Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Giao an L3 tuan 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3:</b>



Ngày soạn : Thứ 7 ngày 11 tháng 9 năm 2010


<b> Ngày dạy: Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010 </b>
<b>TIẾT 1 : THỂ DỤC: ƠN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.</b>


<b> TRỊ CHƠI: TÌM NGƯỜI CHỈ HUY</b>
(GV bộ môn soạn)


<b> ...</b>
<b> TIẾT 2 : TOÁN : ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>I.u cầu cần đạt</b>


- Biết cách giải toán về nhiều hơn , ít hơn.
- Biết giải tốn về hơn kém nhau một số đơn vị.


- Bổ sung: Giúp HS cẩn thận, sáng tạo,hứng thú học tập.
<b>II) Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ. .


III)Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A) KIểm tra bài cũ:</b>


Y/c HS 2 lên bảng làm bài 3, và làm bài 4 HS lên bảng làm bài tập .


GV nhận xét . Hs nhận xét



<b>B)Dạy bài mới:</b>


HD HS làm một số bài tập .


<b>Bài 1:Tính: Củng cố lại dạng tốn về nhiều </b>
hơn.


Bài tốn cho biết gì?


Bài tốn hỏi gì? Đây là dạng tốn gì?


HS làm vào vở nháp, sau đó kiểm tra
chéo lẫn nhau.1 hs giải bảng lớp.
Bài giải:


Số cây Đội 2 trồng được là:
230+90=320(cây)


Đáp số:320 cây.
<b>Bài 2 :Giải toán có lời văn. Dạng bài tốn </b>


về ít hơn.


Bài tốn cho biết gì?


Bài tốn hỏi gì? Đây là dạng tốn gì?


HS làm vào vở nháp sau đó kiểm tra
bài lẫn nhau.



Sáng bán được 635 lít xăng.


Buổi chiều bán ít hơn 128 lít xăng.Hỏi
buổi chiều bán bao nhiêu lít xăng?
Hs giải bài toán vào vở.


<b>Bài 3: Củng cố dạng tốn nhiều hơn,ít hơn.</b>
(hơn kém nhau một số đơn vị)


Hàng trên có bao nhiêu quả bóng?hàng dưới
có bao nhêu quả bóng?


Gv hướng dẫn làm bài tập 3a, cả lớp làm bài
3b vào vở.


Hàng trên :
Hàng dưới:


Hỏi hàng trên nhiều hơn hàng dưới bao
nhiêu quả bóng?


<b>Bài 4: GV hướng dẫn cho</b>


HS về nhà làm vào vở giờ sau kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C)Củng cố dặn dò: Làm bài tập vào vở bài </b>
tập ở nhà.Bài sau:Xem và đọc các giờ trên
mơ hình đồng hồ ở bài(xem đồnghồ)



HS lắng nghe.
Chuẩn bị bài sau.
<b>...</b>


<b> TIẾT 3 : CHÍNH TẢ( NGHE –VIẾT): CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I.u cầu:</b>


<b>- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.</b>
- Làm đúng bài tập 2a.


- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng ở trong bài tập 3.
- Bổ sung: Giúp HS có ý thức rèn luyện,cẩn thận khi làm bài và viết bài.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


Vở bài tập .


Bảng phụ có ghi các bài tập.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A)Kiểm tra bài cũ: GV mời 2,3 HS lên bảng </b>
viết các từ khó đọc.


Xào rau,sà xuống,xinh xẻo,ngày sinh,
<b>B) Dạy bài mới:</b>


<b>1) Giới thiệu bài : Nêu MĐYC.Ghi đề;</b>
<b>2) H ướng dẫn nghe- viết:</b>



<i><b>Hư</b></i>


<i><b> ớng dẫn HS chuẩn bị:</b></i>


GV đọc một lần đoạn văn cần viết. 2,3 HS đọc lại.


Vì sao Lan ân hận? Vì em đã làm cho mẹ phải


buồn,lo,làm cho anh phải nhường
phần mình cho em.


Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa? Các chữ đầu đoạn, đầu câu,tên riêng
trong bài.


GV yêu cầu HS tìm những từ khó viết. HS tập viết vào bảng con các tên đó
Nằm, cuộn trịn, chăn bơng, xin
lỗi,xấu hổ.


b) GV đọc cho hs viết bài: Đọc thong thả,
nhắc nhở Hs ngồi sai tư thế.


Hs viết bài .


c) Chấm, chữa bài. HS tự chữa lỗi ra lề vở bằng bút chì.
GV chấm vài bài HS, nhận xét cách trình bày,


chữ viết, nội dung.


<b>3) Hư ớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>



<b>Bài 2 : GV nêu y/c của bài tập.</b> Cả lớp thảo luận theo nhóm đơi trả lời
sau đó đại diện lên trình bày.


Vừa dài mà lại vừa vuông, giúp nhau
kẻ chỉ vạch đường thẳng bằng.( thước
kẻ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Làm bài tập 3


GV chốt lại lời giải đúng.


Gọi một vài Hs đọc ngay tại lớp.


HS làm vào vở bài tập.
ST


T Chữ Tên chữ


1 g Giê


2 gh Giê hát


3 gi Giê i


4 h Hát


5 i i


6 k ca



7 kh Ca hát


8 l E lờ


9 m Em mờ


C)


<b> Củng cố dặn dò:</b>


Về nhà làm bài tập chính tả vào vở bài tập.
Nhận xét giờ học.


HS lắng nghe
<b> TIẾT 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI : BỆNH LAO PHỔI</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt:</b>


<b>- Biết cần tiêm phịng lao,thở khơng khí trong lành,ăn đủ chất để phòng bệnh lao</b>
phổi.Biết được nguyên nhân gây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.


- Bổ sung: Hs hiểu được những việc nên làm và không nên làm để phòng bệnh lao phổi.
. II.Đồ dùng dạy học: Các hình ở SGk trang 11, 12


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A)Kiểm tra bài cũ</b> HS trả lời



Nêu những việc nên làm và khơng nên làm để
phịng bệnh đường hô hấp?


Hs trả lời.


Lớp nhận xét và ghi điểm.
<b>B)Bài mới</b>


<b>Giới thiệu bài: Ghi đề</b>


<b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>


<i>* MT;Nêu nguyên nhân, đường lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.</i>
CTH: Bước 1: làm việc theo nhóm.Quan sát các


hình 1,2,3 trang 8,9 thảo luận theo trình tự sau:
Nguyên nhân gây ra bệnh viêm phổi? Bệnh lao
phổi có biểu hiện như thế nào? Bệnh lao phổi có
thể lây nhiễm từ người này sang người khác bằng
con đường nào? Gây tác hại gì đối với bản thân và
những người xung quanh?


Bước 2: Làm việc cả lớp.Đại
diện mỗi nhóm trả lời một câu,
các nhóm khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

và hay sốt nhẹ vào chiều....Lây
qua đường hô hấp....


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>



<i>MT:Biết được cần tiêm phịng lao,thở khơng khí trong lành ,ăn đủ chấtl để phòng </i>
<i>bệnh lao phổi.</i>


<b>CTH:</b>


Bước 1:Thảo luận theo nhóm: u cầu Hs quan
sát hình trang 13 và liên hệ thực tế.


Kể ra những việc nên làm và hồn cảnh khíên ta
dễ mắc bệnh lao phổi.


Nêu những việc làm và hoàn cảnh giúp chúng ta
phịng tránh được bệnh lao phổi.


Tại sao khơng nên khạc nhổ vừa phải?
Bước 2: Liên hệ:


Em và gia đình cần làm gì để phịng tránh bệnh lao
phổi ? Cần ăn uống như thế nào để phòng tránh
bệnh lao phổi?


<i><b>Hoạt động 3: Đóng vai:</b></i>


Bước 2: Làm việc cả lớp. Đại
diện mỗi nhóm trả lời các nhóm
khác bổ sung. GV kết luận.


Những việc làm và hoàn cảnh dễ
làm ta mắc bệnh lao phổi.



Người hút thuốc lá và người
thường xun hít phải khói thuốc
lá do người khác hút.


Phòng bệnh lao phổi:


Tiêm phòng bệnh cho trẻ em mới
sinh.


Làm việc và nghỉ ngơi điều độ,
vừa sức...


Luôn quét dọn nhà cửa sạch sẽ,
mở cửa cho ánh nắng mặt trời
chiếu vào, không hút thuốc lá,
thuốc lào, làm việc và nghỉ ngơi
điều độ...


Cả lớp theo dõi và nhận xét.
<i>MT:Biết nói với bộ mẹ khi bản thân có những dấu hiệu mắc bệnh đường hơ hấp để </i>
<i>được đi khám và chữa bệnh kịp thời.</i>


Nếu em bị các bệnh đường hơ hấp em sẽ nói gì với
mẹ?


Khi được đưa đi khám em sẽ nói gì với bác sĩ?
Khi bị sốt, mệt mỏi, chúng ta cần phải nói ngay
với bố mẹ để được đưa đi khám bệnh kịp thời..



Hs các nhóm xung phong lên
trình bày.


Cả lớp theo dõi nhận xét xem
bạn nào đóng đạt nhất.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


GV nhận xét giờ học. Dặn dị nhắc nhở biết cách
chăm sóc cơ quan hơ hấp và nên hít thở khơng khí
trong lành.


Bài sau: xem và trả lời câu hỏi bài máu và cơ quan
tuần hoàn.


HS lắng nghe và thực hiện theo
bài đã học để phòng bệnh lao
phổi


HS chuẩn bị bài sau


<b> Ngày soạn: Thứ 3 ngày 14 tháng 9 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I ) </b>


<b> Yêu cầu: </b>


Nêu đợc một vài ví dụ về giữ lời hứa.
Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi ngời.
Quý trọng những ngời biết giữ lời hứa.



HS khá giỏi: Hiểu đợc ý nghĩa của việc biết giữ lời hứa.


Giáo dục HS có thái độ quý trọng những ngời biết giữ lời hứa và khơng đồng tình với
những ngời hay thất hứa.


<b>II. Tài liệu và phương tiện</b>


- Vở bài tập Đạo đức


<b> III)C ác hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1) Bµi cị:</b>
<b>2) Bµi míi:</b>


<b> *)Hoạt động 1:Thảo luận truyện “Chiếc vòng </b>
<i><b>bạc”</b></i>


MT:HS biết đợc thế nào là giữ lời hứa và ý
<i>nghĩa của vic gi li ha</i>


Cách tiến hành: Kể kèm tranh minh ho¹.


Bác Hồ đã làm gì khi gặp em bé sau khi sau 2
năm đi xa?


Em bÐ vµ mäi ngêi trong trun thÊy thÕ nµo
tr-íc viƯc lµm cđa B¸c?



Việc làm đó thể hiện điều gì?Rút ra đợc bài
học gì?Thế nào là giữ lời hứa?


<b>HS theo dõi kết hợp quan sát </b>
tranh.Cả lớp cùng thảo luận.
Bác Hồ đã không quên lời hứa với
một em bé...Mua cho em bé
một chiếc vịng bạc mới.Mọi ngời
rất cảm động và kính phục trớc
việc làm của Bác.Chúng ta cần
phải giữ đúng lời hứa Giứ đúng
lời hứa là thực hiện đúng lời của
mình đã nói,đã hứa với ngời
khác và sẽ đợc mọi ngời tin cậy
và noi theo.


<i><b>Hoạt động 2: Xử lý tình huống:</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Hs biết đợc vì sao cần phải giữ lời hứa </b></i>
và cần làm gì nếu khơng thể giữ lời hứa với ngời
khác


CTH:


Chia líp thµnh các nhóm.


Các nhóm thảo luận câu hỏi các tình huống:


Lớp lắng nghe và trả lời câu hỏi


Các nhóm thảo luận theo các
tình huống:


Tình huống 1:Tân cần sang
nhà bạn học hoặc tìm cách báo
cho bạn: Xem phim xong sẽ sang
cùng bạn...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đại diện các nhóm lên báo cáo.
GV kết luận :SGV


<b>Hot ng 3:T liên hệ:</b>
Mục tiêu:


Thời gian qua em đã hứa với ai điều gì và có
thực hiện đúng lời hứa khơng?


Híng dẫn thực hành ở nhà:


Giáo dục HS ghi nhớ và thực hiện theo bài.
Nhận xét tiết học


áp dụng bài học vµo cuéc
sènghµng ngµy.


<b> TIẾT 2 : TOÁN : XEM ĐỒNG HỒ (T2)</b>


<b> I-Yêu cầu cần đạt: Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc</b>
được theo 2 cách.Chẳng hạn:8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút



-Bổ sung :Giúp HS cẩn thận, hứng thú học tập.
<b> II)Đồ dùng dạy học : </b>


Bảng phụ, đồng hồ bàn. .


<b> III) Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A) Kiểm tra bài cũ:</b>


Y/cHS 2 lên bảng làm bài 3 . Hs lên bảng quay kim đồng hồ.
GV nhận xét .


<b>B)Dạy bài mới : </b>


Hướng dẫn HS cách xem đồng hồ và nêu
thời điểm theo hai cách.


HS quan sát đồng hồ thứ nhất nêu:Các kim
đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút,vậy còn thiếu mấy
phút nữa là đến 9 giờ?


Kim đồng hồ chỉ 9 giờ kém 25.


Có thể đọc theo hai cách 8 giờ 35 phút hay 9
giờ kém 25.Nếu kim dài chưa đến số 6 thì
nói theo cách 7 giờ 20 phút, nếu kim dài
vượt quá số 6 thì đọc theo cách 9 giờ kém
25.



