Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

lòch baùo giaûng tuần 33 thứ hai ngày 03 05 2010 tập đọc bóp nát quả cam 2 tiết a mục tiêu đọc rành mạch toàn bài biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện hiểu nd truyện ca ngợi người thiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.6 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 33</b></i>



<i><b>Thứ hai, ngày 03 / 05 / 2010.</b></i>
<b>Tập đọc:</b>


<b>Bóp nát quả cam( 2 tiết)</b>


<b>A - Mục tiêu: </b>


- Đọc rành mạch toàn bài ; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.


- Hiểu ND : Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi
nhỏ , chí lớn ,giàu lòng yêu nước,căm thù giặc. ( trả lời được các CH 1,2,4,5 )


<b>B - Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh họa bài tập đọc.


- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.


- Truyện <i>Lá cờ thêu sáu chữ vàng</i> của Nguyễn Huy Tưởng.


<b>C – Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra 3 HS đọc bài thuộc lòng
bài <i>Tiếng chỗi tre</i> và trả lời các câu
hỏi.



+ Nhận xét ghi điểm


<b>II/ Bài mới :</b>


<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu ghi bảng.
<b>2/ Luyện đọc:</b>


<i><b>a/ Đọc mẫu</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung
bài.


<i><b>b/ Luyện đọc nối tiếp từng đoạn</b></i>


+ Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi
nhận xét


+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý
phát âm trên bảng phụ.


<i><b>c/ Luyện đọc từng đoạn</b></i>


+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .
+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy
đoạn? Các đoạn được phân chia như
thế nào?


+ Cho HS luyện đọc từng đoạn


+ 2 HS trả lời câu hỏi cuối bài.


+ 1 HS nêu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài


+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn,
mỗi HS đọc 1 câu


+ Đọc các từ :<i>giả vờ mượn, ngang ngược,</i>
<i>xâm chiếm, quát lớn, cưỡi cổ, nghiến</i>
<i>răng, trở ra</i>


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Bài tập đọc chia làm 4 đoạn:


Đoạn 1:<i>Giặc Nguyên cho …..căm giận</i>


Đoạn 2:<i>Sáng nay …kẻ nào được giữ ta</i>
<i>lại</i>.


Đ oạn 3: <i>Vừa lúc ấy . . .một quả cam</i> .
Đ oạn 4: <i>Đoạn còn lại</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Yêu cầu luyện đọc ngắt giọng các
câu khó


<i><b>d/ Đọc từng đoạn trong nhóm.</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn
trước lớp



+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc
trong nhóm


<i><b>e/ Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


+ Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng
thanh cả lớp


<i><b>g/ Đọc đồng thanh</b></i>


<b> TIẾT 2 :</b>
<b>3/ Tìm hiểu bài :</b>


+ Giặc Ngun có âm mưu gì đối với
nước ta ?


+ Thái độ của Trần Quốc Toản như
thế nào ?


+ Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm
gì?


+ Tìm những từ ngữ thể hiện Trần
Quốc Toản rất nóng lịng muốn gặp
vua?


+ Câu nói của Trần Quốc Toản thể
hiện điều gì?


+ Trần Quốc Toản đã làm điều gì trái


với phép nước?


+ Vì sao sau khi khi tâu vua “xin
đánh” Trần Quốc Toản lại tự đặt
gươm lên gáy?


+ Vì sao Vua khơng những tha tội mà
còn ban cho Trần Quốc Toản cam
quý?


+ Trần Quốc Toản vơ tình bóp nát
quả cam vì điều gì?


+ Em biết gì về Trần Quốc Toản?
+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?


<i><b>D- Củng cố - dặn dị:</b></i>


- Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật
nào nhất? Vì sao?


- Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết
sau. GV nhận xét tiết học.


<i>Đợi từ sáng . . .trưa,/vẫn . . .gặp,/cậu bèn</i>
<i>liều chết/xô mấy.. ngã chúi,/xăm xăm</i>
<i>xuống bến.//</i>


<i>Quốc Toản tạ ơn vua,/chân bước . . .ấm</i>
<i>ức:// Vua ban . . .quý/nhưng . . con,/vẫn</i>


<i>cho dự bàn việc nước.//</i>


+ Luyện đọc trong nhóm.


