ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI TẠI TP. ĐÀ NẴNG
SVTH: TRẦN NGUYỄN BÁ HOÀNG
MSSV: 110120279
LỚP: 12X1C
GVHD: ThS. ĐINH THỊ NHƯ THẢO
ThS. ĐINH NGỌC HIẾU
Đà Nẵng – Năm 2017
TÓM TẮT
Tên đề tài : CHI NHÁNH NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI TẠI TP. ĐÀ NẴNG
Sinh viên thực hiện:
Số thẻ SV:
Lớp :
TRẦN NGUYỄN BÁ HỒNG
110120279
12X1C
Với đề tài thiết kế và tính toán “Chi nhánh Ngân hàng Quân đội tại TP. Đà Nẵng”
dựa vào các tài liệu tham khảo cùng với sự hướng dẫn của giáo viên, em đã tiến hành
tính tốn và hoàn thành để tài với những nội dung sau:
− Phần một: Kiến trúc (10%): Thiết kế tổng mặt bằng, các mặt bằng tiêu biểu, các
mặt cắt cần thiết.
− Phần hai: Kết cấu (60%): Thiết kế các bộ phận chịu lực chính của cơng trình gồm:
+ Sàn tầng 5.
+ Các dầm dọc tầng 5
+ Cầu thang bộ.
+ Khung trục 3.
+ Móng dưới khung trục 3.
− Phần ba: Thi cơng (30%): Thiết kế thi công phần ngầm, phần thân của công trình:
+ Lập biện pháp thi cơng cơng tác đất.
+ Tổ chức thi công cọc ép.
+ Thiết kế biện pháp thi cơng đài móng.
+ Thiết kế ván khn phần thân nhà.
+ Tổ chức thi công bê tông khung nhà.
LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây dựng
cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành
phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để
đạt được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn cần phải có
một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cơ giáo cũng
như sự nỗ lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham
gia vào đội ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến
thức đã học được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế: CHI NHÁNH NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI TẠI TP. ĐÀ NẴNG
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: ThS. Đinh Thị Như Thảo.
Phần 3: Thi công 30% - GVHD: ThS. Đinh Ngọc Hiếu.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính tốn phức
tạp, gặp rất nhiều vướng mắc,khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình của các
Thầy Cô giáo hướng dẫn, đặc biệt là Cô Đinh Thị Như Thảo & Thầy Đinh Ngọc Hiếu,
em đã hoàn thành đúng nhiệm vụ được giao. Vì thời gian làm đồ án tương đối hạn hẹp,
với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong việc tính tốn
thiết kế, nên nội dung đồ án thể hiện khơng tránh khỏi những sai sót. Em kính mong
được q Thầy Cô bỏ qua & em xin tiếp nhận sự chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em có
thể học hỏi nhiều hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn đến các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng, đặc biệt là
các Thầy Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng 05 năm 2017
i
CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là đồ án tốt nghiệp do chính em thực hiện. Trong q trình
làm đồ án, em cam đoan đã tuân thủ theo các quy định liêm chính học thuật mà trường
Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng đưa ra.
Các số liệu, kết quả tính tốn trong đồ án là hồn tồn trung thực và do chính bản
thân em làm ; và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ đồ án nào trước đây.
Mọi vấn đề liên quan đến vấn đề bản quyền em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm theo
quy định của Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng.
Sinh viên thực hiện
Trần Nguyễn Bá Hoàng
ii
MỤC LỤC
Tóm tắt
Nhiệm vụ đồ án
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ i
Cam đoan .........................................................................................................................ii
Mục lục .......................................................................................................................... iii
Danh sách các bảng biểu, hình vẽ ............................................................................... viii
Trang
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
Chương 1.
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH ....................................................... 2
1.1. Sự cần thiết đầu tư xây dựng cơng trình .............................................................. 2
1.2. Vị trí, đặc điểm và điều kiện tự nhiên khu đất xây dựng ................................... 2
1.2.1. Vị trí khu đất xây dựng .......................................................................................... 2
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên, địa chất thủy văn................................................. 2
1.3. Quy mơ cơng trình .................................................................................................. 2
1.4. Giải pháp thiết kế cơng trình ................................................................................. 3
1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng .......................................................................................... 3
1.4.2. Giải pháp kiến trúc ................................................................................................ 3
1.4.3. Giải pháp kết cấu ................................................................................................... 4
1.4.4. Các giải pháp kỹ thuật khác................................................................................... 5
1.4.5. Giải pháp hồn thiện .............................................................................................. 6
1.5. Tính tốn các chỉ tiêu về kinh tế, kỹ thuật ........................................................... 6
1.5.1. Mật độ xây dựng .................................................................................................... 6
1.5.2. Hệ số sử dụng đất .................................................................................................. 6
PHẦN 2: KẾT CẤU
Chương 2. TÍNH TỐN SÀN TẦNG 5 .................................................................. 7
2.1. Các số liệu tính tốn của vật liệu ........................................................................... 7
2.2. Phân loại ô sàn và chọn chiều dày sàn .................................................................. 7
2.3. Xác định tải trọng ................................................................................................... 8
2.3.1. Tĩnh tải sàn ............................................................................................................ 8
2.3.2. Trọng lượng tường ngăn, vách ngăn và cửa trong phạm vi ô sàn ....................... 10
2.3.3. Hoạt tải sàn .......................................................................................................... 12
2.4. Xác định nội lực cho các ô sàn ............................................................................. 13
2.4.1. Nội lực trong ô sàn bản dầm................................................................................ 13
2.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh................................................................................. 13
iii
2.5. Tính tốn cốt thép cho các ơ sàn ......................................................................... 14
2.6. Bố trí cốt thép ....................................................................................................... 15
2.7. Tính ơ sàn bản kê 4 cạnh (S8) ............................................................................. 15
2.7.1. Tải trọng .............................................................................................................. 15
2.7.2. Sơ đồ tính & nội lực ............................................................................................ 15
2.7.3. Tính cốt thép........................................................................................................ 16
Chương 3. TÍNH TỐN DẦM DỌC D1 & D2 TRỤC A & D ........................... 20
3.1. Chọn vật liệu thiết kế ........................................................................................... 20
3.2. Tính tốn thiết kế dầm dọc D1 trục A ................................................................ 20
3.2.1. Xác định sơ đồ tính ............................................................................................. 20
3.2.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm................................................................... 20
3.2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm D1 ............................................................. 20
3.2.4. Xác định nội lực dầm D1 .................................................................................... 23
3.2.5. Tính tốn cốt thép cho dầm D1 ........................................................................... 25
3.3. Tính toán thiết kế dầm dọc trục D (dầm D2)..................................................... 28
3.3.1. Xác định sơ đồ tính ............................................................................................. 28
3.3.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm................................................................... 28
3.3.3. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm D2 ............................................................. 28
3.3.4. Xác định nội lực dầm D2 .................................................................................... 29
3.3.5. Tính tốn cốt thép cho dầm D2 ........................................................................... 32
Chương 4. TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ TẦNG 4-5 ..................................... 35
4.1. Chọn vật liệu thiết kế ........................................................................................... 35
4.2. Mặt bằng và cấu tạo cầu thang ........................................................................... 35
4.2.1. Cấu tạo cầu thang ................................................................................................ 35
4.2.2. Phân tích sự làm việc của cầu thang ................................................................... 35
4.3. Tính tốn bản thang O1,O2 ................................................................................. 36
4.3.1. Sơ đồ tính ............................................................................................................ 36
4.3.2. Xác định tải trọng ................................................................................................ 36
4.3.3. Xác định nội lực và tính tốn cốt thép ................................................................ 37
4.4. Tính tốn sàn chiếu nghĩ O3................................................................................ 38
4.4.1. Sơ đồ tính ............................................................................................................ 38
4.4.2. Xác định tải trọng ................................................................................................ 38
4.4.3. Xác định nội lực và tính tốn cốt thép ................................................................ 38
4.5. Tính tốn các cốn thang C1 và C2 ...................................................................... 39
4.5.1. Sơ đồ tính ............................................................................................................ 39
