Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.01 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10H</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ)</b>
Chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau:
<i><b>Câu 1: Cho mệnh đề </b></i> '' x R,x2 1 0''
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
(A) '' x R,x2 1 0''
; (B) ''xR, x2 10'' ;
(C) '' x R,x2 0''
; (D) ''xR, x2 10'' .
<i><b>Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :</b></i>
(A) Hàm số y x2 x 1
nghịch biến trên khoảng ;1 ;
(B) Hàm số y x2 2x 2
đồng biến trên khoảng 1; ;
(C) Hàm số y3 2x nghịch biến trên khoảng ;1 ;
(D) Hàm số <sub>y</sub> <sub>1</sub> <sub>x</sub>2
đồng biến trên khoảng ;0.
<i><b>Câu 3</b><b> : Cho hàm số y=</b></i> 4
3
x
2
. Chọn khẳng định đúng
(A) Hàm số đồng biến trên R;
(B) Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành;
(D) Hàm số trên là hàm số chẵn.
<i><b>Câu 4: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?</b></i>
(A) xN,x 10 ; (B)
; (D)
<i><b>Câu 5: cho hàm số </b></i>
2
2
, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
(A) Điểm M(5;17) (B) Điểm N(2;8) (C) Điểm P(-3;19) (D) Điểm Q(3;19).
<i><b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng</b></i>
(A) Hàm số y x2 2
có giá trị nhỏ nhất bằng 2;
(B) Hàm số y=x+3 là hàm số lẻ;
(C) Hàm số y= x2 x 5
có đồ thị khơng cắt trục hồnh;
(D) Hàm số y=3 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung.
<b>II PHẦN TỰ LUẬN :(6đ)</b>
<b>Câu 7 : Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số </b>
a) y 2x4 x2 2
; b)
x
2
5
1
x
3
2
y
.
<b>Câu 8 : Tìm hàm số y=ax+b biết đồ thị hàm số qua điểm A(2;4) và đồ thị hàm số cắt parabol (P)</b>
6
x
3
x
y 2
tại điểm có hồnh độ bằng -2.
<b>Câu 9: a) Vẽ đồ thị hàm số </b> y x2 2x 5
;
b) Vẽ bảng biến thiên của hàm số y x2 2x 5
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
HỌ VÀ TÊN:……….
<b>ĐỀ:</b>
CÂU 1 2 3 4 5 6
CHỌN
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10H</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ)</b>
<b>ĐỀ 1</b>
Chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau:
<i><b>Câu 1: Cho mệnh đề </b></i> '' x R,x2 1 0''
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
(A) '' x R,x2 1 0''
; (B) ''xR,x2 10'' ;
(C) '' x R,x2 1''
; (D) ''xR,x2 10'' .
<i><b>Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :</b></i>
A) Hàm số y 2x2 2x 1
nghịch biến trên khoảng ;1 ;
B) Hàm số y 2x2 4x 1
đồng biến trên khoảng 1; ;
C) Hàm số y5 3x nghịch biến trên khoảng ;1 ;
D) Hàm số <sub>y</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>x</sub>2
đồng biến trên khoảng ;0.
<i><b>Câu 3</b><b> : Cho hàm số y=</b></i> 5
2
x
3
. Chọn khẳng định đúng
A) Hàm số đồng biến trên R;
B) Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành;
C) Điểm M(3;2) thuộc đồ thị hàm số;
D)Hàm số trên là hàm số chẵn.
<i><b>Câu 4: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?</b></i>
(A)
; (B)
(C)
; (D) xN,x 10.
<i><b>Câu 5: cho hàm số </b></i>
2
2
, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
(A) Điểm M(5;17) (B) Điểm N(2;5) (C) Điểm P(-3;11) (D) Điểm Q(3;11).
<i><b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng</b></i>
A) Hàm số y <sub>2 </sub> <sub>x</sub>2
có giá trị lớn nhất bằng 2;
B) Hàm số y=2x+3 là hàm số lẻ;
C) Hàm số y= 2x2 x 3
có đồ thị khơng cắt trục hồnh;
D)Hàm số y=-7 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung.
<b>II PHẦN TỰ LUẬN :(6đ)</b>
<b>Câu 7 : Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số </b>
a) y 2x3 x
; b)
x
2
7
1
x
3
4
y
.
