Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

GA5t8 CKTKNGDMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.7 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tâp đọc: Kì diệu rừng xanh


I. Mục đích, yêu cầu:


1. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, cảm xúc ngỡng mộ trớc vẻ
đẹp của rừng.


2. Cảm nhận đợc vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngỡng mộ của tác giả
đối với vẻ đẹp của rừng.


Giúp các em biết yêu vẻ đẹp của thiên nhiên, thêm yêu quý và có ý thức BVMT.
II. Đồ dùng: Tranh, ảnh về vẻ đẹp của rừng.


III. Hoạt động dạy học:


A. Bài cũ: 1 hs đọc thuộc lòng bài thơ
<i>Tiếng đàn ba - la- lai- ca trên sơng Đà.</i>
B. Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi.


2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyn c:


- Chia bài làm 3 đoạn:


+ 1: t đầu đến lúp xúp dới chân.
+ Đ2: từ Nắng tra đến đa mắt nhìn theo.
+ Đ3: Phần cịn lại.



- Giúp hs luyện đọc và giải nghĩa từ khó
cuối bài.


b) Tìm hiểu bài:


- Nhng cõy nm rng ó khiến tác giả
có những liên tởng thú vị gì?


- Nhờ những liên tởng ấy mà cảnh vật
trông nh thÕ nµo?


- Những mng thú trong rừng đợc miêu
tả nh th no?


- Sự có mặt của chúng làm cho cảnh
rừng nh thế nào?


- Vỡ sao rng khp c gọi là "giang sơn
vàng rợi"?


- Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc đoạn
văn trên.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.


- Chọn đoạn 3, hớng dẫn cả lớp luyện
đọc và thi c din cm.


3. Củng cố, dặn dò.



- Chỳ ý luyện đọc đúng: lúp xúp dới
<i>bóng cây tha, màu sặc sỡ rực lên, lâu </i>
<i>đài kiến trúc tân kì, ánh nắng lọt qua lá </i>
<i>trong xanh, rừng rào rào chuyn </i>


<i>ng, ...</i>


- Cảnh vật lÃng mạn, thần bí nh trong
trun cỉ tÝch.


- Sự xuất hiện thoắt ẩn, thoắt hiện của
muông thú làm cho cảnh rừng trở nên
sống động, đầy những điều bất ngờ và kì
thú.


- Vàng rợi là màu vàng ngời sáng, rực
rỡ, đều khắp, rất đẹp mắt. Rừng khộp
đ-ợc gọi là giang sơn vàng rợi vì có sự
phối hợp của rất nhiều sắc vàng trong
một không gian rộng lớn: lá vàng nh
cảnh mùa thu ở trên cây và rải thành
thảm dới gốc, những con mang có màu
lơng vàng, nắng cũng rực vàng, ...
-Luyện đọc theo cặp. Thi đọc.
Đạo đức: Nhớ ơn tổ tiên (tiết 2)


I. Mơc tiªu:


- Giáo dục hs ý thức hớng về cội nguồn. Biết tự hào về truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ mình và có ý thức giữ gìn, phát huy các truyền thống đó.



II. Đồ dùng: Một số mẩu chuyện kể hoặc thơ về chủ đề biết ơn tổ tiên.
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động 1: Tìm hiểu về Ngày Giỗ Tổ
Hùng Vơng. (bi tp 4, sgk)


* Mục tiêu: Giáo dục hs ý thøc híng vỊ
céi ngn.


- Em nghĩ gì khi nghe, c v xem cỏc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thông tin trên?


- Việc nhân dân ta tổ chức Giỗ Tổ Hùng
Vơng vào ngày mồng mời tháng ba hàng
năm thể hiện điều gì?


Gv kết luận về ý nghĩa của Ngày Giỗ Tổ
Hïng V¬ng.


Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dịng họ (bài tập 2,
sgk)


* Mục tiêu: Hs biết tự hào về truyền
thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ
mình.


- Em cảm thấy nh thế nào khi biết về


truyền thống của gia đình?


- Em cần làm gì để xứng đáng với các
truyền thống tốt đẹp đó?


Gv kết luận: Mỗi gia đình, dịng họ đều
có những truyền thống tốt đẹp riêng của
mình. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và
phát huy các truyền thống đó.


Hoạt động 3: Hs đọc ca dao, tục ngữ, kể
chuyện, đọc thơ về chủ đề Biết ơn tổ tiên
<i>(bài tập 3, sgk)</i>


- Gv nhận xét và mời 2 hs đọc Ghi nhớ.


- Một số hs lên giới thiệu về truyền
thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ
mình.


- Một số hs trình bày. Cả lớp trao đổi,
nhận xét.


