Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

tröôøng thcs haø huy taäp giaùo aùn tröôøng thcs haø huy taäp baøi 27 tieát 28 ña daïng vaø ñaëc ñieåm chung cuûa lôùp saâu boï kieåm tra baøi cuõ 1 neâu ba ñaëc ñieåm giuùp nhaän daïng chaâu chaáu no

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GIÁO ÁN



TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Nêu ba đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói


riêng và sâu bọ nói chung ?



2. Hô hấp của châu chấu khác với tôm là :



a. Có lớp mang.



b. Có hệ thống ống khí.


c. Có hệ thống túi khí.


d. Cả a, b, c đều sai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. Một số đại diện sâu bọ :



<b>Bài 27 tiết 28: ĐA DẠNG VAØ ĐẶC ĐIỂM </b>


<b>CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ</b>



Biến thái hoàn toàn


Mọt hại gỗ



<b>Mọt trưởng thành</b>


<b>Giai đoạn ấu trùng </b>



<b>Giai đoạn nhộng</b>


<b>Đồ gỗ bị mọt đục </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ve sầu


Chuồn chuồn




Giai đoạn ấu trùng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bướm Cải

Ong mật



Saâu non



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bọ ngựa, dế mèn, dế trũi, bướm, ong, ấu trùng
ve sầu, bọ hung, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy,
bọ vẽ, bọ rầy, chấy, rận …


<b>Các đại diện để lựa chọn</b>


4


Ở động vật
Ở cây


Kí sinh
3


Trên khơng
Trên cây
Trên mặt đất
Ở cạn


2


Dưới đất
Trong nước


Trên mặt nước
Ở nước


1


<b>Một số sâu bọ đại diện</b>
<b> Các mơi trường sống</b>


<b>STT</b>


Bọ vẽ


Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy


Ấu trùng ve sầu, dế trũi
Dế mèn, bọ hung


Bọ ngựa, ong
Bướm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 27 tiết 28: ĐA DẠNG VAØ ĐẶC ĐIỂM


CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ



I. Một số đại diện sâu bọ :



-

Sâu bọ rất đa dạng về: số lồi, cấu tạo, mơi trường sống và


tập tính.



-

Chúng phân bố rộng khắp các môi trường sống.


II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn:






Đại diện : Mọt , ve sầu, ong mật, bướm cải …



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Có nhiều cách nhận biết đặt điểm chung của sâu bọ. Sau đây là các </b>


<b>đặc điểm dự kiến:</b>


- Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy
trang của chúng.


- Thần kinh phát triển cao, hình thành não là cơ sở của các tập tính
và hoạt động bản năng.


- Sâu bọ có đủ 5 giác quan : xúc giác, khứu giác, vị giác, thính giác
và thị giác.


- Cơ thể sâu bọ có 3 phần : đầu, ngực bụng.


- Phần đầu có 1 đơi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.


- Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn:



- Cơ thể sâu bọ có ba phần : đầu, ngực, bụng.



- Đầu có 1 đơi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.



- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.



Bài 27 tiết 28: ĐA DẠNG VAØ ĐẶC ĐIỂM


CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ



I. Một số đại diện sâu bọ :



1. Đặc điểm chung:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Truyền bệnh
7


Hại hạt ngũ cốc
6


Diệt các sâu hại
5


Thức ăn cho động vật khác
4


Thụ phấn cây trồng
3


Làm thực phẩm
2


Làm thuốc chữa bệnh
1
<b>Gián</b>


<b>Chấu </b>
<b>chấu </b>
<b>Ruồi </b>
<b>Muỗi </b>
<b>Ong </b>
<b>mắt </b>
<b>đỏ </b>
<b>Tằm </b>
<b> Ong </b>
<b>mật</b>
<b> Các đại diện</b>


<b>Vai trò thực tiễn</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>STT</b>

<b>X</b>


<b>X</b>


<b>X</b>



<b>X</b>

<b>X</b>

<b><sub>X</sub></b>

<b>X</b>



<b>X</b>



Vai trò thực tiễn của sâu bọ



<b>X</b>



<b>X</b>




<b>X</b>



<b>X</b>

<b>X</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. Vai trị thực tiễn:


a. Có ích:



- Gây hại cho cây trồng


- Làm thực phẩm



- Thụ phấn cho cây trồng


- Thức ăn cho động vật khác


- Diệt các sâu hại



b. Có hại:



- Truyền bệnh



- Làm sạch mơi trường


- Làm thuốc chữa bệnh



II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn:



<b>Bài 27 tiết 28: ĐA DẠNG VAØ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b>


<b>CỦA LỚP SÂU BỌ</b>



I. Một số đại diện sâu bọ :



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Củng cố :</b>




- Trong số các đặc điểm chung của sâu bọ, đặc điểm nào


phân biệt chúng với chân khớp khác?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập 1:</b>



<b>- Đặc điểm chung của lớp sâu bọ: </b>



a. Cơ thể có phần riêng biệt, có hai đơi cánh


b. Ngực có ba đơi chân, hơ hấp bằng ống khí



c. Đầu có một đơi râu


d. Cả a, b, c đều đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Truyền bệnh
Diệt các sâu haïi


Thức ăn cho động vật khác
Thụ phấn cây trồng


Làm thực phẩm


Làm thuốc chữa bệnh


<b>Muỗi </b>
<b>Ong mắt </b>
<b>đỏ</b>
<b>Ruồi </b>
<b>Tằm </b>
<b>Ong </b>
<b>mật</b>


<b> Các đại diện</b>


<b>Vai trị thực tiễn</b>


<b>X</b>


<b>X</b>


<b>X</b>


<b>X</b>


<b>X</b>


<b>X</b>



Em hãy đánh dấu X vào ơ mà em cho là đúng về vai trò


thực tế của các đại diện lớp sâu bọ



<b>Bài tập 2:</b>



<b>X</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Dặn dò :</b>



- Học thuộc bài.



- Làm bài tập câu 1,3 sách giáo khoa.


- Học kĩ các loại bài về sâu bọ.



</div>

<!--links-->

×