Tải bản đầy đủ (.pdf) (158 trang)

Khách sạn thắng lợi thành phố nha trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.44 MB, 158 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

KHÁCH SẠN THẮNG LỢI – THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: NGUYỄN THẠCH
MSSV: 110120130
LỚP: 12X1A

GVHD: ThS. NGUYỄN TẤN HƯNG
ThS. PHAN QUANG VINH

Đà Nẵng – Năm 2017

i


TÓM TẮT
Tên đề tài: Khách sạn Thắng Lợi – Thành phố Nha Trang.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thạch.
Số thẻ SV: 110120130
Lớp: 12X1A.
Phần 1: Kiến trúc (10%)
Chương 1: Tổng quan về cơng trình, sự cần thiết đầu tư, hiện trạng, vị trí xây dựng,
điều kiện khí hậu, địa chất thủy văn, phương án bố trí phịng ban chức năng.
Phần 2: Kết cấu (60%)
Chương 2: thiết kế sàn tầng 5, chia dầm sàn, chọn chiều dày sàn, xác định tải trọng tác
dụng lên ơ sàn, tính tốn và bố trí thép.
Chương 3: thiết kế tính tốn cầu thang bộ, chọn chiều dày, xác đinh tải trọng, sơ đồ
tính, tính tốn bố trí thép cho cầu thang.
Chương 4: tính khung trục 4, lựa chọn hệ kết cấu, sơ bộ tiết diện cột, dầm, tính tốn tải


trọng tác dụng, mơ hình khung khơng gian bằng phần mềm ETABS 9.7.4, xuất và tổ
hợp nội lực, tính tốn và bố trí thép cột, dầm.
Chương 5: thiết kế móng dưới khung trục 4, lựa chọn phương án móng, căn cứ hồ sơ
địa chất, khả năng chịu tải xác định đường kính và chiều dài cọc, tính tốn bố trí cốt
thép đài cọc, cọc.
Phần 3: Thi cơng (10%)
Chương 6: tổng quan về cơng trình, biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi cơng cơng trình,
biện pháp thi cơng móng, đào đất, biện pháp thi cơng phần thân.
Chương 7: thiết kế biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi cơng cọc khoan nhồi, các quy trình
thi cơng cọc khoan nhồi, các thiết bị thi công cọc khoan nhồi.
Chương 8: thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công đào đất móng, chọn phương án đào
móng, tính tốn khối lượng đất chuyển đi và để lại.
Chương 9: thi cơng đài móng, lựa chọn ván khuôn, xà gồ, xác định tải trọng, tính tốn
bố trí.
Chương 10: tính tốn thiết kế ván khn phần thân gồm sàn, dầm chính, dầm phụ, cột,
cầu thang, tính tốn kiểm tra dầm đỡ giàn giáo.
Chương 11: tổ chức thi cơng phần thân, tính tốn khối lượng từng công tác, tra định
mức xác định nhân công, vẽ biểu đồ tiến độ phần thân cho tồn cơng trình.

ii


LỜI NĨI ĐẦU

Ngày nay cùng với sự phát triển khơng ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những
ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất
lượng. Để đạt được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn
của mình cịn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả
năng của mình.

Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cơ giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế : KHÁCH SẠN THẮNG LỢI – THÀNH PHỐ NHA TRANG
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hưng.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hưng.
Phần 3: Thi công 30% - GVHD: ThS. Phan Quang Vinh
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với cơng việc tính tốn
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận
tình của các thầy cơ giáo hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Nguyễn Tấn Hưng, Thầy Phan
Quang Vinh đã giúp em hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của
mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể hiện khơng tránh
khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em
hồn thiện kiến thức hơn nữa.
Em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng Dân Dụng
& Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy Cô đã trực
tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.

iii


CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả tính tốn trong đồ án này là trung thực và chưa
hề sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Các số liệu sử dụng trong đồ án có nguồn góc rõ
rang.


Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thạch

iv


MỤC LỤC

TÓM TẮT ........................................................................................................................
LỜI NÓI ĐẦU .............................................................................................................. iii
CAM ĐOAN ..................................................................................................................iv
MỤC LỤC ......................................................................................................................v
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...........................................................................................x
DANH MỤC HÌNH ẢNH ......................................................................................... xiii
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH .......................................................2
1.1. Sự cần thiết đầu tư ..................................................................................................... 2
1.2. Hiện trạng và nội dung xây dựng ........................................................................... 2
1.2.1. Khái quát về vị trí xây dựng cơng trình ......................................................... 2
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên ...................................................................... 2
1.2.3. Các điều kiện địa chất thủy văn ..................................................................... 2
1.3. Nội dung quy mơ cơng trình .................................................................................... 2
1.4. Giải pháp thiết kế cơng trình ................................................................................... 3
1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng .................................................................................. 3
1.4.2. Giải pháp kiến trúc ........................................................................................ 3
1.4.3. Giải pháp kết cấu ........................................................................................... 3
1.4.4. Các giải pháp kỹ thuật khác........................................................................... 4
1.5. Tính tốn các chỉ tiêu về kinh tế, kỹ thuật ........................................................... 4
1.5.1. Mật độ xây dựng ............................................................................................ 4
1.5.2. Hệ số sử dụng đất .......................................................................................... 4

CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5 .....................................................................5
2.1. Phân loại ô sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn ........................................................ 5
2.2. Xác định tải trọng ...................................................................................................... 6
2.2.1. Tĩnh tải sàn .................................................................................................... 6
2.2.2. Hoạt tải sàn .................................................................................................... 8
2.3. Vật liệu sàn tầng điển hình ...................................................................................... 9
2.4. Xác định nội lực trong các ô sàn ........................................................................... 10
2.4.1. Nội lực trong sàn bản dầm ........................................................................... 10
2.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh......................................................................... 10
2.5. Tính tốn cốt thép .................................................................................................... 10
2.6. Bố trí cốt thép ............................................................................................................ 11
2.6.1. Chiều dài thép mũ ........................................................................................ 11
2.6.2. Bố trí riêng lẽ ............................................................................................... 11
v


