Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 5 Đại số lớp 11 - Đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.25 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra mơn Tốn Đại Số 11 - Học kì 2</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<b>Câu 1: </b>Số gia của hàm số f(x) = x2 ứng với số gia δx của đối số x tại x0 = -1
là:


<b>Câu 2: </b>Tỉ số của hàm số f(x) = 2x(x - 1) theo x và Δx là:


<b>Câu 3: </b>Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f'(-1) bằng:


<b>Câu 4: </b>Cho hàm số . Thì f'(-1) bằng:


<b>Câu 5: </b>Đạo hàm của hàm số là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: </b>Tính đạo hàm của hàm số sau:


<b>Câu 8: </b>Tính đạo hàm của hàm số sau:


<b>Câu 9: </b>Tính đạo hàm của hàm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11: </b>Cho hàm số . Đạo hàm y’ của hàm số là biểu thức nào
sau đây?


<b>Câu 12: </b>Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 14: </b>Giải bất phương trình f'(x) ≥ 0 với


<b>Câu</b> <b>15: </b>Tìm m để các hàm


số có y' ≥ 0 x .∀ ∈ ℜ



A. m ≥ 3
B. m ≥ 1
C. m ≥ 4


D. Khơng có giá trị nào thỏa mãn


<b>Câu 16: </b>Đạo hàm của y = sin2 4x là:


<b>Câu 17: </b>Cho hàm số . Khi đó phương trình y’= 0 có
nghiệm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 19: </b>Hàm số có đạo hàm là:


<b>Câu 20: </b>Cho hàm số . Xét hai kết quả:


- Kết quả nào đúng?
A. Cả hai đều sai.
B. Chỉ (II).


C. Chỉ (I).
D. Cả hai đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 22: </b>Cho hàm số y = f(x), có đồ thị (C) và điểm .
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M0 là:


<b>Câu 23: </b>Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại
A(0 ; 2) là:


<b>Câu 24: </b>Cho đồ thị (H): và điểm A (H) có tung độ y = 4. Hãy<sub>∈</sub>
lập phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm A.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 26: </b>Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao
điểm của đồ thị hàm số với trục hoành bằng :


<b>Câu 27: </b>Cho hàm số y = x3 – 3x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của
(C) song song đường thẳng (d): y = 9x + 10


<b>Câu 28: </b>Qua điểm A(0;2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của
hàm số y = x4 – 2x2 + 2.


<b>Câu 29: </b>Cho hàm số y = x3 - 9x2 + 12x - 5. Vi phân của hàm số là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đáp án & Hướng dẫn giải</b>


<b>Câu 1:</b>


- Với số gia của đối số x tại điểm x0 = -1, ta có:


<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 2:</b>


- Ta có:


<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 3:</b>


- Ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 4:</b>



- Ta có:


<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 5:</b>


- Đặt:


- Theo cơng thức tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có:


<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 6:</b>


- Ta có:


<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 7:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 8:</b>


- Ta có:


<b>Chọn D</b>
<b>Câu 9:</b>


- Ta có:


<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 10:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 11:</b>


- Áp dụng công thức:


<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 12:</b>


- Ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 13:</b>


- Ta có:


<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 14:</b>


- TXĐ: D = R


<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 15:</b>


- Ta có:


- Do đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Suy ra, khơng có giá trị nào của m thỏa mãn.


<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 16:</b>



- Ta có:


<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 17:</b>


- Ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 18:</b>


- Sử dụng công thức đạo hàm hợp: và đạo hàm của hàm số


lượng giác.
- Ta có:


<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 19:</b>


- Ta có:


<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 20:</b>


- Ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 21:</b>


- Áp dụng công thức (sin u)' với


<b>Chọn D</b>


<b>Câu 22:</b>
<b>Chọn C</b>
<b>Câu 23:</b>


- Ta có:


- Hệ số góc tiếp tuyến y'(0) = 7.


- Phương trình tiếp tuyến tại A(0 ; 2) là:


<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 24:</b>


- Tập xác định: D = R\ {1}


- Đạo hàm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 25:</b>


- Ta có:


- Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hồnh độ x0 = 0 là:
y = (-m - 3).x – m - 1.


- Tiếp tuyến đi qua A(4; 3) khi và chỉ khi:


<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 26:</b>



- Tập xác định: D = R\ {1}


- Đạo hàm:


- Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại


- Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là


<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 27:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Do tiếp tuyến Δ song song với đường thẳng (d): y = 9x + 10 nên hệ số góc
của tiếp tuyến là:


- Ứng với 2 giá trị x0 ta viết được hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn bài.


<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 28:</b>


- Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho qua A( 0, 2)
→ phương trình của d có dạng: y = k(x - 0) + 2 hay y = kx + 2


- Vì d tiếp xúc với đồ thị (C) nên hệ có


nghiệm.


- Thay (2) vào (1) ta được :


- Tương ứng với ba giá trị của x ta vừa tìm được, ta viết được 3 tiếp tuyến đi
qua Ađến đồ thị (C).



<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 29:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 30:</b>


- Ta có:


<b>Chọn D.</b>


</div>

<!--links-->

×