Kü thuËt: NÊu c¬m (TiÕt 2)
I. Mục tiêu dạy học:


- Biết cách nấu cơm .


- Biết liên hệ vi vic nu cm gia ỡnh.
II.Đồ dùng dạy học:



-Phiu học tập


III. Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


*Giới thiệu bài:
<i>* Hoạt động 1</i>:


-GV cho HS nhắc lại bước chuẩn bị và
cách nấu cơm bằng bếp đun


-GV nhận xét và chốt lại ý đúng
<i>* Hoạt động 2: </i>


-GV yc HS đọc nội dung mục 2 SGK
tr35-phần chuẩn bị


-Cho HS so sánh phần nấu cơm bằng
bếp đun và nấu cơm bằng nồi cơm
điện giống và khác nhau?


-Mời HS nêu


-GV quan sát, nhận xét, uốn nắn


-Tại sao khi vo gạo chóng ta khơng nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chà xát mạnh?


-GV chốt lại ý đúng


<i>* Hoạt động 3:</i> (Làm việc theo nhóm)
-Cho HS quan sát H4 và đọc nội dung
nấu cơm bằng nồi cơm điện


-Trả lời 2 câu hỏi vào phiếu học tập:
+Trình bày cách nấu cơm bằng nồi
cơm điện.


-Muốn nấu cơm đạt yc chta cần chú ý
khâu nào?


-GV chốt lại ý đúng


-Cho HS thao tác quy trình nấu cơm
bằng nồi cơm điện.


-GV nêu 1 số câu hỏi về ưu và nhược
điểm


<i>*Củng cố-Dặn dò</i>:


-Cho HS nhắc lại quy trình
-Dặn chuẩn bị dụng cụ tiết sau


-HS quan sát và thực hiện
-Thảo luận nhóm 4


-Đại diện nhóm trình bày


-Trả lời


-Vài HS lên thao tác
-Trả lời


-Vài HS nhắc lại
khảo sát chất lợng học sinh giỏi ( lần 1)
Môn : Tiếng việt


I.Đề bài:
Câu 1.( 1 ®iĨm)


Chia các từ sau thành 3 nhóm: danh từ ,ng t, tớnh t.


Biết ơn , lòng biết ơn, ý nghĩa , vật chất,giải lao, hỏi, câu hỏi, điều, trao tặng, sự
trao tặng, ngây ngô, nhỏ nhoi.


Câu 2.(1,5 điểm)


Tìm bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:


- Đoạn đờng dành riêng cho dân bản tôi đi về phải vợt qua một con suối to.
- Hơng từ đây cứ từng đợt từng đợt bay vào làng.


C©u 3: ( 1 ®iĨm)


Đặt 2 câu để phân biệt:
Từ “chiếu”đồng âm
Câu4( 1,5 điểm)



Trong bài “ Bài ca về trái đất”của Định Hải có đoạn viết:
“ Trái đất này là của chúng mình


Quả bóng xanh bay giữa trời xanh
Bồ câu ơi, tiếng chim gù thơng mến
Hải âu ơi, cánh chim vờn sóng biển
Cùng bay nào, cho trái đất quay!
Cùng bay nào, cho trái đất quay!”


( TiÕng viÖt 5 tËp 1)


a) HÃy chỉ ra biện pháp nghệ thuật tiêu biểu trong đoạn văn trên.


b) Bng bin phỏp ngh thut ú tác giả đã giúp em hiểu gì về vẻ đẹp của trái đất.
Câu 5.( 4 điểm)


Tuổi thơ của em gắn với những cảnh đẹp của quê hơng yêu dấu, gắn với
những kỷ niệm êm đềm của tuổi ấu thơ. Em hãy viết một đoạn văn tả một trong
những cảnh đẹp đó và nêu cảm xúc của em.


II.ChÊm ,ch÷a bµi .NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
I. Mục đích, yêu cầu:


- Hiểu đợc nghĩa từ thiên nhiên; nắm đợc một số từ chỉ sự vật, hiện tợng thiên nhiên
trong một số thành ngữ, tục ngữ ; tìm đợc từ ngữ tả khơng gian, tả sơng nớc và đặt
câu với mỗi từ ngữ.


- GV cung cấp cho HS một số hiểu biết về môi trờng thiên nhiên, từ đó bồi dỡng


tình cảm u q, gắn bó với mơi trờng sống.


II. Đồ dùng: Từ điển hs; 1 số tờ phiếu để hs làm bài tập 3 - 4 theo nhóm.
III. Hoạt động dạy học:


A. Bµi cị: 1hs làm lại BT4 của tiết luyện
từ và câu tuần tríc.


B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi.


