Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

Cao ốc văn phòng tmc thành phố nha trang tỉnh khánh hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 132 trang )

2018
NGUYỄN PHÖC TÀI

TÊN ĐỀ TÀI : CAO ỐC VĂN PHÕNG TMC-TP. NHA TRANG

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
CHUN NGÀNH: KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

ĐỀ TÀI:

CAO ỐC VĂN PHÕNG TMC
TP.NHA TRANG-TỈNH KHÁNH HÕA

Người hướng dẫn:

PGS.TS ĐẶNG CÔNG THUẬT

Sinh viên thực hiện:
Số thẻ sinh viên:

Th.S. VƢƠNG LÊ THẮNG
NGUYỄN PHÖC TÀI
110130187

Lớp:


13X1C


TĨM TẮT
Tên đề tài: CAO ỐC VĂN PHỊNG TMC TP.NHA TRANG
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN PHÚC TÀI
Số thẻ sinh viên:
110130187
Lớp: 13X1C.
Với nhiệm vụ đồ án được giao, sinh viên thực hiện các nội dung sau:
 Phần kiến trúc: 10%.
1. Thiết kế mặt bằng các tầng.
2. Thiết kế mặt đứng chính, mặt đứng bên.
3. Thiết kế hai mặt cắt ngang.
 Phần kết cấu: 30%.
1. Tính tốn sàn tầng 5
2. Tính tốn cầu thang bộ tầng 5
3. Tính tốn dầm D1,D2
 Phần thi công: 60%.
1. Thiết kế biện pháp thi công cọc khoan nhồi.
2. Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm.
3. Thiết kế ván khuôn phần thân.
4. Lập tổng tiến độ thi công.
5. Thiết kế tổng mặt bằng thi công.
6. Lập biểu đồ dự trữ, cung ứng vật tư


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

CỘNG HÕA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: Nguyễn Phúc Tài
Số thẻ sinh viên: 110130187
Lớp:13X1C Khoa: Xây dựng DD&CN
Ngành: Kỹ thuật cơng trình xây dựng
1. Tên đề tài đồ án: Cao ốc văn phòng TMC
2. Đề tài thuộc diện: ☐ Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện
3. Các số liệu và dữ liệu ban đầu:
- Các tiêu chuẩn, quy trình quy phạm hiện hành liên quan đến thiết kế, thi công, quản
lý chất lượng và nghiệm thu cơng trình.
- Các số liệu, hồ sơ khảo sát tham khảo hồ sơ thiết kế có sẵn của cơng trình.
Nội dung các phần thuyết minh và tính tốn:
- Kiến trúc (10%): Thiết kế các Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, các chi tiết cấu tạo kiến
trúc theo sự phân công cụ thể của giáo viên hướng dẫn.
- Kết cấu (30%): Tính tốn và thể hiện một số kết cấu điển hình của Cơng trình theo
sự phân cơng cụ thể của giáo viên hướng dẫn.
- Thi công (60%): Thiết kế biện pháp kỹ thuật và tổ chức tiến độ thi công tồn bộ
cơng trình. Tính tốn nâng cao một số biện pháp kỹ thuật thi công theo yêu cầu của
Giáo viên hướng dẫn phân công cụ thể.
4. Các bản vẽ, đồ thị( ghi rõ các loại và kích thước bản vẽ ):
…...………………………………………………………………………………………
…...………………………………………………………………………………………
…...………………………………………………………………………………………
5. Họ tên người hướng dẫn:

Phần/ Nội dung:
PGS.TS. Đặng Công Thuật
Ths. Vương Lê Thắng
PGS.TS. Đặng Công Thuật
6. Ngày giao nhiệm vụ đồ án:
7. Ngày hoàn thành đồ án:

Kiến trúc (10%)
Kết cấu (30%)

Trƣởng Bộ môn

Thi công (60%)
15/02/2018
28/05/2018
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 02 năm 2018
Ngƣời hƣớng dẫn

TS. Lê Khánh Tồn

PGS.TS. Đặng Cơng Thuật
i


LỜI CẢM ƠN

Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng
rộng rãi ở các thành phố và đơ thị lớn. Trong đó, các văn phòng làm việc là khá phổ
biến. Cùng với nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát triển, địi hỏi những
người làm xây dựng phải khơng ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu

cầu ngày càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến thức
đã được học ở nhà trường sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em bắt đầu
làm quen với công việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh, để có thể đáp ứng tốt cho
công việc sau này.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “Cao ốc văn phòng TMC-62 Yersin-TP.Nha
Trang”. Trong giới hạn đồ án thiết kế:
Phần I: Kiến trúc : 10%. -Giáo viên hướng dẫn

: PGS.TS. Đặng Công Thuật

Phần II: Kết cấu : 30%. -Giáo viên hướng dẫn
: Th.S. Vương Lê Thắng.
Phần III: Thi công : 60%. - Giáo viên hướng dẫn
: PGS.TS. Đặng Cơng Thuật
Trong q trình thiết kế, tính tốn, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức cịn
hạn chế, và chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn em khơng tránh khỏi sai sót. Em
kính mong được sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cơ để em có thể hồn thiện hơn đề tài
này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Bách Khoa,
trong khoa Xây dựng DD&CN, đặc biệt là các thầy đã trực tiếp hướng dẫn em trong
đề tài tốt nghiệp này.

Đà Nẵng, ngày 25 tháng 5 năm 2018
Sinh Viên

Nguyễn Phúc Tài

i



LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan : Đồ án tốt nghiệp với đề tài “CAO ỐC VĂN PHÒNG TMC –
TP NHA TRANG” là cơng trình nghiên cứu của cá nhân tôi, không sao chép của bất
cứ ai, số liệu, công thức tính tốn được thể hiện hồn tồn đúng sự thật.
Tơi xin chịu mọi trách nhiệm về cơng trình nghiên cứu của riêng mình !