Hs nhẩm tính kết quả 5,10,15,20,25.
Cịn 25 phút mới đến 9 giờ kim
đồng hồ chỉ 9 giờ kém 25.


<b>2)Thực hành:</b>


<b>Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>


Cho Hs quan sát mẫu để hiểu đọc theo 2
cách


Hs quan sát hình a,b,c,d,e,g thảo luận nêu
các đồng hồ chỉ mấy giờ?


Hướng dẫn HS có thể trả lời theo hai cách.


Trả lời Hình a đồng hồ chỉ 7 giờ kém
5 phút,hình b chỉ 1 giờ kém20


phút,hình c chỉ 3 giờ kém 25 phút
hay 2 giờ 35 phút....


<b>Bài 2: Củng cố cách quay kim đồng hồ.</b>
Giáo viên yêu cầu HS thực hiện trên mơ hình


Hs quay kim đồng hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đồng hồ kém 5 phút.
.Bài <i><b> 4</b><b> : Xem tranh và trả lời câu hỏi.</b></i>



Bạn Minh thức dậy lức mấy giờ ? Đánh răng
rửa mặt lúc mấy giờ?....


GV nhận xét, ghi điểm.


HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
Bạn Minh thức dậy lức 6 giờ15?
Đánh răng rửa mặt lúc 6 giờ 30?....
Hs cả lớp nhận xét.


<b>C)Củng cố dặn dò: Làm bài tập vào vở bài </b>
tập ở nhà .Bài sau:Xem trước bài:Luyện
tập(trang 17)


HS lắng nghe.


HS chuẩn bị bài sau.


<b> TIẾT 3: TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA B</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt:</b>


- Viết đúng chữ hoa B(1 dòng) H,T (1dòng),viết đúng tên riêng: Bố Hạ (1dòng) và câu
ứng dụng: Bầu ơi...một giàn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- HS khá giỏi viết hết cả bài.


- Bổ sung: GD HS cẩn thận, kiên trì, có ý thức rèn luyện chữ viết.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>...</b>


<b> TIẾT 4 : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: MÁU VÀ CƠ QUAN TUẦN HỒN</b>
<b>I) u cầu cần đạt:Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hoàn trên tranh vẽ </b>
hoặc mơ hình.Nêu được chức năng của cơ quan tuần hồn:vận chuyển máu đi ni các
cơ quan của cơ thể.


Bổ sung :Giúp Hs có ý thức giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn để đề phịng bệnh đường hơ
hấp.


<b>II) Đồ dùng dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A) Kiểm tra bài cũ:</b>


Gv kiểm tra bài viết của Hs 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng
Âu Lạc,Ăn quả nhớ kẻ trồng
cây.Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà
trồng.


2,3 Hs lên bảng viết
<b>B) Dạy bài mới:</b>


<i><b>1)Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu.Ghi đề </b></i>
bài.


Hướng dẫn Hs viết trên bảng con.


HS lắng nghe.



<i><b>a)Luyện viết chữ hoa.</b></i>


Hs tìm các chữ hoa trong bài.B,H,T
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.


<i><b>b)HS viết từ ứng dụng.</b></i>


Bố Hạ là một xã ở huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
nơi có giống cam ngon nổi tiếng


<i><b>c) Hs viết câu ứng dụng.</b></i>
Gv giúp HS hiểu nghĩa của từ.


Bầu và bí là những cây khác nhau nhưng cùng
mọc chung trên một giàn. Khuyên bầu thương bí
là khuyên người trong một nước yêu thương đùm
bọc lẫn nhau.Giáo dục.


<i><b>3) Hướng dẫn viết vào vở TV:</b></i>


Chữ B,H,T viết 1 dòng .Tên riêng Bố Hạ 1 dòng
câu tục ngữ 1 lần bằng chữ nhỏ.


-HS khá giỏi viết cả bài.
<i><b>4) Chấm chữa bài</b><b> :</b><b> </b></i>


Chấm 5,7 bài.nhận xét bài của HS
<b>C) Củng cố, dặn dò.</b>



1 Hs nhắc lại cấu tạo chữ viết hoa B,H,T


B,H,T


HS tập viết chữ hoa B,H,T trên
bảng con,


Hs viết từ Bố Hạ trên bảng con.


HS đọc câu ứng dụng.
Bầu ơi thương lấy bí cùng.


Tuy rằng khác giống nhưng cùng
một giàn.


HS viết bảng con: Bầu,Tuy


HS nhắc lại nội dung viết.
HS viết vào vở


HS khá giỏi viết hết cả bài.
HS lắng nghe.


1HS nhắc lại cấu tạo 3 chữ hoa
vừa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV sử dụng : Tranh SGK .
<b>III</b>


<b> ) Các hoạt động dạy học chủ yế u</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A) Kiểm tra bài cũ:</b>


Hãy nêu nguyên nhân gây ra bệnh đường hô
hấp , bệnh lao phổi có biểu hiện gì?


Cách đề phịng bệnh đó như thế nào?


2 HS trả lời


cả lớp nhận xét và bổ sung nếu chưa
đầy đủ.


<b>B)Dạy bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>


<i>MT: trình bày được sơ lựơc về thành phần của máu và chức năng của huyết cầu </i>
<i>đỏ.Chức năng của cơ quan tuần hoàn.</i>


CTH:


<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.Hs quan sát các</b>
hình 1,2,3 trả lời câu hỏi.


Bạn đã bị đứt tay bao giờ chưa?Khi bị đứt tay
hay trầy da bạn nhìn thấy gì ở vết thương?Khi
máu mới chảy ra cơ thể máu là chất lỏng hay


đặc?Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể
có tên gọi là gì?


Hs quan sát và trả lời.


ở hình 14 bạn thấy máu có mấy phần?
<b>Bước 2 : Làm việc cả lớp.</b>


GV gọi đại diện trình bày kết quả của
mình, nhóm khác bổ sung.


GVKL: Sách giáo viên. Học sinh nhắc lại mục thông tin bạn
cần biết.


<b>Hoạt động 2 : Làm việc với SGK</b>


MT: Kể được tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn.
B


ước 1 :Làm việc theo cặp.


Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh:


HS quan sát và trao đổi với nhau :
Chỉ trên hình vẽ đâu là tim, đâu là các
mạch máu.


Mơ tả vị trí của tim trong lồng ngực,
chỉ vị trí của tim trong lồng ngực
mình.



B


ước 2 :Làm việc cả lớp.


Gv gọi đại diện một số nhóm trình bày.
Gv: Cơ quan tuần hồn gồm có tim và các
mạch máu.


<b>Hoạt động 3:Trò chơi Tiếp sức</b>


MT:Giúp HS hiểu được mạch máu đi tới mọi cơ quan trong cơ thể.
CTH:Bước1:Chia HS thành 2 nhóm thành 2


hàng dọc khi nghe GV hô bắt đầu người
đứng trên cùng ghi các cơ quan có mạch máu
đi tới.


Học sinh lắng nghe giáo viên phổ
biến trò chơi.


Bước 2:Tổ chức cho HS chơi Trò chơi.
Kết thúc trò chơi:GV nhận xét tuyên dương
những em chơi tốt.


<b>KL: Sách giáo viên (trang 33 )</b>


HS chơi thử và cả lớp theo dõi
HS thực hiện chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C) Củng cố dặn dò. Về nhà xem lại bài và </b>
chuẩn bị bài sau:Xem bài(hoạt động tuần
hoàn,)


HS lắng nghe


HS chuẩn bị bài sau.


<b>TUẦN 4</b>



<b>` Ngày soạn : Ngày 18 tháng 9 năm 2010</b>
<b> Ngày dạy: Thứ 3 ngày 21 tháng 9 năm 2010</b>
<b> TIẾT 1: THỂ DỤC: ÔN: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ</b>


<b> TRỊ CHƠI: THI ĐUA XẾP HÀNG</b>
(GV bộ môn soạn)


<b> TIẾT 2: TOÁN: KIỂM TRA</b>
<b>I-Yêu cầu cần đạt</b>


Tập trung vào đánh giá:


- Kĩ năng thực hiện phép cộng , phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng 1/2; 1/3; 1/4; 1/5)


- Giải được bài tốn có một phép tính.


- Biết tính độ dài đường gấp khúc (trong phạm vi các số đã học)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Tài liệu và phương tiện</b>



GV: Giấy kiểm tra cho học sinh. HS: bút để làm bài,vở nháp.
<b>III. Ho t </b>ạ động d y h c ch y uạ ọ ủ ế


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>1)Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng.</b>
Hướng dẫn cho hs cách trình bày.


Làm bài kiểm tra.Gv theo dõi Hs làm bài.
<b>Bài 1 : Đặt tính rồi tính:</b>


327 + 416 ; 561- 244; 462 + 354 ; 728 - 456
<b>Bài 2: Khoanh vào 1/3 số bông hoa.</b>


a)     b)    
       
       


<b>Bài 3: Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc.Hỏi 8 hộp như thế</b>
có mấy cái cốc ?


<b>Bài 4: a)Tính độ dài đường gấp khúc ABCD ( có </b>
kích thước như hình vẽ)


35cm 25 cm



40 cm


<i>B )Đường gấp khúc ABCDcó độ dài là mấy mét ?</i>
<i><b>II) Đáp án:</b></i>


Bài 1: (4 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 1 điểm.
Bài 2:( 1điểm) Khoanh vào đúng mỗi câu ghi 1/2
điểm.


<b>Bài 3: (2</b>1


2điểm)


-Viết câu trả lời đúng được 1 điểm.
-Viết phép tính đúng được 1 điểm.
- viết đáp số đúng ghi 1/2 điểm.


HS lắng nghe giáo viên hướng
dẫn.


HS tự Làm bài vào giấy kiểm
tra. . ... ...
... ...
. ... ...
... ...
.. ...
. ...


A



B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 4: (2</b>1


2điểm)


a)Tính độ dài đường gấp khúc được 2 điểm.
- Viết câu lời giải đúng ghi 1điểm.


-Viết phép tính đúng ghi 1 điểm.


b) Đổi độ dài đường gấp khúc ra mét 1/2 điểm.


<b> TIẾT 3: CHÍNH TẢ: (NGHE -VIẾT): NGƯỜI MẸ</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt</b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT(2) a, và BT(3)b .


- Bổ sung : Giúp HS cẩn thận, tư thế ngồi viết đúng.
<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


Bảng phụ .
<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy học chủ yế u</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A) Kiểm tra bài cũ:</b>


Gv kiểm tra Hs viết bảng lớp.
Gv kiểm tra chấm điểm.


Hs lên bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con.


Ngoằn ngoeo,nghỉ ngơi,ghế gỗ.
<b>B) Dạy bài mới : </b>


<b>1)Giới thiệu bài:Gv nêu mục đích yêu cầu.</b>
<b>2) Hướng dẫn Hs nghe viết</b>


a) HD hs chuẩn bị
GV đọc đoạn văn .


HS lắng nghe


2,3 em đọc lại đoạn văn. Cả lớp đọc
thầm theo.


Đoạn văn có mấy câu ? 4 câu.


Tìm các tên riêng có trong bài chính tả.
Các tên riêng ấy được viết như thế nào?
Những dấu câu nào được dùng trong đoạn
văn ?



Gv yêu cầu Hs viết các từ khó vào vở
nháp.


Thần Chết, Thần đêm Tối.


Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng.
Dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai
chấm.


Hs viết vào vở nháp.Thần Chết,hi
sinh,giành lại,ngạc nhiên,tất cả.


Gv đọc HS chép bài. HS viết


<b>c) Chấm, chưa bài:</b> Hs tự chữa bài ngồi vở bằng bút
chì ngoài lề.


Gv chấm chữa bài.


<b>3) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>
<b>Bài tập 2:</b>


a-Điền vào chỗ trống d hay r


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gv đọc câu đố yêu cầu các em tìm từ đúng. HS thảo luận và nêu đồ vật.
a) Viên gạch b) viên phấn
<b>Bài 3: chọn.câu b)</b>


Chứa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa
như sau.



Hs làm bài vào vở bài tập.
Cơ thể của người (thân)


Cùng nghĩa với nghe lời(vâng
lời).Dụng cụ đo lường( Cân).
C.Củng cố, dặn dò<b> : Một vài em đọc lại bài </b>


vừa viết, về nhà làm bài tập chính tả cịn lại.


<b> TIẾT 4 : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI : HOẠT ĐỘNG TUẦN HỒN</b>
<b>I.u cầu :</b>


- Biết tim ln đập để bơm máu đi nuôi cơ thể.Nếu tim ngừng đập máu khơng lưu
thơng


được trong các mạch máu thì cơ thể sẽ chết.


- HS giỏi: Chỉ và nói đường đi của máu trong SĐ vịng tuần hồn lớn,vịng tuần hoàn
nhỏ.


- Bổ sung: Giúp Hs hiểu được những việc nên làm và khơng nên làm để có cơ thể khoẻ
mạnh.


. II. Đồ dùng dạy học: Các hình ở SGk trang 16,, 17.Sơ đồ vịng tuần hồn(nếu có)
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> HS trả lời



- Nguyên nhân của bệnh lao phổi?


- Nêu những việc nên làm và khơng nên làm để
phịng bệnh lao phổi.


Lớp nhận xét và bổ sung nếu
bạn trả lời chưa đầy đủ.


<b>B. Bài mới Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
<b>Hoạt động 1: Thực hành.</b>


<i>* MT;biết nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch </i>
<i>đập.</i>


CTH: Bước 1: làm việc cả lớp. áp tai vào ngực
bạn để nghe tim đập và đếm số nhịp đập của tim
trong một phút.


GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi:
Bước 3:làm việc cả lớp.


Gv u cầu Hs trả lời câu hỏi.


Các em nghe thấy gì khi áp tai vào ngực bạn?
Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải lên cổ
tay của mình em thấy thế nào?


Cả lớp làm theo hướng dẫn
của giáo viên,nêu kết quả.


HS làm việc theo cặp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV KL: SGV Cả lớp theo dõi nhận xét và
bổ sung.


<b>Hoạt động 2: làm việc với SGK.</b>
<b>CTH:</b>


Bước 1:Thảo luận theo nhóm: yêu cầu Hs quan sát
hình trang 17 chỉ động mạch, tỉnh mạch, mao mạch
trên sơ đồ. Nêu chức năng của từng loại mạch
máu.Chỉ đường đi của máu trong vịng tuần hồn
nhỏ và lớn,hai vịng tuần hồn có chức năng gì?
Bước 3: GV KL: sách giáo viên.


<i><b>Hoạt động 3: Trị chơi ghép chữ vào hình.</b></i>
<i>MT: củng cố vịng tuần hồn đã học.</i>
CTH:


Bước 1:Gv u cầu các em ghép chữ vào sơ đồ hình
câm, nhóm nào hồn thành trước nhóm đó thắng
cuộc.


<b>IV. Củng cố, dặn dị</b>


GV chốt lại nội dung chính của bài.


Dặn dị: nhắc nhở HS biết cách chăm sóc cơ quan
tuần hồn và nên hít thở khơng khí trong lành để cơ
thể luôn khoẻ mạnh.



Bài sau:Xem trước bài (Vệ sinh cơ quan tuần hồn.)


Các nhóm thảo luận theo
nhóm ghi kết quả vào giấy cử
đại diện lên trình bày.


.Đại diện nhóm lên trình bày
các nhóm khác nhận xét và
bổ sung.


Cả lớp theo dõi và nhận xét.
HS lắng nghe.


Bước 2: Hs chơi.


Nhóm nào xong trước sẽ dán
sản phẩm của mình lên bảng.


HS lắng nghe và làm theo
bài đã học để có sức khoẻ tốt.
HS chuẩn bị bại sau.


<b> Ngày soạn: Ngày 21 tháng 9 năm 2010</b>


<b> Ngày dạy : Thứ 5 ngày 23 tháng 9 năm 2010</b>
<b> TIẾT 1 : ĐẠO ĐỨC: GIỮ LỜI HỨA(T2)</b>


<b>I.Yêu cầu :Đã soạn ở tuần 3.</b>



-Bổ sung: Giáo dục HS có thái độ quý trọng những người biết giữ lời hứa và
khơng đồng tình với những người hay thất hứa.


<b>II. Tài liệu và phương tiện</b>
Vở bài tập.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HS lên bảng trả lời câu hỏi.Vì sao cần phải giữ
lời hứa và khi khơng giữ được lời hứa thì làm thế
nào?Đã có lần nào em thất hứa chưa?


Học sinh lên bảng trả lời câu
hỏi.


Cả lớp theo dõi nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng.</b></i> HS nghe.
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 2 người.


<i>.MT:Hs biết đồng tình với những hành vi thể hiện giữ đúng lời hứa; khơng đồng </i>
<i>tình với những hành vi khơng giữ đúng lời hứa.</i>


* CTH: GV cho HS đọc bài tập SGK và nêu nội
dung, yêu cầu của bài tập


Hs thảo luận nhóm.



Bước 3:Y/C đại diện nhóm trình bày.


GV kết luận:Các việc làm a, d là giữ đúng lời
hứa, các việc làm b, c là không giữ đúng lời hứa.


Bước 2: HS thảo luận theo
nhóm 2.


HS làm bài tập vào vở .
.Đại diện nhóm trình bày


Hoạt động 2: Đóng vai.


* MT: Hs biết ứng xử đúng trong các tình huốngcó liên quan đến việc giữ đúng
<i>lời hứa.</i>


CTH:+1 GV chia nhóm, giao nhiệm vụ các
nhóm thảo luận và chuẩn bị đón vai trong các tình
huống


Ví dụ: Em hứa cùng với bạn làm một việc gì đó
nhưng sau đó thấy việc làm đó sai Khi đó em sẽ
làm gì?


Em có đồng tình với cách ứng xử đó khơng ?
Theo em cách giải quyết nào tốt hơn?


GV kết luận:Em cần xin lỗi bạn, giải thích lý do
và cần khuyên bạn không nên làm điều sai trái.



2)Hs nghe và thảo luận đóng
vai.


3)Các nhóm lên đóng vai.


4) Cả lớp trao đổi thảo luận.
Hs trả lời theo cách của mình.
<b>Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.</b>


MT: Giúp HS củng cố bài, giúp HS nhận thức và thái độ đúng về việc giữ đúng
lời hứa.


<b>CTH: CTH:</b>


.Gv lần lượt nêu từng ý kiến và yêu cầu các em
đưa que màu xanh, đỏ, tím theo qui định đồng
tình, khơng đồng tình,lưỡng lự


<i><b>Kết luận.Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình</b></i>
đã nói, đã hứa hẹn. Người biết giữ đúng lời hứa
được mọi người tin cậy và tôn trọng.


HS lắng nghe và bày tỏ ý kiến.
Đồng tình với các ý b,d,đ
khơng đồng tình với a,c,e


<b>C.Củng cố, dặn dò</b>


Hs thực hiện đúng việc việc giữ đúng lời hứa.


Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.


HS tự liên hệ bản thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TIẾT 2 : TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA C</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


-Viết đúng chữ hoa C(1dòng),L,N(1dòng), viết đúng tên riêng:Cửu Long(1dòng)
Và câu ứng dụng:Công cha....chảy ra.(1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- HS khá giỏi viết hết cả bài.


- Bổ sung :GD HS tính cẩn thận có ý thức rèn luyện chữ viết, viết chính xác.
<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


Mẫu chữ hoa C, từ ứng dụng Cửu Long
<b>III)Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A) KIểm tra bài cũ:
Viết từ sau: Bố Hạ, giống.
GV nhận xét và ghi điểm.


1 HS lên bảng viết: Bố
Hạ;giống.


Cả lớp viết vào bảng con.
B)Dạy bài mới<b> : </b>



<i><b>1)Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu.Ghi đề </b></i>
bài.


Hướng dẫn Hs viết trên bảng con.
<i><b>a)Luyện viết chữ hoa.</b></i>


Hs tìm các chữ hoa trong bài.C,L,T,S,N
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
<i><b>b)HS viết từ ứng dụng.</b></i>


.Hs đọc từ ứng dụng Cửu Long


Cửu Long là dịng sơng lớn nhất nước ta,chảy qua
nhiều tỉnh ở Nam Bộ


c)Hs viết câu ứng dụng.
Hs đọc câu ứng dụng.


Công cha như núi Thái Sơn.


Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.


Nghiã của câu ca dao:Công ơn của cha mẹ rất lớn
lao.Giáo dục:Lịng biết ơn đối với ơng bà,cha mẹ.
<i><b>3) Hướng dẫn viết vào vở TV:</b></i>


Chữ C,L,N viết 1 dòng .Tên riêng Cửu Long câu
ca dao 2 dòng.


HS khá giỏi viết cả bài.


<i><b>4) Chấm chữa bài</b><b> :</b><b> </b></i>


Chấm 5,7 bài.nhận xét bài của HS
<i><b>5)Củng cố, dặn dò.</b></i>


1 Hs nhắc lại cấu tạo chữ viết hoa C,S,N


Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm ở nhà,Viết phần ở
nhà..


HS tập viết chữ hoa C,S,N trên
bảng con,C,S,N


Hs viết từ Cửu Long trên bảng
con.


HS đọc câu ứng dụng.


HS viết bảng con: Công,Thái
Sơn,Nghĩa.


HS tự liên hệ bản thân.
HS viết vào vở


HS khá giỏi viết cả bài


HS nêu được cấu tạo của các
chữ C,S,N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 3 : TOÁN LUYỆN TẬP</b>



<b>I.Yêu cầu:Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị của biểu thức, </b>
trong giải toán.


- Bổ sung :Giúp HS cẩn thận, sáng tạo,hứng thú học tập.
<b>II)đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ, bảng con, phấn .


III)Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A) <b> KIểm tra bài cũ:</b>


Y/cHS đọc bảng nhân 6 làm bài 3. HS lên bảng làm bài tập .
B)Dạy bài mới:


1)Giới thiệu bài:Ghi đề bài.
2)Hd hs làm một số bài tập.


<i><b>Bài 1: Tính nhẩm ( Củng cố bảng nhân 6)</b></i>
b) 6  2 3  6 6  5


2  6 6  3 5  6


Y/C HS nhận xét:các phép tính trong 1 cột của
phần b.Từ đó củng cố tính chất giao hốn của
phép nhân



Hs tính nhẩm và nêu kết quả
HS nêu được:kết quả các phép
tính trong từng cột bằng nhau.


<i><b>Bài 2: Tính( Củng cố cách tính giá trị của biểu </b></i>
thức)


a) 6  9 + 6 b)6  5 +29


c) 6  6 +6


Hs nêu cách tính giá trị biểu
thức:thực hiện nhân chia trước
,cộng trừ sau.


HS nêu kết quả.
<i><b>Bài 3:Củng cố tốn giải.</b></i>


Bài tốn cho biết gì? Hỏigì? Hs giải bài tốn vào vở.
GV chấm nhận xét ,chữa bài.


Khuyến khích hs nêu câu lời giải khác.
<i><b>Bài 4:Viết tiếp số thích hợp vào ơ trống.</b></i>
Gợi ý:Em có nhận xét gì về dãy số đó?
a) 12;18;24;...;...;...;...


b)18;21;24;...;...;...;...
GV nhận xét và chữa bài.


3) Củng cố, dặn dị:



Hs đọc lại bảng nhân 6, cách tính giá trị của biểu
thức.


Dặn dò : bài sau: xem bài luyện tập.


Bài giải.


Số quyển vở 4 học sinh có là:
6 4 =24( quyển )


Đáp số: 24 quyển vở.


HS quan sát và nêu được:Mỗi số
sau hơn số trước 3 đơn vị hoặc
số trước kém số sau 3 đơn vị.
HS nêu miệng kết quả.


2-3 HS nhắc lại.
Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I.Yêu cầu : Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan tuần hồn.</b>
- Biết được tại sao khơng nên luyện tập và lao động quá sức.


- Bổ sung: Giúp Hs biết lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Các hình ở SGk trang 18,, 19</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>a. Kiểm tra bài cũ</b> HS lên nói được đường đi của


vịng tuần hồn.
-Hãy nêu rõ đường đi của vịng tuần hồn lớn,


nhỏ.?


.


Lớp nhận xét và ghi điểm.
<b>b. Bài mới</b>


<b>1)Giới thiệu bài: Ghi đề</b>


<b>Hoạt động 1: chơi trò chơi vận động</b>


<i>* MT:So sánh được mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức hay làm việc </i>
<i>nặng nhọc với lúc cơ thể được nghỉ ngơi, thư giãn.</i>


CTH: Bước 1: Gv lưu ý với HS nhận xét sự
thay đổi nhịp đâp của trò chơi sau mỗi lần chơi.


GV cho Hs chơi trò chơi"Con thỏ „“đã học ở lớp
2.


So sánh nhịp đập của tim và mạch khi vận động
mạnh với khi vận động nhẹ hoặc khi nghỉ ngơi.


GV KL: Sách giáo viên.



. Bước 2: Hs chơi trò chơi vận
động nhiều.


HS chơi trò chơi:Con Thỏ.
Hs nêu được:nhịp đập của
tim,mạch nhanh hơn bình
thường.


HS lắng nghe


HS nhắc lại ý chính.
<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>


<i>MT: Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ </i>
<i>quan hơ hấp.Có ý thức tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao độngvừa sức để bảo vệ cơ </i>
<i>quan tuần hồn.</i>


<b>CTH:</b>


Bước 1:Thảo luận theo nhóm: yêu cầu Hs quan
sát hình trang 19 thảo luận nội dung sau:


Hoạt động nào có lợi cho tim, mạch ?Tại sao
không nên tập luyện và lao động quá sức ?Trạng
thái cảm xúc nào có thể làm cho tim đập mạnh ?
Khi quá vui.Lúc hồi hộp, xúc động mạnh._lúc tức
giận.thư giản.


Tại sao không nên mặc áo, quần quá chật ?


Bước 3: GV KL: sách giáo viên( trang 38)
Đây cũng chính là nội dung của bài học các em
cần phải ghi nhớ.


Các nhóm thảo luận ghi kết quả
vào giấy.Cử đại diện trình bày.
Đại diện nhóm trình bày.


Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung.


Bước 2: Làm việc cả lớp


HS nêu được:dễ tăng huyết áp,
tạo những cơn co thắt tim đột
ngột gây nguy hiểm đến tính
mạng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>IV. Củng cố, dặn dị</b>


Hs nêu các hoạt động có lợi cho tim mạch.


Bài sau: Xem trước bài (Phòng bệnh tim mạch) .
GV nhận xét giờ học.


Hs trả lời.


Chuẩn bị bài sau:Phòng bệnh
tim mạch.