2. Hớng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1. Yêu cầu hs làm vào vở.
- Gọi HS c bi lm.


Bài 2. Giải thích các thành ngữ, tục ngữ:
<i>Lên thác xuống ghềnh: Gặp nhiều gian </i>
lao, vất vả trong cuộc sống.


<i>Góp gió thành bÃo: Tích nhiều cái nhỏ </i>
sẽ thành cái lớn.


<i>Nc chy ỏ mũn: Kiờn trỡ, bền bỉ thì </i>
việc lớn cũng xong.


<i>Khoai đất lạ, mạ đất quen: Khoai phải </i>
trồng ở đất lạ, mạ phải trng t quen
mi tt.


Bài 3.- Gv phát phiếu cho các nhóm làm


việc.


Lu ý hs: Cú nhng t tả đợc nhiều chiều
nh: (xa) vời vợi, (cao)


Bài 4.Y/c HS tìm từ và đặt câu.
3. Củng cố, dặn dị.


- ý b- Tất cả những gì không do con
ng-êi t¹o ra.


- Th kí nhóm liệt kê nhanh những từ ngữ
miêu tả khơng gian cả nhóm tìm đợc.
- Đại diện các nhóm dán phiếu làm bài
lên bảng, trình bày kết quả. Sau đó, hs
trong nhóm nối tiếp nhau đặt câu với
những từ tìm đợc.


- HS nối tip t cõu.


VD: +Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
+Những làn sóng trờn nhẹ lên bờ
cát.


Lịch sử: Xô viết - Nghệ Tĩnh.
I. Mục tiêu: Học xong bµi nµy häc sinh biÕt:


- Kể lại đợc cuộc biểu tình ngày 12-9-1930 ở Nghệ An.


- Nhân dân một số địa phơng Nghệ Tĩnh đã đấu tranh giành quyền làm chủ thôn xã,


Xây dựng cuộc sống mới, văn minh, tiến bộ.


II. Đồ dùng dạy học:- Bản đồ hành chính VN.


- H×nh minh hoạ , phiếu học tập.


1.Kiểm tra: - Đảng cộng sản Việt Nam thành lập vào thời gian nào?
- Nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng.


2. Bài mới:


a. GV giới thiệu bài: Cho học sinh quan sát tranhSGK.
b. Tìm hiểu bài:


* Hot ng 1: Cuc biu tỡnh ngy 12/ 9/ 1930 và tinh thần cách mạng của nhân
dân Nghệ Tĩnh trong những năm 1930 - 1931.


- GV treo bản đồ hành chính Việt Nam yêu - Học sinh lên bảng chỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

diƠn ra phong trµo Xô viết
Nghệ TĩnhNgày 12/ 9/ 1930 tại đây diễn ra sù kiƯn g×? - DiƠn ra cuộc


biểu tình lớn. Đi đầu là phong


tro u tranh ca nhân dân ta.


- HS thảo luận nhóm bàn: Dựa vào tranh minh hoạ và nội dung SGK để thuật lại
cuộc biểu tình.


- Gäi mét sè em trình bày trớc lớp.



- Cuc biu tỡnh cho thy tinh thần đấu của - Tình thần đấu tranh cao, quyết
nhân dân 2 tỉnh NA - HT ra sao? tâm đánh đuổi thực dân Pháp và
bè lũ tay sai. Bị địch đàn áp dã


man nhng ý chi cđa nh©n


dân vẫn không hề lung lạc.


=> GV: ng ta vừa ra đời đã đa phong trào cách mạng bùng lên ở một số địa
phơng. Trong đó, đỉnh cao là phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh. Phong trào này đã làm
nên những đổi mới ở làng quê Nghệ Tĩnh những năm 1930 - 1931.


* Hoạt động 2: Những chuyển biến mới ở những nơi nhân dân Nghệ Tĩnh giành
đ-ợc chính quyền.


HS đọc thầm phần chữ nhỏ và quan sát tranh SGK.


? Khi sống dới ách đơ hộ của thực dân - Họ khơng có ruộng phải cày
Pháp, ngời nơng dân có ruộng khơng ? thuờ, cuc mn cho a ch,


Họ phải làm thuê cho ai? thực dân hay bỏ lang đi làm
việc


- Vào những năm 30 - 31 những nơi nhân kh¸c.


dân giành đợc chính quyền có những điểm - ...
gì mới?


- Tình thần của nhân dân ntn? - Phấn khởi, vui sớng ...