+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét
+ Đại diện các nhóm thi đọc.


+ Giặc giả vờ mượn đường để xâm
chiếm nước ta.


+ Trần Quốc Toản vô cùng căm giận.
+ Trần Quốc Toản gặp vua để nói hai
tiếng “<i>xin đánh</i>”.


+ Đợi từ sáng đến trưa, liều chết xơ lính
gác, xăm xăm xuống bến.


+ Trần Quốc Toản rất yêu nước và vô
cùng căm thù giặc.


+ Xơ lính gác, tự ý xơng xuống thuyền.
+ Vì cậu biết rằng phạm tội sẽ bị trị tội
theo phép nước.


+ Vì vua thấy Trần Quốc Toản cịn nhỏ
mà đã biết lo việc nước.


+ Vì bị Vua xem . . . Trần Quốc Toản
nghiến răng, hai bàn tay bóp chặt làm nát


quả cam.


+ Trần Quốc Toản là một thiếu niên yêu
nước./ Trần Quốc Toản là một thiếu niên
nhỏ tuổi nhưng chí lớn . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Thứ ba, ngày 04 / 05 / 2010.</b></i>
<b>Tập đọc: </b>


<b>Lượm.</b>


<b>A.Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


- Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm. (trả lời được
các CH trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu)


<b>B/ Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh hoạ.


- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc, luyện ngắt giọng.


<b>C/Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC:</b>


+ Gọi 3 HS lên bảng đọc bài: <i>Lá cờ</i>



và trả lời câu hỏi .


+ GV nhận xét cho điểm từng em .


<b>II / Dạy bài mới: </b>


<i><b> 1) Giới thiệu</b></i> :ghi đề bài


<i><b> 2) Luyện đọc</b></i>
<i><b>a/ Đ ọc mẫu :</b></i>


+ GV đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc
lại.Treo tranh và tóm tắt nội dung.


<i><b>b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .</b></i>
<i><b>+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu.</b></i>


+ Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và
tìm từ khó( <b>Chú ý hs tb, yếu</b>).


+ Yêu cầu HS đọc các từ giáo viên ghi
bảng.


<i><b>c/ Luyện đọc nối tiếp từng đoạn</b></i>
<i><b>.</b></i>+ Yêu cầu HS luyện đọc từng khổ thơ
+ GV nêu giọng đọc chung của toàn
bài, sau đó hướng dẫn HS cách đọc
đoạn .



+ Yêu cầu HS luyện đọc từng khổ thơ,
nhấn giọng ở các từ gợi tả như trên đã
nêu.


+ Yêu cầu HS luyện đọc giải thích các
từ cịn lại.


<i><b>d/ Đọc từng đoạn trong nhóm. </b></i>


+ Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


<i><b>e/ Thi đọc </b></i>


+ Tổ chức thi đọc trước lớp.


+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dương .


- HS1 : Câu hỏi 1?
- HS2 : Câu hỏi 3?


- HS3 : Qua bài em hiểu được điều gì?


3 HS nhắc lại tựa .


+ HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại
+ Đọc các từ khó như phần mục tiêu.
+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc 1
câu.



+ Cho HS luyện đọc nối tiếp từng khổ
thơ.


+ Nghe, chú ý để luyện đọc


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Đọc phần chú giải


+ Lần lượt từng HS đọc bài trong
nhóm.Nghe và chỉnh sửa cho nhau.


+ Chia nhóm HS và theo HS luyện đọc.
+ Các nhóm cử đại diện thi đọc với nhóm
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>g/ Đọc đồng thanh.</b></i>
<b>c / Tìm hiểu bài</b> .
* GV đọc mẫu lần 2.


+ Tìm những nét ngộ nghĩnh, đáng
yêu của Lượm trong hai khổ thơ đầu?
+ Lượm làm nhiệm vụ gì?( <b>Gọi hs tb,</b>
<b>yếu)</b>


+ Lượm dũng cảm như thế nào?


GV : Công việc chuyển thư rất nguy
hiểm, vậy mà Lượm vẫn không sơ.


+ Cho HS lên bảng quan sát tranh và
tả hình ảnh Lượm?