4.5.2. Xác định tải trọng ................................................................................................ 39
iv
4.5.3. Xác định nội lực và tính tốn cốt thép ................................................................. 40
4.6. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN1) .............................................................................. 41
4.6.1. Sơ đồ tính DCN1 ................................................................................................. 41
4.6.2. Chọn kích thước tiết diện .................................................................................... 41
4.6.3. Xác định tải trọng ................................................................................................ 41
4.6.4. Tính nội lực ......................................................................................................... 42
4.6.5. Tính tốn cốt thép ................................................................................................ 42
4.7. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN2) .............................................................................. 43
4.7.1. Sơ đồ tính DCN2 ................................................................................................. 43
4.7.2. Chọn kích thước tiết diện .................................................................................... 44
4.7.3. Tính nội lực ......................................................................................................... 44
4.7.4. Tính tốn cốt thép ................................................................................................ 45
4.8. Tính dầm chiếu tới (DCT1) ................................................................................. 45
4.8.1. Sơ đồ tính DCT1 .................................................................................................. 45
4.8.2. Chọn kích thước tiết diện .................................................................................... 46
4.8.3. Tính nội lực ......................................................................................................... 46
4.8.4. Tính tốn cốt thép ................................................................................................ 46
Chương 5. TÍNH KHUNG TRỤC 3 ...................................................................... 48
5.1. Chọn vật liệu thiết kế ........................................................................................... 48
5.2. Sơ đồ tính tốn Khung trục 3 .............................................................................. 48
5.3. Sơ bộ chọn kích thước các bộ phận .................................................................... 49
5.3.1. Sơ bộ chọn kích thước tiết diện dầm ................................................................... 49
5.3.2. Sơ bộ chọn kích thước tiết diện cột ..................................................................... 49
5.4. Xác định tải trọng truyền vào khung .................................................................. 51
5.4.1. Tĩnh tải ................................................................................................................. 51
5.4.2. Hoạt tải ................................................................................................................ 59
5.4.3. Xác định tải trọng gió lên khung trục G .............................................................. 60
5.5. Sơ đồ tải trọng tác dụng lên khung ..................................................................... 62
5.6. Xác định nội lực cho các trường hợp tải trọng .................................................. 64
5.7. Tổ hợp nội lực ....................................................................................................... 64
5.8. Tính tốn cốt thép ................................................................................................. 65
5.8.1. Tính tốn cốt thép dầm khung ............................................................................. 65
5.8.2. Tính tốn thép cột ................................................................................................ 66
Chương 6. TÍNH TỐN MĨNG DƯỚI KHUNG TRỤC 3 ............................... 69
6.1. Điều kiện địa chất cơng trình .............................................................................. 69
6.1.1. Địa tầng khu đất................................................................................................... 69
v
6.1.2. Đánh giá các chỉ tiêu vật lý của nền đất .............................................................. 69
6.1.3. Đánh giá nền đất .................................................................................................. 70
6.2. Lựa chọn giải pháp móng .................................................................................... 72
6.2.1. Giải pháp cọc ép .................................................................................................. 72
6.2.2. Giải pháp cọc khoan nhồi .................................................................................... 73
6.3. Thiết kế cọc ép ...................................................................................................... 73
6.3.1. Xác định tải trọng truyền xuống móng ............................................................... 73
6.3.2. Tính móng M1, trục A (dưới cột C1) .................................................................. 74
6.3.3. Tính móng M2, trục C (dưới cột C10) ................................................................ 86
PHẦN 3: THI CÔNG
Chương 7.
THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CƠNG PHẦN MĨNG ..................... 95
7.1. Biện pháp thi công cọc ......................................................................................... 95
7.1.2. Chọn biện pháp thi công cọc ............................................................................... 95
7.1.3. Kỹ thuật thi công ép cọc ...................................................................................... 95
7.1.4. Biện pháp thi công ép cọc ................................................................................... 96
7.1.5. Lập tiến độ thi cơng chi tiết cho móng M2 ......................................................... 99
7.2. Biện pháp thi cơng đào đất hố móng ................................................................ 101
7.2.1. Phương án đào ................................................................................................... 101
7.2.2. Tính tốn khối lượng đất đào, lấp ..................................................................... 102
7.2.3. Chọn tổ hợp máy thi công ................................................................................. 103
7.3. Thi công đài cọc .................................................................................................. 104
7.3.1. Thiết kế ván khn đài móng cho 1 móng M2 ................................................. 104
7.4. Lập tiến độ thi công bê tông đài cọc ................................................................. 107
7.4.1. Tính khối lượng cơng tác .................................................................................. 107
7.4.2. Tổ chức thi cơng bêtơng móng .......................................................................... 107
7.4.3. Chia phân đoạn thi cơng .................................................................................... 108
7.4.4. Tính nhịp cơng tác dây chuyền thành phần ....................................................... 108
Chương 8. THIẾT KẾ HỆ THỐNG VÁN KHUÔN PHẦN THÂN ................ 110
8.1. Thiết kế ván khuôn ô sàn điển hình .................................................................. 110
8.1.1. Cấu tạo và tổ hợp ván khn ............................................................................. 110
8.1.2. Tải trọng tác dụng ............................................................................................. 110
8.1.3. Tính xà gồ đỡ ván khn sàn ............................................................................ 111
8.1.4. Tính tốn cột chống xà gồ sàn ........................................................................... 111
8.2. Thiết kế ván khn dầm chính.......................................................................... 112
8.2.1. Tính ván khn đáy dầm chính ......................................................................... 112
8.2.2. Tính ván khn thành dầm chính ...................................................................... 113
vi
8.2.3. Tính tốn cột chống dầm chính ......................................................................... 114
8.3. Thiết kế ván khn dầm phụ ............................................................................. 114
8.3.1. Tính ván khn đáy dầm phụ ............................................................................ 114
8.3.2. Tính ván khn thành dầm phụ ......................................................................... 115
8.3.3. Tính tốn cột chống dầm phụ ............................................................................ 115
8.4. Thiết kế ván khn cột ....................................................................................... 115
8.4.1. Chọn kích thước ván khuôn cột ......................................................................... 115
8.4.2. Tải trọng tác dụng lên ván khn cột ................................................................ 115
8.4.3. Tính khoảng các các gông cột ........................................................................... 116
8.5. Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ ...................................................................... 116
8.5.1. Tổ hợp ván khuôn cho cầu thang....................................................................... 116
8.5.2. Thiết kế ván khuôn bản thang ........................................................................... 117
8.5.3. Thiết kế ván khuôn bản chiếu nghĩ.................................................................... 118
8.5.4. Thiết kế ván khuôn dầm chiếu nghĩ .................................................................. 119
Chương 9. TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN ............................................ 121
9.1. Xác định cơ cấu quá trình.................................................................................. 121
9.2. Tính tốn khối lượng cơng việc ......................................................................... 121
9.3. Tính tốn chi phí lao động cho các cơng tác .................................................... 121
9.4. Tổ chức thi cơng cơng tác BTCT tồn khối ..................................................... 122
9.5. Tính nhịp cơng tác q trình ............................................................................. 122
KẾT LUẬN .................................................................................................................... 1
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................. 2
PHỤ LỤC 1. BẢNG TÍNH THÉP SÀN TẦNG 5 ..... Error! Bookmark not defined.