2.6.3. Phối hợp cốt thép ......................................................................................... 11
2.7. Kết quả tính tốn thép sàn ..................................................................................... 12
2.7.1. Ơ sàn bản kê 4 cạnh ..................................................................................... 12
2.7.2. Bản sàn loại dầm ......................................................................................... 15
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN THANG BỘ ..................................................................18
3.1. Cấu tạo cầu thang .................................................................................................... 18
3.2. Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang : ................................................... 19
3.3. Tính tải trọng ............................................................................................................ 19
3.3.1. Bản thang ô1, ô2, ô3 .................................................................................... 19
3.3.2. Bản chiếu nghỉ và chiếu tới ......................................................................... 20
3.4. Tính tốn cốt thép bản ............................................................................................ 20
3.4.1. Bản thang ơ1 và ơ3 ...................................................................................... 20
3.4.2. Tính ơ có chiếu nghỉ .................................................................................... 21
3.5. Tính nội lực và cốt thép trong cốn C1, C2 .......................................................... 21

3.5.1. Sơ đồ tính ..................................................................................................... 21
3.5.2. Xác định tải trọng ........................................................................................ 21
3.5.3. Tính cốt thép ................................................................................................ 23
3.6. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN) ..................................................................................... 24
3.6.1. Sơ đồ tính DCN ............................................................................................. 24
3.6.2. Chọn kích thước tiết diện ............................................................................ 24
3.6.3. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ DCN................................................. 25
3.6.4. Tính nội lực ................................................................................................. 25
3.6.5. Tính tốn cốt thép ........................................................................................ 26
3.7. Tính dầm chiếu tới DCT ........................................................................................... 27
3.7.1. Sơ đồ tính DCT ............................................................................................. 27
3.7.2. Chọn kích thước tiết diện ............................................................................ 28
3.7.3. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới DCT.................................................... 28
3.7.4. Tính tốn nội lực dầm chiếu tới................................................................... 29
3.7.5. Tính tốn cốt thép ........................................................................................ 29
CHƯƠNG 4: TÍNH KHUNG TRỤC 4 ......................................................................31
4.1. Các hệ kết cấu chịu lực trong nhà cao tầng ....................................................... 31
4.1.1. Hệ kết cấu khung ......................................................................................... 31
4.1.2. Hệ kết cấu vách cứng và lõi cứng................................................................ 31
4.1.3. Hệ kết cấu khung-giằng (khung và vách cứng) ........................................... 31
4.1.4. Hệ thống kết cấu đặc biệt ............................................................................ 31
4.1.5. Hệ kết cấu hình ống ..................................................................................... 31
4.1.6. Hệ kết cấu hình hộp. .................................................................................... 31
vi


4.2. Giải pháp kết cấu cho cơng trình.......................................................................... 31
4.2.1. Chọn sơ bộ kích thước sàn ........................................................................... 31
4.2.2. Chọn sơ bộ kích thước cột ........................................................................... 31
4.2.3. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ............................................................................. 33

4.2.4. Chọn sơ bộ kích thước vách, lõi thang máy ................................................ 33
4.3. Tải trọng tác dụng vào công trình và nội lực ..................................................... 33
4.3.1. Cơ sở xác định tải trọng tác dụng ................................................................ 33
4.3.2. Trình tự xác định tải trọng ........................................................................... 34
4.3.3. Tải trọng gió ................................................................................................ 40
4.3.4. Xác định nội lực .......................................................................................... 55
4.4. Tính khung trục F .................................................................................................... 56
4.4.1. Tính tốn cốt thép trong dầm khung ........................................................... 56
4.4.2. Tính tốn cốt dọc ......................................................................................... 56
4.4.3. Tính tốn cốt thép đai: ................................................................................. 58
4.5. Tính tốn cốt thép dầm khung .............................................................................. 59
4.5.1. Tính tốn thép dọc ....................................................................................... 61
4.5.2. Tính tốn thép đai dầm ................................................................................ 65
4.5.3. Tính cốt treo dầm khung.............................................................................. 67
4.5.4. Tính cột ........................................................................................................ 68
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ MĨNG DƯỚI KHUNG TRỤC 4 ...................................73
5.1. Điều kiện địa chất cơng trình ................................................................................ 73
5.1.1. Địa tầng........................................................................................................ 73
5.1.2. Đánh giá nền đất: ......................................................................................... 73
5.1.3. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng...................................................... 73
5.1.4. Lựa chọn giải pháp nền móng ..................................................................... 73
5.2. Các loại tải trọng dùng để tính tốn .................................................................... 73
5.3. Các giả thiết tính tốn ............................................................................................. 74
5.4. Thiết kế móng M1 (móng dưới cột C60) ............................................................. 74
5.4.1. Vật liệu ........................................................................................................ 74
5.4.2. Tải trọng ...................................................................................................... 74
5.4.3. Chọn kích thước cọc .................................................................................... 75
5.4.4. Xác định sơ bộ kích thước đài móng ........................................................... 75
5.4.5. Sức chịu tải của cọc ..................................................................................... 76
5.4.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ............................................................ 77

5.4.7. +Kiểm tra lực tác dụng lên cọc.................................................................... 78
5.4.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc...................................... 79
5.4.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................... 82
vii


5.4.10. Tính tốn đài cọc ....................................................................................... 84
5.5. Thiết kế móng M2 (móng dưới cột C76) ............................................................. 87
5.5.1. Vật liệu ........................................................................................................ 87
5.5.2. Tải trọng ...................................................................................................... 87
5.5.3. Chọn kích thước cọc .................................................................................... 88
5.5.4. Xác định sơ bộ kích thước đài móng ........................................................... 88
5.5.5. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu ................................................................ 88
5.5.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ............................................................ 89
5.5.7. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ...................................................................... 90
5.5.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc...................................... 90
5.5.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................... 93
5.5.10. Tính tốn đài cọc ....................................................................................... 94
CHƯƠNG 6: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH - BIỆN PHÁP KỸ THUẬT
VÀ TỔ CHỨC THI CƠNG CƠNG TRÌNH..............................................................99
6.1. Giới thiệu chung về cơng trình .............................................................................. 99
6.1.1. Điều kiện khí hậu- địa chất cơng trình ........................................................ 99
6.1.2. Tổng quan về kết cấu và quy mơ cơng trình ............................................... 99
6.1.3. Nguồn nước thi cơng ................................................................................... 99
6.1.4. Nguồn điện thi cơng .................................................................................... 99
6.1.5. Tình hình cung cấp vật tư ............................................................................ 99
6.1.6. Máy móc thi cơng ........................................................................................ 99
6.1.7. Nguồn nhân công xây dựng, láng trại ......................................................... 99
6.2. Các biện pháp thi công cho các công tác chủ yếu .............................................. 99
6.2.1. Thi cơng móng ............................................................................................. 99