+ Em thích những câu thơ nào? Vì
sao?( <b>Gọi hs khá, giỏi)</b>


<b>4/ Học thuộc lòng bài thơ</b>


+ Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
thơ.


+ Gọi HS đọc


+ Yêu cầu học thuộc lịng từng khổ
thơ


+ GV xố bảng chỉ để các chữ đầu
câu.


+ Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ
+ Nhận xét ghi điểm.


D - <b>Củng cố - Dặn dò</b>:
+ Bài thơ ca ngợi ai?


+ Qua bài học em rút ra được điều gì ?
+ GV nhận xét tiết học.


+ Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài
sau .



* HS đọc thầm .


+ Lượm bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh
xinh, cái chân đi thoăn thoắt, đầu nghênh
nghênh, ca lô đội lệch, mồm huýt sáo,
vừa đi vừa nhảy.


+ Lượm làm liên lạc, chuyển thư ra mặt
trận.


+ Đạn bay vèo vèo mà Lượm vẫn chuyển
thư ra mặt trận an toàn.


+ Lượm đi giữa cánh đồng lúa, chỉ thấy
chiếc mũ ca lô nhấp nhô trên đồng.


+ 5 đến 7 HS được trả lời theo suy nghĩ
của mình.


+ 1 HS đọc.


+ 1 khổ thơ 3 HS đọc cá nhân, lớp đọc
đồng thanh.


+ HS đọc thầm


+ Đọc thuộc lòng theo hình thức nối tiếp.
Sau đó đọc thuộc lịng cả bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Kể chuyện: </b>


<b>Bóp nát quả cam.</b>


<b>A- Mục tiêu: </b>


<b>- </b>Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1,
BT2)


- HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước.


<b> - </b>Yêu thích kể chuyện<b>.</b>
<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ.


- Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn.


C – Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 3 HS lên bảng kể chuyện


<i>Chuyện quả bầu</i>.


+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.


<b>II/Bài mới:</b>



<b>1) Giới thiệu bài :</b> Yêu cầu HS nhắc
tên bài tập đọc, GV ghi tựa .


<b>2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:</b>
<i><b>a/ Sắp xếp lại các tranh cho đúng</b></i>
<i><b>thứ tự truyện</b></i>


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.


+ Dán 4 bức tranh lên bảng như SGK.
+ Yêu cầu HS thảo luận nhóm để sắp
xếp lại các bức tranh trên theo thứ tự
nội dung truyện.


+ Gọi 1 HS lên bảng sắp xếp lại tranh
theo đúng thứ tự.


+ Gọi HS nhận xét.


+ GV chót lại lời giải đúng


<i><b>b/ Kể từng đoạn chuyện</b></i>
<i><b>Bước 1: </b></i>Kể trong nhóm


+ Chia nhóm và yêu cầu dựa vào tranh
minh hoạ để kể.


<i><b>Bước 2 :</b></i> Kể trước lớp



+ Yêu cầu các nhóm cử đại diện mỗi
nhóm kể lại từng đoạn, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


+ Yêu cầu các nhóm nhận xét sau mỗi
lần HS kể.


<i>Đoạn 1:</i>


+ Bức tranh vẽ những ai?


+ Thái độ của Trần Quốc Toản ra


+ 3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể 1 đoạn.
1 HS kể toàn chuyện.


Nhắc lại tựa bài.


+ Đọc bài tập 1.


+ Quan sát tranh minh hoạ.


+ Thảo luận nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
+ Lên bảng gắn lại các bức tranh.
+ Nhận xét theo lời giải đúng: 2 – 1 –
4 – 3.


+ Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS lần lượt
từng HS kể từng đoạn của chuyện
theo câu hỏi gợi ý.



+ Đại diện các nhóm trình bày và
nhận xét. Mỗi HS kể một đoạn


+ Nhận xét bạn kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

sao ?


+ Vì sao Trần Quốc Toản lại có thái
độ như vậy?


<i>Đoạn 2</i> :


+ Vì sao Trần Quốc Toản lại giằng co
với lính canh?


+ Trần Quốc Toản gặp vua để làm gì?
+ Khi bị qn lính vây kín Trần Quốc
Toản đã làm gì, nói gì?