PHỤ LỤC 2. BẢNG TÍNH TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO DẦM DỌCError! Bookmark not d
PHỤ LỤC 3. BẢNG TỔ HỢP VÀ TÍNH THÉP DẦM DỌCError! Bookmark not defined.
PHỤ LỤC 4. BẢNG TÍNH TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO NÚT KHUNGError! Bookmark n
PHỤ LỤC 5. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC KHUNG TRỤC 3Error! Bookmark not defined.
PHỤ LỤC 6. BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC KHUNG TRỤC 3Error! Bookmark not defined.
PHỤ LỤC 7. BẢNG TÍNH THÉP KHUNG TRỤC 3Error! Bookmark not defined.
PHỤ LỤC 8. BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG THI CÔNG PHẦN NGẦMError! Bookmark no
PHỤ LỤC 9. THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÁN KHUÔNError! Bookmark not defined.
PHỤ LỤC 10. CHI TIẾT CÁC CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN THÂNError! Bookmark not
vii
DANH SÁCH CÁC BẢNG, HÌNH VẼ
Bảng 2.1: Phân loại và chọn sơ bộ chiều dày các ô sàn .................................................. 8
Bảng 2.2: Tải trọng lớp cấu tạo sàn phòng làm việc, hành lang ..................................... 8
Bảng 2.3: Tải trọng lớp cấu tạo sàn WC ....................................................................... 10
Bảng 2.4: Tổng hợp tĩnh tải các ô sàn tầng 5 ................................................................ 11
Bảng 2.5: Hoạt tải sàn tầng 5 ........................................................................................ 12
Bảng 2.6: Tổng hợp tải trọng tác dụng vào sàn ............................................................ 12
Bảng 2.7: Bảng tính các hệ số α, β ................................................................................ 16
Bảng 4.1: Bảng tính thép bản thang O1,O2 .................................................................. 37
Bảng 4.2: Tải trọng tác dụng lên sàn chiếu nghỉ. .......................................................... 38
Bảng 4.3: Bảng tính thép sàn chiếu nghĩ O3 ................................................................. 38
Bảng 5.1: Chọn sơ bộ tiết diện cột khung trục 3 ........................................................... 50
Bảng 5.2: Tải trọng phân bố tam giác từ sàn truyền vào dầm khung tầng 2................. 51
Bảng 5.3: Cấu tạo sàn tầng 3 ......................................................................................... 52
Bảng 5.4: Tải trọng phân bố tam giác từ sàn truyền vào dầm khung tầng 3................. 52
Bảng 5.5: Tải trọng phân bố tam giác từ sàn truyền vào dầm khung tầng 4-8 ............. 52
Bảng 5.6: Tải trọng phân bố tam giác từ sàn truyền vào dầm khung tầng 9................. 52
Bảng 5.7: Tải trọng phân bố tam giác từ sàn mái truyền vào dầm khung .................... 53
Bảng 5.8: Giá trị hoạt tải sàn ......................................................................................... 59
Bảng 5.9: Hoạt tải sàn truyền vào dầm khung tầng 2 ................................................... 59
Bảng 5.10: Hoạt tải sàn truyền vào dầm khung tầng 3-8 .............................................. 60
Bảng 5.11: Hoạt tải sàn truyền vào dầm khung tầng 9 ................................................. 60
Bảng 5.12: Hoạt tải sàn truyền vào dầm khung tầng mái ............................................. 60
Bảng 5.13: Tải trọng gió phân bố vào cột khung .......................................................... 61
Bảng 6.1: Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất........................................................................ 69
Bảng 6.2: Đánh giá độ chặt của đất rời theo hệ số rỗng e (TCVN 9362-2012) ............ 69
Bảng 6.3: Phân loại đất rời theo độ no nước G (TCVN 9362-2012) ............................ 70
Bảng 6.4: Đánh giá trạng thái của đất dính (TCVN 9362-2012) .................................. 70
Bảng 6.5: Đánh giá trạng thái vật lý của đất ................................................................. 70
Bảng 6.6: Bảng tổ hợp nội lực tính tốn móng ............................................................. 73
Bảng 6.7: Tải trọng truyền xuống móng M1................................................................. 75
Bảng 6.8: Lực ma sát đơn vị xung quanh cọc ............................................................... 77
Bảng 6.9: Tải trọng truyền xuống móng M2................................................................. 87
Bảng 7.1: Khối lượng cơng tác q trình thành phần thi cơng BT móng ................... 108
Bảng 7.2: Nhịp cơng tác dây chuyền BT lót ............................................................... 108
viii
Bảng 7.3: Nhịp công tác dây chuyền lắp đặt ván khuôn ............................................. 109
Bảng 7.4: Nhịp công tác dây chuyền tháo dỡ ván khuôn ............................................ 109
Bảng 8.1: Thông số cột chống đơn .............................................................................. 112
Bảng 9.1: Khối lượng công việc phần khung BTCT ................................................... 121
Hình 2.1: Mặt bằng bố trí dầm & sàn tầng 5 ................................................................... 7
Hình 2.2: Cấu tạo sàn nhà và sàn WC tầng 5 .................................................................. 8
Hình 2.3: Sơ đồ tính ơ sàn bản dầm .............................................................................. 13
Hình 2.4: Các sơ đồ tính tốn nội lực ơ sàn bản kê 4 cạnh ........................................... 14
Hình 2.5: Bố trí cốt thép mũ cho ơ bản ......................................................................... 15
Hình 3.1: Sơ đồ tính tốn dầm D1 ................................................................................. 20
Hình 3.2: Sơ đồ truyền tải sàn vào dầm ........................................................................ 21
Hình 3.3: Tải trọng phân bố hình thang ........................................................................ 21
Hình 3.4: Tải trọng phân bố hình tam giác .................................................................... 21
Hình 3.5: Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm theo phương cạnh dài. ............................... 22
Hình 3.6: Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm trục A (D1). ............................................... 22
Hình 3.7: Mặt bằng tường - cửa trục A (dầm D1). ........................................................ 22
Hình 3.8: Sơ đồ tĩnh tải tác dụng lên dầm D1 ............................................................... 23
Hình 3.9: Các trường hợp hoạt tải tác dụng lên dầm D1............................................... 23
Hình 3.10: Biểu đồ nội lực của dầm D1 (Tĩnh tải) ........................................................ 24
Hình 3.11: Biểu đồ nội lực của dầm D1 (HT1) ............................................................. 24
Hình 3.12: Biểu đồ nội lực của dầm D1 (HT2) ............................................................. 24
Hình 3.13: Biểu đồ nội lực của dầm D1 (HT3) ............................................................. 24
Hình 3.14: Biểu đồ nội lực của dầm D1 (HT4) ............................................................. 25
Hình 3.15: Biểu đồ nội lực của dầm D1 (HT5) ............................................................. 25
Hình 3.16: Sơ đồ tính tốn dầm D2 ............................................................................... 28
Hình 3.17: Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm trục D (D2) .............................................. 28
Hình 3.18: Mặt bằng tường - cửa trục D (dầm D2) ....................................................... 29
Hình 3.19: Sơ đồ tĩnh tải tác dụng lên dầm D2 ............................................................. 29
