Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.63 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b> Khác nhau : </b></i>Số nguyên tố chỉ có 2 ớc là 1 và chính nó , còn
hợp số có nhiều hơn 2 ớc số
<b>Trả lời : </b>
<b>Trả lời : </b>
<i><b>1 . Giống nhau : </b></i>Đều là số tự nhiên lớn hơn 1 .
3 . HÃy viết số 300 d íi d¹ng mét tÝch cđa nhiỊu thõa sè lớn hơn 1 ,
với mỗi thừa số ta lại lµm nh vËy(nÕu cã thĨ).
3 . Ta cã : 300 = 3 . 100 = 3 . 2 . 50 = 3 . 2 . 5 . 10 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5
3 . Ta cã : 300 = 3 . 100 = 3 . 2 . 50 = 3 . 2 . 5 . 10 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5
2 . Tập hợp số tự nhiên bao gồm số nguyên tố và hợp số . Đúng hay sai ?
2 . Sai ! V× sè 0 và số 1 cũng là số tự nhiên nh ng khhông là số
2 . Sai ! Vì số 0 và số 1 cũng là số tự nhiên nh ng khhông là số
nguyên tố cũng không là hợp số .
nguyên tố cũng không là hợp số .
Cõu 3 cho chỳng ta thấy số 300 đã viết đ ợc d ới dạng tích của
Câu 3 cho chúng ta thấy số 300 đã viết đ ợc d ới dạng tích của
nhiều thừa số , các thừa số đó đều là số nguyên tố .
nhiều thừa số , các thừa số đó đều là số nguyên tố .
3
3
2
2
2
2
5
5 5<sub>5</sub>
<b>TiÕt 27</b>
<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
a) VÝ dơ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .
a) VÝ dơ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .
300
300
100
100
50
50
25
25
5
5
2
2
2
2
3
3 5<sub>5</sub>
300
300
60
60
30
30
15
15
300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 .
300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 . 300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5 .300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5 .
Ph©n tÝch mét sè ra thừa số nguyên tố là gì ?
<b>Tiết 27</b>
<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
a) VÝ dơ : ViÕt sè 300 d íi dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 .
a) VÝ dơ : ViÕt sè 300 d íi dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 .
300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 .
300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 .
300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5 .
300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5 .
<b>Giải :</b>
<b>Giải :</b>
b) Định nghĩa :
b) Định nghĩa :
<i><b>Phõn tớch mt s t nhiờn lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố l viết </b><b>à</b></i>
<i><b>số đó d ới dạng một tích các thừa số nguyên tố .</b></i>
<i><b>Chó ý :</b></i>
a . Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số ngun tố l à
chính số đó .
Bài tập áp dụng :
Bài tập áp dụng :
An phân tích các số 120 ; 306 và 567 ra thừa số nguyên tố nh sau :
An phân tích các số 120 ; 306 và 567 ra thõa sè nguyªn tè nh sau :
120 = 2 . 3 . 4 . 5 ;
120 = 2 . 3 . 4 . 5 ;
306 = 2 . 3 . 51 ;
306 = 2 . 3 . 51 ;
567 = 9
567 = 922<sub> . 7</sub><sub> . 7</sub>
An làm nh trên có đúng khơng ? Hãy sửa lại trong tr ờng hợp An
An làm nh trên có đúng khơng ? Hãy sửa lại trong tr ờng hợp An
làm không đúng .
làm không ỳng .
<b>Trả lời : </b>
<b>Trả lời : </b>
An làm nh trên là sai .
Sửa lại lµ : 120 = 2 . 2 . 2 . 3 . 5 = 120 = 2 . 2 . 2 . 3 . 5 = <b>2233<sub> . 3 . 5</sub><sub> . 3 . 5</sub></b><sub> .</sub><sub> .</sub>
306 = 2 . 3 . 3 . 17 =
306 = 2 . 3 . 3 . 17 = <b>2 . 32 . 322<sub> . 17</sub><sub> . 17</sub></b><sub> .</sub><sub> .</sub>
567 = 3 . 3 . 3 . 3 . 7 =
<b>2 . Cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố . </b>
<b>2 . Cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố . </b>
Phân tích ra thõa sè nguyªn tè “ theo cét däc :
Phân tích ra thừa số nguyên tố theo cột däc : ”
<i><b>NhËn xÐt :</b></i>
Bài tập áp dụng :
Bài tập ¸p dơng :
<i><b>Bµi 125 </b></i>–<i><b> SGK trang 50 . </b></i>
<i><b>Bài 125 </b></i><i><b> SGK trang 50 . </b></i>
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :
60 84 285 1035
60 84 285 1035
60
60 2<sub>2</sub>
30
30 2<sub>2</sub>
15
15 3<sub>3</sub>
5
5 55
1
1
<b>Gi¶i </b>
<b>Gi¶i </b>
84
84
42
42
21
21
77
11
2
2
2
2
3
3
285 33
95
95 55
19
19 1919
11
1035
1035
345345
3
3
115115
3
3
2323
5
5
2323
1
1
60 = 222<sub> . 3 . 5</sub><sub> . 3 . 5</sub> <sub>84 = 2</sub><sub>84 = 2</sub>22<sub> . 3 . 7 </sub><sub> . 3 . 7 </sub> <sub>285 = 3 . 5 . 19 </sub><sub>285 = 3 . 5 . 19 </sub> <sub>1035 = 3</sub><sub>1035 = 3</sub>22<sub> . 5 . 23 </sub><sub> . 5 . 23 </sub>
a) Hãy chỉ ra các ớc nguyên tố của mỗi số đó ?
a) Hãy chỉ ra các ớc nguyên tố của mỗi số đó ?
b) Tìm tập hợp các ớc của mối số đó ?
b) Tìm tập hợp các ớc của mối số đó ?
¦(60) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 10 ; 12 ; 15 ; 20 ; 30 ; 60}
¦(60) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 10 ; 12 ; 15 ; 20 ; 30 ; 60}
¦(84) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 12 ; 14 ; 21 ; 28 ; 42 ; 84}
¦(84) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 12 ; 14 ; 21 ; 28 ; 42 ; 84}
¦(285) = {1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 19 ; 57 ; 95 ; 285}
¦(285) = {1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 19 ; 57 ; 95 ; 285}
- Häc kỹ bài , xem kỹ các ví dụ Chú ý các ph ơng pháp
phân tích .
- Học thuộc các định nghĩa – chú ý – nhận xét trong SGK .
- Làm các bài tập 127 , 128 , 129 (trang 50 SGK) và bài 166
(SBT trang 22).
C¸ch tìm tập hợp các ớc của một số :
Cách tìm tập hợp các ớc của một số :
84
84
42
42
21
21
7
7
1
1
2
2
2
2
3
3
7
7
1
1
2
2 44
3
3 66 1212
7
7 1414 2121 28<sub>28</sub> 4242 8484
TËp hợp các ớc của 84 là :
Tập hợp các íc cđa 84 lµ :