<b>TUẦN 5</b>



<b> Ngày soạn: 26/9/2010</b>


<b> Ngày dạy: Thứ 3 ngày 28 tháng 9 năm 2010</b>


<b>TIẾT 1 : THỂ DỤC: TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG , ĐIỂM SỐ,</b>
<b>QUAY TRÁI, QUAY PHẢI.</b>


<b> TRÒ CHƠI: THI XẾP HÀNG</b>
<b>I/ </b>


<b> Yêu cầu : Giúp học sinh </b>


- Ơn tập hợp hàng ngang , dóng hàng , quay phải, tráiY/c thực hiện tương đối chính xác
-Ơn đi vượt chướng ngại vật thấp.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng


- Trò chơi: “Thi xếp hàng”. Y/c học sinh tham gia trò chơi tương đối chủ động
<b>II/ </b>


<b> Địa điểm và phương tiện : </b>
- Địa điểm : Sân trường; 1 còi


III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐL</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


I/ MỞ ĐẦU


GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ


học


HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
- Chạy chậm 1 vòng quanh sân tập


Giậm chân …giậm Đứng lại ……đứng
Trị chơi:Có chung em


6p


Đội Hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Kiểm tra bài cũ: 4 hs
Nhận xét


<b> II/ CƠ BẢN:</b>


a. Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số, quay trái, quay phải: Gv hơ HS tập


Nhận xét


b. Ơn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp:


GV làm mẫu động tác, HS thực hiện
Nhận xét


b. Trò chơi: Thi xếp hàng


GV phổ biến nội dung trò chơi để học sinh


thực hiện


Nhận xét


<b>III/ KẾT THÚC:</b>


HS đi thường và hát theo nhịp


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn đi vượt chướng ngại vật thấp


26p
08p


10p



8p



6p


▲GV


Đội hình tập luyện


x x x x x x x
x x x x x x x
LT x x x x x x x x



▲GV


Đội Hình xuống lớp


x x x x x x x
x x x x x x x
LT x x x x x x x x


▲GV
<b>...</b>


<b> TIẾT 2 : TOÁN: LUYỆN TẬP</b>
<b>I-Yêu cầu : </b>


- Biết nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ
- Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.


- Bổ sung: Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ và hứng thú học tập và thực hành toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sách GK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Gv gọi HS lên làm bài tập 1,3 SGk.
Gv ghi điểm.



Hs làm bài. đặt tính và tìm x.
Hs làm vào vở nháp, cả lớp
nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>


<b>Bài 1: Tính .Luyện kĩ năng tính nhân.</b>


Củng cố cách tính nhân số có 2 chữ số với số có 1
chữ số.


Y/c Hs làm bài vào SGK


GV nhận xét, ghi điểm.
<b>Bài 2: (a,b )</b>


Luyện kĩ năng đặt tính và tính.


Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép tính


GV và cả lớp nhận xét ,chữa bài:Yêu cầu học sinh
nêu cách tính


5 Hs thực hành tính
Cả lớp làm vào SGK
Đổi bài kiểm tra chéo.


49


2
98

27
4
108

57
8
456

18
5
90

64
3
192


Một vài Hs lên bảng làm bài tập
cả lớp nhận xét và nêu cách tính.
Hs làm bài vào vở nháp, 4HS lên
bảng làm bài .


a)
38
2
76


27
6
162


 b)
53
4
212

45
5
225


<b>Bài 3:Củng cố bài tốn giải có lời văn..</b>
GV nêu câu hỏi gợi ý cách giải:


Bài toán cho biết gì? hỏi gì?


GV yêu cầu Hs làm bài vào vở.Gv thu chấm.


<b>Bài 4:Củng cố đọc giờ và quay kim đồng hồ chính </b>
xác đến 5 phút.


<b>Bài 5 : HD cho HS về nhà tự làm</b>
<b>IV. Củng cố, dặn dị.</b>


Một vài em nêu cách nhân số có 2 chữ số với số có
1 chữ số.Dặn dị: chuẩn bị bài sau.



GV nhận xét giờ học, dặn dò xem bài


HS nêu: một ngày có 24 giờ,
hỏi 6 ngày có bao nhiêu giờ?
Hs giải bài toán vào vở.
Số giờ của 6 ngày có là:
24  6 =144( giờ)


Đáp số: 144 giờ.


Hs quay kim đồng hồ theo các
giờ.3 giờ 10'.6 giờ 45 '.8 giờ
20';11 giờ 35'.


Hs về nhà tự làm


2 HS nêu lại cách nhân.
Bài sau: xem bảng chia 6.


...


<b>TIẾT 3 : CHINH TẢ: (NGHE -VIẾT): NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM.</b>
<b>I-Yêu cầu:</b>


-Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúng BT2b.


-Biết điền đúng 9 chữ và ten chữ vào ô trống trong bảng BT3.


- Bổ sung :Giúp HS có ý thức rèn luyện chữ viết cẩn thận, tư thế ngồi viết đúng.


<b>II)Đồ dùng dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III</b>


<b> ) Các hoạt động dạy học chủ yế u</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A) Kiểm tra bài cũ:</b>
Gv kiểm tra viết các từ.
Gv nhận xét, ghi điểm.


Hs lên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng
con.


Xoay xở sạch sẽ,sung sướng,.
<b>B) Dạy bài mới:</b>


1) Giới thiệu bài:


<i><b>2) Hướng dẫn Hs nghe viết</b></i>
a)HD hs chuẩn bị


GV gọi HS đọc đoạn văn .
GV hỏi:


Đoạn văn này kể chuyện gì?


Lớp học tan.Chú lính nhỏ rủ viên tướng ra
vườn sửa hàng rào, viên tướng khơng nghe.Chú


nóiNhưng như vậy là hènvà quả quyết bước về
phía vườn trường.Các bạn ngạc nhiên, rồi bước
theo chú.


HS lắng nghe


HS đọc lại đoạn văn. Cả lớp đọc thầm
theo.


HS phát biểu ý kiến.
HS lắng nghe.


Đoạn văn có mấy câu ? 6 câu.


Những chữ nào trong bài được viết hoa?
Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những
dấu gì?


-Gv yêu cầu Hs viết các từ khó : quả


quyết,vườn trường, viên tướng,khốt tay, sững
lại,dũng cảm.


-Chữ cái đầu câu và tên riêng.
-Lời các nhân vật viết sau dấu 2
chấm,xuống dòng,gạch đầu dòng.
Hs viết vào bảng con1 lượt 3 từ.
Quả quyết,vườn trường,viên
tướng,sững lại, khoát tay....



Gv đọc HS chép bài. HS viết bài vào vở


<i><b>c)Chấm, chữa bài:</b></i> Hs tự chữa bài ngoài vở bằng bút chì


ngồi lề.
Gv chấm chữa lỗi,nhận xét.


<i><b>3) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b></i>
<i><b>Bài tập 2b:Điền vào chỗ trống en hay eng ?</b></i>


1 Hs đọc bài cả lớp đọc thầm theo.
Gv đưa ra lời giải đúng(sen, chen) HS làm bài tập vào vở bài tập,nêu kết


quả.
<i><b>Bài 3: Gv yêu cầu HS đọc yêu cầu bài</b></i>


Gv chữa bài ,cho học sinh đọc lại các tên
gọi của chữ.


Hs đọc yêu cầu bài.


Hs điền chữ cái và tên chữ cái vào vở
bài tập.


STT Chữ Tên chữ


1 n En-nờ


2 ng En-nờ giê



3 ngh En-nờ giê


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4 Nh En- nờ hát


5 p Pê


C.Củng cố, dặn dò<b> : Mộtvài em đọc lại bài vừa </b>
viết, về nhà làm bài tập chính tả cịn lại.


2HS đọc lại đoạn chính tả vừa viết.
Về nhà làm bài tập ở vở bài tập TV
<b>...</b>


<b>TIẾT 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI : PHÒNG BỆNH TIM MẠCH</b>
<b> I.Yêu cầu:</b>


- Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em
- Biết nguyên nhân của bệnh thấp tim


- Bổ sung: Giúp Hs có ya thức phịng bệnh thấp tim.
. II. Đồ dùng dạy học: Các hình ở SGk trang 20,21.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> HS trả lời


Nêu những việc nên làm và khơng nên làm để
phịng bệnh lao phổi, nguyên nhân của bệnh lao
phổi là gì?



Hs trả lời.


Lớp nhận xét và ghi điểm.
<b>B. Bài mới</b>


<b>Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
<b>Hoạt động 1: Động não</b>


<i>* MT;Kể đựơc tên một vài bệnh tim mạch.</i>


CTH: Gv yêu cầu Hs tìm một bệnh tim mạch mà
em biết.


GV KL: bệnh thấp tim,bệnh huyết áp cao,bệnh xơ
vữa động mạch, bệnh nhồi máu cơ tim.


Hs tìm và Gv cùng cả lớp chốt lại
1 vài em nêu các bệnh về tim
mạch .


<b>Hoạt động 2: đóng vai</b>


<i>MT: Nêu được sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim.</i>
<b>CTH:</b>


Bước 1:làm việc các nhân.Gv yêu cầu Hs quan sát
các hình1,2,3(20)


Bước 3: Cả lớp làm việc:



Hs quan sát và đọc các lời của
các nhân vật trong các tranh.
Bước2 :làm việc theo nhóm.
Thảo luận các câu hỏi.


? ở lứa tuổi nào thường hay bị
thấp tim? Bệnh thấp tim nguy
hiểm như thế nào?


Nguyên nhân gây bệnh thấp tim
là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV kết luận:Thấp tim là một bệnh về tim mạch mà
ở lứa tuổi Hs thường mắc.


Bệnh này để lại di chứng nặng về van tim, cuối
cùng gay suy tim.


Nguyên nhân dẫn đến bệnh thấp tim là do bị viêm
họng, viêm a-bi-đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp
không được chữa trị kịp thời.


<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.</b></i>


vật dựa theo các nhân vật trong
các tranh.Cả lớp nhận xét và
nhóm khác bổ sung.


<i>MT: Kể được một số cách đề phòng bệnh thấp tim.</i>


CTH:


Bước 1: làm việc theo cặp chỉ vào từng hình và nói
với nhau về nội dung và ý nghĩa của các việc làm
trong từng hình đối với việc phịng bệnh thấp tim.
Gv kết luận:Để phòng bệnh thấp tim cần phải:giữ
ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn uống đầy đủ chất,giữ vệ
sinh cá nhân tốt, rèn luyện thân thể hàng ngày để
không bị viêm họng, viêm a- bi-đan kéo dài hoặc
bệnh viêm khớp cấp.


Bước 2: làm việc cả lớp.
Hs trình bày kết quả.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


Một vài Hs nhắc lại cách đề phòng bệnh thấp
timGV nhận xét giờ học. Dặn dò nhắc nhở biết
cách đề phong bệnh thấp tim.


<b> ...</b>
<b> </b>


<b> Ngày soạn: 28/9/2010</b>


<b> Ngày dạy: Thứ 5 ngày 30 tháng 9 năm 2010</b>
<b> TIẾT 1 : ĐẠO ĐỨC: TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (T1)</b>
<b>I-Yêu cầu:</b>


- Kể được 1 số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.


- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.


- Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà cũng như ở trường


- Bổ sung: Giáo dục HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện việc của mình.
<b>II. Tài liệu và phương tiện</b>


GV: tranh . HS: Vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Trả lời câu hỏi.Vì sao cần phải giữ lời hứa và khi
khơng giữ được lời hứa thì làm thế nào?


HS lên bảng TLCH.


Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung
<b>B. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>.MT:Hs biết được một biểu hiện cụ thể của việc tự làm lấy việc làm của mình.</i>
* CTH: GVnêu tình huống Y/C hs nêu cách giải


quyết.


GV theo dõi giúp đỡ cho các nhóm.
Y/C đại diện nhóm trình bày.



GV kết luận: Trong cuộc sống,ai cũng có cơng
việc của mình và mỗi người cần phải tự làm lấy
cơng việc của mình.


HS thảo luận nêu cách giải
quyết.


Hs thảo luận, phân tích và lựa
chọn cách ứng xử đúng:Đại cần
tự làm bài, khơng nên chép bài
của bạn vì đó là nhiệm vụ của
Đại.


<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b></i>


* MT: Hs hiểu được như thế nào là tự làm lấy việc của mình và tại sao cần phải tự
<i>làm lấy việc của mình.</i>


<b>CTH:GV giao nhiệm vụ và yêu cầu cho Hs làm </b>
vở bài tập .


<i>Gv kết luận:Tự làm lấy việc của mình là là cố </i>
gắng làm lấy công việc của bản thân mà không dựa
dẫm vào người khác.


Tự làm lấy việc của mình giúp em mau tiến bộ và
không làm phiền người khác.


-Hs làm bài vào vở BT.
-Một vài Hs đọc lại bài làm.


-Cả lớp nhận xét và bổ sung
-HS lắng nghe


<b>Hoạt động 3: Xử lý tình huống.</b>


<i>*MT: Hs có kĩ năng giải quyết tình huống liên quan đến việc tự làm lấy cơng việc của</i>
<i>mình.</i>


<b>CTH: Gv lần lượt nêu từng tình huống Khi Việt cắt </b>
hoa giấy chuẩn bị cho cuộc thi"hái hoa dân chủ"tuần
tới của lớp thì Dũng đến chơi, Dũng bảo:


-Tớ khéo tay,cậu để tớ làm thay cho.Còn cậu giỏi
tốn thì làm bài hộ tớ.


Nếu em là Việt em có đồng ý với đề nghị của Dũng
khơng?


<i>Gv kết luận:đề nghị của Dũng là sai.Hai bạn cần tự </i>
làm lấy việc của mình.


-Hs lắng nghe tình huống.


-Hs suy nghĩ nêu cách giải quyết.