Hình 3.20: Các trường hợp hoạt tải tác dụng lên dầm D2............................................. 30
Hình 3.21: Biểu đồ nội lực của dầm D2 (tĩnh tải) ......................................................... 31
Hình 3.22: Biểu đồ nội lực của dầm D2 (HT1) ............................................................. 31
Hình 3.23: Biểu đồ nội lực của dầm D2 (HT2) ............................................................. 31
Hình 3.24: Biểu đồ nội lực của dầm D2 (HT3) ............................................................. 31
Hình 3.25: Biểu đồ nội lực của dầm D2 (HT4) ............................................................. 31
Hình 3.26: Biểu đồ nội lực của dầm D2 (HT5) ............................................................. 32
ix
Hình 3.27: Biểu đồ nội lực của dầm D2 (HT6) ............................................................. 32
Hình 3.28: Biểu đồ nội lực của dầm D2 (HT7) ............................................................. 32
Hình 4.1: Mặt bằng cầu thang tầng 4 lên tầng 5 ........................................................... 35
Hình 4.2: Các lớp cấu tạo cầu thang ............................................................................. 37
Hình 4.3: Các lớp cấu tạo sàn CN ................................................................................. 38
Hình 4.4: Sơ đồ tính cốn thang...................................................................................... 39
Hình 4.5: Nội lực cốn thang C1, C2 .............................................................................. 40
Hình 4.6: Sơ đồ tính DCN1 ........................................................................................... 41
Hình 4.7: Tải trọng tác dụng vào DCN ......................................................................... 42
Hình 4.8: Nội lực dầm chiếu nghĩ ................................................................................. 42
Hình 4.9: Sơ đồ tính cốt treo DCN1 .............................................................................. 43
Hình 4.10: Sơ đồ tính DCN2 ......................................................................................... 44
Hình 4.11: Tải trọng tác dụng vào DCN2 ..................................................................... 44
Hình 4.12: Biểu đồ nội lực DCN2................................................................................. 44
Hình 4.13: Sơ đồ tính DCT1 ......................................................................................... 45
Hình 5.1: Sơ đồ tính khung trục 3 ................................................................................. 48
Hình 5.2: Diện tích tác dụng trong phạm vi xung quanh cột ........................................ 49
Hình 5.3: Sơ đồ truyền tải trọng từ sàn vào dầm khung tầng 2-8 & 9 .......................... 51
Hình 5.4: Sơ đồ truyền tải trọng từ sàn mái vào dầm khung ........................................ 53
Hình 5.5: Sơ đồ truyền tải vào dầm phụ DP1 ............................................................... 55
Hình 5.6: Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm dọc tầng 2-8 & 9; tầng mái (theo thứ tự) .. 56
Hình 5.7: Diện tích sàn truyền vào nút, theo thứ tự tầng 2-8;9;tầng mái...................... 57
Hình 5.8: Sơ đồ tải trọng của TH. Tĩnh tải.................................................................... 63
Hình 5.9: Sơ đồ tải trọng của TH. Hoạt tải 1 ................................................................ 63
Hình 5.10: Sơ đồ tải trọng của TH. Hoạt tải 2 .............................................................. 63
Hình 5.11: Sơ đồ tải trọng của TH. Gió trái .................................................................. 64
Hình 5.12: Sơ đồ tải trọng của TH. Gió phải ................................................................ 64
Hình 6.1: Sơ đồ móng tồn cơng trình .......................................................................... 73
Hình 6.2: Khoảng cách tính từ mặt đất tự nhiên đến trọng tâm lớp đất thứ i ............... 77
Hình 6.3: Sơ đồ kiểm tra tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cọc M1 ............................ 79
Hình 6.4: Sơ đồ móng khối quy ước móng M1 ............................................................ 80
Hình 6.5: Sơ đồ tính tốn chọc thủng móng M1 theo 2 phương ................................... 83
Hình 6.6: Sơ đồ phá hoại theo mặt phẳng nghiêng móng M1 ...................................... 84
Hình 6.7: Sơ đồ tính tốn thép móng cho đài cọc M1 .................................................. 84
Hình 6.8: Sơ đồ tính khi vận chuyển cọc ...................................................................... 85
Hình 6.9: Sơ đồ kiểm tra tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cọc M2 ............................ 89
x
Hình 6.10: Sơ đồ móng khối quy ước móng M2 ........................................................... 90
Hình 6.11: Sơ đồ tính tốn chọc thủng móng M2 theo 2 phương ................................. 92
Hình 6.12: Sơ đồ tính tốn thép móng cho đài cọc M2 ................................................. 93
Hình 7.1: Mặt bằng móng cọc tồn cơng trình .............................................................. 95
Hình 7.2: Sơ đồ máy ép cọc EBT-200........................................................................... 97
Hình 7.3: Sơ đồ tính tốn và xếp đối trọng ................................................................... 98
Hình 7.4: Mặt cắt ngang máy cẩu khi cẩu vật ............................................................... 99
Hình 7.5: Biểu đồ tính năng máy cẩu ............................................................................ 99
Hình 7.6: Sơ đồ tính khoảng cách 2 đỉnh mái dốc ...................................................... 101
Hình 7.7: Mặt bằng thi cơng đào đất ........................................................................... 102
Hình 7.8: Hình dạng hố đào móng đá, giằng móng .................................................... 102
Hình 7.9: Sơ đồ tính khoảng cách sườn đứng ............................................................. 105
Hình 7.10: Sơ đồ tính khoảng cách gơng cổ móng. .................................................... 107
Hình 7.11: Mặt bằng phân chia đoạn thi cơng BT móng ............................................ 108
Hình 7.12: Nhịp cơng tác dây chuyền lắp đặt cốt thép................................................ 109
Hình 8.1: Bố trí VK ơ sàn điển hình ............................................................................ 110
Hình 8.2: Sơ đồ tính VK sàn ....................................................................................... 111
Hình 8.3: Sơ đồ tính khoảng cách cột chống ............................................................... 111
Hình 8.4: Sơ đồ tính ván khn đáy dầm .................................................................... 113
Hình 8.5: Sơ đồ tính ván khn thành dầm chính ....................................................... 114
Hình 8.6: Sơ đồ tính ván khn đáy dầm .................................................................... 115
Hình 8.7: Sơ đồ tính khoảng cách gơng cổ cột............................................................ 116
Hình 8.8: Sơ đồ tính VK bản thang ............................................................................. 117
Hình 8.9: Sơ đồ tính tốn xà gồ đỡ bản thang ............................................................. 118
Hình 8.10: Sơ đồ tính ván khn đáy dầm chiếu nghĩ ................................................ 119
Hình 8.11: Sơ đồ tính ván khn thành dầm chiếu nghĩ ............................................. 120
Hình PL 5.1. Biểu đồ Momen - Tĩnh tải (kN.m) ........... Error! Bookmark not defined.
