Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.27 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<i><b>Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009 </b></i>
<b>Buổi sáng:</b>
<b>Toán :</b>
<b>I . Mục tiêu :- Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6.</b>
- Củng cố cách xem hình ghi phép tính thích hợp.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>ThÇy</b> <b> Trò</b>
<b>HĐ1: Củng cố b¶ng trõ, céng trong</b>
ph¹m vi 6
GV cho HS đọc lại bảng trừ, cộng trong
phạm vi 6. GV nhận xét .
<b>H§ 2: Lun tËp.</b>
- GV ghi đề hớng dẫn HS làm bài vào vở
ơ li.
Bµi 1: TÝnh:
1 + 5 = 4 + 2 =
6 - 5 = 6 - 2=
3 + 3= 6 - 2 =
1 + 2 + 3= 4 + 1 + 1=
5 + 1 + 0= 3 + 3 + 0=
Bài 3: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
2+ 4.... 1+ 3 3 + 3....2 + 1
6 - 2.... 1 + 4 6 - 4....2+ 3
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chÊm.
2 + ....= 6 0 + ...= 6
3 + ...= 6 1 + ...=6
Bµi 5: ghi phÐp tÝnh thÝch hỵp.
+ =
- =
GV nhËn xÐt tiÕt häc.
HS lên bng c HTL bng cng, tr 6.
H làm bài cá nhân
2 H lên bảng chữa bài
H lên bảng chữa bài.
H nối tiếp nhau lên bảng điền dấu (mỗi
H một phép tính )
H c kt quả nêu lí do chọn số.
H nh×n h×nh vÏ ghi phép tính thích hợp
H về xem lại bài.
<b>Hát nhạc: </b>GV chuyên trách dạy.
<b>Toán:</b>
I.Mục tiêu: -Giúp HS nắm vững các phÐp tÝnh céng, trõ trong ph¹m vi 6.
- Híng dÉn HS hoµn thµnh bµi 46 vë BTT1- TËp 1.
II: Cỏc hot ng dy hc ch yu:
T tỉ chøc cho HS thi ghÐp phÐp tÝnh trªn
bộ mô hình học toán:
VD:T ly trong b mụ hỡnh một nhóm đồ
vật có số lợng là 5 , một nhóm có số
lợng là 1 yêu cầu H ghép tính cộng. Hoặc
GV đọc phép tính yêu cầu HS ghộp kt
qu v ngc li...
<b>HĐ2 :Hớng dẫn làm bµi tËp </b>
T híng dÉn H lµm bµi 46 trong vë BTT.
T tỉ chøc cho H làm bài , chữa bài củng
cố kiến thức ở mỗi bài.
T thu vở chấm bài
<b>HĐ3 : Ôn các phép cộng, trừ trong ph¹m </b>
vi 6.
T tổ chức thi đọc HTL.
* T nhn xột , dn dũ
H thực hiện cá nhân
H làm bài , chữa bài
H c cỏ nhõn
<b>Buổi chiều:</b>
<b>o c:</b>
<b>(& 13) : Nghiêm trang khi chào cờ ( Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Quốc kì Việt Nam là lá cờ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh .
- HS bit t ho mỡnh l ngi Việt Nam. Có kỹ năng nhận biết đợc cờ Tổ quốc, phân
biệt đợc t thế đúng với t thế sai. Biết nghiêm trang khi chào cờ.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
1 lá cờ Việt Nam
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
A. Bµi cị (4’)
GV? tiết trớc em học bài gì?
GV nhận xét tuyên dơng.
B. Bµi míi:
1.Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài học.
2. Các HĐ dạy học:
<b>HĐ1:HS tập chào cờ.(5)</b>
- GV lµm mÉu.
- GVQS giúp đỡ HS cịn lúng túng.
2 HS nêu cá nhân.
HS c li tờn bi.
GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
<b>HĐ2: Thi chào cờ giữa các tổ.(10)</b>
GV phổ biến yêu cầu cuộc thi
GV nhận xét.
<b>H 3: Vẽ và tơ màu vào quốc kì.(10’)</b>
GV u cầu vẽ và tơ màu quốc kì: Vẽ và
tơ màu đúng đẹp không quá thời gian qui
định.
GV nhận xét tuyên dng HS v p.
C.Cng c, dn dũ.(5)
Hôm nay học bài g×?
GV tổ chức đọc HTL câu thơ cuối bài.
GV nhận xét tiết học.
Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của
tổ trởng. Cả lớp quan sát nhận xét.
HS thùc hiÖn tô màu vào lá quốc kì.
HS giới thiệu tranh vẽ của mình.Cả líp
cïng nhËn xÐt.
… nghiêm trang khi chào cờ.
HS luyện c HTL.
Về chuẩn bị tiết sau học bài 7 tiết 1.
<b>Tiếng Việt:</b>
<b>Bài 51: Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Hc sinh đọc và viết đợc một cách chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng n.
- Đọc đợc câu ng dng
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên 1 sè t×nh tiÕt quan träng trong trun kĨ : Chia phần.
<b>II. Đồ dùng</b>:
Giáo viên: Bảng phụ kẻ bảng ôn.
Hc sinh: B ch thc hành Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TiÕt 1</b>
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
A.Bµi cị:(4’)
GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
B. Bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiếp bài học
<b>2. HĐ1: Ôn tập </b>
<i>Bớc 1:</i> Ôn các vần vừa học (10)
GV treo bảng ôn.
GV gi HS c :
+ Ghép âm thành vần.
GV theo dõi nhận xét.
<i>Bíc 2:</i> Đọc từ ngữ ứng dụng(10)
GV c mu giỳp HS hiểu nghĩa từ ngữ.
GV gọi đọc, nhận xét.
<i>Bíc 3 :</i>Lun viÕt (10’)
GV viÕt mÉu: cn cn, con vỵn.
HD quy trình viết.
HS c SGK bi 50 SGK.
HS lên bảng chỉ các vÇn võa häc trong
tuÇn.
- HS chØ ch÷
- HS chỉ chữ và đọc âm.
- HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc
với âm ở cột ngang.
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS đọc cá nhân, ng thanh
GV nhận xét, tuyên dơng.
<b>Tiết 2</b>
<b>3.HĐ2 : LuyÖn tËp.</b>
<i>Bớc 1.</i> Luyện đọc.(10’)
GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1.
GV nhận xét các HS đọc cỏc ting trong
bng ụn.
* Đọc câu ứng dụng.
GV cho HS thảo luận nhóm.
GV giới thiệu câu,ghi bảng.
GV đọc mẫu.
GV chØnh sưa cho HS.
<i>Bíc 2. .</i>KĨ chun (15’)
GV kĨ chun, kÌm theo tranh.
GV híng dÉn HS kĨ trong nhãm, kĨ
tríc líp.
Tỉ chøc HS kể theo tranh, kể toàn câu
chuyện.
GV nêu ý nghĩa của câu chuyện:
<i>Cn nhng nhn nhau khơng nên để kẻ</i>
<i>xấu lợi dụng.</i>
GV? qua c©u chuyện em rút ra bài học
gì.
GV nhận xét.
<i>Bớc 3:</i> Lun viÕt (8’)
GV híng dÉn HS viÕt bµi.
C .Cđng cè, dặn dò (2)
GV nhận xét tiết học
- HS c lại bài ôn ở tiết 1.
