Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Các dạng bài tập cơ bản về ankan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.1 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ ANKAN </b>


<b>DẠNG 1: VIẾT ĐỒNG PHÂN, GỌI TÊN, XÁC ĐỊNH SẢN PHẨM THẾ </b>
<b>Câu 1: Cho ankan A có CTCT là CH</b>3 – CH(C2H5) – CH2 – CH(CH3) – CH3
Tên gọi của A là:


A. 2- etyl- 4- metylpentan. B. 3,5- dimetylhexan
C. 4- etyl- 2- metylpentan. D. 2,4- dimetylhexan.


<b>Câu 2: Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – dimetylhexan. CTPT của A là: </b>
A. C11H24 B. C9H20 C. C8H18 D. C10H22
<b>Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có CTPT C</b>5H12


A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân
<b>Câu 4: </b>


<b>a, Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có CTPT C</b>6H14


A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân
<b>b,Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có CTPT C</b>7H16


A. 7 đồng phân. B. 6 đồng phân. C. 8 đồng phân. D. 9 đồng phân
<b>Câu 5: a,Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có CTPT C</b>4H9Cl


A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân.
b,Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có CTPT C5H11Cl


A. 5đồng phân. B. 6 đồng phân. C. 7 đồng phân. D. 8 đồng phân.
<b>C, Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có CTPT C</b>6H13Cl


A. 13 đồng phân. B. 14 đồng phân. C. 16 đồng phân. D. 17 đồng phân.


<b>Câu 7: </b>


<b>a, 2,2,3,3-Tetrametyl butan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử </b>


A. 8C,16H. B. 8C,14H. C. 6C, 12H. D. 8C,18H.
<b>b, Cho ankan có CTCT là: (CH</b>3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:


A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4-trimetylpetan.
C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan.


<b>Câu 8: Cho iso-pentan T/d với Cl</b>2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1 số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
<b>Câu 9: so-he an d với clo có chi u s n có th tạo tối đa bao nhiêu d n uất monoclo </b>
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
<b>Câu 10: Khi cho 2-metylbutan T/d với Cl</b>2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:
A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan.


C. 2-clo-3-metylbutan. D.1-clo-3-metylbutan.


<b>Câu 11: Khi clo hóa C</b>5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm th monoclo. Danh pháp của ankan đó
là:


A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan. C. pentan. D.2-đimetylpropan.


<b>Câu 12: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm th chứa 89,12% clo về khối lượng. CT của sản phẩm </b>
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo một sản phẩm th monoclo duy </b>
nhất



A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 14: khi clo hóa một ankan có CTPT C</b>6H14 thu được 2 sản phẩm th monoclo. Danh pháp của ankan
là:


A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan. C. n-hexan. D. 2,3 đimetylbutan.


<b>Câu 15: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan chỉ thu được 3 sản phẩm th monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là: </b>
A. etan và propan. B. propan và iso-butan. C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan.
<b>Câu 16: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một d n xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với </b>
hiđro là 75,5. ên của ankan đó là:


A. 3,3-đimetylhec an. B. isopentan. C. 2,2-đimetylpropan D. 2,2,3-trimetylpentan
<b>Câu 17: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) . T/d với clo </b>
theo tỉ lệ số mol 1:1 tron điều kiện chi u sáng) chỉ thu được 2 d n xuất monoclo đồng phân của nhau.
Tên của X


A. 3-metylpentan. B. 2,3-đimetylbutan. C. 2-metylpropan. D. butan.
<b>Câu 18. Tên gọi của hợp chất có C C dưới là: CH</b>3 –CH(C2H5)-CH2-CH3


A. 2-Etylbutan B. 2- Metylpentan C. 3-Metylpentan D. 3-Etylbutan
<b>Câu 19. CTCT CH</b>3- CH2-CH(C2H5)-CH(CH3)-CH3 có tên là


A. 3-Etyl-4-Metylpentan B. 4-Metyl-3-Etylpentan
C. 2-Metyl-3-Etylpentan D. 3-Etyl-2-Metylpentan
<b>Câu 20. Tên gọi 3-Etyl-2,3-đi-metylpentan có CTCT là: </b>


A.CH3-CH(CH3)-(C2H5)C(C2H5)-CH3
B.CH3-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH(CH3)-CH3
C.CH3-CH(C2H5)-(CH3)C(CH3)-CH2-CH3


