
thoại của nhóm mình


Bµi 3:


Gọi HS đọc y/c của bài 3


*Lu ý: không nên quá phụ thuộc vào lời
đối thoi ca nhúm.


Từng nhóm lần lợt lên trình bày
GV tổng kết



2. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.


-Về nhà viết lại vào vở đoạn đối thoại.


VD:


Mµn 1 (màn 2)


Nhóm khác NX,bổ sung


+li i thoi cú hp lớ, thú vị khơng?
Bình chọn nhóm soạn kịch hay nhất
Nhóm khác NX, bổ sung


+đối đáp có tự nhiên khơng,…?


B×nh nhãm cã cách biểu diễn hay nhất


<b>Toán</b>


<b>ôn tập về số thập phân</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Cng c cỏch c vit v số sánh số thập phân
- Rèn kĩ năng đọc, viết và so sánh.


<b>II. chuÈn bÞ: </b>
- Vë bµi tËp



- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Híng dÉn HS lµm mét sè bµi tËp trong VBT:</b>


Bài 1,2:Gọi h/s đọc đề
GV hớng dẫn làm


GV củng cố cách đọc, viết số thập phân
Bài 3:Gọi h/s đọc


HD h/s cách viết PS dới dạng STP
Yêu cầu h/s làm bài


Bài 4: Yêu cầu h/s so sánh các số thập phân
HS trình bày miệng kết quả


Bài 5: Yêu cầu h/s tìm số số bé nhất trong các
số thập phân


HS đọc đề và xác định yêu cầu
HS làm bài và chữa bài


HS đọc đề và nêu cách làm
HS chữa bài


HS so sánh và nêu cách so sánh
Chữa bài



HS tỡm và nêu số bé nhất trong các số đó
*) Củng cố dặn dò:


- Nhận xét đánh giá giờ học , nhắc H chuẩn b bi sau.
<b>Ting vit</b>


<b>Trò chơi học tập</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- HS nắm đợc những sự kiện hoàn thành thống nhất đất nớc qua trị chơi học tập
<b>ii. chuẩn bị</b>


- H×nh thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Nội dung:</b>


GV tæ chøc cho HS thi theo 4 nhãm


Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ sung
Gv nhận xét và bình chọn nhóm đạt giải.


GV tuyên dơng, khen thởng


Bài 1: Nối từ ngữ ở cột A với cụm từ giải thích nghĩa thích hợp ë cét B :
A <b>B</b>


Quèc ca Nh©n d©n trong níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Quốc hội Bài hát chính thức của một nớc
Quốc huy Lễ lớn nhất của một nớc, thờng k nim



ngày thành lập nớc


Quốc khánh Bảo vệ chủ quyền và an ninh của một nớc


Quốc phòng Vua của một nớc


Quốc vơng Huy hiệu tợng trng cho một nớc
Bài 2:Vì sao ngày 25 4- 1976 là ngày vui nhÊt cđa nh©n d©n ta?


Bài 3: Quốc hội bầu ngày 25 – 4 – 1976 là Quốc hội khoá mấy? Nêu ý nghĩa của ngày đó.
*Củng cố, dặn dị: HS nhắc lại nội dung bài học


NhËn xÐt giê häc.


<b> </b>


<b>Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010</b>


<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 58: Sự sinh sản và nuôi con của chim</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, HS biết:


- Biết đợc về sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng.


- Nói về sự ni con của chim.
- Có ý thức để ý và quan sỏt thiờn nhiờn.



<b>II. chuẩn bị.</b>


- HS: Các hình minh hoạ trang 118, 119 SGK, quả trứng chim.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.


<b>III. Hot ng dy- hc.</b>


Hot ng 1: Quan sát.
- Hớng dẫn HS hoạt động theo nhóm đơi để thảo luận các


c©u hái:


+ C©u hái SGK, trang 118.


* Lu ý: Hớng dẫn HS đặt câu hỏi nhỏ hơn để khai thác
nội dung từng hình:


+ Chỉ vào hình 2a đâu là nịng đỏ, đâu là lũng trng trng
g?


+ So sánh quả trứng hình 2a và hình 2b, quả nào có thời
gian ấp lâu hơn vì sao?...


- NhËn xÐt.


*Trứng gà hoặc trứng chim đã đợc thụ tinh tạo thành hợp
tử. Nếu đợc ấp, hợp tử sẽ phát triển thành phơi (phần
lịng đỏ cung cấp chất dinh dỡng cho phôi thai phát triển
thành gà con (hoc chim non,...)



Trứng gà cần ấp khoảng 21 ngày sÏ në thµnh gµ con.


- Hoạt động theo nhóm đôi: Trao
đổi với nhau các câu hỏi trong
SGK, trang 118 để có biểu tợng
về sự phát triển phôi thai trong
qu trng.


- Đại diện HS trình bày từng hình
và nhóm bạn nhận xét, bổ sung.


Hot ng 2: Thảo luận.
- Theo dõi, kiểm tra hoạt động nhóm.


- Tỉ chøc cho HS báo cáo kết quả và trình bày.


- Nhn xột v dự đoán câu trả lời: Những con gà và chim
non mới nở rất non, rất yếu ớt. Bộ lông thì ớt nhẹm.
Chim non thì cha thể bay ngay đi đợc. Do đó chim mẹ
hay chim bố cần phải kiếm mồi về bón cho chim con.
*Nội dung bạn cần biết SGK, trang 119.


- Hoạt động theo nhóm 6: Quan
sát hình và thảo luận câu hi
SGK núi c s nuụi con ca
chim.


- Đại diện nhóm HS trình bày.
- Nêu néi dung B¹n cÇn biÕt
SGK, trang 119.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Thế giới loài chim mn hình, mn sắc. Về nhà các em hãy su tầm tranh ảnh về sự
nuôi con của chim để hiểu rõ hơn sự sinh sản của chim muông.


- NhËn xÐt tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài 59: Sự sinh sản của thú.
<b>Toán </b>


<b>Tiết 144: ôn tập về đo độ dài và đo khối lợng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lợng; cách
viết các số đo độ dài và các số đo khối lợng dới dạng số thập phân


- Giáo dục ý thức vận dụng thực tế linh hoạt, chính xác.
<b>ii. chuẩn bị</b>


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.


<b>IIi. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>


1. Kiểm tra bài cũ: nêu bảng đơn vị đo khối lợng, mối liên quan giữa các đơn vị trong bảng


<b>2. Bµi míi</b>


Bµi 1


- GV có thể vẽ bảng các đơn vị đo độ dài
- Bảng các đơn vị đo khối lợng lên bảng
của lớp học để HS điền cho đủ các bảng
đó



- HS ghi nhớ tên các đơn vị đo độ dài, các
đơn vị đo khối lợng và mối quan hệ của 2
đơn vị đo độ dài, 2 đơn vị đo khối lợng
liên tiếp nhau


Bµi 2
Bµi 3


- Cho HS làm bài rồi chữa bài


- HS tự làm bài rồi chữa bài


- HS tự làm bài rồi chữa bài


- HS phải ghi nhớ mối quan hệ giữa các đơn vị
đo độ dài; các đơn vị đo khối lợng thông dụng
- Kết quả là:


a) 1827m = 1km 827m = 1,827km
b) 34dm = 3m 4dm = 3,4m


c) 2065g = 2kg 65g = 2,065kg
8047kg = 8tÊn 47kg = 8,047tÊn
3. Cñng cè:


Nêu bảng đơn vị đo độ dài và khối lợng
Nhn xột gi hc


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>ôn tập về dấu câu ( dấu chấm, chấm hỏi, chấm than)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục hệ thống hoá kiến thức đã học về dấu chấm, chấm hỏi, chấm than.
- Củng cố kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu trên.


<b>II. chuẩn bị:</b>
- Vở bài tËp,


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy và học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ :


Gäi HS làm BT3 tiết trớc


<b>2.Dạy bài mới </b>


HĐ1: Giới thiệu bµi :


GV nêu mục đích, y/c tiết học.
HĐ2: Hớng dẫn HS luyện tập


Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1, xác định
yêu cầu của bài 1 ?


- Tổ chức hoạt động nhóm
GV treo bảng phụ BT1


- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả lần lợt theo


từng câu


GV cã thể y/c HS giải thích vì sao lại dùng dấu


Lp c thm theo


+Tìm dấu câu thích hợp với ô trống?
Các dấu cần điền:


(! ) (? ) (! ) ( !) ( .) ( !) (. ) ( ?) ( !) ( !)
(! ) ( ?) ( !) ( .) ( .)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

câu đó?


GV tiĨu kÕt
Bµi 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài tập số 2, xác định yêu cầu
của bài ?


- Đoạn văn nói điều gì ?
HS làm việc cá nhân
Gọi HS trình bày


- Vì sao Nam bất ngờ trớc câu trả lời của Hùng?
Bài 3:


Gọi HS trình bày nối tiếp
(nhiều HS có đáp ỏn khỏc nhau)
3. Cng c, dn dũ:



-Nhắc lại cách dùng các dấu câu.
-NX tiết học.


-Về nhà kể lại câu chuyện vui cho ngời thân nghe.


.


HS lm VBTTV
Cõu 4:Ch!
Cõu 5:.c ?
Cõu 6: gii tht y!
Cõu 7: khụng!


Câu 8:.giúp.
.



VD:


Chị mở cửa giúp em với!


<b>Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập luyện từ và câu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng cố,ôn tập các dấu câu ( dấu châm, chấm hỏi, chấm than)


- Làm đúng bài tập


<b>II. chuÈn bÞ: </b>


- Bảng phụ chép đoạn trích Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.


<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
1. GV hớng dẫn HS làm một số bài tập:


Bài 1: Tìm dấu câu thích hợp để điền vo ch trng:


Hồi ấy, ở Sài Gòn, Bác Hồ có một ngời bạn tên là Lê Một hôm, Bác Hồ hỏi bác Lê :
- Anh Lê có yêu nớc không


Bác Lê ngạc nhiên, lúng túng trong giây lát rồi trả lời:
- Có chứ


- Anh có thể giữ bí mật đợc khơng …
- Có…


- Tơi muốn đi ra nớc ngồi xem nớc Pháp và các nớc khác. Sau khi biết họ làm nh thế nào,
tôi sẽ trở về giúp đồng bào ta. Nhng nếu đi một mình thật ra cũng có điều mạo hiểm, nhỡ khi
đau ốm.Anh muốn đi với tơi khơng …


Bài 2: Tìm dấu câu dùng sai trong đoạn trích Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. Chép lại đoạn
trích sau khi đã sửa các dấu câu dùng sai.


Bài 3: Hãy đặt một câu kể, mọt câu hỏi, một câu cảm và dùng những dấu câu thích hợp.
2.Củng cố, dặn dị: Nhắc lại nội dung ơn tập,



Gv nhËn xÐt chung, nhắc H về nhà học kĩ bài.
<b>Toán</b>


<b>ôn tập về số thập phân</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Cng c cỏch đọc viết và số sánh số thập phân
- Rèn kĩ năng đọc, viết và so sánh.


<b>II. chuÈn bÞ: </b>
- Vë bµi tËp


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Híng dÉn HS lµm mét sè bµi tËp trong VBT:</b>


Bài 1,2:Gọi h/s đọc đề
GV hớng dẫn làm


GV củng cố cách đọc, viết số thập phân
Bài 3:Gi h/s c


HD h/s cách viết PS dới dạng STP


HS đọc đề và xác định yêu cầu
HS làm bài v cha bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Yêu cầu h/s làm bài



Bài 4: Yêu cầu h/s so sánh các số thập phân
HS trình bày miệng kết quả


Bài 5: Yêu cầu h/s tìm số số bé nhất trong các
số thập phân


HS so sánh và nêu cách so sánh
Chữa bài


HS tỡm v nờu s bé nhất trong các số đó
*) Củng cố dặn dị:


-Nhận xét đánh giá giờ hc , nhc Hchun b bi sau


<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010</b>


<b>Địa lí</b>


<b>Chõu i dng v châu nam cực</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bµi häc, HS cã thĨ:


- Xác định đợc vị trí địa lí, giới hạn của châu Đại Dơng và châu Nam Cực.


- Nêu đợc những đặc điểm tiêu biểu về vị trí địa lí, tự nhiên, dân c, kinh tế của châu Đại
Dơng và châu Nam Cực.


<b>II. chuÈn bÞ.</b>



- HS: Các hình minh hoạ trong SGK.
- GV: Bản đồ thế giới.


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy- học.</b>


Hoạt động 1: Vị trí địa lí, giới hạn của châu Đại Dơng.
- Hớng dẫn HS hoạt động theo cp:


+ Câu hỏi SGK, phần 1, trang 126.


- Gọi đại diện HS lên bảng chỉ trên bản đồ thế giới, một
số dảo, quần đảo của châu Đại Dơng.


* GV nhận xét và kết thúc hoạt động 1: Châu Đại
D-ơng nằm ở Nam bán cầu, gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và
các đảo, quần đảo xung quanh.


- Làm việc theo cặp: Cùng xem lợc
đồ t nhiờn chõu i Dng v thc
hin nhim v.


- Đại diện trả lời câu hỏi, lớp nhận
xét và bổ sung.


Hot động 2: Đặc điểm tự nhiên của châu Đại Dơng.
- Hớng dẫn HS hoạt ng cỏ nhõn theo cỏc tieu chớ sau:


+ Địa hình.


+ KhÝ hËu.


+ Thực vật và động vật.


- Theo dõi và giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- Gọi đại diện HS trả lời.


- Nhận xét và chỉnh sửa cho HS và hỏi thêm đối với HS
khá, giỏi:


+ Vì sao lục địa Ơ-xtrây-li-a lại có khí hậu khơ và
nóng?


* Kết thúc hoạt động 2.


- Làm việc cá nhân: Tự đọc SGK,
quan sát lợc đồ tự nhiên châu Đại
Dơng, so sánh khí hậu, động vật và
thực vật của lục địa vi cỏc o ca
chõu i Dng.


- Đại diện trình bày vµ líp nhËn
xÐt, bỉ sung nÕu cã.


Hoạt động 3: Ngời dân và hoạt động kinh tế của châu Đại Dơng.
- Hớng dẫn HS hoạt động cả lớp:


+ Nªu số dân của châu Đại Dơng?


+ So sánh số dân của châu Đại Dơng với các châu lục


khác?


+ Nêu thành phần dân c của châu Đại Dơng. Họ sống ở
những ®©u?


+ Những nét chính của lục địa Ơ-xtrây-li-a?


* Kết thúc hoạt động 3: Lục địa Ơ-xtrây-li-a có khí hậu
khơ hạn, thực vật và động vật đọc đáo. Ơ-xtrây-li-a là
nớc có nền kinh tế phát triển nhất ở châu lục này.


- Hoạt động cả lớp: Dựa vào bảng
số liệu diện tích và dân số các châu
lục trang 103 SGK để


cùng thảo luận và đi đến thống
nhất nội dung cỏc cõu tr li.


- Đại diện HS trình bày.


Hoạt động 4: Châu Nam Cực.
- Câu hỏi phần 2, SGK trang 128.


- Gợi ý HS tìm hiểu về đặc điểm tự nhiên của châu
Nam Cực:


- Hoạt động cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Vị trí.
+ Khí hậu.


+ Động vật.
+ Dân c.