- HS đọc các tiếng trong bảng ôn và các
từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bn, cỏ
nhõn.
HS thảo luận nhóm và nêu nhận xét về
hình ảnh trong tranh minh hoạ.
HS c cá nhân, lớp.
HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài:
Tranh 1:Hai ngời đi săn, săn đợc 3 chú
sóc.
Tranh 2: Hä chia phÇn nhng không bằng
nhau gây ra bực tức.
Tranh 3:Anh kim ci đến chia hộ.
Tranh 4:Số sóc đợc chia đều nhau,cả ba
ngời vui vẻ ra về.
HS nghe.
...Anh em, ngời thân nên nhờng nhịn
nhau...
HS viết từ : cuồn cuộn, con vợn
HS đọc lại bài.
HS về kể chuyện cho gia đình nghe.
<b>Bi s¸ng:</b>
<b>To¸n: (& 49) : PhÐp céng trong phạm vi 7</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
- Biết làm tÝnh céng trong ph¹m vi 7
<b>II. Đồ dùng</b>:- GV & HS : Bộ đồ dùng học toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
A. Bµi cị:(4’)
GV nhËn xét, ghi điểm
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2. Các HĐ dạy học:
<b>HĐ 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng</b>
trong phạm vi 7(14’)
<i>Bíc 1:</i>LËp c«ng thøc 6 + 1 = 7
- HDHS quan sát hình vẽ SGK và nêu bài
toán .
GV HDHS §Õm sè hình tam giác cả 2
GV gợi ý 6 và 1 là mấy? GV nhấn mạnh
6 và 1 có nghĩa 6 cộng 1 b»ng 7
GV viÕt c«ng thøc 6 + 1 = 7
- HDHSQS hình vẽ và nêu bài toán: 1
hình tam giác và 6 hình tam giác. Có tất
cả là mấy hình tam giác?
- NhËn xÐt g× vỊ 6 h×nh tam giác và 1
hình tam giác với 1 hình tam giác và 6
hình tam giác ?
GV viết phép tính lên bảng 1 + 6 = 7
<i>Bớc 2:</i> Thành lập công thức 5 + 2 = 7, 2
+ 5 = 7, 4 + 3 = 7, 3 + 4 = 7
( Tiến hành tơng tự nh c«ng thøc
6 + 1 = 7 )
Chú ý khuyến khích HS nêu bài toán .
<i>Bíc 3 :</i> Ghi nhí b¶ng céng trong phạm
vi 7.
GV có thể nêu 1 số câu hỏi:
6 céng 1 b»ng mÊy ?
5 céng 2b»ng mÊy ?
4 céng 3 b»ng mÊy ?
6 céng 1 b»ng mÊy ?
2céng 5 b»ng mÊy ?
7 b»ng mÊy céng víi mÊy?
<b>H§ 2: Lun tËp.(15’)</b>
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau
đó làm bài, chữa bài.
Bài 1: Tính. Lu ý thực hiện tính dọc, đặt
số phải thẳng với nhau, dựa vào bảng
cộng trong phạm vi 7 ghi kết quả.
Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài (lu ý dựa
vào bảng cộng trong phạm vi 7 để tính).
HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi
6
HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
GV cho HS xem tranh và nêu bài toán:
Nhóm bên trái có 6 hình tam giác, nhóm
bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có
bao nhiêu hình tam giác?
- HS m s hình tam giác cả 2 nhóm rồi
- 6 và 1 là 7. HS viết số 7 vào chỗ chấm.
- HS đọc 6 cộng 1 bằng 7.
- HSQS h×nh vÏ nêu và trả lời bài toán: 1
hình tam giác và 6 hình tam giác. - - Có
tất cả là 7 hình tam giác
- ...u cú kt qu l 7 hỡnh tam giác.
HS đọc 2 phép tính. 6 +1 =7
1 +6 =7
HS cã thÓ nhìn hình điền ngay kết quả.
6 cộng 1bằng 7
5 cộng 2 b»ng 7
4 céng 3 b»ng 7
6 céng 1 b»ng 7
2 céng 5 b»ng 7
7 b»ng 6 céng 1, 2 cộng 5...
HS nêu yêu cầu của bài: Bài 1: Tính, Bµi
2: TÝnh. Bµi 3: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hợp.
HS tự làm và nêu kết quả.
Bi 3: Tính .Lu ý muốn làm đợc phép
C¸c phép tính khác tơng tự.
Bài 4: GV lu ý HS: Có 4 con chim đang
đậu trên cành có 3 con nữa bay tới. Hỏi
có tất cả bao nhiêu con chim. Điền phép
tính vào các ô vuông cho thích hợp.
c. Củng cố, dặn dò.(1)
GV nhận xét tiết học.
...ly 5 +1 = 6, sau đó lấy 6 + 1 = 7.
3 + 2 + 2 = 7. 2 + 3 + 2 = 7
...PhÐp tÝnh 4 + 3 = 7
Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi
7.
VỊ nhµ xem bµi sau.
<b>TiÕng ViƯt</b>
<b> Bµi 52: ong , ông.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Hc sinh đọc và viết đợc: ong, ông, cái võng, dịng sơng.
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng.
<b>II. Đồ dùng: Giáo viên & Học sinh: Bộ mơ hình Tiếng Việt. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b> TiÕt 1</b>
Hoạt động củaThầy Hoạt động củaTrị
A . Bµi cị:(4’)
GV nhËn xét, ghi điểm
B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài (1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2. HĐ1: Dạy vần (20)
+ Vần ong
<i>Bíc 1:</i> NhËn diƯn vÇn
Vần ong đợc tạo nên từ mấy con chữ?
- GV tô lại vần ong và nói: vần ong
gồm: 3 con chữ o, n , g
- So s¸nh ong với on:
<i>Bớc 2:</i> Đánh vần
- GVHD HS đánh vần: o- ngờ - ong
Đánh vần : vê ong vong ng·
-2 HS lên bảng đọc bài 51sgk.
1 HS kể chuyện : Chia phần.
HS đọc lại:ong, ông.
...gåm 3 con chữ o, n, g
HS cài vần ong
- Giống nhau: cùng bắt đầu bằng o
- Khác nhau:ong kết thúc bằng ng.
- HS nhìn bảng phát âm : cá nhân- l ớp.
...thêm âm v, dÊu ng·
vâng.
- Nªu vị trí các chữ và vần trong tiÕng
vâng?
GV cho HS quan s¸t tranh
Trong tranh vÏ gì?
Có từ cái võng. GV ghi bảng.
- Đọc trơn tõ kho¸
- GV chØnh sưa cho HS.
<i>Bíc 3:</i> HD viết bảng con.
- GV viết mẫu : ong( nêu qui trình viết)
GV viết mẫu : cái võng.
GV nhận xét sữa lỗi cho HS.
+ Vần ông (Qui trình tơng tự vần ong.)
- So sánh ông với ong:
3. HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng(10)
GV ghi bảng.
GV gi HS c tiếng mới.
GV đọc mẫu giúp HS hiểu nghĩa từ ngữ.
GV gi c, nhn xột.
HS phát âm
...v ng trc ong đứng sau. dấu ngã trên
vần ong.
- HS đọc trơn: ong, vừng.
HS QS tranh.
... cái võng.
HS nhìn bảng phát âm
HS quan sát .