-Một vài Hs xử lý tình huống.
-Cả lớp nêu ý kiến tranh luận.
-HS lắng nghe


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>



GV hỏi: như thế nào là tự làm lấy việc của mình ?
Dặn dị:Tự làm lấy việc của mình ở nhà, ở


trường.Chuẩn bị bài sau.


Hs phát biểu ý kiến


Học và làm theo bài dã học.
Bài sau: Học tiếp tiết 2


<b>...</b>
<b>TIẾT 2: TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA C</b>


<b>I- </b>


<b> Yêu cầu: Viết đúng chữ hoa C (1 dòngCH),V,A(1 dòng ),viết đúng tên riêng:Chu Văn</b>
An,và câu ứng dụng: Chim khôn …dễ nghe (1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ.


HS khá giỏi viết cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV: Mẫu chữ hoa C, từ ứng dụng : Chu Văn An.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A) KIểm tra bài cũ:


Gv kiểm tra bài viết của Hs 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng
Cửu Long



.2 Hs lên bảng viết.
B)Dạy bài mới<b> : </b>


<i><b>1)Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu.Ghi đề bài.</b></i>
Hướng dẫn Hs viết trên bảng con.


<i><b>a)Luyện viết chữ hoa.</b></i>


Hs tìm các chữ hoa trong bài.Ch,V,A,N
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
<i><b>b)HS viết từ ứng dụng.</b></i>


.Hs đọc từ ứng dụng Chu Văn An


GV giới thiệu: Chu Văn An Là một nhà giáo nổi
tiếng đời Trần( sinh năm 1292 mất năm 1370)ơng
có nhiều học trị giỏi sau này là nhân tài của đất
nước.


c)Hs viết câu ứng dụng.
Hs đọc câu ứng dụng.


Chim khôn kêu tiếng rảnh rang.
Người khơn ăn nói dịu dàng dễ nghe.


Nghiã của câu tục ngữ: con người phải biết nói năng
dịu dàng,lịch sự.


<i><b>3) Hướng dẫn viết vào vở TV:</b></i>



Chữ Ch,V,A viết 1 dòng .Tên riêng Chu Văn An
câu tục ngữ 2 dòng.


-HS khá giỏi viết hết cả bài
<i><b>4) Chấm chữa bài</b><b> :</b><b> </b></i>


Chấm 5,7 bài.nhận xét bài của HS
<b>5)Củng cố, dặn dò.</b>


1 Hs nhắc lại cấu tạo chữ viết hoa Ch, V,A


HS tập viết chữ hoa Ch,V,A,N
trên bảng con, Ch,,A,N


HS lắng nghe.


Hs viết từ Chu Văn An trên
bảng con.


HS đọc câu ứng dụng.
HS luyện viết bảng con:
Chim, Người.


HS viết vào vở


HS khá giỏi viết hết cả bài.


HS nhắc lại cấu tạo
<b>...</b>



<b> TIẾT 3 : TOÁN : LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Yêu cầu</b>


- Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6
- Vận dụng trong giải tốn có lời văn (có một phép chia 6)
- Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản


- Bổ sung :Giúp HS cẩn thận, sáng tạo,hứng thú học tập.
<b>II)Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ, bảng con, phấn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
A) <b> KIểm tra bài cũ:</b>


Y/cHS đọc bảng chia 6 làm bài 3. HS lên bảng làm bài tập .
B)Dạy bài mới:


1)Giới thiệu bài:Ghi đề bài.
2)Hd hs làm một số bài tập.


<i><b>Bài 1: Tính nhẩm ( Củng cố bảng nhân 6 và chia 6</b></i>
và mối quan hệ giữa nhân và chia)


a)6  6=36 ; 6 9 ; 6 7


36 :6=6 ;54 :6 =9 42 :6 =7
b) 24 : 6= 4;18:6 =3;60 :6 =10
6 4 =24; 6 3 =18; 6 10=60



Hs tính nhẩm và nêu kết quả
<i><b>Bài 2: Tính( Củng cố bảng chia 6)</b></i> Hs làm bài vào vở nháp.


16 :4 =4;18 :3=6;24: 6=4;
16 :2=8;18 :6 =3;24 :4=6
HS nêu kết quả.


<i><b>Bài 3:Củng cố toán bài giải tốn có lời văn.</b></i>
GV nêu câu hỏi gợi ý cách giải:


Hs giải bài tốn vào vở
Bài tốn cho biết gì?


Bài tốn hỏigì?Muốn biết 1 bộ may hết mấy mét
vải em làm thế nào ?


.Bài giải.


Số mét vải mỗi bộ có là:


GV chấm nhận xét và chữa bài.


<i><b>Bài 4: Củng cố 1phần mấy của một số.</b></i>
GV nhận xét, chữa bài.


3) Củng cố, dặn dị:


Hs ơn lại bảng chia 6, cách tính giá trị của biểu
thức.



Dặn dị chuẩn bị bài sau.


18: 6 =3( mét )
Đáp số: 3 mét


HS quan sát và nêu hình đã tơ màu
hình nào?


Cả lớp đọc lại1 lần


Bài sau:Xem bài tìm 1 phần mấy
của 1 số.


<b>...</b>



<b>TIẾT 3:: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI : HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I.Yêu cầu:Nắm được tên gọi và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước </b>
tiểu trên tranh vẽ hoặc mơ hình.


-Bổ sung: Giúp Hs có ý thức phịng bệnh,và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
II. Đồ dùng dạy học: GV : Sử dụng các hình ở SGk trang 22,23


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> HS trả lời


Nêu những việc nên làm và không nên làm để


phòng bệnh thấp tim.


Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>B. Bài mới</b>


<b>Giới thiệu bài:. Ghi đề</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>


<i>* MT;Kể đựơc tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của </i>
<i>nó..</i>


CTH: Bước 1:làm việc theo cặp:Gv yêu cầu Hs
quan sát tranh và chỉ đâu là thận đâu là ống dẫn
nước tiểu.


Bước 2: GV mời đại diện nhóm trình bày.
GV và cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung.


GV KL: Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm 2 quả
thận,2 ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.


HS chỉ và nói cho nhau nghe:
Đâu là thận đâu là ống dẫn nước
tiểu trên sơ đồ.


Đại diện nhóm trình bày.


Các nhóm khác nhận xét bổ sung


nếu chưa đầy đủ.


HS lắng nghe,nhắc lại.
<b>Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp.</b>


<b>CTH:</b>


Bước 1:làm việc cá nhân.Gv yêu cầu Hs quan sát
các hình ,2, (23)


Bước 3: Cả lớp làm việc:1 Hs đọc câu hỏi 1 Hs trả
lời.


GV kết luận: Thận có chức năng lọc máu,lấy ra các
chất thải độc hại có trong máu tạo thành nước


tiểu.ống dẫn nước tiểu cho nước tiểu đi từ thận
xuống bóng đái...Bóng đái có chức năng chứa
nước tiểu,ống đái có chức năng dẫn nước tiểu đi từ
bóng đái ra ngồi.


<b>IV.Củng cố, dặn dị:GV chốt lại nội dung chính </b>
của bài.


GV nhận xét giờ học. Dặn dị nhắc nhở chuẩn bị bài
sau.


Hs quan sát và đọc các câu hỏi
trong tranh.



Bước2 :làm việc theo


nhóm.Thảo luận các câu hỏi.
Nước tiểu được tạo thành ở đâu?
Trong nước tiểu có chất gì?Nước
tiểu được đưa xuống bóng đái
bằng đường nào?Trước khi thải
ra ngoài nước tiểu được chứa ở
đâu?


HS lắng nghe.


HS nhắc lại 2-3 ở SGK


Bài sau:Xem bài vệ sinh cơ quan
bài tiết nước tiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TUẦN </b>

<b> 6 : </b>



Ngày soạn : Thứ 7 ngày 2 tháng 10 năm 2010


<b> Ngày dạy: Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010 </b>


<b>TIẾT 1 : THỂ DỤC: TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG VÀ ĐI THEO</b>
<b>NHỊP 1-4 HÀNG DỌC. TRÒ CHƠI: MÈO ĐUỔI CHUỘT</b>
<b>I.Yêu cầu Giúp học sinh </b>


- Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng
- Trò chơi:Mèo đuổi chuột.Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia vào trò chơi
<b>II/ </b>



<b> Địa điểm và phương tiện : </b>
Địa điểm : Sân trường; 1 còi


III/ <b> Nội dung và phương pháp lên lớp : </b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>


<b>LƯỢNG</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP</b>
<b> TỔ CHỨC</b>
I/ MỞ ĐẦU


GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học


HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Giậm chân ……giậm Đứng lại
………đứng


Kiểm tra bài cũ: 4 hs
Nhận xét


<b> II/ CƠ BẢN:</b>


a. Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp:


6p



26p
18p


Đội Hình


x x x x x x x
x x x x x x x
LT x x x x x x x x


▲GV
Đội hình tập luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV hướng dẫn và tổ chức HS luyện
tập


Nhận xét


b, Trò chơi: Mèo duỗi chuột


GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét


<b>III/ KẾT THÚC:</b>


Thành vịng trịn đi thường…..bước
Thơi


HS vừa đi vừa thả lỏng hít sâu
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát



Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà tập đi vượt chướng ngại vật


2-3lần


8p


6p


x x x x x x x
LTx x x x x x x x


▲GV


Đội Hình xuống lớp:


x x x x x x x
x x x x x x x
LT x x x x x x x x


▲GV


<b> ...</b>


<b> TIẾT 2 : TỐN : CHIA SỐ CĨ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt</b>


- Biét lám tính chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số (trường hơp chia hết tất cả


các lượt chia.)


- Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.


- Bổ sung: Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trong học tập và thực hành toán.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bộ đồ dùng học toán


<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> HS đọc bảng nhân 6 đã học


Gọi HS đọc thuộc lòng bảng nhân 6 và làm
bài 2,3. GV nhận xét


Hs đọc và làm bài tập 2,3.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>


<b>2. Hướng dẫn thực hiện phép chia</b> HS đọc đề toán, ở bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Có 96 con gà nhốt đều vào 3 chuồng. Hỏi
mỗi chuồng có bao nhiêu con gà?


Tính chia; 96 : 3


Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con gà


ta làm tính gì?


Tính chia; 96 : 3
Số bị chia và số chia.


96 gọi là gì? 3 gọi là gì? 6 là số bị chia và 3 là số chia.
Số bị chia có mấy chữ số?


Số chia có mấy chữ số?


Đây là phép chia, chia số có hai chữ số cho
số có một chữ số.


Có 2 chữ số.
Có 1 chữ số


Để thực hiện phép chia ta đặt tính như sau: Ta thực hiện chia từ trái sang
phải


1 HS trình bày miệng
96 3


GV phân tích kĩ.


96 3
9 32
06
GV: Ta bắt đầu chia từ hàng chục của SBC sau



đó mới chia đến hàng đơn vị.


+9chia 3 được 3, viết 3.rồi lấy 3 nhân 3 viết
9 dưới 9,9 trừ 9 bằng 0.


6
0


+Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 HS nhắc lại cách chia
nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.


<b>3. Thực hành</b> Tính


<b>Bài 1: Tính (Củng cố cách chia số có hai chữ số </b>
cho số có 1 chữ sơ).


GV hướng dẫn mẫu 1 bài.
Gv gọi vài Hs nêu cách chia.


GV và cả lớp nhận xét bạn nêu đã đúng chưa ?


Tính


Làm bảng con


48 4 84 2 66 3 36 3
4 12 8 42 6 22 3 12
08 04 06 06
8 4 6 6


0 0 0 0
<i><b>Bài 2a: ( củng cố tìm một phần mấy của một </b></i>


số)HS nêu yêu cầu bài tốn


HS làm vào vở đổi vở dị bài
Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm


như thế nào?


HS lên bảng chữa bài .


Gọi HS chữa bài <sub>Tìm</sub>1


3của 69kg,36m,93l
1


3 của 69kg là 23kg vì;


(69:3=23).


Cả lớp nhận xét


GV: Nhận xét ghi điểm HS đọc đề


<b>Bài 3:(củng cố toán giải tìm một phần mấy của </b>
một số) Gọi HS đọc đề


Mẹ hái được 36 quả cam, mẹ
biếu bà một phần ba số cam đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bài tốn hỏi gì?


Thuộc dạng tốn nào?
Giải bằng phép tính gì?


Thuộc dạng tốn Tìm một trong
các phần bằng nhau của một số.


Giải bằng phép tính chia.


Gv và Hs nhận xét. Giải vào vở, 1 HS lên bảng giải,


GV ghi điểm. Bài giải:


Số cam mẹ biếu bà là:
36 : 3 = 12 (quả cam)


Đáp số: 12 quả cam.
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


Nêu các bước thực hiện phép chia 96 : 3 Học sinh nêu được cách chia vừa
học.


Dặn dò về nhà ơn lại cách chia số có hai chữ
số cho số có một chữ số và học thuộc các bảng
nhân đã học


Chuẩn bị bài sau:Luyện tập.



<b>...</b>
<b> TIẾT 3 : CHÍNH TẢ: ( NGHE- VIẾT) BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b> I-Yêu cầu: </b>


- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức văn xi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần oe/oeo (BT2)


- Làm đúng bài BT(3) a


- Bổ sung: Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết đẹp, giữ vở sạch sẽ,ngồi viết đúng tư thế.
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2, bài tập3a.
HS: Vở bài tập.


