Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

anh tap the giao vien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.63 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NGÀY MƠN <b>TÊN BÀI DẠY</b>
THỨ HAI


18/ 10


Tập đọc
Tốn
Lịch sử
Địa lí


Ôn tập giữa HK I ( Tiết 1)
Luyện tập chung


Bác Hồ đọc tun ngơn Độc lập
Nơng nghiệp


THỨ BA
19/ 10


Luyện từ-Câu
Tốn


Chính tả
Kó thuật


Ôn tập giữa HK I ( Tiết 2)
Kiểm tra định kì


Ôn tập giữa HK I ( Tiết 3)
Bày, don bữa ăn trong gia đình



THỨ TƯ
20/ 10


Tập đọc
Tốn
Khoa học
Kể chuyện


Ôn tập giữa HK I ( Tiết 4)
Cộng hai số thập phân


Phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ
Ơn tập giữa HK I ( Tiết 5)


THỨ NĂM
21/ 10


Tập làm văn
Toán


Khoa hc
o c
Âm nhạc


On taọp gia HK I ( Tit 6)
Luyeọn tập


Ơn tập: Con người và sức khỏe (T1)
Tình bạn (tiết 2)



Ơn tập bài hát: Những bơng hoa những lời ca – Gi[í thiệu nhạc cụ


THỨ SÁU
22/ 10


Tập làm văn
Tốn


L.từ vàø-Câu
Mĩ thuật
SHTT


Kieåm tra GHKI


Tổng nhiều số thập phân .
Kieåm tra GHKI


Vẽ trang trí. Trang trí đối xứng qua trục


<i><b>Thứ hai</b></i>


<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ - i ( Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng / phút; biết đọc diễn cảm
đoạn thơ đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý chính, ý nghĩa cơ bản
của bài thơ, bài văn.



- Lập được bảng thống kê cac bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong
SGK.


- HS khá giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng
trong bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc, giấy khổ to
+ HS: SGK


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập và kiểm tra.</b>
<b>4. Các hoạt động:</b>


 Hoạt động 1: Oân tập đọc và học thuộc
lòng


- Gọi HS bốc thăm bài đọc
- Nhận xét, ghi điểm


 Hoạt động 2: Lập bảng thống kê các bài
thơ đã học



- Hãy lập bảng thống kê các bài thơ đã học
theo nhóm 5


- Nhận xét, chốt


 <b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>


- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm hơn (2
dãy) – Mỗi dãy cử một bạn, chọn đọc diễn
cảm một đoạn mình thích nhất.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học thuộc lịng và đọc diễn cảm.
- Chuẩn bị: “Ơn tập(tt)”.


- Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>
- Đọc theo YC, TLCH nội dung đọc


- Các nhóm lập vào phiếu, 1 nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung


- Học sinh hai dãy đọc + đặt câu hỏi lẫn nhau.


<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b>Biết: chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.


- giải bài toán liên quan đến “ Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ số” ( BT 1,2,3,4)
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng nhóm
- HS: Vở tốn, SGK
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm như
thế nào? Cho VD


<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập. </b>
<b>4. Các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: HD làm bài tập</b>
Ÿ Bài 1:


- Đọc YC


- Gọi HS lên bảng
- Nhận xét, ghi điểm


Ÿ Bài 2:


- Cho lớp thảo luận cặp đôi
- Nhận xét, ghi điểm


- Haùt


- Học sinh trả lời


- 1 HS neâu


- 4 HS trả lời trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ÿ Baøi 3:


- Cho HS làm nhanh vào vở chấm điểm
Ÿ Giáo viên nhận xét


Ÿ Bài 4:
- Đọc bài toán


- Hãy nêu cách giải bài toán
- Cho HS tự làm


<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b>
- Thi đua 2 dãy:


Ÿ Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 42,518 ;


100


517


; 45,5 ; 42,358 ; <sub>10</sub>85
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học


- Chấm 7 HS


Kết quả : a) 4,85m b) 0,72km2
- 1 HS đọc


- Rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số


- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở
Bài giải


Số tiền mua 36 hộp đồ dùng là :
180000 : 12 x 36 = 540000 (đồng)


- Mỗi dãy 5 HS thảo luận, 2 nhóm thi nối tiếp nhau
Kết quả:<sub>100</sub>517 ; <sub>10</sub>85; 42,358; 42,518; 45,5


<b>LỊCH SỬ:</b>


<b>BÁC HỒ ĐỌC “ TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Tường thuật lại cuộc mít tinh ngày 2- 9- 1945 tại Quảng trường Ba Đình ( Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí
Minh đọc tun ngơn Độc Lập:



+ Ngày 2-9 nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trường Ba Đình, tại buổi lễ Bác Hồ đọc tuyên ngôn
Độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa. Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành
viên Chính phủ lân thời. Đến chiều buổi lễ kết thúc.


- Ghi nhớ: đây là sự kiên lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b> + GV: Hình ảnh SGK: Aûnh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập.</b>
+ HS: Sưu tầm thêm tư liệu, ảnh tư liệu.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Cách mạng mùa thu.</b>


- Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8 làm ngày kỉ
niệm Cách mạng tháng 8 -1945?


- Ý nghĩa của cuộc Tổng khởi nghĩa năm
1945?