HS viết bảng con: ong, cái võng (lu ý nét
nối giữa các con chữ.)
- Giống nhau: cùng kết thúc bằng ng
- Khác nhau: ông bắt đầu bằng o
HS gạch chữ có tiếng míi.
2 HS đọc.
HS hiểu từ:cơng viên.
HS đọc cá nhân, lớp.
<b>Tiết 2</b>
4. H§3 : Lun tËp.
<i>Bớc 1</i>: Luyện đọc.(10’)
- GV u cầu HS luyện đọc bài tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nªu néi dung
cđa tranh.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
* §äc SGK. GV tổ chức dọc lại bài.
<i>Bớc 2:</i> Luyện nói (8)
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ những gì?
- Em thờng xem đá bóng ở đâu?
- Em thích cầu thủ nào nhất?
- Trong đội bóng ai là ngời dùng tay bắt
bóng mà vẫn khơng bị phạt?
Nơi em ở ( hoặc ở trờng có đội bóng nào
khơng?)
GV tỉ chøc nãi trong nhãm, tríc líp
<i>Bíc 3:</i> Lun viÕt (15’)
- GV hớng dẫn QS giúp đỡ HS.
c. Củng cố dặn dò.(2’)
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học.
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
- GV nhận xét tiết häc.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm ting mi.
- Đọc câu ứng dụng
HS luyn c (cỏ nhân- nhóm - lớp).
HS đọc tên chủ đề.
- HSQS tranh vào luyện nói theo tranh.
- ... các bạn đang ỏ búng.
- ... ở sân của khu, trên ti vi..
HS trả lời.
... trọng tài.
- HS trả lời.
Đại diện 1 nhóm nãi tríc líp.
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt
... ong, «ng.
<b> Bài 18 : en ; ên; in ; un ; khen ngợi; đèn pin; dây chun; ma phùn.</b>
I: Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng viết đúng chữ mẫu.
-Rèn cho H viết nét thanh nét đậm.
II: <b>Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
T giới thiệu nội dung tiết học
<b>HĐ1: Quan sát chữ mẫu (5)</b>
T viết các vần: : en ; ên; in ; un .
T nêu quy trình viết từng chữ.
T nhận xét
<b>HĐ2: Luyện viết bảng con (10) </b>
T viÕt mÉu :khen ngỵi.
T híng dÉn H viÕt tõ chó ýcác nét nối,
chú ý khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li.
<b>HĐ3: Thực hành (20) </b>
T cá thể hoá, uốn nắn H .
T chấm và nhận xét.
- H nêu lại quy trình viết
- H luyện viết bảng con
- H viÕt bµi vµo vë.
<b>Bi chiỊu:</b>
<i><b> Sinh ho¹t tËp thĨ </b></i>
<i><b> Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.</b></i>
<b>Buổi chiỊu: </b>
<i><b>Thứ t ngày 18 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Buổi sáng: </b>
I: <b>Mục tiêu : </b>
Giúp HS :
- Ôn tập củng cố phép cộng, trừ trong ph¹m vi 7.
- Giúp HS hồn thành bài 48 vở BTT1- T1.
II: Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
T giíi thiƯu ND tiÕt häc.
<b>1.Hoạt động1: Sử dụng bộ mơ hình học</b>
tốn (15’)
Tỉ chøc cho HS thi ghÐp phÐp tÝnh
céng,trõ trong ph¹m vi7.
2. Hoạt động 2:Hớng dẫn làm bài vở
BTT (15’)
GV hớng dẫn HS làm bài , chữa bài.
3. Hoạt động 3:Thi đọc HTL các phép
cộng, trừ trong phạm vi đã học (5’)
T theo dõi , nhận xét tuyên dơng
*T nhận xét tiết học
H thực hành cá nhân
H làm bài, chữa bài theo yêu cầu của T.
H c cỏ nhõn
<b>Toán: ( & 50) : PhÐp trừ trong phạm vi 7</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- TiÕp tơc cđng cè kh¸i niƯm phÐp trõ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
<b>II. Đồ dùng: </b>
GV & HS: Bộ đồ dùng học Toán.
Hoạt động của Thầy Hoạt ng ca Trũ
A. Bài cũ:(4)
GV nhận xét, ghi điểm
B. Bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài học.
2. HĐ1: Thành lập bảng trừ trong ph¹m
HS lên bảng đọc bảng cộng trong phạm
vi 7
vi 7.(14’)
<i>Bíc 1</i>:LËp c«ng thøc 7 - 1 = 6
- HDHS quan sát hình vẽ SGK và nêu bài
toán .
GV HDHS §Õm sè h×nh tam giác cả 2
nhóm bên trái bao nhiêu, bên phải bao
nhiêu.
GV gợi ý 7 bớt 1 còn lại mấy? GV nhấn
mạnh 7 bớt 1 còn lại 6( bớt có nghĩa là
trừ) viết công thức 7 - 1 = 6
GV híng dÉn ghi kÕt qu¶ 7 – 6 = 1
<i>Bíc 2</i>: Thành lập công thức 7 - 2 = 5, 7
- 5 = 2 , 7 - 3 = 4, 7 – 4 = 3.
(Tiến hành tơng tự nh công thức 7
- 1 = 6 hoặc cho HS có thể điền ngay kết
quả.)
<i>Bớc3</i>.Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
GV có thể nêu 1 số câu hỏi:
7 trừ 2 bằng mấy ?
7 trõ 3 b»ng mÊy ?
7 trõ 4 b»ng mÊy ?
7 trõ 5 b»ng mÊy ?
7 trõ 6 b»ng mÊy ?
GV nhËn xÐt .
3.H§ 2: Lun tËp (15’)
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau
đó làm bài,chữa bài.
Bài 1: Tính. Lu ý thực hiện tính dọc, đặt
số phải thẳng với nhau dựa vào bảng trừ
trong phạm vi 7.
Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài (lu ý dựa
Bài 3: Tính. Lu ý muốn làm đợc phép
tính 7 - 4 - 2 = ...ta làm thế nào?
C¸c phÐp tÝnh kh¸c t¬ng tù.
Bài 4: GV lu ý HS: Có 7 quả táo trên đĩa,
Nga lấy đi 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả
táo? Điền phép tính vào các ơ vng cho
thích hp.
C. Củng cố, dặn dò.(1)
GV nhận xét tiết học.
GV cho HS xem tranh và nêu bài toán:
Tất cả có bao nhiêu hình tam giác? Có
mấy tam giác bên phải? Còn lại có mấy
hình tam giác bên trái?
HS m s hỡnh tam giác cả 2 nhóm rồi
nêu câu trả lời đầy đủ:7 hình tam giác và
bớt đi 1 hình tam giác cịn 6 hình tam
giác .
...7 bít 1 cßn 6. HS viết số 6 vào chỗ
chấm.
HS c 7 tr 1 bằng 6.
HS đọc 2 phép tính : 7 – 1= 6; 7 – 6 =
1
HS thùc hiÖn theo híng dÉn cđa GV.
7 trõ 2 b»ng 5
7 trõ 3 b»ng 4
7 trõ 4 b»ng 3
7 trõ 5 b»ng 2
7 trõ 6 b»ng 1
HS đọc thuộc lòng bảng trừ 7
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tự làmvà nêu kết quả.
HS tự làm và nêu kết quả.