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Phúc Tài

ii


MỤC LỤC

TÓM TẮT ......................................................................................................................1
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .............................................................................i
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................i
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii
DANH SÁCH CÁC BẢNG, HÌNH VẼ .......................................................................xi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT .............................................................. xiii
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
PHẦN MỘT ...................................................................................................................2
KIẾN TRÖC (10%) .......................................................................................................2
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH .......................................................2
1.1. Giới thiệu về cơng trình ..................................................................................... 2
1.1.1. Tên cơng trình ................................................................................................ 2
1.1.2. Vị trí xây dựng ............................................................................................... 2

1.1.3. Đặc điểm ........................................................................................................ 2
1.2. Điều kiện địa chất ............................................................................................... 2
1.3. Các giải pháp kiến trúc cơng trình ................................................................... 2
1.3.1. Giải pháp mặt bằng ........................................................................................ 2
1.3.2. Giải pháp mặt bằng tổng thể .......................................................................... 2
1.3.3. Giải pháp mặt đứng ....................................................................................... 2
1.3.4. Giải pháp thiết kế kết cấu .............................................................................. 2
1.4. Các giải pháp kỹ thuật cơng trình..................................................................... 3
1.4.1. Hệ thống điện ................................................................................................ 3
1.4.2. Hệ thống nước ............................................................................................... 3
1.4.3. Hệ thống giao thơng nội bộ ........................................................................... 3
1.4.4. Hệ thống thơng gió, chiếu sáng ..................................................................... 3
1.4.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy .................................................................. 3
1.4.6. Hệ thống chống sét ........................................................................................ 4
1.4.7. Vệ sinh môi trường ........................................................................................ 4
1.5. Kết luận và kiến nghị ......................................................................................... 4
PHẦN HAI .....................................................................................................................1
KẾT CẤU (30%) ...........................................................................................................1
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5 .....................................................................5
2.1. Phân chia, phân loại ô sàn ................................................................................. 5
2.2. Xác định tải trọng lên sàn .................................................................................. 6
2.2.1. Tĩnh tải sàn .................................................................................................... 6
iii


2.2.2. Hoạt tải sàn .................................................................................................... 7
2.3. Vật liệu sàn tầng 5: ............................................................................................. 8
2.4. Xác định nội lực trong các ô sàn ....................................................................... 8
2.4.1. Nội lực trong sàn bản dầm ............................................................................. 8
2.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh........................................................................... 8

2.5. Tính tốn cốt thép ............................................................................................... 9
2.6. Bố trí cốt thép: .................................................................................................. 10
2.6.1. Đường kính, khoảng cách : .......................................................................... 10
2.6.2. Chiều dài thép mũ :...................................................................................... 10
2.6.3. Cốt thép phân bố .......................................................................................... 11
2.7. Phối hợp cốt thép .............................................................................................. 11
2.8. Tính tốn ơ sàn S9 ............................................................................................ 12
2.8.1. Tải trọng: ..................................................................................................... 12
2.8.2. Nội lực : ....................................................................................................... 12
2.8.3. Tính tốn cốt thép: ....................................................................................... 12
2.9. Kết quả tính tốn: ............................................................................................. 13
CHƢƠNG 3: THIẾT CẦU THANG BỘ TẦNG 5 ...................................................14
3.1. Mặt bằng cầu thang tầng 5 .............................................................................. 14
3.2. Tính bản thang .................................................................................................. 15
3.2.1. Sơ đồ tính : .................................................................................................. 15
3.2.2. Xác định tải trọng : ...................................................................................... 15
3.2.3. Xác định nội lực và tính tốn cốt thép :....................................................... 16
3.3. Tính sàn chiếu nghỉ .......................................................................................... 16
3.3.1. Cấu tạo bản chiếu nghỉ : .............................................................................. 16
3.3.2. Tính tải trọng : ............................................................................................. 17
3.3.3. Xác định nội lực và tính tốn cốt thép :....................................................... 17
3.4. Tính tốn các cốn C1 và C2 : ........................................................................... 17
3.4.1. Sơ đồ tính : .................................................................................................. 17
3.4.2. Xác định tải trọng : ...................................................................................... 17
3.4.3. Xác định nội lực : ........................................................................................ 18
3.4.4. Tính tốn cốt thép : ...................................................................................... 18
3.5. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN1) .......................................................................... 20
3.5.1. Sơ đồ tính DCN1 : ....................................................................................... 20
3.5.2. Chọn kích thước tiết diện : .......................................................................... 20
3.5.3. Xác định tải trọng : ...................................................................................... 20

3.5.4. Xác định nội lực : ........................................................................................ 20
3.5.5. Tính tốn cốt thép ........................................................................................ 21
3.6. Tính dầm chiếu nghỉ ( DCN2) : ....................................................................... 23
3.6.1. Sơ đồ tính và xác định tải trọng :................................................................. 23
iv


3.6.2. Xác định nội lực : ........................................................................................ 23
3.6.3. Tính tốn cốt thép ........................................................................................ 24
CHƢƠNG 4: TÍNH DẦM D1 TRỤC A , DẦM D2 TRỤC B ..................................26
4.1. Vị trí các dầm tính tốn ................................................................................... 26
4.2. Tính dầm D1 (Trục A) tầng 5 .......................................................................... 26
4.2.1. Sơ đồ tính ..................................................................................................... 26
4.2.2. Sơ bộ chọn kích thước dầm ......................................................................... 26
4.2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ............................................................ 26
4.2.4. Xác định nội lực dầm D1 ............................................................................. 28
4.2.5. Tính tốn thép dọc ....................................................................................... 29
4.2.6. Tính tốn cốt thép ngang ............................................................................. 30
4.3. Tính dầm D2 (trục B) tầng 5 ........................................................................... 31
4.3.1. Sơ đồ tính ..................................................................................................... 31
4.3.2. Sơ bộ chọn kích thước dầm ......................................................................... 31
4.3.3. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ............................................................ 31
4.3.4. Xác định nội lực .......................................................................................... 33
4.3.5. Tính tốn cốt thép dọc ................................................................................. 33
4.3.6. Tính tốn cốt thép ngang ............................................................................. 33
PHẦN BA .......................................................................................................................1
THI CÔNG (60%) .........................................................................................................1
CHƢƠNG 5: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ
TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN NGẦM .....................................................................33
5.1. Đặc điểm cơng trình: ........................................................................................ 33