6.2.2. Thi cơng đào đất .......................................................................................... 99
6.2.3. Phần thân ..................................................................................................... 99
6.2.4. Biện pháp an tồn lao động ......................................................................... 99
6.2.5. Phịng cháy chữa cháy ................................................................................. 99
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CƠNG
CỌC KHOAN NHỒI ................................................................................................100
7.1. Thi cơng cọc khoan nhồi ........................................................................................100
7.1.1. Khái niệm về cọc khoan nhồi .................................................................... 100
7.1.2. Lựa chọn phương pháp thi công cọc khoan nhồi ...................................... 100
7.1.3. Các bước tiến hành thi công cọc khoan nhồi ............................................ 100
7.1.1. Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi ...................................................... 103
7.1.2. Tính tốn số lượng cơng nhân, máy bơm, và xe vận chuyển bê tông phục vụ
công tác thi công cọc ........................................................................................... 104
viii


7.1.3. Công tác phá đầu cọc ................................................................................. 105
7.1.4. Công tác vận chuyển đất khi thi công khoan cọc ...................................... 106
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
MĨNG ........................................................................................................................107
8.1. Biện pháp thi cơng đào đất....................................................................................107
8.1.1. Chọn biện pháp thi công ............................................................................ 107
8.1.2. Chọn phương án đào đất ............................................................................ 107
8.1.3. Tính khối lượng đất đào ............................................................................ 107
8.2. Chọn tổ máy thi công .............................................................................................108
8.2.1. Chọn tổ hợp máy thi công đợt đào máy .................................................... 108
8.2.2. Chọn tổ thợ thi công đào thủ công ............................................................ 109
8.2.3. Thiết kế khoan đào .................................................................................... 109
8.2.4. Tính lượng đất đắp..................................................................................... 109
8.2.5. Xác dịnh số ơ tơ vận chuyển...................................................................... 110

CHƯƠNG 9: THI CƠNG ĐÀI MĨNG ...................................................................111
9.1. Lựa chọn phương án và tính tốn ván khn cho 1 đài móng .....................111
9.1.1. Chọn phương án ván khn đài móng....................................................... 111
9.1.2. Tính tốn ván khn đài móng M1 ........................................................... 111
9.2. Thiết kế tổ chức thi cơng đài móng .....................................................................114
9.2.1. Tính tốn khối lượng các q trình thành phần ......................................... 114
9.2.2. Lập tiến độ thi cơng đài móng ................................................................... 115
9.2.3. Thi cơng giằng móng ................................................................................. 120
9.2.4. Thi cơng lấp đất ......................................................................................... 122
CHƯƠNG 10: TÍNH TỐN, THIẾT KẾ VÁN KHN PHẦN THÂN ...........122
10.1. Lựa chọn ván khuôn và kết cấu chống đỡ .......................................................122
10.1.1. Chọn loại ván khuôn ................................................................................ 122
10.1.2. Xà gồ........................................................................................................ 122
10.1.3. Hệ giáo chống: ......................................................................................... 122
10.2. Tính ván khn ơ sàn ...........................................................................................123
10.2.1. Chọn ơ sàn tính tốn ................................................................................ 123
10.2.2. Chọn ván khuôn, xà gồ và cột chống cho ô sàn ...................................... 123
10.2.3. Tải trọng tác dụng ván khuôn sàn: .......................................................... 123
10.2.4. Tính tốn ván khn ................................................................................ 124
10.2.5. Tính tốn xà gồ lớp trên .......................................................................... 125
10.2.6. Tính tốn và kiểm tra cột chống xà gồ .................................................... 125
10.3. Thiết kế ván khn dầm chính ..........................................................................127
10.3.1. Tải trọng tác dụng .................................................................................... 127
ix


10.3.2. Tính tốn ván khn đáy dầm ................................................................. 128
10.3.3. Tính tốn xà gồ lớp trên .......................................................................... 128
10.3.4. Tính tốn khoảng cách cột chống đà đỡ xà gồ lớp 2 ............................... 129
10.3.5. Tính tốn ván thành dầm ......................................................................... 130

10.4. Thiết kế ván khuôn cột ........................................................................................131
10.4.1. Chọn ván khuôn cột ................................................................................. 131
10.4.2. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn cột ...................................................... 131
10.4.3. Tính tốn ván khn cột .......................................................................... 132
10.4.4. Tính tốn sự làm việc của sườn đứng ...................................................... 132
10.4.5. Kiểm tra gông cột .................................................................................... 132
10.4.6. Kiểm tra ty neo d16 ................................................................................. 133
10.5. Tính ván khn cầu thang bộ ............................................................................133
10.5.1. Thiết kế ván khn bản thang ................................................................. 133
10.5.2. Tính tốn ván khn ................................................................................ 134
10.5.3. Tính tốn xà gồ lớp trên .......................................................................... 134
10.5.4. Kiểm tra điều kiện làm việc của xà gồ lớp 2 ........................................... 135
10.5.5. Kiểm tra ổn định thanh chống ................................................................. 136
10.5.6. Thiết kế ván khn bản chiếu nghỉ.......................................................... 137
10.5.7. Tính tốn kiểm tra hệ thống dầm đỡ giàn giáo:....................................... 139
CHƯƠNG 11: TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN ..........................................141
11.1. Xác định cơ cấu q trình : ................................................................................141
11.2. Tính tốn khối lượng cơng việc: ........................................................................141
11.3. Tính tốn chi phí lao động cho các cơng tác: ..................................................143
11.3.1. Chi phí lao động cho cơng tác ván khn: .............................................. 143
11.3.2. Chi phí lao động cho cơng tác cốt thép: .................................................. 143
11.3.3. Chi phí lao động cho công tác bê tông: ................................................... 143
11.4. Tổ chức thi công cơng tác BTCT tồn khối : ..................................................143
11.4.1. Tính nhịp cơng tác quá trình:................................................................... 143
11.4.2. Vẽ biểu đồ tiến độ và nhân lực ................................................................ 144
KẾT LUẬN ................................................................................................................145
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................146
PHỤ LỤC ......................................................................... Error! Bookmark not defined.