- Yêu cầu HS dựa vào kiến thức tự nhiên của châu Nam
Cực và giải thích:


+ Vì sao châu Nam cực có khí hậu lạnh nhất thế giới?
+ Vì sao con ngời không sinh sống thờng xuyên ở châu
Nam Cực?


* Kết thúc hoạt động 4: Châu Nam Cực là châu lục
lạnh nhất thế giới và là châu lục duy nhấtkhông có dân
c sinh sống thờng xuyên, chỉ có các nhà khoa học sống
ở đây để nghiên cứu.


* Chèt néi dung toàn bài.


- HS báo cáo kết quả làm việc.
- Nêu nội dung ghi nhớ, SGK.


3. Củng cố, dặn dò.


- NhËn xÐt tiÕt häc và tuyên dơng các nhóm.


- Chuẩn bị bài 28: Các đại dơng trên thế gii.<b> </b>


<b>Âm nhạc</b>


<b>ụn tp đọc nhạc : Tập đọc nhạc số 7, số 8. Nghe nhạc</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>



HS ôn tập TĐN số 7, TĐN số 8 kết hợp gõ đệm.
HS nghe và cảm thụ một bài dân ca.


<b>II. §å dïng :</b>


Mét sè nh¹c cơ, m¸y nghe


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1.KiĨm tra: Hát bài : Màu xanh quê hơng, Em vẫn nhớ trờng xa.
2.Bài mới: a.Giới thiệu bài:


<b>b.Nội dung:</b>


* Ôn T§N sè 7, sè 8:


GV cho h/s nghe giai điệu bài TĐN số 7
Gv chỉ định một vài nhóm đọc nhạc và gõ
đệm


Gv chỉ định HS gõ tiết tấu bài TĐN số 8
Gv hớng dẫn nửa lớp gõ tiết tấu, nửa lớp
đọc nhạc và hát lời TĐN số 8 sau đó đổi
lại.


Gv chỉ định một vài nhóm trình bày trớc
lớp


*Nghe nhạc:



Gv cho h/s nghe một bài dân ca( giới thiệu
nội dung vµ xuÊt xø)


HS đọc nhạc và hát lời bài TĐN số 7


HS đọc nhạc và hát lời , gõ đệm bài TĐN số 7
HS đọc nhạc, hát lời và gõ dẹm theo phách bài
TĐN số 8: phách một gõ bằng tay phải, phách
2-3 gõ bằng tay trái


HS nãi lên cảm nhận vè bài dân ca


Kể tên hoặc hát một vài câu trong các bài dân ca
khác.


HS nghe li bài hát, có thể đứng lên vận động
theo nhạc


3.Cđng cè, dặn dò:


C lp đọc nhạc, hát lời bài TĐN số 8
Nhận xét giờ học


<b>To¸n</b>


<b>Tiết 145: ơn tập về đo độ dài và đo khối lợng ( tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> </b>- Viết các số đo độ dài và khối lợng dới dạng số thập phân



- Mối quan hệ giữa 1 số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lợng thông dụng
- Giáo dục ý thức vận dụng vào thực tế cẩn thận


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bµi 1


- Chó ý: khi HS chữa bài GV nên yêu cầu
HS trình bày cách làm bài


Bài 2


- Thực hiện tơng tự nh bµi 1
Bµi 3


- Cho HS tù lµm bµi råi chữa bài


- Khi HS chữa bài GV nên yêu cầu HS
trình bày cách làm bài


Bài 4


- Thực hiện tơng tự nh bài 1 và bài 2
- Khi HS chữa bài, GV có thể yêu cầu HS
nêu cách làm bài


Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
2km79m = 2,079m v×:
2km79m = 2



1000
79


km = 2,079km


- HS cã thĨ viÕt: 0,5m = 0,50m = 50cm hc
0,5m = 50cm


3576m = 3,576km v×:
3576m = 3km 576m = 3


1000
576


km = 3,576km
3. Cđng cè:


HƯ thèng néi dung bµi häc
Gv nhËn xÐt giê häc.


<b>Khoa học </b>
<b>LUYỆN THÊM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố kiến thức về sự sinh sản của động vật.
- Bổ sung bài tập ôn luyện.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



- Hình thức: cá nhân, cả lớp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
1. Thực hành luyện tập.


Bài 1: Điền các thông tin sau vào sơ đồ cho đúng:


a. động vật b. giống đực c. giống cái
d. cơ quan sinh dục cái e. cơ quan sinh dục đực
g. tạo ra tinh trùng h. tạo ra trứng


i. trứng kết hợp với tinh trùng tạo thành hợp tử




Bài 2: So sánh chu trình sinh sản của bướm cải và gián.


Ở giai đoạn nào trong chu trình sinh sản của bướm cải gây hại nhát cho sản xuất của
người nơng dân?


2. Dặn dị về nhà.


H xem lại những nội dung vừa ơn luyện.
<b>TËp lµm văn</b>


<b>Trả bài văn tả cây cối</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Vë bµi tËp,


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ:


Một, hai tốp HS phân vai đọc lại hoặc diễn một trong hai màn kch(Giu-li-ột-ta hoc Ma-ri-ụ)
c nhúm ó hon chnh.


2.Dạy bài mới:


HĐ1: Giíi thiƯu bµi :


GV nêu mục đích,yêu cầu tiết học.


HĐ 2: Nhận xét chung và hớng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình
Gọi HS đọc 5 đề văn của tiết KT, xác định yêu cầu đề bài
GV đa lần lợt các lỗi sai theo trỡnh t:


Lỗi về bố cục
Lỗi chính tả
Lỗi dùng từ
Lỗi viết câu
Lỗi về ý


HS có thể lên bảng hoặc chữa miệng bằng nhiều cách khác nhau
Biểu dơng những bài văn hay- đọc trớc cả lớp cùng nghe


HĐ3 : Trả bài và hớng dẫn HS chữa bài.


HS tìm lỗi sai của mình rồi sửa lại.


Trao đổi với bạn tìm cái hay,cái đáng học của bài văn
Gọi 3- 4 HS đọc lại bài đẫ sửa.


BiĨu d¬ng những bài chữa tốt.
HĐ4: củng cố , dặn dò


-VỊ nhµ sưa tiÕp bài văn cho hay.


- Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập về tả con vËt.
<b>To¸n</b>


<b>ơn tập về đo độ dài và đo khối lợng</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Củng cố, ôn tập về các đơn vị đo độ dài và đo khối lợng
- Rèn kĩ năng tính tốn


<b>II. chn bÞ: </b>
- Vë bµi tËp


- Hình thức: cá nhân, c¶ líp.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
1. Hớng dẫn HS làm một số bài tập trong VBT:
Bài 1: Gọi H đọc đề


Yêu cầu H điền đầy đủ các đơn vị đo và
mối quan hệ giữa các đơn vị đo



GV nhận xét và củng cố lại mối quan hệ
giữa các đơn vị đo


Bài 2:Yêu cầu H làm dựa vào bài 1- Lu ý
mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài và
khối lợng


GV củng cố lại cách đổi và mối quan hệ
giữa chúng


Bài 3:Yêu cầu H đọc đề
GV hớng dẫn cách làm


HS đọc đề và xác định yêu cầu
HS làm bài tập


HS trình bày kết quả, nêu lại mối quan hệ
gia cỏc n v o


HS làm bài tập


Nhắc lại c¸ch thùc hiƯn


HS đọc đề và xác định u cầu
Tự lm bi vo v


1 H chữa bài
Nhận xét, bổ sung
2.Củng cố, dặn dò:



Củng cố nội dung ôn tập,


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tuần 30


<b>Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010</b>


<b>Tp c</b>


<b>Thuần phục s tư</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn với giọng đọc phù hợp nội dung mỗi đoạn.


- Hiểu: Kiên nhẫn, dịu dàng, thơng minh là những đức tính làm nên sức mạnh của ngời
phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh phúc gia đình.


<b>II. chn bÞ:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK<b>.</b>
<b> </b>- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy và học :</b>


1.Luyện đọc đúng


- Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài
- GV chia 5 đoạn


Đoạn 1: giỳp .



Đoạn 2:vừa đi vừa khóc.


Đoạn 3:chải bộ lông bờm sau gáy.
Đoạn 4:lẳng lặng bỏ đi.


Đoạn 5:còn lại


- Gi 5 HS c nối tiếp đoạn lần 1
Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai


- Gọi 5 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- GV c mu c bi


2.Tìm hiểu bài:
Đoạn 1,2


Câu 1 SGK ?


- Vị giáo sĩ ra điều kiện thế nào?


- Vì sao nghe điều kiện của vị giáo sĩ,
Ha-li-ma sợ toát mồ hôi, vừa đi vừa khóc?


Đoạn 3,4
Câu 2SGK ?


- Ha-li-ma ó lấy 3 sợi lơng bờm của s tử nh
thế nào?


C©u 3SGK ?


đoạn 5


Câu 4SGK?


3. Luyn c din cm


- Từ ý từng đoạn HS nêu cách đọc
- Gọi HS đọc bài


- Em hÃy nêu ý chính của bài ?
4. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc cả lớp nhớ câu chuyện, về nhà kể lại
cho ngời thân.


C lp c thầm theo


Luyện đọc từ khó: Ha-li-ma, Đức- A-la, giáo
sĩ, lơng bờm,….


Gi¶i nghÜa tõ khã : thn phơc, giáo sĩ, bí
quyết, Đức A-la.


C lớp đọc thầm theo


+ Nàng muốn vị giáo sĩ cho lời khuyên: làm
thế nào để chồng nàng hết cau có,..



+ cần 3 sợi lông bờm của con s tử .


+ . .đến gần s tử đã khó, nhổ 3 sợi lơng bờm
của nó cịn khó hơn nhiều…..


+ Tối đến, nàng ôm con cừu non vào rừng
.xuống đất cứ thế nó quen dn vi nng,




có hôm nó còn nằm cho nàng chải bộ lông
bờm sau gáy.


+..lén nhổ 3 sợi lông bờm cña nã. Nã giật
mình, chồm dậy. Nhng trớc ánh mắt dịu dàng
của nàng, nó lẳng lặng bỏ đi.


+ VD:..vì nã yªu mÕn Ha-li-ma nên không
thể nóng giận khi nhận ra ngời nhổ lông bờm
của nó là nàng.


+ bí quyết làm nên sức mạnh của ngời phụ nữ
là trí thông minh, lòng kiên nhẫn và sự dịu
dàng.


- Luyn đọc theo nhóm
- Thi đọc Đoạn 3


Líp nhËn xÐt sưa sai
ý 2 mơc I



<b>To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giúp HS củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, chuyển đổi các số đo diện tích
với các đơn vị đo thơng dụng, viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân.


- Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo diện tích.
<b>ii. chuẩn bị</b>


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>IIi. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1. Luyện tập ở lớp.


Bµi 1


- G kẻ sẵn bảng các đơn vị đo diện
tích ở trên bảng của lớp, cho HS điền
vào chỗ chấm trong bảng đó


Bµi 2


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
- Chú ý củng cố về mối quan hệ của
2 đơn vị đo diện tích liền nhau, về
cách viết số đo diện tích dới dạng số
thập phân


Bµi 3


- Cho HS tù lµm bµi rồi chữa bài



- HS tự làm bài rồi chữa bài


- HS học thuộc tên các đơn vị đo diện tích thông dụng
(nh m2<sub>; km</sub>2<sub>; ha và quan hệ giữa ha; km</sub>2<sub>; với m</sub>2<sub>...)</sub>
1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> = 10000cm</sub>2<sub> = 1000000mm</sub>2


1ha = 10000m2


1km2<sub> = 100ha = 1000000m</sub>2
1m2<sub> = 0,01dam</sub>2


1m2<sub> = 0,0001hm</sub>2<sub> = 0,0001ha</sub>
1m2<sub> = 0,000001km</sub>2


1ha = 0,01 km2
6km2<sub> = 600ha</sub>
9,2km2<sub> = 920ha</sub>
0,3km2<sub> = 30ha</sub>
3. Cñng cè:


- Nêu lại mối quan hệ giữa các dơn vị ®o diÖn tÝch,


- Nhận xét chung, nhắc H về nhà làm bài trong vở bài tập.
<b>Chính tả</b>


<b>Nghe - viết: cô gái của tơng lai. </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe-viết đúng chính tả bài Cơ gái của tơng lai.



- LuyÖn tËp viÕt hoa tên các huân huy chơng, danh hiệu, giải thởng; biết một số huân
chơng của nớc ta.


<b>II. chuẩn bị:</b>


- Vë bµi tËp


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy và học:</b>


1. Hớng dẫn HS viết chính tả
- GV đọc tồn bài


- Em hãy nêu nội dung chính của bài ?
- Em hãy tìm những từ dễ viết sai ?
- GV đọc từ khó


- GV đọc cho H viết bài


- GV đọc sốt bài – lu ý từ khó
2. Chấm,chữa bài


GV chÊm nhanh 1 sè bµi tríc líp
- Rót kinh nghiƯm


3. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 2: Gọi HS đọc bài 2


- Gọi HS nhắc lại qui tắc viết hoa c¸c


danh hiƯu.


Tổ chức hoạt động nhóm đơi
- Gọi đại diện các nhóm chữa bài
GVlu ý trờng hợp Nhất, Nhì, Ba…
Bài 3: HS đọc kĩ đề bài và những nội
dung cho trớc


Th¶o luËn nhãm


+ Bài giới thiệu Lan Anh là một bạn gái giỏi
giang, thông minh, đợc xem là một trong nhng
mu ngi ca tng lai.


+ in-tơ-nét, Ôt-xtrây- li-a, Nghị viện Thanh niên,
HS viết bảng con (giấy nháp )


HS viết vào vë


HS soát lỗi, đổi chéo bài soát lỗi


Đọc, nêu yêu cầu của đề bài
Các nhóm thảo luận


Anh hùng Lao động


Anh hùng Lực lợng vũ trang
Huân chơng Sao vàng


Huõn chng c lập hạng Ba


Huân chơng Lao động hạng Nhất
Huân chơng Độc lập hạng Nhất
Nhóm khác , bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đại diện nhóm nêu kết quả
4. Củng cố, dặn dò:


- Nhắc lại qui tắc viết hoa.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Huân chơng Sao vàng
- Huân chơng Quân công
- Huân chơng Lao động
<b>Tiếng Việt</b>


<b>Luyện đọc : thuần phục s tử</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách đọc đúng, đọc hiểu, đọc diễn cảm toàn bài
- Rèn kĩ năng đọc và cảm nhận vẻ đẹp của bài văn.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. Các hoạt ụng dy hc</b>


1. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu bµi:



b.<b> Hớng dẫn HS luyện đọc</b>


* Luyện đọc:


Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đơi 5
đoạn bài văn- HS tự uốn sửa


* Tìm hiểu bài:


-Tổ chức cho HS thảo luận trả lời các
câu hỏi trong Sgk


- Nội dung bài là gì?
* Đọc diễn cảm


- HD tìm giọng đọc phù hợp mỗi đoạn
- Treo bảng phụ ghi đoạn 3,4


-Tổ chức HS luyện đọc diễn cảm và thi
đọc diễn cảm.


- Tổ chức HS đánh giá nhau.
2. Củng cố dặn dị:


- 1HS nh¾c lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò học bài và chuẩn bị bài sau


-HS luyờn c theo cp.


-1HS c ton bi.


-HS đọc thầm , đọc lớt ,thảo luận nhóm
đơi trả lời các câu hỏi.