<i>Đoạn 3</i> :


+ Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
+ Trần Quốc Toản nói gì với Vua?
+ Vua nói gì? Làm gì với Trần Quốc
Toản?


<i>Đoạn 4:</i>


+ Vì sao mọi người trong tranh lại


trịn xoe mắt ngạc nhiên?


+ Lí do gì mà Trần Quốc Toản nóp nát
quả cam?


<i><b>c/ Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>


+ Yêu cầu HS kể theo vai.
+ Gọi HS nhận xét bạn kể
+ Nhận xét ghi điểm.
D- <b>Củng cố - dặn dò:</b>


- Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào?
- Qua câu chuyện này muốn nói với
chúng ta điều gì?


-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và
chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết
học.


+ Vì chàng căm giận bọn giặc Nguyên
giả vờ mượn đường để cướp nước ta.
+ Vì Trần Quốc Toản đợi từ sáng đến
trưa mà vẫn không được gặp Vua.
+ Trần Quốc Toản gặp Vua để nói hai
tiếng “xin đánh”.


+ Trần Quốc Toản mặt đỏ bừng bừng,
tuốt gươm quát lớn: <i>Ta xuống xin bệ</i>


<i>kiến Vua, không kẻ nào được giữ ta</i>
<i>lại</i>.


+ Tranh vẽ Trần Quốc Toản, Vua và
quan. Quốc Toản quỳ lạy Vua, gươm
kề vào gáy. Vua dang tay đỡ chàng
đứng dậy.


+ Cho giặc mượn đường là mất nước.
Xin bệ hạ cho đánh!.


+ Vua nói: Quốc Toản làm trái phép
nước, lẽ ra phải trị tội. Nhưng xét thấy
em còn trẻ mà đã biết lo việc nước, ta
có lời khen.


+ Vì trong tay Quốc Toản quả cam chỉ
cịn trơ bã.


+ Chàng ấm ức vì Vua cho mình là trẻ
con, không cho dự bàn việc nước và
nghĩ đến lũ giặc lăm le đè đầu cuỡi cổ
dân lành.


+ 3 HS kể theo vai ( người dẫn
chuyện, Vua, Trần Quốc Toản).


+ HS nhận xét


+Ca ngợi Trần Quốc Toản, một thiếu


niên anh hùng tuổi nhỏ, chí lớn, giàu
lịng căm thù giặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Thứ tư ngày 05 / 05 / 2009.</b>
<b>Chính tả(nghe- viết): </b>


<b>Bóp nát quả cam.</b>


<b>A - Mục tiêu:</b>


- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện: <i>Bóp nát</i> <i>quả</i>
<i>cam</i>


- Làm được BT(2)a/b.


<b> </b>- Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>B/Đồ dùng dạy học: </b>


- Giấy khổ to ghi nội dung bài tập chính tả.


C/ Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng viết các từ
+ Nhận xét.


<b>II/ Bài mới: </b>



<b>1/ G thiệu:</b> Hôm nay, các em sẽ
được viết chính tả bài <i>Bóp nát quả</i>
<i>cam,</i> ghi bảng


<b>2/ Hướng dẫn viết chính tả</b>
<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>


+ GV đọc mẫu.


+ Đoạn văn nói về ai ?


+ Đoạn văn kể về chuyện gì?


+ Trần Quốc Toản là người ntn?


<i><b>b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày</b></i>


+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Những chữ nào trong bài phải viết
hoa?


+ Vì sao?


+ Các chữ đầu đoạn văn được viết
ntn?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>



+Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu viết các từ khó


<i><b>d/ Viết chính tả</b></i>


+ GV đọc từng câu cho HS nghe viết.


+ Cả lớp viết ở bảng con: <i>chích choè,</i>
<i>hít thở, loè nhoè, quay tít</i> .


Nhắc lại tựa bài.


+ 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
+ Nói về Trần Quốc Toản.


+ Trần Quốc Toản thấy giặc Nguyên
lăm le xâm chiếm nước ta nên xin vua
cho đánh. Vua thấy Quốc Toản cịn
nhỏ mà có lòng yêu nước nên tha tội
chết và ban cho một quả cam. Quốc
Toản ấm ức bóp nát quả cam.