=> GV: Trớc thành công của phong trào, bọn đế quốc, phong kiến vô cùng hoảng
sợ, đàn áp phong trào hết sức dã man. Chúng điều thêm lính về đàn áp, triệt hậu
qn làng xóm. Hàng nghìn đảng viên cộng sản và chiến sĩ yêu nớc bị tù đầy hoặc
bị giết. Đến giữa năm 1931, phong trào bị dập tắt.


* Hoạt động 3:ý nghĩa của phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh:


- Yêu cầu học sinh trao đổi theo nhóm bàn, nói về ý nghĩa của phong trào.


- GV: Chèt c¸c ý: + Cho thấy tinh thần dũng cảm của nhân dân ta, nhân dân ta có
thể làm cách mạng thành công.


+ Khớch lệ, cổ vũ tinh thần yêu nớc của nhân dân.
+ Tạo một dấu ấn lịch sử to lớn của CM Việt Nam.
- Gọi 3 - 4 em đọc bài học SGK.


- Liªn hƯ:


Chính tả: Kì diệu rừng xanh
I. Mục đích, u cầu:


1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài Kì diệu rừng xanh.
2. Biết đánh dấu thanh ở các tiếng chứa yê, ya.


II. Đồ dùng: - 3 tờ phiếu pô tô nội dung bài tập 3.
III. Hoạt động dạy học:


A. Bài cũ: Hs viết những tiếng chứa
<i>ia/iê trong các thành ngữ, tục ngữ dới </i>
đây và nêu quy tắc đánh dấu thanh trong


những tiếng ấy:


Sớm thăm, tối viếng - Trọng nghĩa,
<i>khinh tài - ở hiền gặp lành - một điều </i>
<i>nhịn, chín điều lành.</i>


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.


2. Híng dÉn hs nghe - viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv đọc cho hs nghe đoạn sẽ viết.
- Đoạn vừa rồi cho em biết điều gì?
b, Hớng dẫn viết từ khó.


- Gv nhắc hs chú ý những từ ngữ dễ viết
sai: ẩm lạnh, rào rào, gọn ghẽ, len lách,
mải miÕt, ...


c, Viết chính tả: Gv đọc cho hs viết.
d, Sốt lỗi và chấm bài.


3. Híng dÉn hs lµm bµi tập chính tả.
GV giải thích về các loài chim ở BT 4.


4. Củng cố, dặn dò.


Bài tập 2: khuya, truyền thuyÕt, xuyªn,
yªn.



Bài tập 3: thuyền, thuyền, khuyên.
Bài tập 4: yểng, hải yến, đỗ quyên.
Luyện Tiếng việt: Luyện Tập làm văn tả cảnh


I.Mơc tiªu:


TiÕp tơc gióp hs hiĨu quan hƯ vỊ néi dung gi÷a các câu trong một đoạn, biết cách
viết câu mở ®o¹n.


II. Đồ dùng: Một số bài văn mẫu.
II. Hoạt động dạy học:


1. Giáo viên ghi đề bài lên bảng lớp:
a) Em hãy tả con đờng rợp bóng hàng
cây với những cánh bớm rập rờn theo
b-ớc chõn em ti trng.


b) Bài văn của em mở bài theo cách
nào? HÃy viết lại đoạn mở bài theo c¸ch
kh¸c.


2. Giáo viên chữa bài và đọc một số bài
văn mẫu cho hs nghe.


3. Gv cñng cè, nhËn xét, dặn dò.


- Hc sinh c k v suy nghĩ, làm
bài vào vở.


- Sau khi làm bài a) xong, đọc lại phần


mở bài xem mình đã mở bài theo cách
nào và viết lại một đoạn mở bài theo
cách khác.




Thứ t ngày 13 tháng 10 năm 2010
Th dc: i hình đội ngũ – Trị chơi: KÕt b¹n


I.Mục tiêu:


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng dọc,
hàng ngang, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau,
Yêu cầu báo cáo mạch lạc, tập hợp hàng nhanh chóng, động tác thành thạo,
đều, đẹp đúng khẩu lệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Vệ sinh an tồn sân trường, Cịi và kẻ sân chơi.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
học.


-Trò chơi: Tự chọn.


-Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên,
100-200m.



B.Phần cơ bản.
1)Đội hình đội ngũ.


-Quay phải quay trái, đi đều………:
Điều khiển cả lớp tập 1-2 lần


-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa
chữa sai sót của các tổ và cá nhân.
2)Trị chơi: KÕt b¹n.


Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi
và luật chơi.


-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó
cho từng tổ chơi thử.


Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương
những đội thắng cuộc.


C.Phần kết thúc.


Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học
giao bài tập về nhà.



