Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

PT BPT quy ve bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.29 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ </b>


<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ </b>



<b>BẬC HAI</b>



<b>Sách giáo khoa đại số 10</b>



Trường ĐH Tiền Giang


Lớp ĐH Tốn 07B



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.Ơn tập.</b>



<b> 1.1 Phương trình bậc nhất. </b>


<b> 2.2 Phương trình bậc hai.</b>



<b>2. Một số phương trình qui về phương trình </b>


<b>bậc nhất, bậc hai.</b>



<b>2.1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá </b>


<b>trị tuyệt đối…</b>



<b>2.2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có bảng tóm tắt sau:


<b>Phương trình bậc nhất:</b>



là phương trình có dạng

<b>ax+b=0 (1)</b>



<b>Cách giải:</b>



<b>Ơn tập</b>




Kết quả



<b>(1) có duy nhất 1 nghiệm x=-b/a</b>



a

0



<b>(1) vô nghiệm</b>



<b>(1) nghiệm đúng với mọi x</b>



b

0


b=0



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>??????</b>


<b><sub>Phương trình bậc hai:</sub></b>



là phương trình có dạng

(2)



<b>Ôn tập</b>



0



2





<i>bx</i>

<i>c</i>




<i>ax</i>



<b>Cách giải:</b>

-Tính



-Ta có bảng tóm tắt


sau

<b><sub>Kết luận</sub></b>



<i>ac</i>
<i>b</i>2 4






<i>ac</i>


<i>b</i>

2

4



<b> > 0</b>



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>x</i>



2



2,
1








(2) Có 2 nghiệm phân biệt


<b> = 0</b>



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>x</i>



2






(2) Có nghiệm kép


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>


<b>Phương pháp chung giải phương trình chứa dấu giá trị </b>


<b>tuyệt đối: Khử dấu giá trị tuyệt đối đưa về phương trình </b>


<b>đã biết cách giải (phương trình bậc nhất, bậc hai)</b>



<b>- Có 2 phương pháp chính để khử dấu </b>


<b>giá trị tuyệt đối trong phương trình là: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>




<b>.Ta có</b> <b>x – 1 khi x ≥ 1</b>


<b>- ( x – 1) khi x < 1</b>


VD1: Giải phương trình: |x-1|=2x+1 (1)



<b>Cách 1: Dùng định nghĩa, phá </b>


<b>dấu giá trị tuyệt đối ở VT!</b>



<b>x – 1</b>

 =

<b><sub>Ơn tập</sub></b>



<b>Giải phương trình trên trong </b>


<b>từng trường hợp đó</b>



<b>Cách 1:</b>


1



<i>x</i>


<b>.Khi </b>


<b>Pt (1) trở thành</b>

<i>x</i>

1

2

<i>x</i>

1



( <b>loại )</b>


<b>.Khi x </b><b> 1</b>


<b>Pt (1) trở thành</b>

(

<i>x</i>

1

)

2

<i>x</i>

1




0



<i>x</i>



1


2



1



<i>x</i>

<i>x</i>



<b>(Nhận)</b>


<b>Vậy pt có nghiệm x = 0</b>



<b>Cách 2</b>


<b>Bình phương 2 vế của pt ta </b>
<b>được pt hệ quả:</b>


<i>x</i>

1

2

2

<i>x</i>

1

2


2


3

<i>x</i>

6

<i>x</i>

0




0


2


<i>x</i>



<i>x</i>




 

<sub></sub>




Thay x = 0 vào pt(1)ta có: |-1| = 1(đúng)
Thay x = -2 vào pt(1) ta có:|-3| = -3(vơ lý)


<b>Vậy pt có nghiệm x = 0</b>


<b>Hãy giải phương trình trên </b>
<b>bằng phương pháp bình </b>


<b>phương 2 vế!</b>


Đây có
phải


nghiệm của
pt (1)?


