Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giao an tuan 9 lop 5 hai buoi theo chuan kien thuc ki nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.3 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 9 Th hai ngy 18 thỏng 10 nm 2010</b>
<b>Tp c</b>


<b>Cái gì quý nhất?</b>


<i><b> Trịnh Mạnh</b></i>


<b>I</b><b> Mục đích u cầu: </b>1. Đọc lu lốt diễn cảm toàn bài; biết phân biệt lời của ngời
dẫn chuyện và lời của nhân vật (Hùng, Quý, Nam, thầy giáo).


2. Nắm đợc vấn đề tranh luận( Cái gì là quý nhất?) và ý đợc khẳng định trong bài
<i>(Ng-ời lao động là quý nhất).</i>


<b>II - Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>
<i><b>III </b></i>–<i><b> Các hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị</b>


- Gọi HS đọc các câu thơ em thích
trong bài thơ Trớc cổng trời - TLCH
<b>B. Dạy bài mi</b>


<i>1. Giới thiệu bài </i><i> ghi bảng. </i>


<i>2. Hng dn HS luyện đọc và tìm hiểu</i>
<i>bài</i>


<i>a) Luyện đọc</i>



- Gọi HS đọc – GV kết hợp sửa lỗi
phát âm cho HS.


- Chia đoạn đọc: + Phần 1:Từ
đầu...đến sống đợc khơng?
+ Phần 2: Tiếp đến... phân giải.
+ Phần 3: Cịn lại.


- GV đọc mẫu
<i>b) Tìm hiểu bài</i>


GV yêu cầu HS đọc thầm, trao đổi với
nhau theo cặp để trả lời câu hỏi SGK.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.


* Liên hệ giáo dục HS theo ý đợc
khẳng định trong bài


<i>c) Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm</i>
- GV mời HS đọc theo cách phân vai.
- Hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi
đọc diễn cảm một đoạn trong bài
- Hớng dẫn phân biệt lời của ngời dẫn
chuyện và lời của nhân vật.


- Nhận xét đánh giá phần thi đọc.
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt tiết học, nhắc HS ghi
nhớ cách nêu lí lẽ thuyết phục ngời


khác khi tranh luận.


- Chuẩn bị cho tiÕt TLV: Lun tËp
thut tr×nh, tranh ln.


- HS đọc thuộc lịng những câu thơ các em
thích trong bài: Trớc cổng trời.


- Trả lời câu hỏi về bài đọc.


..


………


- 1 HS khá đọc bài


- 3 HS tiếp nối nhau luyện đọc theo 3 phần
( 2 lợt ) - kết hợp luyện đọc những câu nói
của các nhân vật.


- 3 HS đọc và giải nghĩa từ khó SGK
- HS luyện đọc cặp.


- 1HS đọc cả bài.


- HS thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi SGK
và lần lợt trình bày ý kiến.


- Nhận xét bổ sung.



- Nêu nội dung bài đọc và ý đợc khẳng định
trong bài.


- 5 HS đọc lại bài văn theo cách phân
vai(ng-ời dẫn chuyện, Hùng, Quý, Nam, thầy giáo)
- Chọn và luyện đọc diễn cảm đoạn tranh
luận của 3 bạn, thi đọc diễn cảm.


- Luyện đọc và thi đọc theo nhóm 3.
- Nhận xét đánh giá giọng đọc ca nhúm
bn.


- Nêu lại nội dung bài.


<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 41</b></i><b>: luyện tËp</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- Nắm vững cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân trong các trờng hợp đơn
giản.


- Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dới dạng số thập phân.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài.


<b>II- Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm.</b>
III- Các hoạt động dạy học



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. KiĨm tra: (5 phót).</b>
<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>3. Thực hành: (30 phút)</b>
<b>HDBT1: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
GV nhận xét chữa bài chung củng
cố cách làm và chốt lại


<b>HD BT2: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
GV nêu bài mẫu 315cm = 3,15m
HD HS cách làm tơng tự theo mẫu
<b>HD BT3: Yêu cầu HS làm vở</b>
Chữa bài, nhận xét, hớng dẫn chốt
lại.


<b>HD BT4: Hớng dẫn HS phần c,d: </b>
GV chấm, chữa bài


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- Yêu cầu HS hệ thống lại kiến
thức


- Chuẩn bị tiết sau: Viết các số đo
khối lợng dới dạng số thập phân


- Viết bảng ( phần b,c BT3 trang 44)
<b>BT1( trang 45): 1 HS nêu yêu cầu</b>


- 3 HS thực hiện trên bảng phụ và gắn kết quả,
giải thích cách làm



a) 35m 23cm = 35,23m
b)51dm 3cm = 51,3dm
c)14m 7cm = 14,07m
<i><b>* Chốt lại cách viết.</b></i>
<b>BT2: 1 HS đọc yêu cầu</b>
- HS thảo luận rồi làm bài


- 3 HS làm trên bảng rồt chữa bài
Kết quả: 234cm = 2,34m...
<b>BT3 :1 HS đọc y/c</b>


- HS lµm vë 3 HS làm vào bảng phụ
nhận xét chữa bài,


<i>Kt qu: a)3,245km; b)5,034km; c)0,307km</i>
BT4: 1 HS đọc yêu cầu


- HS làm vào vở rồi chữa bài


(phần a,b HS thảo luận theo cặp rồi tự làm phần
c,d làm theo sự hớng dẫn của GV)


*12 HS những nội dung vừa ôn tập


<b>Lịch sử</b>


<b>Cách mạng mùa thu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS biết: mùa thu năm 1945 nhân dân cả nớc vùng lên phá xiềng xích, nô lệ. Cuộc
cách mạng này gọi là cuộc Cách mạng mùa thu tháng Tám.


- Tiêu biểu cho cuộc CM này là cuộc khởi nghĩa giµnh chÝnh qun ë Hµ Néi vµo ngµy
19/8/45. Ngµy 19/8 trở thành ngày kỉ niệm CM tháng tám.


- ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng tám.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- GV: Bản đồ hành chính VN, hình SGK, ảnh t liệu về cách mạng tháng tám.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra:</b>


+Nêu ý nghĩa phong trào Xô Viết- Nghệ
<i>Tĩnh?</i>


GV nhận xét, cho điểm
...




<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>- Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1: ( Làm việc cả lớp)</b></i>
Yêu cầu HS đọc thầm phần chữ nhỏ đầu


tiên trong bài CM tháng tám.


<i>+ Vì sao Đảng ta lại xác định đây là </i>
<i>thời cơ ngàn năm có một cho CM việt </i>
<i>Nam?</i>


- GV nhận xét và giải thích thờ cơ này.


- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- 1 vài HS trả lời, lớp nhận xét.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>b. Hoạt động 2:(Làm việc theo nhóm)</i>
<i>+ Việc vùng lên giành chính quyền ở Hà</i>
<i>Nội diễn ra nh thế nào? Kết quả ra sao?</i>
- Yêu cầu: Tờng thuật và trình bày lại
cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà
Nội ngày 19/ 8/1945


- GV theo dâi bæ sung.


+ NhÊn mạnh ngày 12-9 là ngày kỉ niệm
<b>- Yêu cầu trình bµy ý nghÜa cđa cc </b>
khëi nghÜa giµnh chÝnh qun ở Hà Nội.
- Gợi ý : Cuộc khởi nghĩa ở Hà Nội có
<i>vị trí nh thế nào?</i>


+ Cuc khi nghĩa của nhân dân Hà
<i>Nội có tác động nh thế nào tới tinh thần </i>


<i>cách mạng của nhân dân c nc?</i>


- Giới thiệu nét cơ bản về cuộc khởi
nghÜa ë HuÕ.


- Liên hệ ở địa phơng: <i>Em có biết gì về</i>
<i>cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở địa</i>
<i>phơng em?</i>


<i><b>c.Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)</b></i>
+ Vì sao ND ta giành đợc thắng lợi
<i>trong cuộc CM thỏng tỏm?</i>


+Thắng lợi trong cuộc CM tháng tám
<i>có ý nghÜa nh thÕ nµo?</i>


- GVnhËn xÐt.


<b>3. Cđng cè </b><b> dặn dò: </b>


- GV nhn xột tit hc, dặn dị HS về
nhà học bài và tìm hiểu bài sau: Bác Hồ
<i>đọc Tun ngơn độc lập.</i>


ph¶i chíp thời cơ.


<b>1. Khởi nghĩa chính quyền ở Hà Nội </b>
<b>ngày 19/8/1945.</b>


- HS làm việc nhóm 4, HS thuật lại trong


nhóm.


- Đại diện các nhóm 1 vài HS trình bày
tr-íc líp GV theo dâi bỉ sung.


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


+ Khơng khí ở Hà Nội đợc miêu tả SGK.
+ Khí thế của đồn qn khởi nghĩa và
thái độ của lực lợng phản cách mạng.
<i>+ Kết quả: Ta đã giành đợc chính quyền, </i>
cách mạng thắng lợi H Ni.


HS báo cáo kết quả thảo luận


- HS nêu hiểu biết của mình, liên hệ.
- HS trao đổi theo cặp.


- 1 sè HS nªu tríc líp.


