Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giao an tuan 30 Toan tieng Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.59 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 30</b>



Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010


<b>Tp c:</b>


<b>Chuyện ở lớp</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- c trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bơi bẩn,vuốt tóc, ... Bớc đầu
biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan nh thế nào?
- HS trả lời đợc câu hỏi 1, câu hỏi 2 (SGK).


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


* Giáo viên:


- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trên máy.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập đọc.


* Häc sinh:
- SGK, bót d¹.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>I. Kiểm tra bi c:</b>


- Đọc đoạn 1 bài "Chú Công" và trả lời câu
hỏi:



+ Lúc mới chào đời chú cơng có bộ lơng
màu gì ?


- 1HS đọc


+ Lúc mới chào đời, chú cơng có bộ lơng
màu nâu gạch.


- Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi: - 1HS đọc
+ Sau hai, ba năm đuôi chú cơng có màu


sắc nh thế nào? + Sau hai, ba năm đuôi công lớn thành một thứ xiêm áo rực rõ sắc màu. Mỗi chiếc lơng
đi óng ánh màu xanh sẫm, đợc tô điểm
bằng những đốm trịn đủ màu sắc.


<b>II. Bµi míi: </b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi:</b>


Hằng ngày đi học về, em ríu rít kể chuyện
ở lớp. Đố các em cha mẹ muốn nghe kể
chuyện gì ? Bài thơ học hơm nay sẽ cho các
em biết điều bí mật đó.


<b> 2. H ớng dẫn HS luyện đọc :</b>
<b> a, GV đọc toàn bài:</b>


- Giọng hồn nhiên câu thơ ghi lời bé, giọng
dịu dàng âu yếm câu thơ ghi lời mẹ.



- HS theo dâi.


<b>b, Hớng dẫn HS luyện đọc:</b>


* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:


+ T×m trong bài tiếng có chứa âm l, tr, d, v;


thanh hỏi, ngã. + Trong bài tiếng có chứa âm l, tr, d, v; thanh hỏi, ngã: ở lớp, trêu, vuốt tóc, bơi bẩn, đã, ...
- GV cho HS luyn c cỏc ting, t khú,


kết hợp phân tích các tiếng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.


- HS đọc cá nhân, cả lớp
+ vuốt (v, uôt, dấu sắc)
+ bẩn (b, ân, dấu hỏi), ...
* Luyện đọc câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Luyện đọc đoạn, bài:


- Gọi HS đọc tiếp nối khổ thơ. - 3 HS đọc một lần , đọc theo tổ- Nhận xét.
- Thi đọc từng khổ thơ.


- GV và cả lớp nhận xét tính điểm thi đua. - HS thi đọc cá nhân- Cả lớp nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc toàn bài. - 3 HS đọc toàn bài.


- Cho cả lớp đọc đồng thanh. - Lp c c bi mt ln.



<b> 3. Ôn các vần uôt, uôc:</b>


(1). Tìm trong bài tiếng có vần uôt.
- Nêu yêu cầu trong SGK.


- Cho HS thi đua tìm nhanh tiếng trong bài
có vần uôt.


* Tìm trong bài tiếng có vần uôt.
+ vuốt


- GV nói: Vần hôm nay ôn: uôt, uôc.


(2). Tìm tiếng ngoài bài có vần uôc, có vần
uôt.


- Gọi HS nêu yêu cầu 2 trong SGK.


- Cho HS thi tìm nhanh, đúng, nhiều tiếng,
từ có chứa vần t, uục.


* Tìm tiếng ngoài bài có vần uôc, có vần uôt.
- Thi đua giữa ba tổ


+ có vần uôt: tuốt lúa, trắng muốt, lạnh
buốt


+ cú vn uục: cuc t, bắt buộc, rau luộc …



<b> 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
<b> a, Tìm hiểu bài:</b>


- Gọi HS đọc khổ thơ 1 và 2


+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ë
líp?


- 2, 3 HS đọc.


+ B¹n nhá kĨ cho mẹ nghe chuyện bạn Hoa
không thuộc bài, bạn Hùng trêu con, bạn Mai
tay đầy mực.


- Gi HS đọc khổ thơ 3 - 2, 3 HS đọc.


+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ? + Mẹ nói với bạn nhỏ mẹ không nhớ chuyện
bạn nhỏ kể, mẹ muốn nghe bạn kể chuyện
của mình và lµ chun ngoan ngo·n.


<b>b, Lun nãi:</b>


- Nêu chủ đề luyện nói hơm nay. *Hãy kể với cha mẹ. Hôm nay ở lớp em đã
ngoan nh th no?


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhãm 2.


- GV yêu cầu các nhóm lên đóng vai.


- Một em hỏi và một em trả lời câu hỏi: Bạn


nhỏ làm đợc việc gì ngoan?


( Bạn nhỏ nhặt rác ở lớp vứt vào thùng rác.
Bạn đã giúp bạn đeo cặp. Bạn đã dỗ một em
bé đang khóc. Bạn đợc điểm 10).


- Gỵi ý:


+ Một em đóng vai mẹ và một em đóng vai
em bé trị chuyện theo đề tài trên.


- Gäi HS c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.
- GV NhËn xÐt.


- Các nhóm đóng vai:
+ Mẹ:


- Con kể xem ở lớp đã ngoan thế nào?
+ Con:


- Mẹ ơi, hôm nay con làm trực nhật, lau
bảng sạch, cô giáo khen con trực nhật giái
+ MĐ:


- Con mĐ ngoan qu¸ nhØ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV nhËn xÐt tiÕt học, khen những em học
tốt.


- Dặn HS về nhà kể với cha mẹ chuyện ở


lớp hôm nay. Chuẩn bị bài : mèo con đi học.


<b>Toán:</b>


Tiết 117:


<b>PhÐp trõ trong ph¹m vi 100</b>



<b>( trõ không nhớ)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh bit t tính và làm tính trừ số có hai chữ số( khơng nhớ) dạng 65 - 30, 36 - 4


<b>B. §å dùng dạy học:</b>


* Giáo viên:


- SGK, các bó mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời.
- Bảng phụ bài 2(159)


* Học sinh:


- SGK, bảng con, bút dạ.


<b>C. Cỏc hoạt động dạy học</b>:


<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Cho HS lµm bµi



- GV nhËn xÐt , cho điểm


<b> II. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b>


<b> 2. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng</b>
<b> 65 </b><b> 30: </b>


- 2 HS làm bài trên bảng lớp - Cả lớp làm bảng
con


* Đặt tính rồi tÝnh:


67- 22 56- 16 94- 92 42- 42
67 56 94 42
22 16 92 42
45 40 2 0


* Bớc 1: Hớng dẫn HS thao tác trên que
tính.