D.A, b, c đều sai


<b>Câu 21: Khi ti n hành Pư th giữa ankan X với khí clo có chi u s n n ười ta thu được hỗn hợp Y chỉ </b>
chứa hai chất sản phẩm. Tỉ khối hơi của Y so với hiđro là 35,75. ên của X là


A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan. C. pentan. D. etan.
<b>Câu 22: Ankan nào sau đây cho 1 sản phẩm th duy nhất khi T/d với Cl</b>2 (As) theo tỉ lệ mol (1 : 1):
CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e)


<b> A. (a), (e), (d). </b> B. (b), (c), (d). C. (c), (d), (e). D. (a), (b), (c), (e), (d
<b>Câu 23. Chọn tên gọi đún nhất của hiđrocacbon sau: </b>


A. 2, 2, 4-trimetyl hexan B. 2, 2, 4 trimetylhexan
C. 2, 2, 4trimetylhexan D. 2, 2, 4-trimetylhexan


<i><b>Bài 24: Một ankan A có thành phần phần trăm C là 83,33%. ìm C P và c định C C đún của A </b></i>
bi t rằng khi cho A tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1: 1 ta chỉ thu được 1 sản phẩm th monoclo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài 26: Một ankan có sản phẩm th monoclo tron đó Clo chi m 33,33% về khối lượng </b></i>
a. X c định CTPT và CTCT của ankan


b. Vi t C C c c đồng phân monoclo và gọi tên chúng


<i><b>Bài 27: Khi ti n hành phản ứng th giữa ankan A và khí Clo n ười ta thu được 2 d n xuất th clo. Tỉ khối </b></i>
hơi của 2 chất so với hiđro lần lượt bằng 32,25 và 49,5.


a, Lập CTPT của A


b, Vi t CTCT của 2 d n xuất th clo



<b>DẠNG 2: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG CHÁY </b>
<b>Đốt cháy 1 ankan </b>


<b>Câu 1. Đốt ch y hoàn toàn 12 am hidrocacbon A thu được 21,6 gam H</b>2O. CTPT của A là
A. CH3 B. C2H6 C. C3H8 D. (CH3)n


<b>Câu 2: Đốt cháy hồn tồn V lít đktc Hydrocacbon sản phẩm ch y qua bình 1 đựng CaCl</b>2 khan và
bình 2 đựn KOH dư thì thấy khối lượn bình 1 tăn 18 am và bình 2 tăn 22 am. ìm C P
A. CH4 B. C2H6 C. C3H4 D. C5H10


<b>Câu 3: Oxi hóa hồn tồn Hydrocacbon X được 2,24 lít CO</b>2 đktc và 2,16 am H2O. X c định CTCT và
tên của X bi t clo hóa X theo tỉ lệ mol 1:1 tạo 4 sản phẩm th


A. 3,3-đimetylhec an. C. isopentan. B. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan
<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X phải cần 11,2 lit O i đktc , sau Pư d n sản phẩm qua bình </b>
nước vơi tron dư thu được 30 gam k t tủa. CTPT của X là


A. C3H4. B. C2H6 C. C3H6 D. C3H8


<b>Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X cần 1,456 lit O i đktc , sau Pư d n sản phẩm qua bình đựng </b>
H2SO4 đặc dư thì khối lượn bình tăn 0,9 am. C P của X là


A. C3H4. B. C2H6. C. C3H6. D. C4H10


<b>Câu 6: Đốt chày hoàn toàn 0,05 mol ankan A rồi d n sản phẩm cháy qua bình chứa nước vơi tron dư </b>
thu được 20 gam k t tủa. sau thí nghiệm khối lượn bình tăn là.


A. 13,3 gam B. 10 gam C. 16 gam D. 32 gam


<b>Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn Hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)</b>2 dư tạo


ra 29,55 gam k t tủa, dd sau Pư có khối lượng giảm 19,35 gam so với dd Ba(OH)2 ban đầu. CTPT của
X là


A. C3H4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8


<b>Câu 8: Đốt cháy h t V lít đktc hidrocacbon X. sản phẩm qua bình chứa dd Ba(OH)</b>2 dư. Sau thí n hiệm
thu được 7,88 gam k t tủa, đồng thời khối lượng dd giảm 5,22 gam. Giá trị của V


