Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.44 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
Kí hiệu 2
<i>x</i>
<i>s</i>
<b>Trƣờng hợp bảng phân bố tần số, tần suất </b>
2 2 2 2
1 1 2 2
1
( ) ( ) ... ( )
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>s</i> <i>n x</i> <i>x</i> <i>n x</i> <i>x</i> <i>n x</i> <i>x</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>f x</i><sub>1</sub>( <sub>1</sub><i>x</i>)2 <i>f x</i><sub>2</sub>( <sub>2</sub><i>x</i>)2 ... <i>f x<sub>k</sub></i>( <i><sub>k</sub></i><i>x</i>) .2
2 2 2 2
1 1 2 2
1
( ) ( ) ... ( )
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>s</i> <i>n c</i> <i>x</i> <i>n c</i> <i>x</i> <i>n c</i> <i>x</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>f c</i><sub>1</sub>( <sub>1</sub><i>x</i>)2 <i>f c</i><sub>2</sub>( <sub>2</sub> <i>x</i>)2 ... <i>f c<sub>k</sub></i>( <i><sub>k</sub></i><i>x</i>) .2
Trong đó , ,<i>n f c<sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> lần lượt là tần số, tần suất, giái trị đại diện của lớp thứ i; n là số các số liệu thống kê; <i>x</i>
là số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho
<b>Chú ý: </b>Có thể tính theo cơng thức sau:
2
2 2
<i>x</i>
<i>s</i> <i>x</i> <i>x</i>
Trong đó 2
<i>x</i> = 2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
1
... <i>k</i> <i>k</i> ... <i>k</i> <i>k</i>
<i>n x</i> <i>n x</i> <i>n x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>n</i> (đối với bảng phân bố tần số, tần suất)
hoặc 2
<i>x</i> = 2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
1
... <i>k k</i> ... <i>k k</i>
<i>n c</i> <i>n c</i> <i>n c</i> <i>f c</i> <i>f c</i> <i>f c</i>
<i>n</i> (đối với bảng phân bố tần số, tần suất ghép
lớp)
<b>Ý nghĩa phƣơng sai</b>
- Phương sai được sử dụng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê (so với số trung
bình).
- Khi hai dãy số liệu thống kê có cùng đơn vị đo và có số trung bình bằng nhau hoặc xấp xỉ nhau, dãy
có phương sai càng nhỏ thì mức độ phân tán (so với số trung bình) của các số liệu thống kê càng bé.
Khi chú ý đơn vị đo ta thấy phương sai 2
<i>x</i>
<i>s</i> có đơn vị đo là bình phương của đơn vị đo được nghiên cứu (
đơn vị đo nghiên cứu là <i>cm</i> thì <i>s<sub>x</sub></i>2 là <i>cm</i>2), để tránh tình trạng này ta dùng căn bậc hai của phương sai
gọi là độ lệch chuẩn.
Độ lệch chuẩn, kí hiệu là <i>sx</i>
Trang | 2
<b>Ý nghĩa độ lệch chuẩn</b>: Độ lệch chuẩn cũng dùng đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê (so
với số trung bình). Khi cần chú ý đến đơn vị đo ta dùng độ lệch chuẩn để đánh giá vì độ lệch chuẩn có
cùng đơn vị đó với dấu hiệu X được nghiên cứu.
<b>Dạng 1: Tính phƣơng sai và độ lệch chuẩn đối với bảng phân bố tần số, tần suất. </b>
<b>Phƣơng pháp: </b>
- Lập bảng phân bố tần số, tần suất
- Áp dụng công thức:
Phương sai
2 2 2 2
1 1 2 2
1
( ) ( ) ... ( )
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>s</i> <i>n x</i> <i>x</i> <i>n x</i> <i>x</i> <i>n x</i> <i>x</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Độ lệch chuẩn
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>s</i> <i>s</i>
<b>Bài tập 1:</b> Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một loại sản phẩm mới. người
điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm ( thang điểm 100) kết quả như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 72
68 39 41 54 61 72 75 72 61 58 65
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét gì về các kết quả nhận được.
<b>Giải </b>
Ta lập bảng phân bố tần số như sau:
Điểm 30 35 39 41 45 48 50 51 54 58 60 61 65 68 72 75 80 83 84
Tần số 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2 1 3 2 1 1 1
Ta có:
1 1 2 2
1
...