5.1.1. Đặc điểm địa chất cơng trình: ...................................................................... 33
5.1.2. Kết cấu và qui mơ cơng trình: ..................................................................... 33
5.2. Lựa chọn phƣơng án thi công phần ngầm: .................................................... 33
5.2.1. Thiết kế biện pháp thi công cọc khoan nhồi ................................................ 33
5.2.2. Công tác tường trong đất ............................................................................. 33
5.2.3. Công tác thi công đất phần ngầm ................................................................ 33
CHƢƠNG 6: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CƠNG CỌC KHOAN
NHỒI............................................................................................................................. 35
6.1. Thi cơng cọc khoan nhồi: ................................................................................. 35
6.1.1. Lựa chọn phương pháp thi công cọc khoan nhồi: ....................................... 35
6.2. Chọn máy thi công cọc: .................................................................................... 35
6.2.1. Máy khoan: .................................................................................................. 35
6.2.2. Máy cẩu: ...................................................................................................... 35
6.2.3. Máy trộn Bentonite: ..................................................................................... 36
v


6.3. Trình tự thi cơng cọc khoan nhồi:................................................................... 36
6.3.1. Cơng tác chuẩn bị: ....................................................................................... 37
6.3.2. Xác định tim cọc:......................................................................................... 37
6.3.3. Hạ ống vách: ................................................................................................ 38
6.3.4. Khoan tạo lỗ và bơm dung dịch bentonite: ................................................. 39
6.3.5. Xác nhận độ sâu hố khoan và xử lý cặn lắng: ............................................. 40
6.3.6. Thi công hạ lồng cốt thép: ........................................................................... 41
6.3.7. Công tác thổi rửa đáy lỗ khoan: .................................................................. 41
6.3.8. Công tác đổ bê tông: .................................................................................... 42
6.3.9. Rút ống vách: ............................................................................................... 45
6.3.10. Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: ........................................................ 45
6.4. Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi ............................................................ 46
6.4.1. Sụt lỡ vách hố đào ....................................................................................... 46

6.4.2. Sự cố trồi lồng thép khi đổ bê tông ............................................................. 47
6.4.3. Nghiêng lêch hố đào .................................................................................... 48
6.4.4. Hiện tượng tắc bê tông khi đổ ..................................................................... 48
6.4.5. Không rút được ống vách lên ...................................................................... 48
6.4.6. Khối lương bê tơng ít hoặc nhiều hơn so với tính tốn ............................... 49
6.4.7. Mất dung dịch giữ vách ............................................................................... 49
6.4.8. Các khuyết tật trong bê tông cọc ................................................................. 49
6.5. Nhu cầu nhân lực và thời gian thi công cọc ................................................... 50
6.5.1. Số công nhân trong 1 ca .............................................................................. 50
6.5.2. Thời gian thi công cọc khoan nhồi: ............................................................. 50
6.6. Biện pháp tổ chức thi công cọc khoan nhồi: .................................................. 51
6.7. Phƣơng pháp phá đầu cọc ............................................................................... 51
6.7.1. Khối lượng phá bê tông đầu cọc .................................................................. 51
6.7.2. Công tác vận chuyển đất khi thi công khoan cọc ........................................ 51
CHƢƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT............................. 53
7.1. Lựa chọn biện pháp chống vách hố đào: ........................................................ 53
7.2. Thi công cừ Larsen ........................................................................................... 53
7.2.1. Tính tốn sơ bộ: ........................................................................................... 53
7.2.2. Xác định chiều dài mỗi tấm cừ: ................................................................... 54
7.2.3. Chọn máy thi công....................................................................................... 55
7.2.4. Thi công tường cừ: ...................................................................................... 56
7.3. Biện pháp thi công đào đất: ............................................................................. 56
7.3.1. Chọn biện pháp thi cơng: ............................................................................. 56
7.3.2. Chọn phương án đào móng ......................................................................... 57
7.3.3. Tính khối lượng đào đất .............................................................................. 58
vi


7.3.4. Tính tốn khối lượng cơng tác đắp đất hố móng ........................................ 60
7.4. Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất ....................................................... 62

7.4.1. Lựa chọn máy đào ....................................................................................... 62
7.4.2. Chọn xe phối hợp để chở đất đi đổ .............................................................. 63
7.4.3. Thiết kế khoan đào ...................................................................................... 64
7.4.4. Chọn tổ thợ thi công đào thủ công .............................................................. 64
7.5. Tổ chức quá trình thi cơng đào đất ................................................................. 64
7.5.1. Xác định cơ cấu q trình ............................................................................ 64
7.5.2. Chia phân tuyến cơng tác ............................................................................ 65
CHƢƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG BÊTÔNG LĨT, ĐÀI MĨNG,
SÀN TẦNG HẦM ........................................................................................................66
8.1. Cơng tác ván khn móng: .............................................................................. 66
8.1.1. Sơ lược về ván khn: ................................................................................. 66
8.1.2. Tính tốn ván khn móng M3 ................................................................... 66
8.1.3. Tính ván khn tường tầm hầm .................................................................. 69
CHƢƠNG 9: TÍNH TỐN, THIẾT KẾ VÁN KHN PHẦN THÂN ................71
9.1. Lựa chọn ván khn sử dụng cho cơng trình ................................................ 71
9.1.1. Ván khn thép định hình ........................................................................... 71
9.2. Lựa chọn xà gồ .................................................................................................. 71
9.3. Lựa chọn cột chống........................................................................................... 71
9.4. Tính tốn ơ sàn .................................................................................................. 72
9.4.1. Cấu tạo ô sàn ............................................................................................... 72
9.4.2. Tổ hợp và cấu tạo ván khn....................................................................... 72
9.4.3. Tính tốn khoảng cách giữa các xà gồ đỡ ván khn sàn: .......................... 73
9.4.4. Tính tốn kiểm tra các điều kiện: ................................................................ 74
9.4.5. Tính kích thước xà gồ và khoảng cách cột chống ....................................... 74
9.4.6. Tính tốn cột chống đỡ xà gồ: ..................................................................... 75
9.5. Tính tốn ván khn dầm chính ..................................................................... 76
9.5.1. Tính tốn ván khn đáy dầm ..................................................................... 76
9.5.2. Tính tốn ván khn thành dầm .................................................................. 78
9.6. Tính tốn ván khn dầm phụ:....................................................................... 80
9.6.1. Tính tốn ván khn đáy dầm ..................................................................... 80