+ Thắng lợi trong cuộc CM tháng tám cho
<i>ta thấy lòng yêu nớc của ND ta, ND ta đã</i>
<i>thoát khỏi kiếp nô lệ, ách thống trị ca</i>
<i>bn quc.</i>


- HS nhắc lại những nội dung chính của
bài


<b>Tiếng việt (Ôn)</b>



Luyện từ và câu: <b>luyện tập về tõ nhiỊu nghÜa</b>


<b>I. Mơc tiªu: TiÕp tơc gióp häc sinh:</b>


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ nhiều nghĩa làm đúng các bài tập thực hành
về từ nhiều nghĩa ( Nghĩa gốc, nghĩa chuyển).


- BiÕt gi¶i nghÜa mét sè tõ nhiỊu nghÜa trong tõng trêng hỵp cơ thể.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bút dạ, bảng phụ viết bài tập 6 trang 31 (Bài tập trắc nghiệm </b>
TV5 – T1)


III. Các hoạt động dạy và học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS nêu thế nµo lµ</b></i>
tõ nhiỊu nghÜa.


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


- Giíi thiƯu bµi – ghi bµi
<i><b>3. Thùc hµnh</b></i>


<i><b>Hớng dẫn HS làm bài tập 5</b></i>
- GV nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu HS làm vở BT
- Chữa bài


<i><b>* Cđng cè vỊ nghÜa gèc, nghÜa chun </b></i>
<i><b>cđa tõ nhiỊu nghÜa</b></i>



<i><b>Hớng dẫn HS làm bài tập 6</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gợi ý HS lm bi.


<b>Bài 3: (Bài tập bổ trợ và nâng caoTV5 </b>
T1 trang 35


GV nêu yêu cầu


- Thu bµi chÊm – nhËn xÐt.
<i><b>4. Cđng cè - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học


- D2<sub> về nhà lµm bµi tËp 5; 6 trang 37. Vë </sub>
bµi tËp trắc nghiệm TV 5 T1 - Chuẩn
bị bài sau.


- 3 HS nêu.


.




<b>Bài 5 (Bài tập trắc nghiệm TV5 – T1 </b>
trang 33)


- 1 HS đọc to nội dung bài tập.


- HS đọc thầm, làm việc cá nhân ( 2 HS


làm ra bảng nhóm).


- HS tiÕp nèi nhau phát biểu ý kiến
- Nhận xét, bổ sung


<b>Bài 6 (Bài tập trắc nghiệm TV5 T1 </b>
trang 34)


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài theo cặp.


- Đại diện nhóm trình bày, nhận xét, chốt
li kt qu ỳng


<b>Bài 3: (Bài tập bổ trợ và nâng caoTV5 </b>
T1 trang 35


- HS làm bài vào vở ô li
- Chữa bài


<b>Địa lý</b>


<i><b>Bài 9 </b></i><b>: Các dân téc, sù ph©n bè d©n c</b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể : - Biết sơ lợc về sự phân bố dân c ở Việt Nam:</b>
- Phân tích bảng số liệu, lợc đồ để rút ra đặc điểm của mật dân số và sự phân bố dân c
ở nớc ta.


- Nêu đợc 1 số đặc điểm về dõn tc.



- Có ý thức tôn trọng, đoàn kết các d©n téc.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bảng số liệu về mật độ dân số của 1 số nớc châu </b>á.
- Lợc đồ mật độ dân số Việt Nam.


- Các hình minh hoạ SGK ; - Thẻ từ.
III. Các hoạt động dạy học .


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 - KiĨm tra bµi cị.</b>


- Gäi mét HS lên bảng trả lời câu hỏi nội dung
bài cũ theo câu hỏi SGK.


- GV nhận xét - ghi điểm.


<b>2 - Bài mới: Giới thiệu - Ghi bảng</b>
<i><b>a. HĐ1: (Làm việc cá nhân)</b></i>


GV yờu cu HS c thm mc 1 trang 84 SGK
và sự hiểu biết của mình trả lời các câu hỏi sau.
<i>+ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?</i>


<i>+ Dân tộc nào đông nhất?Sống chủ yếu ở đâu?</i>


<b>1. Các dân tộc trên đất nớc ta.</b>
- HS đọc thầm mục 1 trang 84 SGK
và sự hiểu biết của mình trả lời các
câu hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở đâu?</i>


<i>+ K tên 1 số dân tộc ít ngời và địa bàn sinh </i>
<i>sống của họ?</i>


- GV nhËn xÐt - bæ sung câu trả lời cho HS.
<i><b>b. HĐ2.(Làm việc cả lớp) </b></i>


+Em hiểu thế nào là mật độ dân số
- GV kết luận .


- GV gợi ý HS cách tính mật độ dân số .
- GV đa ra ví dụ mật độ dân số


- GV kết luận đúng, sai.


- GV treo bảng thống kê mật độ dân số một số
nớc châu á.


- GV kết luận: Nớc ta có mật độ dân số cao...
+ Liên hệ địa phơng


<i><b>c. H§3: (Làm việc theo cặp)</b></i>


- GV treo lc mt dân số Việt Nam.
Yêu cầu HS nêu tên lợc đồ và cho biết lợc đồ
giúp ta nhận xét về hiện tợng gì?


- u cầu HS thảo luận nhóm đơi theo hớng dẫn


của GV


- Chỉ lợc đồ và nêu câu hỏi 3 SGK
- Yêu cầu HS phát biểu ý kiến trớc lớp
- GV theo dõi nhận xét chỉnh sửa.


<b>3. Cñng cố -dặn dò: - GV nhận xétC</b>2<sub> cho </sub>
HS.


- Dặn dò về nhà học bài


sung ý kiến.


<b>2. Mt dõn số Việt Nam </b>
- 2-3 HS trả lời


- HS quan sát mật độ dân sốvà trả lời
câu hỏi 2 SGK


- HS liên hệ ở thôn xóm em.
<b>3. Sự phân bố d©n c.</b>


- HS nêu tên lợc đồ và nêu tác dng
ca lc .


- Thảo luận cặp, trả lời câu hái.
- HS ph¸t biĨu ý kiÕn tríc líp


<i>+ Dân c nc ta phõn b khụng u...</i>



<b>Toán ( </b>Ô<i><b>n</b></i><b> )</b>


<b>Luyn tp về viết số đo độ dài dới dạng số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Ôn tập củng cố về viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân ở các dạng khác nhau.
- Rèn kĩ năng làm các dạng tốn trên.


- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


- GV nêu yêu cầu từng bài tập ( chép lên bảng hoặc ghi ra phiếu học tập ).
- Yêu cầu HS c k bi.


- GV hớng dẫn HS cách làm.


- HS làm bài cá nhân hoặc thảo luận theo cặp.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.


- Gäi HS ch÷a bài


- Củng cố các dạng toán liên quan.


<i><b>Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>


a) 71m 3 cm = ...m ; b) 24 dm 8 cm = ...dm ;
c) 45 m 37 mm = ...m ; d) 7 m 5 mm = ...m.


<i><b>Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ):</b></i>
Mẫu: 217 cm = 2, 17 m.



Cách làm: 217 cm = 200 cm + 17 cm = 2 m 17 cm = 2


100
17


m = 2, 17 m.
a) 432 cm = ...m ; b) 806 cm = ...m ;
c) 24 dm = ...m ; d) 75 cm = ...dm.
<i><b>Bài 3 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>


a) 8 km 417m = ...km ; b) 4 km 28 m = ...km ;
c) 7 km 5 m = ...km ; d ) 216 m = ...km.
<i><b>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chÊm:</b></i>


a ) 21, 43m = ...m...cm ; b) 8, 2 dm = ...dm...cm
c ) 7, 62km = ...m ; d) 39, 5km = ...m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a)


5
1


m = ...m ;


5
3


m = ...m.
b)



4
1


m = ...m ;


4
3


m = ...m.
c)


4
7


m = ...m ;


5
9


m = ...m.
d)


125
1


m = ...m ;


8
1



m = ...m.
<b>III. Củng cố - dặn dò.</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò về nhà học bài - chuẩn bị bµi sau.
<b>Khoa häc</b>


<i><b>Bài 17</b></i><b> : Thái độ Đối với ngời nhiễm HIV/ AIDS</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Sau bµi häc, HS có khả năng:


- Xỏc nh cỏc hnh vi thụng thng khơng lây nhiễm HIV.


- Có thái độ khơng phân biệt, đối xử với ngời bị nhiễm HIV và gia đình của họ.
- Biết chia sẻ những khó khăn, vui buồn vi ngi b nhim HIV.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Hình trang 36 - 37 SGK.


- 5 tấm bìa cho hoạt động đóng vai "Tơi bị nhiễm HIV"
- Giấy và bút màu.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : Nêu các đờng lây truyền và phòng tránh HIV/ AIDS.</b>
<b>2. Bài mới </b>



<i><b>a.Hoạt động 1:Trò chơi tiếp sức" HIV lây truyền hoặc không lây truyền qua..."</b></i>
* Mục tiêu: HS xác định các hành vi thông thờng không lây nhim HIV.