1-2’
2-3’
10-12’


3-4’


7-8’


6-8’


2-3laàn
1-2’


1-2’
1-2’


      
      
      
      


      
      
      
      


      
      
      
      



T p ậ đọc:<i> Tríc cỉng trêi</i>
I.u c u:ầ


1. Đọc trôi ch y, l u loát b i th .ả ư à ơ


Bi t ế đọc di n c m th hi n ni m xúc ễ ả ể ệ ề động c a tác gi trủ ả ướ ẻ đẹc v p v a ừ
hoang s , th m ng, v a m cúng, thân thơ ơ ộ ừ ấ ương c a b c tranh vùng cao.ủ ứ


2. Hi u n i dung b i th : Ca ng i v ể ộ à ơ ợ ẻ đẹp c a cu c s ng trên mi n núi cao – ủ ộ ố ề
n i có thiên nhiên th m ng, khống ơ ơ ộ đạt , trong l nh cùng nh ng con ngà ữ ười
ch u thị ương, ch u khó, h ng say lao ị ă động l m à đẹp cho quê hương.


3. Thu c lòng m t s câu th .ộ ộ ố ơ
II.Đồ dùng d y h c:ạ ọ


- Tranh minh ho b i ạ à đọc trong SGK.


- Tranh nh s u t m ả ư ầ đượ ềc v khung c nh thiên nhiên v c.s ng c a ngả à ố ủ ười vùng
cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV HS
A.Ki m tra b i c :ể à ũ


-GV g i 2 HS ọ đọ ạ àc l i b i Kì di u ệ
r ng xanh v tr l i các câu h i ừ à ả ờ ỏ
trong b i h c.à ọ


-GV nh n xét, ghi i m.ậ đ ể
B.B i m ià ớ :



1.Gi i thi u b i: ớ ệ à


2.Ho t ạ động 1: Luy n ệ đọc
.-GV chia b i th nh 3 o n.à à đ ạ
+ o n 1: 4 dòng Đ ạ đầu.


+ o n 2: ti p theo Đ ạ ế đến Ráng
chi u nh h i khói ề ư ơ


+ o n 3: Ph n còn l iĐ ạ ầ ạ


-H.d n HS ẫ đọc k t h p gi i ngh a t .ế ợ ả ĩ ừ
-GV đọc di n c m to n b i.ễ ả à à


3.Ho t ạ động 2: Tìm hi u b i.ể à


-GV yêu c u HS ầ đọ ừc t ng o n v đ ạ à
tr l i câu h i theo o n trong ả ờ ỏ đ ạ
SGK/81


? Vì sao địa di m t trong b i th ể ả à ơ
c g i l


đượ ọ à“c ng tr iổ ờ”


? Em hãy t l i v ả ạ ẻ đẹp c a b c tranhủ ứ
thiên nhiên trong b i th !à ơ


? Trong nh ng c nh v t ữ ả ậ được miêu


t em thích nh t c nh v t n o?Vì ả ấ ả ậ à
sao?


? i u gì ã khi n c nh r ng sĐ ề đ ế ả ừ ương
giá y nh m lên?ấ ư ấ


-GV ch t ý, rút ra ý ngh a b i th .ố ĩ à ơ
4.Ho t ạ động 3: Luy n ệ đọc di n ễ
c mả


-GV treo b ng ph , hả ụ ướng d n HS ẫ
c.


đọ


-Cho c l p ả ớ đọc thu c lòng b i thộ à ơ
-T ch c cho HS thi ổ ứ đọc thu c lòng.ộ
-GV v HS nh n xét.à ậ


5.C ng c , d n dòủ ố ặ :
-GV nh n xét ti t h c.ậ ế ọ


-Khen ng i nh ng HS ho t ợ ữ ạ động t t.ố
-Yêu c u HS v nh ti p t c h c ầ ề à ế ụ ọ
thu c lòng b i th .ộ à ơ


-2 HS đọc b i.à


-HS nh c l i ắ ạ đề.



-G i 1 HS khá ọ đọc to n b ià à


-HS luy n ệ đọc n i ti p t ng o n.(3 ố ế ừ đ ạ
nhóm)


-HS luy n ệ đọc theo c p. ặ
-1 HS đọ ả àc c b i.


-Vì ó l 1 èo cao gi a 2 vách á đ à đ ữ đ
;t ừ đỉnh èo có th nhìn th y c m t đ ể ấ ả ộ
kho ng tr i l ra,có mây bay ,có gió ả ờ ộ
tho ng ,t o c m giác nh l có c ng ả ạ ả ư à ổ


i lên tr i .