- <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn Độc lập”.
<b>4. Các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1: Quang cảnh Hà Nội ngày </b>
2-9-1945.


- QS hình 1, miêu tả quang cảnh Hà Nội ngày
2-9-1945 theo bàn, thi tả trước lớp


- Nhaän xét, tuyên dương


- Hát
- 2 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 <b>Hoạt động 2: Diễn biến buổi lễ</b>


- Hãy thảo luận nhóm 5 theo câu hỏi: Tuyên
bố độc của dân tộc ta diễn ra như thế nào?
- Khi đọc bản Tun ngơn Độc lập, Bác Hồ
kính u của chúng ta dừng lại để làm gì?
- Việc Bác dừng lại để hỏi nhân dân cho thấy
tình cảm của Bác đối với nhân dân như thế
nào?


 <b>Hoạt động 3:Nội dung của bản “Tun</b>
ngơn độc lập”.


- Trình bày nội dung chính của bản “Tun
ngơn độc lập”?


- Kết luận


 <b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>



- Giáo viên tổ chức cho học sinh phát biểu ý
kiến về:


+ Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc lập.


+ Nêu cảm nghó, kỉ niệm của mình về ngày 2/
9.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học bài.


- Chuẩn bị: Ôn tập.
- Nhận xét tiết học


- Các nhóm thảo luận, 1 nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


- Để hỏi: “Tơi nói, đồng bào nghe rõ
khơng?”


- Cho thấy bác rất gần gũi, vô cùng kính trọng
nhaân daân………..


- Trả lời cá nhân


- Phát biểu: Sự kiện Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc
lập 2-9-1945 đã khẳng định quyền độc lập của đân
tộc, khai sinh nước VN dân chủ cộng hịa………….



<i><b>ĐỊA LÍ</b></i>
BÀI10: NÔNG NGHIỆP


<b>I Mục tiêu</b>


- Nêu được một số dặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta:
+ Trồng trọt là ngành chính của nơng nghiệp ở nước ta:


+ Lua gạo được trồng nhiều ở các đồng bằng, cây công nghiệp được nhiều ở miền núi và cao nguyên.
+ Lợn, gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng, ; trâu, bị, dê được ni nhiều ở miền núi và cao nguyên.


- Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo được trồng nhiều nhất.


- - Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở nước ta ( lúa
gạo, cá phê, cao su, chè; trâu, bò, lợn).


- Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp; lúa gạo ở đồng
bằng; cây công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên; trâu, bò ở vùng núi, gia cầm ở đồng bằng.


* HS khá, giỏi: + giải thích vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng do đảm bảo nguồn thức ăn.
+ Giải thích vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng vì khí hậu nóng ẩm.


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Phiếu học tập của HS.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<i><b>1/ ổn định </b></i>



<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ </b></i>


- HS lên bảng kiêm tra bài.
3/ Bài mới.


-GV giới thiệu bài cho HS.
-Dẫn dắt và ghi tên bài.


<b>HĐ1:Vai trò của nghành trồng trọt </b>


-+Nhìn trên lươc đồ em thấy số kí hiệu của cây
trồng chiếm nhiều hơn hay số kí hiệu con vật chiếm
nhiều hơn?


+Từ đó em rút ra điều gì về vai trị của nghành
trồng trót trong sản xuấtnơngnghiêp?


<b>KL: Trồng trọùt là ngành sản xuất chính trong nền </b>
nông nghiệp nước ta….


<b>HĐ2: Các loại cây và đặc điểm chính của cây trồng</b>
<i>Việt Nam.</i>


- HS thành các nhóm nhỏ, yêu cầu các nhóm
thảo luận


- <b>KL: Do ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió</b>
mùa nên nước ta trồng được nhiều loai cây….


<b>HĐ3: Giá trị của lúa gạo và các cây công nghiệp </b>
<i>lâu năm.</i>


- HS cả lớp trao đổi về các vấn đề sau:


+Loại cây nào được trồng chủ yếu ở vùng đồng
bằng?


+Em biết gì về tình hình xuất khẩu lúa gạo của
nước ta?


+GV gt :nước ta được xếp vào các nước xuất khẩu
nhiều nhất trên thế giới….


-Vì sao nước ta trồng nhiều cây lúa gạo nhất và trở
thành nước xuất khẩu gạo nhiều nhất trên thế giới?
+Khi HS trả lời. GV có thể vẽ lên bảng thành sơ đồ
các điều kiện để VN trở thành nước xuất khẩu gạo
lớn thứ 2 thế giới.


<b>HĐ4: Sự phân bố cây trồng ở nước ta.</b>


+Loại cây nào được trồng chủ yếu ở vùng núi, cao
nguyên?


+Em hiểu gì về giá trị xuất khẩu của những loại


-2-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.


-Nghe.



-Lược đồ nông nghiệp Vn giúp ta nhận xét
về đặc điểm của nghành nơng nghiệp.
-Kí hiệu cây trồng có số lương nhiều
hơn.


-Ngành trồng trọt giữ vai trị quan trọng
trong sản xuất nơng nghiệp.


-Mỗi nhóm 4-6 HS cùng đoc SGK, xem lược
đồ và hoàn thành phiếu.


-HS nêu câu hỏi nhờ GV giải đáp.


-2 HS đại diện cho 2 nhóm lần lượt báo cáo
kết quả 2 bài tập.