-Các nhóm vấn đáp trả lời lần lợt các câu hỏi.
- 5 HS tiếp nối đọc bài , lớp theo dõi phát hiện
giọng đọc


-HS luyện đọc nhóm đơi
- Thi c din cm.


<b>Toán</b>
<b>Luyện thêm </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c về mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích và cách chuyển các đơn vị ấy
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích.


<b>II. chn bÞ: </b>
- Vë bµi tËp


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.Hớng dẫn HS làm một số bài tập trong VBT:
Bài 1: Gọi H đọc đề


Yêu cầu H điền đầy đủ các đơn vị đo và mối
quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.



GV nhận xét và củng cố lại mối quan hệ giữa
các đơn vị đo diện tích.


Bài 2:Yêu cầu H làm dựa vào bài 1- Lu ý mối
quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.


GV củng cố lại đổi và mối quan hệ giữa
chúng


Bài 3:Yêu cầu H đọc đề
GV hớng dẫn cách làm


HS đọc đề và xác định yêu cầu
HS làm bài tập


HS trình bày kết quả, nêu lại mối quan hệ
giữa các n v o


HS làm bài tập


Nhắc lại cách thực hiện


HS đọc đề và xác định yêu cầu
Tự làm bài vào v


1 H chữa bài
Nhận xét, bổ sung
2. Củng cố, dặn dß:



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>


<b>Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010</b>


<b>o c</b>


<b>Bài 14: bảo vệ tài nguyên thiên nhiên</b><i><b>(tiết 1)</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


Sau khi học bài này, học sinh biết:


- Tài nguyên thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con ngời.


- Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên nhằm phát triển môi trờng bền vững.
- Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.


<b>II. chuẩn bị.</b>


- Hình trong SGK.


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy- học</b>


1. Khi ng.


- HS báo cáo kết quả thực hành.
2. Bµi míi.


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu về các thơng tin trong SGK. </i>


- Nội dung câu hỏi thảo lun:


+ Nêu tên một số tài nguyên thiên nhiên.
+ C©u hái 1, SGK, trang 44.


+ Hiện nay việc sử dụng tài ngun thiên nhiên đã
hợp lí cha? Vì sao?


+ Nêu một số biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên?


- Tài nguyên thiên nhiên có quan trọng trong cuộc
sống hay kh«ng?


- Bảo vệ tài ngun thiên nhiên để làm gì?


-

Nªu néi dung ghi nhí SGK trang 44.


- Hoạt động nhóm 6: Quan sát tranh
ảnh trong SGK, trang 43, đọc thông
tin trong SGK cho nhau nghe và tỡm
thụng tin tr li cho cõu hi.


- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
bạn nhận xét và bổ sung.


- Trả lời câu hỏi.


- Nêu nội dung ghi nhớ SGK, trang 44



<i>. Hoạt động 2: Làm bài tập 1 trong SGK. </i>
- Hớng dẫn HS hoạt động nhóm đơi theo nội dung bảng


th«ng tin sau:


Các tài nguyên Lợi ích của tài nguyên


thiên nhiên Biện pháp bảo vệ
Đất trồng


Rừng


Đất ven biển
Cát


Mỏ than
Mỏ dầu
Gió


ánh sáng mặt trời
Hồ nớc tự nhiên
Thác nớc


Túi nớc ngầm


- Làm việc nhóm đơi:
Thảo luận và hồn thành
thơng tin vào bảng theo
nội dung kiến thức bài 1,
SGK, trang 45.



- Đại diện nhóm báo cáo
trớc lớp, lớp nhận xÐt.


- Tỉ chøc cho HS b¸o c¸o


*

<i>Tài ngun thiên nhiên có nhiều lợi ích cho cuộc sống của con ngời nên ta phải bảo vệ.</i>
<i>Biện pháp bảo vệ tốt nhất là sử dụng hợp lí, tiết kiệm, tránh lãng phí và chống ơ nhiễm.</i>
<i> Hoạt động 3: </i><b>Bày tỏ thái độ của em. </b>


- Hớng dẫn HS thảo luận căp đôi theo các ý
kiến của bài tập số 3, SGK, trang 45.


- GV cùng HS trao đổi ý kiến để đi đến
thống nhất kết quả.


- Thảo luận nhóm đôi: Trao đổi và thống
nhất ý kiến của bài tập số 3, SGK, trang
45 để bày tỏ ý kiến: tán thành, không tán
<i>thành, phân vân.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>tiết kiệm và hợp lí nó sẽ cạn kiệt và ảnh hởng đến cuộc sống tơng lai của con ngời.</i>
<i>3. Hoạt động nối tip</i>


<b>- Yêu cầu HS hoàn thành phiếu có nội dung sau:</b>


Tài nguyên thiên
nhiên ở địa
ph-ơng em sống



Tài nguyên thiên nhiên đợc sử dụng Biện pháp bảo vệ đang đực
thực hiện.


... ... ...
- HS lắng nghe và ghi chép lại các yêu cầu của GV.


- Nhận xét tiết học và tuyên dơng các nhóm.
<b>Toán</b>


<b>Tiết 147: ôn tập về đo thể tích</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Giúp HS củng cố về quan hệ giữa m3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub>, viết số đo thể tích dới dạng số thập </sub>
phân; chuyển đổi số đo thể tích.


- Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo thể tích.
<b>ii. chuẩn bị</b>


- H×nh thøc: cá nhân, cả lớp.


<b>IIi. Cỏc hot ng dy hc ch yếu</b>


1. Kiểm tra bài cũ: nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
2. Bài mới:


Bµi 1


- GV kẻ sẵn bảng trong SGK lên bảng của
lớp rồi cho HS viết số thích hợp vào chỗ
chấm



Bài 2


- GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài


- Trả lời các câu hỏi của phần b)


- HS nhc li mi quan hệ giữa 3 đơn vị đo thể
tích


- Quan hệ của 2 đơn vị liền kề nhau
1m3<sub> = 1000dm</sub>3 <sub>1dm</sub>3<sub> = 1000cm</sub>3
0,5m3<sub> = 500dm</sub>3 <sub>0,2dm</sub>3<sub> = 200cm</sub>3
6 m3<sub>272dm</sub>3<sub> = 6,272 m</sub>3


2105dm3<sub> = 2,105 m</sub>3
3 m3<sub>82dm</sub>3<sub> = 3,082 m</sub>3
8dm3<sub> 439cm</sub>3<sub> = 8,439dm</sub>3


3670cm3<sub> = 3,670dm</sub>3<sub> = 3,67dm</sub>3
3. Cñng cè:


- Nêu bảng đơn vị đo thể tích
- Mối quan hệ gia chỳng


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Mở rộng vốn từ : nam và nữ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ chỉ những phẩm chất quan trọng nhất của nam và nữ,
hiểu nghĩa của từ. Trao đổi về phẩm chất quan trọng mà ngời nam, ngời nữ cần có.


- Biết các thành ngữ, tục ngữ nói về nam, nữ, về quan niệm bình đẳng nam, nữ. Xác định
đợc thái độ đúng đắn: không coi thờng phụ nữ.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Vë bµi tËp.


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy và học:</b>


1. Híng dÉn HS luyÖn tËp


Bài 1: Gọi 1 HS đọc, xác nh yờu cu ca
bi.


Hd thảo luận nhóm, nêu kết quả.
Bµi tËp 2


- Tổ chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả


Lớp đọc thầm theo
VD :-có


- nam:dịng cảm, năng nổ,..


- nữ: dịu dàng, khoan dung,


VD :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV tỉng kÕt
Bµi 3


- Gọi 1 HS đọc đề bài tập số 3, xác định
yêu cầu của bài.


Hd th¶o ln nhãm


Hd đại diện nhóm nêu kết quả


GV hớng cho HS chọn đáp án a và giải
thích qua bài đọc trớc…


* Cần có quan niệm đúng đắn về nam n..
3. Cng c, dn dũ:


- Nhắc lại ý chÝnh cđa bµi
- NX tiÕt häc.


- HS nµo cha hoµn thµnh vỊ nhµ tiÕp tơc
hoµn chØnh.


trong mäi c«ng viƯc.
.


…………



+phẩm chất chung:cả 2 đều giàu tình cảm, biết
quan tâm đến mọi ngời..


+Ma-ri-ơ:giàu nam tính, kín đáo, quyết đốn,
mạnh m,


+Giu-li-ét-ta: dịu dàng, ân cần, đầy nữ tính,
Nhóm khác bổ sung


HS trình bày ý nghĩa từng câu thành ngữ, tục
ngữ


.


HTL các thành ngữ, tục ngữ đó
<b>Kể chuyện</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết kể đợc 1 câu chuyện đã nghe hay đã đọc về một nữ anh hùngcó tài.
- Biết trao đổi với bạn về nội dung ,ý nghĩa câu chuyện.


- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. chuẩn bị:</b>


- Mét sè trun cã viÕt vỊ nh÷ng ngêi n÷ anh hùng, cácphụ nữ có tài.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, c¶ líp.



<b>III. các Hoạt động dạy và học </b>


1. Giíi thiƯu bµi.


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học
2. Hớng dẫn HS kể chuyện.


Gọi H đọc đề bài, xác định yêu cầu.
HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý SGK


- Hãy giới thiệu tên câu chuyện mà em định kể ?
- Hãy gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý sơ lợc
của câu chuyện.


3. HS tËp kĨ chun.


-Tổ chức hoạt động nhóm.
- Gọi đại diện nhóm kể nối tiếp.


HS cã thĨ hái vỊ néi dung, ý nghÜa c©u chun:
- ý nghĩa câu chuyện ?


4.Liên hệ thực tế ,củng cố ,dặn dò


- Nhn xột tit hc , khen H kể chuyện hay.
- Nhắc H đọc trớc đề bài tuần 31 và chuẩn bị.


KÓ c©u chun …..vỊ mét nữ anh hùng
hoặc một phụ nữ có tài.



C lp c thm theo


VD : +Con gái ngời chăn cừu
+………….


HS lµm trong vë bµi tËp
KĨ chun trong nhãm


Trao đổi với nhauvề nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.


Nhãm kh¸c nhËn xÐt:
+ néi dung c©u chun
+ c¸ch kĨ chun


+ khả năng hiểu chuyện của ngời kể .
Bình chän c©u chun hay nhÊt, cã ý
nghÜa nhÊt, ngêi kĨ chun hÊp dÉn nhÊt.
<b>Khoa häc</b>


<b>TiÕt 59: Sù sinh sản của thú</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, HS biết:


- Nêu đợc sự sinh sản của thú.


- So sánh và nêu lên đợc sự khác nhau, giống nhau trong chu trình sinh sản của thú và
của chim. Kể tên đợc loài thú đẻ một con một lứa và nhiều con một lứa.



- Có ý thức để ý v quan sỏt thiờn nhiờn.
<b>II. chun b.</b>


- Các hình minh hoạ trang 120, 121 SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhãm, c¶ líp.


<b>III. các Hoạt động dạy- học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Hớng dẫn HS hoạt động theo
nhóm để thảo luận các câu hỏi:


+ C©u hái SGK, trang 120, 121.


* GV kết thúc hoạt động 1

<i>: Theo</i>
<i>nọi dung bạn cần biết SGK, trang 121.</i>


- Hoạt động theo nhóm: Quan sát các hình 1, 2
SGK và trả lời câu hỏi để: Biết bào thai của thú
<i>phát triển trong bụng mẹ; Phân tích đợc sự tiến</i>
<i>hố trong chu trình sinh sản của thỳ vi chu trỡnh</i>
<i>sinh sn ca ch, chim. </i>


- Đại diện HS trình bày từng hình và nhóm bạn
nhận xÐt, bæ sung.


- Nêu nội dung bạn cần biết SGK, trang 121.
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.


- Theo dõi, kiểm tra hoạt động cá nhân.


- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả và
trình bày.


- Theo em, trong số các lồi vật ni
của gia đình, con vật nào mỗi lứa đẻ nhiều
con nhất?


- Hoạt động theo cá nhân: Quan sát hình trang
121 và trả lời câu hỏi để: Kể tên một số loài
<i>thú mỗi lứa đẻ một con; mỗi lứa đẻ nhiều con.</i>
- Đại diện HS báo cáo kt qu quan sỏt.


- Trả lời câu hỏi.
3. Củng cố, dặn dò.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài 60: Sự nuôi và dậy con của một số loài thó.
<b>TiÕng ViƯt</b>


<b>«n tËp luyện từ và câu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập, củng cố về mở rộng vốn từ : Nam và nữ
- Thực hành kỹ năng sử dụng tiếng Việt


<b>II. chuẩn bị:</b>


- Hình thức: cá nhân, cả líp.



<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
1. Hớng dẫn HS làm bài tập:


<b>Bài 1</b>: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: anh hùng,bất khuất, trung
hậu, đảm đang.


a. Chị Võ Thị Sáu hiên ngang trớc kẻ thù hung bạo.
b. Gơng mặt bà toát ra vẻ , hiền lành.


c. Trong hai cuộc kháng chiến, Đảng và Nhà nớc ta đã tuyên dơng các nữ …nh : Nguyễn
Thị Chiên, Tạ Thị Kiều, Kan Lịch, …


d. Chị út Tịch vừa đánh giặc giỏi, vừa … cơng việc gia đình.


<b>Bµi 2</b>: Nối lời giải nghĩa ở cột B thích hợp víi tõ ë cét A:


<b>A </b> <b>B</b>


Độ lợng Nhân từ và hiền lành


Nhờng nhịn Rộng lợng, dễ thông cảm với ngời có sai lầm vµ dƠ tha
thø.


Nhân hậu Chịu phần thiệt thịi về mình, để ngời khác đợc hởng
phần hơn trong quan h i x.


<b>Bài 3</b>: Nêu cách hiểu của mình về nội dung các thành ngữ dới đây bằng cách tìm lời giải
nghĩa ở cột B thích hợp với thành ngữ ở cột A:


<b>A</b> <b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ học, nhắc H vỊ nhµ häc kÜ bµi.


<b> </b>


<b>Thứ t ngày 31 tháng 3 năm 2010</b>


<b>Lịch sử</b>


<b>Tiết 30: Xây dựng nhà máy thuỷ điện hoà bình</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này HS biết.


- Việc xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ Bình nhằm đáp ứng yêu cầu của cách mạng lúc đó.
- Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình là kết quả của sự lao động sáng tạo, quên mình của cán bộ
cách mạng, công nhân hai nớc Việt - Xô.


- Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình là một trong những thành tựu nổi bật của công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở nớc ta trong 20 năm sau khi đất nớc thống nhất.


<b>II. chuÈn bÞ</b>


- Tranh SGK, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Giới thiệu bài.


- Sau năm 1975 cả nớc bớc vào công cuộc xây dựng CNXH. Trong q trình đó, mọi sản


xuất đời sống đều rất cần điện. Một trong những cơng rình vĩ đại kéo dài suốt 15 năm là cơng
trình Nhà máy thuỷ điện Ho Bỡnh.


2.<b> Tìm hiểu bài.</b>


<i><b> Hoat ng 1</b></i><b>:(</b> lm vic cá nhân)


<i> - Gv yêu cầu HS đọc SGK trả lời câu hỏi.</i>
- Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình đợc xây
dựng năm nào? ở đâu ? Trong thời gian bao
lâu ?