để đ ờ


- HS đọ ước l t các câu th kh 2,3 ơ ở ổ
v tr l i theo ý hi u c a mình.à ả ờ ể ủ
- HS t tr l i ự ả ờ


- HS t tr l i ự ả ờ


-2 HS nh c l i ý ngh aắ ạ ĩ
-HS theo dõi.


-C l p luy n ả ớ ệ đọc.
-HS thi đọc.


T p l m v n:ậ à ă Lun tËp t¶ c¶nh



I. M c tiờu: ụ
1. Bi t l p d n ý cho b i v n miờu t m t c nh ế ậ à à ă ả ộ ả đẹ ở địp a phương đủ 3 phần:
mở bài, thân bài, kết bài.


2. Bi t chuy n m t ph n trong d n ý ã l p th nh o n v n ho n ch nh (th ế ể ộ ầ à đ ậ à đ ạ ă à ỉ ể
hi n rõ ệ đố ượi t ng miêu t , trình t miêu t , nét ả ự ả đặ ắ ủ ảc s c c a c nh, c m xúc ả
c a ngủ ườ ả đố ớ ải t i v i c nh).


II. Đồ dùng d y h c: ạ ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Bút d v m t v i t gi y kh to ạ à ộ à ờ ấ ổ để HS l p d n ý trên gi y, trình b y trậ à ấ à ước
l p. B ng ph ghi v n t t nh ng g i ý giúp HS l p d n ý b i v n.ớ ả ụ ắ ắ ữ ợ ậ à à ă


III.Các hoạt động dạy học:
A. Ki m tra b i cể à ũ:


-G i 3 HS ọ đọ ạ à đc l i b i ã vi t ti t ế ở ế
t p l m v n trậ à ă ước.


-GV nh n xét. ậ
B. B i m i:à ớ


1.Gi i thi u b i:ớ ệ à Nêu m c ích yêuụ đ
c u c a ti t h c.ầ ủ ế ọ


2.N i dung:ộ


* Ho t ạ động 1: Hướng d n HS l pẫ ậ
d n ý (BT 1).à



-Yêu c u HS ầ đọc ph n g i ý trong ầ ợ
SGK.


-Phát 2 t gi y kh to cho 2 HS l m ờ ấ ổ à
b i.à


-Yêu c u c l p l m b i v o nháp.ầ ả ớ à à à
-GV v HS cùng s a 2 b i trên à ử à
b ng.ả


*Ho t ạ động 2: Hướng d n HS ẫ
vi t o n v n (BT 2)ế đ ạ ă


-GV nh c l i yêu c u v giúp HS ắ ạ ầ à
hi u g i ýể ợ


-Cho HS trình b y k t qu l m à ế ả à
vi c.ệ


-GV nh n xét v khen nh ng HS ậ à ữ
vi t o n v n hay, ch m i m m t ế đ ạ ă ấ đ ể ộ
v i b i c a HS.à à ủ


3.C ng c , d n dò: ủ ố ặ
-GV nh n xét ti t h c.ậ ế ọ


-Yêu c u HS vi t o n v n ch a ầ ế đ ạ ă ư
t v nh ho n ch nh.



đạ ề à à ỉ


-Ki m tra 3 HS.ể


-HS nh c l i ắ ạ đề.


- HS đọc yêu c u b i t p.ầ à ậ


-1 HS đọc yêu c u ầ đề à b i.
-2 HS đọc g i ý.ợ


- HS vi t o n v n v o v .ế đ ạ ă à ở
-HS l m vi c cá nhân.à ệ


Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2010


Thể dục: Động tác vơn thở và tay


Trò chơi: dẫn bóng



I.Mục tiêu:


- Bit cỏch thc hin ng tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển
chung.


- Biết cách chơi và tham gia được trò chi Dn búng.


II.Địa điểm,phơng tiện:


- An ton v sinh nơi tập.



- 1 Còi, kẻ sân chơi trò chơi , 1số quaỷ boựng.
III. Nội dung và phơng pháp


Nội dung Định


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Phần mở đầu:


- Gv phoồ bieỏn noọi dung, yeõu cầu bài
học.


- Khởi động: Xoay các khớp cổ chân,
cổ tay, đầu gối, hơng,…


- Trò chơi ( Gv chọn)
2/ Phần cơ baûn:


a/ Học động tác vươn thở:


- GV nêu tên động tác, sau đó vừa
phân tích động tác vừa làm mẫu cho
hs tập theo.


- GV thực hiện chậm từng nhịp để hs
nắm được phương hướng và biên độ
động tác. GV chỉ hô nhịp cho hs tập
không tập mẫu, mỗi lần tập gv nhận
xét, uốn sửa.