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1. Phân loại ô sàn tầng 5 .....................................................................................5
x


Bảng 2.2. Tải sàn dày 90 mm ..........................................................................................6
Bảng 2.3. Tĩnh tải các ô sàn tầng 5..................................................................................8
Bảng 2.4. Hoạt tải các ô sàn tầng 5 .................................................................................9
Bảng 2.5. Tổng hợp tĩnh tải, hoạt tải các ơ sàn tầng 5 ....................................................9
Hình 3.1. Mặt bằng cầu thang .......................................................................................18
Bảng 3.1. Tính tốn bố trí thép ơ 1, 3 ............................................................................21
Bảng 3.2. Tính tốn bố trí thép ô 2 ................................................................................21
Bảng 4.1: Tải trọng bản thân sàn ...................................................................................34
Bảng 4.2. Tĩnh tải sàn tầng 1 .........................................................................................34
Bảng 4.3. Tĩnh tải sàn mái .............................................................................................35
Bảng 4.4. Hoạt tải tác dụng lên sàn của tầng 1 .............................................................35
Bảng 4.5. Trọng lượng vữa trát dầm .............................................................................37
Bảng 4.6. Tĩnh tải tường cửa lên dầm tầng 1 ................................................................ 37
Bảng 4.7. Tải trọng các lớp mái ....................................................................................39
Bảng 4.8. Tải trọng gió tĩnh tác dụng lên các mức sàn .................................................41
Bảng 4.9. Tính tốn WFj ................................................................................................ 48
Bảng 4.10. Tính tốn hệ số Ψi .......................................................................................48
Bảng 4.11. Tổng hợp kết quả tính tốn gió động với dạng đầu tiên theo phương X ....49
Bảng 4.12. Tính tốn WFj ..............................................................................................50
Bảng 4.13. Tính tốn hệ số Ψi .......................................................................................50
Bảng 4.14. Tổng hợp kết quả tính tốn gió động với dạng thứ 2 theo phương X ........51
Bảng 4.15. Tính tốn WFj ..............................................................................................52
Bảng 4.16. Tính tốn hệ số Ψi .......................................................................................53
Bảng 4.17. Tổng hợp kết quả tính tốn gió động với dạng đầu tiên theo phương Y ....53
Bảng 4.18. Tính tốn WFj ..............................................................................................54
Bảng 4.19. Tính tốn hệ số Ψi .......................................................................................54

Bảng 4.20. Tổng hợp kết quả tính tốn gió động với dạng thứ 2 theo phương Y .........55
Bảng 4.21. Tải trọng tập trung lên dầm khung trục 4 ...................................................67
Bảng 5.1. Tính tốn các chỉ tiêu đánh giá đất nền.........................................................73
Bảng 5.2. Tải trọng tính tốn tính móng M1 .................................................................75
Bảng 5.3. Tải trọng tiêu chuẩn tính móng M1 ..............................................................75
Bảng 5.4. Kiểm tra lực truyền xuống cọc với trường hợp tải trọng 1 và 2 ...................79
Bảng 5.5. Kiểm tra lún móng cọc ..................................................................................83
Bảng 5.6. Tải trọng tính tốn tính móng M2 .................................................................87
Bảng 5.7. Tải trọng tiêu chuẩn tính móng M2 ..............................................................87
Bảng 5.8. Kiểm tra lực truyền xuống cọc với trường hợp tải trọng 1 và 2 ...................90
Bảng 5.9. Kiểm tra lún móng cọc ..................................................................................94
Bảng 8.1. Khối lượng đất đào thủ công (gồm cả phần cọc chiếm chỗ) ......................108
xi


Bảng 9.1. Khối lượng bê tơng lót cho các đài được thống kê .....................................114
Bảng 9.2. Khối lượng bê tông cho các đài được thống kê ..........................................114
Bảng 9.3. Khối lượng cốt thép đài...............................................................................114
Bảng 9.4. Khối lượng ván khn đài móng ................................................................115
Bảng 10.1. Tải trọng tác dụng dầm đỡ giàn giáo ........................................................140
Bảng 11.1. Khối lượng bê tông dầm, sàn tầng 1 .........................................................142
Bảng 11.2. Khối lượng ván khuôn dầm, sàn tầng 1 ....................................................142
Bảng 11.3. Khối lượng bê tông, ván khuôn cột, vách thang máy tầng 1 ....................142
Bảng 11.4. Tính nhịp cơng tác q trình .....................................................................144

xii


DANH MỤC HÌNH ẢNH


Hình 2.1. Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình ..........................................................5
Hình 2.2. Cấu tạo sàn điển hình ......................................................................................6
Hình 2.3. Chi tiết tường trên sàn ơ sàn S3, S7 ................................................................7
Hình 2.4. Chi tiết tường trên sàn ơ sàn S12, S16 ............................................................7
Hình 2.5. Nội lực trong sàn ...........................................................................................10
Hình 2.6. Momen theo các phương cạnh ngắn, cạnh dài ..............................................10
Hình 3.2. Cấu tạo các lớp vật liệu cầu thang .................................................................18
Hình 3.4. Sơ đồ tính cốn thang ......................................................................................21
Hình 3.5. Mặt bằng truyền tải từ ơ bản 1 vào cốn C1 ...................................................22
Hình 3.6. Nội lực cốn thang ..........................................................................................22
Hình 3.7. Sơ đồ tính DCN ...............................................................................................24
Hình 3.8. Mặt bằng truyền tải từ các ơ bản vào DCN .....................................................25
Hình 3.9. Sơ đồ tính DCN ...............................................................................................26
Hình 3.10. Biểu đồ momen............................................................................................26
Hình 3.11. Biểu đồ lực cắt .............................................................................................26
Hình 3.12. Sơ đồ tính tốn cốt treo................................................................................27
Hình 3.13. Sơ đồ tính DCT .............................................................................................28
Hình 3.14. Mặt bằng truyền tải từ các ô bản vào DCN ...................................................28
Hình 3.15. Sơ đồ tải trọng .............................................................................................29
Hình 3.16. Biểu đồ moment ..........................................................................................29
Hình 3.17. Biểu đồ lực cắt .............................................................................................29
Hình 3.18. Sơ đồ tính tốn cốt treo................................................................................30
Hình 4.1. Mặt bằng cột ..................................................................................................33
Hình 4.2. Sơ đồ truyền tải tường đặc vào dầm và nút khung ........................................37
Hình 4.3. Sơ đồ tính tốn gió động của cơng trình........................................................41
Hình 4.4. Mơ hình cơng trình với phần mềm ETABS 9.7.4 .........................................44
Hình 4.5. Mặt bằng tầng 5 .............................................................................................44
Hình 4.6. Cách chia nhỏ phần tử sàn và vách ...............................................................45
Hình 4.7. Đồ thị mối qua hệ giữa hệ số động lực ξ và  ...............................................46
Hình 4.16. Khung trục 4 ...............................................................................................56