<i> * Chuẩn bị: Bộ thẻ các hành vi.</i>


- 2 bảng HIV lây truyền hoặc không lây truyền qua...(giống nhau)
<i>*Cách tiến hành:</i>


Bớc 1. Tổ chức vµ híng dÉn.


- GV gắn 2 bảng phụ đã chuẩn bị lên bảng
lớp.


- Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 10 HS
tham gia chơi.


Bíc 2: Tiến hành chơi.


- GV cựng HS quan sỏt xem cú đội nào phạm
luật.


Bíc 3:Cïng kiĨm tra.


- GV cùng HS không tham gia chơi kiểm tra.
- GV yêu cầu 1 số đội giải thích 1 số hành vi.
- GV kết luận: HIV không lây truyền qua tiếp
xúc thông thờng nh bắt tay, ăn cơm cùng
mâm...


HS 2 đội đứng xếp thành 2 hàng dọc


trớc bảng. Cạnh mỗi đội có1 hộp
đựng các tấm phiếu bằng nhau, có
cùng nội dung.


- Khi có lệnh bắt đầu, lần lợt HS 2
đội lên gắn vào bảng phụ


- Đội nào xong trớc, đúng là thắng
cuộc.


- Các đội cử đại diện lờn chi.


- HS cả lớp phát biểu ý kiến.


<i><b>b. Hot động2: Đóng vai" Tơi bị nhiễm HIV"</b></i>


<i>* Mục tiêu: Giúp HS: - Biết đợc trẻ em bị nhiễm HIV có quyền đợc học tập, vui chơi và</i>
sống chung cùng cộng đồng.


- Không phân biệt đối xử đối với ngời bị nhiễm HIV.
<i>* Cách tiến hành:</i>


- GV mời 5 HS tham gia đóng vai: 1 HS đóng
vai bị nhiễm HIV, 4 HS còn lại thể hiện hành vi
ứng xử với HS bị nhiễm HIV ( theo gợi ý SGV
-77 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV đa ra các câu hỏi gợi ý để HS nhận xét:
Các em nghĩ thế nào về từng cách ứng xử?
Các em nghĩ ngời bị nhiễm HIV có cảm nhận


nh thế nào trong mỗi tình huống?


<i><b>c. Hoạt động 3: Quan sát và tho lun.</b></i>
<i>Bc1: Lm vic theo nhúm 3</i>


<i>Bớc 2: Đại diện từng nhóm </i>
trình bày - nhóm khác nhận
xét - bổ sung.


- GVkết luận


- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình quan sát hình
trang 36 - 37 SGKvà trả lời các câu hỏi.


+ Nói về nội dung từng hình.


+ Theo bạn, các bạn trong hình nào có cách ứng xử
đúng?


+Nếu các bạn ở hình 2 là những ngời quen của bạn,
bạn sẽ đối xử với họ nh thế no? Ti sao?


- Đại diện từng nhóm trình bày - nhóm khác nhận xét
- bổ sung.


<b>4. Củng cố - dặn dß.</b>


- GV liên hệ giáo dục trẻ em có thể làm gì để tham gia phịng tránh HIV/ AIDS.
- Dặn dò về nhà học bài - chuẩn bị bài sau.



<i><b>Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Đất C mau</b>
<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu</b>


- Đọc lu loát diễn cảm toàn bài, nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm làm nổi bật
sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau và tính cách kiên cờng của ngêi Cµ Mau.


<i><b>Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Đất Cà mau</b>
<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu</b>


- Đọc lu lốt diễn cảm tồn bài, nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm làm nổi bật
sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau và tính cách kiên cờng của ngời Cà Mau.
- Hiểu ý nghĩa bài văn: Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc nên
<i>tính cách kiên cờng của ngời Cà Mau.</i>


<b>II - Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III </b><b> Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bi c</b>
- Gi HS c


<b>2. Dạy bài mới</b>



<b>a. Gii thiệu bài: kết hợp chỉ bản đồ</b>
<b>b. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<i><b>+ Xác định 3 đoạn của bài văn(mỗi lần </b></i>
<i><b>xuống dòng là một đoạn)</b></i>


HS đọc chuyện Cái gì quý nhất?.


- Trả lời câu hỏi về bài đọc.


.. ..


…… ………


- 1 HS khá đọc bài


- HS luyện đọc và tìm hiểu lần lợt từng
đoạn.


<i><b>a) Đoạn 1: Gọi HS đọc và kết hợp tìm </b></i>
hiểu nội dung.


- HD đọc diễn cảm: giọng hơi nhanh,
mạnh, nhấn giọng ở những từ ngữ tả sự
khác thờng của ma Cà Mau.


<i><b>b) Đoạn 2: HD luyện đọc và trả li cõu </b></i>
hi 2 SGK


- HD nhấn mạnh các từ ngữ miêu tả tính


chất khắc nghiệt của thiên nhiên ë Cµ
Mau.


<i><b>c) Đoạn 3: HD giọng đọc thể hiện niềm </b></i>
tự hào, khâm phục, nhấn mạnh các tính
cách nói về ngời Cà Mau.


<i><b>+ HD th¶o ln c¶ líp và nêu ý nghĩa </b></i>
<i><b>của bài văn.</b></i>


+ HD thi c diễn cảm tồn bài.
<b>3. Củng cố- dặn dị</b>


- GV nhËn xét tiết học, gọi HS nêu lại ý
nghĩa của bài và liên hệ với bản thân
- Chuẩn bị cho tiết ôn tập giữa học kì.


<b>on 1: 4-5 HS c kt hp gii ngha t </b>
khú (ph).


- Trả lời câu hỏi 1 SGK.
- Đặt tên cho đoạn.


- Luyn c din cảm theo cặp, theo sự
HD của GV.


<b>Đ2: 4- 5 HS đọc kết hợp giải nghĩa từ: </b>
<i>phập phều, cơn thịnh nộ, hàng hà sa.</i>
- Trả lời câu hỏi 2 SGK và đặt tên cho
đoạn.



- Luyện đọc diễn cảm theo HD .


- Luyện đọc và thi đọc theo nhóm bàn.
<b>Đoạn 3: 3- 4 HS luyện đọc, giải nghĩa từ: </b>
<i>sấu cản mũi thuyền, hổ rình xem hát.</i>
- Trao đổi với nhau theo cặp và trả lời câu
hỏi 3 SGK.


- Đặt tên cho đoạn.


- HS trao i v tr li nêu ý nghĩa của
bài văn.


- HS tự đọc lại ri thi c din cm ton
bi.


- Nêu lại nội dung, ý nghĩa của bài.
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 43</b></i><b>: Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS cđng cè vỊ: </b>


- Bảng đơn vị đo diện tích.


- Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề giữa một số đo thông dụng.


- Luyện tập viết số đo diện tích dới dạng STP theo các đơn vị đo khác nhau.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi lm bi.



<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III- Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra: (5 phút) HD HS trả </b>


lời câu hỏi để hệ thống lại bảng
đơn vị đo độ di.


( hoàn thành bảng)


<b>2. Bài mới:(10 phút) Giới thiệu </b>
bài.


a) GV nêu VD1: viết STP thích
hợp vào chỗ trống


HD HS cách làm(SGK)
( lu ý 1dm2<sub> = </sub>


100
1


m2<sub>)</sub>


b) GV nêu VD 2 yêu cầu HS tự
làm


<b>3. Thực hành:( 20 phút)</b>


<b>HDBT1: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
GV nhận xét chữa bài chung củng
cố cách làm và chốt lại


Thống nhất kết quả


<b>HD BT2: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
Hớng dẫn HS làm bài ( cả lớp làm
chung ý a)


GV nhËn xÐt chung, híng dÉn chèt
l¹i


<b>HD BT3. ( Dành cho HS khá, </b>
<i>giỏi)</i>


Yêu cầu HS làm vở


Chữa bài, nhận xét, hớng dẫn chốt
lại.


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- Yêu cầu HS hệ thống lại kiến
thức- Chuẩn bÞ tiÕt sau: Lun tËp
<i>chung</i>


- HS trả lời nêu lại lần lợt các đơn vị đo diện
tích đã học



<i>km2<sub> ; hm</sub>2<sub>(ha); dam</sub>2<sub>; m</sub>2<sub>;dm</sub>2<sub>; cm</sub>2<sub>; mm</sub>2</i>


- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị liền kề
..