9.6.2. Tính tốn ván khuôn thành dầm .................................................................. 82
9.7. Thiết kế ván khuôn cột: ................................................................................... 83
9.7.1. Tổ hợp và cấu tạo ván khuôn....................................................................... 83
9.7.2. Tính tốn ván khn .................................................................................... 84
9.8. Tính tốn ván khuôn cầu thang bộ. ................................................................ 85
9.8.1. Thiết kế ván khuôn đáy dầm chiếu nghỉ ...................................................... 86
vii


9.8.2. Thiết kế ván khuôn bản thang và cột chống ................................................ 86
9.9. Tính tốn ván khn vách ............................................................................... 86
9.9.1. Tổ hợp và cấu tạo ván khn vách .............................................................. 86
9.9.2. Tính tốn ván khn .................................................................................... 87
9.9.3. Tính tốn sườn ngang .................................................................................. 88
9.9.4. Kiểm tra các bu lơng xun ......................................................................... 89
9.10. Tính tốn hệ consle đỡ dàn giáo thi cơng ..................................................... 90
9.10.1. Xác định tải trọng tác dụng lên xà gồ ........................................................ 90
9.10.2. Xác định nội lực ........................................................................................ 90
9.10.3. Tính tốn tiết diện xà gồ ............................................................................ 90
9.11. Tính consle đỡ xà gồ ....................................................................................... 91
9.11.1. Sơ đồ tính ................................................................................................... 91
9.11.2. Xác định tải trọng ...................................................................................... 91
9.11.3. Xác định nội lực ........................................................................................ 91
9.11.4. Lựa chọn tiết diện xà gồ ............................................................................ 91
9.12. Tính thép neo xà gồ vào sàn........................................................................... 92
CHƢƠNG 10: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CƠNG CƠNG TRÌNH........................1
10.1. Danh mục các cơng việc theo công nghệ thi công .......................................... 1
10.1.1. Công tác phần ngầm .................................................................................... 1
10.1.2. Công tác phần thân ...................................................................................... 1
10.1.3. Công tác phần hồn thiện ............................................................................ 1

10.2. Tính tốn khối lƣợng cơng việc ....................................................................... 1
10.3. Tính tốn chi phí lao động cho các quá trình thành phần .......................... 1
10.4. Tổ chức thi cơng ngần ngầm cơng trình ......................................................... 2
10.4.1. Xác định thời gian thi cơng của các q trình ............................................. 2
10.5. Tổ chức thi cơng phần thân cơng trình .......................................................... 3
10.5.1. Thi công cột vách lõi, cầu thang, dầm sàn các tầng: ................................... 3
10.5.2. Xác định thời gian thi công các quá trình.................................................... 3
10.6. Tổ chức thi cơng phần hồn thiện cơng trình ................................................ 4
10.6.1. Cơng tác xây tường và bậc cầu thang .......................................................... 4
10.6.2. Công tác trát trong ....................................................................................... 4
10.6.3. Công tác bả matic trong ............................................................................... 4
10.6.4. Công tác lắp dựng cửa ................................................................................. 4
10.6.5. Công tác lát gạch ......................................................................................... 4
10.6.6. Công tác sơn trong ....................................................................................... 4
10.6.7. Cơng tác trát ngồi....................................................................................... 4
10.6.8. Cơng tác bả matic ngồi .............................................................................. 4
10.6.9. Cơng tác sơn ngoài ...................................................................................... 4
viii


10.6.10. Công tác lắp trần thạch cao ....................................................................... 4
10.6.11. Công tác lan can ........................................................................................ 4
CHƢƠNG 11: LẬP KẾ HOẠCH VÀ VẼ BIỂU ĐỒ CUNG ỨNG, SỬ DỤNG VÀ
DỰ TRỮ VẬT TƢ .........................................................................................................5
11.1. Lập kế hoạch cung ứng và dự trữ vật liệu ..................................................... 5
11.1.1. Chọn vật liệu để lập biểu đồ ........................................................................ 5
11.1.2. Xác định nguồn cung cấp vật liệu ............................................................... 5
11.1.3. Xác định khối lượng vật liệu (cát, xi măng) dùng trong công việc ............. 5
11.2. Xác định năng lƣc vận chuyển của xe ............................................................. 5
11.2.1. Năng lực vận chuyển cát: ............................................................................ 5