Hình 4.8. Moment trường hợp GX ................................................................................60
Hình 4.9. Moment trường hợp GXX .............................................................................60
Hình 4.10. Moment trường hợp GX ..............................................................................60
Hình 4.11. Moment trường hợp GXX ...........................................................................60
Hình 4.12. Moment trường hợp GY ..............................................................................61
xiii


Hình 4.13. Moment trường hợp GYY ...........................................................................61
Hình 5.1: Bố trí cọc móng M1.......................................................................................78
Hình 5.2. Móng khối quy ước .......................................................................................80
Hình 5.3. Đồ thị nén lún ................................................................................................ 83
Hình 5.4. Tháp chọc thủng đài móng M1 ......................................................................84
Hình 5.5. Tháp chọc thủng đài ......................................................................................85
Hình 5.6. Sơ đồ móng M1 .............................................................................................86
Hình 5.7. Bố trí cọc móng M2 .......................................................................................89
Hình 5.8. Móng khối quy ước .......................................................................................91
Hình 5.9. Đồ thị nén lún ................................................................................................ 94
Hình 5.10. Tháp chọc thủng móng M2..........................................................................95
Hình 5.11. Tháp chọc thủng móng M2..........................................................................96
Hình 5.12. Sơ đồ móng M2 ...........................................................................................96
Hình 7.1. Quả dọi ........................................................................................................103
Hình 8.1. Sơ đồ di chuyển máy đào và xe chở đất ......................................................107
Hình 9.1. Sơ đồ phân chia phân đoạn thi công đài móng ............................................116
Hình 10.1. Vị trí và kích thước ơ sàn điển hình để tính tốn ván khn.....................123
Hình 10.2. Sơ đồ tính tốn và tải trọng tác dụng lên xà gồ lớp dưới ..........................126
Hình 10.3. Momen xà gồ lớp dưới khi chịu tải ...........................................................126
Hình 10.4. Tải trọng đỉnh cột ......................................................................................127
Hình 10.5. Tải trọng tác dụng xà gồ lớp 2 bản thang ..................................................135
Hình 10.6. Nội lực xà gồ lớp 2 bản thang ...................................................................136

Hình 10.7. Tải trọng đỉnh cột chống xà gồ bản thang .................................................136
Hình 10.8. Tải trọng tác dụng xà gồ lớp 2 bản chiếu nghỉ ..........................................139
Hình 10.9. Nội lực xà gồ lớp 2 bản chiếu nghỉ ..........................................................139
Hình 10.11. Sơ đồ cấu tạo dầm đỡ giàn giáo ..............................................................139
Hình 10.10. Sơ đồ tính dầm đỡ giàn giáo ....................................................................140
Hình 10.11. Biểu đồ momen dầm đỡ giàn giáo (daN.m) ............................................140
Hình 10.12. Phản lực tại gối dầm đỡ giàn giáo (daN.m) .............................................140
Chuyển vị lớn nhất của dầm là 0,6 cm ........................................................................140

xiv


Khách sạn Thắng Lợi – Thành phố Nha Trang

MỞ ĐẦU

Trong q trình đào tạo một kĩ sư nói chung và kĩ sư xây dựng nói riêng, đồ án
tốt nghiệp bao giờ cũng là một nút thắt quan trọng giúp sinh viên có thể tổng hợp lại
những kiến thức đã học tại trường đại học và những kinh nghiệm thu được qua các đợt
thực tập để thiết kế một cơng trình xây dựng cụ thể. Vì thế đồ án tốt nghiệp chính là
thước đo chính xác nhất những kiến thức và khả năng thực sự của sinh viên có thể đáp
ứng được yêu cầu đối một người kĩ sư xây dựng.
Cùng với sự phát triển ngày càng cao của xã hội loài người, nhu cầu của con
người đối với các sản phẩm xây dựng cũng ngày càng cao hơn. Đó là thiết kế các cơng
trình với xu hướng ngày càng cao hơn, đẹp hơn và hiện đại hơn.
Là một sinh viên sắp ra trường, với những nhận thức về xu hướng phát triển của
ngành xây dựng và xét năng lực của bản thân, được sự đồng ý của BCN khoa Xây dựng
dân dụng và cơng nghiêp, thầy hướng dẫn chính, em đã quyết định thiết kế đề tài:
“Khách sạn Thắng Lợi – Thành phố Nha Trang”. Đây là một cơng trình gồm 16 tầng
kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối.


1
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thạch

Hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng - ThS. Phan Quang Vinh


Khách sạn Thắng Lợi – Thành phố Nha Trang

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH

1.1. Sự cần thiết đầu tư
Nha Trang là một thành phố du lịch nổi tiếng của Việt Nam. Nha Trang có khả
năng phát triển nhiều loại hình du lịch đa dạng. Như vậy việc xây dựng nhiều khách sạn
lớn và tầm cỡ để phục vụ nhu cầu khách là rất cần thiết và hợp lý.
1.2. Hiện trạng và nội dung xây dựng
1.2.1. Khái quát về vị trí xây dựng cơng trình
Khu đất xây dựng cơng trình có diện tích 794m2 trên khu đất có 2800m2 tại trục
đường Trần Phú giao với đường Tuệ Tĩnh thuộc phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang.
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên
Nha Trang có khí hậu nhiệt đới và chịu ảnh hưởng của khí hậu đại dương. Khí
hậu Nha Trang tương đối ơn hịa, nhiệt độ trung bình năm là 26,3⁰C.. So với các tỉnh
Duyên hải Nam Trung Bộ, Nha Trang là vùng có điều kiện khí hậu thời tiết khá thuận
lợi để khai thác du lịch hầu như quanh năm.
1.2.3. Các điều kiện địa chất thủy văn
Địa chất cơng trình bao gồm các lớp đất sau:
+

Lớp đất 1: Sét pha 3,2m


+

Lớp đất 2: Cát pha 6,4m

+

Lớp đất 3: Cát bụi 4,3m

+

Lớp đất 4: Cát hạt trung 6,6 m

+

Lớp đất 5: Cát thơ lẫn cuội sỏi.
Các loại đất có tính chất cơ lí như sau:
Lớp

Loại đất

Bề dày

Dung trọng
gi

(m)

(kN/m3)