- Yêu cầu HS lấy 65 que tÝnh (gåm 6 bã


và 5 que tính rời) - HS lấy 65 que tính và làm theo thao tác củaGV.
+ 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?


- GV nói đồng thời viết vào bảng. + 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
- Tách ra 3 bó (gồm 30 que tính)



+ 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- GV nói đồng thời viết vào bảng.


- HS t¸ch lÊy 3 bã


+ 30 gồm 3 chc v 0 n v.


+ Còn lại bao nhiêu que tính? +Còn lại 35 que tính (gồm 3 bã vµ 5 que tÝnh
rêi).


- GV nói đồng thời viết vào bảng.


3 ở cột chục và 5 ct n v vo dũng
cui bng.


Chục Đơn vÞ


<b>6</b> <b>5</b>


<b>3</b> <b>0</b>


<b>3</b> <b>5</b>


* Bíc 2: Giíi thiƯu kÜ thuËt lµm tÝnh:
65 – 30.


a, §Ỉt tÝnh:


+ Em hãy nêu cách đặt tính. <b>+</b> Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột
chục, đơn vị thẳng cột đơn vị.



<b>.</b> ViÕt dấu


- - -


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-.</b> Kẻ vạch ngang (-)
+ Em hÃy trình bày cách tính . +Tính: (Từ phải sang trái)
- Cho HS nhắc lại cách tính.


* GV chốt lại Cách trừ số có hai chữ số
cho sè trßn chơc”.


<b>65</b> * 5 trõ 0 b»ng 5, viÕt 5
<b> 30 </b> * 6 trõ 3 b»ng 3, viÕt 3
<b>35 </b>


<b>VËy: 65 - 30 = 65 </b>
<b> 3. Giíi thiƯu c¸ch làm tính trừ dạng</b>


<b> 36 </b><b> 4:</b>


- Giới thiƯu ngay phÐp trõ d¹ng 36- 4
- GV híng dÉn lµm tÝnh trõ.


- HS nêu cách đặt tính và tính: <b>36</b> * 6 trừ 4 bằng 2, viết 2


<b> 4 </b> * H¹ 3, viÕt 3
<b>32</b>



+ PhÐp tính này thuộc dạng nào? + Trừ số có hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè.
* GV chốt lại Cách trừ số có hai chữ số


cho số có một chữ số.


<b> 4. Thực hành:</b>


*Bài 1( 159):


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm bài vào bảng con


- Gọi HS tiếp nối đọc kết quả và nêu cách
tính.



* TÝnh:


- C¶ líp làm bảng con theo nhóm, mỗi nhóm
làm 3 phép tÝnh.


- Tiếp nối đọc kết quả


- Gäi HS nhËn xÐt. a, 82 75 48 69 98 55
50 40 20 50 30 55
32 35 28 19 68 0
- Gv nhËn xÐt chung bµi lµm cđa HS. 68 37 88 33 79 54



4 2 7 3 0 4
64 35 81 30 79 50
* Bµi 2( 159):


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm bài * Đúng ghi đ, sai ghi s :- HS làm bài - chữa bài.
- Chữa bài trên bảng và giải thích. - HS làm bài- chữa bài.


a, 57 b,, 57 c, 57 d, 57
5 5 5 5


50 52 07 52 <b> </b>
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS. a, Tính sai.


b, c: Đặt tính sai.
*Bài 3( 159):


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm bài * Tính nhẩm:- HS làm bài, đọc kết quả – trình bày trớc lớp.
- Gọi HS tiếp nối đọc kết quả, trình bày


qui tr×nh nhÈm. a, 66 – 60 = 6 98 – 90 = 8 78 – 50 = 28 59 – 30 = 29
- Gäi HS nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt


b, 58 – 4 = 54 67 – 60 = 7
58 – 8 = 50 67 – 5 = 62



<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc- khen nh÷ng em
häc tèt.


- DỈn HS vỊ nhµ xem lại các bài tập.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.


<b></b>


<b></b>


-- - - -


-- - - -








-- <sub>-</sub> <sub></sub>


<b>-đ</b>
<b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010



<b>Toán:</b>


Tiết 118:



<b>Luyện tập</b>



<b>A. Mục tiªu:</b>


- Học sinh biết đặt tính , làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( khụng nh).


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


* Giáo viên:


- SGK, bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5(160) trên máy
- Phiếu học tËp


* Häc sinh:


- SGK, b¶ng con, bót d¹.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - 2 HS lên bảng làm
67- 20 56- 6 94- 90 56- 4 - Lớp làm bảng con


- NhËn xÐt, cho ®iÓm.



67- 20 56- 6 94- 90 56- 4
67 56 94 56
20 6 90 4
47 50 04 52


<b>II. Bµi míi:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: </b>Vµo bµi trùc tiÕp.


<b> 2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp :</b>


* Bµi 1(160):


+ Nêu yêu cầu của bài. * Đặt tính råi tÝnh:
- Gäi 1 HS lµm miƯng phÐp tÝnh thø nhÊt.


- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - 1 HS làm miệng , trình bày cách tính.- HS làm vào bảng con,tiếp nối đọc kết quả.
- Lu ý: Viết chục thẳng cột chục, đơn vị


thẳng cột đơn vị. Tính từ phải sang trái.
- Gọi HS đọc kết quả, nêu cách đặt tính,
cách tính.


45- 23 57- 31 72- 60 70- 40 66 - 25
45 57 72 70 66
23 31 60 40 25
22 26 12 30 41
* Bµi 2(160):


+ Nêu yêu cầu của bài.



- Cho HS tù lµm bµi * TÝnh nhÈm:- HS tù lµm vào phiếu theo cặp.
- Yêu cầu HS gắn bài, nêu kết quả và nêu


cách tính nhẩm.
- Gäi HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt.


65 - 5 = 60 65 - 60 = 5
70 - 30 = 40 94 - 3 = 91
21 - 1 = 20 21 - 20 = 1
65 - 65 = 0


33 – 30 = 3
32 – 10 = 22
* Bµi 3(160):


- Gäi HS nêu yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS nêu cách làm bài. * Điền dấu thích hợp vào ô trống.+ Thực hiện phép tính rồi so sánh kết quả và
điền dấu.


- Cho HS làm bài SGK, 2 HS làm bảng - HS làm bài- chữa bài trên bảng phụ.
phụ.