Hình PL 5.2. Biểu đồ Momen – Hoạt tải 1 (kN.m) ....... Error! Bookmark not defined.
Hình PL 5.3. Biểu đồ Momen – Hoạt tải 2 (kN.m) ....... Error! Bookmark not defined.
Hình PL 5.4. Biểu đồ Momen – Gió trái (kN.m) .......... Error! Bookmark not defined.
Hình PL 5.5. Biểu đồ Momen – Gió phải (kN.m) ......... Error! Bookmark not defined.
Hình PL 5.6. Biểu đồ Lực cắt – Tĩnh tải (kN) ............... Error! Bookmark not defined.
Hình PL 5.7. Biểu đồ Lực cắt – Hoạt tải 1 (kN) ........... Error! Bookmark not defined.
Hình PL 5.8. Biểu đồ Lực cắt – Hoạt tải 2 (kN) ........... Error! Bookmark not defined.
Hình PL 5.9. Biểu đồ Lực cắt- Gió trái (kN)................. Error! Bookmark not defined.
Hình PL 5.10. Biểu đồ Lực cắt- Gió trái (kN)............... Error! Bookmark not defined.
xi
Hình PL 5.11. Biểu đồ Lực dọc – Tĩnh tải (kN) ........... Error! Bookmark not defined.
Hình PL 5.12. Biểu đồ Lực dọc – Hoạt tải 1 (kN) ........ Error! Bookmark not defined.
Hình PL 5.13. Biểu đồ Lực dọc – Hoạt tải 2 (kN) ........ Error! Bookmark not defined.
Hình PL 5.14. Biểu đồ Lực dọc – Gió trái (kN)............ Error! Bookmark not defined.
Hình PL 5.15. Biểu đồ Lực dọc – Gió phải (kN) .......... Error! Bookmark not defined.
xii
Chi nhánh Ngân hàng Quân đội tại TP. Đà Nẵng
MỞ ĐẦU
Trong sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố của đất nước. Cùng với sự phát
triển mạnh mẽ của mọi lĩnh vực kinh tế, xã hội, khoa học và công nghệ…, đời sống
con người ngày càng đầy đủ hơn, nhu cầu dịch vụ tài chính của con người càng cao ;
đặc biệt là ở những thành phố đang phát triển mạnh như Đà Nẵng, thì sự cần thiết về
đẩu tư mở rộng chi nhánh là điều tất yếu. Đây là tiền đề cho sự ra đời của những chi
nhánh ngân hàng trên thành phố.
Nắm bắt được vấn đề thiết yếu này, đề tài tốt nghiệp em chọn là cơng trình “Chi
nhánh Ngân hàng Quân đội tại TP. Đà Nẵng’’ .
Nội dung của đồ án gồm 3 phần:
− Phần 1: Kiến trúc cơng trình.
− Phần 2: Kết cấu cơng trình.
− Phần 3: Tổ chức thi cơng cơng trình.
Nội dung cụ thể sẽ được trình bày trong các Chương dưới đây.
Sinh viên thực hiện: Trần Nguyễn Bá Hoàng
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Đinh Thị Như Thảo
1
Chi nhánh Ngân hàng Quân đội tại TP. Đà Nẵng
TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH
Sự cần thiết đầu tư xây dựng cơng trình
Ngày nay, mơi trường kinh tế - xã hội, khoa học cơng nghệ, cấu trúc hệ thống tài
chính quốc gia và quốc tế đang thay đổi nhanh chóng. Xây dựng tòa nhà “Chi nhánh
Ngân hàng Quân đội tại TP. Đà Nẵng” trong thời kỳ mới là sự cần thiết khách quan
trong bối cảnh Đà Nẵng đang tiếp tục công cuộc đổi mới kinh tế một cách sâu rộng,
toàn diện và triệt để.
Vị trí, đặc điểm và điều kiện tự nhiên khu đất xây dựng
Vị trí khu đất xây dựng
− Địa điểm : 815 Ngô Quyền, P.An Hải Đông, Q.Sơn trà, TP. Đà Nẵng.
+ Hướng Tây Nam & Đông Nam: Giáp đường Ngô Quyền & đường Lê Hữu Trác.
+ Các phía cịn lại : giáp Cơng trình lân cận và đất quy hoạch
Các điều kiện khí hậu tự nhiên, địa chất thủy văn
− Khí hậu: Cơng trình ở bán đảo Sơn Trà, Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt
đới gió mùa điển hình, nhiệt độ cao và ít biến động. Mỗi năm có 2 mùa rõ rệt: mùa
mưa kéo dài từ tháng 8 - 12 và mùa khô từ tháng 1 – 7. Nhiệt độ trung bình hằng năm
khoảng 25,9oC. Độ ẩm khơng khí trung bình là 83,4%; lượng mưa trung bình hằng
năm là 2504,57 mm/năm.
− Địa hình: Địa hình ở đây vừa có đồng bằng, vừa có đồi núi. Vùng núi cao và dốc
tập trung ở phía Tây & Tây Bắc. Cơng trình nằm trên vùng đồng bằng ven biển hẹp,
tập trung nhiều cơ sở công nghiệp, dịch vụ, quân sự, đất ở và các khu chức năng của
thành phố.
− Địa chất, thủy văn: Khu đất xây dựng nằm ở gần lưu vực sông Hàn, theo kết quả
khảo sát địa chất gồm các lớp đất khác nhau. Do độ dốc các lớp nhỏ, chiều dày khá
đồng đều nên một cách gần đúng có thể xem nền đất tại mọi điểm của cơng trình có
chiều dày và cấu tạo như mặt cắt địa chất điển hình.
Lớp đất 1
Lớp đất 2
Lớp đất 3
Lớp đất 4
Lớp đất 5
Loại đất
Cát bụi
Á sét
Cát mịn
Sét
Á sét
Chiều dày (m)
6m
4m
12m
6,5m
Quy mơ cơng trình
Cơng trình “Chi nhánh Ngân hàng Quân đội tại TP. Đà Nẵng” là loại cơng trình
dân dụng được thiết kế với quy mơ 9 tầng nổi. Mặt đất tự nhiên có cao độ -0,2m, mặt
sàn tầng 1 tại cao độ +0,0 m. Chiều cao cơng trình 37m tính từ cao độ mặt đất tự
nhiên.
Sinh viên thực hiện: Trần Nguyễn Bá Hoàng
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Đinh Thị Như Thảo
2
Chi nhánh Ngân hàng Quân đội tại TP. Đà Nẵng
Công trình tọa lạc trong khn viên rộng 2313m2 với tổng Sxây dựng = 955m2, bao
gồm:
− Tòa nhà Ngân hàng Quân đội (9 tầng nổi).
+ Chiều dài nhà chính: 46,2m; chiều ngang nhà: 17m.