- GV tiÓu kÕt ý.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: </b>(làm việc theo nhúm)


<i><b>Tinh thần xây dựng nhà máy của công</b></i>
<i><b>nhân Việt Nam và chuyên gia Liên Xô.</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc SGK thảo luận nhóm.
- Trên công trờng xây dựng nhà máythuỷ
điện Hồ Bình, công nhân Việt Nam và
chuyên gia Liên Xô làm việc với tinh thần
ntn ?


- GV tiểu kết chốt ý chính.
<i> Hoạt động 3</i><b> : </b>(làm việc cả lớp )


<i><b>Những đóng góp của nhà máy thuỷ điện</b></i>
<i><b>Hồ Bình đối với t nc ta.</b></i>



GV yêu cầu HS thảo luận, tìm hiểu:


- Nêu vai trị của nhà máy thuỷ điện Hồ
Bình đối với công cuộc xây dựng đất nớc ?
- GV cho HS nhắc lại.


- HS đọc SGK trả lời câu hi.
- Lp nhn xột b sung.


+ Nhà máy chính thức khởi công xây dựng tổng
thể vào ngày 6-1-1979.


+Xõy dng trờn sơng Đà tại thị xã Hồ Bình
( u cầu HS chỉ trên bản đồ )


+ Sau 15 năm thì hoàn thành ( 1979- 1984)
- HS đọc SGK, quan sát tranh thảo luận trả lời.
-Suốt ngày đêm có 35 000 và hàng nghìn xe cơ
giới làm việc hối hả trong điều kiện khó khăn,
thiếu thốn.


+ Tinh thần thi đua lao động, sự hi sinh qn
mình của những ngời cơng nhân xây dựng.
- HS đọc SGK và thảo luận.


+ Cung cấp điện từ Bắc vào Nam, từ rừng núi
đến đồng bằng, nông thôn đến thành phố, phục
vụ cho sản xut v i sng.



+ Nhà máy là công trình tiêu biểu đầu tiên, thể
hiện thành quả của công cuộc xây dùng CNXH.
- Líp nhËn xÐt bỉ sung.


- HS đọc kết luận SGK.
3. Củng cố, dặn dò


- Gv nhấn mạnh ý : Nhà máy thuỷ đện Hồ Bình là thành tựu nổi bật trong 20 năm, sau
khi thống nhất đất nớc..


- HS nêu cảm nghĩ về tinh thần lao động của kĩ s và công nhân.


- HS nêu thêm một số nhà máy thuỷ điện lớn của đất nớc đã và đang đợc xây dựng.
- GV nhận xét tiết học . Dặn HS chun b cho tit hc sau


<b>Toán</b>


<b>Tiết 148: ôn tập về đo diện tích và thể tích ( tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- So s¸nh c¸c số đo diện tích và thể tích,


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>ii. chuẩn bị</b>


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.


<b>IIi. Cỏc hot ng dy hc chủ yếu</b>


1. Kiểm tra bài cũ: nêu bảng đơn vị o din tớch, th tớch.



<b>2. Bài mới</b>


Bài 1: Yêu cầu HS giải thích cách
làm(không yêu cầu viết phần giải
thÝch vµo bµi lµm)


Bµi 2
Bµi 3


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
- HS viết vào vở hoặc đọc kt qu


- HS tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải bài toán
- HS tự nêu bài toán rồi giải bài toán


Thể tích của bể nớc là:
4 x 3 x 2,5 = 30(m3)


ThĨ tÝch cđa phÇn bĨ cã chøa níc lµ:
30 x 80 : 100 = 24(m3)


a) Số lít nớc chứa trong bể là:
24m3 = 24000dm3 = 24000l
b) Diện tích đáy của bể là:


4 x 3 = 12(m2)


ChiỊu cao cđa møc níc chøa trong bĨ lµ:
24 : 12 = 2(m)



3. Củng cố:


Nêu lại nội dung «n tËp.
NhËn xÐt giờ học.


<b>Tp c</b>


<b>Tà áo dài việt nam</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài với giọng nhẹ nhàng, cảm hứng ca ngợi, tự hào về chiếc
áo dài Việt Nam.


- Hiểu: Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của ngời phụ nữ và truyền thống
của dân tộc Việt Nam.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


- Tranh minh ho¹ trong SGK,


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy và học :</b>


1. Luyện đọc đúng


- Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài
- GV chia 4 on


Đoạn 1:.xanh hồ thuỷ,..
Đoạn 2:vạt phải.



Đoạn 3:trẻ trung.
Đoạn 4: còn lại


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- GV c mu c bi


2.Tìm hiểu bài:
Đoạn 1,2


Câu 1 SGK ?


Câu 2SGK ?
Đoạn 3,4


C lp c thm theo


Luyn đọc từ khó: thế kỉ XIX, XX, bng, …


Gi¶i nghÜa từ khó: áo cánh, phong cách, tế nhị, xanh hồ
thuỷ, t©n thêi, y phơc,…


Cả lớp đọc thầm theo


+ phụ nữ VN xa hay mặc áo thẫm màu, phủ ra bên
ngoài những lớp áo cánh nhiều màu bên trong làm cho
ngời ph n tr nờn tinh t, kớn ỏo.



+ áo dài cổ truyền có 2 loại:


- áo tứ thân :có 4 mảnh vải, 2 mảnh sau ghép liền giữa
sống lng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C©u 3SGK ?
C©u 4 SGK?


3. Luyện đọc diễn cảm


- Từ ý từng đoạn HS nêu cách đọc
- Gọi HS đọc bài


- Em h·y nªu ý chính của bài ?
4.Củng cố, dặn dò


- Nhận xét tiết học, nhắc H về
luyện đọc thêm.


+ áo dài tân thời:đợc cải tiến, chỉ gồm 2 thân vải ,…
+..thể hiện phong cách tế nhị, kín đáo của phụ nữ VN
+ VD :…đẹp và duyên dáng,…


- Luyện đọc theo nhóm
- Thi đọc đoạn 1


Líp nhËn xÐt, sưa sai
ý 2 mơc I



<b>TËp làm văn</b>


<b>ôn tập về tả con vật</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Qua việc phân tích bài văn mẫu Chim hoạ mi hót, học sinh đợc củng cố hiểu biết về
văn tả con vật.


- Viết đợc đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) tả hình dáng hoặc hoạt động của con vật mình
u thích.


<b>II. chn bÞ: </b>
- Vë bµi tËp


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy và học:</b>


1. Híng dÉn HS lun tËp


Bài 1: Gọi 1 HS đọc, xác định yêu cầu.
GV ghi bảng, nhắc lại dàn bài tả con
vật-gọi 1,2 HS đọc .


- Tổ chức hoạt động nhóm


- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
Câu a ?


C©u b ?
C©u c ?



GV nhấn mạnh: tác giả dùng biện pháp
so sánh để tả con vật


Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề,xác định u cầu.
*Lu ý:


Khi t¶, sư dơng các biện pháp tu từ
HS làm việc cá nhân


Gọi nhiều HS trình bày nối tiếp nhau
3. Củng cố, dặn dò:


-Nhận xét tiết học, nhắc H về nhà tiếp tục
hoàn thành đoạn văn.


Lp c thm theo
C lp c thm ln 2
+4 on :


MB


Đoạn 1:câu đầu (MB tự nhiên-giới thiệu sự xuất
hiện của chim hoạ mi vào các bi chiỊu)


TB


Đoạn 2: tiếp…cỏ cây (tả tiếng hót đặc biệt của
hoạ mi vào buổi chiều)



Đoạn 3: tiếp…đêm dày (tả cách ngủ rất đặc biệt
của hoạ mi trong đêm)


KL


Đoạn 4: còn lại (Kết bài khơng mở-tả cách hót
chào nắng sớm rất c bit ca ho mi)


+..thị giác
thính giác


VD: chi tiết tả hoạ mi ngủ.


+Vit 1 on vn ngắn tả hình dáng (hoặc hoạt
động) của con vật mà em yờu thớch


HS có thể quan sát tranh, ảnh, tham khảo 1 số
bài văn.


Lp nhn xột, sa sai:
+ chủ đề?


+ néi dung c¸c chi tiết?


+ sử dụng từ ngữ- biện pháp tu từ?
Bình bài hay nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Cng c , ơn tập về các đơn vị đo diện tích và đo thể tích
- Rèn kĩ năng tính tốn.



<b>II. chn bÞ:</b>


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Híng dÉn HS lµm mét sè bµi tËp trong VBT:</b>


Bài 1: Hd đổi về cùng một cách viết rồi so
sánh và điền dấu.


Bài 2: Hd phân tích đề bài và nêu các bớc giải
bài toán.


Gọi H chữa bài, nhận xét.
Bài 3:Yêu cầu H đọc đề


GV hớng dẫn cách làm: -> tính thể tÝch,
a. Vníc = 85% VbÓ


b. Mức nớc = Vnớc : diện tích đáy.


MÉu:


9m2<sub>6dm</sub>2<sub> = 9,06m</sub>2
9,06m2


Tính chiều cao -> tính diện tích -> tớnh s
thúc thu c.


Đáp số: 12 tấn thóc.



HS c đề và xác định yêu cầu
Tự làm bài vào vở


1 H chữa bài
Nhận xét, bổ sung
2. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét đánh giá giờ học , nhắc H chuẩn bị bài sau.


<b> </b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>ôn tập làm văn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn tập, củng cố về cách viết đoạn đối thoại
- Rèn kĩ năng viết văn.


<b>II. chuÈn bÞ</b>


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>IIi. Nội dung:</b>


1. GV nờu đề bài : Dựa vào truỵên Ba anh<i><b>em </b></i>
( TV 4/tập1), em hãy viết thành một đoạn đối thoại
cho màn kịch nhỏ.


- GV hớng dẫn H tìm hiểu yêu cầu của đề và HD
viết : giới thiệu về nhân vật, cảnh trí, thời gian và lời


đối thoại của bà, em út Chi - ôm –ca để bộc lộ tính
cách của ba anh em.


2. HS tập viết đoạn đối thoại.
- Tổ chức hoạt động nhóm đơi


- Gọi đại diện nhóm trình bày nối tiếp
- Gọi đại diện nhóm diễn lại vở kịch


Nhãm kh¸c cã thĨ hái về nội dung và ý nghĩa câu
chuyện.


- Câu chuyện giúp bạn hiểu điều gì?


- C©u chun khiến bạn suy nghĩ gì về truyền
thống đoàn kết của dân tộc?


3. Liên hệ thực tế, củng cố, dặn dò
- Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện


- Nhận xét tiết học, nhắc H luyện kể thêm ở nhµ.


HS đọc đề
HS lắng nghe


HS xác định yêu cầu


TËp kể từng đoạn nối tiếp trong nhóm
Tập kể toàn bộ câu chuyện



Nhóm khác nhận xét:


<i>+Ni dung câu chuyện có y </i>
<i>khụng</i>


<i>+giọng kể, nét mặt, cử chỉ.</i>
<i>+sáng tạo </i>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Lắp rô bốt ( tiết 1) </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


HS cần phải:


- Chn ỳng v cỏc chi tit để lắp rô bốt.
- Lắp đợc rô bốt đúng đảm bảo kĩ thuật.


- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an tồn trong khi thực hành.
<b>II. chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy- học.</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu.</b>


- Hớng dẫn hoạt động cả lớp, quan sát kĩ và
trả lời cõu hi:


+ Gọi tên các bộ phận của rô bốt.



+ Để lắp đợc rô bốt theo em cần mấy bộ
phận? Hãy kể tên các bộ phận đó?


- Chốt các bộ phận để lắp đợc rô bốt.


- Hoạt động cả lớp: Quan sát rô bốt đã
lắp sẵn và nhận xét theo hớng dẫn của
GV.


- Lắng nghe và nêu lại.
- Trả lời câu hỏi.


- Lắng nghe và nhắc lại các bộ phận của
rô bốt.


Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật thực hành lắp Rơ-bốt.
<i>a. Chọn chi tiết.</i>


- Quan s¸t, kiĨm tra HS chän chi tiÕt.
b. L¾p tõng bé phËn.


- Để lắp đợc rô bốt ta cần lắp các bộ phận
nào?


- Nhận xét các bớc lắp:


- GV hng dn HS lắm đợc kĩ thuật lắp ghép
từng bộ phận bằng cách GV thao tác mẫu hoặc
HS.



* Kết thúc hoạt động 2.



- Hoạt động cả lớp: Chọn chi tiết để lắp.
- Phân loại và để riêng các chi tiết cho
việc lắp ghép đợc thuận tiện.


- HS quan sát hình, đọc nội dung từng
phần trong SGK để nêu đợc các bớc lắp.
- Quan sát cách lắp ráp theo các bớc của
GV hớng dẫn theo đúng mơ hình SGK.
3. Củng cố, dặn dị.


- GV nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn HS chuẩn bị dụng cụ cho bài sau.


<b> </b>


<b>Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 60: Sự nuôi và DạY CON CủA MộT Số LOàI THú</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, HS biết:


- Trình bày những nét chung về sự sinh sản và nuôi dạy con của hổ và hơu.
- Có ý thức tìm hiểu về muông thú xung quanh.



<b>II. chuẩn bị.</b>


- Các hình minh hoạ trang 122, 123 SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả líp.


<b>III. các Hoạt động dạy- học.</b>


Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
- Hớng dẫn HS hoạt động theo nhóm


để thảo luận các câu hỏi:
+ Hai nhóm tìm hiểu sự sinh sản và
ni con của hổ: Câu hỏi SGK, trang
122.


+ Hai nhãm t×m hiĨu sự sinh sản và
nuôi con của hơu: Câu hỏi SGK, trang
123.


- Tỉ chøc cho HS b¸o c¸o
- NhËn xÐt.


- Hoạt động theo 4 nhóm: Các nhóm đọc
thơng tin, quan sát hình SGK, trả lời câu hỏi
để: Hai nhóm trình bày sự sinh sản và ni
<i>con của hổ; hai nhóm trình bày sự sinh sn v</i>
<i>nuụi con ca hu. </i>


- Đại diện HS trình bày từng hình và nhóm bạn
nhận xét, bổ sung.



Hot động 2: Trò chơi: Nào chúng ta cùng đi săn.
- Hớng dẫn HS hoạt động theo nhóm:


+ Chọn các thành viên, chia đều 4
nhóm và hai nhóm một tạo thành một cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

để chơi trong đó: Một nhóm làm hổ và
<i>nhóm cịn lại làm hơu.</i>


+ Nhiệm vụ của 4 đội chơi là diễn tả
<i>lại các hoạt động dạy và thực hành các kĩ</i>
<i>năng của thú mẹ đối với thú con.</i>


- Tỉ chøc cho HS b¸o c¸o kết quả và
trình bày.


- Nhận xét.


- Đại diện nhóm HS trình bày kĩ năng: Hổ thì
<i>săn mồi (hơu), còn hơu thì phải chạy trốn kẻ </i>
<i>thù (hổ).</i>


Hot động 3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài 61: Ôn tập: Thc vt v ng vt.
<b>Toỏn</b>


<b>Tiết 149: ôn tập về đo thêi gian</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp HS củng cố về quan hệ giữa 1 số đơn vị đo thời gian, cách viết số đo thời gian
d-ới dạng số thập phân, chuyển đổi số đo thời gian, xem đồng hồ,...


- Gi¸o dơc ý thøc vËn dơng thùc tÕ linh hoạt, sáng tạo.
<b>ii. chuẩn bị</b>


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.