<b>ƠN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chú ý: Bình phương 2 vế của phương </b>


<b>trình (1) ta được phương trình (2) là </b>



<b>phương trình hệ quả</b>

<b> của phương trình </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BÀI TẬP ÁP DỤNG:




Giải các phương trình sau:


2


2

<i>x</i>

1

<i>x</i>

4

<i>x</i>

1


a,


1



2

1



2



<i>x</i>

<i>x</i>



b,


2


2

<i>x</i>

 

1

<i>x</i>

1



c,


Đáp số


,

3

7;

0



<i>a x</i>

 

<i>x</i>




2



,

6;



3



<i>b x</i>

<i>x</i>



1

5



,

;

0;

1



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2.2</b>

<b>. Phương trình và bất phương trình chứa </b>



<b>ẩn trong dấu căn bậc hai.</b>



<b>Ví dụ 1: giải phương trình sau:</b>


2


1



2

<i>x</i>

<i>x</i>


<b>Ta có </b>










<sub>2</sub>

)


2


(


1


2


0


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>











4


4


1


2


2


2

<i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>









5


6


2


2

<i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i>








1


2


<i>x</i>


<i>x</i>


5



<i>x</i>



hoặc

<i>x</i>

5




<b>Vậy nghiệm của phương trình là x = 5</b>


)
(
)


(<i>x</i> <i>g</i> <i>x</i>


<i>f</i> 







 <sub>2</sub>
)
(
)
(
0
)
(
<i>x</i>
<i>g</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>g</i>

<b>Kiến thức</b>
<b>(1)</b>
<b>(1)</b>


<b>Khi giải phương trình hoặc bất phương trình chứa ẩn </b>
<b>trong dấu căn bậc hai, ta thực hiện phép biến đổi </b>


<b>tương đương để đưa nó về một phương trình hoặc </b>
<b>bất phương trình khơng cịn chứa ẩn trong dấu căn </b>
<b>bậc hai.Trong quá trình biến đổi cần lưu ý:</b>


<b>-Nêu các kiện xác định của phương trình hoặc bất </b>
<b>phương trình và nêu điều kiện của nghiệm ( nếu có).</b>
<b>Chỉ bình phương hai vế của phương trình hoặc bất </b>
<b>phương trình khi cả hai vế đều không âm.</b>


<b>- Gộp các điều kiện đó với phương trình hoặc bất </b>
<b>phương trình mới nhận được, ta được một hệ </b>


<b>phương trình hoặc bất phương trình tương đương </b>
<b>với phương trình hoặc bất phương trình đã cho.</b>


<b>Pt(1) có </b>
<b>dạng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ví dụ 2: giải phương trình sau:</b>

3


5


4


2





<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



)
(
)


(<i>x</i> <i>g</i> <i>x</i>


<i>f</i> 











2
)
(
)
(

0
)
(
0
)
(
<i>x</i>
<i>g</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>g</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<b>(1)</b>
<b>Ta có</b>

















2
2
2

)


3


(


5


4


0


3


0


5


4


)


1


(


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



















9


6


5


4


0


3


0


5


4


2
2
2

<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>













7


3


1


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

hoặc x ≥ 5



7



5



<i>x</i>



Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: [ 5 ; 7]



<b>Kiến thức</b>
<b>Pt(1) có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>












2
)
(
)
(
0
)
(
0
)
(
<i>x</i>
<i>g</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>g</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i>



( ) ( )
<i>f x</i>  <i>g x</i>


<b>MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>QUY VỀ BẬC HAI </b>


( ) ( )


<i>f x</i>  <i>g x</i>


Dạng 3:


( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i>


Dạng 5: <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( )

( ) 0


( ) 0
<i>f x</i>
<i>g x</i>






VD1: Giải các PT và BPT sau:
Dạng 1:



Dạng 2:


Dạng 4:


2 <sub>56</sub> <sub>80</sub> <sub>20</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


a)


2 <sub>2 15</sub> <sub>3</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


b)


2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i>   <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3



3



<i>x</i>



<i>x</i>



<b>1</b>. <b>Giá trị nào của x là nghiệm phương trình:</b>



a X = - 1
b X = 0
c X = 1
d <sub>X = 2</sub>


<b>Nhớ là không </b>
<b>đuợc xem bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3



3



<i>x</i>



<i>x</i>



1. Giá trị nào của x là nghiệm phương trình:


a X = - 1
b X = 0
c X = 1
d <sub>X = 2</sub>


<b>Chính xác!!!</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3



3



<i>x</i>




<i>x</i>



1. Giá trị nào của x là nghiệm phương trình:


a X = - 1
b X = 0
c X = 1
d <sub>X = 2</sub>


Sai rồi!!!