- Yêu cầu HS chữa bài trên bảng và trình 35 – 5 35 - 4
=


<



- - - <sub></sub>


-- - -


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bày cách so sánh.


- Cho HS kiĨm tra bµi theo nhãm 2.


- GV nhËn xÐt chung.
- KÕt luËn:


30 –20 40 - 30
?


43 + 3 43 - 3


31 + 42 41 + 32


* Có thể không cần tính kết quả từng vế
mà so sánh ngay.


31 + 42 41 + 32


- HS chó ý l¾ng nghe.


* Bµi 4(160):


- Gọi HS đọc bài tốn. - 3 HS đọc bài toán.


+ Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


- Yªu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài
giải vào vở, 1 em làm vào bảng phụ.


Tóm tắt:


Lớp 1B : 35 bạn
Nữ : 20 b¹n
Nam : ... b¹n?


- GV chấm một số bài. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bài bảng
- Gọi HS gắn bài lên bảng- chữa bài. phụ.


- Gọi HS nêu câu lời giải khác.


- GV nhËn xÐt chung bµi lµm cđa HS.


Bài giải


Lớp 1B có số bạn nam là:
35 - 20 = 15 (b¹n)


Đáp số: 15 bạn nam
* Bài 5(160):


+ Nêu yêu cầu của bµi. *Nèi (theo mÉu)
- Gäi 1 HS nêu cách làm bài trên màn


hình .



- GV tổ chức cho 2đội , mỗi đội 3 HS
chơi"Tiếp sức".


- Nhận xét- công bố đội thắng cuộc.


76 - 5 40 + 14


68 - 14 11 + 21


42 -12 60 + 11


<b> III. Cđng cè - dỈn dß:</b>


- GV nhËn xÐt giê häc- khen những em
học tốt.


- Dặn HS vỊ nhµ xem lại các bài tập.


Chuẩn bị bài : Các ngày lễ trong tuần. - HS ghi nhớ và thực hiện.


<b>Tập viết:</b>


<b>Tô chữ hoa: </b>

O, O, O, P



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS tô đợc các chữ hoa : O, O, O, P


- Viết đúng các vần: uôt, uôc, u, ơu ; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bơu kiểu


chữ viết thờng, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. ( mỗi từ ngữ viết đợc ít nhất 1 lần).


>
=


=


7
1
5
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Học sinh khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy nh
trong v tp vit 1.


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


* Giáo viên:


- Chữ hoa mẫu O, O, O, P, bảng phụ viết sẵn trong khung chữ néi dung cđa bµi.
* Häc sinh:


- Vë tËp viÕt, b¶ng con.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS viÕt b¶ng líp, viÕt b¶ng con .


- NhËn xét và cho điểm. - 3 HS lên bảng viết- c¶ líp viÕt b¶ng con: <sub> L, M, N .</sub>



<b> II. Bµi míi:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: </b>Bằng các chữ mẫu


<b> 2. H ớng dẫn tô chữ hoa O, O, O, P</b> :


- GV gắn các chữ hoa mẫu O, O, O, P
lên bảng.


- Yêu cầu HS quan sát - nhËn xÐt.


- HS quan sát, đọc, nhận xét.
+ Chữ hoa Ogồm những nét nào? + Chữ hoa Ogồm 1 nét cong kín.


+ Nêu cách viết chữ hoa O.


+ Nêu cách viết chữ hoa O.


+ Chữ P hoa gồm những nét nào ?


+Ta viết chữ hoa O rồi thêm dấu mũ.
+ Viết nh chữ hoa O rồi thêm dâu.


+ Chữ P hoa gồm 2 nét ( 1 nét móc ngợc
trái, 1 nét cong hë díi.)


- GV chỉ lên chữ hoa và nêu quy trình viết
từng chữ đồng thời viết mẫu chữ hoa O, O,
O, P



- Híng dÉn HS viÕt ch÷ hoa O, O, O, P.


- Cho HS viết trên bảng con - GV theo dõi
và chỉnh sửa lỗi cho HS.


- HS theo dõi .


- HS viết trên bảng con O, O, O, P.


<b> 3. H íng dÉn HS viết vần và từ ứng dụng:</b>


- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng


dng và nêu yêu cầu. - HS đọc cá nhân các vần và từ ứng dụng trên
bảng.


+ u«t, uôc, u, ơu.


+ nải chuối, thuộc bài, con cừu, ốc bơu.
- GV nhắc lại cho HS về cách nối giữa các con


chữ. - HS viết trên bảng con: <b>chuối, thuộc bài, con cừu, ốc bơu.uôt, uôc, u, ơu; nải </b>


- GV nhËn xÐt, chØnh sưa


<b> 4. H íng dÉn HS tËp t«, tËp viÕt trong vë:</b>


- Cho HS tô chữ và viết vào vở tập viÕt1,
tËp hai.



- GV theo dâi vµ uốn nắn HS yếu. - HS tô và viết theo mÉu trong vë tËp viÕt vµ theo híng dÉn cđa cô giáo.
- Thu vở và chấm một số bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- Khen những HS viết đẹp và tiến bộ.
- Nhận xét chung giờ học


- DỈn HS tập viết chữ hoa .


- HS tìm


- HS nghe vµ ghi nhí


<b>Chính tả:</b>


<b>Chuyện ở lớp</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nhỡn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ
trong khoảng 10 phút.


- Điền đúng vần uôt, uôc, chữ k, c vào chỗ trống.
- Làm đúng bài tp 2, bi tp 3( SGK)


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>



* Giáo viên:


- SGK, bng ph ó chép sẵn bài thơ và 2 bài tập.
* Học sinh:


- Vở chính tả, bút dạ, bảng con.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> I. Kiểm tra bài c:</b>


- Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con.


- GV nhận xét và cho điểm.


- 3 HS : hoa sen, lá xanh, hôi tanh.


<b> II. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b>


<b> 2. H íng dÉn HS tËp chÐp :</b>


- GV Gắn bảng phụ, gọi HS đọc bài. - 3HS đọc khổ thơ cuối bài <b>Chuyện ở lớp</b>.
- u cầu HS tìm tiếng khó viết hoặc dễ


viÕt sai. + vt tãc, ch¼ng, nhí nỉi, ngoan....


- Yêu cầu HS luyện viết tiếng khã.



- GV theo dâi, chØnh söa. - 2 HS lên bảng, lớp viết trong bảng con: vuốt tãc, ch¼ng, nhí nỉi, ngoan.
- Cho HS tËp chép bài chính tả vào vở.


Nhắc HS chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải viết
hoa, trình bày bài lùi vào 2 ô.