+ Trần Quốc Toản là người tuổi nhỏ
mà có chí lớn, có lịng u nước.
+ Có 3 câu.


+ Chữ đầu câu: Thấy, Quốc Toản,
Vua.


+ Quốc Toản là danh từ riêng, các chữ


còn lại đứng ở đầu câu.


+ Lùi vào 1 ô và phải viết hoa.


+ Đọc và viết các từ: <i>âm mưu, nghiến</i>
<i>răng, xiết chặt, quả cam . . .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Đọc lại cho HS soát lỗi.YC đổi vở .
+ Thu vở 5 chấm điểm và nhận xét
<b>3/ Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 2:</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu.


+ GV gắn giấy ghi sẵn nội dung bài
tập lên bảng.


+ Chia lớp thành 2 nhóm thi điền âm,
vần nối tiếp. Mỗi HS chỉ điền vào 1
chỗ trống. Nhóm nào xong trước và
đúng là nhóm thắng.


+ Gọi HS đọc lại bài làm.


D- <b>Củng cố - dặn dò:</b>


- Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính
tả.


- Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét


tiết học.


+ Đọc đề bài.
+ Đọc thầm lại bài.


+ Làm bài theo hình thức nối tiếp.
+ 4 HS nối tiếp đọc lại bài làm của


nhóm mình.<b>Đáp án</b>:
a/ Đơng <i><b>sao</b></i> thì nắng, vắng <i><b>sao</b></i> thì
mưa.


Con cơng hay múa
Nó múa làm <i><b>sao</b></i>?


Nó rụt cổ vào
Nó <i><b>xoè</b></i> cánh ra.


<i>Con cò mà đi ăm đêm</i>


Đậu phải cành mềm lộn cổ <i><b>xuống</b></i> ao
Ơng ơi, ơng vớt tơi nao


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Luyện từ và câu</b>:

<b>Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>



Nắm được một số Từ ngữ chỉ nghề nghiệp(BT1; BT2); Nhận biết được những Từ
ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam (BT3).


Đặt được một câu ngắn với một Từ tìm được trong BT3(BT4).



<b>B/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ bài tập 1.


- Giấy khổ to 4 tờ và bút dạ.


<b>C/Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC : </b>


+ Gọi 3 lên bảng .
+ Chấm vở 5HS.
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ Dạy bài mới: </b>


<b>1/ GV thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi
bảng


<b>2/ Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: </b>


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu .


+ Treo các bức tranh và yêu cầu HS
suy nghĩ



+ Người được vẽ trong bức tranh 1
làm nghề gì?


+ Vì sao em biết?
+ Gọi HS nhận xét.


+ Hỏi tương tự với các bức tranh còn
lại


+ Nhận xét ghi điểm cho HS.


<b>Bài 2 :</b>


+ Gọi HS đọc đề.


+ Chia HS thành 4 nhóm, phát giấy và
bút cho từng nhóm. Yêu cầu HS thảo
luận để tìm trong 5 phút.


+ Các nhóm đem kết quả đính trên
bảng và nhận xét, tuyên dương


Bài 3 :


+ Yêu cầu HS đọc đề bài
+ Yêu cầu HS tự tìm từ


+ Mỗi HS đặt 1 câu với mỗi từ ở bài tập 1
+ 5 HS nộp VBT



+Nhắc lại tựa bài.


+ Tìm những từ chỉ nghề nghiệp của
những người được vẽ trong các tranh
dưới đây.


+ Quan sát và suy nghĩ.
+ Làm <i>cơng nhân</i>


+ Vì chú ấy đội mũ bảo hiểm và đang làm
việc ở công trường .


+ Đáp án : 2/ công an ; 3/ nông dân ; 4/
bác sĩ ; 5/ lái xe ; 6/ người bán hàng.
+ Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề
nghiệp khác mà em biết


+ Thảo luận theo yêu cầu, sau đó các
nhóm đưa ra kết quả bài làm:


- VD: <i>thợ may, bộ đội, giáo viên, phi</i>
<i>công, nhà doanh nghiệp, diễn viên, ca sĩ,</i>
<i>nhà tạo mẫu, kĩ sư, thợ xây . . .</i>


+ Nhận xét các nhóm bạn.