-HS cả lớp theo dõi và nhận xét.


-Nghe câu hỏi , trao đổi với các bạn và nêu
ý kiến.


-Cây lúa được trồng chủ yếu ở vùng đồng
bằng.


-HS nêu theo hiểu biết của mình.
-Nghe.


-Vì: Có đồng bằng lớn ;Đất phù sa màu
mỡ ;Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng


lúa ;Có nguồn nước dồi dào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cây này?


+Với những loại cây có thế mạnh như trên, ngành
trồng trọt giữ vai trò thế nào trong sản xuất nông
ngiệp ở nứơc ta?


- HS làm việc theo cặp, quan sát lược đồ nông
nghiệp VN và tập trình bày sự phân bố các loại cây
trồng của VN.


<b>HĐ4: Sự phân bố cây trồng ở nước ta.</b>


- HS thi trình bày về sự phân bố các loại cây trồng
ở nước ta.


.


<b>KL:Cây lúa được trồng nhiều ở các vùng đồng </b>
bằng, nhiều nhất là đồng bằng Nam bộ.…….
<b>HĐ5: Nghành chăn nuôi ở nước ta.</b>


- HS làm việc theo nhóm cặp để giải quyết các câu
hỏi sau:


+Kể tên một số vật ni ở nước ta?


+Trâu bị, lợn được ni chủ yếu ở vùng nào?
………..



-GV gọi HS trình bày kết quả làm việc trước lớp.
-GV sửa chữa câu trả lời của HS, sau đó giảng lại
về ngành chăn ni theo sơ đồ.


-Nếu cịn thời gian, GV tổ chức cho HS thi ghép kí
hiệu các cây trồng ni vào lươc đồ.


<i><b>4/Củng cố dặn dò </b></i>


-GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà học thuộc
bài và chuẩn bị bài sau.


-Là các loại cây có giá trị xuất khẩu cao; cà
phê, cao su, chè của VN đã nổi tiếng trên
thế giới.


-Ngành trồng trọt đóng góp tời ¾ giá trị sản
xuất nơng nghiệp.


-HS cùng cặp quan sát lược đồ và tập trình
bày, khi HS này trình bày thì HS kia theo
dõi, bổ sung ý kiến cho bạn.


-3 HS lần lượt trả lời trước lớp, HS cả lớp
theo dõi, nhận xét, bổ sung ý kiến, sau đó
bình chọn bạn trình bày đúng và hay nhất.
-HS làm việc theo cặp, trao đổi và trả lời
câu hỏi.



-Nước ta ni nhiều trâu, bị, lợn, gà,vịt…
- Nuôi nhiều ở đồng bằng.


-Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, các HS khác theo
dõi và bổ sung ý kiến.


<i><b>Thứ 3</b></i>


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I</b>
TIẾT 2.


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Nghe – viết đúng bài CT, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, khơng mắc quá 5 lỗi.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


-Phiếu ghi câu hỏi để HS bốc thăm.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS tiếp tục ôn luyện các bài TĐ-HTL từ tuần 1
đến tuần 9.


- HS đọc lại các bài tập đọc.



-GV đọc to, rõ những tiếng HS dễ viết lẫn: Đuôi
én, ngượch nương, ghềnh….


-Tên 2 con sơng được viết thế nào? Vì sao?


-Theo em, nội dung bài này nói gì?


GV chốt lại: Đại ý của bài: Nỗi niềm trăn trở băn
khoăn của tác giả về trách nhiệm của con người
đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn cuộc sống
bình yên trên trái đất.


<b>*Nghe viết</b>


<i><b>4/ Củng cố dặn dị </b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-Cho HS đọc lại bài CT.


-Dặn HS về nhà chép thêm vào STCT những từ
ngữ viết sai ở BT trước.


-Nghe.


-HS đọc lại các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần
9.


-HS laéng nghe.


-1 Hs đọc chú giải, lớp lắng nghe.
-HS đọc thầm lại toàn bài.



-Tên 2 con sơng được viết Hoa Sơng Đà, Sơng
Hồng vì đó là danh từ riêng.


-HS phát biểu.


-HS viết chính tả.


-HS sốt lỗi, tự chữa lỗi.
-HS đổi tập soát, sửa lỗi.
-2 Hs đọc lại bài.


TỐN


TIẾT 47: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I.


<i><b>Chính tả</b></i>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>TIẾT 3.</b>


<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Tìm và ghi lại được các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học ( BT2)
- HS khá, giỏi nêu được chi tiết thích thú nhất trong bài văn ( BT 2).


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<i><b>1/ ổn định </b></i>


<i><b>2/ Bài cũ </b></i>
<i><b>3/ Bài mới </b></i>


-GV giới thiệu bài và ghi tên bài.
.*Ôn luyện tập đọc vàHTL.
<b>Bài 1- Hs đọc yêu cầu của bài 1</b>


Các em có nhiệm vụ đọc lại các bài tập đọc Quang
cảnh làng mạc ngày mùa, Một chuyên gia máy xúc, kì
diệu rừng xanh, đất cà mau.


-GV lưu ý: Khi đọc mỗi bài các em cần chú ý những
hình ảnh chi tiết sinh động, hấp dẫn của mỗi bài.
<b>Bài 2- HS đọc yêu cầu của bài 2.</b>


- Trong 4 bài văn miêu tả các em vừa đọc, em thấy chi
tiết nào em thích nhất. Em ghi lại chi tiết đó và lí giải rõ
vì sao em thích?