...bằng chính nó.
...lấy 7 - 4 = 3, sau đó lấy 3 - 2 = 1
vậy 7 - 4 - 2 = 1
...PhÐp tÝnh 7 - 2 = 5
Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi
7.
<b>Bi chiỊu: </b>
<b>To¸n: </b> (& 51 ) <b>: lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b> Gióp HS:</b>
- Cđng cè vỊ c¸c phÐp tÝnh céng, phÐp trõ trong phạm vi 7
- Nhìn tranh ghi phép tính thích hợp.
<b>II. §å dïng</b>:
- GV: Tranh vẽ bài tập 4, 5; bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động củaThầy Hoạt động của Trị
A. Bµi cị:(4’)
GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học
2. HĐ1:Củng cố về bảng cộng ,trừ trong
phạm vi 7. (5)
GV nêu VD: 3 + 4 =
GVQS nhËn xÐt sưa sai cho HS.
3. H§ 2: LuyÖn tËp.(24’)
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau
đó làm bài,chữa bài.
Bài 1: GV yêu cầu HS làm bài ( lu ý dựa
vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 để
tính, đặt cột dọc ).
Bài 2: Tính. dựa vào bảng cộng trừ điền
kết quả.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (
l-u ý cđng cè mèi ql-uan hƯ gi÷a phÐp céng
vµ phÐp trõ)
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
Lu ý tính vế trái sau đó so sánh in du
vo ch chm.
Bài 5: Viết các phép tính thÝch hỵp, lu ý:
HS lên bảng đọc bảng cộng, trừ trong
phạm vi 7
HS thùc hiện trên bộ mô hình học toán
theo yêu cầu của GV.
HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài .
HS đổi chéo bài kiểm tra, nhận xét.
HS đọc kết quả bài làm. HS khác nhận
6 + 1= 7 5 + 2 = 7
7 - 6 = 1 7 - 5 = 2
2 HS chữa bài.
đa về bài toán: Có 3 bạn gái đang chơi,
có thêm 4 bạn trai nữa. Hỏi có tất cả mấy
bạn
C. Củng cố, dặn dò.(1)
GV nhận xét tiết học
...vit phép tính thích hợp: 3 + 4 = 7
Cho HS đọc lại các bảng cộng, trừ 7.
Về nhà xem li bi.
<b>Tiếng Việt</b>
<b> Bài 53 : ăng, âng.</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>
- Học sinh đọc và viết đợc: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời mẹ.
<b>II. Đồ dùng</b>: Giáo viên & Học sinh: Bộ mơ hìmh Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
TiÕt 1
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
A.Bµi cị:(4’)
GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học
2. HĐ1: Dạy vần(22)
+ Vần ăng
<i>Bớc 1:</i> Nhận diện vần
Vn ng c tạo nên từ mấy con chữ?
- GV tô lại vần ăng và nói: vần ăng
gồm: 3 con chữ , n, g
- So sánh ăng với ong:
<i>Bớc 2:</i> Đánh vần
- GVHD HS ỏnh vn: ă- ngờ- ăng.
- Đã có vần ăng muốn có ting mng ta
thờm õm gỡ?
- Đánh vần m - ăng- măng
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng
măng?
GV cho HS quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì?
Có từ măng tre . GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá
- GV chØnh söa cho HS.
<i>Bớc 3</i> : HD viết
+Vần đứng riờng
- GV viết mẫu HD quy trình viết: ăng.
L-u ý nét nối giữa ă, ng
+Tiếng và từ ngữ.
- GV viết mẫu HD quy trình viết: măng
tre
- GV nhận xét.
+Vần âng (quy trình tơng tự vần ăng)
So sánh âng và ăng
3 HS c sỏch giáo khoa bài 52.
HS đọc lại: ăng, âng.
...gåm 3 con chữ: ă, n , g.
HS cài vần ăng.
- Gièng nhau: cïng kÕt thóc b»ng ng.
- Khác nhau: ăng mở đầu bằng ă, còn
ong mở đầu bằng o
- HS nhìn bảng phát âm : lớp- nhóm- cá
nhân.
...thêm âm m
HS cài tiếng măng
...m ng trc ng ng sau.
- HS c trn: ng, mng.
HS quan sỏt tranh
... măng tre
HS nhìn bảng phát âm: lớp- nhóm- cá
nhân.
HSQS quy trình viết.
- HS viết bảng con: ăng, măng tre
Lu ý: nét nối giữa các con ch÷.
Gièng nhau: KÕt thóc b»ng ng.
3.HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng(8)
GV ghi bảng.
Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu, hớng dẫn HS hiu ngha t.
GV t chc c, nhn xột.
đầu bằng ă.
HS gạch chân tiếng mới.
2, 3 HS c cỏc t ngữ ứng dụng.
HS hiĨu tõ :rỈng dõa, phẳng lặng, nâng
niu.
HS c cỏ nhõn, lp.
<b>Tit 2</b>
4. HĐ3: LuyÖn tËp.
<i>Bớc 1:</i> Luyện đọc.(10’)
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại bài tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nªu néi dung
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.
* Đọc SGK: GV tổ chức đọc lại bài.
<i>Bíc 2 :</i> Lun nãi (8)
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh gì?
- Em bé trong tranh làm gì?
- B m em thng khuyờn iu gì?
- Em có nghe lời khun của bố mẹ?
- Đứa con biết vâng lời bố mẹ thì đợc gọi
là đứa con nh thế nào?
GV tæ chøc HS nãi trong nhãm, nãi tríc
líp.
<i>Bíc 3 :</i> Lun viÕt (15’)
- GV hớng dẫn, giúp đỡ HS viết bài.
- H«m nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ ,tiếng có vần vừa
học.
- GV tuyên dơng HS thùc hiÖn tèt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
HS tìm tiếng mới.
HS đọc câu ứng dụng (cá nhân nhóm
-lớp).
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS đọc tên chủ đề.
- HSQS tranh vµo lun nãi theo tranh.
-...vÏ mĐ vµ 2 chÞ em bÐ.
-...em bé đang địi theo mẹ.
- Bè mĐ thêng khuyªn em phải chăm
học...
-... Có.
-...a con ngoan.
- Đại diện 1 nhóm trình bày trớc lớp.
- HS viết vào vở tập viết
...ăng, âng.
- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài 54
<i><b>Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Buổi sáng: </b>
<b>Thủ công:</b>
<b>(& 13) : Các qui ớc cơ bản về gấp giấy và gấp hình</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Hiểu ký hiệu về các qui ớc cơ bản về gấp giấy và gấp hình.
<b>II. Đồ dùng: Mẫu vẽ những ký hiệu qui ớc về gấp hình.</b>
- Giấy thủ công.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động củaThầy Hoạt động của Trò
A. Bµi cị:(3’)
GV kiểm tra đồ dùng học tập. HS mang đồ dùng học tập
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài(3’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học
GV giới thiệu từng mẫu kí hiệu :
<b>HĐ1:Ký hiệu đờng giữa hình.(5’) </b>
- Đờng dấu giữa là đờng có nét gạch
chấm.
- GVHD HS vẽ kí hiệu trên đờng kẻ
ngang và dọc.
GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
<b>HĐ 2: Ký hiệu đờng dấu gấp.(7’)</b>
- GVHD mẫu:
+ đờng dấu gấp là đờng có nét đứt.
+ GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
<b>HĐ 3: Ký hiệu đờng dấu gấp vào.(7’)</b>
- Trên đờng dấu gấp có mũi tên chỉ hớng
gấp vào.
- GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
<b>HĐ 4: Ký hiệu dấu gấp ngợc ra phía sau.</b>
(8)
- Ký hiệu dấu gấp ngợc ra phía sau là mịi
tªn cong.
- GV HD mÉu tíi cơ thĨ HS.
GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
c. Củng cố,dặn dị (1’)
GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS chó ý QS nghe GV giíi thiƯu.
- HS vÏ nh¸p theo GV
- HS gấp giấy nháp.
- HS gấp đờng dấu gấp.
- HS gấp giấy nháp đờng dấu gấp và mũi
tên chỉ hớng gấp vào.
- HS vẽ đờng dấu và dấu gấp ngợc ra
phớa sau
- HS gấp vào giấy nháp.
Về nhà chuẩn bị bài sau
<b>Tiếng Việt:</b>
<b>Bài 54: ung, ng.</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>
- Học sinh đọc và viết đợc: ung, ng, bông súng, sừng hơu.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rừng, thung lũng, suối, đèo.
<b>II. Đồ dùng</b>: Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
TiÕt 1
Hoạt động củaThầy Hoạt động của Trị
A. Bµi cị:(4’)
GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
B. Bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiếp bài học
2. HĐ1: Dạy vần (22)
+Vần ung
<i>Bớc 1:</i> NhËn diƯn vÇn
Vần ung đợc tạo nên từ mấy con chữ?
- GV tô lại vần ung và nói: vần ung
gồm: 3 con chữ u, n, g
- So s¸nh ung víi ong:
<i>Bíc 2:</i> Đánh vần
- GVHDHS ỏnh vn: u- ng - ung
- ĐÃ có vần ung muốn có tiếng súng
ta thêm âm , dấu gì?
HS đọc sách giáo khoa bài 53.
HS đọc lại ung, ng.
-... gåm 3 con ch÷: u, n, g
- HS cài vần ung
- Đánh vần s - ung- sung- sắc súng.
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng
súng ?
GV cho HS quan s¸t tranh
Trong tranh vÏ hoa gì?
Có từ hoa súng. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ kho¸
- GV chØnh sưa cho HS.
<i>Bớc 3:</i> HD viết
+Vần đứng riêng
- GV viÕt mÉu HD quy tr×nh viÕt:ung. Lu
ý nÐt nèi gi÷a u, n, g. GVnhËn xét.
+Tiếng và từ ngữ.
-GVviết mẫuHD quy trình viết:bông súng
- GV nhận xét.
+ Vần ng (quy trình tơng tự vần ung)
So sánh ung và ng
3. HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng(8)
GV ghi bảng.
Cho HS c cỏc từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu, hớng dẫn hiểu từ.
GV gọi đoc, nhận xét.
- HS cµi tiÕng sóng
- ...s đứng trớc, ung đứng sau dấu sắc
trên vần ung.
HS đọc trơn: ung, súng.
-... hoa sỳng.
HS nhìn bảng phát âm
- HSQS quy trình viết.
- HS viết bảng con: ung, bông súng
Lu ý: nét nối giữa các con chữ.
Giống nhau: KÕt thóc b»ng ng.
Kh¸c nhau: ng mở đầu bằng , ung mở
đầu bằng u
HS gạch chân chữ chứa vần.
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS hiểu từ :vui mừng...
HS đọc cá nhân, lớp.
Tiết2
4. H§3 : Lun tËp.
<i>Bớc 1:</i> Luyện đọc (10’)
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại bài tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu đố
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu lời giải.
GV ghi bảng câu đố.
- GV đọc câu đố
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.
* Đọc sgk GV tổ chức c li bi.
<i>Bớc 2:</i> Luyện nói (8)
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì? Trong rừng thờng có
những gì?
- Em thÝch nhÊt thø g× ë rõng?
- Chỉ trong tranh đâu là thung lũng, suối,
đèo?
GV tæ chøc nãi trong nhãm, nãi tríc líp
<i>Bớc 3:</i> Luyện viết (15’)
- GV hớng dẫn, giúp đỡ HS.
- GV cá thể hoá chấm bài.
- HS luyện đọc cá nhân.
- HS QS tranh và nêu lời giải.
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc câu ứng dụng
- HS luyện đọc cá nhân , lớp.
- HS đọc tên chủ đề.
- HSQS tranh vµ lun nói theo tranh.
- HS chØ vµo sách .
Đại diện 1 nhóm nói trớc lớp.
- HS viết vào vở tập viết
C. Củng cố dặn dò.(2)
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ, tiếng có vần vừa
học. GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
- GV nhận xét tiết học.
... ung, ng.
- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
-Về nhà xem trớc bài 55.
Bi chiỊu:
<b>To¸n: (& 52) : Phép cộng trong phạm vi 8</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp HS:</b>
- TiÕp tơc cđng cè kh¸i niƯm phÐp cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
<b>II. Đồ dùng: - GV & HS : Bộ đồ dùng học toán. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động củaThầy Hoạt động của Trò
A. Bài cũ:(3)
GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:1. Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
<b>HĐ 1: Thành lập bảng cộng trong phạm</b>
vi 8 (15)
<i>Bớc 1:</i> Lập công thức 7 + 1 = 8
HDHS quan sát hình vẽ SGK và nêu bài
toán .
GV HDHS §Õm sè h×nh tam giác cả 2
nhóm.
GV gợi ý 7 và 1 là mấy? GV nhấn mạnh
7 và 1 cã nghÜa 7 céng 1 b»ng 8
GV viÕt c«ng thøc 7 + 1 = 8
HDHSQS hình vẽ và nêu: 1 hình tam
giác và 7 hình tam giác là mấy hình tam
giác?
- NhËn xÐt g× vỊ 7 h×nh tam giác và 1
hình tam giác với 1 hình tam giác và 7
hình tam giác ?
GV viết phép tính lên bảng 1 + 7 = 8
<i>Bớc 2:</i> Thành lập công thức 6 + 2 = 8, 5
+ 3 = 8, 4 + 4 = 8, 2 + 6 = 8, 3 + 5 = 8
( Tiến hành tơng tự nh công thức 7
+ 1 = 8 hoặc cho HS có thể điền ngay kết
quả.)
Chú ý khuyến khích HS nêu bài toán .
<i>Bớc 3 :</i> Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi
8.
GV có thể nêu 1 sè c©u hái:
7 céng 1 b»ng mÊy ?
6 céng 2 b»ng mÊy ?
5 céng 3 b»ng mÊy ?
4 céng 4 b»ng mÊy ?
3 céng 5 b»ng mÊy ?
8 b»ng mÊy céng víi mÊy?
HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi
7
HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
GV cho HS xem tranh và nêu bài toán:
Nhóm bên trái có 7 hình tam giác, nhóm
bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có
bao nhiêu hình tam giác?
- HS đếm số hình tam giác cả 2 nhóm rồi
nêu câu trả lời đầy đủ:7 hình tam giác và
1 hình tam giác là 8 hình tam giác .
- 7 và 1 là 8. HS viết số 8 vào chỗ chấm.
- HS đọc 7 cộng 1 bằng 8.