- HS chép bài theo hớng dẫn của cô giáo.


- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm


bỳt ca mt s em cũn sai. - HS chép xong đổi vở kiểm tra.
- GV đọc lại bài cho HS soát- đánh vần


nh÷ng tõ khã viÕt.


- GV thu vë chấm một số bài.


- HS ghi số lỗi ra lề, nhận lại vở chữa lỗi.


<b> 3. H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả :</b>


* Bµi 2(102):


- Gọi HS đọc yêu cầu. * Điền: uôc hay uôt?


- Cho HS lên bảng thi làm bài nhanh. - 2 HS làm bài trên bảng phụ.


- Nhận xét. - NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Bµi 3(102):



- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Cho HS làm bài- Gắn bài- nhận xét.
- Cho HS đọc ghi nhớ.


* §iỊn: c hay k?


- HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ, chữa bài.
tói <b>k</b>Đo qu¶ <b>c</b>am


<b> * k ghÐp với i, ê, e</b>
<b>III. Củng cố - dặn dß:</b>


- Nhận xét giờ học- khen các em viết đẹp,
có tiến bộ.


- Dặn HS về xem lại bài- tập viết lại cho
đúng các lỗi ó mc.


- HS nghe và ghi nhớ.


<b>Thủ công:</b>


Tiết 30:



<b>Cắt, dán hàng rào đơn giản </b>



<b>A. Mơc tiªu: </b>



<b> </b>- Biết cách kẻ, cắt các nan giấy.


- Học sinh cắt đợc các nan giấy. Các nan giấy tơng đối đều nhau. Đờng cắt tơng đối thẳng.
- Dán đợc các nan giấy thành hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể cha cân đối.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


* Giáo viên:


- Mẫu các nan giấy và hàng rào, 1tờ giấy kẻ «, kÐo, hå d¸n.
* Häc sinh:


- Giấy màu có kẻ ô, kéo, hồ dán.


<b>C. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.


- Nhận xét. - HS chuẩn bị đồ dùng, vật liu.


<b>II. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: </b>Nêu mục tiªu tiÕt häc.


<b> 2. H íng dÉn HS quan s¸t - nhËn xÐt :</b>


- GV gắn bài mẫu trên bảng.
- GV đặt câu hỏi để HS nhận xét:
+ Hàng rào đợc làm bằng gì?


+ Nhận xét cỏc nan giy.


- HS quan sát mẫu hàng rào.


+ Hng rào đợc dán bởi các nan giấy.


+ Cạnh của các nan giấy là những đờng thẳng
cách đều.


Hoặc: Các nan giấy là những hình chữ nhật.
+ Làm hàng rào cần mấy nan đứng? Mấy


nan ngang ? + Làm hàng rào cần 6 nan ( 4 nan đứng, 2 nanngang).
+ Khoảng cách gia cỏc nan ng l bao


nhiêu ô? Giữa các nan ngang là bao nhiêu
ô?


+ Khong cỏch gia cỏc nan ng là 1ô. Giữa
các nan ngang là 2ô- cách đầu nan đứng 1 ơ.


<b> 3. H íng dÉn HS kẻ, cắt các nan giấy :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Lật mặt trái tờ giấy màu, kẻ 4 nan đứng
( dài 6 ô, rộng 1 ô) và 2 nan ngang ( dài 9 ô,
rộng 1ô).


- 2, 3 em nêu lại cách kẻ, cắt các nan giấy.


+ Cắt theo các đờng thẳng cách đều sẽ đợc


các nan giấy.


- GV thao tác chậm để HS quan sỏt.


<b> 4. HS thực hành kẻ, cắt nan giÊy:</b>


- HS thực hành kẻ, cắt các nan giấy rời
khỏi tờ giấy màu. GV quan sát, giúp đỡ
những HS cịn lúng túng.


<b>IV. Cđng cè - dặn dò:</b>


- GV nhận xét về tinh thần học tập, sự


- HS thực hành kẻ, cắt các nan giÊy.


chuẩn bị về đồ dùng học tập, kĩ năng kẻ cắt
các nan giấy của HS.


- Dặn HS chuẩn bị để giờ sau học tiếp bài:


Cắt, dán hàng rào đơn giản. - HS ghi nhớ và thực hiện.


Thø t ngày 21 tháng 4 năm 2010


<b>Tp c:</b>


<b>Mèo con đi học</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>



<b> </b>- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bớc đầu biết
nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- HiĨu néi dung bµi: MÌo con lêi häc kiÕm cí nghØ ë nhµ; Cõu däa cắt đuôi khiến Mèo sợ
phải đi học.


- HS trả lời đợc câu hỏi 1, câu hỏi 2 (SGK).


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


* Giáo viên:


- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trên máy.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập đọc.


* Häc sinh:
- SGK, bót d¹.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HTL bài "chuyện ở lớp" - 2 HS đọc
- Trả lời các câu hỏi trong SGK


<b>II. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

của một chú mèo. Chúng ta cùng đọc nhé.


<b> 2. H ớng dẫn HS luyện đọc :</b>



<b>a, GV đọc toàn bài:</b> Giọng hồn nhiên, tinh
nghịch. Giọng Mèo chậm chạp, vờ mệt mỏi,
kiếm cớ- khi hoảng hốt sợ bị cắt đuôi.Giọng Cừu
to, nhanh nhẹn, láu táu.


- HS chỉ theo lời đọc của GV


* Luyện đọc tiếng từ:


- Yêu cầu HS tìm trong bài tiếng, từ khó + buồn bực, kiếm cớ, cắt đuôi, cừu, be
to¸ng…


- Cho HS luyện đọc tiếng từ khó kết hợp giải


nghĩa từ. - HS đọc cá nhân, cả lớp.


+ Buån bùc: buån vµ khã chịu
+ Kiếm cớ: tìm lý do


+ Be toáng: kêu ầm ĩ


- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
* Luyện đọc câu:


- Cho HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.


- GV cùng lớp nhận xét. - HS nối tiếp nhau đọc cá nhân 3 lợt.- Nhận xét.
* Luyện đọc đoạn, bài:



- Cho HS luyện đọc đoạn. - HS đọc cá nhân, tổ
- Cho HS luyện đọc cả bài. - HS đọc cá nhân, cả lớp.
- Hớng dẫn HS đọc theo cách phân vai.


- Yêu cầu HS đọc theo nhóm 3.
- Gọi một số nhóm đọc trớc lớp.


- HS đọc theo vai: đọc lời dẫn, đọc lời
Cừu, đọc lời Mèo.