.


4/ Củng cố dặn dò


- HS về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm các bài văn
miêu tả đã ôn tập; hồn thiện bảng tóm tắt nội dung
chính của các truyện, chuẩn bị ôn tập tiết 4 về từ ngữ đã
học theo chủ điểm.



-Nghe.


-1 HS đọc thành tiếng.


-HS đọc lại tất cả các bài đã nêu.
-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân.


-HS lần lượt đọc cho cả lớp em chi tiết
mình thích.


-Lớp nhận xét.


<b>KĨ THUẬT </b>


<b>BÀY , DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách bày , dọn một bữa ăn trong gia đình .
- Biết liên hệ với việc bày , dọn bữa ăn ở gia đình .
- Có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh , ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc bàn ăn .
- Phiếu đánh giá kết quả học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động : Hát .



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Bài mới Bày , dọn bữa ăn trong gia đình .
a) Giới thiệu bài :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách bày món ăn và </b>
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .


MT : Giúp HS nắm cách bày món ăn và dụng
cụ ăn uống trước bữa ăn .


- Hãy QS hình a,b mơ tả tả cách bày thức ăn và
dụng cụ ăn uống cho bữa ăn gia đình.


- Nêu yêu cầu của việc bày dọn trước bữa ăn


- Ở gia đình em thường bày thức ăn và dụng cụ
ăn uống cho bữa ăn như thế nào?


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa </b>
ăn .


MT : Giúp HS nắm cách cách thu dọn sau bữa
ăn .


- Hãy nêu cách thu dọn bữa ăn ở gia đình em


- Việc thu dọn bữa ăn có mục đích gì?


<b>Hoạt động lớp .</b>


- QS miêu tả từng hình theo cặp


- Dụng cụ phải khơ ráo , vệ sinh ; các món ăn
được sắp xếp hợp lí , thuận tiện cho mọi người
- Phát biểu


- Trình bày cách thu dọn bữa ăn ở gia đình .


4. Củng cố :


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
5. Dặn dị :


- Nhận xét tiết học .


- Động viên HS tham gia giúp đỡ gia đình trong cơng việc nội trợ , đọc trước bài học sau .


<i><b>Thứ tư</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ - i (Tiết 4)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>-</b> Lập được bảng từ ngữ ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học ( BT1).
- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo u cầu của BT2.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phiếu ghi tên bài Tập đọc
+ HS: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Ôn tập và kiểm tra.
<b>4. Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động1: Oân tập đọc và HTL</b>


- Tổ chức cho HS luyện đọc các bài TĐ và HTL
đã học


- Kiểm tra


- Nhận xét, ghi điểm


 Hoạt động 2: HD HS cảm thụ văn học
- Đọc YC BT 2


- Hãy chọn 1 bài và ghi lại chi tiết mà em thích


nhất trong bài đó


 <b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>


- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm hơn (2 dãy)
– Mỗi dãy cử một bạn, chọn đọc diễn cảm một
đoạn mình thích nhất.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học thuộc lịng và đọc diễn cảm.


- Chuẩn bị: “Chuyện một khu vườn nhỏ”.
- Nhận xét tiết học


- Hát


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>
- Luyện đọc theo cặp


- HS bốc thăm bài đọc trước lớp


- 1 HS


- HS làm cá nhân, đọc nối tiếp nhau chi tiết mà
em thích. Giải thích .


- Đại diện từng nhóm thi đọc diễn cảm (thuộc
lịng).



- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh hai dãy đọc + đặt câu hỏi lẫn nhau.


<b>TỐN:</b>


<b>CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết : Cộng hai số thập phân.


- Giải bài toán với phép cộng cac số thập phân
Làm bài 1(a,b), bài 2( a,b), bài 3


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.


III. Các hoạt động:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. GTB: Cộng hai số thập phân.</b>
<b>4. Các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1: HD cách thực hiện phép cộng</b>
hai số thập phân.


•- Giới thiệu bài tốn


- Hãy nêu cách giải bài tốn.
- HD HS cách thực hiện


- Hát


- Lớp nhận xét.


- Học sinh nêu
- Nêu phép tính.
1,84 + 2,45 =?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo viên chốt.


- Hãy thực hiện cộng hai số thập phân: 15,9+
8,75=?


* Muốn cộng hai số thập phân ta làm thế nào?
 Hoạt động 2: Làm BT


* Baøi 1:


- Cho làm bảng con
Bài 2 :


- Cho HS làm bảng lớp, nêu cách tính


Bài 3 :


- Đọc đề.


- Hãy tóm tắt đề và tìm cách giải.


Hoạt động 3: Củng cố.
- Giải bài tập thi đua.


512,4 + 7
124 + 4,789
2500 + 7,897


- Nhận xét, chấm điểm
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bị: “Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học


- HS thực hiện và nêu cách tính
- Rút ra ghi nhớ


- Cả lớp


- 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở
- Học sinh đọc đề.


- Học sinh suy nghĩ tìm cách giải, làm nhanh vào
vở chấm điểm.