Cơng trình gồm các khu chức năng chính bao gồm:
+ Tầng 1: Gara để xe cho Cán bộ công nhân viên, cao 3m.
+ Tầng 2: Sảnh giao dịch ngân hàng, cao 5,4m
+ Tầng 3-7: Văn phòng làm việc, cao 3,9m.
+ Tầng 8: Văn phòng cho thuê, cao 3,9m.
+ Tầng 9: Hội trường, cao 5m.
− Các cơng trình phụ khác:
+ Nhà bảo vệ.
+ Nhà để xe cho khách hàng.
− Phần diện tích cịn lại bố trí hệ thống giao thơng nội bộ và cây cảnh tạo bóng mát
quanh cơng trình chính.
Giải pháp thiết kế cơng trình
Thiết kế tổng mặt bằng
Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, yêu cầu cơng trình thuộc tiêu chuẩn quy
phạm nhà nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng cơng trình căn cứ
vào cơng năng sử dụng của cơng trình, dây chuyền cơng nghệ để có phân khu chức
năng rõ ràng đồng thời phù hợp với quy hoạch đô thị được duyệt, đảm bảo tính khoa
học và thẩm mỹ. Bố cục và khoảng cách kiến trúc đảm bảo các yêu cầu về phịng
chống cháy, chiếu sáng, thơng gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh.
Toàn bộ mặt trước và bên trái cơng trình trồng cây; có khn viên thống mát ;
phía ngồi là nhà để xe cho khách hàng.
Giao thơng nội bộ bên trong cơng trình thơng với các đường giao thơng cơng cộng,
đảm bảo lưu thơng bên trong và ngồi cơng trình.
Giải pháp kiến trúc
Mặt chính cơng trình hướng ra trục chính đường Ngơ Quyền, và trục đường một
khoảng 20m,tạo khơng gian thống trước cơng trình, tại khơng gian này sẽ được bố trí
cây xanh, đài phun nước sẽ làm phong phú cảnh quan xung quanh. Mặt bên cách trục
đường Lê Hữu Trác 8,5m có khoảng cách khơng lưu cần thiết tránh hạn chế tầm nhìn
của các phương tiện giao thơng. Với qui mơ 9 tầng,cơng trình sẽ góp phần tạo điểm
nhấn kiến trúc cho tuyến đường chính. Nhà chính với lưới cột lớn tạo không gian làm
Sinh viên thực hiện: Trần Nguyễn Bá Hoàng
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Đinh Thị Như Thảo
3
Chi nhánh Ngân hàng Quân đội tại TP. Đà Nẵng
việc linh hoạt, dễ dàng bố trí cơng năng sử dụng. Chiều cao tầng điển hình 3,9m là hợp
lý để sử dụng.
Mặt bằng cơng trình
Từng tầng của cơng trình được bố trí mặt bằng với chức năng riêng (đã nêu ở
trên) ; có đầy đủ hệ thống thang máy, cầu thang bộ, WC, hành lang, phịng làm việc,...
với diện tích sàn trung bình các tầng khoảng 752,7 m2.
Mặt đứng cơng trình
Cơng trình thuộc loại cơng trình lớn trung bình ở Đà Nẵng, được thiết kế theo kiến
trúc cổ điển, bao quanh là các khối tường phức tạp lồi lõm kết hợp với cửa kính và sơn
màu tạo nên sự hồnh tráng, cách điệu của cơng trình.
Mặt cắt cơng trình
Cơng trình được thiết kế 9 tầng với kết cấu khung BTCT chịu lực, tường bao che,
mái bằng phía trên có chống thấm, chống nóng theo đúng qui phạm. Chiều cao
tầng như sau :
Tầng
Chiều cao (m)
Giải pháp kết cấu
1
3m
2
5,4m
3-8
3,9m
9
5m
Phương án kết cấu khung
Với chiều cao cơng trình khơng q lớn (37m), gồm 9 tầng. Cơng trình có kích
thước : Chiều dài 46,2m ; chiều rộng 17m, nhận thấy độ cứng tổng thể theo hai
phương chênh lệch nhiều (L/B >2) cho nên để đơn giản, an tồn chọn hệ kết cấu chịu
lực chính của cơng trình: Hệ khung BTCT chịu lực đổ tồn khối.
Hệ được tạo thành từ cấu kiện dạng thanh như cột theo phương đứng, dầm theo
phương ngang tạo thành liên kết cứng. Các khung phẳng được liên kết với nhau bằng
các dầm dọc nhà tạo thành khối khung khơng gian có mặt bằng hình, chữ nhật. Hệ này
chịu tồn bộ tải trọng đứng và tải trọng ngang tác dụng và truyền xuống móng.
Vách thang máy bằng BTCT nhưng chỉ bố trí theo kiến trúc, khi tính tốn khơng kể
đến vai trị chịu tải trọng ngang.
Như đã nói ở trên, để thiên về an tồn, khi tính tốn kết cấu cho cơng trình là dùng
sơ đồ Khung phẳng, tách ra từng khung phẳng theo phương ngang nhà để tính tốn.
Các khung này liên kết ngàm với kết cấu móng, và liên kết với nhau bằng các dầm
dọc,
Khi đó, khơng gian mặt bằng lớn, bố trí kiến trúc linh hoạt, có thể đáp ứng yêu cầu
sử dụng không bị hạn chế, phù hợp với cơng trình có chiều cao < 40m (37m).
Sinh viên thực hiện: Trần Nguyễn Bá Hoàng
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Đinh Thị Như Thảo
4
Chi nhánh Ngân hàng Quân đội tại TP. Đà Nẵng
Phương án kết cấu móng
Với quy mơ cơng trình 9 tầng, khơng có tầng hầm, mặt bằng thi cơng thuận tiện,
cơng trình khơng chịu tác động của gió động và động đất. Dựa vào mặt cắt địa chất và
tính chất các lớp đất nơi đặt cơng trình, kết hợp so sánh các phương án móng, nhận
thấy giải pháp móng cọc ép sẽ đảm bảo đáp ứng yếu tố về kiến trúc, độ bền vững, tiết
kiệm và thuận lợi về mặt thi cơng. Vậy lựa chọn phương án móng cọc ép cho cơng
trình
Các giải pháp kỹ thuật khác
Hệ thống chiếu sáng
Tận dụng tối đa chiếu sang tự nhiên, hệ thống cửa số các mặt đều được lắp kính.
Ngồi ra ánh sáng nhân tạo được bố trí sao cho phủ hết những điểm cần chiếu sáng.
Hệ thống thơng gió
Tận dụng tối đa thơng gió tự nhiên qua hệ thống cửa sổ. Ngồi ra sử dụng hệ thống
điều hịa khơng khí được xử lý và làm lạnh theo hệ thống đường ống chạy theo các
hộp kỹ thuật phương đứng, và chạy trong trần theo phương ngnag phân bố đến các vị
trí cơng trình.
Hệ thống điện
Tuyến điện trung thế 12KV qua ống đặt ngầm dưới đất đi vào trạm biến thế của
cơng trình. Ngồi ra cịn có điện dự phịng cho cơng trình gồm hai máy phát điện đặt
tại hầm của cơng trình. Khi nguồn điện chính của cơng trình bị mất thì máy phát điện
sẽ cung cấp điện cho các hệ thống phòng cháy chữa cháy ; các phòng làm việc ở các
tầng ; hệ thống thang máy ; hệ thống máy tính và các dịch vụ quan trọng khác.