Dung Độ ẩm tự Giới hạn Giới hạn góc nội

Mơđun
Lực dính
trọng hạt nhiên
nhão
dẻo
ma sát
biến dạng SPT
gh
W
Wnh
Wd
Eoi
j oi
Ctc
(N60)
3
2
(%)
(%)
(%)
(Mpa)
(kN/m )
(kN/m )

1

Sét pha

3,2


21,5

26,0

15,0

22,0

12,0

24,0

12,0

16,0

20,0

2

Cát pha

6,4

19,5

26,5

20,0


22,0

18,0

18,0

25,0

14,0

18,0

3

Cát bụi

4,3

19

26,5

26,0

-

-

30,0


-

10,0

35,0

4

Cát hạt trung

6,6

19,2

26,5

18,0

-

-

35,0

1,0

31,0

50,0


5

Cát thô lẫn cuội sỏi

-

20,1

26,4

18,0

-

-

38,0

2,0

42,0

80,0

1.3. Nội dung quy mô cơng trình
+ Diện tích khu đất xây dựng: 2800m2
+ Diện tích trụ sở làm việc: 794 m2
+ Diện tích hai nhà bảo vệ (12m2/ 2 nhà) : 24 m2
2
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thạch


Hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng - ThS. Phan Quang Vinh


Khách sạn Thắng Lợi – Thành phố Nha Trang

+ Quy mơ xây dựng cơng trình: 16 tầng , tổng chiều cao 62,40m kể từ mặt đất có
cốt -0,45.
1.4. Giải pháp thiết kế cơng trình
1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng
1.4.2. Giải pháp kiến trúc
Mặt chính cơng trình hướng ra trục đường Trần Phú,. Với qui mô 16 tầng, chiều
cao 3,6m là hợp lý cho việc sử dụng (riêng chiều cao tầng 1 là 3,45m, tầng 2 và tầng 3
là 3,9m).
a) Bố trí các phịng ban chức năng của phương án
Tầng 1 là khu vực gara để xe, bố trí máy phát điện. Tầng 2 là khu vực massage và
tắm hơi. Tầng 3 là nhà hàng gồm có phịng ăn lớn phịng ăn nhỏ và quầy bar. Từ tầng 4
đến tầng 15 là sàn tầng điển hình gồm các phịng ở của khách. Tầng 16 có 1 phịng họp
lớn và 1 phịng họp nhỏ. Tầng trên cùng là tầng mái có bể nước và phòng dẫn ra sân
thượng.
+

Mặt bằng tầng 1: Diện tích 856,8m2.

+

Mặt bằng tầng 2: Diện tích 617,4 m2.

+


Mặt bằng tầng 3: Diện tích 774,48 m2.

+

Mặt bằng tầng 4-15: Diện tích 735,42 m2.

+ Mặt bằng tầng 16: Diện tích 730,38 m2.
b) Mặt đứng
Mặt đứng cơng trình được thiết kế theo phong cách khá hiện đại của hầu hết các
nhà cao tầng trên thế giới, bao xung quanh là hệ thống tường kính, hệ thống cột và dầm
biên được lợi dụng làm trang trí cho cơng trình.
c) Mặt cắt
Cơng trình được thiết kế 16 tầng với kết cấu khung BTCT chịu lực.
Tầng 1: chiều cao 3,45m, Tầng 2, 3: chiều cao 3,9m, Tầng 5-16: chiều cao 3,6m.
Tầng mái: chiều cao 4,2m.
d) Vật liệu xây dựng chính
1.4.3. Giải pháp kết cấu
Giải pháp kết cấu bêtông cốt thép (BTCT).
a) Giới thiệu và mô tả kết cấu
+ Nhà làm việc chính:
Số tầng: 16 tầng
Hệ kết cấu chịu lực chính của cơng trình: Khung bê tơng cốt thép đổ tồn khối.
3
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thạch

Hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng - ThS. Phan Quang Vinh


Khách sạn Thắng Lợi – Thành phố Nha Trang


Chiều cao cơng trình lớn hơn 40m, kể đến cả thành phần tĩnh và thành phần động của
tải trọng gió.
b) Lựa chọn phương án kết cấu
+ Phương án kết cấu móng:
Nhà làm việc chính: Dựa vào hồ sơ khoan khảo sát địa chất cơng trình chọn
phương án móng cọc khoan nhồi.
+ Phương án kết cấu khung:
Nhà làm việc chính: Khung Bê tơng cốt thép.
+ Phương án kết cấu thang máy:
Kết cấu thang máy sử dụng vách cứng Bê tông cốt thép.
+ Sơ đồ kết cấu của cơng trình
Nhà làm việc chính: sơ đồ tính tốn kết cấu của cơng trình là sơ đồ khung khơng
gian. Móng được tính tốn với sơ đồ móng cọc.
1.4.4. Các giải pháp kỹ thuật khác
a) Hệ thống chiếu sáng
b) Hệ thống thơng gió
c) Hệ thống điện
d) Hệ thống cấp thốt nước
e) Hệ thống phịng cháy, chữa cháy
1.5. Tính tốn các chỉ tiêu về kinh tế, kỹ thuật
1.5.1. Mật độ xây dựng
K0 là tỷ số diện tích xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%) trong đó diện
tích xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
K0 =

856,8
S XD
.100% = 30,6%
.100% =
S LD

2800

Trong đó: SXD =856,8 m2 là diện tích xây dựng cơng trình theo hình chiếu mặt
bằng mái cơng trình, SLD = 2800m2 là diện tích lơ đất.
Mật độ xây dựng là không vượt quá 40%. Điều này phù hợp TCXDVN 323:2004.
1.5.2. Hệ số sử dụng đất
HSD là tỉ số của tổng diện tích sàn tồn cơng trình trên diện tích lô đất.
HSD =

SS 11804
=
= 4, 22
SLD
2800

4
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thạch

Hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng - ThS. Phan Quang Vinh


Khách sạn Thắng Lợi – Thành phố Nha Trang

CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5

B

5

1


S19

S3

S4

S7

S8

S19

S17

S17

A

A
S10

S6

S1

S2

S6


S2

S2

S7

S8

S3

S4

S2

B

Hình 2.1. Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình

2.1. Phân loại ơ sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn
+ Khi l2/l1 ≥2 Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
+ Khi l2/l1 <2 Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
Chọn chiều dày bản sàn theo công thức: hb = Dxl
m
Bảng 2.1. Phân loại ô sàn tầng 5
l1
Ơ sàn
S1
S2
S3
S4

S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19

Loại ơ bản

l2

(m)

