Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giao an Tu chon TA 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.5 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Week: 1 <i><b>Lesson 1:</b></i> TO BE AND GREETING


<b>I. Các chủ từ thường gặp trong Tiếng Anh và động từ To Be:</b>
<i>Subjects (Chủ từ) Động từ To Be:</i>


I : tôi I am


He : anh ấy, ông ấy He is


She : cô ấy, chị ấy She is


It : nó It is


We : chúng ta We are


You : bạn You are


They : họ, chúng nó They are


 Lưu ý:


+ Chủ từ He, She, It dùng cho số ít (1 người hoặc 1 vật).


+ Chủ từ We, You, They dùng cho số nhiều (2 người hoặc 2 vật trở lên).
+ Động từ To be “is” được dùng cho số ít.


+ Động từ To be “are” được dùng cho số nhiều.
<b>II. Các câu chào hỏi thông thường:</b>


Hi/ Hello



How are you?  Fine, thanks.


My name is... = I’m...


Good morning/ afternoon...
<b>III. Giới thiệu về bản thân:</b>


I’m + tuổi (years old).


I live in + xã/ thành thị/ vùng...
on + tên một con đường.
at + số nhà, số đường.
<b>IV. Giới thiệu người khác:</b>
This is + tên người khác.
He is...


She is...


They are...


Exercises



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. This _______ Lan.
d. How are ________?


e. My name _________ Huong.


f. I live ________ Nguyen Hue Street.
g. He ________ Mr. Tan.



II. Hãy chọn một trong các đáp án cho sẵn:
1. Mai _____ a teacher.


a. is b. am c. are d. 


2. I live _____ Gao Giong.


a. in b. on c. at d. 


3. They _____ in class.


a. is b. am c. are d. 


III. Hãy chọn từ có dấu nhấn khác các từ cịn lại:


1. a. morning b. children c. teacher d. thirteen
2. a. seven b. afternoon c. eleven d. twenty
3. a. fourteen b. sixteen c. evening d. hello


IV. Dùng đại từ nhân xưng để thay thế cho các từ gạch dưới:
1. Thu and Lan are students.


2. My father and I are teachers.
3. My book is here.


4. His pencils are there.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Week: 1 <i><b>Lesson 2 </b></i><b>: QUESTION WORDS</b>
<b>I. Các từ dùng để hỏi thường gặp:</b>



What: cái gì
Where: ở đâu


How: thế nào các từ này thường nằm ở đầu câu hỏi
When: khi nào


Who: ai


<b>II. Các câu hỏi và trả lời về bản thân:</b>


1. What’s your name?  My name is.../ I’m...


2. How are you?  I’m fine, thanks.


3. How old are you?  I’m...


4. Where do you live?  I live in/ on/ at...


5. How do you spell your name?  It’s...

Exercises



I. Hãy dặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:


1. ___________________________? - My name’s Tam.
2. ___________________________? - I’m eleven.


3. ___________________________? - I’m fine, thanks.
4. ___________________________? - I live in Hue.
5. ___________________________? - It’s L-I-E-N.
II. Hãy sử dụng các từ cho sẵn để đặt câu:



1. I/ live/ Ly Thuong Kiet Street.
2. morning/ Miss Huong.


3. old/ you?
4. He/ ten/ old.
5. What/ name?


III. Hãy chọn từ có dấu nhấn khác các từ cịn lại:


1. a. listen b. children c. twenty d. nineteen
2. a. open b. repeat c. again d. eleven
IV. Đọc đoạn hội thoại sau và điền vào chổ trống:


Hung: Phuong! ________ (1).


Phuong: Hung! What a surprise! _________ (2).
Hung: I’m fine. _______(3) you?


Phuong: Great. It ______ (4) to ______ (5) you. This ______ (6) Minh.
Hung: Hi, Minh. _____ (7) old are you?


Minh: ______(8) twelve years old.


Hung: Me, too. And Phuong _______(9) years old.


Week: 2 <i><b>Lesson 3:</b></i> TO BE IN QUESTIONS


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Ta đem động từ To Be: am/ is/ are ra đặt trước chủ từ.
Ex: It is a book.