Hệ thống cấp thoát nước
− Cấp nước: Nước từ hệ thống cấp nước đi vào bể ngầm đặt tại hầm của cơng trình.
Sau đó được bơm lên bể nước mái, quá trình điều khiển bơm được điều khiển hoàn
toàn tự động, Nước sẽ theo các đường ống kỹ thuật chạy đến vị trí lấy nước cần thiết.
− Thốt nước: Nước mưa trên mái cơng trình, nước thải sinh hoạt được thu vào xê nô
và đưa vào bể xử lý nước thải. Nước sau khi được xử lý sẽ được đưa ra hệ thống thoát
nước của thành phố.
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
− Hệ thống báo cháy: Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi phịng và mỗi
tầng, ở nơi cơng cộng của mỗi tầng. Mạng lưới báo cháy gắn đồng hồ và đén báo cháy,
khi phịng quản lý được nhận tín hiệu thì kiểm sốt và khống chế hoản hoạn cho cơng
trình.
Sinh viên thực hiện: Trần Nguyễn Bá Hoàng
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Đinh Thị Như Thảo
5
Chi nhánh Ngân hàng Quân đội tại TP. Đà Nẵng
− Hệ thống chữa cháy: Thiết kế tuân theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và các
tiêu chuẩn liên quan khác (bao gồm bộ phận ngăn cháy, lỗi thoát nạn, cấp nước chữa
cháy). Tất cả các tầng đều có bình CO2, đường ống chữa cháy tại các nút giao thông.
Xử lý rác thải
Rác thải mỗi tháng sẽ được thu gom và đưa xuống tầng kĩ thuật, tầng hầm bằng ống
thu rác. Rác thải được mang đi xử lý mỗi ngày.
Giải pháp hoàn thiện
Vật liệu hoàn thiện sử dụng vật liệu tốt đảm bảo chống được mưa nắng khi sửa
dụng lâu dài. Nền lát gách Ceramic. Tường được quét sơn chống thấm.
Các khu vệ sinh, nền lát gạch chống trượt, tường ốp gạch men trắng cao 2m.
Vật liệu trang trí dùng loại cao cấp, sử dụng vật liệu đảm bảo tính kĩ thuật cao, màu
sắc trang nhã trong sáng, tạo cảm giác thoải mái khi nghỉ ngơi và làm việc.
Hệ thống vách ngăn dùng vách ngăn nhơm kính, trọng lượng nhẹ, dễ sử dụng và
thay đổi về mặt kiến trúc khi cần.
Tính tốn các chỉ tiêu về kinh tế, kỹ thuật
Mật độ xây dựng
K0 là tỷ số diện tích xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%) trong đó diện tích
xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
K0 =
955
SXD
.100% = 41,3% .
.100% =
2313
SLD
Trong đó: SXD = 955m2 là diện tích xây dựng cơng trình theo hình chiếu mặt bằng
mái cơng trình. ; SLD = 2313m2 là diện tích lơ đất.
Mật độ xây dựng xấp xĩ 40%. Điều này phù hợp TCXDVN 323:2004.
Hệ số sử dụng đất
HSD là tỉ số của tổng diện tích sàn tồn cơng trình trên diện tích lơ đất.
HSD =
SS 6774,3
=
= 2,93
SLD
2313
Trong đó: SS = 16700 m2 là tổng diện tích sàn tồn cơng trình khơng bao gồm diện
tích sàn tầng hầm và mái ; SLD nêu như trên.
Hệ số sử dụng đất là 2,93 không vượt quá 5. Điều này cũng phù hợp với TCXDVN
323:2004.
Sinh viên thực hiện: Trần Nguyễn Bá Hoàng
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Đinh Thị Như Thảo
6
Chi nhánh Ngân hàng Quân đội tại TP. Đà Nẵng
TÍNH TỐN SÀN TẦNG 5
Các số liệu tính tốn của vật liệu
− Bê tơng B25 có:Rb = 14,5 MPa = 14,5.103 (kN/m2).
Rbt = 1,05 MPa = 1,05.103 (kN/m2) ;Eb = 30000 MPa = 30000.103 (kN/m2).
− Cốt thép Ø < 10 dùng thép CI có: Rs = Rsc = 225 MPa = 225.103 (kN/m2).
− Cốt thép 10 ≤ Ø ≤ 18 dùng thép CII có: Rs = Rsc = 280 MPa = 280.103 (kN/m2).
Phân loại ơ sàn và chọn chiều dày sàn
46200
6500
6500
6500
6500
7200
6500
6500
6500
7200
6500
6500
6500
5500
17000
4500
17000
1500
4500
5500
5500
6500
5500
6500
46200
Hình 2.1: Mặt bằng bố trí dầm & sàn tầng 5
− Quan niệm tính tốn: Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm. Nếu dưới sàn
khơng có dầm thì xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp.
L
+ Khi 2 2 : Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
L1
+ Khi
L2
2 : Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
L1
+ Trong đó: L1, L2 : lần lượt là kích thước theo phương cạnh ngắn, cạnh dài.
D
. l ; Trong đó: l:cạnh ngắn của ô
− Chọn chiều dày bản sàn theo công thức: h b =
m
bản.
+ D = 0,8 ÷ 1,4 (phụ thuộc vào tải trọng). Chọn D = 0,8.
+ m = 30 ÷ 35 với bản loại dầm, chọn m = 30.
= 40 ÷ 45 với bản kê bốn cạnh, chọn m = 40.
Sinh viên thực hiện: Trần Nguyễn Bá Hoàng
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Đinh Thị Như Thảo
7
Chi nhánh Ngân hàng Quân đội tại TP. Đà Nẵng
Bảng 2.1: Phân loại và chọn sơ bộ chiều dày các ô sàn
Ô
L1
L2
L2/L1
sàn (m)
(m)
S1
5.50
6.50
1.18
S2
5.50
6.50
1.18
S3
5.50
7.20
1.31
S4
5.50
6.50
1.18
S5
5.50
7.20
1.31
S6
5.50
6.50
1.18
S7
6.00
6.50
1.08
S8
6.00
6.50
1.08
S9
6.00
7.20
1.20
S10 6.00
6.50
1.08
S11 3.00
6.50
2.17
S12 2.50
6.50
2.60
S13 1.83
4.50
2.46
Xác định tải trọng
Loại ô bản
D
m
l (m)
htt (m)
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
30
30
30
5.50
5.50
5.50
5.50
5.50
5.50
6.00
6.00
6.00
6.00
3.00
2.50
1.83
0.110
0.110
0.110
0.110
0.110
0.110
0.120
0.120
0.120
0.120
0.080
0.067
0.049
hb
(m)
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.1
0.1
0.1
Tĩnh tải sàn
Trọng lượng các lớp sàn: dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
+ gtc = . (kN/cm2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
+ gtt = gtc.n (kN/cm2): tĩnh tải tính tốn.
SÀ
N WC
SÀ
N NHÀ
- Lá
t đáCeramic, dà
y 1 0mm.
- Vữ
a XM ló
t B5, dà
y 30mm.