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
GV nhận xét ghi điểm


Viết 3 tiếng có vần oam.ồm
oạp,nhồm nhồm,ngoạm cỏ.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
<b>2. Hướng dẫn HS nghe- viết</b>


<b>a. Hướng dẫn chuẩn bị</b>


GV đọc nội dung bài viết truyện Bài tập làm
văn


-2 HS đọc lại


Đoạn văn có mấy câu? HS nêu được : Có 4 câu


Tìm tên riêng trong bài chính tả? Cơ-li-a


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

gạch nối giữa các tiếng.


GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. -HS viết từ khó vào bảng con:
Cơ-li-a,giúp,lúng túng,giặt quần áo,bỗng,
ngạc nhiên.


<b>b. HS nghe- viết</b>


GV đọc bài Hs viết. -HS nghe và viết bài


GV đọc lần cuối u cầu học sinh dị bài ,sốt
lỗi.


-HS dị sốt lại bài
<b>c. Chấm, chữa bài</b>


GV chấm một số bài , chữa một số lỗi phổ
biến.



HS rút kinh nghiệm và viết lại các
từ viết sai.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập</b> Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào
chỗ trống.


GV nhận xét tuyên dương và chốt lại lời giải
đúng: khèo chân,người lẻo khẻo,ngoéo tay.


Làm vào vở nháp.


-3 HS lên bảng thi làm đúng, nhanh.
Sau đó đọc kết quả


<b>Bài tập 3a: Gọi HS đọc đề</b>
HS làm bài vào vở


Gọi 2 HS lên bảng thi đua


Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu
ngã?


Tay siêng làm lụng, mắt hay
kiếm tìm.


Cho sâu cho sáng mà tin cuộc
đời.



GV nhận xét chữa bài. -2 HS lên bảng làm và đọc lại bài
làm của mình. Cả lớp nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dị</b> .


Tên riêng người nước ngồi phải viết như thế
nào?


HS đọc lại các câu thơ trên.
Dặn dò về nhà luyện viết lại các từ đã viết sai. Về nhà rèn luyện thêm chữ viết


<b>...</b>


<b>TIẾT 4: TỰ NHIÊN - XÃ HỘI: VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b> I. Yêu cầu</b>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn , bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu


- Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV: Phóng to các tranh trong SGK
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Gọi HS lên bảng trả lời
GV nhận xét,đánh giá.



Nêu tác dụng của các bộ phận trong
cơ quan bài tiết nước tiểu?


<b>B. Bài mới</b>
<b>Giới thiệu bài: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp</b></i>


<i>*Mục tiêu: Nêu được ích lợi của việc vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.</i>
* CTH: Thảo luận cặp


Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài
tiết nước tiểu?


HS thảo luận và đại diện các cặp lên
trình bày.


Kết luận:Sách giáo viên. Để cơ quan bài tiết nước tiểu không
bị nhiễm trùng.


<i><b>Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận</b></i>


<i>Mục tiêu: Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.</i>
CTH: GV chia nhóm và yêu cầu HS thảo


luận.


Quan sát hình 2, 3, 4, 5 SGK và làm
việc trong nhóm .



Các bạn trong hình đang làm gì? Đại diện các nhóm trình bày lần
Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ vệ sinh


và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu?


lượt từng tranh.


Các nhóm khác bổ sung.
GV kết luận.


Làm gì để tránh bị viêm nhiễm các bộ phận
của cơ quan bài tiết nước tiểu?


Em có làm những đó ở gia đình chưa?


Tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo hằng
ngày, không nhịn đi tiểu và uống đủ
nước.


GV giáo dục HS nên thực hiện tốt các việc
trên


Kết luận: SGVvà rút ra bài học cần ghi nhớ. 2 HS đọc to mục bạn cần biết.
<b>C. Củng cố, dặn dị</b>


Muốn giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu
thì chúng ta phải làm gì?


HS phát biểu ý kiến.


Dặn dò: Thức hiện tốt các việc trên


để bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.


HS lắng nghe. Chuẩn bị bài sau Cơ
quan thần kinh.


<b>---</b><b></b>


<b>---Ngày soạn : Thứ 3 ngày 5 tháng 10 năm 2010</b>


<b> Ngày dạy: Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010 </b>
<b>TIẾT 1 : ĐẠO ĐỨC: TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH ( TIẾT 2)</b>
<b>I-Yêu cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Bổ sung: Giáo dục HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện các cơng việc của
mình.


<b> II. Tài liệu và phương tiện</b>


GV: chuẩn bị đồ dùng để đóng vai: 1 chiếc ơ tơ nhựa đồ chơi,chổi
HS : Chuẩn bị que tính cho hoạt động 3.


<b> III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Vì sao chúng ta phải tự làm lấy việc của


mình?Khi em tự làm lấy việc của mình em cảm
thấy thế nào ?


GV nhận xét đánh giá.


HS trả lời.
Cả lớp nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài: Ghi đề
<b>Hoạt động 1: Tự liên hệ</b>


*


<b> Mục tiêu : HS tự nhận xét về những cơng việc mình đã làm và chưa làm được.</b>
*


<b> Cách tiến hành</b>
Bước 1: HS liên hệ thực tế


-Các em đã từng tự làm những việc gì của mình?
Các em đã thực hiện việc đó như thế nào ?


HS lắng nghe
-Em cảm thấy như thế nào khi hồn thành cơng


việc ?


Bước 2:Mời đại diện nhóm trình bày.



HS thảo luận nhóm đơi.
Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp bổ sung


GV khen những em đã tự làm được những việc
của mình.Khi làm được những việc đó ta cảm
thấy vui vẻ,thoải mái...


HS lắng nghe.


<b>Hoạt động 2: Đóng vai</b>


<b>*Mục tiêu: HS biết thực hiện được một số hành động và biết bày tỏ thái độ phù hợp </b>
<i>trong việc tự làm lấy việc của mình qua trị chơi</i>


*


<b> Cách tiến hành :</b>


<b>Bước 1: Gọi HS đọc 2 tình huống trong bài tập 5</b>
và giao viêc cụ thể cho từng nhóm


<b>Bước 2: Các nhóm HS độc lập làm việc</b>


1 HS đọc 2 tình huống ở vở bài tập.


GV và cả lớp theo dõi nhận xét xem các bạn nêu
cách xử lý tình huống như vậy phù hợp chưa ?



Các nhóm tự đóng vai.
Các nhóm lên đóng vai.


Xử lí tình huống theo nhóm 3 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Nếu có mặt ở đó, các em cần khuyên Hạnh nên
tự qt nhà vì đó là cơng việc mà Hạnh đã được
giao.


HS lắng nghe.


<b>Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến</b>


*Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến liên quan.
*Cách tiến hành


Bước 1: GV tổ chức cho HS bày tỏ thái độ
của mình bằng cách đánh dấu + trước ý mà em
đồng ý,dấu - nếu không đồng ý


HS lắng nghe.


HS tự làm bài của mình vào vở bài
tập đạo đức.


Bước 2: GV lần lượt nêu các ý kiến a, b, c, d,
đ, e trong bài tập 6.


HS phát biểu ý kiến của mình.
GV nhận xét.



Bước 3: Kết luận; Đồng ý: a, b, đ. HS đổi vở cho nhau kiểm tra kết
quả.


Không đồng ý: c, d, e.


GVKL và rút ra bài học cần ghi nhớ.
<b>C. </b>


<b> Củng cố, dặn dị</b>


Vì sao chúmg ta phải tự làm lấy việc của
mình?Nhận xét giờ học.


Học sinh nhắc lại.
Hs trả lời.


<b>Dặn dò: Phải tự làm lấy việc của mình, khơng </b>
nên dựa dẫm vào người khác.


Bài sau:Xem bài quan tâm chăm sóc
ơng bà,cha mẹ...


<b>...</b>
TIẾT <b> 2 : TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA D, Đ</b>


<b> I. Yêu cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa D (1dòng), Đ, H (1dòng); viết đúng tên riêng Kim Đồng (2dòng)
và câu ứng dụng : Dao có mài.... mới khơn (1lần) bằng cỡ chữ nhỏ



- HS khá , giỏi viết cả bài


- Bổ sung: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ
<b> II. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV: Mẫu chữ cái D, Đ, K hoa đặt trong khung chữ
Mẫu từ ứng dụng Kim Đồng.


HS: Vở tập viết 3, tập 1.


<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


GV kiểm tra bài viết ở nhà.


Yêu cầu HS viết bảng con, chữ Chu Văn
An, Chim.


2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
<b>2. Hướng dẫn viết bảng con.</b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa.</b>


Trong tên riêng và câu ứng dụng có


những chữ hoa nào?


Có các chữ hoa D, Đ,K


GV đưa mẫu chữ D, Đ, K hoa và nêu cấu tạo
con chữ D,Đ,K


HS nhắc lại cấu tạo các chữ trên
GV viết mẫu và nhắc lại quy trình viết. HS lắng nghe và quan sát.


HS luyện viết bảng con
GV chỉnh sửa lỗi cho từng HS


<b>b, Luyện viết từ ứng dụng</b>


Gọi HS đoc từ ứng dụng HS đọc: Kim Đồng


Em hãy nêu những điều em biết về anh


Kim Đồng? <sub>viên đầu tiên của Đội Thiếu niên Tiền </sub>Kim Đồng là một trong những đội
phong. Anh Kim Đông tên thật là Nông
Văn Dền....


Từ ứng dụng gồm mấy chữ? Là những
chữ nào?


2 chữ Kim Đồng
Độ cao các con chữ như thế nào? 2,5 li


Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng


nào?


Bằng một con chữ O
GV viết mẫu và hướng dẫn cụ thể. HS viết bảng con


<b>3.Hướng dẫn viết vở</b>


GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm
bút.


HS viết đúng theo mẫu vở tập viết
HS khá giỏi viết cả bài.


<b>4. Chấm chữa bài</b>


GV thu vở chấm 7 bài. Nhận xét chung bài
viết của HS


HS rút kinh nghiệm
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


Nêu lại quy trình viết chữ D, Đ, K
hoa


1-2 HS nhắc lại.


Về nhà viết phần ở nhà.
Về nhà viết bài còn lại trong vở


<b>...</b>


<b>TIẾT 3 : TOÁN: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b> I.Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Biết số dư bé hơn số chia


- Bổ sung: Giáo dục HS tính cẩn thận, hứng thú trong học tập và thực hành toán.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV và HS: Bộ đồ dùng học toán
<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Gọi 2 HS làm bài tập sau. Đặt tính rồi tính:
GV nhận xét, ghi điểm. 86 : 2 45 : 9
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>


<b>2. Giới thiệu phép chia hết và phép chia</b>
<b>có dư</b>


GV nêu bài tốn: Có 8 chấm trịn chia đều
thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy chấm
trịn?


HS nêu lại đề tốn.



Vậy mỗi nhóm có mấy chấm trịn?
Làm thế nào để biết có 4 chấm trịn?


Có 4 chấm trịn


Ta thực hiện phép tính chia 8 : 2
Để thực hiện phép chia ta đặt tính như


sau:
8 2
8 4
0


Ta nói 8 : 2 là phép chia hết


Gọi 1 Hs lên bảng thực hiện phép chia 9:2


HS nêu cách chia:


8 : 2 được 4, viết 4. 4 nhân 2 bằng 8,
8 trừ 8 bằng 0, viết 0.


9 2
8 4
1
GV nêu bài tốn: Có 9 chấm trịn chia đều


thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có nhiều nhất
mấy chấm tròn và còn thừa ra mấy chấm
trịn?



HS nêu lại đề tốn.


HS thao tác bằng đồ dùng trực quan.
Vậy mỗi nhóm có nhiều nhất mấy chấm


trịn và cịn thừa ra mấy chấm trịn?


Mỗi nhóm có 4 chấm trịn và dư 1
chấm trịn.


Ngồi cách thao tác bằng đồ dùng thì ta đặt
tính


9 2
8 4
1


9 : 2 = 4 (dư 1)


HS nêu cách chia:


9 : 2 được 4, viết 4. 4 nhân 2 bằng 8,
9 trừ 8 bằng 1, viết 1.


Vậy 9 : 2 bằng bao nhiêu? 9 : 2 bằng 4 dư 1
Ta nói 9 : 2 là phép chia có dư .


GV: Số dư trong phép chia bao giờ cũng nhỏ
hơn phải số chia.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>3. Thực hành</b>


<b>Bài 1 : Gọi HS đọc đề</b> Tính rồi viết theo mẫu
GV viết bài mẫu, gọi HS lên bảng làm 2


phép tính mẫu. Cả lớp nhận xét.


HS làm bài 1a, 1b vào bảng con.
GV củng cố phép tính có dư và không dư.


Số dư trong phép chia phải bé hơn số chia.


20 5 15 3 19 3 29 6
20 4 15 5 18 6 24 4
0 0 1 5


19 : 3 = 6 (dư 1)
29 : 6 = 4 (dư 5)
Yêu cầu HS làm vở bài 1c


HS làm vào vở, GV chấm, nhận xét 2 HS lên bảng chữa bài


Cả lớp nhận xét, HS đổi vở kiểm tra
bài lẫn nhau.


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán</b> Điền đúng sai
Bài tập yêu cầu các em kiểm tra các phép


tính, rồi so sánh kết quả rồi điền đúng sai.



GV hỏi củng cố lại cách chia số có 2 chữ số
cho số có 1 chữ số.


HS làm vào phiếu bài tập
HS, GV chữa bài.


a) Đ vì 32 : 4 = 8


b) S vì 30 ; 6 = 5 khơng dư cịn bài
lại có số dư.


c) Đ vì 48 : 6 = 8


d) S vì 20 ; 3 = 6 dư 2 còn bài số dư
lớn hơn số chia.