 Is it a book?


He is a teacher.
 Is he a teacher?


This is Nam.
 Is this Nam?


<b>II. Động từ To Be trong câu “What is this/ that?”:</b>


- Ta dùng câu hỏi “What is this/ that?” để hỏi về <i><b>1 vật</b></i> hoặc <i><b>1 đồ vật</b></i>.
- Câu trả lời được bắt đầu là: It’s a/ an...


- Mạo từ “a” được dùng trước một danh từ.


- Mạo từ “a” biến thành “an” khi các danh từ bắt đầu bằng một trong
các nguyên âm sau: <i><b>a, e, i, o, u.</b></i>


Ex: What is this?
 It’s a book.


What is that?
 It’s an eraser.


<b>III. Động từ To Be trong câu “What are these/ those?”:</b>


- Ta dùng câu hỏi “What are these/ those?” để hỏi về <i><b>nhiều vật</b></i> hoặc <i><b>đồ</b></i>
<i><b>vật</b></i>.



- Câu trả lời được bắt đầu là: They’re + N số nhiều...
- Danh từ số nhiều là danh từ được thêm “s” vào tận cùng.


- Tuy nhiên, ta phải thêm “es” khi các danh từ có chữ cái tận cùng là:
<i><b>ch, sh, x, s, o, z.</b></i>


Ex: What are these?
 They’re books.


What are those?
 They’re couches.


<b>IV. Động từ To Be trong câu “There is/ There are ... ”: </b>
There is + a/ an + N (in singular).


There are + N (in plural).


* Khi muốn chuyển các câu trên sang câu hỏi ta đem động từ To Be ra
đầu câu.


Ex: There is a book on the table.
Is there a book on the table?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Exercises



I. Hãy điền vào chổ trống với dạng đúng của động từ To Be:
1. What’s _____ this?


2. We ________ classmates.
3. That ________ a book.


4. The children _______ fine.
5. What _____ her name?
II. Hãy trả lời các câu hỏi sau:


1. What is that?  __________________ table.


2. Where do you live?  _________________ Ha Noi.


3. What are those?  __________________ pens.


4. Is that your bag?  Yes. _______________ .


5. What is this?  __________________ eraser.


III. Chuyển các câu hỏi sau sang số nhiều:


1. This is a telephone.  __________________


2. That is a house.  __________________


3. There is a table.  __________________


4. What is this?  __________________


5. It is a desk.  __________________


IV. Hãy sửa lỗi cho các câu sau:
1. We are fine, thanks you.


2. Where are you live?


3. I’m ten year old.
4. I live in Le Loi street.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Week: 2 <i><b>Lesson 4 :</b></i> POSSESSIVE ADJECTIVES
<b>I. Các tính từ sở hữu tương ứng các chủ từ:</b>


Subjects : Chủ từ Pos. Adj : Tính từ sở hữu


I my : của tôi


He his : của anh ấy


She her : của cô ấy


It its : của nó


We our : của chúng ta


You your : của bạn


They their : của họ


* Các tính từ sở hữu cần có danh từ theo sau nó; khi dịch sang Tiếng
Việt ta phải dịch danh từ đó trước.


Ex: This is his school (Đây là trường của anh ấy).
pos.adj N


<b>II. Sở hữu cách thay cho tính từ sở hữu:</b>



- Để diễn tả sự sở hữu, ta dùng dấu sở hữu cách (‘s) để thay thế cho
những tính từ sở hữu khơng có ở bảng trên.


- Thường ta dùng sở hữu cách sau các tên riêng (chỉ người).
Ex: He is Tom’s father. ( Ông ấy là bố của Tom).


Those are Lan’s books. ( Đó là những quyển sách của Lan).


- Sở hữu cách chỉ dùng cho danh từ chỉ người (đôi khi làcon vật),
không được dùng cho đồ vật.


- Muốn sở hữu cho đồ vật, ta dùng <i><b>“of” thay thế cho dấu sở hữu ‘s.</b></i>
Ex: The leg of the table.( Chân của cái bàn).