+ Đọc đề bài.
+ HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Gọi HS các từ tìm được, GV ghi


bảng.


+ Từ “<i>cao lớn</i>” nói lên điều gì?


GV nêu: Các từ <i>cao lớn, rực rỡ, vui</i>
<i>mừng</i> không phải là từ chỉ phẩm chất.


<b>Bài 4:</b>


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu


+ Gọi HS lên bảng viết câu của mình.
+ Nhận xét và ghi điểm HS đặt câu
trên bảng


+ GV thu vở chấm điểm và nhận xét
D- <b>Củng cố - dặn dị:</b>


<b>- </b>Hơm nay, chúng ta học bài gì?
- Dặn HS về nhà làm bài tập vào vở
bài tập.


- CB bài tuần 34
- GV nhận xét tiết học.


<i>cần cù, đoàn kết, anh dũng</i>


+ Cao lớn nói về tầm vóc.


+ Đặt 1 câu với từ tìm được trong bài 3.


+ HS lên bảng, mổi lượt 3 HS, cả lớp làm
bài vào vở


+ Nhận xét bài các bạn trên bảng.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Thứ sáu, ngày 07 / 05 / 2010</b>
<b>Chính tả( nghe- viết): </b>


<b>Lượm.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


- Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể thơ 4 chữ.


- Làm được bài tập 2a/b hoặc bài tập 3a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do
Gv soạn.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả (bài 2).


- Giấy A 3 và bút dạ.


C/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>



+ Gọi 2 HS lên bảng.
+ Nhận xét sửa chữa.


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :</b>


<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi
bảng.


<b>2/ Hướng dẫn viết chính tả:</b>
<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung</b></i>


GV treo bảng phụ và đọc bài một lượt
+ Đoạn thơ nói về ai?


+ Chú bé liên lạc ấy có gì đáng u,
ngộ nghĩnh?


<i><b>b/ Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


+ Đoạn thơ có mấy khổ thơ?


+ Giữa các khổ thơ phải viết như thế
nào?


+ Mỗi dòng thơ có mấy chữ?


+ Nên bắt đầu từ ơ thứ mấy trong vở?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>



+ Cho HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu HS viết các từ khó


+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi
sai.


<i><b>d/ GV đọc cho HS viết bài</b></i>, sau đó đọc
cho HS sốt lỗi.


GV thu vở chấm điểm 10 bài và
nhận xét


<b>3/ Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2: </b>


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


+ 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con: <i>cô tiên, tiếng chim, chúm</i>
<i>chím, cầu kiến</i>


Nhắc lại tựa bài.


2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Chú bé liên lạc là lượm.


+ Lượm bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh
xinh, cái chân đi thoăn thoắt, đầu
nghênh nghênh, ca lô đội lệch, mồm
huýt sáo.



+ Đoạn thơ có 2 khổ thơ.
+ Viết để cách 1 dịng.
+ Có 4 chữ.


+ Nên bắt đầu dòng thơ từ ô thứ 3
trong vở.


+ Đọc và viết các từ vào bảng con :


<i>loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh</i>
<i>nghênh, đội lệch, huýt sáo</i>


+ Cả lớp viết ở bảng con, 3 HS lên
bảng


Viết bài vào vở, sau đó sốt bài và nộp
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Gọi HS tự làm bài.


+ Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng


<b>Bài 3:</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu


+ Chia nhóm thành 4 nhóm, phát giấy
và bút dạ cho từng nhóm để HS thảo
luận.



+ Gọi các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.


+ Nhận xét, tuyên dương khen thưởng


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và
chuẩn bị tiết sau.


+ Mỗi phần 3 HS lên bảng, cả lớp làm
vào vở


<b>Đáp án:</b>


a/ hoa sen ; xen kẻ
ngày xưa ; xa xưa
cư xử ; lịch sử
b/ con kiến ; kín mít
cơm chín ; chiến đấu
kim tiêm ; trái tim.
+ 2 HS đọc yêu cầu.