- HSQS hình vẽ và nêu : 1 hình tam giác
và 7 hình tam giác là 8 hình tam giác.
- ...u có kết quả là 8 hình tam giác.
HS đọc1 + 7 = 8.
HS đọc 2 phép tính.
HS thùc hiƯn theo GV.
HS đọc bảng cộng 8
7 cộng 1 bằng 8
8 b»ng 7 céng 1, 3 cộng 5...
GV nhận xét tuyên dơng.
<b>HĐ 2: LuyÖn tËp.(15’)</b>
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau
đó làm bài tập vào vở.
Bài 1: Tính. Lu ý thực hiện tính dọc, đặt
số phải thẳng với nhau dựa vào bảng cộng
trong phạm vi 8
Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài (lu ý dựa
vào bảng cộng trong phạm vi 8 để tính).
Bài 3: Tính .Lu ý muốn làm đợc phép
tính 5 + 1 + 2= ...ta lm th no?
Các phép tính khác tơng tự.
Bài 4: GV lu ý HS: Cã 6 con cua, có 2
con nữa đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu
con cua?
Điền phép tính vào các ô vuông cho
thích hợp.
C. Củng cố, dặn dò.(1)
GV nhận xét tiết học.
HS nêu yêu cầu của bài: Bài 1: Tính, Bài
2,3: TÝnh. Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thích
hợp.
HS tự làm và nêu kết quả.
HS kiểm tra chéo theo bàn.
2 HS lên chữa bài.
5 + 3 = 8 6 + 2= 8
3 + 5 = 8 2 + 6= 8
...lấy 5 +1 = 6, sau đó lấy 6 + 2 = 8
HS nối tiếp chữa bài.
3 + 3 + 2 = 8. 2 + 4 + 2 = 8
...PhÐp tÝnh 6 + 2 = 8
HS đọc lạibảng cộng trong phạm vi 8.
Về nhà xem bài sau.
<b> </b>
<b>Tập viết tuần 11</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Viết đúng mẫu, đúng quy trình các từ ngữ.
- Trình bày bài sạch đẹp.
<b>II. §å dïng:</b>
Giáo viên: Mẫu các chữ đã viết.
- Học sinh: Vở tập viết.
Hoạt động củaThầy Hoạt động của Trị
A. Bµi cũ:(3)
GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:1. Giới thiệu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc.
<b>HĐ1: Hớng dẫn quan sát mẫu chữ.(3’)</b>
GV giới thiệu mẫu chữ đã viết: Nền nhà,
nhà in... trên giấy ô ly; hớng dẫn HS quan
sát mẫu chữ trên giấy ơ ly.
<b>H§ 2: Híng dẫn HS cách viết.(7)</b>
GV viết mẫu lần lợt: Nền nhà,nhà in...
và HD quy trình viết từng từ ngữ.
GV nhận xét, sửa chữa chữ viết trên bảng
con.
<b>HĐ 3: Viết bài.(20)</b>
GV nêu yêu cầu luyện viết trong vở tập
viết: Mỗi chữ viết một dòng.
Uốn nắn cho HS.
GV nhận xét, chấm bài; tuyên dơng HS
có tiến bộ.
C. Củng cố, dặn dò.(1)
GV nhận xÐt tiÕt häc
HS viết bảng: cái kéo, chú cừu
HS lấy vở để trớc mặt.
HS đọc các từ ngữ .
HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ
cao, cu to ch.
HS quan sát nhận biết quy trình viết: Nền
nhà, nhà in...
HS viết bảng con.
Lu ý: NÐt nèi gi÷a các con chữ trong
tiÕng.
HS quan s¸t néi dung trong vë tËp viÕt.
HS viết bài.
Chú ý: T thế ngồi, cách cầm bút. khoảng
cách mắt tới vở.
Về nhà luyện viết vào vở ô ly
<b>Tập viết tuần 12</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Viết đúng mẫu, đúng quy trình các từ ngữ.
- Trình bày bài sạch đẹp.
<b>II. §å dïng</b>:
Giáo viên: Mẫu các chữ đã viết.
- Học sinh: Vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động củaThầy Hoạt động của Trị
A. Bµi cị:(3’)
GV nhËn xÐt
B. Bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc
<b>HĐ1: Hớng dẫn quan sát mẫu chữ.(3’)</b>
GV giới thiệu mẫu chữ đã viết: con ong,
cây thông...chú ý trên giấy ô ly; hớng dẫn
HS quan sát mẫu chữ trên giy ụ ly.
<b>HĐ 2: Hớng dẫn HS cách viết.(7)</b>
GV viÕt mÉu lÇn lợt: con ong, cây
HS đọc bài viết tiết trớc.
HS đọc các từ ngữ .
HS quan sát mẫu chữ và nhận xét v
cao, cu to ch.
thông... và HD quy trình viết từng từ ngữ.
GV nhận xét, sửa chữa chữ viết trên bảng
con.
<b>HĐ 3: Viết bài.(20)</b>
GV nêu yêu cầu luyện viết trong vở tập
Mỗi chữ viết một dòng.
Uốn nắn cho HS, đặc biệt là HS yếu.
GV nhận xét, chấm bài; tuyên dơng HS
có tiến b.
c. Củng cố, dặn dò.(1)
GV nhận xét tiết học.
ong, cây thông....
HS viết bảng con.
Lu ý: Nét nối giữa các con ch÷ trong
tiÕng.
HS quan sát nội dung trong vở tập viết.
HS viết bài.
Chú ý: T thế ngồi, cách cầm bút, khoảng
cách giữa mắt và vở cho hợp lý.
HS c li bi vit.
Về nhà luyện viết vào vở ô ly.
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b> TiÕt 13: C«ng viƯc ë nhà.</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS biết:</b>
- Mi ngi trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình..
- Trách nhiệm của mỗi HS ngồi giờ học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình.
- Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi ngời.
- Kể đợc các việc em thờng làm để giúp đỡ gia đình
<b>II. Đồ dùng</b> .
- Các hình vẽ trang 13 sgk
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động củaThầy Hoạt động của Trị
A. Bµi cị: (2’) GV ? TiÕt trớc em học bài
gì?
- Nờu cỏc dựng cú trong nhà em.
GV nhận xét tuyên dơng.
B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài.(1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2. Các hoạt động dạy học :
<b>HĐ1: Quan sát tranh (10’) </b>
Môc tiªu:KĨ 1 sè c«ng viƯc ë nhà của
<i>Bc 1</i>: GVHD quan sát tranh
GVQS giúp đỡ các cặp.
<i>Bíc 2:</i> GV nhËn xÐt .
<i>Kết luận: Những việc làm đó giúp cho</i>
<i>nhà cửa sạch sẽ gọn gàng thể hiện cho sự</i>
<i>quan tâm, gắn bó của những ngời trong</i>
<i>gia đình</i>.
<b>HĐ 2: Thảo luận nhóm(10) </b>
Mc tiờu: K c tên đợc 1 số công việc
ở nhà của những ngời trong gia đình.
<i>Bíc 1:-</i> GV cho HS làm việc theo cặp
<i>Bc 2</i>:Gi i din cỏc nhúm lên nói trớc
lớp.
<i>Kết luận: Mọi ngời trong gia đình đều</i>
<i>phải tham gia làm việc nhà tu theo sc</i>
HS trả lời cá nhân.