<b>III. Động từ To Be trong câu “Who is this/ that?”:</b>


- Ta dùng câu hỏi “Who is this/ that?” để hỏi về <i><b>1 người </b></i>.


- Câu trả lời được bắt đầu là: This/ That is + tên 1 người (hoặc pos.adj
+N).


- Đôi khi câu trả lời bắt đầu là: He/ She is + tên 1 người (hoặc pos.adj
+N).


Ex: Who is this?
 This is Van.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Exercises



I. Hãy điền các tính từ sở hữu thích hợp vào chổ trống:


1. What’s her name? _______ name is Xuan.


2. Is ____ name Tam? No. ________ name is Binh.


3. They are engineers. ________ names are John and Davie.
4. Is this your ruler? Yes. It is _______ ruler.


5. This is Nam and that is _______ book.


6. We are in classroom. ______ friends are, too.
7. My dog is intelligent. _______ name is Phen.
8. Is that _______ teacher? No, this is my teacher.
9. There are four people in ________ family.


10. I and Lan are students of class 6A. ______ classroom is there.
II. Hãy đặt câu hỏi cho các từ gạch dưới:


1. My name is Linh.
2. It’s a school bag.
3. They are tables.


4. She is Miss Robinson.
5. Yes. That is Tam’s school.
6. Her name is Vy, not Lan.
7. I am eleven years old.
8. This is her sister.
9. No. She is Tuyet.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Week: 3 <i><b>Lesson 5 :</b></i> YES/ NO QUESTIONS
<b>I. Dạng câu hỏi Yes/ No:</b>



- Câu hỏi Yes/ No là dạng câu hỏi chỉ có 2 cách trả lời : Yes hoặc No.
- Trong câu trả lời phải xuất hiện 1 trong 7 chủ từ : I, He, She, It, We,
You, They.


- Trong câu trả lời No phải có “not”.
Ex: Is he a teacher?


Yes, he is.


Ex: Are Lan and Mai students in class 6A?
No, they are not.


<b>II. Cách thành lập câu phủ định và nghi vấn có đ</b> ộng từ To Be:
Affirmative: S + am/ is/ are...


Negative: S + am/ is/ are not...
Interrogative: Am/ Is / Are + S...?


<b>III. Động từ To Be trong câu “How many ... ?”: </b>
Form: S1: How many + N (in plural) + are there...?
S2: There is + a/ an + N (in singular).


There are + N (in plural).


Use: Hỏi/ đáp về có 1 hoặc nhiều người hoặc vật.
Ex: How many classroom are there?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Exercises




I. Đổi các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
1. This table is big.


2. They are chairs.
3. It’s a small house.


4. His school is in the country.
5. These are notebooks and books.


II. Trả lời những câu hỏi sau về bản thân bạn và gia đình bạn:
1. Are you a student?


2. Are there 6 people in your family?
3. Is your house big?


4. Is your father 40 years old?
5. Are you in class 6A1?
6. Is English easy for you?
7. Is your sister 6 years old?


III. Hãy đổi các câu sau sang số nhiều:
1. This house is small.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Week: 3 <i><b>Lesson 6 :</b></i> THE PRESENT SIMPLE TENSE
<b>1. Form: To be:</b>


<b> - Affirmative: S + V1…. S + am/is/are……</b>
- Negative: S + do/does + not + V….. S + am/is/are + not…..
- Interrogative: Do/Does + S + V….? Am/Is/Are + S ….?
<i> (I, We, You, They: do He, She, It: does)</i>



<b>2. Use:</b>


a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually,
often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….)


Ex: I usually go to school in the afternoon.


b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.


Ex: The earth moves around the sun (Trái đất quay quanh mặt trời)
<b>3. Đối với ngôi thứ ba số ít: (He, She, It):</b>


a. Thêm “S” vào sau động từ thường.