- Chú ý: Nhắc các em hít vào bằng
mũi, thở ra bằng miệng.



b/ Học động tác tay:


- GV hd ( Phương pháp dạy như dạy
động tác vươn thở)


- Chú ý: nhịp 2 ngẩng đầu căng ngực,
nhịp 3 : nâng khuỷu tay cao ngang
vai.


c/ Ôn 2 động tác vươn thở và tay:
- Lần 1: GV điều khiển.


- Lần 2-3: Cán sự điều khiển.
- GV theo dõi, nhận xét, uốn sửa.
d/ Trị chơi “ Dẫn bóng”


- GV nêu tên trị chơi, giải thích cách
chơi và qui định chơi, cả lớp chơi thử
1 lần.


- Cả lớp cùng tham gia chơi,gv có
hình thức khen và phạt.


3/ Phần kết thúc:


- Tập một số động tác thả lỏng.
- GV cùng hs hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học.



6-8 ph


18-22
ph
4-6 ph


4-6 ph


3-4 ph


6-8 ph


4-6 ph


x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x






x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x


Tập hợp hs theo đội


hình chơi, 4 hàng dọc
x x x x x x x x x


x x x x x x x x x




x x x x x x x x
x x x x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giao baøi taọp ve nhaứ.


Luyện từ và câ

u:

LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA


I. Mục tiêu:


- Ph©n biƯt được những từ đồng ©m, từ nhiều nghĩa trong số các từ ở BT1.


- Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa ( BT2); biết đặt


câu phân biệt các nghĩa của một từ nhiều nghĩa (BT3).


* HSKG: Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ nêu ở BT3.


II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ hoặc 3 tờ giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy- học:


1. Kiểm tra:


2. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài. <sub>- HS nghe, nhắc lại tên</sub>


bài.


Hoạt động 2: Làm bài tập.
a) Hướng dẫn HS làm BT 1.


- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. <sub>-1 nêu yêu cầu bài.</sub>
Chỉ rõ những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong các


câu.


- Cho HS làm bài. - HS làm việc cá nhân
- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét, chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.
- Cho HS đọc yêu cầu đề .


- Y/c chỉ ra nghĩa của các từ xuân trong các câu.


- Cho HS làm bài. - 3 HS lên bảng làm bài
trên phiếu.


- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.


c) Hướng dẫn HS làm BT 3.



- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.


Đặt câu để phân biệt nghĩa của các tính từ.


- Cho HS làm bài + trình bày kết quả. - HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét.


3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà làm lại BT 3.
- Chuẩn bị bài tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I. Mục tiêu:


- Biết kể laùi ủửụùc câu chuyện đã nghe, đã đọc về mối quan hệ giữa con người


với thiªn nhiªn.


- Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên; biết nghe
và nhận xét lời kể của bạn.


* HSKG: Kể được câu chuyện ngoài sgk; nêu được trách nhiệm giữ gìn thiên
nhiên tươi đẹp.


* HS hiĨu biÕt vỊ mèi quan hƯ gi÷a con ngêi vvới môi trờng thiên nhiên.nâng
cao ý thức BVMT.


II. dùng dạy học:



- Các truyện gắn với chủ điểm Con người với thiên nhiên.
III. Các hoạt động dạy- học:


1. Kiểm tra:
2. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.


Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện.
a) Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề.


- Cho HS đọc yêu cầu đề. - 1 HS
- GV chép đề bài lên bảng.


Đề bài: Kể một câu chuyện em đã được nghe hay
được đọc nói về quan hệ của con người với thiên
nhiên.


- Cho HS đọc phần gợi ý. - 1 HS


- Cho HS nói lên tên câu chuyện của mình. - Một số HS trình bày
trước lớp tên câu chuyện.
b) Hướng dẫn HS thực hành kể chuyện.


- Cho HS kể chuyện trong nhóm. - Các thành viên trong
nhóm kể chuyện và trao
đổi về nội dung câu
chuyện.



- Cho HS thi kể. - Đại diện các nhóm lên
thi kể và trình bày ý nghĩa
của câu chuyện.


- GV nhận xét, khen những HS kể chuyện hay. - Lớp nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.


- Chuẩn bị bài tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Học sinh biÕt lập dàn ý cho đề văn tả cảnh trên.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng lập dàn ý.


- Giáo dục cho học sinh có thói quan lập dàn ý trước khi làm bài viết.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.


II. Chuẩn bị: Nội dung bài.


- Học sinh ghi lại những điều đã quan sát được về vườn cây hoặc cánh đồng.
III. Hoạt động dạy học:


1.Kiểm tra:


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Giáo viên nhận xét.