11.2.2. Năng lực vận chuyển xi măng: .................................................................... 6
CHƢƠNG 12: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG ........................................................7
12.1. Tính tốn các cơ sở vật chất kỹ thuật cơng trƣờng:..................................... 7
12.1.1. Thiết bị thi công........................................................................................... 7
12.2. Lựa chọn máy vận thăng ................................................................................. 9
12.3. Chọn máy vận thăng lồng chở ngƣời ............................................................ 10
12.4. Chọn máy trộn vữa ......................................................................................... 10
12.5. Chọn máy đầm bê tơng .................................................................................. 10
12.6. Tính tốn nhà tạm, kho bãi cơng trƣờng: .................................................... 10
12.6.1. Tính tốn diện tích kho chứa xi măng ....................................................... 10
12.6.2. Tính tốn diện tích kho chứa cát ............................................................... 11
12.6.3. Tính nhân khẩu cơng trường ..................................................................... 11
12.6.4. Tính tốn các loại nhà tạm......................................................................... 12
12.7. Tính tốn cấp điện tạm: ................................................................................. 12
12.7.1. Điện cho động cơ máy thi công ................................................................. 12
12.7.2. Điện dùng chiếu sáng trong nhà tạm ......................................................... 13
12.7.3. Điện dùng chiếu sáng bảo vệ ..................................................................... 13
12.8. Tính tốn cấp nƣớc tạm ................................................................................. 13
12.8.1. Xác định lưu lượng nước cấp cho sản xuất: .............................................. 13
12.8.2. Xác định lưu lượng nước cấp cho sinh hoạt: ............................................. 13
12.8.3. Xác định lưu lượng nước cấp cho chữa cháy ............................................ 14
12.9. Lập tổng mặt bằng thi cơng cơng trình ........................................................ 14
CHƢƠNG 13: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP AN TOÀN LAO ĐỘNG .........................15
13.2. An tồn lao động trong khi thi cơng đào đất ............................................... 15
13.3. Đào đất bằng máy:.......................................................................................... 15
13.4. Đào đất bằng thủ cơng: .................................................................................. 15
13.5. An tồn lao động khi thi cơng cọc khoan nhồi: ........................................... 15
13.6. An tồn lao động trong khi thi công cốt thép............................................... 16
13.7. Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo: ......................................................................... 16
13.8. Đổ và đầm bê tông: ......................................................................................... 17

ix


13.9. Nối đất với vỏ đầm rung. ............................................................................... 17
13.10. Bảo dƣỡng bê tơng: ...................................................................................... 17
13.11. An tồn lao động trong cơng tác xây và hồn thiện: ................................. 17
13.11.1. Xây tường: ............................................................................................... 17
13.11.2. Cơng tác hồn thiện: ................................................................................ 18
13.12. An tồn khi cẩu lắp vật liệu, thiết bị: ......................................................... 18
13.13. An tồn lao động điện: ................................................................................. 18
13.14. An tồn ngồi cơng trình ............................................................................. 18
13.15. Đảm bảo an tồn phịng chống cháy nổ . .................................................... 18
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 19
KẾT LUẬN ..................................................................................................................20

x


DANH SÁCH CÁC BẢNG, HÌNH VẼ
Hình 2.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng 5 ........................................................................5
Hình 2.2 3D diễn họa dầm sàn tầng 5 .............................................................................5
Hình 2.3 Cấu tạo sàn tầng 5............................................................................................. 6
Hình 2.4 Trích ơ sàn S5 ...................................................................................................7
Hình 2.5 Sơ đồ tính ơ sàn bản dầm..................................................................................8
Hình 2.6 Sơ đồ tính ơ sàn bản kê 4 cạnh .........................................................................8
Hình 2.7. Bố trí cốt thép mũ cho ơ bản .........................................................................10
Hình 3.1 Mặt bằng cầu thang tầng 5..............................................................................14
Hình 3.2 Cấu tạo các lớp vật liệu cầu thang ..................................................................15
Hình 3.3 Cấu tạo bản chiếu nghỉ ...................................................................................16
Hình 3.4 Sơ đồ tính cốn thang .......................................................................................17

Hình 3.5 Mặt cắt cuốn ...................................................................................................17
Hình 3.6 Xác định. nội lực cốn thang ............................................................................18
Hình 3.7 Sơ đồ tính dầm chiều nghỉ DCN1 ..................................................................20
Hình 3.8 Tính tốn nội lực dầm chiếu nghỉ (DCN1)(q:daN/m; P:daN) ........................21
Hình 3.9 Sơ đồ tính tốn cốt treo...................................................................................22
Hình 3.10 Sơ đồ tính tốn, nội lực dầm chiếu nghỉ (DCN2)(q:daN/m) ........................23
Hình 4.1 Sơ đồ tính tốn dầm D1 ..................................................................................26
Hình 4.2 Sơ đồ truyền tải lên dầm D1 trục A ................................................................ 27
Hình 4.3 Sơ đồ tính tốn dầm D2 ..................................................................................31
Hình 4.4 Sơ đồ truyền tải lên dầm D2 trục B ................................................................ 32
Hình 6.1 Sơ đồ làm việc của máy cẩu ...........................................................................36
Hình 6.2 Quy trình thi cơng cọc khoan nhồi .................................................................36
Hình 6.3 Sơ đồ bố trí máy định vi cơng trình ................................................................ 37
Hình 6.4 Sơ đồ cơng tác định vi tim cọc .......................................................................37
Hình 6.5 Cấu tạo ống vách ............................................................................................ 38
Hình 6.6 Bố trí tấm tơn quanh ống vách .......................................................................39
Hình 6.7 Cấu tạo gầu khoan tạo lỗ ................................................................................40
Hình 6.8 Đệm định vị lồng thép ....................................................................................41
Hình 6.9 Hệ thống ống thổi rửa .....................................................................................42
Hình 6.10 Ơ tơ trộn bê tơng KamAz-5511 ....................................................................43
Hình 6.11 Chi tiết quả dọi ............................................................................................. 45
Hình 6.12 Sơ đồ máy siêu âm cọc khoan nhồi .............................................................. 46
xi


Hình 7.1 Cừ thép AU .....................................................................................................54
Hình 7.2 Hình dạng hố đào............................................................................................ 58
Hình 8.1 Ván khn phẳng ............................................................................................ 66
Hình 8.2 Sơ đồ tính ván khn hai đầu là sườn đứng ...................................................68
Hình 9.1 Mặt bằng bố trí ván khn sàn .......................................................................72