(m)

1.7
1.7
4.2
4.2
3.45
3.45

4.2
4.2
1.2
1.2
1.2
4.2
1.2
1.2
2.1
2.6
3.9
1.8
4.2

4.2
4.2
4.2
4.2
4.2
4.2
4.2
4.2
4.2
2.5
2.5
4.95
4.2
2.1
2.4
4.2

4.2
4.2
5.8

l2/l1
2.47
2.47
1.00
1.00
1.22
1.22
1.00
1.00
3.50
2.08
2.08
1.18
3.50
1.75
1.14
1.62
1.08
2.33
1.38

Bản kê Bản loại
4 cạnh
dầm
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

hb sơ bộ (m)

Liên kết
biên

D

m

1N, 1K
2N
3N, 1K

2N, 2K
3N,1K
4N
4N
4N
1N, 1K
1N, 1K
2N
4N
2N
2N, 2K
4N
4N
4N
1N, 1K
3N, 1K

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1

30
30
45
45
45
45
45
45
30
30
30
45
30
45
45
45
45
30
45

hb=Dxl1/m

Chọn hb

(m)

0.06
0.06
0.09
0.09
0.08
0.08
0.09
0.09
0.04
0.04
0.04
0.09
0.04
0.03
0.05
0.06
0.09
0.06
0.09

0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9

0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9

5
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thạch

Hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng - ThS. Phan Quang Vinh


Khách sạn Thắng Lợi – Thành phố Nha Trang

2.2. Xác định tải trọng
2.2.1. Tĩnh tải sàn
a) Trọng lượng các lớp sàn
Cấu tạo sàn như hình sau:
- Gạch ceramic dày 10mm
- Vữa xi măng lót dày 30mm
- Sàn BTCT
- Vữa trát trần dày 15mm
- Các lớp khác (trần, thiết bị kỹ thuật…)


Hình 2.2. Cấu tạo sàn điển hình

Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = g. (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (daN/m2): tĩnh tải tính tốn.
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn sau:
Bảng 2.2. Tải sàn dày 90 mm
Lớp vật liệu

Chiều
dày
(m)

1.Gạch Ceramic
2.Vữa XM lót
3.Bản BTCT
4.Vữa trát
5.Trần
Tổng cộng

0.01
0.03
0.09
0.015

Tr.lượng
riêng ɣ

gtc


(daN/m3) (daN/m2)
2200
22
1600
48
2500
225
1600
24
50
369

Hệ số n
1.1
1.3
1.1
1.3
1.1

gtt
(daN/m2)
24.2
62.4
247.5
31.2
55
420.3

b) Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn (S3, S7, S12,
S16)


6
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thạch

Hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng - ThS. Phan Quang Vinh


Khách sạn Thắng Lợi – Thành phố Nha Trang

S3
S7

Hình 2.3. Chi tiết tường trên sàn ơ sàn S3, S7

Hình 2.4. Chi tiết tường trên sàn ô sàn S12, S16

Chiều cao tường được xác định: ht = H-hds.
Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn:
g ttt-s = (St -Sc ).(n t .δt .γ t +2.n v .δv .γ v )+n c .Sc .γc (daN/m2).
Si
Trong đó:
nt, nc , nv: hệ số độ tin cậy đối với tường, cửa và vữa trát. (nt=1,1; nc=1,3; nv=1,3).

 t = 0,1(m): chiều dày của mảng tường.
g t = 1500(daN/m3): trọng lượng riêng của tường.

v

= 0,015(m): chiều dày của vữa trát.


gv

= 1600(daN/m3): trọng lượng riêng của vữa trát.

g c = 25(daN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.

7
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thạch

Hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng - ThS. Phan Quang Vinh


Khách sạn Thắng Lợi – Thành phố Nha Trang

Bảng 2.3. Tĩnh tải các ơ sàn tầng 5
Ơ
SÀN
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13

S14
S15
S16
S17
S18
S19

Kích thước
(m)
l1
l2
1.7
4.2
1.7
4.2
4.2
4.2
4.2
4.2
3.45 4.2
3.45 4.2
4.2
4.2
4.2
4.2
1.2
4.2
1.2
2.5
1.2

2.5
4.2 4.95
1.2
4.2
1.2
2.1
2.1
2.4
2.6
4.2
3.9
4.2
1.8
4.2
4.2
5.8

Diện
tích
(m2)
7.14
7.14
17.64
17.64
14.49
14.49
17.64
17.64
5.04
3

3
20.79
5.04
2.52
5.04
10.92
16.38
7.56
24.36

Kích thước
tường
l(m) h(m)
0
0
0
0
6.1
3.51
0
0
0
0
0
0
6.3
3.51
0
0
0

0
0
0
0
0
6.3
3.51
0
0
0
0
0
0
2.55 3.51
0
0
0
0
0
0

St

Sc

gtt t-s

gtt s

gtt


(m2 )
0
0
21.41
0
0
0
22.11
0
0
0
0
22.11
0
0
0
8.95
0
0
0

(m2)
0
0
3.52
0
0
0
3.52

0
0
0
0
3.52
0
0
0
1.54
0
0
0

daN/m2
0.0
0
237.12
0.0
0.0
0
246.17
0
0
0
0
208.87
0
0
0
158.90

0
0
0

daN/m2
420.3
420.3
420.3
420.3
420.3
420.3
420.3
420.3
420.3
420.3
420.3
420.3
420.3
420.3
420.3
420.3
420.3
420.3
420.3

daN/m2
420.3
420.3
657.4
420.3

420.3
420.3
666.5
420.3
420.3
420.3
420.3
629.2
420.3
420.3
420.3
579.2
420.3
420.3
420.3

2.2.2. Hoạt tải sàn
Lấy theo TCVN 2737-1995.
Theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995. Mục 4.3.4 có nêu khi tính dầm chính, dầm
phụ, bản sàn, cột và móng, tải trọng tồn phần được phép giảm như sau:
+ Đối với các phòng nêu ở mục 1,2,3,4,5 bảng 3 TCVN 2737-1995 nhân với hệ
số ψA1 (khi A>A1=9m2), (A: Diện tích chịu tải tính bằng m2)
Hệ số giảm tải : ΨA = 0,4+

0, 6
A A1

+ Đối với các phòng nêu ở mục 6,7,8,10,12,14 bảng 3 TCVN 2737-1995 nhân
với hệ số ψA2 (khi A>A2=36m2)
Hệ số giảm tải : ΨA = 0,4+