………


<b>VD1: 1 –2 HS nhắc lại VD1</b>


HS nêu cách làm theo sự HD cña GV 3
m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = </sub>


100
5


3 m2<sub> = 3,05m</sub>2
VËy: 5 tÊn 132 kg = 5,132tÊn


<b>VD2: HS thảo luận cặp, tự làm tơng tự VD1 để</b>
có 42dm2<sub> = 0,42</sub><sub>m</sub>2


<b>BT1(47) :1 HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở</b>
- 4 HS thực hiện trên bảng phụ và gắn kết quả,
giải thích cách làm:


a) 56 dm2<sub> = 0,56m</sub>2
<i><b>* Chốt lại cách làm.</b></i>
<b>BT2: 1 HS đọc yêu cầu</b>
- HS thảo luận rồi làm bi



- 4 HS làm trên bảng rồi chữa bài và giải thích
cách làm


a) vì 1ha = 10 000 m2 <sub>nªn 1 m</sub>2<sub> = </sub>


10000
1


ha do
đó1654 m2<sub> = </sub>


10000
1654


ha = 0,1654ha
Vậy 1654 m2<sub> = 0,1654 ha</sub>


Phần b,c,d tơng tù


<b>BT3 :1 HS đọc yêu cầu, thảo luận(cặp)</b>
- HS làm vở 1 HS làm vào bảng phụ
nhận xét chữa bài, thống nhất kết quả
a) 5,34 k m2<sub> = 534ha...</sub>


* 1 -2 HS nêu lại cách viết số đo diện tích dới
dạng STP


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: </b><i><b>Thiªn nhiªn</b></i>



<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu: </b>- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thiên nhiên; biết một số từ
ngữ thể hiện sự so sánh và nhân hoá bầu trời.


- Có ý thức chọn lọc từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp thiên
nhiên.


- Giáo dục HS biết yêu q thiên nhiên, biết chăm sóc, giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II - Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn các từ ngữ tả bầu trời ở BT1, bảng phụ.</b>
<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiƯu bµi</b></i>


<i><b>b. Hớng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<b>BT1: Gọi HS c bi</b>


- GV sửa lỗi phát âm cho HS
<b>BT2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Hớng dẫn và yêu cầu HS làm viêc
theo nhóm.


<i><b>- GV t chc cho HS chữa bài</b></i>
<i><b>(Dán lời giải đã chuẩn bị)</b></i>


<b>BT3: Hớng dẫn để HD hiểu đúng ý bài</b>
tập.


- Gợi ý để HS vit bi



- GV cùng HS cả lớp nhận xét, bình
chọn đoạn văn hay.


<b>3. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét </b>
tiết học, nhắc HS nếu cha hoàn thành
đoạn văn về nhà viết tiếp


<b>BT1: Mt s HS nối tiếp nhau đọc bài: Bầu </b>
trời mùa thu.


- Cả lớp đọc thầm theo.


<b>BT2: 1 HS đọc to yêu cầu bài tập.</b>
- Làm việc theo nhóm 4


- Ghi kÕt qu¶ lên bảng nhóm, gắn kết quả,
trình bày ý kiến cđa m×nh.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 1 vài HS đọc lại lời giải đúng.
<b>BT3: HS đọc yêu cu ca bi.</b>


- 1 2 HS nhắc lại yêu cầu của bài.
- HS viết đoạn văn.


- 1 s HS c đoạn văn của mình.


(2-3 HS khá viết ra bảng phụ, gn bi lm
HS nhn xột)



- Bình chọn đoạn văn hay.


<b>Kể chuyện</b>


<b>k chuyn c chng kin hoc tham gia</b>
<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu</b>


1. Rèn kĩ năng nói:


- K lại đợc một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phơng ( hoặc ở nơi khác ); kể rõ địa điểm,
diễn biến câu chuyện.


- Lời kể rõ ràng, tự nhiên; biết kết hợp lời nói và cử chỉ, điệu bộ cho câu chuyện thêm
sinh động.


2. Rèn kĩ năng nghe; chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II - Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ảnh về một số cảnh đẹp ở địa phơng.


- Bảng lớp viết đề bài, bảng phụ viết vắn tắt gợi ý 2
<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi HS kể lại chuyện đã kể ở tuần 8
<b>2. Dạy bài mới</b>



<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


<i><b>GV nêu MĐ, YC của tiết học.</b></i>
<b>b. HD HS nắm yc của bài</b>
- Gọi HS đọc


- GV më b¶ng phụ viết vắn tắt gợi ý 2b
- GV kiểm tra viƯc HS chÈn bÞ cho néi
dung tiÕt häc.


<b>3. Thực hành kể chuyện</b>
<i><b>a) YC kể theo cặp.</b></i>


<i><b>- GV n từng nhóm nghe HS kể, HD, </b></i>
<i><b>góp ý</b></i>


<i><b>b) Tỉ chøc thi kể.</b></i>
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học, nhắc HS chuẩn
bị cho tiết kể chuyện Ngời đi săn và con
<i>nai ở tuần 11.</i>


-1- 2 HS kể.


- HS đọc đề bài và gợi ý 1-2 trong SGK
- 1 HS đọc lại gợi ý 2b trên bảng phụ.
- Một số HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể
- HS k theo cp



- Mỗi em kể xong có thể trả lời câu hỏi
của các bạn về chuyến đi.


- Thi kĨ tríc líp


- Nhận xét cách kể, dùng từ, đặt câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Luyện tập về đổi đơn vị đo Độ dài</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Ôn tập củng cố về viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân ở các dạng khác nhau.
- Rèn kĩ năng làm các dạng tốn trên.


- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


- GV nêu yêu cầu từng bài tập ( chép lên bảng hoặc ghi ra phiếu học tập ).
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài.


- GV híng dÉn HS c¸ch lµm.


- HS làm bài cá nhân hoặc thảo luận theo cặp.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.


- Gäi HS chữa bài


- Củng cố các dạng toán liên quan.


<i><b>Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>



a) 71m 3 cm = ...m ; b) 24 dm 8 cm = ...dm ;
c) 45 m 37 mm = ...m ; d) 7 m 5 mm = ...m.


<i><b>Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ):</b></i>
Mẫu: 217 cm = 2, 17 m.


Cách làm: 217 cm = 200 cm + 17 cm = 2 m 17 cm = 2


100
17


m = 2, 17 m.
a) 432 cm = ...m ; b) 806 cm = ...m ;
c) 24 dm = ...m ; d) 75 cm = ...dm.
<i><b>Bµi 3 : ViÕt sè thËp phân thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>


a) 8 km 417m = ...km ; b) 4 km 28 m = ...km ;
c) 7 km 5 m = ...km ; d ) 216 m = ...km.
<i><b>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>


a ) 21, 43m = ...m...cm ; b) 8, 2 dm = ...dm...cm
c ) 7, 62km = ...m ; d) 39, 5km = ...m.


<i><b>Bài 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chÊm:</b></i>
a)


5
1



m = ...m ;


5
3


m = ...m.
b)


4
1


m = ...m ;


4
3


m = ...m.
c)


4
7


m = ...m ;


5
9


m = ...m.
d)



125
1


m = ...m ;


8
1


m = ...m.
<b>III. Cñng cố - dặn dò.</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò về nhà học bài - chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 44</b></i><b>: luyện tËp chung</b>


<b>I- Mục tiêu: Giúp HS ôn: - Củng cố viết số đo độ dài, khối lợng, diện tích, dới dạng </b>
STP theo các đơn vị đo khác nhau.


- Luyện giải bài tốn có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích.
- Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.


<b>II- Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm</b>
III- Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. KiĨm tra:</b>


<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>3. Thùc hµnh:</b>


<b>BT1: Gäi HS nêu yêu cầu</b>


GV nhận xét chữa bài chung củng
cố cách làm và chốt lại


- Nờu cỏc n v đo đợc viết dới dạng STP đã học
<b>BT1 :1 HS nờu yờu cu</b>


- 4 HS thực hiện trên bảng phụ và gắn kết quả,
giải thích cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HD BT2: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
HD HS làm bài råi ch÷a


<b>HD BT3: Yêu cầu HS làm vở</b>
Hớng dẫn HS so sánh sự khác nhau
giữa việc đổi số đo diện tớch vi
di


Chữa bài, nhận xét, hớng dẫn chốt
l¹i.


<b>HD BT4: (Dành cho HS khá giỏi)</b>
Hớng dẫn HS đọc v phõn tớch bi


toỏn


GV chấm 1 số bài, chữa bài


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- Yêu cầu HS hệ thống lại kiến
thức


- Chuẩn bị tiết 45: Luyện tập
<i>chung</i>


b) 56m29cm = 562,9dm...
<b>BT2: 1 HS đọc yêu cầu</b>
- HS thảo luận rồi làm bài


- 3 HS làm trên bảng rồt chữa bài
<b>BT3 :1 HS đọc yêu cầu</b>


- HS làm vở 2 HS làm vào bảng phụ
nhận xét chữa bài,


(Nờu s khỏc nhau v mi quan h gia hai đơn
vị đo độ dài và diện tích)


- HS làm vào vở rồi chữa bài


<i>Bài giải</i>
0,15km = 150m


Ta có sơ đồ:


ChiỊu dµi:


150m
ChiÒu réng:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 (phần)


ChiÒu dài sân trờng hình chữ nhật là:
150 : 5

3 = 90 (m)


Chiều rộng sân trờng hình chữ nhật lµ:
150 - 90 = 60 (m)


Diện tích sân trờng hình chữ nhËt lµ:
90

60 = 5400 (m2<sub>)</sub>


5400 m2<sub> = 0,54ha</sub>


Đáp số: 5400 m2<sub>; 0,54ha</sub>
*12 HS những nội dung vừa ôn tập


<b>Tập làm văn</b>


<b>luyn tp thuyt trỡnh, tranh lun</b>
<b>I </b><b> Mc ớch yêu cầu:</b>


Nêu đợc lí lẽ, dẫn chứng và bớc đầu biết diễn đạt gãy gọn, rõ ràng trong thuyết trình,


tranh luận một vấn đề đơn giản.