HS quan sỏt tranh trong bài 13 SGK.HS
hỏi theo cặp và trả lời nội dung từng hình.
HS trình bày trớc lớp về từng cơng việc
HS l¾ng nghe
HS làm việc theo cặp ( nhóm 2) và kể tên
cho nhau nghe về công việc thờng ngày
của những ngời trong gia đình và của bản
thân.
<i>của mình.</i>
HĐ 3:Quan sát tranh.(10)
Mục tiêu: HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi
trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp.
<i>Bớc 1:</i> GV đa hệ thống câu hỏi cho HS
thảo luận , trả lời.
Để có nhà gọn gàng, sạch sẽ em phải làm
gì gióp bè mĐ?
<i>Bíc 2:</i> Gäi 1 sè HS tr¶ lêi GV nhËn xÐt.
<i>Kết luận: Cần phải giúp đỡ gia đình</i>
<i>các cơng việc gia đình để nhà cửa gọn</i>
<i>gàng sạch sẽ.</i>
2. Cđng cố, dặn dò(2)
- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét tiết học.
HS lắng nghe
HS hÃy tìm ra những điểm giống nhau và
khác nhau của 2 hình trang 29. Nói xem
em thích căn phòng nào? tại sao?
- HS liên hệ và nói lên em đã giúp đỡ b
m nhng gỡ.
- Đại diện các nhóm lên bảng trả lời.
HS lắng nghe
...công việc ở nhà
Chuẩn bị bài sau học bµi 14.
<b>ThĨ dơc</b>
<b>Tiết 14</b> : <b>Thể dục rèn luyện t thế cơ bản </b>–<b> Trò chơi vận động.</b>
I: Mục tiêu: Giúp H:
- Học động tác đứng đa hai tay ra trớc, đứng đa hai tay dang ngangvà đứng đa hai tay
lên cao chếch chữ v. Yêu cầu biết thực hiện ở mức cơ bản đúng.
- Học trò chơi : Chạy tiếp sức. Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi c.
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
A: Phần mở đầu (5)
T nêu ND yêu cầu tiết học.
B: Phần cơ bản (25)
1.Hot ng 1: ễn phi hp: Đứng đa 1
chân ra sau, hai tay ra trớc. Đứng đa 1
chân sang ngang,hai tay chống hông.
lần 1: T iu khin
lần 2,3 T y/c lớp trởng hô.
T theo dâi söa sai.
2. Hoạt động 2: Học đứng đa chân
sang ngang, hai tay dang ngang và hai
tay lên cao chếch chữ V.
T nêu tên động tác, làm mẫu kết hợp
phân tích động tác
T nªu khÈu lƯnh...
T theo dõi, nhận xét
* Ôn trò chơi: chuyền bóng tiếp sức.
GV tỉ chøc nhËn xÐt.
C : PhÇn kÕt thóc: (5’)
T nhËn xét giờ học.
Dặn dò: H về nhà ôn lại bài.
- H chạy nhẹ nhàng tại chỗ
- H thực hiện .
- H theo dâi.
- H thùc hµnh.
- H nghỉ tại chỗ
- H vỗ tay hát.
-H đi đều vào lớp.
<b>Sinh hoạt ngoại khoá</b>
<b> Chủ đề: Em u Tiếng Việt.</b>
<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>Gióp HS :
- Ôn tập củng cố kiến thức theo hình thức học mà chơi, chơi mà học.
- Phát huy trí thông minh, tinh thần thi đua học tập.
<i><b>II.Các việc làm chđ u:</b></i>
<b>Việc 1: Luyện nói về chủ đề : Em u </b>
GV gỵi ý: Em cã thÝch häc Tiếng Việt
không, vì sao em lại thích häc TiÕng
ViƯt ?
GV tỉ chøc , nhËn xÐt.
<b> Việc 2: Tổ chức trò chơi: Vờn hoa kiÕn </b>
thøc TiÕng ViƯt .
GV nêu các câu hỏi có liên quan đến kiến
thức Tiếng Việt HS đã học
GV công bố đáp án, loại trừ HS sai.
GV công bố HS v ớch l ngi thng
cuc.
HS lắng nghe.
HS trả lời cá nhân.
HS thực hiện cá nhân ghi kết quả của
mình vào bảng con.
- Rèn H viết đúng, đẹp chữ ghi vần có ân kết thúc là n.
- Rèn kĩ nng vit cho H.
II:Cỏc hot ng dy hc.
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
1. Hoạt động 1: Luyện viết bảng con
(10’)
T đọc các vần iên, yên, uôn, ơn.
T nhận xét – tuyên dơng.
2. Hoạt động 2: luyện viết vào vở (25’)
T viết chữ và phân tích chữ mẫu.
T hớng dẫn H ghi bài.
T cá thể hoá chấm bài.
*T nhËn xÐt giê häc
- H theo dâi.
- H ghi bµi vào vở ô li.
+ Vần (1 dòng)
+ Mỗi từ viết 1 dßng.
I: Mơc tiªu:
- Rèn kĩ năng đọc câu cho H.
- Luyện đọc đoạn thơ ở các bài đã học trong sgk.
II: Cỏc hot ng dy hc.
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
<b>1.Hot ng 1: Luyn c trờn bng</b>
T ghi bng, t chc c:
Hơu và nai ra bờ suối thi chạy.
Quê Lan ë miỊn nói, quª Hà ở miền
xuôi.
n bũ sữa ăn cỏ trên sờn đồi.
Trên trời đàn yến bay lợn.
Nải chuối chín có mời quả.
Mai và Ngân là đôi bạn thân.
2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK
T gọi HS đọc bài cá nhân.
T nhận xét , ghi điểm.
- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.
- H luyện đọc cá nhân
HS đọc từ bài 39 đến bài 51.
<i><b>Tự học</b></i>
<b>Toán: Luyện tập</b>
I: Mục tiêu:
- Cng c kin thc đã học cho H.
- Rèn kỹ năng so sánh , làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
II: Các hot ng dy hc.
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
1. Hot ng 1: Thc hnh (25’)
T ghi đề lên bảng, hớng dẫn H làm vào
vở ô li.
Bµi 1: > , < , =?
6 - 2 ... 2 5 ... 6 - 2
2 + 4 ... 6 6 ... 6- 0
6 - 2 ... 5 4 ... 6- 3
Bµi 2: Sè ?
6 - .. = 1 3 + ... = 6
4+ ... = 6 2 + ... = 5
1 + ... = 6 5 - ... = 3
+ =
- =
T lần lợt hớng dẫn H làm bài tập vào vở
ô li .
2. Hot ng 2 : Cha bi (10’)
Bµi 1: T y/c H lên bảng làm H khác
nhận xét.
Bài 2: H làm và nêu cách làm
T củng cè c¸c phÐp céng, trõ trong
ph¹m vi 6
Bài 3:T y/c H nêu bài toán.
T nhận xét
*T củng cố dặn dò
- H làm vào vở ô li
- 2 H lên bảng điền dấu
- 1H lªn ghi sè .
- H lªn ghi phÐp tÝnh .
<b> Mỹ thuật</b>
<b>Tiết 13: Vẽ cá</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Nhận biết hình dáng và các bộ phËn cđa con c¸.
- Biết cách vẽ con cá, vẽ đợc con cá và tơ màu theo ý thích.