Ex: Lan often gets up early in the morning.


b. Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: <i><b>ch, sh, s, x, o, z.</b></i>
Ex: He watches a lot of TV on Sundays


Exercises



I. Đổi các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
1. He often gets up at 6.


2. They are teachers.


3. Mai always goes to school early.
4. We live in the country.



5. She likes school.


6. There is a couch in the room.


7. Nam has breakfast at 7:30 each morning.
8. These are pencils.


9. That is his teacher.
10. They usually get up 5.


II. Chia động từ trong ngoặc cho đúng:
1. Thu often ______ (get) up at 4:30.
2. We _______ (watch) TV every night.


3. Tan and Lan ________ (play) games after school.
4. She _____ (have) lunch at 11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Phong and Nam ____ ten years old.


a. am b. is c. are d. be


2. This id my sister. ______ name is Hanh.


a. My b. his c. Her d. Its


3. ______ is he? - He’s twenty.


a. How many b. How old c. How d. How long


4. _____ is that? - It’s a lamp.



a. Who b. How c. What d. Which


5. How many books are there? - There ______ one.


a. am b. is c. are

d.



<b>II. Kết hợp câu hỏi ở cột A và câu trả lời ở cột B:</b>


<b>A</b> <b>B</b>


1. How are you? a. I live on Nguyen Hue Street.
2. What’s that? b. Yes. That is my pencil.


3. Where do you live? c. His name is Phong.
4. How old is Lan? d. I’m fine.


5. Is that your pencil? e. She is eleven.
6. How do you spell it? f. That is my sister.
7. What’s his name? g. It’s a stereo.


8. Who is this? h. M-A-I.


<b>III. Điền từ vào chổ trống:</b>
1. This is ______ armchair.
2. I live _______ a city.


3. There are four people ___ my family.
4. _____ is that? - It’s an eraser.



5. She usually ______ up at 6:00.


Week: 4<b> </b><i><b>Lesson 8 :</b></i> REVISION
<b>I. Điền từ vào chổ trống:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thirty-nine. ______ a nurse. My brother is twelve and my sister is ten. We
___ students.


<b>II. Trả lời các câu hỏi sau dựa vào đoạn văn trên:</b>
1. How many people are there in his family?


2. Where do they live?
3. How old is his father?
4. What does his father do?
5. How old is his mother?
6. Is his mother a doctor?
7. How old is his brother?
8. How old is his sister?
9. What do they do?


<b>III. Chọn từ có dấu nhấn khác các từ còn lại:</b>


1. a. sister b. brother c. fifteen d. many
2. a. telephone b. armchair c. stereo d. engineer
3. a. cassette b. ruler c. blackboard d. father


<b>IV. Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác các từ cịn lại:</b>


1. a. house b. couch c. four d. sound



2. a. classes b. maps c. watches d. glasses


3. a. desk b. spell c. street d. there


Week: 5 <i><b>Lesson 9 :</b></i> REVISION
<b>I. Điền từ vào chổ trống:</b>


1. Those lamps (is/ are/ isn’t) ______ new.
2. (Are/ Is/ Isn’t)______ these your books?
3. Is this her (eraser/ books/ pencils) ______?


4. Who (is/ he/ are they/ is she) _____? They’re Mai and Lan.
5. What’s your name? (My/ His/ Her) ______ is Linh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

7. Are they (big/ small) _____? No. They’re small.


8. Is she a doctor or an (teacher/ nurse/ engineer) _________.
9. These (book/ books) ______ are in the room.


10. Are Mr and Mrs. Ba doctors or teachers? They’re (teacher/ doctor/
engineers).


<b>II. Hãy tìm ra lỗi trong các câu sau:</b>
1. Is your father a engineer? Yes, she is.
2. My house small.


3. Who this? It’s Lan.


4. I get up in 6 every morning.
5. Mai brother is an engineer.


6. Is this he ruler?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Week: 5 <i><b>Lesson 10 :</b></i> REVISION
<b>I. Hãy trả lời các câu hỏi sau, dùng từ gợi ý:</b>
1. Who is this? __________________ Miss Lien.
2. Is she a doctor? Yes, ______


3. Who are they? ________________Lan and Hoa.
4. What do they do? _____________ students.
5. What’s that? _________________ eraser.
6. Is he a doctor? No, _______


7. What’s this? _________________ couch.
8. Are they students? Yes, ___________


9. How many brothers and sisters do you have?
_________ two brothers and two sisters.
10. Are these his bags? _________ not.