<b>IIi. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>
1. Kiểm tra bài cũ: nêu các đơn vị đo thời gian
2. Bài mới


Bµi 1
Bµi 2


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài


Bài 3


- GVly mt đồng hồ (hoặc đồng hồ thực)
cho HS thực hiện xem đồng hồ khi cho
các kim di chuyn


Bài 4


- HS tự làm bài rồi chữa bài
- HS nhớ kết quả của bài 1
2năm 6tháng = 30tháng


1giờ 5phút = 65phút
28tháng = 2năm 4tháng
144phút = 2giờ 24phút
60phút = 1giê


30phót = 1/2giê = 0,5giê
60gi©y = 1phót


30gi©y = 1/2phót = 0,5phút


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
- Khoanh vµo B


3. Cđng cè:


Nêu bảng đơn vị đo thời gian


NhËn xÐt giê häc, nh¾c H vỊ nhµ lµm bµi trong vë bµi tËp.
<b>Lun tõ vµ câu</b>


<b>ôn tập về dấu câu ( dấu phẩy)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức đã học về dấu phẩy: nắm đợc tác dụng của dấu phẩy, nêu đợc ví
dụ về tác dụng của dấu phẩy.


- Điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mẩu chuyện đã cho.
<b> II. chuẩn bị:</b>


- Vë bµi tËp,



- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy và học:</b>


1. Híng dÉn HS luyÖn tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Tổ chức hoạt động nhóm


- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
- Gọi H đọc lại bảng tổng kết.
GV tiểu kết


Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề, xác định yêu cầu.
Hd lm vic cỏ nhõn


Gọi HS trình bày


(cú thể có nhiều đáp án - GV phân tích,
h-ớng dn HS la chn)


- Đoạn văn nói điều gì ?
3. Củng cố, dặn dò:


- Nhc lại 3 t/d của dấu phẩy để sử dụng.
- Nhận xét tiết học.


- VỊ nhµ kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe.


+ Xp cỏc VD vào ô trống trong bảng tổng kết?


đáp án:Câu b


C©u a
Câu c


+ điền dấu chấm hoặc dấu phẩy..,
+ sửa lại các chữ cần viết hoa.
Nhóm khác nhận xét, bỉ sung


+ Thầy giáo biết cách giải thích rất khéo, giúp
một bạn nhỏ khiếm thị hiểu đợc bình minh là
thế no.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập luyện từ và câu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố, ôn tập các dấu câu ( dấu phẩy)
- Làm đúng bài tập


<b>II. chuÈn bÞ: </b>


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Híng dÉn HS lµm một số bài tập:


<b>Bài 1</b>: Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
a. - Nam Bắc Thành là ba bạn học sinh giỏi nhất líp.



- Căn phịng này sạch sẽ mát mẻ.
b. - Lúc ấy trời đã về chiu.


- Mẹ ơi nhà mình cã kh¸ch.


c. - Trăng đã lên cao biển khuya lành lạnh.


- Giã thỉi µo ào cây cối nghiêng ngẻ bụi cuốn mù mịt và mét trËn ma Ëp tíi.


<b>Bài 2</b>: Tìm dấu phẩy dùng sai trong đoạn trích sau. Chép lại đoạn trích sau khi đã sửa các dấu
câu dùng sai.


Khi một ngày mới bắt đầu, tất cả trẻ em trên thé giới, đều cắp sách đến trờng. Những
học sinh ấy, hối hả bớc trên các nẻo đờng, ở nông thôn, trên những phố dài của các thị trấn
đông đúc, dới trời nắng gắt, hay trong tuyt ri.


<b>Bài 3</b>: Viết một đoạn văn tả hoặc kĨ vỊ mét ngêi, mét vËt, mét viƯc mµ em muốn nói. Trong
đoạn văn, có sử dụng dấu phẩy.Viết xong hÃy khoanh tròn các dấu phẩy trong đoạn văn.


2. Củng cố, dặn dò: Nhắc lại nội dung ôn tập


Gv nhËn xÐt chung, nh¾c H về nhà học kĩ bài.
<b>Toán</b>


<b>Luyện thêm</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Cng cố, ôn tập về các đơn vị đo thời gian.
- Rèn kĩ năng tính tốn.



<b>II. chn bÞ:</b>


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Híng dÉn HS lµm mét sè bµi tËp trong VBT:</b>


Bài 1: Gọi H đọc đề


Yêu cầu H điền đầy đủ các đơn vị đo và mối
quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.


GV nhËn xÐt và củng cố lại mối quan hệ giữa


HS c đề và xác định yêu cầu
HS làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

các đơn vị đo


Bài 2:Yêu cầu H làm tơng tự bài 1- Lu ý mối
quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.


GV củng cố lại cách đổi và mối quan hệ giữa
chúng


Bài 3:Yêu cầu H đọc đề
GV hớng dẫn cách làm
Bài 4: đáp số B.



HS lµm bài tập


Nhắc lại cách thực hiện


HS c v xỏc định yêu cầu
Tự làm bài vào vở


§/s: 2 giê, 1 giờ 35 phút, 10h<sub>16</sub><sub>, 7</sub>h<sub>5</sub>
2. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét đánh giá giờ học , nhắc H chuẩn bị bài sau.


<b>Thø s¸u ngày 2 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 150: phép céng</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> </b>- Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng các số tự nhiên, các số thập phân,
phân số và ứng dụng trong tính nhanh, trong giải bài toán.


- Giáo dơc ý thøc vËn dơng cÈn thËn, chÝnh x¸c.
<b>ii. chn bị</b>


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.


<b>IIi. Cỏc hot ng dy hc ch yếu</b>
1. Kiểm tra bài cũ: kết hợp khi ơn



2. Bµi míi


Hoạt động 1: GV nêu câu hỏi: Kể tên các
thành phần và kết quả của phép cộng?
Hoạt động 2: GV tổ chức, hớng dẫn HS tự
làm rồi chữa các bài tp


Bài 1+2


Bài 3


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bµi
Bµi 4( khun khÝch lµm bỉ sung)


Trao đổi ý kiến về những hiểu biết đối với phép
cộng nói chung: tên gọi các thành phần và kết
quả, tính chất của phép cộng.


- HS tù làm bài rồi chữa bài


(689 + 875) + 125 = 689 + (875 + 125)
= 689 + 1000 = 1689


(
7
2


+
9
4



) +
7
5


=
7
2


+
7
5


+
9
4
=


7
7


+
9
4


= 1 +
9
4


= 1


9
4


5,87 + 28,69 + 4,13 = 5,87 + 4,13 + 28,69 = 10 +
28,69 = 38,69


- HS trao đổi ý kiến khi chữa bài


- HS nªu các cách dự đoán kh¸c nhau råi lựa
chọn cách hợp lí nhất


- HS t c ri giải bài toán
3. Củng cố:


HƯ thèng néi dung bµi häc


Gv nhận xét giờ học, nhắc H về nhà học kĩ bài.
<b>Địa lí</b>


<b>Tit 30: cỏc i dng trờn th giới</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bµi häc, HS cã thĨ:


- Nhớ tên và tìm đợc vị trí của bốn đại dơng trên quả địa cầu hoặc trên bản đồ thế giới.
- Mô tả đợc vị trí địa lí, độ sâu trung bình, diện tích của các Đại dơng dựa vào bản đồ và
bảng số liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Các hình minh hoạ trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhãm, c¶ líp.



<b>III. các Hoạt động dạy- học.</b>
Hoạt động 1: Vị trí của các Đại Dơng.


- Có mấy đại dơng và nêu tên các đại
d-ơng đó?


- Hớng dẫn HS hoạt động theo cặp và
hoàn thành bảng thống kê dựa vào các gợi ý
sau:


+ Vị trí (nằm ở bán cầu nào)?


+ Tip giỏp vi chõu lc v i dng no?


- Trả lời câu hỏi.


- Làm việc theo cặp: Tự quan sát hình 1
trang 130, SGK và hồn thành bảng thống
kê về vị trí, giới hạn của các đại dng trờn
th gii.


- Đại diện trả lời câu hỏi, lớp nhËn xÐt vµ
bỉ sung.


<b> Hoạt động 2: Một số đặc điểm của Đại Dơng. </b>


- Hớng dẫn HS hoạt động cá nhân theo các
tiêu chí sau:



+ Đọc bảng số liệu về các đại dơng?
+ Câu hỏi SGK, phần 2, trang 131.
- Gọi đại diện HS trả lời.


- NhËn xÐt, chØnh söa cho HS.


- Làm việc cá nhân: Tự đọc SGK, dựa vào
bảng số liệu các đại dơng trang 131, SGK
để trả lời câu hi.


- Đại diện trình bày và lớp nhận xét, bổ
sung nÕu cã.


<b>Hoạt động 3: Thi kể về các đại dơng. </b>


- Hớng dẫn HS hoạt động theo nhóm:
+ Các nhóm chuẩn bị các thơng tin...để báo
cáo.


* Chèt néi dung toµn bµi.



- Hoạt động theo nhóm: Dựa vào kiến thức
đã học và thi kể theo hớng dẫn của GV.
- Đại diện HS trình bày.


- Nªu nội dung ghi nhớ SGK.
3.Củng cố, dặn dò.


- Nhận xét tiết học và tuyên dơng các nhóm.
- Chuẩn bị bài sau : ôn tập cuối năm



<b>Tập làm văn</b>


<b>Tả con vËt ( kiĨm tra viÕt )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Dựa trên kiến thức có đợc về văn tả con vật và kết quả quan sát, học sinh viết đợc bài
văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện đợc những quan sát riêng; dùng từ, đặt câu
đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc.


<b>II.</b> <b>Chn bÞ:</b>
- GiÊy kiÓm tra.


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. cácHoạt động dạy và học:</b>


1.Híng dÉn HS lµm bµi


- Gọi 1 HS đọc đề bài và gợi ý của bài
*Lu ý:


có thể dùng đoạn văn đã viết ở tiết trớc, viết thêm
một số phần để hoàn chỉnh bi vn


2.H làm bài


3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học


- Đọc và chuẩn bị cho tiÕt TLV tuÇn 31



Lớp đọc thầm theo
Cả lớp đọc thầm lần 2


<b>Khoa học </b>
<b>LUYỆN THÊM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>-</b> Củng cố kiến thức về sự sinh sản của động vật.
<b>-</b> Bổ sung bài tập ôn luyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>-</b> Hình thức: cá nhân, cả lớp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
1. Thực hành luyện tập.


Bài 1: Điền các thông tin sau vào sơ đồ cho đúng:
a. thú hiền b. thú dữ c. thú
d. ăn thịt e. ăn cỏ, thực vật


g. chạy chốn thú dữ h. săn con mồi.




Bài 2: So sánh tập quán sinh sống của hươu, nai và hổ.


Những con vật dó đại diện cho các nhóm động vật điển hình nào?
2. Dặn dò về nhà.



H xem lại những ni dung va ụn luyn.
<b>Toán</b>


<b>Luyện thêm. </b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Cđng cè, «n tËp vỊ phÐp céng
- RÌn kĩ năng tính toán


- Giáo dục hs lòng ham học
<b>II. chuẩn bị: </b>


- Vë bµi tËp


- Hình thức: cá nhân, cả líp.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
1. Hớng dẫn H làm một số bài tập trong VBT:
Bài 1: Gi H c


Yêu cầu H thực hiện các phép cộng


GV nhận xét và củng cố lại cách cộng các
STN, PS, STP


Bài 2:Yêu cầu H làm dựa tính chất cđa
phÐp céng- Lu ý c¸ch céng thn tiƯn
nhÊt



GV củng cố lại tính chất của phép cộng
Bài 3:Yêu cầu H đọc đề


GV hớng dẫn cách làm, nhận xét số hạng
đã biết và tổng.


Bài 4: Gọi học sinh đọc đề, phân tích đề
và làm bài


GV cđng cè l¹i cách tính tỉ số phần trăm


HS c v xỏc nh yờu cu
HS lm bi tp


HS trình bày kết quả, nêu lại cách cộng
HS làm bài tập


Nhắc lại cách thực hiÖn


HS đọc đề và xác định yêu cầu
Tự làm bài vo v


1 H chữa bài
Nhận xét, bổ sung


HS c và xác định cách làm
HS làm bài vào vở


Chữa bài (đáp số : 45%)
2.Củng cố, dặn dò:



Cđng cè néi dung «n tËp.


NhËn xÐt giê häc, nh¾c H về nhà học kĩ bài.


Tuần 31


<b>Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Tp c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>I. Mục tiªu:</b>


- Đọc lu lốt, diễn cảm bài văn với giọng đọc phù hợp nội dung mỗi đoạn.


- Hiểu: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn,
đóng góp cơng sức cho cách mạng.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK<b>.</b>


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy và học :</b>
1.Kiểm tra bài cũ :


HS đọc bài Tà áo dài Việt Nam, nêu nội dung bài.


<b>2. Dạy bài mới </b>



H1 :Luyn c ỳng


- Gi 1HS khá - giỏi đọc bài
- GV chia 5 on


Đoạn 1: Không biết giấy gì.
Đoạn 2:xách súng chạy rầm rầm.
Đoạn 3: còn lại


- Gi 3 HS c ni tiếp đoạn lần 1
Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- GV c mu c bi


HĐ2:Tìm hiểu bài:


- Công việc đầu tiên của anh Ba giao cho chị


út là gì?


- Những chi tiết nào cho thÊy chÞ ót rÊt håi
hép?


- Chị út đã nghĩ ra cách gì để rải truyền đơn?
Vì sao út muốn đợc thoát li?


HĐ3: Luyện đọc diễn cảm


- Từ ý từng đoạn HS nêu cách đọc


- Gọi HS c bi


-Em hÃy nêu ý chính của bài ?
3. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp nhớ câu chuyện, về nhà kể lại cho
ngêi th©n.


Cả lớp đọc thầm theo


Luyện đọc từ khó: truyền đơn, chớ, rủi, lính
<i>mã tà, thốt li…</i>


Giải nghĩa từ khó : lính mã tà, thốt li<i>…</i>
Cả lớp đọc thầm theo


+Rải truyền đơn


+Bồn chồn, thấp thỏm, ngủ khơng n,….
+ chị giả đi bán cá, giắt bó truyền đơn trên
l-ng quần…


+Vì út yêu nớc, ham hoạt động, muốn làm
đ-ợc thật nhiều việc cho cách mạng.


- Luyện đọc theo nhóm phân vai
- Thi đọc Đoạn 3



Líp nhËn xÐt, sưa sai
ý 2 mơc I


<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 151: phÐp trõ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân
số, tìm thành phần cha biết của phép cộng và phép trừ, giải bài toán có lời văn.


- Gi¸o dơc ý thøc sử dụng, tính chất linh hoạt, cẩn thận.
<b>ii. chuẩn bị</b>


- H×nh thức: cá nhân, cả lớp.


<b>IIi. Cỏc hot ng dy hc chủ yếu</b>


Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS tự ôn
tập những hiểu biết chung về phép trừ
Hoạt động 2: Tơng tự tiết ơn tập về
phép cộng.


Bµi 1


- Cho HS tự tính, thử lại rồi chữa bài
Bài 2


- Khi chữa bài nên cho HS củng cố về



Tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, 1
số tính chất của phép trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

cách tìm số hạng, số bị trừ cha biết
Bài 3


- Cho HS tự giải rồi chữa bài 540,8 - 385,5 = 155,3 (ha)Diện tích đất trồng hoa là:


Diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa là:
540,8 + 155,3 = 696,1(ha)


3. Cñng cè:


Nêu lại nội dung bài học


Nhận xét chung, nhắc H về nhà xem lại bài.
<b>Tiếng Việt</b>


<b>Luyn c: cụng vic u tiờn</b>
<b>I. Mc tiêu:</b>


- Củng cố cách đọc đúng, đọc hiểu, đọc diễn cảm toàn bài
- Rèn kĩ năng đọc và cảm nhận vẻ đẹp của bài văn.