- HS nhËn xÐt.


<b> 3. ô n các vần u, ơu :</b>


(1).Tìm trong bài tiếng có vần u.
- Gọi HS nêu yêu cầu 1 trong SGK.


- Yêu cầu HS thi tìm nhanh tiếng trong bài có
vần u.


* Tìm trong bài tiếng có vần u.
+ Cừu


(2). Tìm tiếng ngoài bài có vần u, có vần ơu.
- Gọi HS nêu yêu cầu 2 trong SGK.


- Yêu cầu HS thi tìm nhanh tiếng trong bài có
vần u, ơu.


* Tìm tiếng ngoài bài có vần u, có vần


-ơu.


- Thi ua gia hai i 8 em.


- Tỉ chøc HS thi viÕt c¸c tiếng có các vần u, ơu. + Vần u: con cừu, cu mang, cấp cứu , cứu
thơng,


+ Vần ơu: bơu đầu, bớu cổ, con hơu, bầu
rợu...


(3). Nói câu chứa tiếng có vần u hoặc ơu
- Gọi HS nêu yêu cầu 3 trong SGK.


- Gọi HS đọc các câu mẫu. * Nói câu chứa tiếng có vần u hoặc ơu.<b>M: </b> Cây lựu vừa bói quả.
Đàn hơu uống nớc suối.


- Cho c¶ líp thi xem ai tìm nhanh câu chứa


tiếng có vần u hoặc ơu - nhận xét. - HS thi tìm nhanh câu chứa tiếng có vầnu hoặc ơu.


<b> 4. Tỡm hiu bài đọc và luyện nói:</b>


<b>a, Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc:</b>


- Gọi HS đọc 4 dòng thơ đầu - 2 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi HS đọc 6 dòng thơ cuối. - 2 HS đọc.


+ Cõu nãi g× khiÕn MÌo véi xin ®i häc ngay? + Cõu nãi mn nghỉ học thì hÃy cắt đuôi
Mèo. Mèo vội xin đi häc ngay.



- Gọi HS đọc cả bài. - 2 HS đọc cả bài.


- Gäi HS kÓ lại nội dung bài - Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn nghỉ học.
Cừu be toáng lên: sẽ chữa lành cho Mèo
bằng cách "cắt đuôi". Mèo thấy vậy xin
đi học luôn.


- Hớng dẫn HS xem tranh minh hoạ


+ Tranh vẽ cảnh nào ? - HS xem tranh+ Tranh vẽ cảnh Cừu đang giơ kéo nói sẽ
cắt đuôi. Mèo vội xin ®i häc.


- Gọi HS đọc bài. - HS đọc cá nhân, cả lớp


<b> b, LuyÖn nãi: </b>


- Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện nói.
- Yêu cầu HS hỏi- đáp mẫu.


- Yêu cầu HS hỏi- đáp theo cặp.


* Hỏi nhau: Vì sao bạn thích đi học?
- 2 em hỏi- đáp theo mu.


* Hỏi: Tranh 2 vì sao bạn Hà thích ®i
häc.


Trả lời: Vì ở trờng đợc học làm toán.
- HS hỏi- đáp theo cặp.



- Gọi các nhóm lên luân phiên nhau hỏi, đáp
theo đề tài và tự nghĩ ra câu trả lời phù hợp với
thực tế của từng em.


- HS hỏi- đáp theo trớc lp- NX.


<b>c, Học thuộc bài thơ:</b>


- Cho HS tự nhẩm đọc bài. - HS tự nhẩm đọc bài.
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ.


- GV nhận xét, cho điểm. - HS đọc bài thơ.
+ Các em có nên bắt chớc bạn Mèo khơng? Vì


sao? + Kh«ng nên bắt chớc bạn Mèo. Bạn ấy muốn trốn học, lời học...
- GV: Chúng ta không nên bắt chíc b¹n MÌo.


B¹n Êy mn trèn häc.


<b>III. Cđng cè - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học- khen những em học tốt.
- Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ, không nên
bắt chớc bạn Mèo. Chuẩn bị bài sau: Ngời bạn
tốt.


Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010


<b>Chính tả:</b>



<b>Mèo con đi học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong
khoảng 10 đến 15 phút.


- Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống.
- Làm đúng bài tập 2 ý a hoc b trong SGK.


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


* Giáo viên:


- SGK, bng ph đã chép sẵn 6 dòng đầu bài thơ và bài tập.
* Học sinh:


- Vë chÝnh t¶, bút dạ, bảng con.


<b>C. Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b> I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi HS lên bảng viết.


- GV nhn xột v cho điểm. - 2 HS: buộc tóc, chuột đồng.


<b> II. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: </b>Nêu mục tiêu tiÕt häc


<b> 2. H íng dÉn HS tËp chÐp :</b>



- GV Gắn bảng phụ, gọi HS đọc bài. - 3 HS đọc 6 dòng thơ đầu
- Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết hoặc dễ viết


sai. + MÌo, Cõu, kiÕm cớ, be toáng.. .


- Yêu cầu HS luyện viÕt tiÕng khã.


- GV theo dâi, chØnh sửa. - 2 HS lên bảng, lớp viết trong bảng con.
- Cho HS tập chép bài chính tả vào vở. Nhắc


HS chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải viết hoa. - HS chép bài theo hớng dẫn
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cÇm


bút của một số em cịn sai. - HS chép xong đổi vở kiểm tra chép
- GV đọc lại bài cho HS soát- đánh vần


nh÷ng tõ khã viÕt.


- GV thu vë chÊm một số bài.


- HS ghi số lỗi ra lề, nhận lại vở chữa lỗi.


<b> 3. H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>


*Bài 2(105):


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu ý a. *a, Điền chữ: r, d hay gi ?
- Tổ chức HS chơi: Tiếp sức. - 2 đội, mỗi đội 3 HS tham gia.



- Gäi HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt.


- Cả lớp nhận xét.


Thầy <b>gi</b>áo dạy học. Bé nhảy <b>d</b>ây.
Đàn cá <b>r</b>ô lội nớc.


- Gi 1 HS đọc yêu cầu ý b.
- Cho HS lm bi.


- Gắn bài, nhận xét.


* b, Điền vần: iên hay in ?


- Cả lớp làm bài , 1 HS làm bảng phụ
- chữa bài.


n k<b>in</b> ang i Ông đọc bảng t<b>in</b>
<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.


- DỈn HS nhí qui tắc chính tả vừa viết. - HS nghe và ghi nhí.