<b>II. Điền từ vào chổ trống:</b>


This is Mai. She is my classmate. She ____ twelve ____ old. ____ is a
student. She lives _____ a big city. She is ____ Grade 6. She always gets
_____ _____ 6 every morning. She washes ______ face at 6:10 and ______
breakfast _____ at 6:20. She goes _____ school at 6:45.


<b>III. Trả lời các câu hỏi sau dựa vào đoạn văn trên:</b>
1. How old is Mai?


2. What does she do?


3. Where does she live?


4. Is it a small city or a big citty?
5. Which grade is she in?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Week: 6 <i><b>Lesson 11 :</b></i> ĐỘNG TỪ TO BE VÀ TÍNH TỪ SỞ HỮU
<b>I. Các chủ từ thường gặp trong Tiếng Anh và động từ To Be:</b>


<i>Subjects (Chủ từ) Động từ To Be:</i>


I : tôi I am


He : anh ấy, ông ấy He is


She : cô ấy, chị ấy She is


It : nó It is


We : chúng ta We are


You : bạn You are


They : họ, chúng nó They are


 Lưu ý:


+ Chủ từ He, She, It dùng cho số ít (1 người hoặc 1 vật).


+ Chủ từ We, You, They dùng cho số nhiều (2 người hoặc 2 vật trở lên).
+ Động từ To be “is” được dùng cho số ít.



+ Động từ To be “are” được dùng cho số nhiều.
<b>II. Động từ To Be trong câu “Who is this/ that?”:</b>


- Ta dùng câu hỏi “Who is this/ that?” để hỏi về <i><b>1 người </b></i>.


- Câu trả lời được bắt đầu là: This/ That is + tên 1 người (hoặc pos.adj
+N).


- Đôi khi câu trả lời bắt đầu là: He/ She is + tên 1 người (hoặc pos.adj
+N).


Ex: Who is this?
 This is Van.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Exercises



I. Hãy chọn một trong các đáp án cho sẵn:
1. Mai _____ a teacher.


a. is b. am c. are d. 


2. I live _____ Gao Giong.


a. in b. on c. at d. 


3. They _____ in class.


a. is b. am c. are d. 



II. Hãy điền vào chổ trống với dạng đúng của động từ To Be:
1. What’s _____ this?


2. We ________ classmates.
3. That ________ a book.
4. The children _______ fine.
5. What _____ her name?


III. Dùng đại từ nhân xưng để thay thế cho các từ gạch dưới:
1. Thu and Lan are students.


2. My father and I are teachers.
3. My book is here.


4. His pencils are there.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Week: 6 <i><b>Lesson 12 :</b></i> POSSESSIVE ADJECTIVES
<b>I. Các tính từ sở hữu tương ứng các chủ từ:</b>


Subjects : Chủ từ Pos. Adj : Tính từ sở hữu


I my : của tôi


He his : của anh ấy


She her : của cô ấy


It its : của nó


We our : của chúng ta



You your : của bạn


They their : của họ


* Các tính từ sở hữu cần có danh từ theo sau nó; khi dịch sang Tiếng
Việt ta phải dịch danh từ đó trước.


Ex: This is his school (Đây là trường của anh ấy).
pos.adj N


<b>II. Sở hữu cách thay cho tính từ sở hữu:</b>


- Để diễn tả sự sở hữu, ta dùng dấu sở hữu cách (‘s) để thay thế cho
những tính từ sở hữu khơng có ở bảng trên.


- Thường ta dùng sở hữu cách sau các tên riêng (chỉ người).
Ex: He is Tom’s father. ( Ông ấy là bố của Tom).


Those are Lan’s books. ( Đó là những quyển sách của Lan).


- Sở hữu cách chỉ dùng cho danh từ chỉ người (đôi khi làcon vật),
không được dùng cho đồ vật.