<b>II. chuÈn bÞ</b>


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Hớng dẫn HS luyện đọc.


B1.Luyện đọc:


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đơi 3
đoạn bài văn- HS tự uốn sa


B2. Tìm hiểu bài:


- Tổ chức cho HS thảo luận trả lời các câu
hỏi trong Sgk


- Nội dung bài là gì?
B3. Đọc diễn cảm


- Hd tìm giọng đọc phù hợp mỗi đoạn
- Treo bảng phụ ghi đoạn 2


-Tổ chức HS luyện đọc diễn cảm và thi
đọc diễn cảm.


- Tổ chức HS đánh giá nhau.
2. Củng cố, dặn dò:


- 1HS nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò học bài và chuẩn bị bài sau


- HS luyên đọc theo cặp.
- 1HS đọc toàn bài.



- HS đọc thầm , đọc lớt ,thảo luận nhóm
đơi trả lời các câu hỏi.


- Các nhóm vấn đáp trả lời lần lợt các câu hỏi.
- 3 HS tiếp nối đọc bài , lớp theo dõi phát hiện
giọng đọc


- HS luyện đọc nhóm đơi
- Thi đọc diễn cảm.


<b>ChÝnh t¶</b>


<b>Nghe - viết: tà áo dàI việt nam </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe-viết đúng chính tả bài Tà áo dài Việt Nam.


- Luyện tập viết hoa tên các huân huy chơng, danh hiệu, giải thởng; biết một số huân
chơng cđa níc ta.


<b>II. chn bÞ:</b>
- Vë bµi tËp,


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy và học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ :


Gọi HS lên bảng viết từ khã ( tªn mét sè danh hiƯu häc ë tiÕt trớc)
2.<b>Dạy bài mới :</b>



H1 : Hng dn HS vit chớnh tả
- GV đọc toàn bài


- Em hãy nêu nội dung chính của bài ?
- Em hãy tìm những từ dễ viết sai ?
- GV đọc cho H viết nháp từ khó
- GV đọc cho H viết bài


- GV đọc sốt bài – lu ý từ khó
HĐ2 : Chấm ,chữa bài


GV chÊm nhanh 1 sè bµi tríc líp
- Rót kinh nghiƯm


+ Bài giới thiệu vẻ đẹp của tà áo dài Việt Nam,
một vẻ đẹp kết hợp giữa truyền thống và hiện đại.
+ ghép lin, b buụng, c truyn,


HS viết giấy nháp.
HS viết bài vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

HĐ3 : Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 2 : Gọi HS đọc bài 2


Tổ chức hoạt động nhóm đơi
- Gọi đại diện các nhóm chữa bài
GVlu ý khi viết tên các danh hiệu,…
Bài 3b:


Hd đọc kĩ đề bài và nhắc lại quy tắc


viết hoa các danh hiệu, giải thởng, …
Hd thảo luận nhóm


Gọi đại diện nhóm nêu kết qu
3. Cng c, dn dũ:


- Nhắc lại qui t¾c viÕt hoa.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


a. Huy chơng Vàng, Huy chơng Bạc, Huy chơng
Đồng.


b. Nghệ sĩ Nhân dân, Nghệ sĩ Ưu tú.
c. Quả bóng Vàng, Đôi giày Vàng;
Quả bóng Bạc, Đôi giày Bạc.
Đáp án:


- Huy chng ng,
- Gii Nht tuyt i,


- Giả Nhất về Thực nghiệm.


<b>Toán</b>


<b>ôn tập về phép trừ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về kĩ năng thực hiện phép trừ với các số thập phân, phân số, số tự nhiên.
- Rèn kĩ năng tính toán.



<b>II. chuẩn bị: </b>
- Vë bµi tËp


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.<b>Híng dÉn HS lµm mét sè bµi tËp trong VBT:</b>


Bài 1: Gi H c


Yêu cầu H thực hiện các phép trừ


GV nhận xét và củng cố lại cách trừ các
số thập phân, phân số, số tự nhiên.


Bi 2: Yờu cu H c


GV hớng dẫn cách làm, nhận xét thành
phần cha biết của phép tính.


Bi 3: Gi học sinh đọc đề, phân tích đề
và làm bài


Hd cha bi v cht kt qu ỳng.


Bài 4: Hd áp dụng tính chất phân phối và
kết hợp của phép céng vµ phÐp trõ


HS đọc đề và xác định yêu cu
HS lm bi tp



HS trình bày kết quả, nêu lại cách trừ
HS làm bài tập


Nhắc lại cách tìm các thành phÇn cha biÕt cđa
phÐp tÝnh.


HS đọc đề và xác định yêu cầu
Tự làm bài vào vở, 1 H chữa bài
Nhận xét. ( đ/s: 681ha)


HS đọc đề và xác định cách làm
HS làm bài vào vở.


đáp số: c1: 72,54 – 44,54 = 28.


C2: 72,54 – 30,5 – 14,04 = 42,04 – 14,04 =
28


2. Cđng cè, dỈn dß:


- Nhận xét đánh giá giờ học , nhắc H chuẩn bị bài sau.


<b> </b>


<b>Thø ba ngµy 6 tháng 4 năm 2010</b>


<b>o c</b>


<b>Bài 14: bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ( tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Sau khi học bài này, học sinh biết:


- Tài nguyên thiên nhiên rÊt cÇn thiÕt cho cc sèng con ngêi.


- Sư dơng hợp lí tài nguyên thiên nhiên nhằm phát triển môi trờng bền vững.
- Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.


<b>II. chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy- học</b>


<i>1.Hoạt động 1: Việc làm nào góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. </i>
- Hớng dẫn H hoạt động cá nhân.


- Hd báo cáo kết quả.


- Làm việc cá nhân: Đọc kĩ nội dung bài tập 3 SGK,
thảo luận nhóm để xác định việc làm nào là bảo vệ
tài nguyên thiên nhiên và tự tìm thêm các việc làm
không bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


- Đại diện HS báo cáo.


- i din mt HS c thơng tin trên bảng.
<i>2. Hoạt động 2: Xử lí tình huống. </i>


- Hớng dẫn HS hot ng theo nhúm:



+Đa nội dung tình huống và yêu cầu các nhóm
suy nghĩ và giải quyết tình huống.


+ Tổ chức cho các nhóm suy nghĩ và báo cáo kết
quả dới nhiều hình thức: Sắm vai...


* Chỳng ta cần làm gì với tài nguyên thiên nhiên
để đợc sử dụng lâu dài?


+ Với các hành động phá hoại tài nguyên thiên
nhiên chúng ta cần có thái độ nh thế nào?


+ Với hành động sử dụng tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên chúng ta cần có thái độ nh thế nào?


- Làm việc theo nhóm: Thảo luận nhóm
để giải quyết các tình huống của GV và
của nhóm bạn dới sự hớng dẫn của GV.
- Đại diện trởng nhóm báo cáo.


- Đại diện một HS đọc thông tin trên
bảng.


<i>3. Hoạt động 3: Báo cáo về tình hình bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ở địa phơng. </i>
- Hớng dẫn H hoạt động cá nhõn.


- Hd báo cáo kết quả su tầm.


* Nhn xột

và yêu cầu HS hoạt động theo

nhóm 6 để liệt kê các tài nguyên ở địa phơng và
các biện pháp bảo vệ các tài nguyên thiên nhiên
đó và lập vào bảng thơng tin.


- Ghi nhanh c¸c ý kiÕn một cách tổng hợp.


* Nhn xột v kt thỳc hot động 3

:
<i>Địa phơng ta có tài nguyên thiên nhiên cần đợc </i>
<i>bảo vệ, các em hãy gơng mẫu thực hiện giúp tài </i>
<i>nguyên ở thiên nhiên ớ quê hơng đợc duy trì lâu </i>
<i>dài, giúp ích nhiều cho con ngời. </i>


- Hoạt động cá nhân: Đại diện một số HS
đọc báo cáo kết quả su tầm đã dặn từ tiết
trớc.


- Hoạt động nhóm 6 theo hớng dẫn ca
GV da vo bng thụng tin sau:


Tài nguyên thiên


nhiên Biện pháp bảo vệ
... ...
- Đại diện nhóm trình bày kÕt qu¶.


<i>4. Hoạt động nối tiếp.</i>


- Tổ chức cho HS thảo luận và đi đến thống nhất vế cách sử dụng tiết kiệm điện nớc.
- Nhắc H thực hành sử dụng tiết kiệm các tài ngun.



<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tìm và kể đợc một câu chuyện một cách rõ ràng về một việc làm tốt của bạn.
- Biết trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn .
<b>II. chuẩn bị:</b>


- Mét sè trun viÕt vỊ việc làm tốt của bạn bè.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.


<b>III. cỏc Hoạt động dạy và học: </b>
1.Kiểm tra bài cũ :


HS kể lại 1-2 đoạn hoặc toàn bộ câu chuyện Lớp trởng lớp tơi, nói điều em hiểu đợc qua cõu
truyn.


<b>2.Dạy bài mới </b>


HĐ1: Hớng dẫn HS kể chuyÖn


- Gọi HS đọc đề bài, xác định nội dung?
HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý SGK


- Hãy giới thiệu tên câu chuyện mà em định


Kể câu chuyện …..về một việc làm tốt của


bạn. Cả lớp đọc thầm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

kể ?


- HÃy gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý sơ
lợc của câu chuyện


H2:HS tp kể chuyện
-Tổ chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm kể nối tiếp.


HS cã thĨ hái vỊ néi dung, ý nghÜa c©u chun
- ý nghĩa câu chuyện ?


3.Liên hệ thực tế, củng cố, dặn dò.


- Nhn xột tit hc, khen HS kể chuyện hay.
- Đọc trớc đề bài tuần 32 và chuẩn bị


+ ………….
HS lµm VBT
KĨ chun trong nhãm


Trao đổi với nhauvề nội dung, ý ngha cõu
chuyn.


Nhóm khác nhận xét:
+nội dung câu chuyện
+cách kể chuyện



+khả năng hiểu chuyện của ngời kể .


Bình chọn câu chuyện hay nhất, có ý nghĩa
nhÊt, ngêi kĨ chun hÊp dÉn nhÊt.


<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 152 : Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Gióp HS củng cố việc vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải bài toán.
- Gi¸o dơc ý thøc vËn dơng linh hoạt, sáng tạo vào thực tế.


<b>ii. chuẩn bị</b>


- Hình thức : cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


1. Kiểm tra bài cũ: nêu tính chất phép cộng và phÐp trõ.
2. Bµi míi


Bµi 1 :


- Cho HS tù làm bài rồi chữa bài
Bài 2 :


- Hd ỏp dụng các tính chất của phép cộng,
phép trừ để tính bằng cách hợp lí.


- Cho H lµm vµo vë và chữa bài.


Bài 3 :


- Hd phân tích bài toán và tìm hớng giải.
- Cho H làm bài, chấm và nhận xét.


- HS tự làm bài rồi chữa bµi
11
7
<b> + </b>
4
3
<b> + </b>
11
4
<b> + </b>
4
1
<b> = (</b>
11
7
<b> + </b>
11
4
<b>) + (</b>
4
3
<b> + </b>
4
1
<b>) </b>


<b>= </b>
11
11
<b> + </b>
4
4
<b> = 2</b>


- HS nêu tóm tắt bài tốn rồi tự giải và chữa bài
Phân số chỉ số phần tiền lơng gia đình đó chi tiêu
hằng tháng là:


5
3
<b> + </b>
4
1
<b> = </b>
20
17


<b>(</b>sè tiỊn l¬ng)


a) Tỉ số % số tiền lơng gia đình đó để dành là:
20
20
<b> - </b>
20
17
<b> = </b>


20
3


(sè tiỊn l¬ng)
20


3


<b> = </b>


100
15


<b> = </b>15%


Số tiền mỗi tháng gia đình đó để dành đợc là:
4000000 : 100 x 15 = 600000(đồng)


3. Cđng cè:


- Nªu lại nội dung bài học


- Nhắc H về nhà làm bài trong vở bài tập.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ : nam và nữ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ chỉ những phẩm chất quan trọng nhất của nam và nữ.
Hiểu nghĩa của từ. Trao đổi về phẩm chất quan trọng mà ngời nam, ngời nữ cần có.



- Biết các thành ngữ, tục ngữ nói về nam, nữ, về quan niệm bình đẳng nam, nữ. Xác định
đợc thái độ đúng đắn: không coi thờng phụ nữ.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>
- Vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>III. các Hoạt động dạy và học:</b>


1. Híng dÉn HS lun tËp


Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
Hd thảo luận nhóm, nêu kết quả.


Bµi tËp 2


- Tổ chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
GV tổng kết


Bµi 3


- Hd H lµm miƯng, nhËn xÐt.


a.Anh hùng: có tài năng, khí phách, làm nên
Bất khuất: không chịu khuất phục trớc
Trung hậu: chân thành và tốt bụng với
Đảm đang: biết gánh vác, lo toan mọi ..
b. nhân hậu, khoan dung, dịu dàng, nhờng nhịn,
chăm chỉ, .



a. Lũng thng con, đức hi sinh, nhờng nhịn của
ngời mẹ.


b. Phụ nữ rất đảm đang, giỏi giang, là ngời giữ
gìn hạnh phúc, tổ m gia ỡnh.


c. Phụ nữ dũng cảm, anh hùng.
2. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu H về nhà học thuộc các câu thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 2 và 3.
<b>Tiếng Việt</b>


<b>ôn tập luyện từ và câu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập, cđng cè vỊ më réng vèn tõ : Nam vµ nữ
- Thực hành kỹ năng sử dụng tiếng Việt


<b>II. chuẩn bị:</b>


- Hình thức: cá nhân, c¶ líp.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
1. Hng dn HS lm bi tp:


Bài 1: Nối các tõ chØ phÈm chÊt víi nghÜa cđa nã:



Thùy mị Có lời nói, cử chỉ, nét mặt gây tác động êm nhẹ và cảm
giác dễ chịu với ngời khác.


Dịu dàng Ăn ở, đối xe với mọi ngời hết lòng theo bổn phận, có
trớc, có sau.


Hiền hậu Có nét mặt, lời nói, cử chỉ nhẹ nhàng, dịu dàng.
Bài 2: Liệt kê các từ chỉ phẩm chất thờng gắn với con trai, đàn ơng:


M: m¹nh mÏ, …..


Bài 3: Đặt câu với một trong các từ ngữ chỉ phẩm chất gắn với ngời phụ nữ hoặc đàn ụng
trong hai bi tp trờn.