<b>KĨ chun:</b>


<b>Sãi vµ Sãc</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>- Kể lại đợc một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dới tranh.


- Hiểu nội dung của câu chuyện: Sóc là con vật thơng minh nên ó thoỏt c nguy him.


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


* Giáo viên:


- Tranh minh họa câu chuyện, bảng phụ viết nội dung câu chuyện.
* Học sinh:


- SGK, xem tranh


<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b> I. Kiểm tra bài cũ</b>:


- Gäi HS kĨ c©u chun: NiỊm vui bÊt ngê


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm. - 2 HS kĨ tríc líp


<b>II. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b> Nªu mơc tiªu tiÕt häc.
<b>2. GV kĨ chuyÖn:</b>


- GV kể chuyện 2, 3 lần với giọng diễn cảm - HS chú ý lắng nghe kết hợp quan sát tranh
+ Lần 1 để HS biết câu chuyện.


+ LÇn 2 , 3 kĨ kÕt hỵp víi tranh minh häa. SGK.



<b> 3. H íng dÉn HS kĨ tõng đoạn câu chuyện</b>
<b>theo tranh: </b>


- Yêu cầu HS quan s¸t tõng tranh trong SGK


đọc câu hỏi rồi trả lời câu hỏi theo nhóm. - HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh vẽ theo nhóm 4.
+ Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền


trên cành cây? + Sóc đang chuyền trên cành cây bỗng rơi trúng đầu một lão Sói đang ngủ .
+ Sói định làm gì Sóc?





+ Sãi hái Sãc thÕ nµo?
Sãc tr¶ lêi ra sao?


+ Sói chồm dậy , định chén thịt Sóc. Sóc van
nài:


- HÃy thả tôi ra nào!
+ Sói nói:


- Đợc , ta sẽ thả , nhng ngơi hãy nói cho ta
biết: Vì sao bọn Sóc các ngơi cứ nhảy nhót nơ
đùa, cịn ta lúc nào cũng cảm thấy buồn bực?
Sóc bảo:


- Thả tơi ra đã, rồi tơi sẽ nói.



+ Sóc giải thích vì sao Sói buồn? + Sói thả Sóc ra. Sóc nhảy tót lên cây cao, rồi
đáp vọng xuống:


- Anh buồn vì anh độc ác. Sự độc ác đã
thiêu đốt tim gan anh. Cịn chúng tơi lúc nào
cũng vui vì chúng tôi tốt bụng, không làm
điều ác cho ai cả.


- Gäi HS thi kĨ tríc líp theo tranh. - Đại diện các nhóm kể chuyện trớc lớp theo
tranh. C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.


<b> 4. H íng dÉn HS kĨ toµn chun:</b>


- Yêu cầu HS kể toàn câu chuyện theo
nhóm.


- Tỉ chøc c¸c nhãm thi kĨ chun trớc lớp.
- Gọi HS khá, giỏi kể toàn chuyÖn


- GV nhận xét, khen ngợi , động viên.
<b>5. Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện:</b>


+ Sói và Sóc , ai là ngời thông minh? Hãy
nêu một việc chứng tỏ sự thơng minh đó?


- HS kĨ chun theo nhãm 4.


- C¸c nhãm thi kĨ chun tríc líp theo
nhãm 4 - NhËn xÐt.



- 2 HS kĨ toµn chun - C¶ líp nhËn xÐt.


+ Sóc là nhân vật thơng minh. Khi Sói hỏi,
Sóc hứa trả lời nhng địi đợc thả trớc , trả lời
sau. Nhờ vậy Sóc thốt khỏi nanh vuốt của Sói
sau khi trả lời .


<b> III. Củng cố- dặn dò:</b>


- Nhận xét, tổng kết tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thân nghe. Chuẩn bị bài: Dê con nghe lời mẹ. - HS lắng nghe và ghi nhớ.


<b>Toán: </b>


<b>Các ngày trong tuần lễ</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần.
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày.


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


* Giáo viên:


- Một số tờ lịch đã bóc, thời khóa biểu.
- Bảng phụ viết bài 2(161)



* Häc sinh:


- SGK, bảng con, bút dạ, mỗi em có một tờ lịch này hôm nay.


<b>C. Cỏc hot ng dy v học</b>:


<b> I. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gäi HS lên bảng làm bài. cả lớp làm bảng
con.


- GV nhận xét, cho điểm.


- 2 HS làm bài trên bảng lớp


* Tính: 65 - 5 = 60 65 - 60 = 5
70 - 30 = 40 94 - 3 = 91


<b>II. Bµi míi:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b> Nêu mục tiêu tiết học.
<b>2. Giới thiêu các ngày trong tuần lễ:</b>


- Yêu cầu HS quan sát các tờ lịch trong
SGK




+ Mét tn lƠ cã mấy ngày?



- HS quan sát thảo luận theo nhóm 2.


- Đại diện một số nhóm trả lời. Nhóm khác
nhận xét.


+ Một tuần lễ có 7 ngày.


+ Em hÃy kể những này trong tuần? + Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ t, thứ năm,
thứ sáu, thứ bảy.


* GV kết luận trên bảng:


Một tuần lễ có 7 ngày là: Chủ nhật, thứ
hai, thứ ba, thứ t, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.


- 3 HS nhc li. lp c đồng thanh.


<b> 3. Thùc hµnh:</b>


* Bµi 1(161):


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS tự hoàn chỉnh bài tập vµo
SGK.


- Gọi HS đọc bài trớc lớp.
- Gắn bảng phụ, chữa bài.
- GV nhn xột chung.



* Trong mỗi tuần lễ:


a, Em đi học vào các ngày: thứ hai, thứ ba,
thứ t, thứ năm, thứ sáu.


b, Em c ngh hc cỏc ngy: th bảy, chủ
nhật,


- Cả lớp làm bài, đọc kết quả trớc lớp.
* Bài 2(161):


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS quan sát tờ lịch và đọc tờ lịch
theo nhúm 2.


* Đọc tờ lịch ngày hôm nay rồi viết lần lợt
tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên
tháng.


- HS c t lch theo nhúm.


- Gọi HS đọc tờ lịch trớc lớp. - Đại diện một số nhóm đọc trớc lớp.
- Cho HS lm bi, c kt qu.


- Yêu cầu HS kiểm tra theo cặp.


- Cả lớp làm bài, 1 HS làm bảng phụ.
- Gắn bảng phụ , chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cho HS đọc yêu cầu bài tập. * Đọc thời khóa biểu của lớp em.
- Gắn thời khóa biểu trên bảng, gọi HS đọc.