+ HS lên bảng làm theo hình thức tiếp
sức.


a/ cây <i>si</i> / <i>xi</i> đánh giầy
<i>so</i> sánh / <i>xo</i> vai



cây <i>sung</i> / <i>xung</i> phong
dịng <i>sơng</i> / <i>xơng</i> lên
b/ gỗ <i>lim</i> / <i>liêm</i> khiết
<i>nhịn</i> ăn / <i>tín</i> nhiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tập viết: </b>


<b>Chữ hoa V ( kiểu 2).</b>


<b>A/MỤC TIÊU:</b>


- Biết viết chữ hoa V kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu (3 lần)


<b>- </b>Viết đúng kiểu chữ ,cỡ chữ ,viết sạch đẹp .


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Mẫu chữ V hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và
đánh số các đường kẻ.


- Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: <i>Việt Nam thân yêu.</i>
- Vở tập viết.


C/ CÁC HO T NG D Y –H C CH Y UẠ Đ Ộ Ạ Ọ Ủ Ế


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS



2 HS viết chữ Q (kiểu 2), 2 HS viết
chữ Quân


+ Nhận xét .


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<i> </i><b>1/ Giới thiệu bài:</b> Ghi tựa bài, giới
thiệu chữ viết và cụm từ ứng dụng .


<b> 2/ Hướng dẫn viết chữ V hoa</b>.


<i><b>a) Quan sát và nhận xét </b></i>


Cho HS quan sát chữ V mẫu và hỏi:
+ Chữ V hoa cao mấy ô li?


+ Chữ V hoa gồm mấy nét? Là những
nét nào?


+ Chữ V hoa giống chữ hoa nào đã
học?


+ Cho HS quan sát mẫu chữ


+ GV vừa nêu quy trình viết vừa viết
mẫu.


<i><b>b)Viết bảng .</b></i>



+ Yêu cầu HS viết trong không trung
sau đó viết vào bảng con chữ V


+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS
.


<b>c/ Viết từ ứng dụng </b>


+ Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng


- Hỏi nghĩa của cụm từ “<i>Việt Nam</i>
<i>thân yêu”</i>.


<i>Quan sát và nhận xét</i>


+ Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những


+ Cả lớp viết ở bảng con


+ HS nhắc lại


Quan sát


+ Chữ V hoa cỡ vừa cao 5 li..


+ Gồm một số nét viết liền kết hợp của
ba nét: 1 nét móc hai đầu, 1 nét cong
phải và 1 nét cong dưới nhỏ.



+ Giống chữ U, Y hoa.
+ Quan sát.


+ Lắng nghe và nhắc lại.


+ HS viết thử trong không trung ,rồi
viết vào bảng con.


+ HS đọc từ <i>Việt Nam thân yêu.</i>


- Việt Nam là Tổ quốc thân yêu của
chúng ta.


+ 4 tiếng là: <i>Việt, Nam, thân, yêu.</i>


+ Chữ N; h ; i


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tiếng nào


+ Những chữ nào có cùng chiều cao
với chữa V hoa và cao mấy li?


+ So sánh chiều cao của chữ V với
chữ i?


+ Khi viết chữ <i>Việt</i> ta viết nét nối giữa
chữ V với chữ i như thế nào?


+ Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?



<i>+ Viết bảng</i> .


+ Yêu cầu HS viết bảng con chữ <i>Việt</i>


+ Theo dõi và nhận xét khi HS viết .


<b>d/ Hướng dẫn viết vào vở</b> .


+ GV nhắc lại cách viết và yêu cầu
viết như trong vở.


+ GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế
ngồi ,cách cầm bút .


+ Thu và chấm 1 số bài


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Nhận xét chung về tiết học .


- Dặn dò HS về nhà viết hết phần
bài trong vở tập viết .


- Chuẩn bị cho tiết sau.


+ Từ điểm kết thúc của chữ V lia bút
đến điểm đặt bút của chữ i.


+ Khoảng cách giữa các chữ bằng 1


chữ 0.


- 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng
con .


- HS thực hành viết trong vở tập viết .
+ HS viết:


- 1 dòng chữ V cỡ vừa.
- 2 dòng chữ V cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ <i>Việt </i> cỡ vừa.
- 1 dòng chữ <i>Việt </i> cỡ nhỏ.