<b>Bài 3: củng cố nhận biết 1/2.</b> HS đọc đề
HS quan sát hình và trả lời câu hỏi


Hình nào đã khoanh vào một phần hai số
ơ tơ?


Hình a đã khoanh vào một phần hai
số ơ tơ.


<b>C. Củng cố, dặn dị</b>


Trong phép chia có dư, số dư phải như thế
nào với số chia?



HS nêu được: số dư ln ln bé hơn
số chia.


Dặn dị về nhà ôn lại cách chia số có hai
chữ số cho số có một chữ số, nhận biết phép
chia hết và phép chia có dư.


HS lắng nghe.
Bài sau: Luyện tập.
<b>...</b>
<b>TIẾT 4: Tự nhiên - xã hội: CƠ QUAN THẦN KINH</b>


<b> I. Yêu cầu: - Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên </b>
tranh vẽ hoặc mơ hình


- Bổ sung: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn bảo vệ cơ quan thần kinh.
<b> II. Đồ dùng dạy học: GV sử dụng các tranh trong SGK</b>


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Gọi HS lên bảng trả lời
GV nhận xét


Tại sao cần phải uống đủ nước?
Nêu các việc nên làm và không nên
làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết
nước tiểu?



<b>B.Bài mới</b>


<b>1) Giới thiệu bài: Ghi đề</b>


Khi chạm tay vào vật nóng, em phản
ứng thế nào?


Khi gặp trời lạnh, em thấy thế nào?
Tất cả các phản ứng đó của cơ thể đều
do một cơ quan điều khiển. Đó là cơ quan
thần kinh.


Co tay lại


Người run, hắt hơi...


<b>Hoạt động 1: Quan sát</b>


<i>*Mục tiêu: Kể tên và chỉ được vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ và </i>
<i>trên cơ thể mình.</i>


CTH: Làm việc theo nhóm Chia nhóm 4 HS


Chỉ và nói tên các cơ quan thần kinh trên
sơ đồ? và trên cơ thể?


Trong các cơ quan đó cơ quan nào được
bảo vệ bởi hộp sọ, cơ quan đó cơ quan nào
được bảo vệ bởi cột sống?



HS thảo luận và đại diện các nhóm lên
trình bày.


Cơ quan thần kinh gồm 3 bộ phận: não,
tuỷ sống và các dây thần kinh...


Kết luận: SGV.


<b>Hoạt động 2: Thảo luận</b>


<i>*Mục tiêu: Nêu được vai trò của não, tủy sống, các dây thần kinh và các giác quan.</i>
* CTH:


-Chơi trò chơi: "Con thỏ, ăn cỏ, uống
nước, vào hang"


GV nêu cách chơi HS tiến hành chơi.
Các em đã sử dụng những giác quan nào
để chơi?


HS chơi.


-Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết trang
27 SGK để thảo luận theo nhóm với nội
dung như sau:


Não và tuỷ sống có vai trị gì?


Học sinh thảo luận nhóm đơi.



Đại diện các nhóm trình bày lần lượt
từng câu hỏi. Các nhóm khác bổ sung.


Não và tuỷ sống là trung ương thần
kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ
thể.


Nêu vai trò của các dây thần kinh và các
giác quan?


Điều gì sẽ xảy ra nếu não hoặc tuỷ sống,
các dây thần kinh hay một trong các giác
quan bị hỏng?


-Một số dây TK dẫn luồng TK nhận được
từ các cơ quan của cơ thể về não hoặc tuỷ
sống. Một số dây TK khác lại dẫn luồng
TK từ não hoặc TS đến các cơ quan.
Nếu một trong số cơ quan bị hỏng, sẽ ảnh
hưởng đến cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Gọi HS đọc mục bạn cần biết. 2 HS đọc to mục bạn cần biết.
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


Cơ quan thần kinh gồm các bộ phận


nào? Nêu vai trò của cơ quan thần kinh? HS nhắc lại.


Chuẩn bị bài sau Hoạt động thần kinh.


Dặn dò: Về xem lại bài .


<b>TUẦN </b>

<b> 7 : </b>



Ngày soạn : Thứ 7 ngày 9 tháng 10 năm 2010


<b> Ngày dạy: Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2010 </b>
TIẾT <b> 1 : THỂ DỤC:</b>


<b>( GV bộ môn)</b>


<b>...</b>
TIẾT 2 TOÁN: LUYỆN TẬP


<b> I.Yêu cầu:</b>


<b> - Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng vào trong tính giá trị của biểu thức,trong giải toán</b>
- Nhận xét về tính chất giao hốn của phép nhân qua ví dụ cụ thể.


- Bổ sung: Giáo dục HS tự tin và hứng thú trong học tập .
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> GV và HS: Bộ đồ dùng học toán</b>
<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng


nhân 7.


Giáo viên ghi điểm


HS đọc thuộc bảng nhân 7.
Cả lớp nhận xét.


<b>B. bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài : Ghi đề</b>
<b>2. Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Củng cố bảng nhân 7.
7  2 = 14,2  7 = 14


-Em có nhận xét gì về hai phép tính trên?
-GV chốt lại: Khi đổi chỗ các thừa số trong
phép tính nhân, thì tích khơng thay đổi.


HS tự nhẩm trong vịng 2 phút.
HS trình bày miệng câu a, b.


Có kết quả giống nhau, đổi vị trí các thừa
số.72 = 2  7


HS nhắc lại.
<b>Bài 2a: ( củng cố cách tính gía trị của biểu </b>


thức) Tính giá trị của biểu thức
GV gợi ý hướng dẫn cách làm


Tương tự với phần b .


a) 7  5 + 15 = 35 + 15


= 50
7 x 9 + 17 = 63 + 17
GV nhận xét đánh giá. = 80
<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề</b>


Bài toán cho biết gì? Mỗi lọ có 7 bơng hoa
Bài tốn hỏi gì?Bài tốn giải bằng mấy


phép tính? Đó là phép tính gì ,thuộc bảng
chia mấy?


5 lọ như thế có mấy bông hoa?
HS giải vào vở. GV chấm
1 HS lên bảng giải


-GV chấm nhận xét và chữa bài Bài giải :


Số bơng hoa 5 lọ có là:
7  5 =35( bông hoa)


Đáp số:35 bông hoa
<b>Bài 4: HS làm vào phiếu học tập</b>


Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Viết phép nhân thích hợp vào chỗ
trống.



Học sinh làm vào phiếu học tập.
Cả lớp nhận xét. So sánh 74 và 4  7


GV chốt lại nhận xét,chữa bài. Học sinh lắng nghe.
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>


Ơn lại bảng nhân 7 Cả lớp đọc lại bảng nhân 7 một lần
GV nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị bài


Gấp một số lên nhiều lần.


Bài sau: Xem bài (Gấp 1 số lên nhiều
lần.)


<b>...</b>
<b> TIẾT 3: CHÍNH TẢ: TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>


<b>I-u cầu:</b>


- Chép và trình bày đúng bài chính tả.
- Làm bài tập 2b.


- Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng bài tập 3
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, cẩn thận.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần chép và nội dung bài tập 2, bài tập3.
<b> III. Các ho t đ ng d y h c:ạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con.


GV nhận xét ghi điểm


HS Viết:


hộ nghèo,ngoằn ngòeo,xiêu vẹo.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài : Ghi đề</b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh tập chép</b>
<b>a. Hướng dẫn chuẩn bị</b>


GV đọc đoạn chính tả cần chép. 2 HS đọc lại


Những chữ nào cần viết hoa? Chữ cái đầu câu, đầu đoạn, đầu bài, tên
riêng


Lời của nhân vật đặt sau dấu câu gì? Dấu hai chấm, xuống dịng, gạch đầu
dịng.


-GV hướng dẫn :Viết từ khó vào bảng con. HS viết từ khó vào bảng con: xích lơ, q
quắt,lưng cịng, bỗng...


<b>b. HS nhìn chép</b> HS nhìn bảng chép bài.



GV đọc lần cuối HS dị bài,sốt lỗi1 lần nữa.


<b>c. Chấm, chữa bài</b>


GV chấm một số bài , chữa một số lỗi phổ
biến.


HS lắng nghe rút kinh nghiệm
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài tập 2b: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập</b> Điền vào chỗ trống và giải câu đố.
HS làm vào vở bài tập.


HS nêu miệng kết quả câu đố
Cả lớp nhận xét vsf chữa bài.
GV chốt lại lời giải đúng


GV nhận xét tuyên dương.


<i><b>Trên trời có giếng nước trong</b></i>
<i><b>Con kiến chẳng lọt, con ong chẳng vào</b></i>


Là quả dừa
<b>Bài tập 3b: Gọi HS đọc đề</b>


HS làm bài vào vở bài tập.


GV và cả lớp nhận xét và chữa bài.
GV đưa ra lời giải đúng.



Viết vào vở những chữ và tên chữ còn
thiếu trong bảng sau


Số TT Chữ Tên chữ


1 q quy


2 r e-rờ


3 s ét-sì


4 t Tê


5 th Tê-hát


6 tr Tê e rờ


7 v Vê


8 u u


9 x ích xì


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Gọi HS đọc lại tên bảng chữ cái HS đọc thuộc 11 chữ cái.
Dặn dò về nhà luyện viết lại các từ đã viết


sai.


Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ .



<b>...</b>


<b>TIẾT 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: HOẠT ĐỘNG THẦN KINH ( Tiết 1)</b>
<b> I. Yêu cầu: </b>


<b> - Nêu được ví dụ về những phản xạ tự nhiên thường gặp trong cuộc sống</b>
- Biết được tuỷ sống là trung ương thần kinh điều khiển hoạt động phản xạ
<b> -GDHS:Biết giữ gìn vệ sinh và bảo vệ cơ quan thần kinh tốt.</b>


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV : Phóng to các tranh trong SGK(nếu có thể )
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b><b> </b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Gọi HS lên bảng trả lời
GV nhận xét


Kể tên các bộ phận của cơ quan thần
kinh?


Nêu vai trò của các cơ quan thần kinh?
<b>B. Bài mới</b>


<b>Giới thiệu bài: Ghi đề</b>


<b>Hoạt động 1: làm việc với SGK</b>



*Mục tiêu: Phân tích được hoạt động phản xạ và một vài ví dụ về những phản xạ
<i>thường gặp trong đời sống.</i>


*CTH: làm việc theo nhóm. HS thảo luận trong nhóm.


GV chia nhóm. Đại diện các nhóm trình bày mỗi phần


của câu hỏi.
Quan sát hình 1a, 1b trang 28 thảo luận:


Điều gì sẽ xảy ra khi chạm tay vào vật
nóng.


Bộ phận nào của cơ quan thần kinh đã
điều khiển tay ta rụt lại khi chạm vào vật
nóng.


Hiện tượng tay vừa chạm vào vật nóng
đã rụt ngay lại được gọi là gì.


Các nhóm khác bổ sung.
Lập tức rụt lại.


Tuỷ sống điều khiển.


Được gọi là phản xạ


<b>Kết luận: SGV.</b> HS lấy ví dụ: Nghe tiếng động mạnh bất
ngờ quay về phía đó ...



<b>Hoạt động 2: Chơi trị chơi thử phản xạ </b>
đầu gối và ai phản ứng nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

hướng dẫn HS chơi thử phản xạ đầu gối. HS trong nhóm lần lợt thử phản xạ đầu
gối của bạn.


Em đã tác động như thế nào vào cơ thể? Ngồi trên ghế cao, chân buông thỏng
dùng tay đánh nhẹ vào đầu gối dưới
xương bánh chè.


Một vài cặp lên thực hành và trả lời câu
hỏi:


Phản ứng của chân như thế nào
Do đâu chân có phản ứng như thế?


Cẳng chân bật ra phía trước


Do kích thích vào chân truyền qua dây
thần kinh tới tủy sống. Tủy sống điều
khiển chân phản xạ.


<b>GV: SGV.</b>


*Trò chơi phản ứng nhanh.
GV hướng dẫn cách chơi.


Dang hai tay ra, ngón trỏ của bàn tay
phải để lên lòng bàn tay trái của người bên


cạnh.


<i>Trưởng trị hơ “cua” cả lớp hơ cắp </i>
<i>đồng thời nắm tay bạn lại . Những ai phản </i>
<i>xạ nhanh rụt tay về kịp thì khơng bị bạn </i>
<i>khác cắp. Nếu bị cắp là thua.</i>


HS tiến hành chơi thử và tiến hành
chơi.


Kết thúc trò chơi GV phạt những em bị
thua, khen những bạn có phản xạ nhanh.
<b>C- Củng cố, dặn dò</b>


Hiện tượng phản xạ được cơ quan nào điều
khiển?


Học và làm theo bài đã học.


HS trả lời:cơ quan thần kinh điều khiển.
Chuẩn bị bài sau: Đọc và TLCHbài (hoạt
động thần kinh-tiết 2 )


Bài sau: Hoạt động thần kinh tiếp theo.


<b>---</b><b></b>


<b> Ngày soạn : Thứ 3 ngày 11 tháng 10 năm 2010</b>


<b> Ngày dạy: Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2010 </b>


<b>TIẾT 1 : ĐẠO ĐỨC: QUAN TÂM CHĂM SÓC ÔNG BÀ, CHA MẸ,</b>


ANH CHỊ EM ( TIẾT 1)
<b> I-Yêu cầu: </b>


<b> - Biết được những việc TE cần làm để thực hiện quan tâm,chăm sóc những người </b>
than trong gia đình.