+ Thời khóa biểu có ghi những ngày nào?
+ Vì sao lại không viết chủ nhËt, thø b¶y
trong thêi khãa biĨu?


+ Mỗi ngày em học mấy tiết?


+ Buổi sáng thứ hai có những tiết nào?
Chiều có những tiÕt nµo?


- HS tiếp nối đọc từng ngày .


+ Thêi khãa biÓu cã ghi: thø hai, thø ba, thø
t, thứ năm, thứ sáu.


+ Không viết chủ nhật, thứ bảy trong thời
khóa biểu vì là ngày nghỉ.


- HS tù suy nghÜ tr¶ lêi.


- GV nhËn xét chung bài làm của HS.


<b>III. Củng cố - Dặn dß:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Khen ngợi HS có ý thức học tập tốt.
- Dặn HS về tập xem lịch, đọc thứ , ngày,


tháng trên tờ lịch. Chuẩn bị bài: Cộng, trừ
( khụng nh) trong phm vi 100.


Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010


<b>Tp c:</b>


<b>Ngời bạn tốt</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đa, sửa lại, ngay ngắn, ngợng nghịu.
Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những ngời bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và
chân thành.


- HS trả lời đợc câu hỏi 1, câu hỏi 2 (SGK).


<b>B. §å dïng dạy học:</b>


* Giáo viên:


- Tranh minh ho bài tập đọc và phần luyện nói.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập đọc.


* Häc sinh:
- SGK, bót d¹.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Học thuộc lòng bài "Mèo con đi học kết


hợp trả lời câu hỏi: - 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi nội dung.
+ Mèo con kiếm cớ gì để trốn học?


+ Vì sao Mèo con lại đồng ý đi hc?


+ Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học.


+ Bn Cu dọa cắt đuôi nên Mèo con lại
đồng ý đi học


<b> II. Bµi míi:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: </b>


* Hôm nay các em sẽ gặp ba ngời bạn mới là
Hà, Cúc, Nụ. Các em sẽ nhận xét xem ai là
ng-ời bạn tốt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV đọc toàn bài: Thể hiện giọng các nhân


vật. - Cả lớp đọc thầm.


<b> b, Luyện đọc: </b>


* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:



+ Tìm những tiếng, từ khó đọc trong bài. + bút chì, liền đa, sửa lại, ngay ngắn,
ng-ợng nghịu,...


- Hớng dẫn HS đọc. GV sửa lỗi phát âm cho


HS. - HS đọc cá nhân, cả lớp


- Cho HS phân tích tiếng "ngợng”, “ nghịu" + ngợng ( ng + ơng+ dấu nặng dới ơ)
+ nghịu ( ngh + iu + dấu nặng dới i)
* Luyện đọc câu:


- Yêu cầu HS đọc từng câu. - HS đọc cá nhân, cả lớp.
- Cho HS đọc câu đề nghị của Hà, câu trả lời


của Cúc. - HS đọc cá nhân, cả lớp.


- Hớng dẫn HS đọc câu: "Hà thấy vậy … trên
lng bạn" và câu "Cúc đỏ mặt ngợng nghịu Cảm
ơn Hà".


- Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.


- HS c cá nhân, cả lớp.


* Luyện đọc đoạn, bài:


- Luyện đọc đoạn 1: từ "Trong giờ vẽ… đa bút


của mình cho Hà". - HS đọc cá nhân, cả lớp.


- Luyện đọc đoạn 2: Chú ý ngắt hơi sau dấu


chấm, dấu phẩy. - HS đọc cá nhân, cả lớp.


- Luyện đọc cả bài.


- Cho HS đọc theo cách phân vai.
- Gọi HS nhận xét .


- 2 HS đọc cả bài.


- 4 HS đọc theo cách phân vai (ngời dẫn
chuyện, Hà, Cúc, Nụ).


- Cho cả lớp đọc đồng thanh. - Lớp đọc một lần.


<b> 3. ô n vần ut, uc:</b>


(1). Tìm tiếng trong bài có vần uc, có vần ut.
- Cho HS nêu yêu cầu.


- Cho HS thi tìm nhanh tiếng trong bài có
vần uc, có vần ut.


* Tìm tiếng trong bài:
- có vần uc: Cúc
- có vần ut: bút.
(2). Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc vần ut.


- Cho HS đọc yêu cầu trong SGK. * Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc vần ut.


- Gọi HS đọc câu mẫu trong SGK. -<b> M</b>: Hai con trâu húc nhau.


Kim ng¾n chØ giê
Kim dµi chØ phót.
+ Tìm tiếng có chứa vần uc, ut trong 2 c©u


mÉu.


- Cho 3 tổ thi nói xem tổ nào nói đợc nhiều
câu chứa tiếng có vần uc, ut.


+ Hóc, phót
VD:


- Mẹ em mua rất nhiều hoa cúc.
- Cái bút của em màu đỏ rất đep.
- Thi giữa 3 tổ.


- GV vµ cả lớp nhận xét, tính điểm thi đua. Nhận xét.


<b> 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
<b> a, Tìm hiểu bài đọc:</b>


- Gọi HS đọc đoạn 1. - 2 HS đọc.


+ Hà hỏi mợn bút, ai đã giúp Hà ? + Hà hỏi mợn bút, Cúc từ chối, Nụ cho Hà
mợn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp? + Hà tự đến giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp.



- Gọi HS đọc cả bài. - 3 HS đọc.


+ Em hiểu thế nào là ngời bạn tốt ? + Ngời bạn tốt là ngời sẵn sàng giúp đỡ
bạn...


<b> b, LuyÖn nãi: </b>


- Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện nói hơm
nay.


- Cho HS quan sát tranh thảo luận nhóm đơi,
kể với nhau về ngời bạn tốt.


* KĨ vỊ ngêi b¹n tèt của em.
- Cả lớp quan sát tranh SGK.
- GV gỵi ý:


+ Trêi ma Tïng rđ Hoàng cùng khoác áo ma
đi về.


+ Linh bị ốm Tâm đến thăm và mang theo vở


đã chép bài giúp bạn. - HS thảo luận nhóm dựa vào thực tế kể với nhau về ngời bạn tốt
+ Tuấn Anh có chuối. Tuấn Anh mi Quõn


cùng ăn.


+ Khỏnh giỳp Nhi học ôn. Hai bạn đều đợc
điểm 10.



- GV mêi mét sè nhãm kĨ vỊ ngêi b¹n tèt tríc
líp.


- NhËn xÐt.


- 2, 3 nhãm kĨ tríc lớp.
- Nhận xét.