<b>Câu 8 : Tìm hàm số y=ax+b biết đồ thị hàm số qua điểm A(-2;-8) và đồ thị hàm số cắt parabol (P)</b>
1
x
x
y 2
tại điểm có hồnh độ bằng 1.
<b>Câu 9: a) Vẽ đồ thị hàm số </b> y 2x2 4x 5
;
b) Vẽ bảng biến thiên của hàm số y 2x2 4x 5
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
HỌ VÀ TÊN:……….
<b>ĐỀ:</b>
CÂU 1 2 3 4 5 6
CHỌN
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10H</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ)</b>
Chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau:
<i><b>Câu 1: Cho mệnh đề </b></i> '' x R,x2 1 0''
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
(A) '' x R,x2 1 0''
; (B) ''xR, x2 10'' ;
(C) '' x R,x2 1''
; (D) ''xR,x2 10'' .
<i><b>Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :</b></i>
A) Hàm số y 3x2 3x 1
nghịch biến trên khoảng ;1 ;
B) Hàm số y 3x2 6x 2
đồng biến trên khoảng 1; ;
C) Hàm số y5 2x nghịch biến trên khoảng <sub></sub> <sub></sub>;1 ;
D) Hàm số <sub>y</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub><sub>x</sub>2
đồng biến trên khoảng ;0.
<i><b>Câu 3</b><b> : Cho hàm số y=</b></i> 9
4
x
7
. Chọn khẳng định đúng
A) Hàm số đồng biến trên R;
B) Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành;
C) Điểm M(5;2) thuộc đồ thị hàm số;
D) Hàm số trên là hàm số chẵn.
<i><b>Câu 4: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?</b></i>
(A) xN,x 10 ; (B)
; (D)
<i><b>Câu 5: cho hàm số </b></i>
2
2
, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
(A) Điểm M(5;17) (B) Điểm N(2;5) (C) Điểm P(-3;-26) (D) Điểm Q(3;-26).
<i><b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng</b></i>
A) Hàm số y x2 3
có giá trị nhỏ nhất bằng -3;
B) Hàm số y=x+1 là hàm số lẻ;
C) Hàm số y= 2x2 7x 1
có đồ thị khơng cắt trục hồnh;
D) Hàm số y=15 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung.
<b>II PHẦN TỰ LUẬN :(6đ)</b>
<b>Câu 7 : Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số </b>
a) y 3x4 4x2 2
; b)
x
2
7
1
x
5
1
y
.
<b>Câu 8 : Tìm hàm số y=ax+b biết đồ thị hàm số qua điểm A(1;1) và đồ thị hàm số cắt parabol (P)</b>
6
x
3
x
y 2
tại điểm có hồnh độ bằng 2.
<b>Câu 9: a) Vẽ đồ thị hàm số </b> y x2 2x 4
;
b) Vẽ bảng biến thiên của hàm số y x2 2x 4
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
HỌ VÀ TÊN:……….
<b>ĐỀ:</b>
CÂU 1 2 3 4 5 6
CHỌN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (0.5đ/câu)
CHỌN D B A D C A
II/ TỰ LUẬN:
Câu 7: a/ Hàm số y 3x4 4x2 2
có tập xác định D=R
R
x
R
x
là mệnh đề đúng
f (-x) = f (x)
Vậy hàm số chẵn
b/ Hàm số y 1 5x <sub>7</sub>1<sub>2</sub><sub>x</sub>
có tập xác định D=
2
7
;
5
1
R
x
R
x
là mệnh đề sai
Vậy hàm số khơng có tính chẵn lẻ
<b>Câu 8 : Tìm hàm số y=ax+b biết đồ thị hàm số qua điểm A(1;1) và đồ thị hàm số cắt parabol (P)</b>
6
x
3
x
y 2
tại điểm có hoành độ bằng 2.
A(1;1) thuộc đồ thị hàm số nên 1=a1+b
B(2;4) thuộc đồ thị hàm số nên 4=a2+b
Ta được a=3 ,b=-2
<b>Câu 9: a) Vẽ đồ thị hàm số </b>y x2 2x 4
;
Đỉnh I(1;3) Tr<b>ục đx x=1 </b>
ĐĐB (0;4) (2;4) (P) đúng
b) Vẽ bảng biến thiên của hàm số y x2 2x 4
Dựa vào đồ thị (P) ta có<b> </b>
<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>