Giải


Tiến cân nặng laø :
32,6 + 4,8 = 37,4(kg)


- Thi theo nhóm 4, làm ra bảng nhóm


<i>KHOA HỌC</i>


<b>BÀI 19 : PHỊNG TRÁNH TAI NANÏ GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường
bộ.


II Đồ dùng dạy học :
-Hình 40,41 SGK.


-Sưu tầm tranh ảnh vè an tồn giao thơng.
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<i><b>1/ ổn định </b></i>


2/ Kiểm tra bài cũ:


- HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Nêu các nguy cơ bị xâm hại ?
-Cần làm gì để tránh bị xâm hại ?


+ Nhận xét chung.


<i><b>3/ Bài mới </b></i>


- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Nhận xét câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tranh tai nanï giao thông và GT bài.
-Ghi đề bài lên bảng.


<b>HĐ1:Quan sát và thảo luận</b>


Quan sát tranh thảo luận trả lời câu hỏi:


-Hãy chỉ ra những việc làm vi phạm của người
tham gia giao thông trong hình 1 ?


-Taị sao có những việc làm vi phạm đó ?
-Điều gì xẩy ra đối vời những người đi bộ dưới
lòng đường ?


+ Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày.
<b>* Nhận xét chung , rút kết luận : </b>


-Một trong những nguyên nhân gây ra tai nạn
giao thông đường bộ là do lỗi tại người tham
gia giao thông không chấp hầnh đúng luật giao
thơng đường bộ.


<b>HĐ2:Quan sát thảo luận</b>



Yêu cầu HS thảo luận theo cặp.


-Quan sát hình 5, 6 ,7 ttrang 41 SGK trả lời câu
hỏi:


+Nêu những việc làm của người tham gia giao
thơng trong hình.


-HS thảo luận: (4').
-Cho từng cặp trình bày.


<b>* Nhận xét kết luận, ghi lại một số ý kiến về </b>
an tồn giao thơng lên bảng.


* Liên hệ thực tế ở địa bàn nơi các em ở . Lưu
ý khi đi ra các thành phố.


<i><b>4/ Củng cố dặn dò: </b></i>
-Nhận xét tiết học


-Nêu đề bài.


Quan sát hình 1,2,3,4, trang 40 SGK thảo luận cặp
đôi trả lời câu hỏi.


-Người đi bộ dưới lòng đường, trẻ em chơi dưới
lịng đường.


-Hàng quán lấn chiếm vỉa hề.



-Rất nguy hiểm đến tính mạng con người , gây tai
nạn cho người khác.


+ Đại diện các nhốm lên trình bày.
-Lắng nghe nhận xét các nhóm.
-Rút kết luận .


-Nhắc lại kết luận ( SGK)
-Liên hệ ở địa phương.


-Làm việc cặp đôi.


-H5: HS được học luật giao thông đường bộ.
<b>H6: Một bạn đi xe đạp bên phải, sát lề đường ,có </b>
đội mũ bảo hiểm.


<b>H7: Những người đi xe máy đi đúng phần đường </b>
qui định.


-Các nhóm lên trình bày.


-Nêu các biện pháp an tồn giao thơng.
* Nêu ND bài học,chuẩn bị bại sau.


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ - i </b>
<b>T</b>



<b> IẾT 5</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Nêu được một điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lịng dân và bước đầu có giọng đọc
phù hợp.


<b>I. Mục tiêu: </b>
-


<b>II. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Giáo viên chấm điểm vở.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh ôn lại
các bài văn miêu tả đã học.


• Giáo viên cho học sinh đọc nội dung trong
SGK.


• Yêu cầu học sinh đọc lại các bài tập đọc.
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa.



+ Ký diệu rừng xanh.
+ Vườn quả cù lao sông.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết cách</b>
lập dàn ý (Mở bài – Thân bài – Kết luận), xác
định đúng trọng tâm và miêu tả có thứ tự, xác
định cách viết bài văn, đoạn văn.


• Yêu cầu học sinh lập dàn ý tả cảnh đẹp q
hương em.


• Giáo viên chốt lại.


• Viết 1 đoạn văn mà em chọn dựa vào dàn ý.


• Giáo viên chốt lại.


• u cầu học sinh viết cả bài dựa vào dàn ý
vừa lập.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>Phương pháp: Thi đua.</b>
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>
- <b>GV nhận xét.</b>


- <b>Làm hồn chỉnh u cầu 3.</b>
- Chuẩn bị: “Trả bài viết tả cảnh”.


- Haùt



- Học sinh đọc bài 3a.
- Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- 1 học sinh đọc nội dung bài 1.
- Lập dàn ý.


- Học sinh sửa bài (Phần thân bài có mấy đoạn).
- 1 học sinh đọc nội dung bài 2.


- Lập dàn ý.


- Học sinh sửa bài (Phần thân bài có mấy đoạn, ý
từng đoạn).


- 1 học sinh đọc nội dung bài 3.
- Lập dàn ý.


- Học sinh sửa bài (Phần thân bái có mấy đoạn).
<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh phân tích đề.
+ Xác định thể loeị.
+ Trọng tâm.


+ Hình thức viết.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh đọc yêu cầu.


- Học sinh phân tích đề.
- Xác định hình thức viết.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh đọc u cầu.
- Học sinh phân tích đề.
- Xác định hình thức viết.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.