- 3 dòng cụm từ ứng dụng <i>Việt Nam</i>
<i>thân yêu</i> cỡ nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tập làm văn</b>

<b>: </b>



<b>Đáp lời an ủi - kể chuyện được chứng kiến.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết đạp lời an ủi trong tình hướng giao tiếp đơn giản ( Bt1, Bt2)


- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc làm tốt của em hoặc bạn em
( Bt3)


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 1.



- Các tình huống viết vào giấy nhỏ.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi HS lên thực hành hỏi đáp lời từ
chối theo các tình huống trong bài tập 2.
+ Gọi một số HS nói lại nội dung 1
trang sổ liên lạc của em.


+ Nhận xét và ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :</b>


<b>1/ G thiệu: </b>GV giới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn làm bài:</b>


<b>Bài 1:</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu.


+ Treo bức tranh minh hoạ và hỏi:
Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
+ Khi thấy bạn mình bị ốm, bạn áo hồng
đã nói gì?


+ Lời nói của bạn áo hồng là một lời an


ủi. Khi nhận được lời an ủi này, bạn HS
bị ốm đã nói như thế nào?


+ Khuyến khích các em nói lời đáp khác
thay cho lời của bạn bị ốm<i>.</i>


+ Nhận xét, tuyên dương


<b>Bài 2 :</b>


+ Bài yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình
huống của bài.


+ Yêu cầu HS nhắc lại tình huống a.
+ Hãy tưởng tượng em là bạn HS trong
tình huống này. Vậy khi được cơ giáo
động viên như thế, em sẽ đáp lại lời cô
như thế nào?


+ 3 cặp HS thực hành trước lớp.
+ Một số HS nói


+ Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc yêu cầu


+ Tranh vẽ hai bạn HS, 1 bạn đang bị
ốm nằm trên giường, 1 bạn đến thăm
bạn bị ốm .



+ Bạn nói: <i>Đừng buồn. Bạn sắp khỏi</i>
<i>rồi..</i>


+ Bạn nói: <i>Cảm ơn bạn.</i>


+ HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến:
Bạn tốt quá./ Cảm ơn bạn đã chia xẻ với
mình./ Có bạn đến thăm mình cũng đỡ
nhiều rồi. . .


+ Nói lời đáp cho một số trường hợp
nhận lời an ủi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Gọi 2 HS lên bảng thể hiện đóng vai
tình huống này. Sau đó u cầu HS thảo
luận theo cặp để tìm lời đáp cho từng
tình huống.


+ Gọi một số cặp HS trình bày trước
lớp.


+ Nhận xét


<b>Bài 3:</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu.


+ Hằng ngày , các em đã làm được
những cơng việc gì?



+ u cầu HS tự làm bài theo hướng
dẫn:


- Việc tốt của em (hoặc bạn em) là việc
gì?


- Việc đó diễn ra lúc nào?


- Em ( bạn em) đã làm việc ấy ntn? (kể
rõ hành động, việc làm cụ thể để làm rõ
việc tốt)


- Kết quả của việc làm đó?


+ Gọi HS trình bày trước lớp. GV thu
vở để chấm điểm và nhận xét.


+ Nhận xét ghi điểm


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


- Dặn về luôn tỏ ra lịch sự, văn minh
trong mọi tình huống giao tiếp.


- Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV nhận
xét tiết học.


gắng hơn, em sẽ được điểm tốt”.
+ HS nối tiếp nhau phát bịẻu ý kiến



<i>Em xin cảm ơn cô./ Em cảm ơn cô</i>
<i>ạ! . . .</i>


b/<i>Cảm ơn bạn./ Có bạn chia xẻ mình</i>
<i>thấy cũng đỡ tiếc rồi./</i>. . .


<i>c/Cảm ơn bà, cháu cũng mong là ngày</i>
<i>mai nó sẽ về./ Cảm ơn bà ạ.</i>/ . . .


+ Đọc yêu cầu trong SGK.


+ HS suy nghĩ và nêu các việc tốt của
bản thân hoặc của bạn.


+ Làm bài vào vở theo các câu hướng
dẫn.


+ 3 đến 5 HS trình bày bài làm của
mình.


</div>

<!--links-->

×