Hình 9.2 Sơ đồ tính ván khn sàn. ..............................................................................73
Hình 9.3 Xà gồ chữ C ....................................................................................................74
Hình 9.4 Sơ đồ tính tốn xà gồ ......................................................................................75
Hình 9.5. Sơ đồ tính ván khn đáy dầm ......................................................................77
Hình 9.6 Sơ đồ tính ván khn thành dầm. ...................................................................79
Hình 9.7 Cấu tạo ván khn dầm chính ........................................................................80
Hình 9.8 Sơ đồ tính ván khn đáy dầm .......................................................................81
Hình 9.9 Sơ đồ tính ván khn thành dầm. ...................................................................83
Hình 9.10 Cấu tạo ván khn dầm phụ .........................................................................83
Hình 9.11 Sơ đồ tính tốn ván khn cột ......................................................................84
Hình 9.12 Bố trí ván khn cột .....................................................................................85
Hình 9.13 Mặt bằng bố trí ván khn cầu thang ........................................................... 86
Hình 9.14 Sơ đồ tính tốn ván khn cột ......................................................................87
Hinh 9.15 Sơ đồ tính tốn thanh đứng.........................................................................88
Hình 9.16: Ván khn vách ........................................................................................... 89
Hình 9.17 Sơ đồ tính xà gồ đỡ dàn giáo ........................................................................90
Hình 9.18 Sơ đồ tính consle .........................................................................................91
Hình 9.19 Biểu đồ momen (kG.m) ................................................................................91
Hình 9.20 Phản lực gối tựa (kG) ...................................................................................91
Hình 9.21 Thép neo chờ sẵn ở sàn ................................................................................92
Hình 12.2 Bố trí cần trục tháp .........................................................................................9

Bảng 7.1 Thể tích bê tơng lót chiếm chỗ .......................................................................60
Bảng 7.2 Thể tích bê tơng đài chiếm chỗ ......................................................................60
Bảng 8.1 Thống kê ván khuôn cho 1 đài móng M3 ......................................................67
Bảng 8.2 Thống kê ván khn cho 1 tường hầm........................................................... 69
Bảng 9.1 Các loại Ván khuôn sử dụng trong ơ sàn điển hình .......................................72

xii



DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT
KÝ HIỆU
PHẦN KIẾN TRÖC
 K0 : là tỷ số diện tích xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%) trong đó diện
tích xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
 SXD :là diện tích xây dựng cơng trình theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
 SLD :là diện tích lơ đất.
 HSD là tỉ số của tổng diện tích sàn tồn cơng trình trên diện tích lơ đất.
 SS:tổng diện tích sàn tồn cơng trình khơng bao gồm diện tích tầng hầm và mái.
PHẦN KẾT CẤU

 w1 : Hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vng góc với trục cấu kiện
  b1: Hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bêtơng khác nhau
 Asw: diện tích tiết diện ngang của các nhánh đai đặt trong một mặt phẳng vng
góc với trục cấu kiện và cắt qua tiết diện nghiêng.
 b: chiều rộng của tiết diện chữ nhật.
 s: khoảng cách giữa các cốt đai theo chiều dọc của cấu kiện.
 φb1: hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bê tông.
 β = 0,01, với bê tông nặng.
 φw1: hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vuông góc với trục cấu kiện.


b 3 : Hệ số kể đến ảnh hưởng của loại bê tông.



b 3 =0,6: Đối với bê tông nặng.

  f : hệ số kể đến ảnh hưởng cánh tiết diện chữ T hoặc I khi cánh nằm trong

vùng nén.Đối với tiết diện hình chữ nhật  f =0
 φn : hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc trục.
PHẦN THI CÔNG
 Các ký hiệu được chú thích trực tiếp ở tại các chương

xiii


MỞ ĐẦU

Q trình đơ thị hóa diễn ra mạnh mẽ, ngày càng nhiều nên cơng trình nhà CAO
ỐC VĂN PHỊNG TMC mọc lên như một sự phát triển tất yếu. Theo đó trình độ kỹ
thuật xây dựng ngày càng phát triển, địi hỏi người làm xây dựng khơng ngừng tìm
hiểu, nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của công nghệ.
Sau năm năm học tại nhà trường, đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần
thiết để em hệ thống lại kiến thức đã được học. Đồng thời giúp em làm quen với cơng
việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh, dần trở thành một người kỹ sư thực thụ.
Nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp, em được giao đề tài: “ CAO ỐC VĂN PHÒNG – TP
NHA TRANG”. Trong giới hạn đồ án em được giao thiết kế:
Phần I: Kiến trúc: 10%. - Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Đặng Công Thuật
Phần II: Kết cấu: 30%. - Giáo viên hướng dẫn: ThS. Vương Lê Thắng
Phần III: Thi công: 60%. - Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Đặng Công Thuật.

Sinh viên thực hiện : Trần Hữu Thái

Hướng dẫn: T.S Đặng Công Thuật – Th.S Vương Lê Thắng

1



ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CƠNG NGHIỆP

PHẦN MỘT

KIẾN TRƯC (10%)

Nhiệm vụ:
1. Thiết kế mặt bằng các tầng.
2. Thiết kế mặt đứng chính, mặt đứng bên.
3. Thiết kế hai mặt cắt ngang

Chữ ký

GVHD: PGS.TS. ĐẶNG CƠNG THUẬT ............
SVTH : NGUYỄN PHƯC TÀI .............................