<b>Hoạt động lớp.</b>
- Đọc đoạn văn hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Thứ năm</b></i>


<b>T</b>


<b> ập làm văn</b>


ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ - i


TIẾT 6
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1 , BT2 ( chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e).
- Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái ngĩa ( BT3, BT4).


- HS khá, giỏi thực hiện được tồn bộ BT2.
<b>II. Chuẩn bị: </b>



<b> + GV: </b>


+ HS: Từ điển.


III. Các hoạt động:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập”.</b>
<b>4. Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: HD làm BT</b>
Bài 1:


- Thảo luận cặp đôi theo YC
Bài 2:


- Thi đua theo nhóm 5
- Nhận xét, ghi điểm


Bài 3:


- Hãy đặt câu để phân biệt hai từ đồng âm:
giá(giá tiền)- giá(giá để đồ vật).


Baøi 4:



- Thi đặt câu đúng và hay
 Giáo viên chốt lại.
 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


- + Tổ chức thi đua giữa 2 dãy: trong 1’ tìm
từ và yêu cầu bạn của dãy kia tìm từ đồng
nghĩa (hoặc trái nghĩa, đồng âm)…).


<b>Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm vào vở bài 3, 4.


- Chuẩn bị: “Đại từ xưng hô”.
- Nhận xét tiết học.


- Hát


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>
- Trao đổi theo cặp, phát biểu


-Các nhóm điền vào bảng nhóm


- Kiểm tra kết quả:đói/ no; sống / chết; thắng/ thua;
đậu /bay; xấu/ đẹp


- Làm cá nhân, phát biểu


- Học sinh nêu nghĩa của từ “đánh” và nêu ví dụ
minh họa cho nghĩa.



- Cả lớp nhận xét.
- 2 nhóm thi đua


<b>TỐN:</b>
<b>LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết:


- Cộng các số thập phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giải bài tốn có nội dung hình học. Làm được BT1,2( a,c) bài 3
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng nhóm
+ HS: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Đặt tính rồi tính: 45,103+ 4,536; 50+ 4,190
- Nêu cách cộng 2 số thập phân


- Nhận xét , ghi điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập .</b>
<b>4. Các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1</b>
Bài 1:


- Cho HS làm bảng lớp


- Hãy so sánh giá trị của a+b và b+a, nêu nhận
xét


Bài 2:


- Cho HS thực hiện theo nhóm 4
Bài 3:


- Đọc BT và nêu cách giải


Bài 4:


- Giáo viên chốt.


Vận dụng tính chất kết hợp.
- Giải tốn.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Dặn dò: Làm bài


- Chuẩn bị:Tổng nhiều số thập phân.


- Haùt



- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- 1 HS nêu


- 2 HS lên bảng, lớp làm ra nháp


- Khi đổi chỗ số hạng trong một tổng thì tổng
khơng đổi.


- Các nhóm làm vào bảng nhóm
Kết quả :a) 13,26 ; b) 70,05 ; c) 0,16
- 1 HS lên bảng


Giải


Chiều dài hình chữ nhật là :
16,34 + 8,32 = 24,66(m)
Chu vi hình chữ nhật là :
(24,66 + 16,34) x 2 = 82(m)


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
Học sinh đọc đề.Tóm tắt và giải
- HS làm vào vở


Giải


Hai tuần bán được số mét vải là:
314,78 + 525,22 = 840(m)


Hai tuần có số ngày là :


7 x 2 = 14(ngày)


Trung bình mỗi ngày bán số mét vải là :
840 : 14 = 60(m)


Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- Hs thi giải bài tập sau theo 2 cách:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>KHOA HỌC:</b>


<b>ƠN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn tập kiến thức về:


- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.


- Cách phịng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV / AIDS.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: - Các sơ đồ trong. Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng.
- Học sinh : - SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Phòng tránh tai nạn giao thông.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập: Con người và</b>
sức khỏe.


<b>4.Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.</b>
* Bước 1: Làm việc cá nhân.


- Hãy vẽ sơ đồ thể hiện lứa tuổi dậy thì .


- Tuổi dậy thì là gì?


- Việc nào chỉ có phụ nữ làm được?
 Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ.
* Tổ chức hướng dẫn.


Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cách
phòng bệnh viêm gan ở trang 38 SGK.


- Phân công các nhóm: chọn một bệnh để vẽ
sơ đồ về cách phịng tránh bệnh đó.




 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>



- Nêu giai đoạn tuổi dậy thì và đặc điểm tuổi
dậy thì?


- Nêu cách phòng chống các bệnh sốt rét, sốt
xuất huyết, viêm não, viêm gan A, viêm gan
B, phòng nhiễm HIV/ AIDS?


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài.


- Hát


- Học sinh tự đặc câu hỏi. Học sinh trả lời.
- Học sinh nêu ghi nhớ.


<b>Hoạt động cặp đơi</b>


- Cá nhân trình bày với các bạn trong nhóm sơ
đồ của mình, nêu đặc điểm giai đoạn đó.


- Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ dán lên bảng
và trình bày trước lớp.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- Nhóm 1: Bệnh sốt rét.


- Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
- Nhóm 3: Bệnh viêm não.


- Nhóm 4: HIV/ AIDS.


- Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của
nhóm trưởng?(viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ).
- Các nhóm treo sản phẩm của mình.


- Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể nếu ý
tưởng mới.


- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chuẩn bị: “Ôn tập: Con người và sức khỏe
(tt).


- Nhận xét tiết học


<b>ĐẠO ĐỨC:</b>
<b>TÌNH BẠN (TIẾT 2) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết đợc bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn, hoạn nạn.
- C xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày


<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV + HS: - Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát… về chủ đề tình
bạn.


<b>III. Các hoạt động:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Nêu những việc làm tốt của em đối với bạn bè
xung quanh.


- Em đã làm gì khiến bạn buồn?
<b>3. Giới thiệu bài mới: Tình bạn (tiết 2)</b>
<b>4. Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Sử lí tình huấng</b>


- Hãy thảo luận 4 theo tình huấng, sắm vai theo tình
huấng


- Nhận xét, tun dương
 <b>Hoạt động 2: Tự liên hệ.</b>
- Em sẽ làm gì để có tình bạn đẹp?


 <b>Hoạt động 3: Củng cố: Hát, kể chuyện, đọc thơ,</b>
ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn.


- Giới thiệu thêm cho học sinh một số truyện, ca
dao, tục ngữ… về tình bạn.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.



- Chuẩn bị: Kính già, u trẻ ( Đồ dùng đóng vai).
- Nhận xét tiết học.


- Hát


- Học sinh nêu


- Các nhóm bốc thăm tình huấng, thảo luận,
sắm vai trước lớp


- Các nhóm chất vấn nhau
- Trao đổi nhóm đơi.


- Một số em trình bày trước lớp.
-HS xung phong


- Lớp nhận xét


<i><b>Âm nhạc</b></i>


<b>Tiết 10</b>


<b> Ơn tập bài hát:Những bơng hoa những bài ca.</b>
<b>-Giới thiệu một số nhạc cụ nước ngoài.</b>
<b>A / Mục Tiêu :</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B / Chuẩn Bị : </b>


Giáo Viên : - Nhạc cụ , băng đĩa nhạc , một số động tác phụ hoạ


Học Sinh : - Nhạc cụ gõ ( thanh phách , trống nhỏ ) , SGK âm nhạc 5 , vở , viết
<b>C / Nội Dung Tiến Hành : </b>


<b> I / Ổn định lớp :</b>


- Kiểm tra sĩ số , vệ sinh lớp học
<b> II / Kiểm tra bài cũ :</b>


- Câu hỏi : Em hãy hát bài Những bông hoa những bài ca ?
- HS được kiểm tra và nhận điểm công khai


<b> </b>

III / Bài mới :



Giáo Viên Nội Dung Học Sinh
GV ghi bảng


GV hướng dẫn


GV ghi bảng


GV cho HS luyện thanh


GV đọc lời , hát mẫu và
hướng dẫn HS hát từng câu ,
từng đoạn và hát hoàn tồn
bài hát



GV yêu cầu


GV hướng dẫn


GV ghi bảng
GV hướng dẫn


1 . Phần mở đầu :


- Cả lớp ôn bài hát Những bông hoa những bài
ca.


- Cả lớp hát nhiều lần , kết hợp gõ đệm theo
phách


2 . Phần hoạt động


a) Nội dung 1 : Ôn tập bài hát


Những bông hoa những bài ca.
* Hoạt động 1 :Hát kết hợp gõ đệm theo tiết
tấu


- Chia lớp làm 2 nhóm
+ Nhóm 1 : Hát


+ Nhóm 2 : Gõ đệm theo tiết tấu
( đổi luân phiên nhau hát và gõ đệm )
* Hoạt động 2 : Ôn hát kết hợp động tác phụ


hoạ


+ Động tác 1 : Từ (Cùng nhau … các cô ) HS
làm động tác …


+ Động tác 2 : Từ ( Lời hát …Đường phố ) HS
làm động tác Tay trái đưa ra trước , sang bên
trái , sau đó tay phải đưa ra phía trước sang bên
phải


+ Động tác 3 : Từ (Ngàn hoa … mặt trời ) HS
thực hiện giống động tác 1


b ) Nội dung 2 : Giới thiệu một số nhạc cụ
nước ngồi.


-Giới thiệu tên, hình dáng, đặc điểm của nhạc
cụ.


-HS tập đọc tên nhạc cụ.


-GV sử dụng tranh ảnh để giới thiệu tên hình
dáng, đặc điểm của từng nhạc cụ.


-Giới thiệu về tư thế biểu diễn nhạc cụ.


-Nghe âm sắc: GV đàn phím điện tử giới thiệu
âm sắc từng nhạc cụ. GV đàn 1 – 2 Câu trong


HS ghi bài


HS ôn bài cũ


HS ghi bài
HS luyện
thanh khởi
động giọng
HS tập hát
theo hướng
dẫn của GV
HS thực hiện


HS thực hiện
HS ghi bài
HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

bài Những bông hoa những bài ca.
<b>IV / Củng cố : </b>


- Hệ thống hoá kiến thức đã học


- Cả lớp hát lại bài hát Những bông hoa những bài ca nhiều lần , kết hợp gõ đệm theo
phách


<b>V / Dặn dò : </b>


- Nhận xét tiết học


- Gợi ý cho HS trả lời câu hỏi trong SGK
- Học thuộc bài và chuẩn bị bài cho tiết sau ./.