2.Củng cố, dặn dò:


HƯ thèng néi dung bµi. NhËn xét giờ học, nhắc H chuẩn bị cho bài tiết sau.
<b>Khoa häc</b>


<b>Ôn tập : Thực vật và động vật</b>
<b>I. Mc tiờu</b>


Sau bài học, HS có khả năng :


- Hệ thống lại một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua một số đại diện
- Nhận biết một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng


- Nhận biết một số loài động vật đẻ con
<b>II. chuẩn bị</b>



- Hình trang 124, 125, 126 SGK,
- Hình thức : cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy- học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2. Bµi míi


a.<b> Giíi thiƯu bài: </b>


b. Hớng dẫn HS ôn tập


Bài 1: tìm xem mỗi tấm phiếu có nội dung
d-ới đây phù hợp vd-ới chỗ... nào trong câu?
Bài 2: Tìm xem mỗi chú thích phù hợp với số
thứ tự nào trong hình


Bài 3: Trong các cây dới đây cây nào có hoa
thụ phấn nhờ gió, cây nào có hoa thụ phấn
nhờ côn trùng?


Bµi 4: Tỉ chøc nh bµi 1.


Bài 5: Trong các động vật dới đây động vật
nào đẻ trứng , động vật nào đẻ con


- Cho HS chơi trò chơi ai nhanh , ai đúng
GV hớng dẫn luật chơi, điều khin.


HS làm việc cá nhân trong vở bài tập
Đáp sè : 1 – c ; 2 – a ; 3 – b ; 4 - d
HS quan sát hình vẽ SGK rồi tìm



HS nêu kết quả, các HS khác nhận xét.
Đáp số : 1. nhơy ; 2. nhÞ.


HS làm việc nhóm bàn, quan sát hỡnh v
2,3,4 SGK tr li


- Đại diƯn nhãm b¸o c¸o, líp nhËn xÐt
-> Hoa hång, híng dơng : côn trùng,
Ngô : thô phÊn nhê giã.


1 – e; 2 – d; 3 a; 4 b; 5 c.
HS chơi trò ch¬i


Đội nào nêu đợc nhiều và đúng thì đội ú
thng


3. Củng cố dặn dò :


HƯ thèng néi dung «n tËp.


NhËn xÐt giờ học, nhắc H chuẩn bị bài sau.


<b> </b>


<b>Thứ t ngày 7 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Lịch sử</b>


<b> Tìm hiểu về quá trình hình thành trờng học</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh biết đợc quá trình hình thành trờng học: Nguồn gốc, sự hình thành và quá trình
phát triển của trờng.


- Häc sinh tù hµo vỊ trun thèng cđa trêng mình cũng nh quê hơng Yên Phú.
<b>II. chuẩn bị</b>


- Bản đồ hành chính của xã.
- Tranh ảnh, t liệu....


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra bài cũ


- Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình ra đời mang lại những lợi ích kinh tế nh thế nào ?
- HS trả lời. GV nhận xét cho điểm.


<b>2</b>. Bµi míi :


Gv tỉ chøc cho häc sinh th¶o ln theo nhãm
bµn víi néi dung nh sau :


-Trờng Tiểu học Yên Phú đợc thành lập vào
ngày tháng năm nào ?


-Từ ngày đợc thành lập đến nay trờng đã đạt
những thành tích gì ?


-§Õn nay, trêng cã bao nhiêu lớp và có bao
nhiêu học sinh ?



-Từ ngày thành lập đến nay, trờng đã có bao
nhiêu thầy cơ làm hiệu trởng ? Hiện nay ai là
hiệu trởng ? Ai là hiệu phó ?


Với mỗi nội dung trên, GV yêu cầu học sinh
thảo luận theo sự tìm hiểu trớc ở nhà.Sau đó gọi
đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm khác
nhận xét, b sung.


HS thảo luận theo nhóm bàn các nội dung
mà GV đa ra :


- Ngày thành lập trờng (năm 1953)


- Thµnh tÝch cđa nhµ trêng (b»ng khen,
danh hiệu, huân chơng,)


- Truyền thống nhà trờng


- Cỏc thầy cô đã làm hiệu trởng ( Trần Kế
Giáo, Nguyễn Thị Hiến, Hoàng Hữu Sinh)
- Hiệu trởng và GV chủ nhiệm hiện nay.
Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
Nhóm khác nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Hd liên hệ và qua đó giáo dục cho H lịng biết
ơn và kính trọng các thầy cơ giáo.


3.Cđng cè, dỈn dò :



Yêu cầu H nhắc lại nội dung toàn bài.
Nhận xét giờ hoc, nhắc H về học kĩ bài.


giáo.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 153: phép nhân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giỳp HS củng cố kĩ năng thực hành phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận
dụng để tính nhẩm, giải bài tốn.


- Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt.
<b>ii. chuẩn bị</b>


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.


<b>IIi. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS tự ôn tập những hiểu biết chung về phép nhân: tên gọi các
thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của phép nhân..


Hoạt động 2: GV tổ chức, hớng dẫn HS tự làm bài rồi chữa các bài tập
Bài 1:


- Cho HS tù làm rồi chữa bài
Bài 2:



Hd làm miệng.
Bài 3:


Hd áp dụng các tính chất.


Lu ý: Phần giải thích không viết
vào bµi lµm.


Bµi 4:


Hd phân tích đề và xác định cách
làm bài,


Cho h lµm vµo vë, chÊm vµ nhËn
xÐt.


a. 1555848 ; 1204600
b. 8/17 ; 5/21


- HS nêu cách nhân nhẩm số thập phân với 10; với 100
hoặc với 0,1; với 0,01


- HS tự làm bài rồi chữa bài:


a. 2,5 x 7,8 x 4 = 2,5 x 4 x 7,8 = 10 x 7,8 = 78.
b. 0,5 x 9,6 x 2 = 0,5 x 2 x 9, 6 = 1 x 9,6 = 9,6.
- Nªu tãm tắt rồi tự giải và chữa bài:


1giê 30 phót = 1,5giê.



Quãng đờng ôtô và xe máy đi đợc trong 1 giờ là:
48,5 + 33,5 = 82 (km)


Độ dài quãng đờng AB là


82 x 1,5 = 123 (km)


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò:


Nhận xét giờ học, nhắc H về làm bài trong vở bi tp.
<b>Tp c</b>


<b>Bầm ơi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng cảm động, trầm lắng, thể hiện cảm xúc yêu
thơng mẹ rất sâu nặng của anh chiến sĩ Vệ quốc quân.


- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi ngời mẹ và tình mẹ con thắm thiết, sâu nặng giữa ngời
chiến sĩ ở ngoài tiền tuyến với ngời mẹ tần tảo, giàu tình yêu thơng con nơi quê nhà.


- Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. chuẩn bị:</b>


- Tranh minh ho¹ trong SGK,


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả líp.


<b>III. các Hoạt động dạy và học chủ yéu:</b>



HĐ1 :Luyện đọc đúng
- Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài
- GV chia 4 đoạn thơ.


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1


Cả lớp đọc thầm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai


- Gi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- GV c mu c bi


HĐ2:Tìm hiểu bài:


- Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ?
Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ?


- Tìm những hình ảnh so sánh thể hiện tình
cảm mẹ con thắm thiết?


- Anh chin s ó dựng cách nói nh thế nào
để làm n lịng mẹ?


- Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em nghĩ
gì về ngêi mĐ cđa anh?


- Em hãy nêu ý chính của bài ?
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm và HTL
-Từ ý từng đoạn HS nêu cách đọc


- Gọi HS đọc bài, hd học thuộc lòng.
HĐ4.Củng cố, dặn dò


-Nhận xét tiết học, nhắc H luyện đọc ở nhà.


Cả lớp đọc thầm theo


- cảnh chiều đơng ma phùn, gió bấc ; hình ảnh
mẹ lội ruộng cấy mạ non, mẹ run vì rét.


- T/c mẹ con: Mạ non bầm .. mấy lần.
- T/c con mẹ: Ma phùn .. bấy nhiêu!
Cách nói so sánh: những việc con làm không
thể so sánh với những vất vả, khó nhọc của mẹ.
Mẹ của anh là ngời phụ nữ hiền hậu, chịu
th-ơng chịu khó, đầy tình thth-ơng yêu con,


ý 2 mục I


- Luyn c theo on,
- Thi c thuc lũng


<b>Tập làm văn</b>
<b>ôn tập về tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Liệt kê những bài văn tả cảnh trong học kì I. Trình bày đợc dàn ý của một bài văn đó.
- Đọc một bài văn tả cảnh, biết phân tích trình tự miêu tả của bài văn, nghệ thuật quan
sát và chọn lọc chi tiết, thái độ của ngời tả.



<b>II. chuÈn bÞ: </b>
- Vë bµi tËp,


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.


<b>III. các Hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


1. Hớng dẫn HS luyện tập
Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Nhấn mạnh 2 yêu cầu của bài, kẻ bảng .
- Tổ chức hoạt động nhóm đơi


- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
- Hd nhận xét, bổ sung.


Bµi 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài tập số 2, xác định u
cầu của bài.


Gäi nhiỊu HS tr¶ lêi nèi tiÕp nhau tõng c©u
hái


GV nhận xét và chốt lại câu trả lời đúng
2. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc H chuẩn bị néi dung cho tiÕt sau.



Lớp đọc thầm


Thảo luận nhóm đơi và báo cáo kết quả.(9 bài)
Lập dàn ý vắn tắt cho một trong các bài văn đó
HS nối tiếp nhau đọc kết quả


HS nhËn xÐt vµ bỉ sung.


Cả lớp đọc thầm, đọc lớt lại bài văn, suy nghĩ
HS trả lời lần lợt từng câu hỏi:


a.Theo tr×nh tù thêi gian.
b. H tự tìm theo cảm nhận,


c. tỡnh cm t ho, ngng mộ, yêu quý của tác
giả với vẻ đẹp thành ph.


<b>Toán</b>
<b>Luyện thêm </b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố , ôn tập về kĩ năng thực hiện phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân.
- Rèn kĩ năng tính toán.


<b>II. chuẩn bị:</b>
- Vë bµi tËp,


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



1.Híng dÉn HS lµm mét sè bµi tËp trong VBT trang 93,94<b>:</b>


Bài 1: Gọi H đọc đề
GV hớng dẫn làm


GV củng cố cách đặt tính và tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Bài 2: Gi H c


Yêu cầu H nêu cách nhân nhẩm mét sè víi
0,1 ; 0,01 ; 0,001...; 10 ; 100 ; 1000


Bài 3: Yêu cầu H đọc đề
Nêu cách tính thuận tiện


Lu ý cách dùng tính chất của phép nhân để
tính.


Bài 4: Gọi H đọc đề và xác định yêu cầu của
đề


Hớng dẫn H làm bài tốn có 2 chuyển động
ngợc chiều nhau trên cùng một đoạn đờng.


HS đọc đề, xác định yêu cầu và nêu cách làm
HS chữa bài


HS đọc đề và xác nh cỏch lm
HS lm bi vo v



Chữa bài , nhận xÐt


HS đọc đề và xác định yêu cầu
Nêu cách giải bi toỏn


HS làm bài vào vở
1 H chữa bài


Nhận xét và nhắc lại cách giải


2. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét đánh giá giờ hc , nhc Hchun b bi sau.
<b>Ting Vit</b>


<b>ôn tập làm văn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn tập, củng cố về cách làm bài văn tả c¶nh.
- RÌn kÜ năng viết văn.


<b>ii. chuẩn bị: </b>


- Hình thức: cá nhân, c¶ líp.
<b>IIi. Néi dung:</b>


1. GV nêu đề bài :


<b>Em h·y t¶ mét con sông ở quê hơng em.</b>



2.GV hng dn tỡm hiu yêu cầu của đề và hớng
dẫn viết bài.


3. HS viết bài vào vở.


- Gọi học sinh trình bày bài viết.
4. Củng cố, dặn dò


-Nhận xét tiết học , nhắc H chuẩn bị tiết sau.


HS c
HS lng nghe


HS xác định yêu cầu
HS viết bài


Vài học sinh đọc bi vit
Nhn xột, b sung.


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Lắp rô bốt ( tiết 2) </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


HS cần phải:


- Chn ỳng v đủ các chi tiết để lắp rô bốt.
- Lắp đợc rô bốt đúng đảm bảo kĩ thuật.



- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
<b>II. chuẩn bị</b>


- Các hình trong SGK, bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
- Mẫu mơ hình đã lắp sẵn.


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy- học.</b>


1. Híng dẫn thực hành lắp Rô-bốt.
<i> Chọn chi tiết .</i>


- Quan s¸t, kiĨm tra HS chän chi tiÕt.
<i>Thùc hµnh theo nhãm</i>


- Hd các nhóm thực hành theo các bớc đã học
ở tiết 1.


- Hỗ trợ bổ sung khi H cần.


- Hd trng by và đánh giá kết quả.


- Hoạt động cả lớp: Chọn chi tiết để lắp.
- Phân loại và để riêng các chi tiết cho
việc lắp ghép đợc thuận tiện.


- Thùc hµnh lắp


- Nhận xét kết quả nhóm bạn.
2. Củng cố, dặn dò.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Dặn HS chuẩn bị dụng cơ cho bµi sau.


<b> </b>
<b> </b>


<b>Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 154: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Gióp HS cđng cè vỊ ý nghÜa phÐp nh©n, vËn dơng kÜ năng thực hành phép nhân trong
tính giá trị của biểu thức và giải bài toán.


- Gi¸o dơc ý thøc vËn dơng linh hoạt vào thực tế.
<b>II. chuẩn bị.</b>


- Hình thức: cá nhân, cả líp.


<b>IIi. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1. Kiểm tra bài cũ: nêu tính chất của phép nhân.
2. Hớng dẫn luyn tp.


Bài 1:


Hd nêu cách chuyển


Cho H làm vào vở và chữa bài.


Bài 2


- Cho HS tự tính rồi cha bài
Bài 3


- Cho HS tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải
và chữa bài


Bài 4


- Cho HS tự nêu tóm tắt, tự phân tích bài
toán rồi làm và chữa bài


- HS tự làm bài rồi chữa bài


b. 7,14m2 <sub>+ 7,14m</sub>2<sub> + 7,14m</sub>2<sub> x 3 = 7,14m</sub>2<sub> x (1 + 1</sub>
+ 3) = 7,14m2 <sub>x 5 = 35,7m</sub>2 <sub>.</sub>


c. 9,26dm3<sub> x 9 + 9,26dm</sub>3<sub> = 9,26 dm</sub>3<sub> x (9 + 1) = </sub>
9,26dm3<sub> x 10 = 92,6dm</sub>3


3,125 = 2,075 x 2 = 3,125 + 4,15 = 7,275


- Sè d©n của nớc ta tăng thêm trong năm 2001 là:
77515000 : 100 x 1,3 = 1007695(ngêi)


Số dân của nớc ta tính đến cuối năm 2001 là:
77515000 + 1007695=78522695(ngời)
- Vận tốc của thuyền máy khi xi dịng là:



22,6 + 2,2 = 24,8(km/giê)


Thuyền máy đi từ bến A đến bến B hết 1gi 15phỳt
hay 1,25 gi.


Độ dài quÃng sông AB là:
24,8 x 1,25 = 31(km)
3. Củng cố, dặn dò:


Hệ thống lại nội dung bài häc .


NhËn xÐt giờ học, nhắc H về nhà làm bài trong VBT.
<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 62: Môi trờng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Khái niệm ban đầu về môi trờng


- Nờu mt số thành phần của môi trờng địa phơng ơi HS sống
- Có ý thức bảo vệ mơi trờng


<b>II. chn bÞ</b>


- Thơng tin và hình trang 128, 129 SGK
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động 1</b>:Quan sát v tho lun



* Mục tiêu: Hình thành cho HS khái niệm ban
đầu về môi trờng


Bớc 1: GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm
Bớc 2: Hd các nhóm làm việc


Bớc 3: Làm việc cả lớp
Môi trờng là gì?