<b>II. Đồ dùng</b>
GV - Mét sè tranh vỊ c¸c loại cá , cách vẽ con cá.
HS: - Vở vẽ, bút sáp, bút chì.
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
A. Bài cũ: (1’) GV kiểm tra đồ dùng tiết
học.
B.Bµi míi: 1.Giới thiệu bài (1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
HĐ 1: Giíi thiƯu víi HS vỊ c¸.(3’)
- GV giíi thiƯu về hình ảnh về cá và gợi ý
HS biết là có nhiều loại cávới nhiều hình
dạng khác nhau.
- Con cá dạng hình gì?
- Con cá gồm các bộ phận nào?
- Màu sắc của cá nh thế nào?
- Em hÃy kể 1 số loài cá mà em biết?
Kết luận: Có rất rất nhiều loại cá khác
HS ly dựng kiểm tra chéo theo bàn.
HSQS tranh , nhËn xÐt tr¶ lời câu hỏi:
- Hình tròn, quả trứng, hình thoi.
- đầu, mình, đuôi, vây.
nhau.
HĐ2: HD cách vẽ cá.(5)
- GV vẽ mẫu mình cá, cá có nhiều loại
nên mình cá cũng cã nhiỊu h×nh dạng
khác nhau, vẽ đuôi, vẽ các chi tiết khác
lên bảng .
HĐ 3: Thực hành (20)
GV quan sỏt giỳp HS cịn lúng túng,
nhắc HS vẽ bằng bút chì , khơng vẽ bằng
bút mực hoặc bút bi.
HĐ 4: Nhận xét đánh giá.(4’)
GV cho HS xem các bài vẽ đẹp và tuyên
dơng một số HS làm bài tốt.
GV nhËn xÐt, chÊm vµ chữa bài cho HS.
c.Dặn dò : (1)
GV nhận xét tiÕt häc.
- HS quan sát GV vẽ mẫu nắm đợc cách
vẽ: mình, đi, các chi tiết khác.
HS thực hành vẽ con cá có thể vẽ 1 con
vẽ 1 đàn cá.
HS nhận xét về các bài vẽ.
Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Rèn H viết đúng, đẹp chữ ghi vần ong, ông, ăng, âng.
- Rèn kĩ nng vit cho H.
II:Cỏc hot ng dy hc.
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
1. Hoạt động 1: Luyện viết bảng con
(10’)
- T đọc các vần ong, ông, ăng, âng.
T nhận xét – tuyên dơng.
2. Hoạt động 2: luyện viết vào vở (25’)
T viết chữ và phân tích chữ mẫu.
T híng dÉn H ghi bài.
T cá thể hoá chấm bài.
*T nhận xÐt giê häc
- H Lun viÕt b¶ng con.
- H theo dõi.
- H ghi bài vào vở ô li.
+ Vần (1 dòng)
+ Mỗi từ viết 1 dòng.
I: Mơc tiªu:
- Rèn kĩ năng đọc câu cho H.
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
<b>1.Hoạt động 1: Luyện đọc trên bảng</b>
T ghi bảng, tổ chức đọc:
- ong: vòng trịn, chong chóng, cái nong.
- ơng: cây thơng, cơng viên, con công.
- ăng: mây trắng,cây xăng,măng mọc...
- âng: vâng lời, vầng trăng, nâng niu..
- Cái chong chóng quay vịng trịn.
- Cần cẩu đang nâng kiện hàng.
- Dịng sơng q mẹ nớc trong quá.
2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK
T gọi HS đọc bài cá nhân.
T nhận xét , ghi điểm.
- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.
- H luyện đọc cá nhân
HS đọc từ bài 39 đến bài 53.
<b>Luyện viết chữ đẹp </b>
<b>Bài 19 : iên ; yên; uôn ; ơn ; đèn điện; yên ngựa; con vợn.</b>
I: Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng viết đúng chữ mẫu.
-Rèn cho H viết nét thanh nét đậm.
II: Cỏc hot ng dy hc
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
T giới thiệu nội dung tiÕt häc
1. Hoạt động 1: (5’)Quan sát chữ mẫu
T viết các vần: : iên; yên; uôn; ơn.
T nêu quy trình viết từng chữ.
T nhận xét
2.Hot động 2: Luyện viết bảng con
(10’)
T viÕt mÉu :yªn ngùa.
T hớng dẫn H viết từ chú ýcác nét nối,
chú ý khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li.
3. Hoạt động 3: Thực hành (20’)
T cá thể hoá, un nn H .
T chấm và nhận xét.
- H nêu lại quy trình viết
- H luyện viết bảng con
- H viÕt bµi vµo vë.
2. Chuẩn bị : T Một số tranh vẽ đẹp của H cũ
H giấy A4 ; bút vẽ
<b> 3. Các hoạt động chủ yếu : </b>
<b>Thầy</b> <b> Trò</b>
<b>Hoạt động 1:Quan sát tranh (5’)</b>
GV cho HS xem một số tranh phong cảnh
đã học ở tiết trớc giúp các em nhớ lại
nội dung tranh.
<b>Hoạt động 2: Thực hành (25’)</b>
T: Theo dõi H làm bài
T: Tổ chức cho H trng bày tranh vẽ đẹp.
<b>*Dặn dò:(2-3 )</b>’
T: NhËn xÐt giê häc.
H: Quan sát tranh , nêu nội dung ở mỗi
tranh phong cảnh.
- Cách tô màu
- Chọn tranh mình thích
H: vẽ tranh vµo giÊy A4
- Chọn tranh phong cảnh mà em thích
nhất để vẽ.
H: Quan sát tranh và bình chọn tranh vẽ
đẹp.
H:Tù vÏ tranh theo ý thÝch
<i><b>NGhØ 20 / 11</b><b> (Ngày nhà giáo Việt Nam)</b></i>
<b> </b><i><b>Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2008</b></i>
Buổi sáng:
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Rèn đọc và viết chữ ghi vần đã học cho HS, đặc biệt là HS yếu.
- Hớng dẫn làm bài tập Tiếng Việt.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động củaThầy Hoạt động của Trị
<b>H§ 1 : Lun viÕt (15’)</b>
GV ghi bảng hớng dẫn HS viết:
- a, ă, â, d, đ, (1dòng)
- vòng tròn, cây thông. (2 dòng)
-Ăn cây nào rào cây nấy.(1 dòng)
Uốn nắn cho HS yếu( Tiến , Khánh).
<b>HĐ2: HD làm bài tập .(19)</b>
Bài 1: Điền : g / gh ?
...i nhớ ...à gô ...ế đá
...ấp vở ...ê sợ ...é ...a
Bài 2: Điền vần: iên, yên ?
... vui t... lên
v... phấn ... nga
GV tổ chức làm bài, chữa bài.
*GV nhận xÐt tiÕt häc.
HSQS nhËn biÕt quy tr×nh viÕt.
HS lun viÕt vở ô li.
HS làm bài vào vở ô li.
3 HS lên chữa bài.
HS in vn, c li t ng.
V nh đọc lại bài đã học trong sgk.
<b> </b>
<b> Sinh ho¹t líp tuÇn 13</b>
- GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần về nề nếp và
học tập.Tuyên dơng, nhắc nhở giúp HS thực hiện tốt hn tun 14.
- Bình xét thi đua học tập ở các tổ trong tuần.