<i><b>Thứ sáu</b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>KIỂM TRA GIỮA KÌ I( Tiết 7)</b>


- Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI ( nêu ở tiết 1, ơn tập)
<b>TỐN:</b>


<b>TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN. </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Tính tổng nhiều số thập phân.


- Tính chất kếp hợp của phép cộng các số thập phân.
- Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
Làm được BT 1 ( a,b) BT2; BT 3( a, c)


<b>II. Chuaån bị: + GV: Bảng phuï </b>


+ HS: Bảng con, SGK, VBT.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>


- Thực hiện phép cộng và thử lại: 4,289+
37,12; 50+ 30,19



- Nhận xét, ghi điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: </b>


• Nêu:27,5 + 36,75 + 14 = ?
• Giáo viên chốt lại.


- Cách xếp các số hạng.
- Cách cộng.


* Neâu BT


 <b>Hoạt động 2: HD làm BT</b>
Bài 1:


- Cho HS thực hiện bảng con
Bài 2:


- Haùt


- 2 HS làm bảng lớp
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- 1 học sinh lên bảng tính.


- 2, 3 học sinh nêu cách tính.


- Dự kiến: Cộng từ phải sang trái như cộng các số tự


nhiên. Viết dấu phẩy của tồng thẳng cột dấu phẩy
của các số hạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nêu nhận xét
Bài 3:


- Gọi HS lên bảng


 Hoạt động 3: Củng cố
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học thuộc tính chất của phép cộng.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Giáo viên dặn học sinh về nhà xem trước
nội dung bài.


- Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- 4 HS làm bảng lớp


a) 19,89; b) 38,6; c)19; d) 11,6
<b>Hoạt động nhóm đơi (thi đua).</b>
- Tính nhanh.


1,78 + 15 + 8,22 + 5


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>KIỂM TRA GIỮA KÌ I</b>


<b>TIẾT 8</b>


- Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI:


- Nghe – viết đúng CT ( Tốc độ viết khoảng 95 chữ / 15 phút ), không quá 5 lỗi trong bài; trinh
bày đúng hình thức bài thơ ( văn xi).


- - Viết được bài văn tả cảnh theo nội dung, yêu cầu của đề bài.
<b>MĨ THUẬT : </b>


<b>VẼ TRANG TRÍ</b>


<b>TRANG TRÍ ĐỐI XỨNG QUA TRỤC</b>


<b>I . MỤC TIÊU</b>


- Hiểu cách trang trí đối xứng qua trục.


- Vẽ được bài trang trí hình cơ bản bằng họa tiết đối xứng .


+ HS khá, giỏi : vẽ được bài trang trí cơ bản có họa tiết đối xứng cân đối, tô màu đều, phù hợp.
- HS yêu thích vẻ đẹp nghệ thuật của trang trí.


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>


- SGV, SGK.


- Một số bài vẽ trang trí đối xứng mẫu.


- Giấy vẽ và dụng cụ để vẽ.


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới :</b>


<b>* Hoạt động 1: QUAN SÁT, NHẬN XÉT</b>


- Hãy QS hình 1,2,3/31,32 cho biết các phần họa tiết
ở hai bên tục như thế nào


- Tóm tắt: Trang trí đối xứng tạo cho hình được trang
trí có vẻ đẹp cân đối. Khi trang trí hình vng, hình
trịn, đường diềm,... cần kẻ trục đối xứng để trang trí
cho đều.


* <b>Hoạt động 2: CÁCH TRANG TRÍ ĐỐI XỨNG</b>


- Hãy QS và nêu các bước vẽ.


- Quan sát các hình mẫu trả lời: + Các phần
của họa tiết ở 2 bên trục giống nhau, bằng
nhau và được vẽ cùng màu.


+ Có thể trang trí đối xứng qua một, hai hoặc
nhiều trục.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>


<b>* Hoạt động 3: THỰC HÀNH</b>


- GV gợi ý cho HS về bài thực hành:
- Giúp đỡ các HS còn lúng túng.


<b> * Hoạt động 4: NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ</b>


- Cho HS trưng bày bài vẽ.


- Cho Lớp nhận xét, chọn bài vẽ em thích nhất
- Dặn dị HS sưu tầm tranh ảnh về đề tài ngày Nhà
giáo Việt Nam.


+ Tìm các hình mảng và họa tiết.
+ Cách vẽ hoạ tiết đối xứng qua trục.
+ Tìm, vẽ màu họa tiết và nền.
- Thực hành cá nhân


- Trưng bày trước lớp bình chọn bài vẽ đẹp


<b>TIẾT 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 10</b>
I.Mục tiêu:


-Đánh giá tình hình học tập,đạo đức ,lao động của học sinh trong tuần 10
-Triển khai kế hoạch tuần tới .


II.Chuẩn bị:



-Giáo viên tổng hợp tình hình trong tuần qua tổ trưởng.
-Các tổ trưởng chuẩn bị nhận xét tình hình của tổ trong tuần.
III.Nội dung sinh hoạt:


1 .Ổn định lớp:


2. Từng tổ trưởng báo cáo.
3. GV nhận xét tuần qua:
-Đạo đức:


……….………
……….………
-Học tập:


:……….………


………
………


-Tuyên dương :


………
………..


- Phê bình:


………
………


4.Ke áhoạch tuần11:



………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×