A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 0,224 lít D. 0,672 lít


<b>Câu 9: Đốt cháy hồn tồn khí thiên nhiên gồm Metan, Etan, Propan bằn khơn khí thu được 7,84 lít </b>
CO2 và 9,9 gam H2O. Tính th tích khơn khí đktc


A. 22,4 lít B. 44,8 lít C.70 lít D. 0,672 lít


<b>Câu 10: Cho 400 ml hỗn hợp gồm nitơ và hiđrocacbon vào 900 ml O i dư rồi đốt. Th tích hỗn hợp thu </b>
được sau khi đốt là 1,4 lít. Sau khi cho nước n ưn tụ còn 800 ml hỗn hợp, n ười ta cho lội qua dd KOH
thấy cịn 400 ml khí. Các th tích khí đều đo ở cùn điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của chất hữu cơ là:
A. C3H8. B. C2H4. C. C2H2 D. C2H6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tron . Sau Pư được 27,93 gam k t tủa và thấy khối lượng dd giảm 5,586 gam. CTPT của X là
A. C3H6 B. C4H8 C. CH4 D. C4H10


<b>Câu 12: hỗn hợp M gồm CO</b>2 và hiđrocacbon X .Đốt ch y hoàn toàn 4,48lit đktc thu được sản phẩm
cháy cho hấp thụ h t vào nước vôi tron dư thu được 50 gam k t tủa và một dd có khối lượng giảm 19
gam.CTPT của X là:


A. C3H6 B. C4H8 C. C4H10 D. C5H12


<b>Câu 13: hỗn hợp M gồm O</b>2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 19,2 .Đốt ch y hoàn toàn Hiđrocacbon X cần


11,2lit hỗn hợp M thu đượ c sản phẩm cháy cho hấp thụ h t vào bình Ba(OH)2 thu được 23,64 gam k t
tủa và một dd Y.Cho Ba(OH)2 dư vào dd Y thu được 47,28 gam k t tủa nữa .CTPT của X là:


A.C3H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12
<b>Đốt cháy hỗn hợp 2 ankan </b>


<b>Câu 1: Đốt ch y hoàn toàn hỗn hợp X ồm 2 hiđrocacbon là đồn đ n liên ti p, sau Pư thu được </b>
VCO2:VH2O 1:1,6 đo cùn đk nhiệt độ và áp suất). X ồm


A. CH4 và C2H6. B. C2H4 và C3H6. C. C2H2 và C3H6. D. C3H8 và C4H10.
<b>Câu 2: Một hỗn hợp 2 ankan liên ti p tron dãy đồn đ ng có tỉ khối hơi với H</b>2 là 24,8.


a) Công thức phân tử của 2 ankan là:


A. C2H6 và C3H8. B. C4H10 và C5H12. C. C3H8 và C4H10. D. K t quả khác
b) Thành phần phần trăm về th tích của 2 ankan là


A. 30% và 70%. B. 35% và 65%. C. 60% và 40%. D. 50%
và 50%


<b>Câu 3: Hỗn hợp X gồm hai Ankan đồn đ ng liên ti p có khối lượng là 20,6 gam và có th tích bằng th </b>
tích của 14 am Nitơ ở cùn điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tìm CTPT và Ankan.


A. C2H6 và C3H8. B. C4H10 và C5H12 C. C2H6 và C3H8 D. K t quả khác
<b>Câu 4: Đốt ch y hoàn tồn V lít đktc hỗn hợp 2 hydrocacbon là đồn đ ng liên ti p nhau, sản phẩm </b>
ch y cho qua bình 1 đựng CaCl2 khan và bình 2 đựn KOH dư thì thấy khối lượn bình 1 tăn 14,4 am,
bình 2 tăn 22 am. ìm C PT 2 Hydrocacbon


A. C2H6 và C3H8. B. C4H10 và C5H12. C. CH4 và C2H6 D. K t quả khác
<b>Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 hydrocacbon là đồn đ ng liên ti p cần 1,35 mol O</b>2 tạo thành


0,8 mol CO2. Tìm CTPT của 2 hydrocacbon


A. C2H6 và C3H8. B. C4H10 và C5H12. C. CH4 và C2H6 D. K t quả khác
<b>Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồn đ ng k ti p thu được 7,84 lít khí CO</b>2 đktc và
9,0 gam H2O. CTPT của 2 ankan là:


<b> A. CH</b>4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12.
<b>Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồn đ ng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 </b>
đvC, ta thu được 4,48 lít CO2 đktc và 5,4 am H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon trên là:


A. C2H4 và C4H8. B. C2H2 và C4H6. C. C3H4 và C5H8. D. CH4 và C3H8.


<b>Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồn đ ng k ti p. Đốt cháy X với 64 gam O</b>2 dư
rồi d n sản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 10 gam k t tủa. Khí ra khỏi bình có th
tích 11,2 lít ở 0oC và 0,4 atm. CTPT của A và B là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hợp X d n sản phẩm ch y qua bình đựng 400 ml dd Ca(OH)2 0,5M thu được 10 gam k t tủa. CTPT của A
và B là:


A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12


<b>Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồn đ ng k ti p. Đốt cháy hoàn toàn 5,92 gam hỗn </b>
hợp X d n sản phẩm ch y qua bình đựng dd Ca(OH)2 thu được 10 gam k t tủa và dd X, đem dd X đun
nóng thu thêm 15 gam k t tủa nữa. CTPT của A và B là


A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12


<b>Câu 11: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon đồn đ ng k ti p. Đốt cháy hoàn toàn 5,92 gam hỗn hợp X d n </b>
sản phẩm ch y qua bình đựng dd Ca(OH)2 thu được 20 gam k t tủa và dd X, đem dd X đun nón đ n
khối lượn khôn đổi thu được 5,6 gam rắn. CTPT của A và B là:



A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12
<b>Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hydrocacbon là đồn đ ng nhau tạo thành 22 gam CO</b>2 và 12,6
gam H2O . X c định CTPT , bi t số nguyên tử Cacbon trong hai phân tử gấp đôi nhau.


A. C2H6 và C4H10 B. C4H10 và C5H12. C. CH4 và C2H6 D. K t quả khác
<b>Câu 13: X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùn dãy đồn đ n . Đ đốt ch y h t 2,8 am X cần 6,72 </b>
lít O2 đktc . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm ch y vào nước vôi tron dư được m am k t tủa. i trị m là
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 25 gam. D. 15 gam


<b>DẠNG 3: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG TÁCH </b>


<b>Câu 1: Craking m gam n-butan thu được hỗn hợp A gồm H</b>2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần
butan chưa bị crakin . Đốt ch y hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là
A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2.


<b>Câu 2: Khi ti n hành craking 22,4 lít C</b>4H10 đktc thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6,
C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt ch y hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y
tươn ứng là:


A. 176 và 180. B. 44 và 18. C. 44 và 72. D. 176 và 90.


<b>Câu 3: Khi crackinh hoàn toàn một th tích ankan X thu được ba th tích hỗn hợp Y (các th tích khí đo </b>
ở cùn đk nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. CTPT của X là:


A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
<b>Câu 4: Nhiệt phân 35 lít C</b>4H10 giả sư ảy ra Pư


C4H10 → CH4 + C3H6
C4H10 → C2H6 + C2H4


C4H10 → C4H8 + H2


hu được 67 lít hỗn hợp khí X. ính % butan đã tham ia Pư


A. 81,43 % B. 67,45 % C. 96,45% D. 91,43%
<b>Câu 5: Cracking một ankan thu được hỗn hợp khí có tỷ khối hơi so với H</b>2 bằng 19,565. Bi t hiệu suất
của phản ứng Cracking là 84% .CTPT của ankan là :


<b> A. C</b>3H8 B. C5H12 C. C6H14 D. C4H10
<b>Câu 6: Crakin 8,8 am propan thu được hỗn hợp A gồm H</b>2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa
bị craking. Bi t hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 7: Crakin 40 lít n-butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H</b>2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một
phần n-butan chưa bị craking (các th tích khí đo ở cùn điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các
Pư tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giản được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đ n từ c c trườn Đại học và c c trường chuyên </b>
danh ti ng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội n ũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c c rườn ĐH và HP danh ti ng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, i ng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các



trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và c c trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chươn trình o n Nân Cao, o n Chuyên dành cho c c em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát tri n tư duy, nân cao thành tích học tập ở trườn và đạt
đi m tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội n ũ iảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùn đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đ n lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi ti t, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộn đồng hỏi đ p sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giản , chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đ n lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, in Học và
Ti ng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×