3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
<i>a).Hướng dẫn học sinh luyện tập.</i>
- Giáo viên chép đề bài lên bảng, gọi
một học sinh đọc lại đề bài.


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài.
+ Đề bài thuộc thể loại văn gì?
+ Đề yêu cầu tả cảnh gì?


+ Trọng tâm tả cảnh gì?


- Giáo viên gạch chân các từ trọng tâm
trong đề bài.


- Cho 1 HS dựa vào dàn bài chung và
những điều đã quan sát được để xây
dựng một dàn bài chi tiết.


<i>Gỵi ý:</i>


<i> a) Mở bài</i>: giới thiệu chung về vườn
cây vào buổi sáng.


<i>b) Thân bài</i> :


- Tả bao quát về vườn cây:


+ Khung cảnh chung, tổng thể của
vườn cây.



+ Tả chi tiết (tả bộ phận). Những
hình ảnh luống rau, luống hoa, màu sắc,
nắng, gió…


c)<i> Kết bà</i>i : Nêu cảm nghĩ của em về
khu vườn.


- Cho HS làm dàn ý.


- Gọi học sinh trình bày dàn bài.


- Cả lớp nhận xét, giáo viên nhận xét ghi
tóm tắt lên bảng.


4.Củng cố dặn dị:


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


- Văn miêu tả, kiểu bài tả cảnh.
- Vườn cây buổi sáng


- Đề bài : Tả cảnh một buổi sáng trong
vườn cây ( hay trên một cánh đồng).
- HS nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh.


- HS làm dàn ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét giờ


học.


- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho hoàn
chỉnh để tiết sau tập nói miệng.


Tập l m và ăn : lun tËp t¶ cảnh
(Dựng đoạn mở bài, kÕt bµi)
I. M c tiêu: ụ


- Nhận biết và nêu đợc cách viết hai kiểu mở bài : mở bài trực tiếp, mở bài gián
tiếp.


- Phân biệt đợc hai cách kết bài; viết đợc đoạn mở bài kiểu gián tiếp, đoạn kết bài
mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phơng.
II. Đồ dựng d y h c: ạ ọ


- V BT Ti ng Vi t 5ở ế ệ
III.Các ho t ạ động d y- h c :ạ ọ
A. Ki m tra b i cể à ũ:


-Ki m tra 2 HS ể đọ đ ạc o n v n ã ă đ
vi t ti t 15.ế ở ế


-GV nh n xét.ậ
B. B i m i:à ớ


1.Gi i thi u b i:ớ ệ à Nêu m c ích yêu ụ đ
c u c a ti t h c.ầ ủ ế ọ


2. Hướng d n HS l m b i ẫ à à


Bµi 1:


-G i 1 HS ọ đọc yêu c u b i t p.ầ à ậ
-GV giao vi c, yêu c u HS l m b i ệ ầ à à
cá nhân.


-G i HS trình b y ý ki n.ọ à ế
-GV v c l p nh n xét.à ả ớ ậ
Bµi 2:


-G i HS ọ đọc yêu c u b i t p.ầ à ậ
-Yêu c u 1 HS ầ đọ đ ạc o n v n.ă
-GV giao vi c, phát gi y v bút d , ệ ấ à ạ
yêu c u HS l m vi c theo nhóm.ầ à ệ
-G i ọ đại di n nhóm trình b y.ệ à
-GV v c l p nh n xét.à ả ớ ậ


Bµi 3:


-G i HS ọ đọc yêu c u b i t p.ầ à ậ


-GV giao vi c, yêu c u HS l m b i ệ ầ à à
v o gi y nháp.à ấ


-G i HS trình b y k t qu l m vi c.ọ à ế ả à ệ
-GV nh n xét, khen nh ng HS vi t ậ ữ ế


úng, vi t hay.


đ ế



3.C ng c , d n dò: ủ ố ặ


-Th n o l ki u m b i tr c ti p, ế à à ể ở à ự ế
gián ti p?ế


-Th n o l k t b i t nhiên, k t b iế à à ế à ự ế à
m r ng trong t c nh?ở ộ ả ả


-Ki m tra 2 HS.ể


-HS nh c l i ắ ạ đề.


-1 HS đọc yêu c u ầ đề à b i.
-HS l m vi c cá nhân.à ệ


-1 HS đọc yêu c u.ầ
-HS đọ đ ạc o n v n.ă


-HS l m vi c theo nhóm 4.à ệ
-Đại di n nhóm trình b y.ệ à
-1 HS đọc yêu c u b i t p.ầ à ậ
-HS l m vi c cá nhân.à ệ
-HS tr l i.ả ờ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×