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Giải phương trình sau:


2
5


2





 <i>x</i>


<i>x</i>


a x = - 1
b x = 2


c x = 1



d Một kết quả khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Giải phương trình sau:


2
5


2





 <i>x</i>


<i>x</i>


a x = - 1
b x = 2


c x = 1


d Một kết quả khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Giải phương trình sau:


2
5


2






 <i>x</i>


<i>x</i>


a x = - 1
b x = 2


c x = 1


d Một kết quả khác


Sai rồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CỦNG CỐ:</b>



<b>-Trong bài học hôm nay, các em cần nắm </b>


<b>được phương pháp giải một số phương </b>


<b>trình chứa dấu giá trị tuyệt đối đơn giản </b>


<b>dạng: |f(x)| = g(x) và |f(x)| = |g(x)|. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

)


(



)



(

<i>x</i>

<i>g</i>

<i>x</i>




<i>f</i>



<b>ĐKXĐ của pt: </b>

<i>f</i>

(

<i>x</i>

)

0



<b>ĐK có nghiệm của pt:</b>

<i>g</i>

(

<i>x</i>

)

0



<b>Với ĐK (1) và (2) ,ta có hai vế của pt khơng âm </b>


<b>nên ta có quyền bình phương hai vế của pt, được </b>
<b>một pt mới tương đương với pt đã cho:</b>


(

)

2


)



(

<i>x</i>

<i>g</i>

<i>x</i>



<i>f</i>



<b>(1)</b>


<b>Vậy</b> <b>pt(I)</b>

<sub></sub>













2

)


(


)


(


0


)


(


0


)


(


<i>x</i>


<i>g</i>


<i>x</i>


<i>f</i>


<i>x</i>


<i>g</i>


<i>x</i>


<i>f</i>








<sub>2</sub>

)



(


)


(


0


)


(


<i>x</i>


<i>g</i>


<i>x</i>


<i>f</i>


<i>x</i>


<i>g</i>


<b>(2)</b>
<b>(I)</b>


<b>Cho pt:</b> <b>Ơn tập</b>


<b>Có thể </b>
<b>giảm </b>


<b>bớt </b>
<b>điều </b>
<b>kiện?</b>


<b>Pt(I) tương </b>
<b>đương với </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

)


(


)




(

<i>x</i>

<i>g</i>

<i>x</i>



<i>f</i>



<b>Cho pt</b> : <b>(I)</b>


<b>ĐKXĐ của bpt: </b>


<b>ĐK có nghiệm của bpt</b>


0


)



(

<i>x</i>



<i>f</i>



0


)



(

<i>x</i>



<i>g</i>



<b>(1)</b>
<b>(2)</b>


<b>Với ĐK (1) và (2) ,ta có hai vế của bpt khơng âm </b>
<b>nên ta có quyền bình phương hai vế của bpt, </b>


<b>được một bpt mới tương đương với bpt đã cho:</b>


(

)

2


)



(

<i>x</i>

<i>g</i>

<i>x</i>



<i>f</i>



<b>Vậy pt(I)</b>

<sub></sub>












2

)


(


)


(


0


)


(


0



)


(


<i>x</i>


<i>g</i>


<i>x</i>


<i>f</i>


<i>x</i>


<i>g</i>


<i>x</i>



<i>f</i>

<b>Bpt(I) tương </b>
<b>đương với </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>a</i>

<b>xác định (có nghĩa) khi a ≥ 0</b>



Ví dụ:


2


<i>x</i>

xác định với mọi x



5



không tồn tại



4



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>a nếu a ≥ 0</b>


<b>- a nếu a < 0</b>




Ví dụ:


4



4



6


)



6


(



6






<i>a</i>





<i>a</i>



<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>.f(x) = 0 </b>

<b> g(x) = 0</b>



<b>Khi đó:</b>



<b>x là nghiệm của f(x) </b>

<b>x là nghiệm của g(x)</b>




<b>y là nghiệm của g(x) thì y chưa hẳn là </b>


<b>nghiệm của f(x)</b>



<b>Do đó nếu g(y) = 0 thử lại f(y) = 0 thì y là </b>


<b>nghiệm của f(x)</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×