- Sà
n BTCT, dà
y 1 20mm (1 00mm).
- Vữ
a trá
t trần, dà
y 1 5mm.
- Lá
t đáCeramic, dà
y 1 0mm.
- Vữ
a XM ló
t B5, dà
y 30mm.
- Chống thấm Sika
- Sà
n BTCT, dà
y 1 20mm (1 00mm).
- Vữ
a trá
t trần, dà
y 1 5mm.
Hình 2.2: Cấu tạo sàn nhà và sàn WC tầng 5
Bảng 2.2: Tải trọng lớp cấu tạo sàn phịng làm việc, hành lang
Loại ơ sàn
Sàn phịng
làm việc,
hành lang
Cấu tạo lớp sàn
Gạch ceramic
Vữa lát gạch
(m)
0,01
0,03
0,12
Sàn BTCT
(0,10)
Vữa trát trần
0,015
Tổng cộng
Sinh viên thực hiện: Trần Nguyễn Bá Hoàng
g
(kN/m3)
gtc
(kN/m2)
n
22
16
0,22
0,48
1.1
1.3
25
3,00
16
0,24
gtt (kN/m2)
0,242
0,624
3,30
1.1
(2,75)
1.3
0,312
4,478(3,928)
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Đinh Thị Như Thảo
8
Chi nhánh Ngân hàng Quân đội tại TP. Đà Nẵng
Sinh viên thực hiện: Trần Nguyễn Bá Hoàng
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Đinh Thị Như Thảo
9
Chi nhánh Ngân hàng Quân đội tại TP. Đà Nẵng
Bảng 2.3: Tải trọng lớp cấu tạo sàn WC
Loại ô sàn
Sàn phòng
vệ sinh
Cấu tạo lớp sàn
(m)
g
(kN/m3)
gtc
(kN/m2)
n
gtt
(kN/m2)
Gạch ceramic
Vữa lát gạch
Chống thấm
Sika
Sàn BTCT
Vữa trát trần
0,01
0,03
22
16
0,22
0,48
1.1
1.3
0,242
0,624
0,02
1.3
0,026
0,1
25
2,5
1.1
0,015
16
0,24
1.3
Tổng cộng
Trọng lượng tường ngăn, vách ngăn và cửa trong phạm vi ô sàn
2,75
0,312
3,954
Đối với các ô sàn có tường, vách kính khung nhơm đặt trực tiếp trên sàn khơng có
dầm đỡ thì xem tải trọng đó phân bố đều trên sàn.
Chiều cao tường được xác định: ht = H - hds = 3,9 – 0,12 = 3,78m.
− Trong đó: + ht; H : chiều cao tường,vách ngăn; chiều cao tầng nhà.
+ hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Công thức quy đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn:
g tt t −s =
St .(n t .t . t + n v .2.v . v ) + n c .Sc . c + n vk .Svk . vk
(kN/m2).
Si
− Trong đó: + St ; Sc; Svk (m2): diện tích tường; diện tích cửa; vách ngăn nhơm kính.
+ nt, nc, nv, nvk: hệ số độ tin cậy đối với tường, cửa, vữa và vách nhơm kính.
(nt = 1,1; nc = 1,3; nv = 1,3; nvk = 1,3)
+ t (m)chiều dày của mảng tường; v = 0,015(m): chiều dày lớp vữa trát tường.
+ t = 15 (kN/m3): TLR của tường; v = 16 (kN/m3): TLR của vữa trát tường.
+ c = 0,15 (kN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa kính khung nhơm.
+ vk = 0,75 (kN/m2): trọng lượng của 1m2 vách ngăn nhơm kính.
*Ơ sàn S4:
Diện tích cửa: Sc= 2.1,2.2,1 = 5,04 (m2).
Diện tích vách ngăn: Svk= l.ht – Sc = 6,35.3,78 – 5,04 = 18,96 (m2).
g tt t −s =
1,3.5,04.0,15 + 1,3.18,96.0,75
= 0,5446(kN / m 2 ) .
5,5.6,5
*Ơ sàn S5:
Diện tích cửa: Sc= 2.1,2.2,1 = 5,04 (m2).
Diện tích vách ngăn: Svk= l.ht – Sc = 7,1.3,78 – 5,04 = 21,8 (m2).
g tt t −s =
1,3.5,04.0,15 + 1,3.21,8.0,75
= 0,5616(kN / m 2 ) .
5,5.7, 2
Sinh viên thực hiện: Trần Nguyễn Bá Hoàng
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Đinh Thị Như Thảo
10
Chi nhánh Ngân hàng Quân đội tại TP. Đà Nẵng
*Ô sàn S10:
Diện tích cửa: Sc= 1,2.2,1 = 2,52 (m2).
Diện tích vách ngăn: Svk= l.ht – Sc = 8,2.3,78 – 2,52 = 28,48 (m2).
1,3.2,52.0,15 + 1,3.28, 48.0,75
g tt t −s =
= 0,7246(kN / m 2 ) .
6.6,5
*Ơ sàn S6:
Diện tích tường: St = 7,37.3,78 = 27,86 (m2).
Diện tích cửa: Sc = 3.1,2.2,1 = 7,56 (m2).
Diện tích vách ngăn: Svk = 1,03.3,78 = 3,9 (m2).
27,86.(1,1.15.0,1 + 1,3.16.2.0,015) + 1,3.7,56.0,15 + 1,3.3,9.0,75
g tt t −s =
= 1,92(kN / m 2 )
5,5.6,5
*Ô sàn S7:
Diện tích tường: St = 3,025.3,78 = 11,43 (m2).
Diện tích cửa: Sc = 0,8.2,1 = 1,68 (m2).
11, 43.(1,1.15.0,1 + 1,3.16.2.0,015) + 1,3.1,68.0,15
g tt t −s =
= 0,675(kN / m 2 )
6.6,5
*Ô sàn S11:
Diện tích tường: St = 8,55.3,78 = 32,32 (m2).
Diện tích cửa: Sc = 4.0,8.2,1 = 6,72 (m2).
32,32.(1,1.15.0,1 + 1,3.16.2.0,015) + 1,3.6,72.0,15
g tt t −s =
= 3,836(kN / m 2 )
3.6,5
Tổng tĩnh tải từng ơ sàn tầng điển hình: gtt = gttt-s + gtts (kN/m2).
Bảng 2.4: Tổng hợp tĩnh tải các ơ sàn tầng 5
Tên ơ
sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
Kích thước
L1
L2
gttt-s
gtts
gtt
(m)
(m)
(kN/m2)
(kN/m2)
(kN/m2)
5.50
5.50
5.50
5.50
5.50
5.50
6.00
6.00
6.00
6.00
3.00
2.50
6.50
6.50
7.20
6.50
7.20
6.50
6.50
6.50
7.20
6.50
5.50
5.50
0
0
0
0.5446
0.5616
1.92
0.675
0
0
0.7246
3.836
0
4.478
4.478
4.478
4.478
4.478
4.478
4.478
4.478
4.478
4.478
3.954
3.928
4.478
4.478
4.478
5.023
5.040
6.398
5.153
4.478
4.478
5.203
7.790
3.928
Sinh viên thực hiện: Trần Nguyễn Bá Hoàng
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Đinh Thị Như Thảo
11