<b> II - Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ kẻ bảng ND BT1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. HD HS làm bài tập</b></i>
<b>BT1: Gọi HS đọc bài</b>
- Chia nhóm tổ


- Nhận xét, đánh giá


- GV sửa lỗi, nhấn mạnh yc khi tranh
luận.


<b>BT2: Gọi HS nêu YC BT và ví dụ mẫu.</b>
- GV phân tÝch gióp HS hiĨu thÕ nµo lµ
më réng lÝ lÏ vµ dÉn chøng.


- GV chia nhóm, phân vai
<i><b>- GV tổ chức cho HS nhận xét.</b></i>
<i><b>( yêu cầu biết mở rộng lí lẽ)</b></i>
<b>BT3: Gắn bảng phụ BT 3a</b>


- Gợi ý để HS làm bài


- GV đánh số thứ tự trớc mỗi câu văn,
HD HS chỉ cần sắp xếp theo thứ tự số,
khơng cần chép lại


<b>3. Cđng cè- dỈn dò</b>


- GV nhận xét tiết học, tóm tắt nội
dung.


- Dặn dò ghi nhớ điều kiện thuyết trình,
CB cho tiết TLV sau.


- HS đọc đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở
rộng cho bài văn tả con đờng(BT3 tiết TLV
trc)


<b>BT1: Một HS nêu yc BT</b>


- Làm việc theo nhóm, viết kết quả tổng hợp
theo mẫu


- Trình bày kết qu¶.


+ Câu a: Vấn đề tranh luận: Cái gì q nhất
<i>trên đời?</i>


+ Câu b: ý kiến và lí lẽ của mỗi bạn.
+ Câu c: ý kiến, lí lẽ và thái độ tranh luận


của thầy giáo.


<i><b>BT2: 1 HS đọc to YC bài tập.</b></i>
-HS thảo luận theo nhóm tổ:


+ tổ 1 vai Hùng; tổ 2 vai Quý; tổ 3 vai Nam
- Trao đổi và ghi ý kiến ra nháp


- Từng tốp 3HS (đại diện 3 nhóm tổ) thực
hiện cuộc trao đổi, tranh luận.


- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
BT3: HS c YC ca bi.


- 1 2 HS nhắc lại yc cầu của bài.
- HS làm việc theo nhóm bàn.


- HS viết ra bảng phụ thứ tự những điều
kiện, gắn bài làm để HS nhận xét


- NhËn xÐt, ch÷a bài.


- Trả lời miệng câu hỏi phần b


- Nờu nhng iu kin tranh lun, thuyt
trỡnh.


<i><b>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>



<i><b>Tiết 45</b></i><b>: luyện tập chung</b>
<b>I- Mục tiêu: Gióp HS: </b>


- Củng cố viết số đo độ dài, khối lợng, diện tích, dới dạng STP theo các đơn vị đo khác
nhau.


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn khi lµm bµi.


<b>II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ sẵn BT2 </b>
III- Các hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. KiĨm tra: </b>


<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bài.</b>
<b>3. Thực hành:</b>


<b>HDBT1: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
GV nhận xét chữa bài chung củng
cố cách làm và chốt lại


<b>HD BT2: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
GV nêu bài mẫu (SGK)


Hớng dẫn HS cách làm tơng tự
theo mẫu, thống nhất kết quả.
<b>HD BT3: Yêu cầu HS làm vở</b>
Chữa bài, nhËn xÐt, híng dÉn chèt
l¹i.


<b>HD BT4: Hớng dẫn HS, sau ú </b>


thng nht kt qu.


<b>HDBT5(Dành cho HS khá giỏi): </b>
Hớng dẫn HS tự làm bài rồi nêu kết
quả.


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò: </b>- Yêu cầu
HS hệ thống lại kiến thức


- Chuẩn bị tiết sau.


<b>BT1: 1 HS nêu yêu cầu</b>


- 4 HS thực hiện trên bảng phụ và gắn kết quả,
giải thích cách làm


<b>BT2: 1 HS đọc yêu cầu</b>
- HS thảo luận rồi làm bài


- 3 HS làm trên bảng điền, rồi chữa bài
<b>BT3:1 HS đọc yêu cầu.</b>


- HS lµm vë 3 HS làm vào bảng phụ, gắn
kết quả, nhận xét chữa bài,


a) 42dm 4cm = 42,4dm;
b) 56cm 9mm = 56,9cm
c) 26m 2cm = 26,02m
<b>BT4: 1 HS đọc yêu cầu </b>
- HS làm vào vở rồi chữa bài



<b>BT5: HS tự làm bài, sau đó đọc kết quả và giải</b>
thích cách làm.


a) 1kg 800g = 1,800 kg(hc 1,8 kg)
b)1kg = 1800g


*12 HS những nội dung vừa ôn tập


<b>Luyn từ và câu</b>
<b>đại từ</b>
<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu</b>:


- Hiểu đại từ là từ dùng để xng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ ( hoặc cụm
danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu để khỏi lặp.


- Nhận biết đợc một số đại từ thờng dùng trong thực tế, bớc đầu biết dùng đại từ để
thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần.


<b>II - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn BT2, BT3 phần luyện tập.</b>
<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b. Phần nhận xét(10 phút)</b></i>
<b>BT1: Gọi HS đọc bài</b>



- GV khẳng định những từ nói trên đợc
gọi là “Đại từ”( Có nghĩa là từ thay thế).
<b>BT2: Gọi HS nêu YC bài tập.</b>


- HD vµ YC HS lµm viƯc theo nhãm.
<i><b>- GV tổ chức cho HS chữa bài</b></i>
<i><b>c. Phần ghi nhớ(3 phút)</b></i>


<i><b>d. Phần luyện tập(15 phút)</b></i>
HD làm BT1


<b>HD BT2 (bảng phô)</b>


<b>+ Bài ca dao là lời đối đáp giữa ai với ai?</b>


- Lµm bµi tËp 3 tiÕt LTVC tríc.


<b>BT1: Một HS đọc yêu cầu bài tập. </b>
- HS trao đổi theo cặp trả lời câu hỏi.
a) ...để xng hô.


b) ...để xng hô đồng thời để thay thế...
<b>BT2: 1 HS đọc to yêu cầu bài tập.</b>
- Làm việc, trao đổi theo nhóm bàn
<i><b>- Trình bày ý kiến của mình.</b></i>


<i><b>- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.</b></i>
* Chốt lại:Vậy và thế cũng là đại từ.
- HS đọc và nhắc lại ghi nhớ SGK tr92


<b>BT1: 1 HS đọc nội dung, yc của bài tập </b>
- Cả lớp suy nghĩ trả lời miệng.


+ Những từ in đậm dùng để chỉ Bác Hồ
+ Những từ đó viết hoa nhằm biểu thị thái
độ tơn kính Bỏc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HD BT3: GV gắn bảng phụ.</b>
- HD HS theo các bớc:


+ Phát hiện danh từ lặp lại trong c©u
chun(cht).


+ Tìm đại từ thích hợp thay thế cho từ
chuột(nó- thờng dùng để chỉ vật).
<b>3. Củng cố- dặn dị</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, gäi HS nh¾c lại
ghi nhớ.


- Xem lại BT 2-3 phần LT


bàn.


- i diện các nhóm lên gạch chân những
đại từ trong bài ca dao: mày ơng, tơi, nó.
<b>BT3: HS đọc thầm mẩu chuyện và tự làm </b>
bài; 1-2 HS viết kết quả bài làm, gắn trên
bảng phụ, nhận xét, chữa bài.



- 1 số HS đọc bài làm của mình.


- 1-2 HS nhắc lại ghi nhớ.


<b>Tập làm văn</b>


<b>luyn tp thuyt trỡnh, tranh lun</b>
<b>I </b><b> Mc ớch yờu cu</b>


- Bớc đầu biÕt më réng lÝ lÏ vµ dÉn chøng trong thuyÕt tr×nh tranh luËn.


- Rèn cho HS khả năng mạnh dạn, tự tin khi trình bày vấn đề gì đó trớc mọi ngời.
<b>II - Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ bảng hớng dẫn BT1 ( SGV - 198 ).</b>


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>


<b>A. kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i>1. Giới thiƯu bµi: </i>


- Nêu mục đích, u cầu tiết học.
<i>2. HD HS làm bài tập</i>


<b>BT1: Gọi HS đọc bài</b>


Híng dÉn HS nắm vững yêu cầu của bài.
- Chia nhóm tổ



- Nhắc HS 1 số chú ý khi tranh luận, mỗi
HS phải nhập vai nhân vật, xng “tơi”. Có
thể kèm theo tên nhân vật... cuối cùng đi
đến thống nhất: Cây xanh cần cả đất, nớc,
khơng khí và ánh sáng để bảo tồn sự sống.
- Mời các nhóm tranh luận trớc lớp.


- Ghi tóm tắt ý kiến vào bảng tổng hợp.
- Nhận xét, đánh giá các nhóm.