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc- khen nh÷ng em häc
tèt.


- Dặn HS học bài, đối xử tốt với bạn. Chuẩn bị


bµi sau: Ngìng cưa. - HS ghi nhí và thực hiện.


<b>Toán:</b>


Tiết 120:


<b>Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng, trừ nhẩm .
- Nhận biết bớc đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


- Biết giải bài tốn có lời văn trong phạm vi cỏc phộp tớnh ó hc.



<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


* Giáo viên:


- SGK, bài 3, bài 4 trên máy.
* Học sinh:


- SGK, bút dạ, bảng con


<b>C. Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b> I. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Mét tn lƠ có mấy ngày? Em đi học vào
các ngày nào? Em nghỉ vào các ngày nào?
+ Hôm nay lµ thø mÊy? Ngµy mai lµ thø
mÊy?


- GV nhËn xét.


- HS trả lời câu hỏi- nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> 1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> 2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp :</b>


*Bµi 1( 162).


+ Nêu yêu cầu của bài. * Tính nhẩm:
+ Nêu lại kĩ thuật cộng, trừ nhẩm các số



tròn chục. + ... céng sè chơc víi nhau.


- Cho HS lµm bµi. - HS tù lµm bµi SGK.


- Gọi HS nêu kết quả- trình bày qui trình
nhẩm.


- GV nhËn xÐt.


+ Em H·y nªu nhËn xÐt cña em vỊ c¸c
phÐp tÝnh trong cïng mét cét.


- HS tiếp nối đọc kết quả.


80 + 10 = 90 30 + 40 = 70
90 - 80 = 10 70 - 30 = 40
90 - 10 = 80 70 - 40 = 30
80 + 5 = 85


85 - 5 = 80
85 - 80 = 5


+ Lấy kết quả của phép tính cộng, trừ đi số
này đợc số kia.


*Bµi 2( 162):


+ Nêu yêu cầu của bài.



- Cho HS nêu cách đặt tính và tính.


- Cho HS làm trên bảng con.
- Gọi HS tiếp nối đọc kết quả.


+ Nªu nhËn xÐt về 3 phép tính đầu, 3 phép
tính sau.


* Đặt tính råi tÝnh:


+ Viết chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng ct
n v. Tớnh t phi sang trỏi.


- HS làm trên b¶ng con.


36 48 48 65 87 87
12 36 12 22 65 22
48 12 36 87 22 65
+ PhÐp céng vµ phÐp trõ lµ hai phÐp tÝnh ngợc
lại nhau.


*Bài 3( 162):


- Gi HS đọc bài toán.


+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Cho HS đọc tóm tắt bài tốn.


- 2, 3 HS đọc.



- 2 HS đọc lại tóm tắt.


- Cho HS làm bi vo phiu hc tp theo
nhúm ụi.


Tóm tắt:


Hà : 35 que tÝnh
Lan : 43 que tính
Cả hai bạn : ... que tính?
- Gắn bảng, chữa bµi - nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt chung bài làm của HS.


Bài giải


Hai bạn có tất cả sè que tÝnh lµ:
35 + 43 = 78 (que tÝnh)
Đáp số: 78 que tÝnh
* Bµi 4( 162):


- Gọi HS đọc bài tốn.
- Gọi HS nêu tóm tắt.
- Cho HS đọc lại tóm tắt.


- 3 HS đọc bài tốn.


- 2 HS đọc tóm tắt trong SGK.
Túm tt:



- Yêu cầu cả lớp làm vào vở Có tất cả : 68 bông hoaHµ cã : 34 b«ng hoa
Lan cã : ... b«ng hoa?
- Cho 1 em làm vào bảng phụ.


- GV chấm bài một số bài.
- Gắn bảng phụ, chữa bài.


- HS làm bài.


- Gắn bài- nhận xét


- GV nhận xét bài làm của HS.


Bài giải


Lan hỏi đợc số bông hoa là:
68 - 34 = 34 (bông hoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đáp số: 34 bông hoa


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt giê häc- khen nh÷ng em học
tập tốt.


- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập. Chuẩn


bị bài: Luyện tập - HS ghi nhớ và thực hiện.



<b>Sinh hoạt:</b>


<b>Sinh hoạt Sao</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận thấy u điểm, nhợc điểm trong việc thực hiện các quy định của sao và đề ra phơng
h-ớng cho tuần sau.


- Giáo dục HS tự giác, tích cực tham gia các hoạt động của sao.


<b> II. Néi dung sinh ho¹t:</b>


<b>* Cho cả lớp hát chung vài bài:</b>


Ngày hội toàn thắng
Nhớ ơn Bác


Nhí giäng h¸t B¸c Hå


Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng?...


<b> * GV nhận xét việc thực hiện các hoạt động của sao trong tuần:</b>


- Ưu điểm:


+ Các em ngoan, vâng lời cô giáo, cha mẹ, thực hiện tốt các quy định của sao. Đoàn kết
giúp đỡ bạn. Chào hỏi lễ phép với ngời trên, khách đến trờng. Thực hiện tốt an toàn giao
thơng và phịng chống các tệ nạn xã hội.



+ Đi học đều, đúng giờ. Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. Tích cực rèn đọc, rèn viết, rèn
tính tốn , hăng hái phát biểu xây dựng bài, tích cực rèn chữ viết, giữ vở sạch. Các đơi bạn
Cùng tiến tích cực giúp đỡ nhau học tập, thi đua dành nhiều điểm giỏi chào mừng ngày 30- 4,
ngày 1-5, ngày giỗ Tổ Hùng Vơng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

định. Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp, khu vực sân trờng đợc phân công sạch sẽ. Trang phục đúng
qui định, phù hợp với thời tiết.


+ Tuyªn dơng: Thảo Chi, Quang Huy, Minh Tâm, Hơng Giang, Vân Khánh, Tuấn Anh
- Nhợc điểm:


+ Mét sè em cha cè g¾ng thêng xuyên rèn viết và giữ gìn sách vở.


<b>* Phơng híng tn sau:</b>


+ Phát huy u điểm, khắc phục nhợc điểm thực hiện tốt nền nếp lớp và các hoạt động của
Sao.


+ Phấn đấu đạt nhiều điểm khá giỏi dâng lên ngày 30 - 4 , ngày 1 - 5 và ngày giỗ Tổ Hùng
Vơng.


+ Các đơi bạn cùng tiến tích cực giúp nhau ôn tập để chuẩn bị kiểm tra cuối học kì II.
+ Tiếp tục luyện tập các bài hát múa tập thể và các bài thể dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×