- Muốn sở hữu cho đồ vật, ta dùng <i><b>“of” thay thế cho dấu sở hữu ‘s.</b></i>
Ex: The leg of the table.( Chân của cái bàn).


<b>III. Các từ dùng để hỏi thường gặp:</b>
What: cái gì



Where: ở đâu


How: thế nào các từ này thường nằm ở đầu câu hỏi
When: khi nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Exercises



I. Hãy dặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:


1. ___________________________? - My name’s Tam.
2. ___________________________? - I’m eleven.


3. ___________________________? - Yes, it is.
4. ___________________________? - I live in Hue.
5. ___________________________? - It’s a book.
II. Hãy điền các tính từ sở hữu thích hợp vào chổ trống:
1. What’s her name? _______ name is Xuan.


2. Is ____ name Tam? No. ________ name is Binh.


3. They are engineers. ________ names are John and Davie.
4. Is this your ruler? Yes. It is _______ ruler.


5. This is Nam and that is _______ book.


6. We are in classroom. ______ friends are, too.
7. My dog is intelligent. _______ name is Phen.
8. Is that _______ teacher? No, this is my teacher.
9. There are four people in ________ family.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Week: 7 <i><b>Lesson 13 :</b></i> THE PRESENT SIMPLE TENSE
<b>1. Form: To be:</b>


<b> - Affirmative: S + V1…. S + am/is/are……</b>
- Negative: S + do/does + not + V….. S + am/is/are + not…..
- Interrogative: Do/Does + S + V….? Am/Is/Are + S ….?
<i> (I, We, You, They: do He, She, It: does)</i>


<b>2. Use:</b>


a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually,
often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….)


Ex: I usually go to school in the afternoon.


b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.


Ex: The earth moves around the sun (Trái đất quay quanh mặt trời)
<b>3. Đối với ngơi thứ ba số ít: (He, She, It):</b>


a. Thêm “S” vào sau động từ thường.


Ex: Lan often gets up early in the morning.


b. Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: <i><b>ch, sh, s, x, o, z.</b></i>
Ex: He watches a lot of TV on Sundays


Exercises



I. Đổi các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:


1. He often gets up at 6.


2. They are teachers.


3. Mai always goes to school early.
4. We live in the country.


5. She likes school.


6. There is a couch in the room.


7. Nam has breakfast at 7:30 each morning.
8. These are pencils.


9. That is his teacher.
10. They usually get up 5.


II. Chia động từ trong ngoặc cho đúng:
1. Thu often ______ (get) up at 4:30.
2. We _______ (watch) TV every night.


3. Tan and Lan ________ (play) games after school.
4. She _____ (have) lunch at 11.


5. Bin _____ (do) homework every night.


Week: 7 <i><b>Lesson 14 :</b></i> THE PRESENT SIMPLE TENSE (Cont’)
I. Chọn từ cho sẵn để hoàn tất bài hội thoạu sau:





</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Lan: What does Minh ______ after school?
Tan: He _____ lunch.


Lan: Does he ______ games?
Tan: Yes. He _____ volleyball.


Lan: _______ does he do in the evening?
Tan: He learns _________.


Lan: What time does he ______ to bed?
Tan: He go to bed ______ ten o’clock.
II. Chia động từ trong ngoặc cho đúng:


1. We often ________ (have) breakfast at 6 in the morning.
2. Our classroom ________ (be) on the second floor.


3. She _____ (go) to school in the afternoon.


4. He always _______ (do) his homework after dinner.
5. In the evening, my father often ______ (watch) TV.
III. Điền vào mỗi chổ trống một từ thích hợp:


Nam is a student. He usually _____ up at 5 in the morning. He ____ a
shower and gets dressed. He ____ his breakfast then leaves the _____ at half
past six. The school _____ near his house so he _____ to school. Classes
start at seven and _____ at eleven. He walks ___ and ____ lunch at twelve
o’clock.