<b>BT2: Gäi HS nêu yêu cầu BT.</b>


- GV phân tích giúp HS hiểu rõ yêu cầu của
bài.


- GV tổ chức cho HS trình bày và nhận xét.
( yêu cầu biết mở rộng lÝ lÏ)


<i>3. Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét tiết học, </i>
khen ngợi động viên HS thể hiện khả năng
tranh luận, thuyết trình giỏi.


- Dặn dị về luyện đọc các bài tập đọc; HTL
trong 9 tuần đầu để kim tra ly im.


- HS làm lại BT3 tiết TLV tríc.


<b>BT1: Một HS nêu yêu cầu BT</b>
- Làm việc theo nhóm tổ, mỗi HS
đóng vai một nhân vật, dựa vào ý kiến


của nhân vật, mở rộng, phát triển lí lẽ
và dẫn chứng để bênh vực cho ý kiến
ấy.


- Các nhóm cử đại diện tranh luận trớc
lớp.(HS tham gia tranh luận bốc thăm
để nhận vai tranh luận).


- Nhận xét đánh giá ý kiến tranh luận
của các tổ.


<b>BT2: 1 HS đọc to yêu cầu bài tập.</b>
- HS làm việc độc lập, tìm hiểu ý kiến
lí lẽ và dẫn chứng của trăng và đèn
trong bài ca dao.


- Mét sè HS ph¸t biĨu ý kiÕn cđa
mình.


- Các HS khác nhận xét, bổ sung.


<b>Khoa học</b>


<i><b>Bài 18</b></i><b>: Phòng tránh bị xâm hại</b>
<b>I- Mục tiêu : Sau bài học, HS có khả năng.</b>


- Nờu c mt s quy tắc an tồn cá nhân để phịng tránh bị xâm hại.
- Nhận biết đợc nguy cơ khi bản thân có th b xõm hi.


- Biết cách phòng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại.


<b>II- Đồ dùng dạy học: - Hình trang 38;39 SGK</b>


- Mt s tỡnh huống để sắm vai.
<b>III- Hoạt động dạy - học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

( C¸ch tỉ chøc, híng dÉn SGV - 79 )
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. HĐ1 : Quan sát và thảo luận.</b></i>


* Mục tiêu: HS nêu đợc một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại và
những điểm cần chú ý để phòng tránh bị xâm hi.


<i>* Cách tiến hành .</i>


<i>Bớc 1.GV chia lớp thành các nhóm </i>
- Yêu cầu các nhóm quan sát hình 1;2;3
SGK thảo luận nội dung từng hình và trả
lời các câu hỏi trang 38- SGK


<i>Bớc 2.- Yêu cầu các nhãm th¶o ln theo </i>
híng dÉn .


- GV đến từng nhúm giỳp .
<i>Bc 3.</i>


- Gọi từng nhóm trình bày kết qu¶
- GV kÕt luËn.


Th¶o luËn nhãm 4


- HS th¶o luận


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả ;
nhóm khác bổ sung.


<i><b>b.HĐ 2. Đóng vai "ứng phó vứi nguy cơ bị xâm hại"</b></i>
<i><b>* Mục tiêu: Giúp HS.</b></i>


- Rốn luyện kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại.
-Nêu đợc các qui tắc an tồn cá nhân.


<i>* C¸ch tiÕn hµnh.</i>


<b>Bớc 1:GV tổ chức thảo luận nhóm .</b>
- GV giao cho các nhóm nhiệm vụ để
các em tập ng x.


<b>Bớc 2: Làm việc cả lớp </b>


- YC Thảo luËn c©u hái SGK- 39.
- GV kÕt luËn


- HS làm việc theo nhóm 5


+ Nhóm1;2 : Phải làm gì khi ngời lạ tặng quà
cho mình ?


+Nhóm 3;4: Phải làm gì khi ngời lạ muốn vào
nhà ?



+Nhúm 5;6 : Phải làm gì khi ngời trêu ghẹo
hoặc có hành động gây bối rối, khó chịu với
bản thân...?


- Từng nhóm trình bày


- Nhóm khác, nhận xét,bổ sung.
- HS trình bày.


<i><b>3. HĐ3. Vẽ bàn tay tin cậy.</b></i>


<i>* Mc tiêu : HS liệt kê đợc danh sách những ngời có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ </i>
giúp bn thõn khi b xõm hi.


* Cách tiến hành


<i><b>Bớc 1:- GV hớng dẫn HS làm việc cá </b></i>
nhân.


<i><b>Bớc 2 : Làm việc theo cặp.</b></i>
<i><b>Bớc 3: Làm việc cả lớp.</b></i>


- Gọi một vài HS trình bày trớc.


- GV kết luận nh mục bạn cần biết trang
39 - SGK.


- Mi em vẽ một bàn tay ra giấy ; trên
mỗi ngón ghi ngời mà mình tin cậy...
- HS trao đổi hình vẽ "Bàn tay tin cậy"


với bạn bên cạnh.


- HS trình bày ý kiến
<b>4. Củng cố - dặn dò: - HS nêu mục cần biết ( SGK )</b>


- Liên hệ thực tế.


<b>Tiếng việt (Ôn)</b>


Tập làm văn<b>: luyện tập thuyết trình, tranh luận </b>


<b>I-Mục tiêu: Tiếp tục giúp HS</b>


<b> - Bớc đầu biết mở rộng lí lẽ và dẫn chứng trong thuyết trình tranh luận một vấn đề cụ </b>
thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bút dạ, vở bài tập trắc nghiệm 5 – tập 1.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra(5’ )</b>


- KiĨm tra vë bµi tËp ( BT 10 tiÕt tríc)
<b>2. Bµi míi:</b>


- Giíi thiƯu bµi - ghi bµi
<b>3. Thùc hµnh (27’):</b>
<i><b>Híng dÉn lµm bµi tËp 14</b></i>



- GV hớng dẫn HS làm bài, HS làm bài.
Chữa bài. Chốt lại


<i><b>Hớng dẫn làm bài tập 15</b></i>


( GV kiểm tra viƯc chn bÞ cho tiÕt häc)





-- - GV nhËn xÐt ý kiÕn cđa HS
<i><b>Híng dÉn lµm bµi tËp 3</b></i>


<i><b>- GV nhËn xÐt bỉ sung – gi¸o dơc HS sự</b></i>
cần thiết phải bảo vệ rừng.


<b>4. Củng cố - dặn dß.</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Chuẩn bị tiết tập làm văn tuần sau:
<i>Luyện tập làm đơn.</i>


<b>Bµi 1: (Bµi 14 - bài tập trắc nghiệm 5 </b>
tập 1 trang 46).


- Một HS đọc nội dung bài tập.


- - HS đọc thầm, làm việc cá nhân vào vở
bài tập.



- - HS tiÕp nèi nhau ph¸t biĨu ý kiÕn


- - NhËn xÐt, bỉ sung.


<b>Bµi 2: (Bµi 15 - bµi tËp tr¾c nghiƯm 5 – </b>
tËp 1 trang 46).


- Một HS c yờu cu.


- - Dựa theo nội đoạn văn, đa ra ý kiến
của mình giải thích cho bé Triều.


- - HS cả lớp làm vào vở


- - Gi HS đọc ý kiến của mình – HS
khác nhận xột


- - HS sửa lại bài của mình.


- <b>Bài 2 ( Vở bài tập bổ trợ và nâng cao </b>
– TV5 – tËp 1 trang 47)


- - HS tho lun theo nhúm ụi


- - Đại diện nhóm trình bày
<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>Kim im nn np tun 9</b>
<b>I. Mc tiờu: - HS thấy đợc u nhợc điểm trong tuần.</b>



- RÌn thói quen phê và tự phê.


- Giỏo dc HS cú ý thức vơn lên trong mọi hoạt động


<b>II. ChuÈn bÞ: - Nội dung kiểm điểm tuần 9 và phơng hớng tuần 10.</b>
- Các tổ chuẩn bị nội dung sinh hoạt.


<b>III. Néi dung</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Chia tổ để sinh hoạt
<b>2. Nội dung sinh hoạt</b>


- GV tæ chøc HS kiểm điểm theo tổ


- Tổ chức sinh hoạt cả lớp


GV đánh giá chung, tuyên dơng, phê
bình, nhận xét bài kim tra nh kỡ ln1.


- Cả lớp hát


<i><b>* HS kiĨm ®iĨm theo tỉ</b></i>


- Tõng HS trong tỉ kiĨm ®iĨm nêu rõ u
khuyết điểm trong tuần.


- Tho lun úng góp ý kiến chung.


- Tổ trởng tổ chức cho tổ mỡnh tho lun
b sung ý kin.


- Bình chọn cá nhân tiêu biểu của tổ.
<i><b>* Sinh hoạt cả lớp.</b></i>


-Tổ trởng tổng hợp chung của tổ, báo cáo
- Lớp trởng nhận xét chung.


- HS phát biểu ý kiến chung.
- Bình xét thi đua.


* Tổ tiêu biểu:
* Cá nhân tiêu biểu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Đề ra phơng hớng tuần sau.