1
1.30 1.35 1.39 1.41 1.45 1.48 1.50 1.51 1.54 1.58 1.60 3.61 2.65 1.68 3.72 2.75 1.80 1.83 1.84 60, 2
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>n x</i> <i>n x</i> <i>n x</i>
<i>n</i>
Phương sai: 2 2 2 2
1 1 2 2
1
( ) ( ) ... ( ) 216,8
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>s</i> <i>n x</i> <i>x</i> <i>n x</i> <i>x</i> <i>n x</i> <i>x</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Độ lệch chuẩn 2
216, 8 14, 724
<i>x</i> <i>x</i>
<i>s</i> <i>s</i>
Nhận xét: mức độ chênh lệch điểm giữa các giá trị là khá lớn
<b>Bài tập 2:</b> sản lượng lúa ( đv tạ) của 40 thửa ruộng thí nghệm có cùng diện tích được trình bày trong
bảng tần số sau đây:
Sản lượng 20 21 22 23 24
Trang | 3
a) Tìm sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng
b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn.
<b>Giải </b>
a) Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:
1
<i>x</i> ( tạ)
b) Phương sai:
2 2 2 2
1 1 2 2
1
( ) ( ) ... ( ) 1,54
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>s</i> <i>n x</i> <i>x</i> <i>n x</i> <i>x</i> <i>n x</i> <i>x</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
c) Độ lệch chuẩn:
2
1, 54 1, 24( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>s</i> <i>s</i> <i>ta</i>
<b>Dạng 2: Tính phƣơng sai và độ lệch chuẩn đối với nảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. </b>
<b>Phƣơng pháp: </b>
- Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp, xác định giá trị đại diện
- Áp dụng công thức
2
1 1 2 2 1 1 2 2
1
... ... .
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>s</i> <i>n c</i> <i>x</i> <i>n c</i> <i>x</i> <i>n c</i> <i>x</i> <i>f c</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>c</i> <i>x</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài tập 1:</b> bảng phân bố sau đây cho biết chiều cao ( tính bằng cm) của 500 học sinh trong một trường
THCS
Chiều cao
Tần số 25 50 200 175 50
a) Tính số trung bình
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn
<b>Giải </b>
Lớp chiều cao Giá trị đại diện Tần số
Trang | 4
a) Số trung bình:
1
152.25 156.50 160.200 164.175 168.50 161, 4
500
<i>x</i>
b) Phương sai:
2 2 2
2
1 1 2 2
2 2 2 2 2
...
25 152 161, 4 50 156 161, 4 200 160 161, 4 175 164 161, 4 50 168 161, 4 14, 48
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>s</i> <i>f c</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>c</i> <i>x</i>
Độ lệch chuẩn: <i>s<sub>x</sub></i> <i>s</i>2<i><sub>x</sub></i> 14, 483,85
<b>Bài tập 2:</b> Trên 2 con đường A và B, trạm kiểm soát đã ghi lại tần số của 30 chiếc xe ô tô trên mỗi con
đường như sau:
Con đường A:
60 65 70 68 62 75 80 83 82 69 73 75 85 72
67 88 90 85 72 63 75 76 85 84 70 61 60 65
73 76
Con đường B:
76 64 58 82 72 70 68 75 63 67 74 70 79 80
73 75 71 68 72 73 79 80 63 62 71 70 74 69
60 60
a) tìm số trung bình, số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn của tốc độ trên mỗi con đường A, B
b) theo em thì xe chạy trên con đường nào thì an tồn hơn.
<b>Giải </b>
a) Số trung bình:
60 65 70 ... 65 73 76
73, 63
30
<i>A</i>
<i>x</i>
76 64 58 ... 69 60 63
70, 7
30
<i>B</i>
<i>x</i>
Trang | 5
con đường A:
con đường B:
Giá
trị 58 60 62 63 64 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 79 80 81
Tần
số 1 1 1 3 1 1 2 1 3 2 2 2 2 2 1 2 2 1
Số trung vị con đường A: do n=30 chẵn nên 73 73 73
<i>A</i>
<i>e</i>
<i>M</i>
Số trung vị con đường B: do n=30 chẵn nên 71 71 71
2
<i>B</i>
<i>e</i>
<i>M</i>
Phương sai:
2 2 2 2
1 1 2 2
1
( ) ( ) ... ( ) 77,14
<i>A</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>s</i> <i>n x</i> <i>x</i> <i>n x</i> <i>x</i> <i>n x</i> <i>x</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2 2
1 1 2 2
1
( ) ( ) ... ( ) 37, 73
<i>B</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>s</i> <i>n x</i> <i>x</i> <i>n x</i> <i>x</i> <i>n x</i> <i>x</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Độ lệch chuẩn:
2
77,14 8, 78
<i>A</i> <i>A</i>
<i>s</i> <i>s</i>
2
37, 73 6,11
<i>B</i> <i>B</i>
<i>s</i> <i>s</i>
b) Nhận xét: chạy trên đường B an toàn hơn.
Giá
trị 60 61 62 63 65 67 68 69 70 72 73 75 76 80 83 82 84 85 88 90
Tần
số 2 1 1 1 2 1 1 1 2 2 2 3 2 1 1 1 1 3 1
Trang | 6
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>