Rút ra kết luận:


-Nhóm tởng điều khiển nhóm mình đọc
các thơng tin , quan sát hình và làm bài
tập theo yêu cầu ở mục Thực hành trang
128 SGK.


- Nhãm trëng ®iỊu khiĨn nhãm mình làm
việc theo hớng dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

gỡ tác động lên Trái Đất này . Trong đó có những yếu tố cần thiết cho sự sống và những yếu
tố ảnh hởng tới sự tồn tại , phát triển của sự sống . Có thể phân biệt : mơi trờng tự nhiên (mặt
trời, khí quyển , đồi, núi, cao nguyên, các sinh vật ,...) và môi trờng nhân tạo (làng mạc,
thành phố, nhà máy , công trờng, ... )


<b>Hoạt động 2</b>: Thảo luận


* Mục tiêu : HS nêu đợc một số thành phần của
môi trng a phng ni HS sng .


* Cách tiến hành:



- GV cho cả lớp thảo luận câu hỏi :
+ Bạn sống ở đâu, làng quê hay đô thị?


+ H·y nªu mét sè thành phần của môi trờng
nơi bạn sống ?


- Tựy mụi trờng sống của HS , GV sẽ tự đa ra
kết luận cho hoạt động này .


- HS th¶o luận
- HS nêu kết quả.


<b>Hot ng 3</b>: Cng c, dặn dò:
Nhấn mạnh nội dung bài học,


Nhắc H về quan sát môi trờng xung quanh, ghi lại kết quả.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ôn tập về dấu câu ( dấu phẩy)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục ôn luyện, củng cố kiến thức đã học về dấu phẩy: nắm đợc tác dụng của dấu
phẩy, biết phân tích chỗ sai trong cách dùng dấu phẩy, biết chữa lỗi dùng dấu phẩy.
- Hiểu sự tai hại nếu dùng sai dấu phẩy, có ý thức thận trọng khi sử dụng dấu phẩy.
<b> II. chuẩn bị:</b>


- Vë bµi tËp,


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.



<b>III. cỏc Hot ng dạy và học chủ yếu:</b>


1. Híng dÉn HS lun tËp


Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Tổ chức hoạt động nhóm


- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả, ghi bảng.
- Gọi HS đọc lại bảng tổng kết.


GV tiÓu kÕt


Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề, xác định yêu cầu
HS làm việc cá nhân


Gäi HS trình bày


(cú th cú nhiu ỏp ỏn -GV phõn tớch , hng dn
HS la chn)


Tác hại khi dùng sai dấu phÈy?


Bài 3: GV lu ý có 3 dấu phẩy bị đặt sai vị trí, các
em phải phát hiện và sa li 3 du phy ú.


Yêu cầu h/s làm bài và chữa bài
2. Củng cố, dặn dò:


- Nhc li 3 tác dụng của dấu phẩy để sử dụng.


-Nhận xét tiết học, nhắc H về nhà học kĩ bài.


Th¶o luận và trình bày.


a. ngăn cách TN với CN-VN; ngăn cách
các bộ phận cùng chức vụ.


b. ngăn cách các vế trong câu ghép.
HS nói lại tác dụng của dấu phÈy:


HS đọc thầm mẩu chuyện vui Anh chàng
<i>láu lỉnh, suy ngh.</i>


HS trình bày kết quả


HS khác nhận xét, bổ sung


Dùng sai dấu phẩy khi viết văn bản có thể
dẫn đến những hiểu lầm rất tai hại.


HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
HS đọc thầm lại đoạn văn và suy nghĩ,
làm và chữa bài. Đọc lại đoạn văn sau khi
ó sa ỳng.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập luyện từ và câu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Củng cố, ôn tập các dấu câu ( dấu phẩy).
- Làm đúng bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1.GV hớng dẫn HS làm mt s bi tp:


<b>Bài 1</b>: Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong đoạn trích dới đây:


Trờng mới xây trên nền ngôi trờng lợp lá cũ.Nhìn từ xa những mảng tờng vàng ngói đỏ nh
những cánh hoa lấp ló trong cây. Em bớc vào lớp vừa bỡ ngỡ vừa thấy thân quen. Tờng vôi
trắng cánh cửa xanh bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân nh lụa …cả đến chiếc thớc kẻ chiếc bút chì
sao cũng đáng yêu đến thế!


<b>Bài 2</b>: Tìm dấu phẩy dùng sai trong đoạn trích sau. Chép lại đoạn trích sau khi đã sửa các dấu
câu dùng sai.


Nhà tôi ở, cách Hồ Gơm khơng xa.Từ trên gác cao, nhìn xuống, hồ nh một chiếc gơng bầu
dục lớn, sáng long lanh.Cầu thê Húc màu son, cong cong nh con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn.
Mái đền lấp ló, bên gốc đa già, rễ, lá xum xuê. Xa một chút, là Tháp Rùa, tờng rêu cổ kính,
xây trên gị đất cỏ mc xanh um.


<b>Bài 3</b>: Đặt câu :


a.C©u cã 1 dÊu phÈy.
b.C©u cã 2 dÊu phÈy.
c.C©u cã 3 dÊu phÈy.
2. Củng cố, dặn dò:


Gv nhận xét chung, nhắc H về nhà xem lại bài.


<b>Toán</b>


<b> Luyện thêm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Gióp HS cđng cè vỊ ý nghĩa phép nhân, vận dụng kĩ năng thực hành phép nhân trong
tính giá trị của biểu thức và giải bài to¸n.


- Gi¸o dục ý thức vận dụng linh hoạt vào thực tế.
<b>II. chuÈn bÞ.</b>


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.


<b>IIi. Cỏc hot ng dy học chủ yếu</b>
1. Hớng dẫn làm bài trong VBT.


Bµi 1:


Hd nêu cách chuyển


Cho H làm vào vở và chữa bài.
Bài 2


- Cho HS tự tính rồi chữa bài
Bài 3


- Cho HS tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải
và chữa bài


Bài 4



- Cho HS tự nêu tóm tắt, phân tích bài
toán rồi làm và chữa bài


- HS tự làm bài rồi chữa bài
a. 4,25 kg x 3 = 12,75 kg.
b. 5,8 m2<sub> x 5 = 29 m</sub>2<sub>.</sub>
c. 3,6 ha x 10 = 36 ha.


a. 8,98 + 1,02 x 12 = 8,98 +12,24 = 21,22
b. (8,98 + 1,02) x12 = 10 x 12 = 120


- Sè d©n cđa xà tăng thêm trong năm 2006 là:
7500 : 100 x 1,6 = 120(ngêi)


Số dân của xã tính đến cuối năm 2006 là:
7500 + 120=7620(ngời)


- VËn tèc cđa thun m¸y khi ngợc dòng là:
22,6 - 2,2 = 20,4(km/giờ)


Thuyn mỏy i từ bến A đến bến B hết 1giờ 30phút
hay 1,5 gi.


Độ dài quÃng sông AB là:
20,4 x 1,5 = 30,6(km)
2. Củng cố, dặn dò:


Hệ thống lại nội dung bài học .



NhËn xÐt giê häc, nh¾c H về nhà xem lại bài.


<b> </b>


<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Địa lí</b>


<b> Tỡm hiu a hỡnh xó yờn phỳ</b>
<b>I. Mc tiêu</b>


Sau bµi häc, HS cã thĨ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Mô tả đợc vị trí địa lí, nắm đợc các thơn trong xã
- Giáo dục lòng yêu quê hơng, đất nớc.


<b>II. chuÈn bÞ.</b>


- Bản đồ xã Yên Phú.


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. cácHoạt động dạy- học.</b>


1. KiĨm tra: N¬i em đang ở là xà nào? xà em có bao nhiêu thôn?
2. Bài mới.


a.Giíi thiƯu bµi
b.Néi dung


Gv tæ chøc cho häc sinh th¶o ln theo


nhãm bµn víi néi dung nh sau :


- Vị trí địa lí
- Đặc điểm dân c


- Các hoạt động kinh tế chủ yếu của ngời
dân địa phơng


Với mỗi nội dung trên, GV yêu cầu học
sinh thảo luận theo sự tìm hiểu trớc ở
nhà.Sau đó gọi đại diện nhóm lên trình
bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Gv cho h/s liên hệ và qua đó giáo dục cho
h/s lịng u lao động, u q hơng, làng
xóm, ….


3.Cđng cố, dặn dò :


Yêu cầu h/s nhắc lại nội dung toàn bài
GV nhận xét giờ hoc.


HS thảo luận theo nhóm bàn các nội dung GV
đa ra


Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
Nhóm khác nhận xét, bổ sung


HS trình bày sự phát triển của địa phơng cũng
nh những khó khăn mà ngời dân địa phơng cần
khắc phục



<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 155: phÐp chia</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp HS củng cố kĩ năng thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và
vận dụng trong tính nhẩm.


- Gi¸o dơc ý thøc vËn dơng linh ho¹t trong cc sèng.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động 1</b>: GV hớng dẫn HS tự ôn tập những hiểu biết chung về phép chia, tên gọi các
thành phần và kết quả, dấu phép tính, 1 số tính chất của phép chia hết; đặc điểm của phép chia
có d.


<b>Hoạt động 2</b>: GV hớng dẫn HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài1


- Sau khi chữa bài GV nên hớng dẫn để tự
HS nêu đợc nhận xét.


Bµi 2


- Cho H nhắc lại cách tính.
Bài 3


Bài 4



- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài


- HS thực hiện phép chia råi thư l¹i
- Trong phÐp chia hÕt :


a : b = c, ta cã a= c x b (b#0)
- Trong phÐp chia cã d:


a : b = c(d r), ta cã: a = c x b + r (0 < r < b)
- HS tính rồi chữa bài


- HS nêu cách tính


- HS viết kết quả tính nhẩm rồi chữa bài


- HS nêu(miệng) kết quả tính nhẩm và cách tính
nhẩm


11
7


:
5
3


+
11


4
:



5
3


=
11


7
x


3
5


+
11


4
x


3
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+
33
20


=
33
55



=
3
5


(6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = 10


<b>Hoạt động 3</b>. Củng cố:


HÖ thèng néi dung bµi häc,


Gv nhËn xét giờ học, nhắc H về nhà học kĩ bài.
<b>Tập làm văn</b>
<b>ôn tập về tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện, củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả cảnh


- Ôn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả cảnh.Trình bày rõ ràng, rành mạch,
tự nhiên, tự tin.


<b>II. chuẩn bị:</b>
- Vë bµi tËp,


- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. các Hoạt động dạy và học:</b>


1. Híng dÉn HS lun tËp


Bài tập 1: Gọi h/s đọc đề bài, ghi trên
bảng và yêu cầu h/s chọn một trong 4


cảnh đã nêu.


GV cho h/s quan sát tranh minh hoạ cho
4 cảnh đó.


Yêu cầu h/s lập dàn ý vào vở bài tập.
GV chỉnh sửa dàn ý h/s đã lập.


Bài 2: Gọi h/s đọc yêu cầu


Dựa vào dàn ýđã lập để trình bày miệng
bài văn tả cảnh của mình trong nhóm.
Gọi đại diện nhóm trình bày


B×nh chọn ngời trình bày hay nhất.
2. Củng cố, dặn dò:


-Nhận xét tiết học


-Nhắc H chuẩn bị cho tiết TLV tuÇn 31


Lớp đọc thầm theo
Cả lớp đọc thầm lần 2
HS chọn đề bài để lập dàn ý
HS đọc gợi ý 1,2 trong SGK


Dựa vào gợi ý h/s viết thành dàn ý bài văn
Trình bày dàn ý- HS nhận xét và bổ sung.
HS đọc yêu cầu.



Dựa vào dàn ý để trỡnh by ming bi vn t cnh
trong nhúm ụi.


Đại diện các nhóm trình bày.


C lp trao i, tho lun về cách sắp xếp các
phần trong dàn ý, cách trỡnh by, din t.


<b>Toán</b>


<b>ôn tập về phép chia</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Củng cố, ôn tập về phép chia
- Rèn kĩ năng tính toán


- Giáo dục hs lòng ham học
<b>II. chuẩn bị</b>


- Hình thức: cá nhân, cả lớp.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc ch yếu </b>
1 Hớng dẫn HS làm một số bài tập trong VBT/trang96:
Bi 1: Gi h/s c


Yêu cầu h/s thực hiện các phép chia


GV nhận xét và củng cố lại cách chia các
STN, PS, STP



Bài 2: Yêu cầu h/s nối tiếp nhau trình bày
kết quả nhân, chia nhÈm mét sè víi 10;
100; 1000…; 0,1 ; 0,01 ; 0,001 và so
sánh kết quả.


Bài 3:Yêu cầu h/s làm bằng cách tính một
tổng chia cho một số- Lu ý cách chia
GV củng cố lại tính chất của phÐp céng


HS đọc đề và xác định yêu cầu
HS làm bi tp


HS trình bày KQ, nêu lại cách chia


HS trình bày và so sánh kết quả nhân, chia nhẩm
HS làm bài tập


Nhắc lại cách thực hiện
1 h/s chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

2.Củng cố, dặn dò:


Cđng cè néi dung «n tËp,


Nhận xét giờ học, nhắc H chuẩn bị cho bµi sau.


<b>Khoa học </b>
<b>LUYỆN THÊM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>-</b> Củng cố kiến thức về thực vật và động vật.
<b>-</b> Bổ sung bài tập ôn luyện.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>-</b> Hình thức: cá nhân, cả lớp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
1. Thực hành luyện tập.


Bài 1: Điền các thông tin sau vào sơ đồ cho đúng:


a. sinh vật b. thụ phấn nhờ gió và cơn trùng c. động vật
d. thực vật e. ăn thực vật, động vật


g. đẻ con hoặc đẻ trứng h. hút chất dinh dưỡng từ đất.




Bài 2: Hãy kể tên:


a. những cây thụ phấn nhờ côn trùng.
b. những cây thụ phấn nhờ gió.


c. những động vật đẻ con.
d. những động vật đẻ trứng.
2. Dặn dò về nhà.



H xem lại nhng ni dung va ụn luyn.
<b>Âm nhạc</b>


<b>Luyện thêm. </b>
<b>i. Mục tiªu:</b>


HS ơn tập TĐN số 7, TĐN số 8 kết hợp gõ đệm.
HS nghe và cảm thụ một bài dân ca.


<b>II. chuÈn bÞ :</b>


Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1.KiĨm tra: H¸t bài : Màu xanh quê hơng, Em vẫn nhớ trờng xa.
2.Bài mới: a.Giới thiệu bài:


<b>b.Nội dung:</b>


* Ôn TĐN số 7, sè 8:


Gv chỉ định một vài nhóm đọc nhạc và gõ
đệm


Gv chỉ định HS gõ tiết tấu bài TĐN số 8
Gv hớng dẫn nửa lớp gõ tiết tấu, nửa lớp đọc
nhạc và hát lời TĐN số 8 sau đó đổi lại.


Gv chỉ định một vài nhóm trình bày trớc lớp



HS đọc nhạc và hát lời bài TĐN số 7


HS đọc nhạc và hát lời , gõ đệm bài TĐN số 7
HS đọc nhạc, hát lời và gõ dẹm theo phách
bài TĐN số 8: phách một gõ bằng tay phải,
phách 2-3 gõ bằng tay trái


3.Cñng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×