- Phỏt ng phong trào thi đua lập thành
tích chào mừng ngày 20/ 11


- Tổ chức cho cả lớp vui văn nghệ.
- Dặn dò HS thực hiện tốt tuần sau.


+Chê:


.- Các




tổ đăng kí thi đua.


+ Liên hoan văn nghệ.


<b>Kĩ thuật</b>


<b>luộc rau</b>


I. <b>Mc tiêu :</b>- HS biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bước luộc rau.
- Rèn cho HS thực hiện thành thạo việc luộc rau.


- Giáo dục HS ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b> Rau muống, rau cải…Soong, nồi, đĩa, đũa…


<b>III. Ho t </b>ạ động d y h c :ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 3 phút). GV kiểm tra sự
chuẩn bị của HS.


<i><b>2. Bài mới</b></i> : ( 32 phút)
<i><b>- Giới thiệu bài</b> :</i> Trực tiếp.


<i><b>a. Hoạt động 1. Tìm hiểu các cơng việc chuẩn</b></i>
<i><b>bị luộc rau.</b></i>


+ Em hãy nêu những công việc được thực hiện
khi luộc rau ?


- YC HS quan sát hình 1 SGK.



+<i>Hãy nêu tên những nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn</i>
<i>bị để luộc rau ? </i>


<i> + Rau cải, rau muống, chậu rửa, soong, đũa.</i>


- Ở gia đình em thường luộc những loại rau
nào ? ( HS tự trả lời)


- YC HS quan sát hình 2 và nêu cách sơ chế
rau ?


<i>- Em hãy kể tên một vài loại củ, quả được dùng để làm </i>
<i>món luộc?</i> (Xu hào, cà rốt, đỗ,…) *HS lên bảng


thực hiện cách sơ chế rau.


* GV nhận xét, uốn nắn thao tác chưa đúng.


<b>b.</b><i><b> Hoạt động 2. Tìm hiểu cách luộc rau.</b></i>
* HS đọc mục 2 và quan sát hình 3 SGK.
- Em hãy nêu cách luộc rau ở nhà em ? * GV
nhận xét và hướng dẫn cách luộc rau.


- Em hãy cho biết đun to lửa khi luộc rau có tác
dụng gì ?


* GV lưu ý cho HS một số điểm sau :


- Nên cho nhiều nước khi luộc rau để rau chín đều và


xanh.


- Đun sơi nước mới cho rau vào. Sau khi cho rau vào
cần lật rau để rau chín đều.


- Đun to và đều lửa. Tùy khẩu vị của từng gia đình mà
luộc rau cho phù hợp.


* GV dùng vật thật để HS nắm chắc bài hơn.
* Cho các em đọc nội dung phần ghi nhớ.


+ Phải nhặt bỏ những lá úa, rửa rau
sạch, tráng nồi rồi cho nước vào
đun…


* HS quan sát hình 1 SGK.


- tr¶ lời câu hỏi GV nêu ra


- HS quan sỏt hỡnh 2 và nêu cách sơ
chế rau ? ( Nhặt rau, rửa rau.)


HS lên bảng thực hiện cách sơ chế
rau.


- HS tự nêu


- HS nêu cách trình bày rau đã luộc
vào đĩa.



- HS thực hành luộc rau
- Nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>3. Củng cố dặn dị</b> :</i>


-Về nhà giúp đỡ gia đình nấu ăn.


<b>- </b>Chuẩn bị bài sau <b>: </b><i><b>Rán đậu phụ</b></i><b> </b>


<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 42</b></i><b>: Viết các số đo khối lợng dới dạng số thập phân</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS cđng cè vỊ: </b>


- Bảng đơn vị đo khối lợng.


- Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề giữa một số đo thông dụng.


- Luyện tập viết số đo khối lợng dới dạng STP theo các đơn vị đo khác nhau.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài.


<b>II - Đồ dùng dạy học: - Bảng đơn vị đo khối lợng kẻ sẵn để trống một số ô</b>
III- Các hoạt động dạy học


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. Kiểm tra: Hớng dẫn HS trả lời</b>
câu hỏi để hệ thống li bng n
v o di.



( hoàn thành bảng)


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


a) GV nêu VD1: viết số thập phân
thích hợp vào chỗ trống


Hớng dẫn HS cách làm(SGK)
b) GV nêu VD 2, yêu cầu HS tự
làm.


<b>3. Thực hành:</b>


<b>HDBT1: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
GV nhận xét chữa bài chung củng
cố cách làm và chốt lại


Thống nhất kết quả


<b>HD BT2: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
Hớng dẫn HS làm bài( cả lớp làm
chung ý đầu tiên)


GV nhận xét chung, hớng dẫn
chốt lại


<b>HD BT3: Yêu cầu HS làm vở</b>
Chữa bài, nhận xét, hớng dẫn
chốt lại.



Cng c cách giải bài tốn có liên
quan đến viết số đo khối lợng dới
dạng số thập phân.


<b>4. Cñng cè </b>–<b> dặn dò</b>


- Yêu cầu HS hệ thống lại kiến
thức


- Chuẩn bị tiết sau: Viết số đo
<i>diện tích dới dạng số thập phân.</i>


- HS trả lời nêu kết quả
1tạ =


10
1


tấn = 0,1 tấn
1kg =


1000
1


tấn = 0,001 tÊn
1kg =


100
1



t¹ = 0,01 t¹


<b>VD1: 1 –2 HS nhắc lại VD1</b>


HS nêu cách làm theo sự hớng dÉn cña GV
5 tÊn 132kg =


1000
132


5 tÊn = 5,132tÊn
VËy: 5 tÊn 132 kg = 5,132tấn


<b>VD2: HS tự làm tơng tự VD1</b>


<b>BT1(43):1 HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở</b>
- 4 HS thực hiện trên bảng phụ và gắn kết quả,
giải thích cách làm:


a) 4 tấn 562kg = 4,562tấn
b) 3tấn 14kg = 3,014kg...
<i><b>* Chốt lại cách làm.</b></i>
<b>BT2: 1 HS đọc yêu cầu</b>


- HS làm bài rồi đổi vở kiểm tra chéo
-2 HS làm trên bảng rồi chữa bài
a) 2kg 50g = 2,050kg...


b) 2t¹ 50kg = 2,5t¹...



<b>BT3 :1 HS đọc yêu cầu, thảo luận (bàn)</b>
- HS làm vở 1 HS làm vào bảng phụ
nhận xét chữa bài, thống nht kt qu


Lợng thịt cần cho 6 con s tử ¨n trong 1 ngµy: 9


6 = 54kg


...6 con trong 30 ngµy:54

30 = 1620(kg)
1620kg = 1,620tấn (hay 1,62tấn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiếng việt (Ôn)</b>


Luyện từ và câu: <b>Mở rộng vốn từ: thiên nhiên</b>


<b>I. Mục tiêu: Tiếp tơc gióp häc sinh:</b>


- Më réng vèn tõ thc chđ điểm Thiên nhiên; biết một số từ ngữ thể hiện sự so sánh
và nhân hoá một số sự vật trong thiªn nhiªn.


- Có ý thức chọn lọc từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp thiên
nhiên.


- Gi¸o dơc HS biÕt yêu quý thiên nhiên, biết chăm sóc, giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bút dạ, bảng phụ viết bài tập 6 trang 31 (Bài tập tr¾c nghiƯm </b>
TV5 – T1)


III. Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. KiĨm tra bµi cũ: Gọi HS nêu thế nào là</b></i>
từ nhiều nghĩa.


<i><b>2. Bài míi</b></i>


- Giíi thiƯu bµi – ghi bµi
<i><b>3. Thùc hµnh</b></i>


<i><b>Hớng dẫn HS làm bài tập 5</b></i>
- GV nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu HS làm vở BT
- Chữa bài


<i><b>Hớng dẫn HS làm bài tập 6</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cu bi tp


- Gợi ý HS làm bài.


- GV nhn xét kết quả
<i><b>Hớng dẫn HS làm bài tập 7</b></i>
- Gọi HS c yờu cu bi tp


- Gợi ý HS làm bài.


- GV nhận xét kết quả


<b>Bài 2: (Bài tập bổ trợ và nâng caoTV5 </b>
T1 trang 44)



GV nêu yêu cầu


- Thu bài chấm nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học


- D2<sub> vỊ nhµ lµm bµi tËp 3 trang 37. Vë bµi</sub>
tËp bổ trợ và nâng cao TV 5 T1 -
Chuẩn bị bài sau.


- 3 HS nêu.


.




<b>Bài 5 (Bài tËp tr¾c nghiƯm TV5 – T1 </b>
trang 42)


- 1 HS đọc to nội dung bài tập.


- HS đọc thầm, làm việc cá nhân ( 2 HS
làm ra bảng nhóm).


- HS tiÕp nèi nhau ph¸t biĨu ý kiÕn
- NhËn xÐt, bổ sung


<b>Bài 6 (Bài tập trắc nghiệm TV5 T1 </b>
trang 42)



- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS làm bài cá nhân ghi kết quả ra bảng
con rồi giơ bảng.