0, 6
A / A2

8
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thạch

Hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng - ThS. Phan Quang Vinh


Khách sạn Thắng Lợi – Thành phố Nha Trang

Bảng 2.4. Hoạt tải các ơ sàn tầng 5
Ơ Sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16

S17
S18
S19

Loại
Phịng
P.ngủ
P.ngủ
Hành lang
P.ngủ
P.ngủ
P.ngủ
Hành lang
P.ngủ
P.ngủ
Ban cơng
Ban cơng
Hành lang
P.ngủ
Ban cơng
Hành lang
P.ngủ
Sảnh
Hành lang
P.ngủ

Diện tích

ptc


(m2)
7.14
7.14
17.64
17.64
14.49
14.49
17.64
17.64
5.04
3
3
20.79
5.04
2.52
5.04
10.92
16.38
7.56
24.36

(daN/m2)
200
200
300
200
200
200
300
200

200
200
200
300
200
200
300
200
300
300
200

Hệ số n
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

1.2
1.2

Hệ số
ptt
giảm tải
(daN/m2)
Ψ
1.00
240.00
1.00
240.00
1.00
360.00
0.83
198.86
0.87
209.49
0.87
209.49
1.00
360.00
0.83
198.86
1.00
240.00
1.00
240.00
1.00
240.00

1.00
360.00
1.00
240.00
1.00
240.00
1.00
360.00
0.94
226.73
1.00
360.00
1.00
360.00
0.76
183.53

Bảng 2.5. Tổng hợp tĩnh tải, hoạt tải các ô sàn tầng 5
Ơ Sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11

S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19

Loại
Phịng
P.ngủ
P.ngủ
Hành lang
P.ngủ
P.ngủ
P.ngủ
Hành lang
P.ngủ
P.ngủ
Ban cơng
Ban cơng
Hành lang
P.ngủ
Ban cơng
Hành lang
P.ngủ
Sảnh
Hành lang
P.ngủ


Diện tích

gtt

ptt

(m2)
7.14
7.14
17.64
17.64
14.49
14.49
17.64
17.64
5.04
3
3
20.79
5.04
2.52
5.04
10.92
17.64
7.56
24.36

(daN/m2)
420.30

420.30
657.42
420.30
420.30
420.30
666.47
420.30
420.30
420.30
420.30
629.17
420.30
420.30
420.30
579.20
420.30
420.30
420.30

(daN/m2)
240.00
240.00
360.00
198.86
209.49
209.49
360.00
198.86
240.00
240.00

240.00
360.00
240.00
240.00
360.00
226.73
360.00
360.00
183.53

2.3. Vật liệu sàn tầng điển hình
- Bêtơng B25, thép CI, CII
9
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thạch

Hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng - ThS. Phan Quang Vinh


Khách sạn Thắng Lợi – Thành phố Nha Trang

2.4. Xác định nội lực trong các ô sàn
2.4.1. Nội lực trong sàn bản dầm

Hình 2.5. Nội lực trong sàn

2.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh
Dựa vào liên kết cạnh bản có 9 sơ đồ
Xét từng ơ bản có 6 Mơment

Hình 2.6. Momen theo các phương cạnh ngắn, cạnh dài


- Mômen nhịp:

Cạnh ngắn : M1 = α1.(g + p).l1.l2
Cạnh dài : M2 = α2.(g + p).l1.l2
- Mômen gối: Cạnh ngắn : MI = MI’= -β1.(g + p).l1.l2
Cạnh dài : MII = MII’= -β2.(g + p).l1.l2
2.5. Tính tốn cốt thép
+ Bước 1: Chọn sơ bộ a .
+ Bước 2: Tính chiều cao làm việc của tiết diện h0: h0 = h – a.
+ Bước 3: Xác định hệ số tính tốn tiết diện m
+ Bước 4: Xác định hệ số giới hạn chiều cao vùng nén 
TT
+ Bước 5: Tính diện tích cốt thép tính tốn AS

ASTT =

M
(cm2/m).
R s .ζ.h 0

+ Bước 6: Kiểm tra hàm lượng cốt thép tính tốn μTT :  TT = 100  AS
b  h0

TT

(%)

Điều kiện: μmin%  μTT%  μmax%
Trong đó: μTT %: là hàm lượng cốt thép tính tốn. Trong sàn, μTT% = 0,3%0,9% là

hợp lý.
μmin% = 0,05%. Thiết kế lấy μmin %= 0,1%.
10
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thạch

Hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng - ThS. Phan Quang Vinh


Khách sạn Thắng Lợi – Thành phố Nha Trang

μ max =ξ R

Rb
RS

Đối với nhóm cốt thép CI:  max %= 0.618  . 14.5  100 = 3.2%

-

280
Đối với nhóm cốt thép CII:  max %= 0.595  .14.5  100 = 3.08%
280

-

+ Bước 7: Chọn đường kính cốt thép và khoảng cách a giữa các thanh thép:

AsTT asTT
b  aTT 1000  asTT
= TT = aTT = TTs =

(mm)
b
a
A
ATT
Bước 8: Chọn khoảng cách bố trí cốt thép aBT

Từ đẳng thức

b  asBT 1000  asBT
Từ : a =>As = BT =
(với aBT lấy đơn vị là mm)
BT
a
a
+ Bước 9: Tính hàm lượng cốt thép thực tế đã bố trí
BT

BT

μ BT %=

ASBT
.100%
b.h 0

2.6. Bố trí cốt thép
2.6.1. Chiều dài thép mũ
l1 /4


l1 /4
l1

Tại vùng giao nhau để tiết kiệm có thể đặt 50% Fa của mỗi phương (ít dùng)
nhưng khơng ít hơn 3 thanh/1m dài.
2.6.2. Bố trí riêng lẽ
+ Đường kính cốt chịu lực Ø≤ h/10.
+ Khoảng cách giữa các cốt thép chịu lực 7cm  s  20cm.
+ Cốt thép phân bố khơng ít hơn 10% cốt chịu lực nếu l2/l1≥ 3, khơng ít hơn 20% cốt
chịu lực nếu l2/l1< 3. Khoảng cách các thanh  35cm, đường kính cốt thép phân bố 
đường kính cốt thép chịu lực.
2.6.3. Phối hợp cốt thép
Để đơn giản và thiên về an tồn ta lấy moment lớn nhất bố trí cốt thép cho cả 2 bên.

11
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thạch

Hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng - ThS. Phan Quang Vinh


×