- Biết được vì sao mọi người trong gia đình cần quan tâm ,chăm sóc lẫn nhau.
- Quan tâm chăm sóc ơng bà,cha mẹ,anh chị em trong cuộc sống hằng ngày ở gia
đình


- HS nắm được các điều 2, 9 ,12 trong điều khoản quy ước của quốc tế về quyền trẻ
em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

GV: Các điều2,9,12 về quyền trẻ em(xem phần phụ lục: một số T.T về công ước quốc
tế...)


<b> III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Vì sao chúng ta phải tự làm lấy việc của
mình?


GV nhận xét đánh giá.


HS : Tự làm lấy việc của mình giúp cho


em mau tiến bộ và không làm phiền
người khác.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>Giới thiệu bài: Ghi đề</b></i> HS hát bài hát Cả nhà thương nhau. Nhạc
và lời Phan Văn Minh.


<b>Hoạt động 1: HS kể về sự quan tâm, chăm </b>
sóc của ơng bà cha mẹ dành cho mình.


1-2 HS kể.
Cả lớp theo dõi.
<b>*Mục tiêu: Sách giáo viên (trang 42)</b>


*CTH: Gọi HS đọc bài tập 1
-GV chia nhóm.Thảo luận lớp


Hãy nhớ lại và kể cho các bạn trong lớp
nghe về việc mình được ơng bà, bố mẹ
quan tâm chăm sóc như thế nào


+Em nghĩ gì về tình cảm và sự chăm sóc
mà mọi người dành cho em?


HS thảo luận nhóm đơi.


Địa diện các nhóm kể trước lớp.
Em nghĩ gì về những bạn nhỏ thiệt thịi hơn



chúng ta phải sống thiếu tình cảm và sự
chăm sóc của cha mẹ?


HS suy nghĩ phát biểu ý kiến.


Cả lớp theo dõi nhận xét xem ý kiến nào
phù hợp nhất.


GV kết luận: SGV(42)


<b>Hoạt động 2: Kể chuyện bó hoa đẹp nhất.</b>


<b>*Mục tiêu: HS biết được bổn phận phải quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ anh chi </b>
<i>em.</i>


*CTH: GV kể chuyện Bó hoa đẹp nhất HS lắng nghe.
Yêu cầu thảo luận nhóm.


Chị em Ly đã làm gì nhân dịp sinh nhật
mẹ?Vì sao mẹ nói bó hoa chị em Ly tặng là
bó hoa đẹp nhất.


Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi:Chị đã
tặng mẹ bó hoa đẹp nhất nhân ngày sinh
nhật mẹ.


Vì thể hiện lòng hiếu thảo của con.
GV kết luận: SGV.(trang 44).


<b>Hoạt động 3</b> :Đánh gía hành vi.



<b>*Mục tiêu: HS biết đồng tình với hành vi, việc làm đúng thể hiện sự quan tâm chăm </b>
<i>sóc ơng bà cha mẹ.</i>


<b>*CTH: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3.</b> Nhận xét về cách cư xử của các bạn
nhỏ trong các tình huống


<i><b>Gv kết luận:Việc làm của bạn </b></i>


Hương,Phong,Hồng là đúng.Các bạn khác
Sâm,Linh là sai.


<b>GV đọc các quyền trong điều 2,9,12 </b>
Điều 2:Tất cả các quyền đều áp dụng cho
tất cả trẻ em khơng có ngoại lệ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Điều 9: Trẻ em được sống cùng cha mẹ trừ
khi việc này khơng thích hợp...


Điều12:Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến của
mình nhưng phải được xem xét trong mọi
vấn đề hoặc thủ tục ảnh hưởng đến trẻ em.
Hỏi:Ơng bà ,cha mẹ, những người trong gia
đình rất quan tâm cho các em,em có bổn
phận gì đối với mọi người trong gia đình ?


HS lắng nghe và nhắc lại được ý chính
nội dung 3 điều GV vừa nêu.


HS phát biểu ý kiến.


<b>C. Củng cố, dặn dò:GV chốt lại nội dung </b>


bài.Dặn dò: Về nhà sưu tầm các bài hát,
tranh ảnh,...về tình cảm gia đình giờ sau
trình bày.


HS lắng nghe.


Chuẩn bị bài sau theo hướng dẫn của
GV.


<b>...</b>
<b> TIẾT 2: TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA E,Ê</b>


<b> I-Yêu cầu:</b>


<b> - Viết đúng chữ hoa E(1dòng), Ê (1dòng ),viết đúng tên riêng Ê-đê và câu ứng </b>
dụng:Em thuận anh hồ...có phúc.(1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ.


- HS khá giỏi viết hết cả bài.


- Bổ sung: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ
<b> II. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV:Từ ứng dụng Ê - đê, và câu ứng dụng trong dòng kẻ ô li.
Kẻ sẵn các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.


<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


GV kiểm tra bài viết ở nhà


Yêu cầu HS viết bảng con, từ : Kim
Đồng.


2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài : Ghi đề</b>
<b>2. Hướng dẫn viết bảng con.</b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa.</b>


Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ hoa nào?


<b> E Ê </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

GV viết mẫu và nhắc lại quy trình viết. HS lắng nghe và quan sát.
HS luyện viết bảng con
GV chỉnh sửa lỗi cho từng HS


<b>b, Luyện viết từ ứng dụng</b>


Gọi HS đoc từ ứng dụng HS đọc: Ê-đê



Ê-đê là một dân tộc sống ở vùng nào của


nước ta? Ê-đê là một dân tộc thiểu số, sống chủ <sub>yếu ở tỉnh Đắk Lắk, Phú Yên và Khánh </sub>
Hòa


Từ ứng dụng gồm mấy chữ? Là những chữ
nào?


-Giữa hai chữ có đấu gì?


2 chữ Ê và đê


Có dấu gạch nối ở giữa 2 chữ.
-Độ cao các con chữ như thế nào?


HS viết bảng con
<b>c. Luyện viết câu ứng dụng.</b>


Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?


HS đọc câu ứng dụng


Anh em phải thương yêu nhau, sống với
nhau hịa thuận là hạnh phúc lớn của gia
đình.


HS viết bảng con chữ: em
<b>3.Hướng dẫn viết vở</b>


GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút. HS viết đúng theo mẫu vở tập viết


<b>4. Chấm chữa bài</b>


GV thu vở chấm 7 bài. Nhận xét chung bài
viết của HS


HS lắng nghe rút kinh nghiệm
<b>C- Củng cố, dặn dò</b>


Nêu lại quy trình viết chữ E
hoa. GV nhận xét giờ học.


1-2HS nêu lại.Viết phần ở nhà.
Chuẩn bị bài sau:Xem bài tuần 8.
Dặn dò: Về nhà viết bài còn lại trong vở


<b>...</b>
<b>TIẾT 3: TOÁN: LUYỆN TẬP</b>


<b>I-Yêu cầu: </b>


- Biết thực hiện gấp 1 số lên nhiều lần và vận dụng vào giải tốn.
- Biết làm tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.


- Bổ sung: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV và HS: Bộ đồ dùng học toán
<b> III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Gọi HS làm bài tập và củng cố kiến
thức:muốn gấp 1 số lên nhiều lấn ta làm
thế nào?...


2 HS làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

hơn số lớn bao nhiêu đơn vị ta lấy số lớn
trừ đi số bé.


GV nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài 1: Cột 1-2. </b>


HS nêu đề(củng cố gấp một số lên nhiều
lần)


HS nêu yêu cầu : Viết theo mẫu


GV hướng dẫn: gấp 4 lên 6 lần được 24


Gấp số lần ta làm tính nhân. 4 x 6 = 24
HS làm bài vào phiếu bài tập.



Cả lớp chữa bài.
<b>Bài 2: Cột 1-2-3.</b>


HS nêu đề bài( củng cố nhân số có 2 chữ
số với số có 1 chữ số)


Tính . HS làm bảng con


Lưu ý: các phép nhân đều có nhớ.


Khi nhận xét chữa bài Y/c HS nêu cách
tính.


15 14 35


  


6 7 6
90 92 210
1 vài em nêu lại cách tính.
<b>Bài 3: HS đọc bài tốn( củng cố giải tốn </b>


có lời văn dạng gấp một số lên nhiều lần)


HS đọc đề


Bài tốn cho biết gì? Buổi tập múa có 6 bạn nam, số bạn nữ
gấp 3 lần số bạn nam.


Bài tốn hỏi gì? Buổi tập múa có bao nhiêu bạn nữ



Bài toán thuộc dạng toán nào?


GV đánh giá, ghi điểm
<b>Bài 4: a,b</b>


Bài tốn u cầu gì?


Vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm


Muốn vẽ đoạn thẳng CD ta phải làm gì?


Bài toán thuộc dạng toán gấp một số
lên nhiều lần.


Giải vào vở, 1 HS lên bảng giải, lớp
nhận xét bổ sung.


HS đọc đề
Vẽ đoạn thẳng


1 HS nêu lại cách vẽ, cả lớp vẽ vào vở.
Độ dài đoạn thẳng CD.


Tính độ dài đoạn thẳng CD.
6 x 2 = 12


Muốn vẽ đoạn thẳng MN ta phải làm gì? Độ dài đoạn thẳng MN.


Tính độ dài đoạn thẳng MN bằng một


phần ba đoạn thẳng AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm
như thế nào?


HS phát biểu ý kiến.


Xem trước bài chia 7.Ôn lại bảng nhân7
Dặn dị về nhà ơn lại bài, chuẩn bị bài


Bảng chia 7


<b>...</b>


<b>TIẾT 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: HOẠT ĐÔNG THẦN KINH ( Tiết 2)</b>
<b> I. Yêu cầu: </b>


<b> - Nêu được ví dụ về những phản xạ tự nhiên thường gặp trong cuộc sống</b>
- Biết được tuỷ sống là trung ương thần kinh điều khiển hoạt động phản xạ
<b> - GDHS:Biết giữ gìn vệ sinh và bảo vệ cơ quan thần kinh tốt.</b>


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV : Phóng to các tranh trong SGK(nếu có thể )
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


A. Kiểm tra bài cũ



Gọi HS lên bảng trả lời
GV nhận xét


B. Bài mới


Giới thiệu bài: Ghi đề


Hoạt động 1: làm việc với SGK
*CTH: làm việc theo nhóm.


GV chia nhóm


- Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát hình 1
trang 30 SGK và đọc mục Bạn cần biết trong SGK
để trả lời các câu hỏi sau:


+ Khi bất ngờ giẫm phải đinh, Nam đã có phản ứng
nh thế nào? Hoạt động này do não hay tuỷ sống
trực tiếp điều khiển?


+ Sau khi đã rút đinh ra khỏi dép, Nam vứt chiếc
đinh đó vào đâu? Việc làm đó có tác dụng gì?


+ Theo bạn, não hay tuỷ sống đã điều khiển hoạt
động suy nghĩ và khiến Nam ra quyết định là
không vứt đinh ra đờng?


2 HS lên bảng kể tên các bộ
phận của cơ quan thần kinh
? Nêu vai trò của cơ quan thần


kinh.


2 HS lên bảng trả lời.
HS nhận xét


Đại diện các nhóm trình bày mỗi
phần của câu hỏi.


các HS khác góp ý, bổ sung.
+ Khi bất ngờ giẫm phải đinh,
Nam đã co ngay chân lại. Hoạt
động này do tuỷ sống trực tiếp
điều khiển.


+ Sau khi đã rút đinh ra khỏi
dép, Nam vứt chiếc đinh đó vào
thùng rác. Việc làm đó giúp cho
những ngời đi đờng khác không
giẫm phải đinh giống nh bạn
Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Hoạt động 2: Thảo luận


Mục tiêu: Nêu đợc ví dụ cho thấy não điều
khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ thể.
Cách tiến hành:


- GV yêu cầu HS đọc ví dụ về hoạt động viết
chính tả ở hình 2 trang 31 SGK, trên cơ sở đó
nghĩ ra một ví dụ khác và tập phân tích ví dụ đó


mới do mình nghĩ ra để thấy đợc vai trò của
não trong việc điều khiển, phối hợp mọi hoạt
động của cơ thể.


-GV gọi một số HS lên trình bày trớc lớp ví dụ của
cá nhân để chứng tỏ vai trò của não trong việc điều
khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ thể.


- GV hái thªm:


+ Theo em, bộ phận nào của cơ quan thần kinh
giúp ta học và ghi nhớ những điều đã học?


+ Vai trò của não trong hoạt động thần kinh là
gì?


GV kÕt luËn chung
IV. Củng cố:


GV cho HS chơi Thử trí nhớ.
Cách chơi nh sau:


- Chuẩn bị một khay để một số đồ dùng học tập nh
bút, thớc, tẩy, ... và một vài đồ chơi khác.


- GV cho một nhóm HS quan sát các đồ dùng học
tập có trên khay trong một thời gian ngắn, sau đó
che lại.


- GV yêu cầu HS nói lại tên những đồ dùng em nhìn


thấy trên khay.


- Ai nói đúng nhiều vật nhất là ngời đó thắng cuộc.
V. Dặn dị:


VỊ nhµ lµm bµi tËp trong vë bµi tËp tự nhiên và xÃ
hội.


GV nhận xét giờ học.


HS tho lun trong nhúm.
HS làm việc theo cặp


- 2 HS quay mặt lại và nói
với nhau về kết quả làm việc cá
nhân, đồng thời góp ý cho nhau
để cùng hồn thiện những ví dụ
mới của nhóm.


+ Não không chỉ điều khiển,
phối hợp mọi hoạt động của cơ
thể mà còn giúp chúng ta học và
ghi nhớ.


- HS nghe GV hướng dẫn cách
chơi


- HS lần lượt tham gia trò chơi


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×