CAO ƠC VĂN PHỊNG TMC –TP NHA TRANG

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH

1.1. Giới thiệu về cơng trình
1.1.1. Tên cơng trình
Cơng trình mang tên: Cao Ốc Văn Phịng TMC- TP Nha Trang.
1.1.2. Vị trí xây dựng
Cơng trình xây dựng nằm trên: 62 Yersin, Phương Sài,TP.Nha Trang,Tỉnh
Khánh Hịa.
1.1.3. Đặc điểm

Cơng trình xây dựng gồm 19 tầng nổi, 1 tầng ngầm, cơng trình có mặt bằng tầng
hầm hình chữ nhật có kích thước 28,8x44,7(m2); chiều cao 71,30m; nhà xe được bố
trí trong tầng hầm.
1.2. Điều kiện địa chất
Theo kết quả khảo sát gồm có các lớp đất từ trên xuống chi tiết tra hạng mục 1.1
phụ lục 1 trang 1.
1.3. Các giải pháp kiến trúc cơng trình
1.3.1. Giải pháp mặt bằng
Cơng trình được xây dựng mới hồn tồn trên khu đất, chức năng của từng tầng
tra mục 1.2 phụ lục 1 trang 1.
1.3.2. Giải pháp mặt bằng tổng thể
Việc bố trí tổng mặt cơng trình chủ yếu phụ thuộc vào vị trí cơng trình, các
đường giao thơng chính và diện tích khu đất. Hệ thống bãi đậu xe được bố trí dưới
tầng ngầm đáp ứng được nhu cầu đậu xe của các hộ dân, có cổng chính hướng trực
tiếp ra mặt đường lớn .
1.3.3. Giải pháp mặt đứng
Mặt trước và mặt sau của cơng trình được cấu tạo bằng tường ngồi có ốp đá và
kính, với mặt kính là những ơ cửa rộng nhằm đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho ngơi
nhà. Hai mặt chính của cơng trình đều có hệ lam bằng bê tơng và kim loại vừa có tác
dụng che nắng vừa làm tăng tính thẩm mỹ cho cơng trình.
1.3.4. Giải pháp thiết kế kết cấu
Kết cấu tịa nhà được xây dựng trên phương án kết hợp hệ khung và lõi vách
cứng (vách khu vực thang máy) kết hợp sàn BTCT, đảm bảo tính ổn định và bền vững
cho các khu vực chịu tải trọng động lớn. Phương án nền móng sẽ thi cơng theo phương
án cọc khoan nhồi đảm bảo cho toàn bộ hệ kết cấu được an toàn và ổn định, tuân theo

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Phúc Tài

Hướng dẫn: PGS Đặng Công Thuật


2


CAO ƠC VĂN PHỊNG TMC –TP NHA TRANG

các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành. Tường bao xung quanh được xây gạch đặc kết hợp
hệ khung nhơm kính bao che cho tồn bộ tịa nhà
1.4. Các giải pháp kỹ thuật cơng trình
1.4.1. Hệ thống điện
Cơng trình sử dụng điện từ hệ thống điện thành phố. Ngồi ra cịn có một máy
phát điện dự trữ, nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong tịa nhà có thể hoạt
động được bình thường trong tình huống mạng lưới điện bị cắt đột ngột.
Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi
công).
1.4.2. Hệ thống nước
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố và dẫn vào bể chứa nước ở
tầng hầm, rồi bằng hệ thống bơm nước tự động nước được bơm đến từng phòng nhờ
hệ thống bơm ở tầng hầm.Nước thải từ cơng trình được đưa về hệ thống thốt nước
chung của thành phố. Nước mưa từ mái được dẫn xuống bằng hệ thống ống thốt đứng.
1.4.3. Hệ thống giao thơng nội bộ
Giữa các phòng và các tầng được liên hệ với nhau bằng phương tiện giao thông
theo phương ngang và phương thẳng đứng:
- Phương tiện giao thông nằm ngang là các hành lang giữa rộng 2,8 m.
- Phương tiện giao thông thẳng đứng được thực hiện bởi 2 cầu thang bộ và 2 cầu
thang máy với kích thước mỗi lồng thang 2050x2100 có đối trọng sau, vận tốc di
chuyển 4m/s. Bố trí 2 cầu thang máy ở giữa nhà và 2 cầu thang bộ, 1 cầu thang bộ bên
cạnh thang máy và một cầu thang bộ ở đầu hồi, đảm bảo cự ly an tồn thốt hiểm khi
có sự cố.
1.4.4. Hệ thống thơng gió, chiếu sáng
Với điều kiện tự nhiên đã nêu ở phần trước, vấn đề thơng gió và chiếu sáng rất

quan trọng. Các phịng đều có mặt tiếp xúc với thiên nhiên nên cửa sổ và cửa đi của
cơng trình đều được lắp kính, khung nhơm, và có hệ lam che nắng vừa tạo sự thoáng
mát, vừa đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho các phòng.
1.4.5. Hệ thống phịng cháy, chữa cháy
Các đầu báo khói, báo nhiệt được lắp đặt cho các khu vực tầng hầm, kho, khu vực
sãnh, hành lang và trong các phòng kỹ thuật, phòng điều kiển thang máy.
Các thiết bị báo động như: nút báo động khẩn cấp, chng báo động được bố trí
tại tất cả các khu vực công cộng, ở những nơi dễ nhìn, dễ thấy của cơng trình để truyền
tín hiệu báo động và thông báo địa điểm xẩy ra hỏa hoạn. Trang bị hệ thống báo nhiệt,
báo khói và dập lửa cho tồn bộ cơng trình.

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Phúc Tài

Hướng dẫn: PGS Đặng Công Thuật

3


CAO ƠC VĂN PHỊNG TMC –TP NHA TRANG

1.4.6. Hệ thống chống sét
Chống sét cho cơng trình sử dụng loại đầu kim thu sét được sản xuất theo công
nghệ mới nhất; dây nối đất dùng loại cáp đồng trục Triax được bọc bằng 3 lớp cách
điện, đặc biệt có thể lắp đặt ngay bên trong cơng trình bảo đảm mỹ quan cho cơng
trình, cách li hồn tồn dịng sét ra khỏi cơng trình.
Sử dụng kỹ thuật nối đất hình tia kiểu chân chim, đảm bảo tổng trở đất thấp và
giảm điện thế bước gây nguy hiểm cho người và thiết bị. Điện trở nối đất của hệ thống
chống sét được thiết kế đảm bảo  10. Hệ thống nối đất an toàn cho thiết bị được
thực hiện độc lập với hệ thống nối đất chống sét. Điện trở của hệ thống nối đất an toàn
phải đảm bảo  4.