IV. Hãy trả lời các câu hỏi sau dựa vào đoạn văn trên:


1. What does Nam do?


2. What time does he leave his house?
3. Is the school near his house?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Week: 8 <i><b>Lesson 15 :</b></i> YES/ NO QUESTIONS
<b>I. Dạng câu hỏi Yes/ No:</b>


- Câu hỏi Yes/ No là dạng câu hỏi chỉ có 2 cách trả lời : Yes hoặc No.
- Trong câu trả lời phải xuất hiện 1 trong 7 chủ từ : I, He, She, It, We,
You, They.


- Trong câu trả lời No phải có “not”.
Ex: Is he a teacher?


Yes, he is.


Ex: Do you like English?
No, I am not.


<b>II. Cách thành lập câu phủ định và nghi vấn có </b> động từ To Be:
Affirmative: S + am/ is/ are...


Negative: S + am/ is/ are not...
Interrogative: Am/ Is / Are + S...?


<b>III. Cách thành lập câu phủ định và nghi vấn có </b> khơng có động từ To Be:
- Affirmative: S + V1….


- Negative: S + do/does + not + V…..


- Interrogative: Do/Does + S + V….?
<i> (I, We, You, They: do He, She, It: does)</i>


<b>IV. Động từ To Be trong câu “How many ... ?”: </b>
Form: S1: How many + N (in plural) + are there...?
S2: There is + a/ an + N (in singular).


There are + N (in plural).


Use: Hỏi/ đáp về có 1 hoặc nhiều người hoặc vật.
Ex: How many classroom are there?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Exercises



I. Đổi các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
1. We live in a small village.


2. They are in the hospital.
3. Classes start at 7 a.m.


4. His school has 14 classroom.


5. Lan usually gets up at 5:30 every morning.


II. Trả lời những câu hỏi sau về bản thân bạn và gia đình bạn:
1. Do you live in a city?


2. Are there 6 people in your family?
3. Is your house big?



4. Is there a river near your house?
5. Are you in class 6A1?


6. Is English easy for you?


7. Do you often go to school at 6 o’clock?


8. How many classrooms does your school have?
9. What do you do after school?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Week: 8 <i><b>Lesson 16 :</b></i> REVISION
I. Chọn từ có dấu nhấn khác các từ cịn lại:


1. a. hotel b. paddy c. river d. evening


2. a. finish b. soccer c. Friday d. museum


3. a. restaurant b. children c. family d. engineer
II. Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác các từ còn lại:
1. a. ne<i><b>a</b></i>r b. l<i><b>a</b></i>ke c. pl<i><b>a</b></i>ce d. pl<i><b>a</b></i>y
2. a. t<i><b>o</b></i>wn b. h<i><b>o</b></i>w c. b<i><b>oo</b></i>k d. <i><b>o</b></i>ut
3. a. tee<i><b>th</b></i> b. <i><b>th</b></i>is c. <i><b>th</b></i>ere d. <i><b>th</b></i>ese
4. a. c<i><b>a</b></i>r b. p<i><b>a</b></i>rk c. <i><b>a</b></i>ny d. ap<i><b>a</b></i>rtment
5. a. w<i><b>e</b></i>ll b. h<i><b>e</b></i>lp c. riv<i><b>e</b></i>r d. s<i><b>e</b></i>ll


III. Chọn đáp án đúng nhất điền vào chổ trống:
1. Our class _______ at 7:00 a.m.


a. finishes b. stops c. starts d. ends
2. Do you _______ an English book?



a. listen b. read c. play d. eat


3. Volleyball is the _______ he likes best.


a. subject b. thing c. sport d. event


4. After doing exercise, she ________.


a. take a shower b. takes a showerc. take shower d. takes shower
5. She doesn’t ______ History.


a. likes b. like c. to like d. liking


6. Is she your mother? - No, she______.


a. isn’t b. is c. isnot d. is n’t


7. What time ____ classes end?


a. does b. is c. are d. do


8. She and I ______ dinner at 8 o’clock.


a. has b. have c. to have d. having


9. A quarter minute is a ______.


a. 30’ b. 15’ c. a clock d. three month



10. Students usually play in a ________.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×