<b>Bài 7 (Bài tập trắc nghiệm TV5 – T1 </b>
trang 42)


- 1 HS đọc to yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở


<b>Bµi 3: (Bµi tËp bổ trợ và nâng caoTV5 </b>
T1 trang 44)


- HS làm bài vào vở ô li
- Chữa bài


<b>Chính tả (Nhí </b>–<i><b> viÕt)</b></i>


<b>Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sơng đà</b>


<b>I </b>–<b> Mục đích yêu cầu: </b>- Nhớ và viết đúng chính tả bài thơ: Tiếng đàn ba- la- lai- ca
<i>trên sông Đà. Trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ theo th th t do.</i>


- Ôn lại cách viết những từ ngữ có tiếng chứa âm đầu n/l.


- Giỏo dc HS tính cẩn thận viết sao cho sạch, đẹp.


<b>II - Đồ dùng dạy học: - Một số phiếu nhỏ viết từng cặp chữ theo cét däc ë BT2a</b>


- B¶ng phơ


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


………


<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


Nờu mc ớch, yờu cu của tiết học.
<i><b>b. Hớng dẫn HS nhớ - viết</b></i>


- GV nhắc HS chú ý: Bài thơ gồm mấy
khổ thơ? Trình bày các dịng nh thế nào?
Những chữ nào phải viết hoa? Viết tên đàn
ba- la- lai- ca th no?


- GV chấm chữa 1 số bài, nhận xÐt.
<b>3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>


<b>BT2: GV mời HS đọc yêu cầu phần a</b>
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
sau đó bốc thăm và thi viết trên bảng.
- Nhận xét đánh giá phần thi của HS.


<b>BT3: Gọi HS đọc yêu cầu phần a</b>
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- GV hớng dẫn HS cả lớp nhận xét, chữa


bài.


<b>4. Cđng cè- dỈn dß</b>


- GV nhận xét tiết học, nhắc HS ghi nhớ
những từ ngữ đã luyện tập.


- ChuÈn bÞ cho tiÕt sau.


HS thi viết tiếp sức trên bảng các tiếng
chứa vần uyên, uyêt.


- 1- 2 c thuc lũng li bi Tiếng đàn
<i>ba- la- lai- ca trên sông Đà.</i>


- HS trả lời các câu hỏi GV nêu ra.
- HS gấp SGK , nhớ lại và viết bài.


<b>BT2: 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- HS làm việc theo nhóm, ghi các từ tìm
đợc ra nháp, tự chuẩn bị.


- Đại diện nhóm lên bốc thăm, đọc to
cặp tiếng ghi trên phiếu và viết nhanh
lên bảng 2 từ ngữ có chứa 2 tiếng đó rồi
đọc.


- Cả lớp nhận xét, 1 vài HS đọc lại.
VD: la hét- nết na; con la- quả na...


<i><b> lẻ loi- nứt nẻ; tiền lẻ- nẻ mặt...</b></i>
<i><b> lo lắng- ăn no; lo nghĩ- no nê...</b></i>
<i><b> đất nở- bột nở; lở loét- nở hoa...</b></i>
- Mỗi HS viết vào vở ít nhất 6 từ ngữ.
<b>BT3: 1 HS nêu yêu cầu phần a</b>


- HS lµm việc theo nhóm bàn (làm vào
bảng phụ)


- i diện 1 vài nhóm gắn kết quả để HS
khác nhận xét, chữa bài.


VD: la liƯt, la lèi, l¶ lớt, lạ lẫm, lạc
<i><b>lõng, lai láng, lam lũ, làm lơng.... </b></i>
<i><b>- HS viÕt vµo vở 6 từ ngữ trở lên.</b></i>
- Nêu lại nội dung bµi.


<b>Đạo đức</b>


<i><b>Bài 5: </b></i><b>tình bạn </b><i><b>(Tiết 1)</b></i>
<b>I- Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết đợc.</b>


- Ai cũng cần phải có bạn bè và trẻ em có quyền đợc tự do kết giao bạn bè.
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
- Thân ái đồn kết với bạn bè.


<b> II- Chn bÞ: - GV: Tranh SGK, b¶ng phơ ghi BT1.</b>


- HS: Bài hát “lớp chúng ta đồn kết”, đồ dùng đóng vai truyện “Đơi bạn”.
III- Các hoạt động dạy học



<b>GV</b> <b>HS</b>


1. KiĨm tra: Không
2. Bài mới:


<i><b>a.HĐ1: thảo luận cả lớp.</b></i>


* Mc tiêu: HS hiểu đợc ý nghĩa của tình bạn và
quyền đợc kết giao bạn bè của trẻ em.


<i>* C¸ch tiÕn hành:</i>


<i>+ Bài hát nói nên điều gì? Lớp chúng ta có vui </i>
<i>nh vậy không? Điều gì xảy ra nếu chúng ta </i>
<i>không có bạn bè? </i>


<i>+ Tr em cú quyền đợc tự do kết bạn không? </i>
<i>Em biết điều đó từ đâu?</i>


- GV kÕt ln: TrỴ em cã qun……..


- Cả lớp hát bài Lớp chúng mình
<i>đoàn kết.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>b.HĐ2: Tìm hiểu truyện Đơi bạn SGK.</b></i>“ ”
*Mục tiêu: HS hiểu đợc bạn bè cần phải đoàn
kết,giúp đỡ nhau những lúc khó khăn, hoạn nạn.
<i>* Cách tiến hành: </i>



- GV kể câu chuyện “ Đôi bạn” (1 lần)
- Cho HS đọc SGK, chuẩn bị đóng vai.
- Cho trả lời câu hỏi SGK.


.- GV chèt ý: Bạn bè cần phải..
- Rút (Ghi nhớ SGK)


<i> c. HĐ 3: Làm BT2 SGK:</i>


* Mục tiêu: HS biết cách ứng xử.
<i>* Cách tiến hành:</i>


- Cho làm việc cá nhân, trình bày ý kiến.
- Chốt lại các tình huống.


<i><b>d. HĐ 4: Củng cố</b></i>


<i>* Mc tiờu: Bit đợc biểu hiện tình bạn đẹp.</i>
<i>* Cách tiến hành:</i>


- Yêu cầu HS nêu một biểu hiện tình bạn đẹp.
- GV ghi nhanh các ý kiến.


- GV kết luận: Tôn trọng, chân thành, biết
<i>quan tâm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, biết chia </i>
<i>sẻ vui buồn cùng nhau……</i>


<b>3. Củng cố </b>–<b> dặn dị: </b>- Liên hệ tình bạn đẹp.
- Về chuẩn bị cho tiết 2.



- 1HS đọc lại truyện SGK.
- HS đóng vai theo truyện.
- HS tự trả lời câu hỏi SGK
- Nhận xét, bổ sung.


1- 2 HS nhắc lại ghi nhớ.


- HS t lm ri trao i vi bn bờn
cnh.


- Lần lợt HS trình bày ý kiÕn, gi¶i
thÝch lÝ do. NhËn xÐt, bỉ sung.
- 1HS nhắc lại.


- 4- 5 HS nêu.
- HS nhận xét.
- HS tự liên hệ.
<b>Toán (ôn)</b>


<b>Luyn tp v Bng n v o diện tích</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Nắm chắc các về các đơn vị đo diện tích đã học.
- Rèn kĩ năng về chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
- Giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo diện tích.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài.


<b>II. Lªn líp </b>


- GV nêu yêu cầu từng bài toán.



- HS làm bài( theo cá nhân, nhóm) trên bảng lớp và vở bài tập từng bài.


- Sau mỗi bài HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm và củng cố dạng toán liên quan ở
từng bài.


<i><b>Bi 1: a) Vit cỏ s đo sau dới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.</b></i>


3m2<sub> 65 dm</sub>2<sub> = ... ; 6m</sub>2<sub> 58 dm</sub>2<sub> = ...</sub>
19m2<sub> 7 dm</sub>2<sub> = ... ; 43 dm</sub>2<sub> = ...</sub>
412 dm2<sub> 45 cm</sub>2<sub> = ... ; 7896 mm</sub>2<sub> = ...</sub>
b) Viết cá số đo sau dới dạng số đo có đơn vị là xăng - ti - mét vuông.


9cm2 <sub>58mm</sub>2<sub> = ...</sub>


15cm2<sub> 8 mm</sub>2<sub> = ... ; 48 mm</sub>2<sub> = ...</sub>
<b>Bài 2: Khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng: 1m</b>2<sub> 25 cm</sub>2 <sub>= ...cm</sub>2


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:


A. 125 B. 1025 C. 12500 D. 10 025


<b>Bài 3: Để lát sàn một căn phòng, ngời ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật </b>
có chiều dài 80 cm, chiều rộng 20 cm. Hỏi căn phịng đó có diện tích bằng bao nhiêu
mét vng?


<b>Bµi 4: </b>


> 71 dam2<sub> 25 m</sub>2<sub> ... 7125 m</sub>2<sub> 801 cm</sub>2<sub> ...8 dm</sub>2<sub> 10 mm</sub>2
< ? 12 km2<sub> 5 hm</sub>2<sub>...125 hm</sub>2 <sub>58 m</sub>2<sub> ...580 dm</sub>2



=


<b>III. Củng cố - dặn dò.</b>
- GV nhận xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×