1.4.7. Vệ sinh mơi trường
Nước thải của cơng trình được xử lí trước khi đẩy ra hệ thống thoát nước của Thành
Phố.
Sàn tầng hầm được thiết kế với độ dốc 1% để dẫn nước về các mương và đưa về
hố ga. Rác thải hàng ngày được công ty môi trường và đô thị thu gom, dùng xe vận
chuyển đến bãi rác của thành phố.Cơng trình được thiết kế ống thả rác, tại các tầng có
cửa tự động đóng.
1.5. Kết luận và kiến nghị
Về tổng thể cơng trình được xây dựng nằm trong khu vực trung tâm của thành
phố, rất phù hợp với quy hoạch tổng thể, có kiến trúc đẹp, hiện đại . Xây dựng và đưa
cơng trình vào sử dụng mang lại nhiều lợi ích cho ngành nhiều cơng ty nói riêng và
nền kinh tế Việt Nam đủ mạnh để hoà nhập vào nền kinh tế thế giới.
Về kết cấu, hệ kết cấu khung bê tơng cốt thép tồn khối, đảm bảo cho cơng trình
chịu được tải trọng đứng và ngang rất tốt. Vì vậy dự án xây dựng CAO ỐC VĂN
PHỊNG TMC-TP NHA TRANG là một dự án có tính khả thi, hết sức cần thiết và ý
nghĩa trong sự phát triển kinh tế của thành phố Nha Trang nói riêng và cả đất nước nói
chung.

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Phúc Tài

Hướng dẫn: PGS Đặng Công Thuật

4


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CƠNG NGHIỆP

PHẦN HAI


KẾT CẤU (30%)

Nhiệm vụ:
1. Tính tốn sàn tầng 5
2. Tính tốn cầu thang bộ tầng 5
3. Tính tốn dầm D1,D2

Chữ ký

GVHD: GV.ThS. VƢƠNG LÊ THẮNG
SVTH: NGUYỄN PHÖC TÀI

.............................
.......................


CAO ỐC VĂN PHÒNG TMC–TP NHA TRANG

CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5

2.1. Phân chia, phân loại ơ sàn

Hình 2.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng 5

Hình 2.2 3D diễn họa dầm sàn tầng 5
Kết quả phân loại ô sàn tra mục 2.1 phụ lục 2 trang 2
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Phúc Tài

Hướng dẫn:PGS.TS Đặng Công Thuật


5


CAO ỐC VĂN PHÒNG TMC–TP NHA TRANG

2.2. Xác định tải trọng lên sàn
2.2.1. Tĩnh tải sàn
a) Trọng lƣợng các lớp sàn
Cấu tạo sàn như hình sau:
-Gạch Ceramic dày 10mm
-Vữa xi măng lót dày 20mm
-Bản BTCT dày 120mm
-Vữa trát trần dày 15mm

Hình 2.3 Cấu tạo sàn tầng 5
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
+ gtc = . (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
+ gtt = gtc.n (daN/m2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó: (daN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu.
+ n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Kết quả tính tải trọng tiêu chuẩn tra mục 2.2 phụ lục 2 trang 3
b) Trọng lƣợng tƣờng và cửa trong phạm vi ô sàn (S5)
Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng. Tường ngăn xây bằng
gạch 10 rỗng có  = 180 (daN/m2).Đối với các ơ sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn
khơng có dầm đỡ thì xem tải trọng đó phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn
trên dầm được qui đổi thành tải trọng phân bố truyền vào dầm.
Chiều cao tường được xác định: ht = H-hds.
- Trong đó: ht: chiều cao tường.
+ H: chiều cao tầng nhà.

+ hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Sử dụng công thức (2.1) mục 2.5 phụ lục 2 trang 4 để qui đổi tải trọng tường
trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn Tổng tĩnh tải từng ơ sàn tầng điển hình: gtt =
gttt-s + gtts (daN/m2).Kết quả tĩnh tải các ô sàn tra mục 2.3 phụ lục 2 trang 3
Trích ơ sàn S5

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Phúc Tài

Hướng dẫn:PGS.TS Đặng Công Thuật

6


CAO ỐC VĂN PHỊNG TMC–TP NHA TRANG

Hình 2.4 Trích ơ sàn S5
2.2.2. Hoạt tải sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc (daN/m2) lấy theo TCVN 2737-1995.
Căn cứ vào mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu
chuẩn và sau đó nhân với hệ số vượt tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính tốn ptt(daN/m2).
Theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995, trang 9, mục 4.3.3, hệ số độ tin cậy đối với tải
trọng phân bố đều trên sàn và cầu thang lấy bằng:
+ n = 1,3 khi ptc < 200 (daN/m2).
+ n = 1,2 khi ptc ≥ 200 (daN/m2).
Tại các ơ sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các
hoạt tải để tính tốn.Theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995.Mục 4.3.4 có nêu khi tính dầm
chính, dầm phụ, bản sàn, cột và móng, tải trọng toàn phần được phép giảm như sau:
+ Đối với các phòng nêu ở mục 1,2,3,4,5 ( Bảng 3- Tải trọng tiêu chuẩn phân
bố đều trên sàn và cầu thang. TCVN 2737-1995. Mục 4.3.1) nhân với hệ số ψA1(khi
A>A1=9m2)

Hệ số giảm tải : ΨA = 0,4+

0, 6
A A1

A –Diện tích chịu tải tính bằng m2
+ Đối với các phịng nêu ở mục 6,7,8,10,12,14 ( Bảng 3- Tải trọng tiêu chuẩn
phân bố đều trên sàn và cầu thang. TCVN 2737-1995. Mục 4.3.1) nhân với hệ số
ψA2(khi A>A2=36m2)
0,5
Hệ số giảm tải : ΨA = 0,5+
A / A2
Kết quả xác định hoạt tải sàn tầng 5 tra mục 2.4 phụ lục 2 trang 3- 4.

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Phúc Tài

Hướng dẫn:PGS.TS Đặng Công Thuật

7


×